Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lương Thành
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 01/2008/QÐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 09
tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2008.
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16.11.2004 của Thủ tướng Chính phủ về
ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn
vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 6.01.2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
quy chế công khai tài chính ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2007/NQ-HĐND16 ngày 8.12.2007 của Hội đồng Nhân dân
tỉnh Bắc Ninh về phân bổ Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công bố, công khai số
liệu dự toán Ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2008 (theo các biểu đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành, đoàn thể trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
đơn vị sử dụng Ngân sách căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lương Thành
|
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2008
|
A
|
B
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.950.000
|
1
|
Thu nội địa
|
1.535.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất, nhập khẩu
|
125.000
|
4
|
Các khoản không cân đối QLQNS
|
290.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.335.000
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
|
1.533.000
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
760.727
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ
lệ%
|
772.273
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
435.658
|
|
- Bổ sung cân đối
|
293.189
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
142.469
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Vay ngân hàng phát triển
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
76.342
|
6
|
Quản lý qua NS
|
290.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.335.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
752.830
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.012.165
|
3
|
Chương trình mục tiêu TW
|
136.514
|
4
|
Dự phòng
|
80.000
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
6
|
Nguồn làm lương
|
62.469
|
7
|
Chi chuyển nguồn sang 2007
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
9
|
Các khoản không cân đối
|
290.000
|
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị tính: Triệu
đồng
S
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2008
|
A
|
B
|
C
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1.844.983
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.252.983
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
544.183
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp
tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
708.800
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
435.658
|
|
- Bổ sung cân đối
|
293.189
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
142.469
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
38.342
|
5
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
|
6
|
Vay ngân hàng phát triển
|
|
7
|
Các khoản QL qua NS
|
118.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1.844.983
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp
|
1.535.087
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, quận, Thị xã thành
phố
|
309.896
|
|
- Bổ sung cân đối
|
260.361
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
49.535
|
B
|
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành
phố
|
|
I
|
Nguồn thu NS huyện, quận, thị xã,
thành phố
|
799.913
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
280.017
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
216.544
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
63.473
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
309.896
|
|
- Bổ sung cân đối
|
260.361
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
49.535
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
38.000
|
5
|
Vay ngân hàng phát triển
|
|
6
|
Các khoản QL qua NS
|
172.000
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố
|
799.913
|
Mẫu
số 12/CKTC-NS
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2008
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1,950,000
|
A
|
Thu trong cân đối
|
1,660,000
|
I
|
Tổng thu nội địa
|
1,535,000
|
1
|
Thu XNQD TW
|
200,000
|
-
|
Thuế VAT
|
77,800
|
-
|
Thuế TNDN
|
5,010
|
-
|
Thuế TTĐB
|
117,000
|
-
|
Thuế Môn bài
|
190
|
-
|
Thu vố SD ngân sách
|
|
-
|
Thu khác
|
|
2
|
Thu XNQD Địa phương
|
65,000
|
-
|
Thuế VAT
|
27,780
|
-
|
Thuế TNDN
|
2,100
|
-
|
Thuế TTĐB
|
35,000
|
-
|
SD vốn NS
|
|
-
|
Thuế Môn bài
|
120
|
-
|
Thu khác
|
|
3
|
Thu XN có vốn nước ngoài
|
180,000
|
-
|
Thuế VAT
|
152,790
|
-
|
Thuế TNDN
|
26,000
|
-
|
Thuế môn bài
|
210
|
-
|
Thuế TTĐB
|
1,000
|
-
|
Tiền thuê mặt đất
|
|
-
|
Thu khác
|
|
4
|
Thu khu vực NQD
|
320,000
|
4.1
|
Thu từ DN thành lập theo Luật HTX
|
270,360
|
-
|
Thuế VAT
|
173,033
|
-
|
Thuế TNDN
|
29,840
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
65,220
|
-
|
Thuế Môn bài
|
1,760
|
-
|
Thu khác
|
507
|
4.2
|
Thu từ cá nhân SX, KD
|
49,640
|
-
|
Thuế VAT
|
17,000
|
-
|
Thuế TNDN
|
26,500
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
130
|
-
|
Thuế TTĐB
|
1,200
|
-
|
Thuế Môn bài
|
4,500
|
-
|
Thu khác
|
310
|
5
|
Thu lệ phí trước bạ
|
35,000
|
6
|
Thu SD đất NN
|
1,300
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
9,000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
51,100
|
9
|
Thu xổ số
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
16,000
|
11
|
Thuế chuyển quyền SDĐ
|
15,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
560,000
|
13
|
KHCB, tiền nhà thuộc SHNN
|
|
14
|
Thu tiền thuê đất
|
19,000
|
15
|
Thu phí xăng dầu
|
15,000
|
16
|
Thu HLCS, QĐ C ích tại xã
|
33,000
|
17
|
Thu khác NS
|
15,600
|
|
Thu phạt
|
|
|
Tịch thu
|
|
|
Thu khác
|
|
II
|
Thu từ Hải Quan
|
125,000
|
1
|
Thu từ thuế XNK, TTĐB
|
50,000
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập
|
75,000
|
3
|
Thu phạt Hải quan
|
|
B
|
Các khoản quản lý qua NS
|
290,000
|
1
|
Phạt ATGT
|
13,000
|
2
|
Thu xổ số kiến thiết
|
10,000
|
3
|
Thu chống buôn lậu
|
5,000
|
4
|
Các khoản đóng góp
|
150,000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
|
6
|
Khác
|
112,000
|
|
Tổng thu NSĐP
|
2,335,000
|
I
|
Các khoản cân đối NSĐP
|
1,968,658
|
1
|
Thu điều tiết
|
1,533,000
|
2
|
Thu bổ sung
|
435,658
|
-
|
Bổ sung CĐ
|
293,189
|
-
|
Bổ sung MT
|
142,469
|
II
|
Kết dư ngân sách năm trước
|
|
III
|
Vay khác (QHTPT)
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
76,342
|
V
|
Các khoản QL qua NS
|
290,000
|
DỰ
TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội Dung
|
Dự toán
năm 2008
|
A
|
B
|
C
|
|
TỔNG CHI
|
2.335.000
|
A
|
Tổng chi theo dự toán giao
|
2.045.000
|
I
|
CTMTQG và nhiệm vụ khác
|
136.514
|
II
|
Chi đầu tư phát triển
|
752.830
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi GD – ĐT và dạy nghề
|
16.500
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
27.000
|
III
|
Chi thường xuyên
|
1.012.165
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi GD – ĐT và dạy nghề
|
433.337
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11.164
|
IV
|
Quĩ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
80.000
|
VI
|
Tạo nguồn làm lương
|
62.491
|
VII
|
Các khoản năm trước chuyển sang
|
|
VIII
|
Chi chuyển nguồn
|
|
B
|
Các khoản chi được QL qua NSNN
|
290.000
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Số dự toán năm 2008
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.535.087
|
I
|
Chương trình MTQG, một số nhiệm vụ
khác
|
136.514
|
II
|
Chi đầu tư phát triển
|
668.416
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
141.265
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
27.000
|
3
|
ĐT nguồn thu SD đất ở dân cư
|
500.151
|
4
|
Chi đầu tư theo khoản 3 điều 8
|
|
5
|
Chi từ nguồn vốn vay Quỹ HTPT
|
|
6
|
Đầu tư từ nguồn tăng thu
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
492.018
|
1
|
Trợ giá mặt hàng chính sách
|
2.500
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
44.844
|
3
|
Sự nghiệp GD - ĐT
|
189.178
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
77.780
|
5
|
Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
8.806
|
6
|
Sự nghiệp PTTH
|
6.402
|
7
|
Sự nghiệp TDTT
|
3.480
|
8
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
11.164
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
15.002
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
69.617
|
11
|
Chi an ninh quốc phòng
|
5.770
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
4.000
|
13
|
Chi SN môi trường
|
9.210
|
14
|
Mục tiêu TW
|
5.955
|
15
|
Bổ sung CL lương (540,000)
|
38.310
|
IV
|
Tạo nguồn làm lương
|
52.491
|
V
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
66.648
|
VII
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
118.000
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng DT 2008
|
Chi đầu tư phát
triển
|
CTMT của trung ương
|
Trợ giá, hỗ trợ DN
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Giáo dục
|
Đào tạo
|
Y tế
|
SN
KH
CN
|
SN
VH
TT
|
SN
PT
TH
|
SN
TD
TT
|
Đảm bảo xã hội
|
Tổng chi hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
SN
môi trường
|
Nhiệm vụ chung
|
Nguồn làm lương
|
Tổng SNKT
|
SN lâm nghiệp
|
SN Nông nghiệp
|
SN thuỷ lợi
|
SN Giao thông
|
SN
KT
khác
|
|
Tổng chi thường xuyên
|
799.088
|
254.499
|
5.955
|
2.500
|
44.844
|
500
|
13.050
|
5.050
|
13.000
|
9.872
|
153.166
|
36.012
|
77.780
|
11.164
|
8.806
|
6.402
|
3.480
|
15.002
|
69.617
|
850
|
4.920
|
9.210
|
4.000
|
90.801
|
1
|
Các cơ quan Đảng
|
19.180
|
2.800
|
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
500
|
2.000
|
|
1.620
|
|
|
500
|
8.260
|
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Các cơ quan đoàn thể
|
6.641
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
355
|
-
|
-
|
1.180
|
-
|
-
|
60
|
3.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1. UB Mặt trận Tổ quốc
|
1.450
|
500
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
60
|
810
|
|
|
|
|
|
|
2. Đoàn thanh niên tỉnh
|
2.983
|
600
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
1.100
|
|
|
|
953
|
|
|
|
|
|
|
3. Đoàn thanh niên khối DCĐ
|
100
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
4. Hội nông dân tỉnh
|
900
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
5. Hội phụ nữ tỉnh
|
819
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
749
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội cựu chiến binh
|
434
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ các hội
|
2.163
|
-
|
245
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
250
|
140
|
-
|
498
|
-
|
-
|
580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.Hội người mù
|
276
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
176
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2 Liên minh hợp tác xã
|
520
|
|
|
|
370
|
|
|
|
|
370
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.Hội người cao tuổi
|
140
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.Hội văn học nghệ thuật
|
578
|
|
190
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5.Hội làm vườn
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6.Hội nhà báo
|
165
|
|
55
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
7.Hội y học dân tộc
|
140
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8.Hội chữ thập đỏ
|
264
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ quan QLNN
|
467.804
|
237.599
|
2.710
|
500
|
30.022
|
500
|
2.050
|
5.050
|
13.000
|
9.422
|
59.000
|
21.565
|
51.780
|
130
|
5.130
|
6.336
|
2.300
|
5.170
|
42.462
|
-
|
-
|
1.700
|
1.400
|
-
|
|
1.Văn phòng HĐND tỉnh
|
3.750
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.750
|
|
|
|
|
|
|
2.Văn phòng UBND tỉnh
|
8.128
|
1.000
|
|
|
1.650
|
|
|
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.487
|
|
|
|
|
|
|
3. Ban Thi đua khen thưởng
|
1.870
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
|
1.400
|
|
|
4. Ngành Nông nghiệp
|
29.443
|
10.471
|
2.196
|
500
|
8.100
|
500
|
2.050
|
5.050
|
|
500
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
7.816
|
|
|
|
|
|
|
5. Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
2.016
|
500
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216
|
|
|
|
|
|
|
6. Ngành Tư pháp
|
2.100
|
|
|
|
747
|
|
|
|
|
747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1..353
|
|
|
|
|
|
|
7. Sở Công nghiệp
|
1.892
|
|
|
|
1.075
|
|
|
|
|
1.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
817
|
|
|
|
|
|
|
8.Sở Khoa học công nghệ
|
1.754
|
500
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
1.121
|
|
|
|
|
|
|
9.Sở Tài chính
|
3.030
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
460
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
10.Sở Thương mại-Du lịch
|
4.170
|
|
|
|
670
|
|
|
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
11.Ngành Giao thông vận tải
|
170.075
|
155.875
|
|
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
12.Ngành Giáo dục đào tạo
|
82.300
|
44.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
59.000
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
13.Ngành Y tế
|
88.800
|
34.500
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
51.300
|
|
|
|
|
550
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
14.Ngành Lao động-TBXH
|
22.539
|
12.468
|
400
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.300
|
1.371
|
|
|
|
|
|
|
15.Ngành Văn hoá-TT
|
8.694
|
1.600
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
5.130
|
|
|
|
764
|
|
|
|
|
|
|
16. Sở Nội vụ
|
2.870
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
17.Thanh tra tỉnh
|
1.032
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.032
|
|
|
|
|
|
|
18. Sở Bưu chính viễn thông
|
3.870
|
3.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870
|
|
|
|
|
|
|
19.Sở Tài nguyên và MT
|
6.800
|
500
|
|
|
3400
|
|
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
20. Sở Thể dục thể thao
|
6.160
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
2.300
|
|
|
560
|
|
|
1.700
|
|
|
|
21. Sở Xây dựng
|
3.645
|
2.385
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
1.220
|
|
|
|
|
|
|
22.UB Dân số GĐ và trẻ em
|
1.394
|
|
114
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
120
|
680
|
|
|
|
|
|
|
23.Ban Tôn giáo CQ
|
627
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
427
|
|
|
|
|
|
|
24.Ban QL các khu CN
|
1.222
|
|
|
|
320
|
|
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
902
|
|
|
|
|
|
|
25.Trường Nguyễn văn Cừ
|
2.500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
26.Đài Phát thanh truyền hình
|
7.136
|
800
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.336
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ quan an ninh quốc phòng
|
17.480
|
13.000
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
850
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
|
1.Cơ quan công an
|
10.900
|
10.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
850
|
|
|
|
|
|
2.Cơ quan quân sự
|
6.580
|
3.000
|
400
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
880
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.300
|
|
|
|
6
|
Thực hiện một số nhiệm vụ
|
108.128
|
-
|
2.600
|
-
|
11.000
|
-
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
35.329
|
10.492
|
20.410
|
10.990
|
-
|
-
|
1.000
|
4.000
|
1.077
|
-
|
2.620
|
7.510
|
1.100
|
-
|
|
1.Dự bị động viên
|
2.620
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.620
|
|
|
|
|
2.Thu hút nhân tài
|
3.500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.Đào tạo cán bộ y tế cơ sở, chuyên sâu
|
2.992
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.992
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.Khám chữa bệnh người nghèo
|
8.910
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5.Khám chữa bệnh cận nghèo
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6.Bảo hiểm y tế 6 tuổi
|
10.500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
7.Nâng cấp trường
|
28.829
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
28.829
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8.Hỗ trợ các đơn vị trung ương
|
1.100
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.100
|
|
|
9.SN khoa học chưa phân bổ
|
11.090
|
|
100
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.990
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10.Dự kiến bổ sung tiền quà
|
4.000
|
|
2.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
11.Quĩ người tàn tật
|
6.500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12.Thay sách, tin học nhà trường
|
3.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13.Hỗ trợ phát triển nông nghiệp
|
11.000
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14.Bổ sung vốn NH chính sách
|
2.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15.Bổ sung quĩ dạy nghề cho người tàn tật
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16. Cải cách hành chính và các nhiệm vụ
khác
|
1.577
|
|
500
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077
|
|
|
|
|
|
|
17.Dự kiến thực hiện các đề án trọng tâm
TDTT
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Dự kiến thực hiện các DA SN môi trường
|
7.510
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.510
|
|
|
|
19.Các nhiệm vụ bổ sung có mục tiêu của TW
chưa phân
|
514
|
|
514
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguồn làm lương 540,000
|
125.121
|
|
|
|
3.372
|
|
|
|
|
|
58.837
|
1.970
|
3.450
|
44
|
378
|
66
|
180
|
4.642
|
13.872
|
|
|
|
|
38.310
|
8
|
Tạo nguồn làm lương
|
52.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.491
|
CÔNG
KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2008
Nguồn
vốn đầu tư tập trung
(Kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S
TT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch nhà nước giao
|
Dự
kiến phân bổ KH 2008
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Cân
đối NSĐP
|
Vốn
BS theo MT khác
|
Vốn
nước ngoài ODA
|
1
|
2
|
|
|
11
|
|
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
241.130
|
241.130
|
165.830
|
52.300
|
23.000
|
|
I
|
Trả nợ vay Ngân
hàng
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
II
|
Vốn cân đối cho các
huyện, TP theo tiêu chí của tỉnh
|
18.565
|
18.565
|
18.565
|
|
|
|
III
|
Phân cấp cho TP Bắc
Ninh
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
IV
|
Hoàn ứng cho các
công trình QT năm 2006
|
14.612
|
14.612
|
14.612
|
|
|
|
V
|
Trả nợ CTPDQT từ
1/7/20007 đến 31/12/2007
|
25.255
|
25.255
|
25.255
|
|
|
|
|
Đầu tư cho các dự
án năm 2007
|
61.398
|
61.398
|
61.398
|
|
|
|
VI
|
Thuỷ lợi + nông
nghiệp
|
|
|
7.173
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
7.173
|
|
|
|
|
a. Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
6.319
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Song Giang –
Giang Sơn
|
|
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo nâng cấp
trạm bơm Ngọc Quang
|
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trạm bơm Vọng Nguyện
|
|
|
1.700
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm
Phù Lãng
|
|
|
1.619
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm Nghĩa Đạo
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
b. Dự án hoàn thành
|
|
|
854,30
|
|
|
|
6
|
Cải kênh khu CN Tiên Sơn
|
|
|
500
|
|
|
|
7
|
Trạm bơm Phù Khê - Hương
Mạc
|
|
|
354,3
|
|
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
10.000
|
|
|
|
A
|
Dự án nhóm B
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
a. Dự án chuyển
biến
|
|
|
7.000
|
|
|
|
8
|
Đường tỉnh 282 (Đông
Côi-Keo
|
|
|
2.000
|
|
|
|
9
|
Đường TL295 (Từ Sơn-Phật
Tích)
|
|
|
2.000
|
|
|
|
10
|
Đường TL295 Từ Sơn - Đông
Xuyên (Đoạn Chờ - Cầu Lét)
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
a. Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Đường Đại Đồng - Cống Bựu
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
b. Dự án hoàn thành
|
|
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Quyền (đường
vào BV đa khoa)
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
c. Dự án khởi công
mới
|
|
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Đường vào khu xử lý chất
thải bảo vệ môi trường tỉnh BN
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường TL282 (Đông Bình-Ngụ
|
|
|
1.000
|
|
|
|
VIII
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
13.675
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
13.675
|
|
|
|
A
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2.000
|
|
|
|
15
|
Trụ sở Ban bảo vệ sức khoẻ
tỉnh
|
|
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Trung tâm trắc địa TNMT
|
|
|
500
|
|
|
|
17
|
Nhà các cơ quan Đảng
|
|
|
500
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
5.800
|
|
|
|
18
|
Trụ sở HĐND và UBND huyện
Thuận Thành
|
|
|
2.000
|
|
|
|
19
|
Trụ sở HĐND và UBND huyện
Yên Phong
|
|
|
1.500
|
|
|
|
20
|
Trụ sở huyện uỷ Thuận
Thành
|
|
|
1.000
|
|
|
|
| | |