|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
85/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Ngô Xuân Thắng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
85/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng,
ngày 13 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
KHÓA X,
NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CB ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố tại Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 về quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách
địa phương năm 2023 (kèm theo dự thảo Nghị quyết); Báo cáo thẩm tra số
293/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2023
Tổng thu ngân sách nhà nước, vay ngân
sách địa phương năm 2023 là 42.062.436 triệu đồng (Bốn mươi hai nghìn không
trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng), được phân chia cho các
cấp ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách
trung ương là 6.551.674 triệu đồng (Sáu nghìn năm trăm năm mươi mốt tỷ, sáu
trăm bảy mươi bốn triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách
địa phương là 35.510.762 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn năm trăm mười tỷ, bảy
trăm sáu mươi hai triệu đồng), gồm:
a) Ngân sách thành phố
|
:
|
33.914.032
triệu đồng.
|
b) Ngân sách huyện
|
:
|
1.338.550
triệu đồng.
|
c) Ngân sách xã
|
:
|
258.180
triệu đồng.
|
Tổng thu ngân sách địa phương (không
bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương 739.858 triệu đồng)
là 34.770.904 triệu đồng.
Điều 2. Phê chuẩn
quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
năm 2023 là 35.129.959 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn một trăm hai mươi chín tỷ,
chín trăm năm mươi chín triệu đồng), gồm:
- Ngân sách thành phố
|
:
|
33.538.185
triệu đồng.
|
Trong đó: Chi chuyển nguồn sang năm
2024 là 18.884.491 triệu đồng, trong đó: Chi đầu tư phát triển chuyển sang năm
sau thực hiện theo quy định 3.562.508 triệu đồng; nguồn cải cách tiền lương
13.248.774 triệu đồng; chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để chi đầu tư cho
các dự án, công trình năm 2024 đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua là
1.589.271 triệu đồng;...
- Ngân sách huyện
|
:
|
1.335.688
triệu đồng.
|
- Ngân sách xã
|
:
|
256.086
triệu đồng.
|
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023
(không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương 739.858 triệu
đồng) là 34.390.101 triệu đồng.
Điều 3. Cân đối và xử
lý kết dư ngân sách địa phương năm 2023
1. Về cân đối ngân sách
địa phương
Kết dư ngân sách địa phương là 380.803
triệu đồng, nếu kể cả chi trả nợ gốc ngân sách địa phương 23.884 triệu đồng thì
kết dư thực tế ngân sách địa phương là 356.919 triệu đồng, gồm:
a) Kết dư ngân sách thành phố 351.963
triệu đồng:
- Chi trả nợ vay của chính quyền địa
phương năm 2024 là 2.024 triệu đồng (kinh phí bổ sung ngoài dự toán đã bố trí
chi trả nợ gốc năm 2024 từ nguồn bội thu ngân sách địa phương).
- Kết dư thực tế ngân sách thành phố
là 349.939 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang:
2.862 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách các xã thuộc huyện
Hòa Vang: 2.094 triệu đồng.
2. Xử lý kết dư ngân
sách địa phương năm 2023
a) Kết dư ngân sách thành phố là
351.963 triệu đồng: Hạch toán vào thu ngân sách thành phố năm 2024 (trong đó sử
dụng để chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2024 là 2.024 triệu
đồng).
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang và
các xã thuộc huyện: Hạch toán toàn bộ vào thu ngân sách năm 2024 tương ứng với
mỗi cấp ngân sách.
(Chi tiết
theo các phụ lục đính kèm)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 13
tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày biểu quyết thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước KV III;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng
TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Xuân Thắng
|
BIỂU
MẪU SỐ 48 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND (điều
chỉnh)
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17,913,310
|
34,770,904
|
16,857,594
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
15,144,108
|
14,994,438
|
-149,670
|
99.0%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4,126,200
|
4,709,415
|
583,215
|
114.1%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
11,017,908
|
10,285,023
|
-732,885
|
93.3%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
628,536
|
871,643
|
243,107
|
138.7%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
0
|
|
0
|
0.0%
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
628,536
|
871,643
|
243,107
|
138.7%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0.0%
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1,931,523
|
1,931,523
|
0.0%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
2,116,725
|
16,953,892
|
14,837,167
|
800.9%
|
VI
|
Thu viện trợ
|
23,941
|
19,408
|
-4,533
|
81.1%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (kể
cả nguồn TW)
|
16,428,884
|
34,390,101
|
17,832,109
|
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
16,428,104
|
14,898,106
|
-1,529,998
|
90.7%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7,361,431
|
6,644,873
|
-716,558
|
90.3%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8,715,132
|
8,212,731
|
-502,401
|
94.2%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
42,000
|
38,682
|
-3,318
|
92.1%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100.0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách (1)
|
307,721
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu (2)
|
780
|
0
|
-780
|
0.0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
19,362,887
|
19,362,887
|
0.0%
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
0
|
129,108
|
129,108
|
0.0%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
1,484,426
|
380,803
|
-1,103,623
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
24,000
|
23,884
|
-116
|
99.5%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0.0%
|
II
|
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
0.0%
|
III
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
24,000
|
23,884
|
-116
|
99.5%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0.0%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
0.0%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
0.0%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
2,085,305
|
1,113,987
|
-971,318
|
53.4%
|
1
|
Vay phát hành trái phiếu chính quyền
địa phương
|
|
0
|
|
0.0%
|
2
|
Vay Ngân hàng Phát triển
|
|
0
|
|
0.0%
|
3
|
Vay lại vốn vay nước ngoài
|
2,085,305
|
1,113,987
|
-971,318
|
53.4%
|
Ghi chú:
(1) Chi từ nguồn dự phòng đã được tổng
hợp vào các lĩnh vực chi.
(2) Chi các chương trình mục tiêu đã
được tổng hợp vào chi cân đối NSĐP, gồm chi CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025 là 106.790 triệu đồng (chi đầu tư) và CTMT phát triển hệ thống
trợ giúp xã hội là 189,5 triệu đồng (chi thường xuyên).
BIỂU
MẪU SỐ 50 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
BTC giao
|
HĐND TP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
BTC giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8=6/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
23,431,000
|
15,772,644
|
23,454,941
|
17,913,310
|
21,436,412
|
34,770,904
|
91.5%
|
|
91.4%
|
|
A
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
23,431,000
|
15,144,108
|
23,454,941
|
15,168,049
|
21,436,412
|
15,013,846
|
91.5%
|
99.1%
|
91.4%
|
99.0%
|
I
|
Thu nội địa
|
18,431,000
|
15,144,108
|
18,431,000
|
15,144,108
|
18,182,918
|
14,987,966
|
98.7%
|
99.0%
|
98.7%
|
99.0%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
1,320,000
|
1,100,376
|
1,320,000
|
1,100,376
|
1,266,574
|
1,051,430
|
96.0%
|
95.6%
|
96.0%
|
95.6%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
656,000
|
546,522
|
656,000
|
546,522
|
604,929
|
502,091
|
92.2%
|
91.9%
|
92.2%
|
91.9%
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
280,000
|
233,271
|
280,000
|
233,271
|
355,916
|
295,410
|
127.1%
|
126.6%
|
127.1%
|
126.6%
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
380,000
|
316,583
|
380,000
|
316,583
|
304,708
|
252,908
|
80.2%
|
79.9%
|
80.2%
|
79.9%
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
1,021
|
1,021
|
25.5%
|
25.5%
|
25.5%
|
25.5%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
165,000
|
137,964
|
165,000
|
137,964
|
182,349
|
152,496
|
110.5%
|
110.5%
|
110.5%
|
110.5%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
106,000
|
88,310
|
106,000
|
88,310
|
126,968
|
105,383
|
119.8%
|
119.3%
|
119.8%
|
119.3%
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
56,000
|
46,654
|
56,000
|
46,654
|
48,603
|
40,335
|
86.8%
|
86.5%
|
86.8%
|
86.5%
|
24
|
Thuế tài nguyên
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
6,776
|
6,776
|
225.9%
|
225.9%
|
225.9%
|
225.9%
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3,620,000
|
3,016,200
|
3,620,000
|
3,016,200
|
3,576,271
|
2,968,384
|
98.8%
|
98.4%
|
98.8%
|
98.4%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
423,000
|
352,406
|
423,000
|
352,406
|
593,879
|
492,915
|
140.4%
|
139.9%
|
140.4%
|
139.9%
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2,660,000
|
2,216,078
|
2,660,000
|
2,216,078
|
2,335,041
|
1,938,084
|
87.8%
|
87.5%
|
87.8%
|
87.5%
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
535,000
|
445,715
|
535,000
|
445,715
|
646,830
|
536,864
|
120.9%
|
120.5%
|
120.9%
|
120.5%
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
521
|
521
|
26.1%
|
26.1%
|
26.1%
|
26.1%
|
3.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
4,861,000
|
4,054,765
|
4,861,000
|
4,054,765
|
4,331,765
|
3,598,793
|
89.1%
|
88.8%
|
89.1%
|
88.8%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3,019,000
|
2,515,166
|
3,019,000
|
2,515,166
|
2,935,547
|
2,436,865
|
97.2%
|
96.9%
|
97.2%
|
96.9%
|
42
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
22,000
|
18,328
|
22,000
|
18,328
|
70,675
|
57,906
|
321.3%
|
315.9%
|
321.3%
|
315.9%
|
4.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,790,000
|
1,491,271
|
1,790,000
|
1,491,271
|
1,286,230
|
1,064,709
|
719%
|
71.4%
|
71.9%
|
71.4%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
39,313
|
39,313
|
131.0%
|
131.0%
|
131.0%
|
131.0%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
900,000
|
900,000
|
900,000
|
900,000
|
760,827
|
760,827
|
84.5%
|
84.5%
|
84.5%
|
84.5%
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
250,000
|
250,000
|
250,000
|
250,000
|
286,524
|
286,524
|
114.6%
|
114.6%
|
114.6%
|
114.6%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2,200,000
|
1,832,847
|
2,200,000
|
1,832,847
|
2,407,608
|
1,992,456
|
109.4%
|
108.7%
|
109.4%
|
108.7%
|
9
|
Thuế Bảo vệ môi
trường
|
1,830,000
|
914,757
|
1,830,000
|
914,757
|
1,140,102
|
567,785
|
62.3%
|
62.1%
|
62.3%
|
62.1%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
300,000
|
125,000
|
300,000
|
125,000
|
538,313
|
185,823
|
179.4%
|
148.7%
|
179.4%
|
148.7%
|
10.1
|
Phí, lệ phí trung ương
|
175,000
|
|
175,000
|
|
352,490
|
0
|
201.4%
|
0.0%
|
201.4%
|
0.0%
|
10.2
|
Phí, lệ phí tỉnh
|
125,000
|
125,000
|
125,000
|
125,000
|
171,328
|
171,328
|
137.1%
|
137.1%
|
137.1%
|
137.1%
|
10.3
|
Phí, lệ phí huyện
|
|
0
|
|
0
|
13,179
|
13,179
|
|
|
|
|
10.4
|
Phí, lệ phí phường, xã
|
|
0
|
|
0
|
1,316
|
1,316
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Phí BVMT
đối với KTKS
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
5,986
|
5,986
|
42.8%
|
42.8%
|
42.8%
|
42.8%
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2,000,000
|
2,000,000
|
2,000,000
|
2,000,000
|
1,390,390
|
1,390,390
|
69.5%
|
69.5%
|
69.5%
|
69.5%
|
12
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
1,335,441
|
1335,441
|
333.9%
|
333.9%
|
333.9%
|
333.9%
|
13
|
Thu tiền sử dụng
khu vực biển
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
14
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
0.0%
|
15
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà thuộc SHNN
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
4,749
|
4,749
|
158.3%
|
158.3%
|
158.3%
|
158.3%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng săn
|
10,000
|
7,200
|
10,000
|
7,200
|
14,331
|
11,275
|
143.3%
|
156.6%
|
143.3%
|
156.6%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
881
|
881
|
88.1%
|
88.1%
|
88.1%
|
88.1%
|
18
|
Thu khác ngân sách
|
350,000
|
180,000
|
350,000
|
180,000
|
632,023
|
365,942
|
180.6%
|
203.3%
|
180.6%
|
203.3%
|
18.1
|
Thu khác ngân sách trung ương
|
170,000
|
|
170,000
|
|
266,081
|
0
|
156.5%
|
0.0%
|
156.5%
|
0.0%
|
18.2
|
Thu khác ngân sách địa phương
|
180,000
|
180,000
|
180,000
|
180,000
|
365,942
|
365,942
|
203.3%
|
203.3%
|
203.3%
|
203.3%
|
19
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
85,220
|
85,220
|
185.3%
|
185.3%
|
185.3%
|
185.3%
|
20
|
Thu từ hoạt động
XSKT
|
175,000
|
175,000
|
175,000
|
175,000
|
229,550
|
229,550
|
131.2%
|
131.2%
|
131.2%
|
131.2%
|
20.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
86,538
|
86,538
|
|
|
|
|
20.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
10,416
|
10,416
|
|
|
|
|
203
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
|
|
13,294
|
13,294
|
|
|
|
|
20.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
119,302
|
119,302
|
|
|
|
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu xuất nhập khẩu
|
5,000,000
|
0
|
5,000,000
|
0
|
3,188,181
|
0
|
63.8%
|
0.0%
|
63.8%
|
0.0%
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
102,000
|
|
102,000
|
|
91,028
|
0
|
89.2%
|
|
89.2%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1,581,400
|
|
1,581,400
|
|
904,367
|
0
|
57.2%
|
|
57 2%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
761,000
|
|
761,000
|
|
61,936
|
0
|
8.1%
|
|
8.1%
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
2,551,000
|
|
2,551,000
|
|
2,091,917
|
0
|
82.0%
|
|
820%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan
Hải quan thực hiện
|
4,000
|
|
4,000
|
|
2,213
|
0
|
55.3%
|
|
55.3%
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
0
|
|
0
|
|
15,874
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập
khẩu
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Phí, lệ phí hải quan
|
600
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
0
|
|
600
|
|
20,846
|
0
|
|
|
3474.3%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
23,941
|
23,941
|
58,841
|
19,408
|
0.0%
|
0.0%
|
245.8%
|
81.1%
|
V
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
|
|
|
|
6,472
|
6,472
|
|
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
|
|
6,469
|
6,469
|
|
|
|
|
VI
|
Thu hồi vốn của nhà
nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
628,536
|
|
628,536
|
|
871,643
|
|
|
|
138.7%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
628,536
|
|
628,536
|
|
871,643
|
|
|
|
138.7%
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu
bằng nguồn vốn trong nước
|
|
628,536
|
|
628,536
|
|
871,643
|
|
|
|
138.7%
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu
bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
|
2,116,725
|
|
16,953,892
|
|
|
|
800.9%
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN
SÁCH
|
|
|
|
|
|
1,931,523
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu số liệu không
bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương (thành phố, quận,
huyện, phường, xã) và thu vay ngân sách địa phương.
BIỂU
MẪU SỐ 51-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
(*)
|
Dự toán (điều
chỉnh)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
16,428,884
|
34,390,101
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16,428,104
|
14,898,106
|
91%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
7,361,431
|
6,644,873
|
90%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7,061,431
|
6,433,936
|
91%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
808,152
|
694,323
|
86%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
206,360
|
167,213
|
81%
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1,739,737
|
2,058,046
|
118
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
175,000
|
139,954
|
80%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
300,000
|
210,937
|
70%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,715,132
|
8,212,731
|
94%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,428,552
|
2,392,003
|
98%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
66,765
|
53,802
|
81%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
42,000
|
38,682
|
92%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
307,721
|
0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
780
|
0
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
19,362,887
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
129,108
|
|
Ghi chú: Biểu số liệu không
bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương. Quyết toán chi các
chương trình mục tiêu đã được tổng hợp vào chi cân đối ngân sách địa phương
BIỂU
MẪU SỐ 52-NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
HĐND (điều chỉnh)
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15,958,641
|
33,538,185
|
17,579,544
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
547,783
|
557,662
|
9,879
|
102%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
387,823
|
387,823
|
0
|
100%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
159,960
|
169,839
|
9,879
|
106%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
|
15,410,858
|
13,966,924
|
-1,443,934
|
91%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
7,144,252
|
6,469,943
|
-674,309
|
91%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6,844,252
|
6,263,006
|
-581,246
|
92%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
772,393
|
666,535
|
-105,858
|
86%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
206,360
|
167,213
|
-39,147
|
81%
|
|
Chi quốc phòng
|
201,744
|
142,716
|
-59,028
|
71%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
58,188
|
44,022
|
-14,166
|
76%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1,045,451
|
1,191,543
|
146,092
|
114%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
380,427
|
351,169
|
-29,258
|
92%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
1,504
|
864
|
-640
|
57%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
71,829
|
87,442
|
15,613
|
122%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
727,394
|
968,630
|
241,236
|
133%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
3,250,168
|
2,551,732
|
-698,436
|
79%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
124,948
|
87,916
|
-37,032
|
70%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
3,844
|
3,224
|
-620
|
84%
|
-
|
Dự nguồn chưa phân bổ
|
2
|
0
|
|
0%
|
2
|
Chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính
sách xã hội và các Quỹ tài chính ngoài ngân sách
|
300,000
|
206,937
|
-93,063
|
69%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,931,746
|
7,456,479
|
-475,267
|
94%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,104,470
|
2,054,403
|
-50,067
|
98%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
66,565
|
53,802
|
-12,763
|
81%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
229,639
|
281,958
|
52,319
|
123%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
140,709
|
162,259
|
21,550
|
115%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
730,155
|
733,423
|
3,268
|
100%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
183,741
|
182,150
|
-1,591
|
99%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
34,933
|
33,579
|
-1,354
|
96%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
170,002
|
164,240
|
-5,762
|
97%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
427,154
|
418,671
|
-8,483
|
98%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,435,848
|
1,149,745
|
-286,103
|
80%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1,334,653
|
1,378,262
|
43,609
|
103%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
533,494
|
504,114
|
-29,380
|
94%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
540,383
|
339,873
|
-200,510
|
63%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
42,000
|
38,682
|
-3,318
|
92%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
(*)
|
291,040
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
18,884,491
|
18,884,491
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
0
|
129,108
|
129,108
|
|
Ghi chú: (*) Đã tổng hợp
quyết toán vào các lĩnh vực chi.
BIỂU
MẪU SỐ 53 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
HĐND (điều chỉnh)
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách
thành phố
|
Ngân sách
cấp huyện
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách
cấp huyện
|
Ngân sách
địa phương
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách
cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16,428,884
|
15,411,638
|
1,017,246
|
34,390,101
|
32,980,523
|
1,409,578
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
16,428,104
|
15,410,858
|
1,017,246
|
14,898,106
|
13,966,924
|
931,182
|
91%
|
91%
|
92%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
7,361,431
|
7,144,252
|
217,179
|
6,644,873
|
6,469,943
|
174,930
|
90%
|
91%
|
81%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7,061,431
|
6,844,252
|
217,179
|
6,433,936
|
6,263,006
|
170,930
|
91%
|
92%
|
79%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
808,152
|
772,393
|
35,759
|
694,323
|
666,535
|
27,788
|
86%
|
86%
|
78%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
206,360
|
206,360
|
|
167,213
|
167,213
|
|
81%
|
81%
|
0%
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất (Bao gồm cả nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang
được bố trí dự toán năm 2023)
|
1,739,737
|
1,609,737
|
130,000
|
2,058,046
|
1,951,256
|
106,790
|
118
|
121%
|
82%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
175,000
|
175,000
|
|
139,954
|
139,954
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
300,000
|
300,000
|
0
|
210,937
|
206,937
|
4,000
|
70%
|
69%
|
0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,715,132
|
7,931,746
|
783,386
|
8,212,731
|
7,456,479
|
756,252
|
94%
|
94%
|
97%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2,428,552
|
2,104,470
|
324,082
|
2,392,003
|
2,054,403
|
337,600
|
98%
|
98%
|
104%
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
66,765
|
66,565
|
200
|
53,802
|
53,802
|
0
|
81%
|
|
0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
42,000
|
42,000
|
0
|
38,682
|
38,682
|
0
|
92%
|
92%
|
0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
0
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100%
|
100%
|
0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
(*)
|
307,721
|
291,040
|
16,681
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (*)
|
780
|
780
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
19,362,887
|
18,884,491
|
478,396
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
129,108
|
129,108
|
0
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đã tổng hợp
quyết toán vào các lĩnh vực chi; trong đó chi các chương trình mục tiêu đã được
tổng hợp vào chi cân đối NSĐP, gồm chi CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021-2025 là 106.790 triệu đồng (chi đầu tư) và CTMT phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội là 189,5 triệu đồng (chi thường xuyên).
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2023
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|