Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 85/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Ngô Xuân Thắng
Ngày ban hành: 13/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CB ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023 (kèm theo dự thảo Nghị quyết); Báo cáo thẩm tra số 293/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2023

Tổng thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2023 là 42.062.436 triệu đồng (Bốn mươi hai nghìn không trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng), được phân chia cho các cấp ngân sách như sau:

1. Tổng thu ngân sách trung ương là 6.551.674 triệu đồng (Sáu nghìn năm trăm năm mươi mốt tỷ, sáu trăm bảy mươi bốn triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 35.510.762 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn năm trăm mười tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu đồng), gồm:

a) Ngân sách thành phố

:

33.914.032 triệu đồng.

b) Ngân sách huyện

:

1.338.550 triệu đồng.

c) Ngân sách xã

:

258.180 triệu đồng.

Tổng thu ngân sách địa phương (không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương 739.858 triệu đồng) là 34.770.904 triệu đồng.

Điều 2. Phê chuẩn quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương năm 2023 là 35.129.959 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn một trăm hai mươi chín tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng), gồm:

- Ngân sách thành phố

:

33.538.185 triệu đồng.

Trong đó: Chi chuyển nguồn sang năm 2024 là 18.884.491 triệu đồng, trong đó: Chi đầu tư phát triển chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định 3.562.508 triệu đồng; nguồn cải cách tiền lương 13.248.774 triệu đồng; chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để chi đầu tư cho các dự án, công trình năm 2024 đã được Hội đồng nhân dân thành ph thông qua là 1.589.271 triệu đồng;...

- Ngân sách huyện

:

1.335.688 triệu đồng.

- Ngân sách xã

:

256.086 triệu đồng.

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 (không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương 739.858 triệu đồng) là 34.390.101 triệu đồng.

Điều 3. Cân đối và xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2023

1. Về cân đối ngân sách địa phương

Kết dư ngân sách địa phương là 380.803 triệu đồng, nếu kể cả chi trả nợ gốc ngân sách địa phương 23.884 triệu đồng thì kết dư thực tế ngân sách địa phương là 356.919 triệu đồng, gồm:

a) Kết dư ngân sách thành phố 351.963 triệu đồng:

- Chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2024 là 2.024 triệu đồng (kinh phí bổ sung ngoài dự toán đã bố trí chi trả nợ gốc năm 2024 từ nguồn bội thu ngân sách địa phương).

- Kết dư thực tế ngân sách thành phố là 349.939 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang: 2.862 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách các xã thuộc huyện Hòa Vang: 2.094 triệu đồng.

2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2023

a) Kết dư ngân sách thành phố là 351.963 triệu đồng: Hạch toán vào thu ngân sách thành phố năm 2024 (trong đó sử dụng để chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2024 là 2.024 triệu đồng).

b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang và các xã thuộc huyện: Hạch toán toàn bộ vào thu ngân sách năm 2024 tương ứng với mỗi cấp ngân sách.

(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày biểu quyết thông qua./.


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước KV III;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Ngô Xuân Thắng


BIỂU MẪU SỐ 48 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND (điều chỉnh)

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17,913,310

34,770,904

16,857,594

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15,144,108

14,994,438

-149,670

99.0%

-

Thu NSĐP hưng 100%

4,126,200

4,709,415

583,215

114.1%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,017,908

10,285,023

-732,885

93.3%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

628,536

871,643

243,107

138.7%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0.0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

628,536

871,643

243,107

138.7%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0.0%

IV

Thu kết dư

1,931,523

1,931,523

0.0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,116,725

16,953,892

14,837,167

800.9%

VI

Thu viện trợ

23,941

19,408

-4,533

81.1%

B

TỔNG CHI NSĐP (kể cả nguồn TW)

16,428,884

34,390,101

17,832,109

I

Tổng chi cân đối NSĐP

16,428,104

14,898,106

-1,529,998

90.7%

1

Chi đầu tư phát triển

7,361,431

6,644,873

-716,558

90.3%

2

Chi thường xuyên

8,715,132

8,212,731

-502,401

94.2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42,000

38,682

-3,318

92.1%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

0

100.0%

5

Dự phòng ngân sách (1)

307,721

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu (2)

780

0

-780

0.0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

19,362,887

19,362,887

0.0%

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

129,108

129,108

0.0%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1,484,426

380,803

-1,103,623

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

24,000

23,884

-116

99.5%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0.0%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

0.0%

III

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

24,000

23,884

-116

99.5%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

0

0.0%

I

Vay để bù đắp bội chi

0

0

0

0.0%

II

Vay để trả nợ gốc

0

0.0%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

2,085,305

1,113,987

-971,318

53.4%

1

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

0

0.0%

2

Vay Ngân hàng Phát triển

0

0.0%

3

Vay lại vốn vay nước ngoài

2,085,305

1,113,987

-971,318

53.4%

Ghi chú:

(1) Chi từ nguồn dự phòng đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi.

(2) Chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối NSĐP, gồm chi CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 là 106.790 triệu đồng (chi đầu tư) và CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội là 189,5 triệu đồng (chi thường xuyên).

BIỂU MẪU SỐ 50 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

BTC giao

HĐND TP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

BTC giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

10=6/4

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

23,431,000

15,772,644

23,454,941

17,913,310

21,436,412

34,770,904

91.5%

91.4%

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

23,431,000

15,144,108

23,454,941

15,168,049

21,436,412

15,013,846

91.5%

99.1%

91.4%

99.0%

I

Thu nội địa

18,431,000

15,144,108

18,431,000

15,144,108

18,182,918

14,987,966

98.7%

99.0%

98.7%

99.0%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1,320,000

1,100,376

1,320,000

1,100,376

1,266,574

1,051,430

96.0%

95.6%

96.0%

95.6%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

656,000

546,522

656,000

546,522

604,929

502,091

92.2%

91.9%

92.2%

91.9%

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

280,000

233,271

280,000

233,271

355,916

295,410

127.1%

126.6%

127.1%

126.6%

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

380,000

316,583

380,000

316,583

304,708

252,908

80.2%

79.9%

80.2%

79.9%

1.4

Thuế tài nguyên

4,000

4,000

4,000

4,000

1,021

1,021

25.5%

25.5%

25.5%

25.5%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

165,000

137,964

165,000

137,964

182,349

152,496

110.5%

110.5%

110.5%

110.5%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

106,000

88,310

106,000

88,310

126,968

105,383

119.8%

119.3%

119.8%

119.3%

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

2

2

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

56,000

46,654

56,000

46,654

48,603

40,335

86.8%

86.5%

86.8%

86.5%

24

Thuế tài nguyên

3,000

3,000

3,000

3,000

6,776

6,776

225.9%

225.9%

225.9%

225.9%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3,620,000

3,016,200

3,620,000

3,016,200

3,576,271

2,968,384

98.8%

98.4%

98.8%

98.4%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

423,000

352,406

423,000

352,406

593,879

492,915

140.4%

139.9%

140.4%

139.9%

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2,660,000

2,216,078

2,660,000

2,216,078

2,335,041

1,938,084

87.8%

87.5%

87.8%

87.5%

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

535,000

445,715

535,000

445,715

646,830

536,864

120.9%

120.5%

120.9%

120.5%

3.4

Thuế tài nguyên

2,000

2,000

2,000

2,000

521

521

26.1%

26.1%

26.1%

26.1%

3.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

0

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quc doanh

4,861,000

4,054,765

4,861,000

4,054,765

4,331,765

3,598,793

89.1%

88.8%

89.1%

88.8%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

3,019,000

2,515,166

3,019,000

2,515,166

2,935,547

2,436,865

97.2%

96.9%

97.2%

96.9%

42

Thuế tiêu thụ đặc biệt

22,000

18,328

22,000

18,328

70,675

57,906

321.3%

315.9%

321.3%

315.9%

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,790,000

1,491,271

1,790,000

1,491,271

1,286,230

1,064,709

719%

71.4%

71.9%

71.4%

4.4

Thuế tài nguyên

30,000

30,000

30,000

30,000

39,313

39,313

131.0%

131.0%

131.0%

131.0%

5

Lệ phí trước bạ

900,000

900,000

900,000

900,000

760,827

760,827

84.5%

84.5%

84.5%

84.5%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250,000

250,000

250,000

250,000

286,524

286,524

114.6%

114.6%

114.6%

114.6%

8

Thuế thu nhp cá nhân

2,200,000

1,832,847

2,200,000

1,832,847

2,407,608

1,992,456

109.4%

108.7%

109.4%

108.7%

9

Thuế Bảo vệ môi trường

1,830,000

914,757

1,830,000

914,757

1,140,102

567,785

62.3%

62.1%

62.3%

62.1%

10

Phí, lệ phí

300,000

125,000

300,000

125,000

538,313

185,823

179.4%

148.7%

179.4%

148.7%

10.1

Phí, lệ phí trung ương

175,000

175,000

352,490

0

201.4%

0.0%

201.4%

0.0%

10.2

Phí, l phí tỉnh

125,000

125,000

125,000

125,000

171,328

171,328

137.1%

137.1%

137.1%

137.1%

10.3

Phí, l phí huyn

0

0

13,179

13,179

10.4

Phí, lệ phí phường, xã

0

0

1,316

1,316

Trong đó: Phí BVMT đối với KTKS

14,000

14,000

14,000

14,000

5,986

5,986

42.8%

42.8%

42.8%

42.8%

11

Tiền sử dụng đất

2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

1,390,390

1,390,390

69.5%

69.5%

69.5%

69.5%

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

400,000

400,000

400,000

400,000

1,335,441

1335,441

333.9%

333.9%

333.9%

333.9%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

0

0

0

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

0

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN

3,000

3,000

3,000

3,000

4,749

4,749

158.3%

158.3%

158.3%

158.3%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng săn

10,000

7,200

10,000

7,200

14,331

11,275

143.3%

156.6%

143.3%

156.6%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1,000

1,000

1,000

1,000

881

881

88.1%

88.1%

88.1%

88.1%

18

Thu khác ngân sách

350,000

180,000

350,000

180,000

632,023

365,942

180.6%

203.3%

180.6%

203.3%

18.1

Thu khác ngân sách trung ương

170,000

170,000

266,081

0

156.5%

0.0%

156.5%

0.0%

18.2

Thu khác ngân sách địa phương

180,000

180,000

180,000

180,000

365,942

365,942

203.3%

203.3%

203.3%

203.3%

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

46,000

46,000

46,000

46,000

85,220

85,220

185.3%

185.3%

185.3%

185.3%

20

Thu từ hoạt động XSKT

175,000

175,000

175,000

175,000

229,550

229,550

131.2%

131.2%

131.2%

131.2%

20.1

Thuế giá trị gia tăng

86,538

86,538

20.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,416

10,416

203

Thu từ thu nhập sau thuế

13,294

13,294

20.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

119,302

119,302

II

Thu về dầu thô

III

Thu xuất nhp khẩu

5,000,000

0

5,000,000

0

3,188,181

0

63.8%

0.0%

63.8%

0.0%

1

Thuế xuất khẩu

102,000

102,000

91,028

0

89.2%

89.2%

2

Thuế nhập khẩu

1,581,400

1,581,400

904,367

0

57.2%

57 2%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

761,000

761,000

61,936

0

8.1%

8.1%

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

2,551,000

2,551,000

2,091,917

0

82.0%

820%

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện

4,000

4,000

2,213

0

55.3%

55.3%

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

15,874

0

7

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

0

0

0

0

8

Phí, lệ phí hải quan

600

0

0

0

9

Thu khác

0

600

20,846

0

3474.3%

IV

Thu viện trợ

23,941

23,941

58,841

19,408

0.0%

0.0%

245.8%

81.1%

V

Các khoản huy động, đóng góp

6,472

6,472

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

3

3

2

Các khoản huy động đóng góp khác

6,469

6,469

VI

Thu hồi vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

B

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

628,536

628,536

871,643

138.7%

1

B sung cân đối

2

Bổ sung có mục tiêu

628,536

628,536

871,643

138.7%

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

628,536

628,536

871,643

138.7%

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

0

0

0

C

THU CHUYỂN NGUỒN

2,116,725

16,953,892

800.9%

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

1,931,523

Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương (thành phố, quận, huyện, phường, xã) và thu vay ngân sách địa phương.

BIỂU MẪU SỐ 51-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (*)

Dự toán (điều chỉnh)

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,428,884

34,390,101

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,428,104

14,898,106

91%

I

Chi đầu tư phát triển

7,361,431

6,644,873

90%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7,061,431

6,433,936

91%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

808,152

694,323

86%

-

Chi khoa học và công nghệ

206,360

167,213

81%

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,739,737

2,058,046

118

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

175,000

139,954

80%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

300,000

210,937

70%

II

Chi thường xuyên

8,715,132

8,212,731

94%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,428,552

2,392,003

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

66,765

53,802

81%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42,000

38,682

92%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

100%

V

Dự phòng ngân sách

307,721

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

780

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

19,362,887

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

0

129,108

Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương. Quyết toán chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối ngân sách địa phương

BIỂU MẪU SỐ 52-NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND (điều chỉnh)

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

15,958,641

33,538,185

17,579,544

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

547,783

557,662

9,879

102%

1

B sung cân đối

387,823

387,823

0

100%

2

Bổ sung có mục tiêu

159,960

169,839

9,879

106%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

15,410,858

13,966,924

-1,443,934

91%

I

Chi đầu tư phát triển

7,144,252

6,469,943

-674,309

91%

1

Chi đầu tư cho các dự án

6,844,252

6,263,006

-581,246

92%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

772,393

666,535

-105,858

86%

-

Chi khoa học và công nghệ

206,360

167,213

-39,147

81%

Chi quốc phòng

201,744

142,716

-59,028

71%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

58,188

44,022

-14,166

76%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1,045,451

1,191,543

146,092

114%

-

Chi văn hóa thông tin

380,427

351,169

-29,258

92%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1,504

864

-640

57%

-

Chi thể dục thể thao

71,829

87,442

15,613

122%

-

Chi bảo vệ môi trường

727,394

968,630

241,236

133%

-

Chi các hoạt động kinh tế

3,250,168

2,551,732

-698,436

79%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

124,948

87,916

-37,032

70%

-

Chi bảo đảm xã hội

3,844

3,224

-620

84%

-

Dự nguồn chưa phân bổ

2

0

0%

2

Chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

300,000

206,937

-93,063

69%

II

Chi thường xuyên

7,931,746

7,456,479

-475,267

94%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,104,470

2,054,403

-50,067

98%

-

Chi khoa học và công nghệ

66,565

53,802

-12,763

81%

-

Chi quốc phòng

229,639

281,958

52,319

123%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

140,709

162,259

21,550

115%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

730,155

733,423

3,268

100%

-

Chi văn hóa thông tin

183,741

182,150

-1,591

99%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

34,933

33,579

-1,354

96%

-

Chi thể dục thể thao

170,002

164,240

-5,762

97%

-

Chi bảo vệ môi trường

427,154

418,671

-8,483

98%

-

Chi các hoạt động kinh tế

1,435,848

1,149,745

-286,103

80%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1,334,653

1,378,262

43,609

103%

-

Chi bảo đảm xã hội

533,494

504,114

-29,380

94%

-

Chi thường xuyên khác

540,383

339,873

-200,510

63%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42,000

38,682

-3,318

92%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

0

100%

V

Dự phòng ngân sách (*)

291,040

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

18,884,491

18,884,491

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

129,108

129,108

Ghi chú: (*) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi.

BIỂU MẪU SỐ 53 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND (điều chỉnh)

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách thành phố

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

16,428,884

15,411,638

1,017,246

34,390,101

32,980,523

1,409,578

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16,428,104

15,410,858

1,017,246

14,898,106

13,966,924

931,182

91%

91%

92%

I

Chi đầu tư phát triển

7,361,431

7,144,252

217,179

6,644,873

6,469,943

174,930

90%

91%

81%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7,061,431

6,844,252

217,179

6,433,936

6,263,006

170,930

91%

92%

79%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

808,152

772,393

35,759

694,323

666,535

27,788

86%

86%

78%

-

Chi khoa học và công nghệ

206,360

206,360

167,213

167,213

81%

81%

0%

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bao gồm cả nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang được bố trí dự toán năm 2023)

1,739,737

1,609,737

130,000

2,058,046

1,951,256

106,790

118

121%

82%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

175,000

175,000

139,954

139,954

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

0

0

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

300,000

300,000

0

210,937

206,937

4,000

70%

69%

0%

II

Chi thường xuyên

8,715,132

7,931,746

783,386

8,212,731

7,456,479

756,252

94%

94%

97%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,428,552

2,104,470

324,082

2,392,003

2,054,403

337,600

98%

98%

104%

2

Chi khoa học và công nghệ

66,765

66,565

200

53,802

53,802

0

81%

0%

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42,000

42,000

0

38,682

38,682

0

92%

92%

0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

0

1,820

1,820

0

100%

100%

0%

V

Dự phòng ngân sách (*)

307,721

291,040

16,681

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*)

780

780

0

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

19,362,887

18,884,491

478,396

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

129,108

129,108

0

Ghi chú: (*) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi; trong đó chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối NSĐP, gồm chi CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 là 106.790 triệu đồng (chi đầu tư) và CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội là 189,5 triệu đồng (chi thường xuyên).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.108.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!