|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 87/NQ-HĐND 2020 phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị 2021
Số hiệu:
|
87/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 87/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12
năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỦ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Cản cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1905/QĐ-TTg
ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-BTC
ngày 03/11/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021;
Xét Báo cáo số 271/BC-UBND ngày 02/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm
2020 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương
năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
|
8.069.983
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
|
1.605.090
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
6.434.893
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực
hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang:
|
30.000
triệu đồng
|
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
|
8.177.583
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh
|
5.509.388
triệu đồng
|
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.668.195
triệu đồng
|
c) Bội chi ngân sách cấp tỉnh:
|
107.600
triệu đồng
|
2. Ngân sách huyện (bao gồm ngân
sách cấp huyện và cấp xã):
|
a) Tổng thu ngân sách huyện:
|
3.652.582
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
|
955.610
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
2.668.195
triệu đồng
|
- Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền
lương năm trước chuyển sang:
|
28.777
triệu đồng
|
b) Tổng chi ngán sách huyện:
|
3.652.582
triệu đồng
|
(Chi
tiết phân bổ ngân sách theo
các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong đó:
- Giao dự toán ngân sách cho từng
huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của
Luật Ngân sách nhà nước. Tổ chức đồng bộ các giải pháp, trên cơ sở bám sát điều hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương
về dự toán ngân sách 2021 và tình hình thực tế địa phương. Chủ động điều hành
ngân sách linh hoạt đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
năm 2021.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân
bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và Ủy ban nhân dân các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021 đến từng cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước theo
đúng thời gian quy định; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao
dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Chỉ đạo các huyện, thị xã, thành
phố thực hiện sắp xếp các khoản chi đê bảo đảm kinh phí
thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2021;
bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành.
- Dự toán dự phòng ngân sách cấp
tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật
và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤT TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị Quyết số:
87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
TH năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.358.888
|
9.755.135
|
8.069.983
|
(693.187)
|
83%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.662.980
|
1.401.165
|
1.605.090
|
203.925
|
115%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.665.908
|
7.312.61
|
6.434.893
|
(877.718)
|
88%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.579.576
|
3.579.576
|
3.579.576
|
|
100%
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
261.830
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cải cách tiền lương
|
356.501
|
356.501
|
366.551
|
10.050
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.729.831
|
3.114.704
|
2.488.766
|
(625.938)
|
80%
|
3
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước; kinh
phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang
|
30.000
|
959.282
|
30.000
|
|
3%
|
5
|
Thu viện trợ
|
|
701
|
|
|
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
27.688
|
|
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
34.294
|
|
|
|
8
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
19.394
|
|
(19.394)
|
|
II
|
Chi
ngân sách
|
8.542.888
|
9.075.506
|
8.177.583
|
(365.305)
|
96%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
5.869.664
|
5.236.463
|
5.509.388
|
(360.276)
|
94%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.673.224
|
3.839.043
|
2.668.195
|
(5.029)
|
100%
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.298.356
|
2.298.356
|
2.341.256
|
42.900
|
102%
|
|
- Chi bổ sung thực hiện cải cách
tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác
|
261.113
|
261.113
|
206.151
|
(54.962)
|
79%
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
|
113.755
|
1.279.574
|
120.788
|
7.033
|
106%
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
184.000
|
(679.629)
|
107.600
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.634.464
|
5.673.281
|
3.652.582
|
(1.421.945)
|
64%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
961.240
|
1.206.707
|
955.610
|
(251.097)
|
79%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.673.224
|
3.839.043
|
2.668.195
|
(1.170.848)
|
70%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.298.356
|
2.298.356
|
2.341.256
|
42.900
|
102%
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách
tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác
|
261.113
|
261.113
|
206.151
|
(54.962)
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
|
113.755
|
1.279.574
|
120.788
|
(1.158.786)
|
9%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
3.208
|
|
|
|
4
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền
lương năm trước chuyển sang
|
|
612.648
|
28.777
|
|
|
5
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
10.217
|
|
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
1.458
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.634.464
|
5.365.260
|
3.652.582
|
18.118
|
100%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
3
634.464
|
5.365.260
|
3.652.582
|
18.118
|
100%
|
Biểu mẫu số 32
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Thu nội địa
|
Thu nội địa
NSĐP hưởng
|
Bao gồm
|
Thu DNNN địa phương
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó:
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
Thu tiền thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu khác
|
Tr.đó: Thu khác NSTW
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia
|
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác
|
Thu phí, lệ phí TW
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
Phí BVMT đối với khai thác KS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
1.083.600
|
955.610
|
10.540
|
282.000
|
150.000
|
36.000
|
5.000
|
34.315
|
9.550
|
|
2.045
|
440.000
|
23.001
|
51.980
|
40.764
|
24.900
|
3.000
|
7.000
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
462.000
|
424.850
|
10.500
|
126.000
|
73.000
|
|
4.710
|
16.900
|
2.250
|
|
500
|
172.000
|
14.500
|
31.700
|
8.890
|
4.200
|
3.000
|
800
|
2
|
Thị xã
Quảng Trị
|
55.500
|
51.780
|
|
18.990
|
8.390
|
|
200
|
1.920
|
1.020
|
|
250
|
20.000
|
1.300
|
3.000
|
1.700
|
700
|
|
|
3
|
Huyện Hải
Lăng
|
148.000
|
96.100
|
|
24.000
|
9.500
|
36.000
|
10
|
2.000
|
700
|
|
300
|
60.000
|
850
|
2.800
|
10.340
|
9.200
|
|
2.500
|
4
|
Huyện Triệu
Phong
|
57.000
|
52.920
|
|
16.910
|
11.100
|
|
10
|
2.380
|
1.280
|
|
250
|
20.000
|
1.200
|
1.800
|
1.900
|
800
|
|
1.700
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
64.000
|
58.400
|
|
17.810
|
11.200
|
|
10
|
2.640
|
1.100
|
|
35
|
25.000
|
1.440
|
2.200
|
3.000
|
2.000
|
|
700
|
6
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
140.000
|
127.440
|
|
31.640
|
13.800
|
|
20
|
2.540
|
1.060
|
|
20
|
80.000
|
2.300
|
3.300
|
5.500
|
3.500
|
|
900
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
80.000
|
73.910
|
|
21.150
|
10.300
|
|
30
|
1.770
|
590
|
|
200
|
40.000
|
950
|
3.350
|
2.050
|
1.500
|
|
400
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
24.500
|
21.550
|
|
9.130
|
2.700
|
|
10
|
700
|
150
|
|
40
|
8.000
|
60
|
800
|
3.100
|
2.000
|
|
|
9
|
Huyện Hướng
Hoá
|
52.000
|
48.100
|
|
16.140
|
10.000
|
|
|
3.460
|
1.400
|
|
450
|
15.000
|
400
|
3.000
|
4.000
|
1.000
|
|
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
600
|
560
|
40
|
230
|
10
|
|
|
5
|
|
|
|
|
1
|
30
|
284
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 33
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
9.161.970
|
5.509.388
|
3.652.582
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.552.416
|
3.020.622
|
3.531.794
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.400.710
|
958.994
|
441.716
|
1
|
Chi đầu tư các
dự án (1)
|
1.216.110
|
774.394
|
441.716
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
396.110
|
350.394
|
45.716
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
780.000
|
384.000
|
396.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
107.600
|
107.600
|
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm
|
30.000
|
30.000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Chi đầu tư khác
|
40.000
|
40.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.874.521
|
1.854.271
|
3.020.250
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.222.479
|
424.106
|
1.781.417
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.839
|
20.070
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
68.206
|
10.649
|
53.260
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.100
|
4.100
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
190.964
|
121.136
|
69.828
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
81.121
|
81.121
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.488.766
|
2.488.766
|
|
I
|
Chi thực hiện các dự án, nhiệm
vụ (vốn ĐTPT)
|
2.176.705
|
2.176.705
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
1.113.852
|
1.113.852
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.062.853
|
1.062.853
|
|
II
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách
theo quy định và một số nhiệm vụ
|
312.061
|
312.061
|
|
1
|
Vốn ngoài nước (2)
|
26.560
|
26.560
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
285.501
|
285.501
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
22.187
|
22.187
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
15.341
|
15.341
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu
tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
5.293
|
5.293
|
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí
học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách
nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
8.627
|
8.627
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
979
|
979
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH
khó khăn
|
25.530
|
25.530
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
14.929
|
14.929
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
22.699
|
22.699
|
|
|
- Hỗ trợ
thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo
trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu
số;...
|
42.924
|
42.924
|
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển
|
37.889
|
37.889
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.376
|
2.376
|
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng
|
6.160
|
6.160
|
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3)
|
24.121
|
24.121
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
46.446
|
46.446
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪNG TỈNH CHO NS HUYỆN
|
120.788
|
|
120.788
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh, đã bao gồm vốn ĐTPT bố trí cho các
chương trình, dự án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại.
(2) Bao gồm:
- Vốn vay: 16.560 triệu đồng thực
hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được
giao.
- Vốn viện trợ: 10.000 triệu đồng
thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán
được giao.
(3) Phân bổ 70% cho lực lượng Công an
(bao gồm Công an tỉnh và Công an các huyện, TP, TX) thực hiện nhiệm vụ bảo đảm
TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương thực
hiện công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
Biểu
mẫu số 34
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Thực
hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.309.377
|
8.177.583
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.839.043
|
2.668.195
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.470.334
|
5.509.388
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
895.184
|
958.994
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
844.107
|
774.394
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
21.626
|
107.600
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)
|
1.000
|
30.000
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000
|
4.000
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, đơn vị theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản
công
|
3.131
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.902.607
|
1.854.271
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
425.011
|
413.021
|
2
|
Chi bảo vệ môi trường
|
10.649
|
14.946
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
442.512
|
425.608
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
450.564
|
429.252
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.657
|
21.839
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
41.044
|
53.644
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
23.673
|
21.451
|
8
|
Chi thể dục
thể thao
|
2.496
|
2.016
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
103.291
|
51.918
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN,
đảng, đoàn thể
|
324.222
|
332.330
|
11
|
Chi quốc phòng
|
33.233
|
45.663
|
12
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
6.267
|
13.283
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
18.989
|
29.300
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
839
|
4.100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
|
121.136
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
81.121
|
VII
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT
|
2.665.254
|
2.488.766
|
VIII
|
Chi từ các khoản huy động đóng
góp
|
5.450
|
|
Ghi chú:
(1) Trong dự toán chi đầu tư phát
triển ngân sách cấp tỉnh, đã bao gồm vốn ĐTPT bố trí cho các chương trình, dự
án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại.
Biểu
mẫu số 35
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể CTMTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chỉ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
5.509.388
|
958.994
|
1.854.271
|
4.100
|
1.000
|
121.136
|
81.121
|
2.488.766
|
A
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.228.050
|
|
1.228.050
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.410
|
|
16.410
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
20.889
|
|
20.889
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.714
|
|
4.714
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
31.563
|
|
31.563
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.271
|
|
6.271
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giao
thông vận tải
|
41.847
|
|
41.847
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
8.128
|
|
8.128
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
5.097
|
|
5.097
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
4.014
|
|
4.014
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công
Thương
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
9.421
|
|
9.421
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
231.689
|
|
231.689
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
25.511
|
|
25.511
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
37.008
|
|
37.008
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
8.530
|
|
8.530
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
6.368
|
|
6.368
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4.642
|
|
4.642
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
323.715
|
|
323.715
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
khu Kinh tế
|
12.674
|
|
12.674
|
|
|
|
|
|
20
|
Thanh tra
tỉnh
|
6.796
|
|
6.796
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.725
|
|
4.725
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
5.625
|
|
5.625
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi cục
Biển, Hải đảo và KTTV
|
4.827
|
|
4.827
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi cục Dân
số - KHH GĐ
|
2.252
|
|
2.252
|
|
|
|
|
|
25
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.013
|
|
2.013
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.502
|
|
1.502
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
2.516
|
|
2.516
|
|
|
|
|
|
28
|
Chi cục
Kiểm lâm Quảng Trị
|
35.802
|
|
35.802
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
7.713
|
|
7.713
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
7.365
|
|
7.365
|
|
|
|
|
|
31
|
Chi cục
Thủy lợi
|
8.465
|
|
8.465
|
|
|
|
|
|
32
|
Chi cục
Thủy sản
|
2.509
|
|
2.509
|
|
|
|
|
|
33
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.927
|
|
2.927
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn phòng
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.411
|
|
1.411
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban thi đua
khen thưởng Tỉnh
|
12.109
|
|
12.109
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban Tôn
giáo Tỉnh
|
1.835
|
|
1.835
|
|
|
|
|
|
37
|
Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
103.395
|
|
103.395
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
81.409
|
|
81.409
|
|
|
|
|
|
|
- Báo
Quảng Trị
|
3.605
|
|
3.605
|
|
|
|
|
|
39
|
Đoàn Khối
Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh
|
754
|
|
754
|
|
|
|
|
|
40
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.513
|
|
7.513
|
|
|
|
|
|
41
|
Tỉnh Đoàn
|
3.552
|
|
3.552
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
3.824
|
|
3.824
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.959
|
|
3.959
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
2.362
|
|
2.362
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
1.106
|
|
1.106
|
|
|
|
|
|
46
|
Tạp chí Cửa
Việt
|
2.050
|
|
2.050
|
|
|
|
|
|
47
|
Tội Nhà báo
Quảng Trị
|
1.215
|
|
1.215
|
|
|
|
|
|
48
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.711
|
|
1.711
|
|
|
|
|
|
49
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
609
|
|
609
|
|
|
|
|
|
50
|
Tội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
1.772
|
|
1.772
|
|
|
|
|
|
51
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
1.264
|
|
1.264
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Người
mù tỉnh tỉnh
|
503
|
|
503
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Đông y
tỉnh
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Người
khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
tỉnh
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
55
|
Ban đại
diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
272
|
|
272
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
58
|
Câu lạc bộ
Đường 9
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội tù
chính trị yêu nước
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
|
61
|
Hội Y Dược
và Kế hoạch hóa gia đình
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
62
|
Hội Luật gia
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
63
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm
CNTT - Truyền thông
|
336
|
|
336
|
|
|
|
|
|
65
|
Trung tâm
Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
12.146
|
|
12.146
|
|
|
|
|
|
66
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
21.451
|
|
21.451
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
15.343
|
|
15.343
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường
Chính trị Lê Duẩn
|
10.213
|
|
10.213
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường cao
đẳng kỹ thuật Quảng Trị
|
7.174
|
|
7.174
|
|
|
|
|
|
70
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên Quảng Trị
|
1.693
|
|
1.693
|
|
|
|
|
|
71
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
3.639
|
|
3.639
|
|
|
|
|
|
72
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.751
|
|
1.751
|
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm
khuyến nông
|
9.431
|
|
9.431
|
|
|
|
|
|
74
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường
|
1.749
|
|
1.749
|
|
|
|
|
|
75
|
Trung tâm
giống cây trồng, vật nuôi
|
2.430
|
|
2.430
|
|
|
|
|
|
76
|
BQL RPH
Mương Hóa - Đakrông
|
5.586
|
|
5.586
|
|
|
|
|
|
77
|
BQL RPH lưu
vực sông Bến Hải
|
4.408
|
|
4.408
|
|
|
|
|
|
78
|
BQL RPH lưu
vực sông Thạch Hân
|
2.267
|
|
2.267
|
|
|
|
|
|
79
|
Chi cục Thủy sản
|
3.334
|
|
3.334
|
|
|
|
|
|
80
|
BQL bảo tồn
thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ
|
1.616
|
|
1.616
|
|
|
|
|
|
81
|
BQL Bảo tồn
TN bắc Hướng Hóa
|
4.796
|
|
4.796
|
|
|
|
|
|
82
|
BQL Bảo tồn
TN Đakrông
|
3.469
|
|
3.469
|
|
|
|
|
|
83
|
Trung tâm
giống thủy sản
|
2.201
|
|
2.201
|
|
|
|
|
|
84
|
BQL cảng cá
Quảng Trị
|
2.377
|
|
2.377
|
|
|
|
|
|
85
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
3.745
|
|
3.745
|
|
|
|
|
|
86
|
Văn phòng
điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
659
|
|
659
|
|
|
|
|
|
87
|
Văn phòng
đăng ký QSD đất
|
3.625
|
|
3.625
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung tâm
tin học tỉnh
|
2.764
|
|
2.764
|
|
|
|
|
|
89
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh
|
1.052
|
|
1.052
|
|
|
|
|
|
90
|
Tổng đội
TNXP
|
485
|
|
485
|
|
|
|
|
|
91
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý nhà nước
|
2.764
|
|
2.764
|
|
|
|
|
|
92
|
Trạm kiểm
tra trọng tải xe lưu động
|
1.065
|
|
1.065
|
|
|
|
|
|
93
|
Trung tâm
lưu trữ lịch sử tỉnh
|
2.685
|
|
2.685
|
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
8.923
|
|
8.923
|
|
|
|
|
|
95
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
22.614
|
|
22.614
|
|
|
|
|
|
96
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
97
|
Công an tỉnh
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
98
|
Cục Thống kê tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.585.215
|
958.994
|
626.221
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
958.994
|
958.994
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chính
sách, nhiệm vụ ngành giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ
116/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số
|
617
|
|
617
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng
bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương
chưa bổ sung kinh phí; Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương
trình, nhiệm vụ của địa phương
|
44.760
|
|
44.760
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo cán
bộ Lào
|
5.647
|
|
5.647
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo lại
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo,
bồi dưỡng CBCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo,
thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Các nhiệm
vụ của sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng
bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người
sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người
|
84.566
|
|
84.566
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
46.438
|
|
46.438
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hỗ trợ mua thè BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
16.616
|
|
16.616
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
14.318
|
|
14.318
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng
chiến Lào, Campuchia
|
6.539
|
|
6.539
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo
|
5.405
|
|
5.405
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự phòng sự
nghiệp y tế (bổ sung tiền lương; ...)
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển vốn
ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối
tượng chính sách khác
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí
thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP
|
11.928
|
|
11.928
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí hỗ
trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện
|
740
|
|
740
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí
thực hiện chính sách an sinh xã hội (NSTW bố trí trong định mức kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ người nghèo vùng khó theo QĐ 102)
|
6.087
|
|
6.087
|
|
|
|
|
|
13
|
Chính sách
hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế
cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh
|
6.738
|
|
6.738
|
|
|
|
|
|
14
|
Công tác đo
đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011
của Thủ tướng Chính phủ (1)
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ hoạt
động phối hợp cho các đơn vị (sự nghiệp TNMT)
|
211
|
|
211
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí hỗ
trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
60.310
|
|
60.310
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí
xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.045
|
|
27.045
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể; nhiệm
vụ khác của địa phương
|
2.868
|
|
2.868
|
|
|
|
|
|
20
|
Chi đối ứng
các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
|
37.429
|
|
37.429
|
|
|
|
|
|
21
|
Chi bổ sung
Quỹ phát triển đất (2)
|
92.000
|
|
92.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí
thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển
đủ theo chỉ tiêu giao)
|
441
|
|
441
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí
thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
5.00C
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí
mua xe ô tô theo chế độ
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
25
|
Phục vụ
hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi thực
hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí
thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
11.250
|
|
11.250
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí
thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
1.625
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí
thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh
Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.736
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
29
|
Kinh phí
trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí
thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một
số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp
phòng,chống ma túy giai đoạn 2018 - 2021
|
1.010
|
|
1.010
|
|
|
|
|
|
31
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã
hội; diễn tập KVPT
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
32
|
Dự phòng
biên chế chưa tuyển dụng
|
5.486
|
|
5.486
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
E
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
121.136
|
|
|
|
|
121.136
|
|
|
F
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
81.121
|
|
|
|
|
|
81.121
|
|
G
|
CHI THỰC
HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.488.766
|
|
|
|
|
|
|
2.488.766
|
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu
tiền sử dụng đất
Biểu
mẫu số 37
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ
CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin, truyền thông
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
Chi
thể dục thể thao
|
Chi hoạt động môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, ĐT
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
1.854.271
|
425.608
|
21.839
|
58.946
|
429.252
|
53.644
|
21.451
|
2.016
|
14.946
|
413.021
|
34.664
|
94.093
|
332.330
|
51.918
|
29.300
|
A
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.228.050
|
367.686
|
21.839
|
29.914
|
227.045
|
53.282
|
21.451
|
2.016
|
14.735
|
131.652
|
34.664
|
|
332.330
|
25.800
|
300
|
1
|
Văn phòng
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.410
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
20.889
|
|
|
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
20.259
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.714
|
|
|
4
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
31.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.763
|
25.800
|
|
5
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.271
|
|
|
6
|
Sở Giao
thông vận tải
|
41.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.664
|
34.664
|
|
7.183
|
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
8.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
|
|
7.903
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
5.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.097
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
4.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.014
|
|
|
10
|
Sở Công
Thương
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
9.421
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
4.120
|
|
|
4.730
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
231.689
|
|
|
|
227.045
|
|
|
|
|
|
|
|
4.644
|
|
|
13
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
25.511
|
|
21.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.672
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
37.008
|
|
|
|
|
29.165
|
|
986
|
|
1.000
|
|
|
5.857
|
|
|
15
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
8.530
|
|
|
|
|
4.770
|
|
|
|
|
|
|
3.760
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
6.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.368
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.642
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
323.715
|
316.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.958
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
khu Kinh tế
|
12.674
|
|
|
|
|
|
|
|
814
|
6.196
|
|
|
5.664
|
|
|
20
|
Thanh tra
tỉnh
|
6.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.796
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.725
|
|
|
22
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
5.625
|
|
|
|
|
|
|
|
4.427
|
|
|
|
1.198
|
|
|
23
|
Chi cục
Biển, Hải đảo và KTTV
|
4.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.669
|
|
|
1.158
|
|
|
24
|
Chi cục Dân
số - KHH GĐ
|
2.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.252
|
|
|
25
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.013
|
|
|
26
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.502
|
|
|
27
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
2.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516
|
|
|
28
|
Chi cục
Kiểm lâm Quảng Trị
|
35.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
28.802
|
|
|
29
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
7.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882
|
|
|
5.831
|
|
|
30
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
7.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.39C
|
|
|
4.975
|
|
|
31
|
Chi cục Thủy lợi
|
8.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6654
|
|
|
1.811
|
|
|
32
|
Chi cục
Thủy sản
|
2.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.509
|
|
|
33
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.344
|
|
|
1.583
|
|
|
34
|
Văn phòng
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.411
|
|
|
35
|
Ban thi đua
khen thưởng Tỉnh
|
12.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.109
|
|
|
36
|
Ban Tôn
giáo Tỉnh
|
1.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.835
|
|
|
37
|
Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
38
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
103.395
|
|
|
|
|
18.381
|
|
|
|
|
|
|
85.014
|
|
|
|
Trong
đó:
|
81.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.409
|
|
|
|
- Báo Quảng
Trị
|
3.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.605
|
|
|
39
|
Đoàn Khối
Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
754
|
|
|
40
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.513
|
|
|
41
|
Tỉnh Đoàn
|
3.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.552
|
|
|
42
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.824
|
|
|
43
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.959
|
|
|
44
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
2.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.362
|
|
|
45
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
1.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106
|
|
|
46
|
Tạp chí Cửa
Việt
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050
|
|
|
47
|
Hội Nhà báo Quảng Trị
|
1.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215
|
|
|
48
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.71 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.711
|
|
|
49
|
Liên hiệp
các tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
|
50
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772
|
|
|
51
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
1.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.264
|
|
|
52
|
Hội Người mù tỉnh tỉnh
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503
|
|
|
53
|
Hội Đông y tỉnh
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
54
|
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
|
|
55
|
Ban đại
diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
56
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
57
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
58
|
Câu lạc bộ Đường 9
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
|
|
59
|
Hội tù
chính trị yêu nước
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
60
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
|
|
61
|
Hội Y Dược
và Kế
hoạch hóa gia đình
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
62
|
Hội Luật gia
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
63
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
64
|
Trung tâm
CNTT - Truyền thông
|
336
|
|
|
|
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trung tâm
Huấn luyện và Thi đấu
|
12.146
|
11.116
|
|
|
|
|
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
21.451
|
|
|
|
|
|
21.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
15.343
|
15.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường
Chính trị Lê Duẩn
|
10.213
|
10.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường cao
đẳng kỹ thuật Quảng Trị
|
7.174
|
7.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên Quảng Trị
|
1.693
|
1.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
3.639
|
3.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.751
|
1.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm
khuyến nông
|
9.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.431
|
|
|
|
|
|
74
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường
|
1.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.749
|
|
|
|
|
|
75
|
Trung tâm
giống cây trồng, vật nuôi
|
2.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430
|
|
|
|
|
|
76
|
BQL RPH
Hướng Hóa - Đakrông
|
5.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.586
|
|
|
|
|
|
77
|
BQL RPH lưu
vực sông Bến Hải
|
4.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.408
|
|
|
|
|
|
78
|
BQL RPH lưu
vực sông Thạch Hãn
|
2.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
|
|
|
|
|
79
|
Chi cục Thủy sản
|
3.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.334
|
|
|
|
|
|
80
|
BQL bảo tồn
thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ
|
1.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616
|
|
|
|
|
|
81
|
BQL Bảo tồn
TN bắc Hướng Hóa
|
4.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.796
|
|
|
|
|
|
82
|
BQL Bảo tồn
TN Đakrông
|
3.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.469
|
|
|
|
|
|
83
|
Trung tâm
giống thủy sản
|
2.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.201
|
|
|
|
|
|
84
|
BQL cảng cá
Quảng Trị
|
2.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.377
|
|
|
|
|
|
85
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
3.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.745
|
|
|
|
|
|
86
|
Văn phòng
điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
659
|
|
|
|
|
|
87
|
Văn phòng
đăng ký đất đai tỉnh
|
3.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.625
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung tâm
tin học tỉnh
|
2.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.764
|
|
|
|
|
|
89
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh
|
1.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052
|
|
|
|
|
|
90
|
Tổng đội TNXP
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
|
|
|
91
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý nhà nước
|
2.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.764
|
|
|
|
|
|
92
|
Trạm kiểm
tra trọng tải xe lưu động
|
1.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065
|
|
|
|
|
|
93
|
Trung tâm
lưu trữ lịch sử tỉnh
|
2.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.685
|
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
8.923
|
|
|
|
|
|
|
|
8.923
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
22.614
|
|
|
22.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Công an tỉnh
|
4.300
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
B
|
CÁC
NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
626.221
|
57.922
|
|
29.032
|
202.207
|
362
|
|
|
211
|
281.369
|
|
94.093
|
|
26.118
|
29.000
|
1
|
Các chính
sách, nhiệm vụ ngành giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo
NĐ 116/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng học sinh
dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân
tộc thiểu số
|
617
|
617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng
bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa
bổ sung kinh phí; Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết,
chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
44.760
|
44.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo cán
bộ Lào
|
5.647
|
5.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo lại
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo,
thu hút, tạo nguồn nhân lực; nhiệm vụ đào tạo khác
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo,
thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày
23/5/2017 của HĐND tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các
nhiệm vụ của sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống
vùng DBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người
|
84.566
|
|
|
|
84.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
46.438
|
|
|
|
46.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
16.616
|
|
|
|
16.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
14.318
|
|
|
|
14.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối
tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
6.539
|
|
|
|
6.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo
|
5.405
|
|
|
|
5.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự phòng sự
nghiệp y tế (bổ sung tiền lương;...)
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển vốn
ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng
chính sách khác
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
9
|
Kinh phí
thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP
|
11.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.928
|
|
10
|
Kinh phí hỗ
trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
11
|
Kinh phí
thực hiện chính sách an sinh xã hội (NSTW bố trí trong định mức kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ người nghèo vùng khó theo QĐ 102)
|
6.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.087
|
|
12
|
Chính sách
hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm
chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của
HĐND tỉnh
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.738
|
|
6.738
|
|
|
|
13
|
Công tác đo
đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị
số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1)
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ hoạt
động phối hợp cho các đơn vị (sự nghiệp TNMT)
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí hỗ
trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
60.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.310
|
|
60.310
|
|
|
|
16
|
Kinh phí hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.045
|
|
27.045
|
|
|
|
17
|
Kinh phí
xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể; nhiệm
vụ khác của địa phương
|
2.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.868
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi đối ứng
các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
|
37.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.429
|
|
|
|
|
|
20
|
Chi bổ sung
Quỹ phát triển đất (2)
|
92.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.000
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí
thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao)
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí
thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
23
|
Kinh phí mua
xe ô tô theo chế độ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
24
|
Phục vụ
hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
25
|
Chi thực
hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
26
|
Kinh phí thực
hiện Luật dân quân tự vệ
|
11.250
|
|
|
11.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí
thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
1.625
|
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đề án
"Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toán dân tham gia BV chủ quyền,
lãnh thổ, ANBGQG" giai đoạn 2019 - 2019
|
2.063
|
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kinh phí
thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ
biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022
(Đề án 825)
|
1.736
|
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí
trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
KP thực
hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng
cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống
ma túy giai đoạn 2018 - 2021
|
1.010
|
|
|
1.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo
trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 33
|
Dự phòng
biên chế chưa tuyển dụng
|
5.486
|
1.898
|
|
|
2.325
|
362
|
|
|
|
538
|
|
|
|
363
|
|
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Biểu
mẫu số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Nguồn
tự đảm bảo cải cách tiền lương năm trước chuyển
sang
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện CCTL và các các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm
vụ phát sinh khác
|
Hỗ
trợ thực hiện một số nhiệm vụ
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=2+3+4+5+6+7
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.083.600
|
955.610
|
28.777
|
2.341.256
|
206.151
|
120.788
|
|
3.652.582
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
462.000
|
424.850
|
28.088
|
51.188
|
1.857
|
17.902
|
|
523.885
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
55.500
|
51.780
|
|
98.663
|
2.841
|
9.605
|
|
162.889
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
148.000
|
96.100
|
|
300.263
|
5.507
|
13.333
|
|
415.203
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
57.000
|
52.920
|
|
346.535
|
3.921
|
12.010
|
|
415.386
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
64.000
|
58.400
|
|
297.709
|
19.947
|
11.675
|
|
387.731
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
140.000
|
127.440
|
|
315.787
|
17.933
|
18.572
|
|
479.732
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
80.000
|
73.910
|
|
178.918
|
17.123
|
9.919
|
|
279.870
|
8
|
Huyện Đakrông
|
24.500
|
21.550
|
|
286.646
|
62.366
|
11.407
|
|
381.969
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
52.000
|
48.100
|
|
446.665
|
74.656
|
13.196
|
|
582.617
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
600
|
560
|
689
|
18.882
|
|
3.169
|
|
23.300
|
Biểu
mẫu số 41
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
Hỗ
trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng ngân sách
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề (**)
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
3.652.582
|
3.531.794
|
441.716
|
45.716
|
396.000
|
3.020.250
|
1.796.871
|
69.828
|
120.788
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
523.885
|
505.983
|
158.546
|
3.746
|
154.800
|
337.349
|
170.645
|
10.088
|
17.902
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
162.889
|
153.284
|
21.202
|
3.202
|
18.000
|
129.069
|
63.012
|
3.013
|
9.605
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
415.203
|
401.870
|
58.851
|
4.851
|
54.000
|
335.088
|
189.926
|
7.931
|
13.333
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
415.386
|
403.376
|
23.035
|
5.035
|
18.000
|
372.384
|
224.950
|
7.957
|
12.010
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
387.731
|
376.056
|
27.560
|
5.060
|
22.500
|
341.089
|
198.656
|
7.407
|
11.675
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
479.732
|
461.160
|
77.154
|
5.154
|
72.000
|
374.894
|
214.357
|
9.112
|
18.572
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
279.870
|
269.951
|
40.338
|
4.338
|
36.000
|
224.269
|
132.955
|
5.344
|
9.919
|
8
|
Huyện Đakrông
|
381.969
|
370.562
|
12.805
|
5.605
|
7.200
|
350.455
|
233.308
|
7.302
|
11.407
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
582.617
|
569.421
|
20.055
|
6.555
|
13.500
|
538.094
|
368.151
|
11.272
|
13.196
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
23.300
|
20.131
|
2.170
|
2.170
|
|
17.559
|
91
|
402
|
3.169
|
Ghi chú:
- (*): Các huyện, thành phố, thị xã
có trách nhiệm bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công
tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
- (**) Đã bao gồm kinh phí ngân sách
cấp tỉnh tăng thêm hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy và học.
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung thực hiện CCTL và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ
phát sinh khác
|
Hỗ
trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
A
|
B
|
1 =
2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
326.939
|
206.151
|
120.788
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
19.759
|
1.857
|
17.902
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
12.446
|
2.841
|
9.605
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
18.840
|
5.507
|
13.333
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
15.931
|
3.921
|
12.010
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
31.622
|
19.947
|
11.675
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
36.505
|
17.933
|
18.572
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
27.042
|
17.123
|
9.919
|
8
|
Huyện Đakrông
|
73.773
|
62.366
|
11.407
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
87.852
|
74.656
|
13.196
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
3.169
|
|
3.169
|
Biểu
mẫu số 44
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
TP
Đông Hà
|
TX
Quảng Trị
|
Huyện
Vĩnh Linh
|
Huyện
Gio Linh
|
Huyện
Triệu Phong
|
Huyện
Hải Lăng
|
Huyện
Cam Lộ
|
Huyện
Đakrông
|
Huyện
Hướng Hóa
|
Huyện
Cồn Cỏ
|
|
Tổng
cộng
|
120.788
|
17.902
|
9.605
|
18.572
|
11.675
|
12.010
|
13.333
|
9.919
|
11.407
|
13.196
|
3.169
|
1
|
Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ
thống TABMIS
|
2.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
2
|
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xà, phường, thị trấn
|
3.500
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
300
|
3
|
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư
phát triển đảo du lịch
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
4
|
Hỗ trợ công tác thu hút đầu tư Khu
kinh tế Đông Nam
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc
gia Thành Cổ
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên
sông Thạch Hãn
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ chăm sóc cây xanh, quét rác
Công viên Fidel Castro
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ tiền điện chiếu sáng khu
dịch vụ du lịch Cửa Việt
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí phục vụ Lễ hành hương La
Vang
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ thành phố Đông Hà xây dựng
đô thị loại II
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng thị xã Quảng Trị
đạt đô thị loại III
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ công tác chỉnh trang đô thị
|
25.000
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
13
|
Tăng thêm kinh phí hoạt động của
Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
125
|
9
|
5
|
22
|
21
|
14
|
20
|
4
|
9
|
21
|
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ
chi tiêu của HĐND các cấp theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND
ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh
|
6.240
|
579
|
350
|
878
|
792
|
782
|
711
|
427
|
697
|
932
|
92
|
15
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ... theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2.001
|
|
|
98
|
16
|
|
|
74
|
|
1.813
|
|
16
|
Kinh phí nhân viên hợp đồng trường
DTNT theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
1.743
|
|
|
493
|
284
|
|
|
|
591
|
375
|
|
17
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết
04/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở
|
11.869
|
514
|
250
|
1.661
|
1.522
|
1.614
|
1.502
|
814
|
1.510
|
2.455
|
27
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện
đồng bằng có đặc thù xã miền núi
|
560
|
|
|
320
|
240
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ địa phương thực hiện một số
nhiệm vụ quan trọng khác do không cân đối đủ nguồn (nông
thôn mới; sửa chữa, nâng cấp các trường lớp học; ...)
|
50.150
|
-
|
4.500
|
11.500
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
2.150
|
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|