|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI
DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2012/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày 13 tháng
12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số
158/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân
sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2011, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn:
- Tổng số thu: 8.004.156 triệu đồng
Trong đó: + Thu cân đối NSNN: 7.487.895 triệu
đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 516.261 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 7.057.380 triệu đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 8.060.170 triệu
đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 5.213.038
triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2010: 22.693 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2010: 1.280.388 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.002.790
triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 516.261 triệu đồng
( Chi tiết theo phụ lục số 01 đính
kèm )
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 8.027.858 triệu
đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 7.511.960 triệu đồng, trong
đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.388.750
triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 4.034.199 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 6.540 triệu đồng
+ Chi từ nguồn BS có mục tiêu từ NSTW: 523.361 triệu
đồng
+ Chi Trả các khoản vay: 26.250 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2012: 1.532.860 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 515.898 triệu
đồng
(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính
kèm)
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2011 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 32.312 triệu
đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh : 5.640 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố, thị xã : 21.620 triệu
đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn : 5.052 triệu đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa
phương năm 2011:
1. Chuyển kết dư ngân sách tỉnh 5 tỷ 640 triệu đồng
vào thu ngân sách tỉnh năm 2012.
2. Chuyển kết dư ngân sách huyện, thành phố, thị xã
21 tỷ 620 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố, xã năm 2012.
3. Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 5 tỷ
052 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2012.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
Biểu
số 01
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Báo cáo số 158/BC-UBND ngày 28 tháng 11
năm 2012 của
UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
Quyết toán năm 2011
|
Phân chia theo từng cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NSTW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
5,038,000
|
5,038,000
|
8,004,156
|
946,776
|
5,262,093
|
1,069,010
|
726,278
|
159%
|
159%
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN
|
5,038,000
|
5,038,000
|
7,487,894
|
946,776
|
4,871,831
|
954,964
|
714,323
|
149%
|
149%
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
4,388,000
|
4,388,000
|
5,252,493
|
39,456
|
3,897,209
|
711,008
|
604,821
|
120%
|
120%
|
1.1
|
THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ
|
775,000
|
775,000
|
624,097
|
4,310
|
619,787
|
0
|
0
|
81%
|
81%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
494,540
|
494,540
|
342,381
|
0
|
342,381
|
0
|
0
|
69%
|
69%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
162,000
|
162,000
|
159,971
|
0.4
|
159,971
|
0
|
0
|
99%
|
99%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
109,000
|
109,000
|
101,039
|
0
|
101,039
|
0
|
0
|
93%
|
93%
|
|
Thuế tài nguyên
|
9,000
|
9,000
|
16,023
|
0
|
16,023
|
0
|
0
|
178%
|
178%
|
|
Thuế môn bài
|
360
|
360
|
373
|
0
|
373
|
0
|
0
|
104%
|
104%
|
|
Thu khác từ DNNN TW
|
100
|
100
|
4,309
|
4,309
|
0
|
0
|
0
|
4309%
|
4309%
|
1.2
|
THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ
|
35,000
|
35,000
|
47,817
|
0
|
46,746
|
1,071
|
0
|
137%
|
137%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
23,510
|
23,510
|
33,461
|
0
|
33,205
|
256
|
0
|
142%
|
142%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9,500
|
9,500
|
10,108
|
0
|
9,298
|
810
|
0
|
106%
|
106%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
1,700
|
1,700
|
3,946
|
0
|
3,946
|
0
|
0
|
232%
|
232%
|
|
Thuế môn bài
|
90
|
90
|
107
|
0
|
101
|
6
|
0
|
118%
|
118%
|
|
Thu khác từ DNNN ĐP
|
200
|
200
|
196
|
0
|
196
|
0
|
0
|
98%
|
98%
|
1.3
|
THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN
|
1,658,000
|
1,658,000
|
1,835,933
|
4,996
|
1,830,937
|
0
|
0
|
111%
|
111%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
264,120
|
264,120
|
299,128
|
0
|
299,128
|
0
|
0
|
113%
|
113%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150,000
|
150,000
|
198,970
|
0
|
198,970
|
0
|
0
|
133%
|
133%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,239,000
|
1,239,000
|
1,324,679
|
0
|
1,324,679
|
0
|
0
|
107%
|
107%
|
|
Thuế tài nguyên
|
320
|
320
|
993
|
0
|
993
|
0
|
0
|
310%
|
310%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
3,700
|
3,700
|
6,293
|
0
|
6,293
|
0
|
0
|
170%
|
170%
|
|
Thuế môn bài
|
560
|
560
|
617
|
0
|
617
|
0
|
0
|
110%
|
110%
|
|
Thu khác từ DNĐTNN
|
300
|
300
|
5,252
|
4,996
|
256
|
0
|
0
|
1751%
|
1751%
|
1.4
|
THU TỪ KHU VỰC NQD
|
650,000
|
650,000
|
925,665
|
0
|
683,215
|
223,406
|
19,043
|
142%
|
142%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
378,900
|
378,900
|
540,408
|
0
|
348,890
|
178,333
|
13,185
|
143%
|
143%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
250,000
|
250,000
|
342,197
|
0
|
316,762
|
25,427
|
8
|
137%
|
137%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3,400
|
3,400
|
5,939
|
0
|
3,177
|
2,601
|
160
|
175%
|
175%
|
|
Thuế tài nguyên
|
3,500
|
3,500
|
5,079
|
0
|
2,384
|
2,396
|
300
|
145%
|
145%
|
|
Thuế môn bài
|
13,500
|
13,500
|
15,330
|
0
|
1,518
|
8,499
|
5,313
|
114%
|
114%
|
|
Thu khác KV NQD
|
700
|
700
|
16,712
|
0
|
10,484
|
6,150
|
78
|
2387%
|
2387%
|
1.5
|
CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT
|
685,000
|
685,000
|
979,767
|
2
|
216,489
|
308,729
|
454,547
|
143%
|
143%
|
|
Thuế sử dụng đất NN
|
|
|
53
|
0
|
20
|
24
|
9
|
|
|
|
Thuế chuyển quyền SD đất
|
|
|
108
|
0
|
54
|
54
|
0
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600,000
|
600,000
|
846,537
|
0
|
120,579
|
291,928
|
434,030
|
141%
|
141%
|
|
Thuế nhà đất
|
33,000
|
33,000
|
37,221
|
0
|
8,434
|
8,405
|
20,382
|
113%
|
113%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
52,000
|
52,000
|
94,839
|
0
|
86,517
|
8,318
|
4
|
182%
|
182%
|
|
Thu tiền bán nhà,thuê nhà
|
|
|
1,008
|
2
|
884
|
0
|
122
|
|
|
1.6
|
THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP
|
277,000
|
277,000
|
324,576
|
24,667
|
152,006
|
127,932
|
19,971
|
117%
|
117%
|
|
Lệ phí trước bạ
|
135,000
|
135,000
|
182,586
|
0
|
49,315
|
122,152
|
11,119
|
135%
|
135%
|
|
Thu phí xăng dầu
|
105,000
|
105,000
|
81,070
|
0
|
81,070
|
0
|
0
|
77%
|
77%
|
|
Thu phí và lệ phí
|
37,000
|
37,000
|
60,919
|
24,667
|
21,621
|
5,779
|
8,852
|
165%
|
165%
|
|
-Phí,lệ phí TW quản lý
|
13,000
|
13,000
|
25,361
|
22,944
|
2,417
|
0
|
0
|
195%
|
|
|
-Phí,lệ phí địa phương quản lý
|
24,000
|
24,000
|
35,558
|
1,723
|
19,204
|
5,779
|
8,852
|
148%
|
148%
|
1.7
|
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
|
280,000
|
280,000
|
366,083
|
0
|
332,481
|
33,601
|
0
|
131%
|
131%
|
1.8
|
THU KHU VUC XA
|
18,000
|
18,000
|
113,734
|
0
|
0
|
2,475
|
111,260
|
632%
|
632%
|
|
Thu từ đất công ích
|
|
|
33,343
|
0
|
0
|
0
|
33,343
|
|
|
|
Thu khác tại xã
|
|
|
10,808
|
0
|
0
|
0
|
10,808
|
|
|
|
Thu đền bù bị thu hồi
|
|
|
69,584
|
0
|
0
|
2,475
|
67,109
|
|
|
1.9
|
THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN)
|
10,000
|
10,000
|
34,822
|
5,481
|
15,547
|
13,793
|
0
|
348%
|
348%
|
|
Tr.đó:+Thu chống buôn lậu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
+ Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
+ Thu thanh lý TSCĐ
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU
|
650,000
|
650,000
|
907,320
|
907,320
|
0
|
0
|
0
|
140%
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
376,450
|
376,450
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
458
|
458
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
0
|
0
|
102
|
102
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
530,095
|
530,095
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Các khoản phụ thu
|
|
|
215
|
215
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
THU VAY ĐỂ ĐTPT
|
0
|
0
|
25,000
|
0
|
25,000
|
0
|
0
|
|
|
4
|
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC
|
|
|
22,693
|
0
|
5,310
|
13,805
|
3,578
|
|
|
5
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
1,280,388
|
0
|
944,312
|
230,151
|
105,924
|
|
|
6
|
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
THU QUẢN LÝ QUA NS
|
|
|
516,261
|
0
|
390,262
|
114,045
|
11,954
|
|
|
|
Thu viện trợ
|
|
|
1,081
|
0
|
1,017
|
0
|
64
|
|
|
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
33,813
|
0
|
12,443
|
9,737
|
11,633
|
|
|
|
Thu học phí
|
|
|
172,807
|
0
|
80,070
|
92,737
|
0
|
|
|
|
Thu viện phí
|
0
|
0
|
231,440
|
0
|
231,438
|
3
|
0
|
|
|
|
Thu để lại GTGC qua NS
|
|
|
380
|
0
|
380
|
0
|
0
|
|
|
|
Thu phí,lệ phí quản lý qua NS
|
|
|
30,327
|
0
|
19,544
|
10,783
|
0
|
|
|
|
Thu từ xổ số
|
|
|
21,277
|
0
|
21,277
|
0
|
0
|
|
|
|
Thu phạt TTATGT
|
|
|
17,136
|
|
16,336
|
785
|
15
|
|
|
|
Các khoản thu chuyển nguồn 2011 sang
|
|
|
8,000
|
|
7,758
|
0
|
242
|
|
|
|
Chi chuyển nguồn thuxổ số(ĐT)
|
|
|
2,782
|
|
2,782
|
|
|
|
|
|
Chi chuyển nguồn thu phạt ATGT
|
|
|
4,976
|
|
4,976
|
|
|
|
|
|
Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp
|
|
|
242
|
|
|
|
242
|
|
|
B
|
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
3,904,286
|
0
|
1,002,790
|
2,197,695
|
703,801
|
|
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
2,338,572
|
0
|
425,560
|
1,597,393
|
315,619
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
1,441,418
|
0
|
520,730
|
552,958
|
367,729
|
|
|
|
Bổ sung các CTMT và dự án
|
|
|
67,796
|
0
|
0
|
47,344
|
20,452
|
|
|
|
Bổ sung từ vay ngoài nước
|
|
|
56,500
|
0
|
56,500
|
0
|
0
|
|
|
|
Bổ sung khác
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
0
|
0
|
11,908,442
|
946,776
|
6,264,883
|
3,266,705
|
1,430,079
|
|
|
Biểu
số 02
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Nghị Quyết số
43/2012/NQ/HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
Quyết toán chi ngân sách năm 2011
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
4,921,360
|
4,921,760
|
7,511,960
|
3,671,631
|
2,427,241
|
1,413,088
|
153%
|
153%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
946,150
|
946,150
|
1,388,750
|
568,503
|
260,445
|
559,802
|
147%
|
147%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
0
|
943,150
|
1,385,750
|
565,503
|
260,445
|
559,802
|
|
147%
|
|
Chi XDCB tập trung
|
|
343,150
|
496,424
|
444,924
|
51,500
|
0
|
|
145%
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
|
600,000
|
889,326
|
120,579
|
208,945
|
559,802
|
|
148%
|
2
|
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
100%
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3,682,530
|
3,682,530
|
4,034,199
|
1,617,983
|
1,755,309
|
660,907
|
0
|
110%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
514,453
|
527,625
|
340,872
|
116,997
|
69,757
|
|
103%
|
|
+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp
|
|
24,231
|
28,673
|
17,941
|
5,158
|
5,574
|
|
118%
|
|
+ Sự nghiệp chống lụt bão
|
|
14,379
|
16,303
|
10,161
|
4,218
|
1,924
|
|
113%
|
|
+ Bù điện thuỷ lợi phí
|
|
189,762
|
181,087
|
181,087
|
|
|
|
95%
|
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
|
70,391
|
83,259
|
37,817
|
36,951
|
8,491
|
|
118%
|
|
+ Kiến thiết thị chính
|
|
39,474
|
41,215
|
|
39,474
|
1,741
|
|
104%
|
|
+ Vệ sinh môi trường
|
|
118,608
|
84,530
|
54,925
|
25,882
|
3,723
|
|
71%
|
|
+ Quy hoạch dự án
|
|
13,600
|
12,354
|
6,934
|
2,730
|
2,690
|
|
91%
|
|
+CT nông nghiệp nông thôn
|
|
30,000
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
150%
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
14,008
|
35,205
|
32,007
|
2,584
|
614
|
|
251%
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1,409,776
|
1,468,956
|
240,539
|
1,220,033
|
8,384
|
|
104%
|
3
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
|
129,771
|
133,329
|
118,224
|
15,105
|
0
|
|
103%
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
337,443
|
356,458
|
356,458
|
0
|
0
|
|
106%
|
5
|
Chi sự nghiệp KH công nghệ
|
|
23,550
|
22,136
|
22,136
|
0
|
0
|
|
94%
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá thể thao
|
|
55,298
|
65,252
|
39,952
|
16,107
|
9,193
|
|
118%
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
|
24,742
|
51,786
|
12,145
|
11,264
|
28,377
|
|
209%
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
375,336
|
402,056
|
209,122
|
123,941
|
68,993
|
|
107%
|
9
|
Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể
|
|
628,056
|
830,515
|
218,153
|
203,135
|
409,227
|
|
132%
|
|
+ Chi quản lý Nhà nước
|
|
381,956
|
525,519
|
137,080
|
110,828
|
277,611
|
|
138%
|
|
+ Chi hoạt động của Đảng
|
|
140,761
|
173,625
|
54,347
|
60,796
|
58,482
|
|
123%
|
|
+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể
|
|
105,339
|
131,371
|
26,726
|
31,511
|
73,134
|
|
125%
|
10
|
Chi hỗ trợ an ninh địa phương
|
|
36,407
|
35,889
|
7,146
|
5,223
|
23,520
|
|
99%
|
11
|
Chi SN quốc phòng địa phương
|
|
69,547
|
90,579
|
40,185
|
21,239
|
29,155
|
|
130%
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
|
2,800
|
16,219
|
3,253
|
8,665
|
4,301
|
|
579%
|
13
|
Chi chương trình mục tiêu địa phương
|
0
|
33,583
|
33,399
|
9,799
|
13,600
|
10,000
|
|
99%
|
|
Chương trình PTKT nông thôn
|
0
|
|
816
|
|
816
|
|
|
|
|
Chương trình đầu tư tuyến xã
|
0
|
10,000
|
10,000
|
0
|
|
10,000
|
|
100%
|
|
Chương trình GD trẻ em hư
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
100%
|
|
Chương trình PC ma tuý
|
0
|
2,413
|
2,391
|
2,391
|
|
|
|
99%
|
|
Ch.trình PC buôn bán PNTE
|
0
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
100%
|
|
Chương trình PC mại dâm
|
0
|
370
|
370
|
370
|
|
|
|
100%
|
|
Chương trình giống
|
0
|
17,200
|
17,537
|
4,753
|
12,784
|
|
|
102%
|
|
Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND
|
0
|
3,000
|
1,685
|
1,685
|
|
|
|
56%
|
|
CT trợ giúp trẻ em khó khăn
|
0
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
100%
|
|
Chương trình phòng chống TNTE
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
100%
|
14
|
KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
41,768
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
144,000
|
144,400
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC
|
1,230
|
1,230
|
6,540
|
6,540
|
0
|
0
|
532%
|
532%
|
VI
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
121,200
|
121,200
|
523,361
|
352,360
|
129,495
|
41,506
|
432%
|
432%
|
1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
169,876
|
114,318
|
26,934
|
28,624
|
|
|
2
|
Chi Trung ương bổ sung
|
81,200
|
81,200
|
296,985
|
181,542
|
102,561
|
12,882
|
|
366%
|
3
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
40,000
|
40,000
|
56,500
|
56,500
|
|
|
|
141%
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
1,532,860
|
1,099,995
|
281,992
|
150,873
|
|
|
VIII
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
26,250
|
26,250
|
26,250
|
26,250
|
0
|
0
|
|
100%
|
1
|
Trả vay tồn ngân KBNN
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Trả vay ngân hàng phát triển
|
26,250
|
26,250
|
26,250
|
26,250
|
0
|
0
|
|
100%
|
3
|
Trả vay khác
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
0
|
30,590
|
515,897
|
389,916
|
114,042
|
11,939
|
|
1686%
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số
|
|
18,000
|
21,683
|
21,683
|
|
|
|
120%
|
2
|
Chi từ nguồn thu phạt TTATGT
|
|
7,000
|
11,281
|
10,496
|
785
|
|
|
161%
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ
|
|
|
1,081
|
1,017
|
0
|
64
|
|
|
4
|
Chi từ thu học phí
|
|
|
172,807
|
80,070
|
92,737
|
0
|
|
|
5
|
Chi từ thu viện phí
|
|
|
231,438
|
231,438
|
|
0
|
|
|
6
|
Chi từ thu huy động đóng góp
|
|
|
20,608
|
4,662
|
7,936
|
8,010
|
|
|
7
|
Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi
|
|
|
30,713
|
19,930
|
10,783
|
|
|
|
8
|
Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT)
|
|
|
2,237
|
2,237
|
|
|
|
|
9
|
Chi chuyển nguồn thu phạt ATGT
|
|
|
10,606
|
10,606
|
|
|
|
|
10
|
Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp
|
|
|
13,444
|
7,778
|
1,801
|
3,865
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
|
|
2,901,496
|
2,197,695
|
703,801
|
0
|
|
|
1
|
+ Bổ sung cân đối
|
|
|
1,913,012
|
1,597,393
|
315,619
|
0
|
|
|
2
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
988,484
|
600,302
|
388,182
|
0
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)
|
4,921,360
|
4,952,350
|
10,929,353
|
6,259,242
|
3,245,084
|
1,425,027
|
222%
|
221%
|
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hải Dương ban hành
4.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|