|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 87/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước Vĩnh Long 2023
Số hiệu:
|
87/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 87/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023; PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG
KHÓA X, KỲ
HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2580/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 256/TTr- UBND ngày 05 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023, phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh và số bổ
sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân
sách cấp dưới năm 2023, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2023: 5.768.000 triệu đồng, gồm có:
a) Thu nội địa:
|
5.416.000
triệu đồng, cụ thể:
|
- Thu DNNN TW quản lý:
|
175.000
triệu đồng.
|
- Thu DNNN ĐP quản lý:
|
210.000
triệu đồng.
|
- Thu DN có vốn ĐTNN:
|
225.000
triệu đồng.
|
- Thuế CTN ngoài quốc doanh:
|
1.356.000
triệu đồng.
|
- Thuế thu nhập cá nhân:
|
520.000
triệu đồng.
|
- Thuế bảo vệ môi trường:
|
435.000
triệu đồng.
|
+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu:
|
174.000
triệu đồng.
|
+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước:
|
261.000
triệu đồng.
|
- Lệ phí trước bạ:
|
185.000
triệu đồng.
|
- Thu phí, lệ phí:
|
75.000
triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí TW:
|
31.000
triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí ĐP:
|
44.000
triệu đồng.
|
- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp:
|
8.000 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước:
|
90.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
350.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc
SHNN;
|
2.000 triệu
đồng.
|
- Thu từ hoạt động XSKT:
|
1.650.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên khoáng sản, tài nguyên nước:
|
8.000 triệu
đồng.
|
- Thu khác ngân sách:
|
110.000
triệu đồng.
|
+ Thu khác ngân sách trung ương:
|
33.000
triệu đồng.
|
+ Thu khác ngân sách địa phương:
|
77.000
triệu đồng.
|
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi, công sản khác:
|
1.000 triệu
đồng.
|
- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và
LNST:
|
16.000
triệu đồng.
|
b) Thu từ hoạt động XNK:
|
352.000
triệu đồng.
|
2. Thu NSĐP được sử
dụng năm 2023:
|
11.056.253
triệu đồng, gồm có:
|
a) Từ nguồn địa phương:
|
5.858.470
triệu đồng.
|
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội
địa:
|
5.178.000
triệu đồng.
|
- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi
trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
2.888 triệu
đồng.
|
- Từ nguồn Đài phát thanh truyền
hình tài trợ:
|
502.135
triệu đồng.
|
- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh
Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm
3, phường 9, thành phố Vĩnh Long:
|
69.300
triệu đồng.
|
- Từ nguồn kết dư sử dụng đất năm
2020:
|
8.000 triệu
đồng.
|
- Từ nguồn tiền sử dụng đất khu tái
định cư khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh:
|
50.000
triệu đồng.
|
- Từ nguồn kết dư XSKT năm 2020 và
các năm trước:
|
15.747
triệu đồng.
|
- Từ nguồn vượt thu xổ số kiến
thiết:
|
32.400
triệu đồng.
|
b) Từ nguồn trung ương bổ sung:
|
4.774.883
triệu đồng.
|
- Nguồn bổ sung cân đối:
|
3.163.701
triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp:
|
76.159
triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS vốn đầu tư:
|
1.298.450
triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS thực hiện 03 CTMTQG:
|
236.573
triệu đồng, gồm có:
|
+ Vốn đầu tư:
|
141.656
triệu đồng.
|
+ Vốn sự nghiệp:
|
94.917
triệu đồng.
|
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay):
|
422.900
triệu đồng.
|
II. DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
Tổng chi NSĐP năm
2023 là:
|
11.056.253
triệu đồng, trong đó
|
1. Theo phân cấp:
|
|
a) Cấp tỉnh:
|
6.987.830
triệu đồng.
|
b) Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
4.068.423
triệu đồng.
|
2. Theo lĩnh vực:
|
|
2.1. Chi cân đối
ngân sách địa phương:
|
9.432.371
triệu đồng.
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
3.606.795
triệu đồng.
|
- Cấp tỉnh:
|
3.212.545
triệu đồng.
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
394.250
triệu đồng.
|
b) Chi thường xuyên:
|
5.576.213
triệu đồng.
|
- Cấp tỉnh:
|
1.970.296
triệu đồng.
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
3.605.917
triệu đồng.
|
c) Chi bổ sung quỹ DTTC:
|
1.000 triệu
đồng.
|
d) Dự phòng ngân sách:
|
181.144
triệu đồng.
|
đ) Chi trả nợ lãi:
|
23.572
triệu đồng.
|
e) Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích
giữ lại ngân sách):
|
23.647
triệu đồng.
|
f) Chi hoàn nguồn XSKT theo Nghị
quyết số 53/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Quốc
hội:
|
20.000
triệu đồng.
|
2.2. Chi từ nguồn
trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.611.182 triệu đồng.
|
a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các dự án, nhiệm vụ: 1.298.450 triệu đồng.
|
b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ chính sách, nhiệm vụ: 76.159 triệu đồng.
|
c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương
trình MTQG:
|
236.573
triệu đồng.
|
- Vốn đầu tư:
|
141.656
triệu đồng.
|
- Vốn sự nghiệp:
|
94.917
triệu đồng.
|
2.3. Chi trả nợ gốc:
|
12.700
triệu đồng.
|
3. Chi tiết một số
lĩnh vực quan trọng:
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề:
|
2.402.966
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
573.063
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
1.829.903
triệu đồng.
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
29.932
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
28.242
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
1.690 triệu
đồng.
|
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
Tổng chi ngân sách
cấp tỉnh
theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2023 là 6.975.130 triệu đồng (không bao gồm
chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.915.123 triệu đồng, chi trả nợ gốc:
12.700 triệu đồng), gồm có:
|
1. Chi đầu tư
phát triển:
|
4.652.651
triệu đồng.
|
2. Chi thường
xuyên:
|
2.141.372
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề:
|
573.063
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
28.242
triệu đồng.
|
- Các khoản chi thường xuyên khác:
|
1.540.067
triệu đồng.
|
3. Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu
đồng.
|
4. Dự phòng
ngân sách:
|
112.888
triệu đồng.
|
5. Chi trả nợ
phí, lãi vay:
|
23.572
triệu đồng.
|
6. Chi tạo
nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách):
|
23.647
triệu đồng.
|
7. Chi hoàn
nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53 của Quốc hội:
|
20.000
triệu đồng.
|
C. CHI TRẢ NỢ GỐC:
|
12.700
triệu đồng.
|
D. SỐ BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI:
|
2.915.123
triệu đồng, gồm có:
|
- Bổ sung cân đối:
|
2.327.763
triệu đồng.
|
- Bổ sung vốn đầu tư:
|
65.000
triệu đồng.
|
- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp:
|
522.360
triệu đồng.
|
(Kèm theo Phụ lục số liệu chi tiết các
biểu số 01, 02, 03,
04, 05, 06)
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp - thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh
Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP. Đoàn ĐBQH &HĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
Biểu
số 01
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Tên nguồn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Từ nguồn địa phương
|
5.858.470
|
|
1
|
Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản
thu nội địa
|
5.178.000
|
|
2
|
Từ nguồn bán 30% nền trong cụm tuyến
dân cư vùng ngập lũ các năm
|
2.888
|
Bố trí trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
3
|
Nguồn Đài phát thanh truyền hình tài
trợ
|
502.135
|
|
4
|
Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long
hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3,
phường 9, thành phố Vĩnh Long)
|
69.300
|
|
5
|
Nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020
|
8.000
|
|
6
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất khu tái định
cư khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
50.000
|
|
7
|
Nguồn kết dư Xổ số kiến
thiết năm 2020 và các năm trước
|
15.747
|
|
8
|
Nguồn vượt thu Xổ số kiến
thiết
|
32.400
|
|
II
|
Từ nguồn ngân sách
cấp trên bổ sung
|
4.774.883
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
3.163.701
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung
ương
|
1.611.182
|
|
a
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự
án, nhiệm vụ
|
1.298.450
|
|
|
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
|
340.450
958.000
|
|
b
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ chính sách,
nhiệm vụ
|
76.159
|
|
|
Vốn dự bị động
viên
|
15.000
|
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
1.500
|
|
|
KP đảm bảo trật tự ATGT
|
2.692
|
|
|
KP quản lý, bảo trì
đường bộ
|
41.084
|
|
|
Hỗ trợ các Hội văn
học nghệ thuật
|
483
|
|
|
Hỗ trợ các Hội nhà
báo
|
200
|
|
|
KP thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
15.200
|
|
c
|
Bổ sung vốn thực hiện 03 chương
trình MTQG
|
236.573
|
|
|
Vốn đầu tư
|
141.656
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
94.917
|
|
III
|
Từ nguồn bội chi
(nguồn vốn vay)
|
422.900
|
|
|
Tổng cộng
|
11.056.253
|
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán năm
2023
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (I+II)
|
5.768.000
|
4.574.600
|
1.193.400
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.416.000
|
4.222.600
|
1.193.400
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
|
175.000
|
170.500
|
4.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
109.000
|
104.500
|
4.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
57.000
|
57.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
210.000
|
206.000
|
4.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
80.000
|
77.900
|
2.100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
128.000
|
126.100
|
1.900
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
225.000
|
225.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
65.000
|
65.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.356.000
|
905.500
|
450.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
599.000
|
218.400
|
380.600
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500.000
|
499.300
|
700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
247.000
|
184.000
|
63.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
3.800
|
6.200
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
520.000
|
275.600
|
244.400
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
435.000
|
435.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
174.000
|
174.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
261.000
|
261.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
185.000
|
|
185.000
|
8
|
Phí - lệ phí
|
75.000
|
35.300
|
39.700
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
31.000
|
14.600
|
16.400
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
44.000
|
20.700
|
23.300
|
|
Trong đó: + Phí
DVMT đối với khai thác khoáng sản
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
+ Phí BVMT đối với nước
thải
|
14.000
|
10.500
|
3.500
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
14.500
|
1.600
|
12.900
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
8.000
|
|
8.000
|
10
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
90.000
|
88.000
|
2.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
145.500
|
204.500
|
12
|
Thu tiền thuê và
bán nhà ở thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ
số
|
1.650.000
|
1.650.000
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước
|
8.000
|
8.000
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
110.000
|
59.200
|
50.800
|
|
- Trung ương
|
33.000
|
17.800
|
15.200
|
|
- Địa phương
|
77.000
|
41.400
|
35.600
|
|
Trong đó: - Thu phạt
vi phạm ATGT
|
18.000
|
7.400
|
10.600
|
|
- Thu phạt VPHC do
CQ Thuế thực hiện
|
8.000
|
4.500
|
3.500
|
|
- Thu hồi các khoản
chi năm trước
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia và LNST NSĐP hưởng 100%
|
16.000
|
16.000
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
352.000
|
352.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
310.000
|
310.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
35.000
|
35.000
|
|
3
|
Thuế BVMT
|
7.000
|
7.000
|
|
Biểu
số 03
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
Tổng chi ngân sách
địa phương quản lý (I+II)
|
11.043.553
|
6.975.130
|
4.068.423
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
9.432.371
|
5.363.948
|
4.068.423
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.606.795
|
3.212.545
|
394.250
|
a
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.606.795
|
3.212.545
|
394.250
|
|
- Từ nguồn NS tập
trung
|
541.313
|
396.113
|
145.200
|
|
- Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
315.000
|
130.950
|
184.050
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
1.650.000
|
1.585.000
|
65.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp
NS
|
502.135
|
502.135
|
|
|
- Nguồn Ngân sách
thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn
thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)
|
69.300
|
69.300
|
|
|
- Từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)
|
422.900
|
422.900
|
|
|
- Nguồn thu tiền
SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Nguồn XSKT năm 2020 và các năm
trước
|
15.747
|
15.747
|
|
|
- Nguồn kết dư tiền
sử dụng đất năm 2020
|
8.000
|
8.000
|
|
|
- Nguồn vượt thu xổ số kiến
thiết
|
32.400
|
32.400
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.576.213
|
1.970.296
|
3.605.917
|
|
Sự nghiệp giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
2.402.966
|
573.063
|
1.829.903
|
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
29.932
|
28.242
|
1.690
|
|
Các khoản chi thường
xuyên khác
|
3.143.315
|
1.368.991
|
1.774.324
|
3
|
Trích Quỹ Dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
181.144
|
112.888
|
68.256
|
5
|
Chi trả nợ phí, lãi
vay
|
23.572
|
23.572
|
|
6
|
Chi tạo nguồn
CCTL (TK 10% trích giữ lại)
|
23.647
|
23.647
|
|
7
|
Hoàn nguồn XSKT
theo Nghị quyết số 53
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
1.611.182
|
1.611.182
|
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
dự án, nhiệm vụ
|
1.298.450
|
1.298.450
|
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ chính sách, nhiệm vụ
|
76.159
|
76.159
|
|
3
|
Bổ sung vốn thực hiện 03 chương
trình mục tiêu quốc gia
|
236.573
|
236.573
|
|
|
Vốn đầu tư
|
141.656
|
141.656
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
94.917
|
94.917
|
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
12.700
|
12.700
|
|
|
Tổng chi
NSĐP
|
11.056.253
|
6.987.830
|
4.068.423
|
Biểu
số 04
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
Tổng chi ngân sách
cấp tỉnh
|
6.975.130
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
4.652.651
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
4.652.651
|
|
- Từ nguồn NS tập
trung
|
396.113
|
- Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
130.950
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
1.585.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp
NS
|
502.135
|
|
- Từ nguồn trung
ương BSMT
|
1.440.106
|
|
- Nguồn Ngân sách
thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu
tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)
|
69.300
|
|
- Từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)
|
422.900
|
|
- Nguồn thu tiền
SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM
|
50.000
|
|
- Nguồn XSKT năm
2020 và các năm trước
|
15.747
|
|
- Nguồn kết dư tiền sử
dụng đất năm 2020
|
8.000
|
|
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết
|
32.400
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.141.372
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến
thương mại
|
6.142
|
2
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
11.978
|
3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
346.600
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
60.235
|
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
116.919
|
|
Sự nghiệp giao
thông
|
10.708
|
|
Kiến thiết thị
chính
|
30.019
|
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
128.719
|
4
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
25.348
|
5
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1.217.089
|
|
Sự nghiệp giáo dục
đào tạo & dạy nghề
|
573.063
|
|
Sự nghiệp y tế
|
424.985
|
|
Sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
29.575
|
|
Sự nghiệp thông tin
truyền thông
|
31.028
|
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
38.107
|
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
28.242
|
|
Sự nghiệp xã hội
|
92.089
|
6
|
Chi quản lý hành chính
|
278.981
|
|
Quản lý Nhà nước
|
187.924
|
|
Khối Đảng
|
67.439
|
|
Khối Đoàn thể
|
23.618
|
7
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
44.302
|
|
An ninh
|
18.929
|
|
Quốc phòng
|
25.373
|
8
|
Chi khác ngân sách
|
25.306
|
9
|
Chi từ nguồn TWBS có mục
tiêu
|
76.159
|
10
|
Chi thực hiện 03 CTMTQG
|
94.917
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
112.888
|
V
|
Chi trả nợ phí, lãi
vay
|
23.572
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
(TK10% trích giữ lại NS)
|
23.647
|
VII
|
Hoàn nguồn XSKT
theo NQ53
|
20.000
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
12.700
|
C
|
Bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
2.915.123
|
|
Bổ sung cân đối
|
2.327.763
|
|
Bổ sung vốn đầu tư
|
65.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
522.360
|
|
Tổng cộng
|
9.902.953
|
Biểu
số 05
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
CCT KV I
|
CCT KV II
|
CCT KV III
|
CCT KV IV
|
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
Trà Ôn
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
1.193.400
|
516.400
|
174.700
|
128.600
|
55.000
|
81.900
|
60.300
|
85.000
|
91.500
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước
|
8.500
|
2.700
|
1.400
|
600
|
580
|
650
|
1.270
|
650
|
650
|
a
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương
|
4.500
|
1.200
|
550
|
500
|
480
|
500
|
470
|
400
|
400
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
4.500
|
1.200
|
550
|
500
|
480
|
500
|
470
|
400
|
400
|
b
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa
phương
|
4.000
|
1.500
|
850
|
100
|
100
|
150
|
800
|
250
|
250
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
2.100
|
700
|
450
|
50
|
50
|
50
|
500
|
150
|
150
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.900
|
800
|
400
|
50
|
50
|
100
|
300
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc
doanh
|
450.500
|
204.000
|
71.000
|
56.000
|
18.500
|
21.000
|
16.000
|
33.000
|
31.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
380.600
|
166.650
|
60.950
|
50.400
|
16.750
|
17.760
|
13.560
|
27.880
|
26.650
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
700
|
350
|
50
|
50
|
40
|
50
|
120
|
10
|
30
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
63.000
|
34.650
|
9.500
|
4.900
|
1.600
|
3.050
|
1.500
|
4.300
|
3.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.200
|
2.350
|
500
|
650
|
110
|
140
|
820
|
810
|
820
|
3
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
244.400
|
105.600
|
37.000
|
23.000
|
14.500
|
19.300
|
14.000
|
14.000
|
17.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
185.000
|
65.200
|
26.600
|
22.000
|
9.000
|
18.500
|
14.200
|
11.500
|
18.000
|
5
|
Phí - lệ phí
|
39.700
|
10.300
|
4.300
|
5.200
|
4.000
|
3.800
|
4.100
|
3.500
|
4.500
|
|
Bao gồm : - Phí, lệ phí
trung ương
|
16.400
|
4.250
|
1.780
|
2.150
|
1.650
|
1.570
|
1.690
|
1.450
|
1.860
|
|
- Phí, lệ phí địa
phương
|
23.300
|
6.050
|
2.520
|
3.050
|
2.350
|
2.230
|
2.410
|
2.050
|
2.640
|
|
- Trong đó: + Phí BVMT đối với
khai thác khoáng sản
|
2.400
|
1.000
|
200
|
200
|
|
|
400
|
300
|
300
|
|
+ Phí BVMT đối với
nước thải
|
3.500
|
200
|
200
|
100
|
1.850
|
150
|
200
|
700
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
12.900
|
4.650
|
1.700
|
1.150
|
800
|
1.300
|
1.200
|
850
|
1.250
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
8.000
|
5.600
|
700
|
380
|
120
|
270
|
130
|
450
|
350
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
2.000
|
|
200
|
20
|
300
|
1.080
|
100
|
100
|
200
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
204.500
|
110.000
|
25.000
|
16.000
|
5.000
|
12.000
|
7.500
|
16.000
|
13.000
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
50.800
|
13.000
|
8.500
|
5.400
|
3.000
|
5.300
|
3.000
|
5.800
|
6.800
|
|
Bao gồm: - Trung
ương
|
15.200
|
3.890
|
2.540
|
1.610
|
900
|
1.600
|
900
|
1.730
|
2.030
|
|
- Địa phương
|
35.600
|
9.110
|
5.960
|
3.790
|
2.100
|
3.700
|
2.100
|
4.070
|
4.770
|
|
Trong đó: - Thu phạt
vi phạm ATGT
|
10.600
|
1.600
|
1.600
|
1.000
|
1.000
|
1.100
|
600
|
2.200
|
1.500
|
|
- Thu phạt VPHC do
CQ Thuế thực hiện
|
3.500
|
1.300
|
500
|
500
|
100
|
250
|
150
|
300
|
400
|
|
- Thu hồi các khoản
chi năm trước
|
5.000
|
1.400
|
500
|
1.000
|
500
|
300
|
300
|
500
|
500
|
II
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng
|
1.153.300
|
505.560
|
168.980
|
124.240
|
51.870
|
78.080
|
56.440
|
81.170
|
86.960
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
464.600
|
198.310
|
61.480
|
45.890
|
18.980
|
37.920
|
27.260
|
34.980
|
39.780
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
688.700
|
307.250
|
107.500
|
78.350
|
32.890
|
40.160
|
29.180
|
46.190
|
47.180
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
2.915.123
|
124.604
|
401.779
|
230.277
|
303.725
|
484.489
|
522.517
|
316.881
|
510.372
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.327.763
|
48.390
|
322.320
|
186.776
|
247.930
|
403.590
|
436.265
|
263.067
|
419.425
|
2
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
522.360
|
70.214
|
70.459
|
36.501
|
47.795
|
71.899
|
77.252
|
45.814
|
81.947
|
3
|
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT
|
65.000
|
6.000
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
9.000
|
IV
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
4.068.423
|
630.164
|
570.759
|
354.517
|
355.595
|
562.569
|
578.957
|
398.051
|
597.332
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
394.250
|
131.163
|
48.676
|
39.102
|
28.230
|
38.006
|
32.536
|
37.324
|
39.213
|
a
|
Chi XDCB tập trung
|
145.200
|
26.163
|
17.176
|
17.702
|
15.730
|
18.206
|
16.786
|
14.924
|
18.513
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
184.050
|
99.000
|
22.500
|
14.400
|
4.500
|
10.800
|
6.750
|
14.400
|
11.700
|
b
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
65.000
|
6.000
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
9.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.605.917
|
488.139
|
512.450
|
309.317
|
321.487
|
515.118
|
536.760
|
353.977
|
548.190
|
a
|
Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng
ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ (từ 10% nguồn
thu tiền sử dụng đất)
|
20.450
|
11.000
|
2.500
|
1.600
|
500
|
1.200
|
750
|
1.600
|
1.300
|
b
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào đạo và dạy
nghề
|
1.829.903
|
223.237
|
270.419
|
154.590
|
162.735
|
264.968
|
299.422
|
179.011
|
275.521
|
c
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
1.690
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
210
|
210
|
210
|
d
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn
lại
|
1.753.874
|
253.692
|
239.321
|
152.917
|
158.032
|
248.740
|
236.378
|
173.156
|
271.159
|
3
|
Chi dự phòng
|
68.256
|
10.862
|
9.633
|
6.098
|
5.878
|
9.445
|
9.661
|
6.750
|
9.929
|
V
|
Chi tiết bổ sung mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
522.360
|
70.214
|
70.459
|
36.501
|
47.795
|
71.899
|
77.252
|
45.814
|
81.947
|
1
|
Kinh phí thực hiện miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
|
5.815
|
387
|
460
|
674
|
500
|
707
|
1.636
|
160
|
1.291
|
2
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số
105/2020/NĐ-CP
|
4.395
|
140
|
232
|
495
|
500
|
581
|
1.565
|
267
|
615
|
3
|
Chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP
|
351.922
|
35.505
|
52.138
|
24.967
|
33.272
|
54.896
|
59.744
|
34.707
|
56.693
|
|
Trong đó, kinh phí
mua BHYT
|
30.920
|
3.378
|
4.959
|
2.070
|
2.775
|
4 558
|
5.033
|
3.169
|
4.978
|
4
|
KP thực hiện Nghị định số
28/2012/NĐ-CP
|
12.727
|
2.600
|
465
|
300
|
500
|
1.992
|
2.000
|
1.400
|
3.470
|
5
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách
|
5.126
|
300
|
465
|
321
|
369
|
1.125
|
1.246
|
301
|
999
|
6
|
KP mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh,
thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Cam phu chia
|
11.148
|
871
|
1.187
|
481
|
510
|
2.162
|
2.021
|
1.316
|
2.600
|
7
|
KP hoạt động ấp, khóm, khu theo Nghị
quyết số 03/2022/NQ-HĐND
|
9.024
|
696
|
1.344
|
636
|
840
|
1.536
|
1.080
|
1.020
|
1.872
|
8
|
KP đảng viên 40 năm tuổi đảng trở
lên
|
839
|
120
|
175
|
45
|
42
|
27
|
160
|
45
|
225
|
9
|
KP không chuyên trách có bằng đại học
|
1.260
|
163
|
279
|
113
|
124
|
90
|
102
|
164
|
225
|
10
|
KP thực hiện Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND
|
8.433
|
877
|
1.728
|
583
|
769
|
1.642
|
1.512
|
648
|
674
|
11
|
KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn
mới
|
3.150
|
|
500
|
500
|
530
|
|
500
|
500
|
620
|
12
|
Hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận
chuyển rác
|
57.697
|
25.245
|
6.783
|
5.250
|
7.271
|
2.200
|
2.252
|
1.747
|
6.949
|
|
Trong đó, bố trí
các năm trước
|
9.233
|
9.233
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa
phương
|
29.725
|
3.210
|
4.503
|
2.086
|
2.518
|
4.881
|
3.384
|
3.489
|
5.654
|
14
|
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
620
|
100
|
200
|
50
|
50
|
60
|
50
|
50
|
60
|
15
|
Chính sách, nhiệm vụ mới phát sinh
|
5.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
KP diễn tập khu vực phòng thủ cấp
huyện
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|