Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 84/NQ-HĐND 2017 phân bổ vốn đầu tư thực hiện Chương trình quốc gia Vĩnh Long

Số hiệu: 84/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/NQ-ND

Vĩnh Long, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 06

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020;

Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, an toàn khu vào diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);

Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 với tổng vốn cho Chương trình: 921,509 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách Trung ương 358,204 tỷ đồng, Ngân sách địa phương 563,305 tỷ đồng). Cụ thể từng chương trình như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020: 905,981 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách trung ương 346,284 tỷ đồng, ngân sách địa phương 559,697 tỷ đồng). Phân bổ như sau:

1.1. Số vốn đã phân bổ:

- Năm 2016 đã phân bổ 11,80 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 10,40 tỷ đồng; ngân sách địa phương 1,40 tỷ đồng); thực hiện đầu tư 03 dự án (02 dự án thuộc xã điểm nông thôn mới, 01 dự án thuộc xã đặc biệt khó khăn).

- Năm 2017 đã phân b99,18 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 67,68 tỷ đồng; ngân sách địa phương 31,50 tỷ đồng); thực hiện đầu tư 12 dự án (08 dự án thuộc các xã điểm nông thôn mới, 02 dự án thuộc xã nông thôn mới (ngoài xã điểm) và 2 dự án thuộc xã đặc biệt khó khăn).

1.2. Giai đoạn 2018 - 2020: Phân bổ 795,001 tỷ đồng (Trong đó: vốn Trung ương 268,204 tỷ đồng, vốn địa phương đối ứng 526,797 tỷ đồng). Đầu tư 102 dự án, trong đó:

- Bố trí vốn đầu tư cho các xã điểm nông thôn mới: 70 dự án, số vốn 579,528 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 196,60 tỷ đồng, ngân sách địa phương 382,928 tỷ đồng).

- Bố trí vốn các xã nông thôn mới (ngoài xã điểm): 32 dự án, số vốn 215,473 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 71,604 tỷ đồng, ngân sách địa phương 143,869 tỷ đồng).

(Chi tiết như phụ lục s 1 kèm theo)

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020: 15,528 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách Trung ương 11,920 tỷ đồng, ngân sách tỉnh 3,608 tỷ đồng). Phân bổ như sau:

2.1. Svốn đã phân bổ:

- Năm 2016 đã phân bổ 2,715 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 2,20 tỷ đồng, ngân sách địa phương 515 triệu đng); thực hiện đầu tư 04 dự án thuộc xã đồng bào dân tộc, xã đặc biệt khó khăn.

- Năm 2017 đã phân bổ 2,780 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 2,158 tỷ đồng, ngân sách địa phương 622 triệu đồng); thực hiện đầu tư 03 dự án thuộc xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.

2.2. Giai đoạn 2018 - 2020: Phân bổ 10,033 tỷ đồng (Trong đó: Vốn Trung ương 7,562 tỷ đồng, vốn địa phương đối ứng 2,471 tỷ đồng). Đầu tư 09 công trình trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn, xã có đông đồng bào dân tộc.

(Chi tiết như phụ lục số 2 kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;

- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban thường trực UBMTTQVN tỉnh;

- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lư
u: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tnh Vĩnh Long)

STT

Danh mc dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch phân b vn CTMT quốc gia NTM giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Squyết đnh; ngày; tháng ban hành

TMĐT

Tng số vn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch năm 2016 (Đã b trí vn thực hiện dự án)

Kế hoạch năm 2017 (Đã b trí vốn thực hiện dự án)

Giai đoạn 2018-2020

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng s(tất ccác nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

938.421

905.981

346.284

11.800

10.400

99.180

67.680

795.001

268.204

526.797

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

59.615

51.309

21.000

-

-

36.000

18.000

15.309

3.000

12.309

- đim NTM: (1) Đông Bình.

- Xã NTM: (1) Thuận An

a

Xã Đông Bình

 

 

 

 

51.506

43.200

18.000

-

-

36.000

18.000

7300

-

7.200

 

a.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

44.270

39.200

16.000

-

-

32.000

16.000

7.200

-

7.200

 

1

Trường tiểu học Phù Ly

Đông Bình

2191m2

2017-2019

2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

23.000

18.000

9.000

 

 

18.000

9.000

 

 

-

- Năm 2017 b trí tnguồn XSKT 9 tỷ đồng, đủ vốn tnh và TW hỗ trợ.

- Xã đim NTM

2

Trường mầm non Hoa Sen

Xã Đông Bình

3648m2

2017-2019

2651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

21.270

21.200

7.000

 

 

14.000

7.000

7.200

 

7.200

- Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT: 7 tỷ đồng, năm 2018:3 tđồng (đủ vốn tnh và TW hỗ trợ)

- Xã điểm NTM

a.2

nh vc Văn hóa

 

 

 

 

7.236

4.000

2.000

-

-

4.000

2.000

-

-

-

-

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Đình

Xã Đông Bình

 

2017-2019

3583/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.236

4.000

2.000

 

 

4.000

2.000

-

-

-

- Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT 2 tỷ đồng, đủ vn tnh và TW hỗ trợ.

- Xã điểm NTM

b

Xã Thuận An

 

 

 

 

8.109

8.109

3.000

-

-

-

-

8.109

3.000

5.109

 

b.1

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

8.109

8.109

3.000

-

-

-

-

8.109

3.000

5.109

 

1

Cầu Xẻo Nga

Xã Thuận An

36,9 m

2018-2020

CT: 2236/QĐ-UBNDngày 19/10/2017

8.109

8.109

3.000

 

 

-

-

8.109

3.000

5.109

Xã điểm NTM

II

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

142.222

141.354

51.604

-

-

2.500

2.500

138.854

49.104

89.750

- Xã điểm NTM: (1) Xã Hiếu Nghĩa, (2) Xã Tân Quới Trung, (3) Xã Trung Nghĩa, (4)  Trung An.

- Xã NTM: (1) Trung Thành, (2) Xã Qui Thiện, - (3) Hiếu Thành.

a

Xã Hiếu Nghĩa

 

 

 

 

31.600

31.600

11.800

-

-

-

-

31.600

11.800

19.800

 

a.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

23.700

23.700

9.000

-

-

-

-

23.700

9.000

14.700

 

1

Trường THCS Trương Văn Chỉ

Hiếu Nghĩa

362 hs

2018-2020

CT: 2447/QĐ-UBND ngày 17/11/2015

10.700

10.700

4.000

 

 

-

-

10.700

4.000

6.700

Xã điểm NTM

2

Trường mẫu giáo Hiếu Nghĩa

Xã Hiếu Nghĩa

310 hs

2017-2019

CT: 1857/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

13.000

13.000

5.000

 

 

 

 

13.000

5.000

8.000

Xã điểm NTM

a.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

7.900

7.900

2.800

-

-

-

-

7.900

2.800

5.100

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hiếu Nghĩa

Xã Hiếu Nghĩa

 

2018-2020

CT:  2168/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

5.700

5.700

2.000

 

 

 

 

5.700

2.000

3.700

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa, ththao cụm ấp Hiếu Nhân - Hiếu Tính - Hiếu Hậu

Xã Hiếu Nghĩa

 

2018-2020

CT: 1947/QĐ-UBND ngày 06/10/2015

2.200

2.200

800

 

 

 

 

2.200

800

1.400

Xã điểm NTM

b

Xã Tân Quới Trung

 

 

 

 

50.173

50.173

18.000

-

-

-

-

50.173

18.000

32.173

 

b.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

29300

29.300

10.S00

-

-

-

-

29.300

10.500

18.800

 

I

Trường tiểu học Tân Quới Trung A

Xã Tân Quới Trung

280hs

2018-2020

CT: 2211/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

14.500

14.500

5.000

 

 

-

-

14.500

5.000

9.500

điểm NTM

2

Trường THCS Tân Quới Trung

Xã Tân Quới Trung

434hs

2019-2021

CT: 2226/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

14.800

14.800

5.500

 

 

-

-

14.800

5.500

9.300

Xã điểm NTM

b.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

7.800

7.800

2.500

-

-

-

 

7.800

2.500

5.300

 

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Quới Trung

Xã Tân Quới Trung

3845m2

2018-2020

CT: 2206/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

4.600

4.600

1.500

 

 

 

 

4.600

.1.500

3.100

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tân Quới - Đập Thủ

Tân Qui Trung

1000m2

2018-2020

CT: 2212/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

3.200

3.200

1.000

 

 

 

 

3200

1.000

2.200

Xã điểm NTM

b.3

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

13.073

13.073

5.000

-

-

-

-

13.073

5.000

8.073

 

1

Đường Đập Thủ - Ấp 1

Xã Tân Quới Trung

2 km

2017-2019

CT: 1633/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

8.000

8.000

3.000

 

 

 

 

8.000

3.000

5.000

điểm NTM

2

Đường Quang Hiệp - p Nhì

Xã Tân Quới Trung

1,8 km

2017-2019

CT: 1621/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

5.073

5.073

2.000

 

 

 

 

5.073

2.000

3.073

Xã điểm NTM

c

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

19.245

19.245

6.800

-

-

-

-

19.245

6.800

12.445

 

c.1

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

7.045

7.045

2.300

-

-

-

-

7.045

2.300

4.745

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Nghĩa

Xã Trung Nghĩa

2200m2

2017-2019

CT: 1924/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

3.860

3.860

1.300

 

 

 

 

3.860

1.300

2.560

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp 3 - Tờng Hội

Xã Trung Nghĩa

1500m2

2017-2019

CT: 1732/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

3.185

3.185

1.000

 

 

 

 

3.185

1.000

2.185

Xã điểm NTM

c.2

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

12.200

12.200

4.500

-

-

-

-

12.200

4.500

7.700

 

1

Cải tạo mở rộng đường liên p Phú Tiên - Phú Ân (Đường huyện 68)

Xã Trung Nghĩa

3,58 km

2017-2019

CT: 1631/- UBND ngày 04/9/2015

12.200

12.200

4.500

 

 

 

 

12.200

4.500

7.700

Xã điểm NTM

đ

Xã Trung An

 

 

 

 

4.761

4.761

1.700

-

-

 

-

4.761

1.700

3.061

 

d.1

Lĩnh vc Giao thông nông thôn

 

 

 

 

4.761

4.761

1.700

-

-

-

-

4.761

1.700

3.061

 

1

Đường liên p An Phú - Phú Cưng, xã Trung An, huyện Vũng Liêm

Xã Trung An

2,3 km

2018-2020

CT: 2581/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

4.761

4.761

1.700

 

 

 

 

4.761

1.700

3.061

Xã đim NTM

đ

Xã Trung Thành

 

 

 

 

12.018

12.018

4.304

-

-

2.500

2.500

9.518

1.804

7.714

 

đ.1

nh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

11.118

11.118

4.000

-

-

2.500

2.500

8.618

1.500

7.118

 

1

Đường liên ấp Xuân Minh 2 - Tân Xuân, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm

Xã Trung Thành

2,0km

2017-2019

2106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017

6.718

6.718

2.500

 

 

2.500

2.500

4218

 

4.218

- Dự kiến năm 2018 b trí 1,5 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ)

- Xã đim NTM

2

Đường liên p lộ Xã Dn - Xuân Lộc, xã Trung Thành, huyện ng Liêm

Trung Thành

1927m

2017-2019

CT: 1309/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

4.400

4.400

1.500

 

 

 

 

4.400

1.500

2.900

Xã NTM

đ.2

nh vực Thy Lợi

 

 

 

 

900

900

304

-

-

-

-

900

304

596

 

1

Kiên cố hóa kênh Chính trạm bơm An Nhơn xã Trung Thành

Xã Trung Thành

266m

2017-2019

CT: 1826/QĐ-UBND ngày 18/8/2016

900

900

304

 

 

 

 

900

304

596

Xã NTM

e

Xã Quới Thiện

 

 

 

 

17.368

16.500

6.500

-

-

-

-

16.500

6.500

10.000

 

e.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

17.368

16.500

6.500

-

-

-

-

16.500

6.500

10.000

 

1

HTCN tập trung xã Quới Thiện

Xã Qui Thiện

1.500 hộ

2019-2020

CT: 2412/QĐ- UBND ngày 12/10/2016

17.368

16.500

6.500

 

 

 

 

16.500

6.500

10.000

Xã NTM

g

Xã Hiếu Thành

 

 

 

 

7.057

7.057

2.500

-

-

-

-

7.057

2.500

4.557

 

g.1

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

7.057

7.057

2.500

-

-

-

-

7.057

2.500

4.557

 

1

Đường liên ấp Hiếu Thọ - Hiếu Ngãi, xã Hiếu Thành

Hiếu Thành

2,1 km

2018-2020

CT: 2208/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

7.057

7.057

2.500

 

 

 

 

7.057

2.500

4.557

Xã NTM

III

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

301.237

294.065

110.100

3.500

2.500

20.800

20.800

269.765

86.800

182.965

- Xã điểm NTM: (1) Xã Bình Ninh, (2) Xã Tường Lộc, (3) Hòa Thạnh, (4) Xã Tân Lộc.

- Xã NTM: (1) Xã Loan Mỹ, (2) Phú Thịnh.

a

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

98.310

95.347

36.700

-

-

8.800

8.800

86.547

27.900

58.647

 

a.1

nh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

21.500

21.500

8.500

-

-

-

-

21.500

8.500

13.000

 

1

Trường THCS nh Ninh

Bình Ninh

410 hs

2018-2020

CT: 2068/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

21.500

21.500

8.500

 

 

 

 

21.500

8.500

13.000

Xã đim NTM

a.2

nh vực Văn hóa

 

 

 

 

8.100

8.100

2.500

-

-

-

-

8.100

2.500

5.600

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Ninh

Xã Bình Ninh

 

2018-2020

CT: 2069/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

5.200

5.200

1.700

 

 

 

 

5.200

1.700

3.500

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp An Hòa - An Hòa A - An Hòa B

Xã Bình Ninh

 

2018-2020

CT: 2070/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

2.900

2.900

800

 

 

 

 

2.900

800

2.100

Xã đim NTM

a.3

nh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

46.747

46.747

16.900

-

-

-

-

46.747

16.900

29.847

 

1

Cầu An Hòa 1

xã Bình Ninh

30 m

2018-2020

CT: 1939/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

5.747

5.747

2.000

 

 

 

 

5.747

2.000

3.747

Xã điểm NTM

2

Cầu An Hòa 2

Xã Bình Ninh

35m

2018-2020

CT: 1937/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

6.598

6.598

2.300

 

 

 

 

6.598

2.300

4.298

Xã điểm NTM

3

Cầu An Thạnh A

xã Bình Ninh

30m

2018-2020

CT: 1938/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

5.747

5.747

2.000

 

 

 

 

5.747

2.000

3.747

Xã điểm NTM

4

Đường An Phú Tân - An Hòa

Xã Bình Ninh

2,37 km

2018-2020

CT: 1932/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

10.700

10.700

4.000

 

 

 

 

10.700

4.000

6.700

Xã điểm NTM

5

Đường An Thạnh A - Bình An

Xã Bình Ninh

4 km

2018-2020

CT: 1930/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

17.955

17.955

6.600

 

 

 

 

17.955

6.600

1055

Xã điểm NTM

a.4

Lĩnh vực Thy lợi

 

 

 

 

21.963

19.000

8.000

-

-

8.800

8.800

10.200

-

10.200

 

1

Kiên cố hóa cng đập xã Bình Ninh, huyện Tam Bình

Bình Ninh

3km

2017-2019

CT: 2424/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

21.963

19.000

8.800

 

 

8.800

8.800

10.200

 

10.200

- Dự kiến m 2018 b trí 7 tđồng (theo tiến độ thực hiện dự án).

- Xã điểm NTM

b

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

52.045

52.045

18.400

-

-

-

-

52.045

18.400

33.645

 

b.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

19.700

19.700

7.000

-

-

-

-

19.700

7.000

12.700

 

1

Trường Tiểu học Tường Lộc A

Xã Tường Lộc

320hs

2018-2020

CT: 2060/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

11.100

11.100

4.000

 

 

 

 

11.100

4.000

7.100

Xã đim NTM

2

Trường Tiểu học Tường Lộc B

Xã Tường Lộc

290hs

2018-2020

CT: 2061/QĐ- UBND ngày 15/10/2015

8.600

8.600

3.000

 

 

 

 

8.600

3.000

5.600

Xã điểm NTM

b.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

6.400

6400

2.000

-

-

-

-

6.400

2.000

4.400

 

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tưng Lộc

Tường Lộc

 

2018-2020

CT: 2065/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

1.600

1.600

500

 

 

 

 

1.600

500

1.100

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Tường Trí, Tường Trí B, Nhà Thờ

Xã Tường Lộc

1500m2

2018-2020

CT: 2004/QĐ- UBND ngày oi/10/2015

4.800

4.800

1.500

 

 

 

 

4.800

1.500

3.300

Xã điểm NTM

b.3

Lĩnh vc Giao thông nông thôn

 

 

 

 

25.945

25.945

9.400

-

-

-

-

25.945

9.400

16.545

 

1

Đường p Mỹ Phú 5

Xã Tường Lộc

2,773 km

2018-2020

CT: 1945/QĐ-UBND ngày 06/10/2015

12.134

12.134

4.500

 

 

 

 

12.134

4.500

7.634

Xã điểm NTM

2

Đường ấp Mỹ Phú 1

Xã Tường Lộc

1,035 km

2018-2020

CT: 2263/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

5.207

5.207

1.700

 

 

 

 

5.207

1.700

3.507

Xã đim NTM

3

Cầu Ngã Hàn

Xã Tường Lộc

56m

2016-2018

560/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2015

4.604

4.604

1.800

 

 

 

 

4.604

1.800

2.804

Xã điểm NTM

4

Cầu ấp Nhà Th

Xã Tường Lộc

45m

2018-2020

 

4.000

4.000

1.400

 

 

 

 

4.000

1.400

2.600

Xã điểm NTM

c

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

57.077

57.077

20.300

-

-

-

-

57.077

20.300

36.777

 

c.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

22.790

22.700

8.200

-

-

-

-

22.700

8.200

14.500

 

1

Trường Mu giáo Sơn Ca

Hòa Thạnh

285hs

2018-2020

CT: 2067/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

16.300

16.300

6.200

 

 

 

 

16.300

6.200

10.100

Xã điểm NTM

2

Trường THCS Hòa Thạnh

Xã Hòa Thạnh

245hs

2018-2020

CT: 2066/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

6.400

6.400

2.000

 

 

 

 

6.400

2.000

4.400

điểm NTM

c.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

-

 

 

4.500

4.500

1.400

-

-

-

-

4.500

1.400

3.100

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Thnh

 

2018-2020

CT: 1992/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

1.600

1.600

500

 

 

 

 

1.600

500

1.100

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 3 - ấp 5 - Thạnh Hiệp

Xã Hòa Thnh

1500m2

2018-2020

CT: 1994/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

2.900

2.900

900

 

 

 

-

2.900

900

2.000

điểm NTM

c.3

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

29.077

29.077

10.700

-

-

-

-

29.077

10.700

19.177

 

1

Cầu Tư Trung

Xã Hòa Thạnh

31m

2018-2020

CT: 1926/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

5.917

5.917

2.000

 

 

 

 

5.917

2.000

3.917

Xã đim NTM

2

Cầu Mười Hai Lành

Xã Hòa Thạnh

33m

2018-2020

CT: 1940/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

6.258

6.258

2.200

 

 

 

 

6.258

2.200

4.058

Xã điểm NTM

3

Đường ấp 2 - Thạnh Hiệp - p 3 Xã Hòa Thạnh huyện Tam Bình

Xã Hòa Thạnh

3,97 km

2018-2020

CT: 1935/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

17.702

17.702

6.500

 

 

 

 

17.702

6.500

11.202

Xã điểm NTM

d

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

70.513

67.162

26.800

3.500

2.500

12.000

12.000

51.662

12.300

39.362

 

d.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

10.921

10.921

4.000

-

-

-

-

10.921

4.000

6.921

 

1

Trường THCS Loan Mỹ

Xã Loan Mỹ

400 hs

2017-2019

CT: 2441/QĐ-UBND ngày 17/11/2015

10.921

10.921

4.000

 

 

 

 

10.921

4.000

6.921

Xã đng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

d.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

1.979

1.979

700

-

-

-

-

1.979

700

1.279

 

1

Trung tâm văn hóa, thể thao xã Loan Mỹ

Xã Loan Mỹ

 

2017-2018

CT: 2428/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

1.979

1.979

700

 

 

 

 

1.979

700

1.279

Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

d.3

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

35.551

34.262

14.100

3.500

2.500

4.000

4.000

26.762

7.600

19.162

 

1

Cầu Chợ xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

30m

2016-2018

123/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016

3.773

3.500

2.500

3.500

2.500

 

 

-

 

-

- Năm 2016 btrí đủ vốn hoàn thành dự án.

- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

2

Đường p Giữa - đường tỉnh 909, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

4600m

2017-2019

1874/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

9.916

8.900

4.000

 

 

4.000

4.000

4.900

 

4.900

- Dự kiến năm 2018 b trí 2,5 tỷ đồng (đvốn tnh và TW htrợ).

- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

3

Cầu Cần Súc, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

40m

2017-2019

CT: 5346QĐ-UBND ngày 15/3/2016

3.161

3.161

1.200

 

 

 

 

3.161

1.200

1.961

Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

4

Cầu Tng Hưng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

35m

2017-2019

CT: 545/QĐ-UBND ngày 15/3/2016

3.512

3.512

1.000

 

 

 

 

3.512

1.000

2.512

Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

5

Đường Thông Nguyên - Kỳ Son, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

3,7km

2017-2019

CT: 544/QĐ-UBND ngày 15/3/2016

12.806

12.806

4.500

 

 

 

 

12.806

4.500

8.306

Xã đồng bào dân tộc đc biệt khó khăn

6

Đường từ đường tnh 904 - Chùa Cũ, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

1.1km

2017-2019

CT: 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2016

2.383

2.383

900

 

 

 

 

2.383

900

1.483

Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

d.4

nh vực Thủy Lợi

 

 

 

 

22.062

20.000

8.000

-

-

8.000

8.000

12.000

-

12.000

 

1

HTTL phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ huyện Tam Bình

Xã Loan Mỹ

8,5km

2017-2019

1094/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

22.062

20.000

8.000

 

 

8.000

8.000

12.000

 

12.000

Dự kiến năm 2018 bố trí 7 tđồng (theo tiến độ thực hiện dự án)

đ

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

7.358

6.500

2.600

-

-

-

-

6.500

2.600

3.900

 

đ.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

7.350

6.500

2.600

-

-

-

-

6.500

2.600

3.900

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến ng trm cp nước Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình

Xã Phú Thnh

25.000m; 553 hộ

2018-2020

CT: 2058/QĐ-UBND ngày 14/9/2016

7.358

6.500

2.600

 

 

 

 

6.500

2.600

3.900

Xã NTM

e

Tân Lộc

 

 

 

 

15.934

15.934

5300

-

-

-

-

15.934

5.300

10.634

 

e.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

9.489

9.489

3.500

-

-

-

-

9.489

3.500

5.989

 

1

Trường mầm non Bông Sen, xã Tân Lộc, huyện Tam Bình

Xã Tân Lộc

248 hs

2018-2020

2307/QB-UBND ngày 30/10/2017

9.489

9.489

3.500

 

 

 

 

9.489

3.500

5.989

Xã NTM

e.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

6.445

6.445

1.800

-

-

-

-

6.445

1.800

4.645

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc

2.500m2

2018-2020

CT: 2278/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

2.720

2.720

800

 

 

 

 

2.720

800

1.920

Xã NTM

2

Nhà văn hóa - Thể thao cụm ấp 8 - ấp 9-ấp Tân Li, xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc

1.500m2

2018-2020

CT: 2277/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

3.725

3.725

1.000

 

 

 

 

3.725

1.000

2.725

Xã NTM

IV

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

33.117

32.579

11.200

-

-

-

-

32.579

11.200

21.379

- Xã điểm NTM: (1) Xã Tân An Hội.

- Xã NTM: (1) Xã Chánh An, (2) Xã Tân Long.

a

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

25.379

25.379

8.900

-

-

-

-

25.379

8.900

16.479

 

a.1

Lĩnh vc Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

15.731

15.731

5.400

-

-

-

-

15.731

5.400

10.331

 

1

Trường Tiu học Tân An Hội B

Xã Tân An Hội

180hs

2018-2020

CT: 1641/QĐ-UBND ngày 25/7/2017

9.347

9.347

3.400

 

 

 

 

9.347

3.400

5.947

Xã điểm NTM

2

Trường THCS Tân An Hội

Xã Tân An Hội

132hs

2018-2020

CT: 1642/QĐ-UBND ngày 25/7/2017

6.384

6.384

2.000

 

 

 

 

6384

2.000

4.384

Xã điểm NTM

a.2

nh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

9.648

9.648

3.500

-

-

-

-

9.648

3.500

6.148

 

1

Đường huyện 35 - cầu Bà Nhiên

Xã Tân An Hội

2km

2018-2020

CT: 1748/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

9.648

9.648

3.500

 

 

 

 

9.648

3.500

6.148

Xã điểm NTM

b

Xã Chánh An

 

 

 

 

4.000

3.900

1.000

-

-

-

-

3.900

1.000

2.900

 

b.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

4.000

3.900

1.000

-

-

-

-

3.900

1.000

2.900

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Chánh An, huyện Mang Thít, tnh Vĩnh Long

Xã Chánh An

20.594m; 449 hộ

2018-2020

2128/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

4.000

3.900

1.000

 

 

 

 

3.900

1.000

2.900

Xã NTM

c

Xã Tân Long

 

 

 

 

3.738

3.300

1.300

-

-

-

-

3.300

1.300

2.000

 

c.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

3.738

3.300

1.300

-

-

-

-

3.300

1.300

2.000

 

1

Nâng cấp mrộng tuyến ng TCN Tân Long 1, xã Tân Long, huyện Mang Thít, tnh Vĩnh Long

Xã Tân Long

12.444m

2018-2020

2057/QĐ-UBND ngày 14/9/2016

3.738

3.300

1.300

 

 

 

 

3.300

1.300

2.000

Xã NTM

V

HUYỆN LONG H

 

 

 

 

118.803

113.886

42.580

-

-

3.280

3.280

110.606

39.300

71.306

- Xã điểm NTM: (1)Xã Hòa Ninh, (2) Xã Phước Hậu

- Xã NTM: (1) Xã Thạnh Quới, (2) Xã Tân Hạnh, (3) Xã An Bình

a

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

62.363

61.207

21.880

-

-

3.280

3.280

57.927

18.600

39.327

 

a.1

nh vực Văn hóa

 

 

 

 

8.800

8.800

3.200

-

-

-

-

8.800

3.200

5.600

 

1

Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hòa Ninh

Xã Hòa Ninh

2075m2

2018-2020

CT: 1752/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

6.900

6.900

2.500

 

 

 

 

6.900

2.500

4.400

đim NTM

2

Nhà văn hóa - thể thao cụm p Hòa Thuận - Hòa Lợi - Hòa Phú - Hòa Quý

Xã Hòa Ninh

1000m2

2018-2020

CT: 1754/QĐ- UBND ngày 17/9/2015

1.900

1.900

700

 

 

 

 

1.900

700

1.200

Xã điểm NTM

a. 2

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

53.563

52.407

18.680

-

-

3.280

3.280

49.127

15.400

33.727

 

1

Đường Hoà Ninh - Đng Phú

Xã Hòa Ninh

3,767 km

2018-2020

703/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

11.036

9.880

3.280

 

 

3.280

3.280

6.600

 

6.600

- Dự kiến năm 2018 b trí 4,2 tỷ đồng (đvốn tnh và TW hỗ trợ).

- Xã điểm NTM

2

Cầu Rch Đôi

Xã Hòa Ninh

24m

2018-2020

124/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016

2.325

2.325

800

 

 

 

 

2.325

800

1.525

Xã điểm NTM

3

Cầu Bảy Thuần

Xã Hòa Ninh

24m

2018-2020

126/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016

2.251

2.251

700

 

 

 

 

2.251

700

1.551

Xã điểm NTM

4

Cầu Đen

Xã Hòa Ninh

28m

2018-2020

129/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016

2.700

2.700

900

 

 

 

 

2.700

900

1.800

Xã điểm NTM

5

Cầu Bún Bò

Xã Hòa Ninh

45m

2018-2020

10661/QĐ-UBND ngày 28/10/7016

3.322

3.322

1.200

 

 

 

 

3.322

1.200

2.122

Xã điểm NTM

6

Cầu Bóng

Xã Hòa Ninh

32m

2018-2020

10663/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

2.448

2.448

800

 

 

 

 

2.448

800

1.648

Xã điểm NTM

7

Cu Voi Đồn

Xã Hòa Ninh

21m

2018-2020

125/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016

2.381

2.381

800

 

 

 

 

2.381

800

1.581

Xã điểm NTM

8

Đường Cầu Xẻo Cát - Cầu Tân Tạo

Hòa Ninh

2,914 km

2018-2020

CT: 1863/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

16.500

16.500

6.200

 

 

 

 

16.500

6.200

10.300

Xã đim NTM

9

Cầu Vàm Kinh

Xã Hòa Ninh

90m

2018-2020

CT: 1649/QĐ-UBND ngày 07/9/2015

10.600

10.600

4.000

 

 

 

 

10.600

4.000

6.600

Xã điểm NTM

b

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

29.952

27.749

11.000

-

-

-

-

27.749

11.000

16.749

 

b.1

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

10.749

10.749

4.000

-

-

-

-

10.749

4.000

6.749

 

1

Đường từ cầu Tnh Đoản đến cầu Út Tu, xã Phước Hậu

Xã Phước Hậu

1,41 km

2018-2020

CT: 1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

10.749

10.749

4.000

 

 

 

 

10.749

4.000

6.749

Hỗ trợ hợp tác Xã theo Quyết đnh s 2261/QĐ-TTg

b.2

Lĩnh vực Thủy Lợi

 

 

 

 

19.203

17.000

7.000

-

-

-

-

17.000

7.000

10.000

 

1

Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Phước Hậu

Xã Phước Hậu

5,5km

2017-2019

CT: 2427/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

19.203

17.000

7.000

 

 

 

 

17.000

7.000

10.000

Xã điểm NTM

c

Xã Thạnh Quới

 

 

 

 

4.892

4.400

1.700

-

-

-

-

4.400

1.700

2.700

 

c.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

4.892

4.400

1.700

-

-

-

-

4.400

1.700

2.700

 

1

Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Thạnh Quới 1, xã Thnh Quới, huyện Long Hồ

Xã Thạnh Quới

12.226m; 211 hộ

2018-2020

CT: 2065/QĐ-UBND ngày 14/9/2016

4.892

4.400

1.700

 

 

 

 

4.400

1.700

2.700

Xã NTM

d

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

10.866

9.800

4.000

-

-

-

-

9.800

4.000

5.800

 

d.1

nh vực Văn hóa

 

 

 

 

10.866

9.800

4.000

-

-

-

-

9.800

4.000

5.800

 

1

Trung tâm văn hóa - Th thao xã Tân Hạnh

Xã Tân Hnh

 

2018-2020

CT: 2142/QĐ-UBND ngày 06/10/2017

10.866

9.800

4.000

 

 

 

 

9.800

4.000

5.800

Xã NTM

đ

Xã An Bình

 

 

 

 

10.730

10.730

4.000

-

-

-

-

10.730

4.000

6.730

 

đ.1

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

10.730

10.730

4.000

-

-

-

-

10.730

4.000

6.730

 

1

Đường liên p An Thuận - An Thành - Bình Lương, xã An Bình

Xã An Bình

 

2018-2020

CT: 2580/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

10.730

10.730

4.000

 

 

 

 

10.730

4.000

6.730

Xã NTM

VI

HUYN TRÀ ÔN

 

 

 

 

171.924

163.424

66.600

8.300

7.900

27.100

18.600

128.024

40.100

87.924

- Xã điểm NTM: (1) Xã Thuận Thi, (2) Xã Thi Hòa, (3) Xã Xuân Hiệp.

- Xã NTM: (1) Tân Mỹ, (2) Xã Trà Côn, (3) Xã Phú Thành, (4) Xã Nhơn Bình, (5) Xã Lục Sỹ Thành.

a

Xã Thuận Thới

 

 

 

 

56.085

56.085

18.200

-

-

-

-

56.085

18.200

37.885

 

a.1

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

8.855

8.855

2.800

-

-

-

-

8.855

2.800

6.055

 

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thuận Thi

Xã Thuận Thới

3300m2

2018-2020

CT: 1840/QĐ-UBND ngày 2919/2015

5.438

5.438

1.800

 

 

 

 

5.438

1.800

3.638

Xã điểm NTM

2

Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Vĩnh Thuận - Cống Đá - Vĩnh Thới

Xã Thuận Thi

2015m2

2018-2020

CT: 1944/QĐ-UBND ngày 06/10/2015

3.417

3.417

1.000

 

 

 

 

3.417

1.000

2.417

Xã điểm NTM

a.2

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

47.230

47.230

15.400

-

-

-

-

47.230

15.400

31.830

 

1

Đường Vĩnh Thới - Ông Lãnh

Xã Thuận Thới

5,83 km

2018-2020

CT: 1870/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

26.100

26.100

8.000

 

 

 

 

26.100

8.000

18.100

Xã điểm NTM

2

Đường Ông Lãnh - Cống Đá

Thuận Thi

4,2 km

2018-2020

CT: 1869/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

16.000

16.000

5.500

 

 

 

 

16.000

5.500

10.500

Xã điểm NTM

3

Cu Vĩnh Thới

Xã Thuận Thới

36,7 m

2018-2020

CT: 1864/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

5.130

5.130

1.900

 

 

 

 

5.130

1.900

3.230

điểm NTM

b

Xã Thi Hòa

 

 

 

 

24.122

20.600

9.600

-

-

9.600

9.600

11.000

-

11.000

 

b.1

Lĩnh vực Thy Lợi

 

 

 

 

24.122

20.600

9.600

-

-

9.600

9.600

11.000

-

11.000

 

1

Dự án KCH cống đập phục vụ nông thôn mới xã Thi Hòa, Thiện Mỹ, Xuân Hiệp

Xã Thi Hòa

15 cống đập

2017-2019

2055/QĐ-UBND ngày 22/9/2017

24.122

20.600

9.600

 

 

9.600

9.600

11.000

 

11.000

Xã đim NTM

c

Xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

6.308

6300

6.000

6.300

6.000

-

-

-

-

-

 

c.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

6.303

6.300

6.000

6.300

6.000

-

-

-

-

-

 

1

Mrộng tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn

Xã Xuân Hiệp

34.222m

2017-2018

26/QĐ-SXD ngày 23/02/2016

6.308

6.300

6.000

6.300

6.000

 

 

-

-

-

- Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án.

- Xã điểm NTM

d

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

46.894

45.264

18.100

2.000

1.900

6.500

6.500

36.764

9.700

27.064

 

d.1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

18.225

18.150

6.400

-

-

2.000

2.000

16.150

4.400

11.750

 

1

Trường tiểu học Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

152 hs

2017-2019

4168/QĐ-UBND ngày 01/6/2017

6.695

6.650

2.000

 

 

2.000

2.000

4.650

 

4.650

- Dự kiến năm 2018 ngân sách tnh bố trí đối ng: 2,65 tđồng (đủ vốn tnh và TW hỗ trợ).

- Xã đng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.

2

Trường THCS Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

530 hs

2017-2019

CT: 2476/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

11.530

11.500

4.400

 

 

 

 

11.500

4.400

7.100

Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

d.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

9.914

9.914

3.500

-

-

-

-

9.914

3.500

6.414

 

1

Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay

Xã Tân Mỹ

 

2017-2018

CT: 2430/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

4.126

4.126

1.500

 

 

 

 

4.126

1.500

2.626

Xã đng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

 

2017-2019

CT: 2477/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

5.788

5.788

2.000

 

 

 

 

5.788

2.000

3.788

Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

d.3

nh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

18.755

17.200

8.200

2.000

1.900

4.500

4.500

10.700

1.800

8.900

 

1

Đường Mỹ An - Gia Kiết (giai đoạn 2), xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn

Xã Tân M

920m

2016-2018

574/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015

2.442

2.000

1.900

2.000

1.900

 

 

-

-

-

- Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án.

- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

2

Đường Mỹ An - Mỹ Yên

Xã Tân Mỹ

36,8m

2017-2019

4099/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

10.213

9.100

4.500

 

 

4.500

4.500

4.600

-

4.600

- Dự kiến năm 2018: 2,7 tđồng (đủ vốn tnh và TW hỗ trợ).

- đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.

3

Cầu Trà Mòn

Xã Tân Mỹ

36m

2016-2018

575/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015

2.700

2.700

800

 

 

 

 

2.700

800

1.900

Xã đng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

4

Cầu Ba Giang

Xã Tân Mỹ

4,4km

2017-2019

CT: 339/QĐ-UBND ngày 17/02/2016

3.400

3.400

1.000

 

 

 

 

3.400

1.000

2.400

đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn

đ

Xã Trà Côn

 

 

 

 

8.699

8.699

3.000

-

-

-

-

8.699

3.000

5.699

 

đ.1

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

8.699

8.699

3.000

-

-

-

-

8.699

3.000

5.699

 

1

Đường Rạch Vẹt - Xo Tràm

Xã Trà Côn

2,3km

2017-2019

CT: 337/QĐ-UBND ngày 17/2/2016

8.699

8.699

3.000

 

 

 

 

8.699

3.000

5.699

Xã đng bào dân tộc

e

Xã Phú Thành

 

 

 

 

7.276

7.276

2.500

-

-

-

-

7.276

2.500

4.776

 

e.1

nh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

7.276

7.276

2.500

-

-

-

-

7.276

2.500

4.776

 

1

Đường liên p Thuộc Nhàn - Lộ Hoang (đường Phú Thạnh - Phú Long), xã Phú Thành, huyện Trà Ôn

Xã Phú Thành

1,7 km

2018-2020

CT: 1514/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

7.276

7.276

2.500

 

 

 

 

7.276

2.500

4.776

NTM

g

Xã Nhơn Bình

 

 

 

 

5.666

5.000

2.500

-

-

5.000

2.500

-

-

-

 

g.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

5.666

5.000

2.500

-

-

5.000

2.500

-

-

-

 

1

Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ng trạm cấp nước xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tnh Vĩnh Long

Xã Nhơn Bình

34,920m; 718 hộ

2017-2019

2464/QĐ.SKHĐT -KT ngày 28/10/2016

5.666

5.000

2.500

 

 

5.000

2.500

-

-

-

- Năm 2017 bố trí đủ vn hoàn thành dự án.

- Xã NTM

h

Xã Lục Sĩ Thành

 

 

 

 

16.874

14.200

6.700

-

-

6.000

-

8.200

6.700

1.500

 

h.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

16.874

14.200

6.700

-

-

6.000

-

8.200

6.700

1.500

 

1

HTCN tập trung Lục Sĩ Thành 2, xã Lục Sĩ Thành

Xã Lục Sĩ Thảnh

32km

2017-2019

CT: 2410/QĐ- UBND ngày 12/10/2016

16.874

14.200

6.700

 

 

6.000

-

8.200

6.700

1.500

- Công trình chuyển tiếp t năm 2017 (năm 2017 b trí tnguồn vượt thu XSKT 6 t đng).

- Năm 2018: TW 6,7 tỷ đồng, địa phương 1,5 tỷ đồng (đvốn hoàn thành dự án)

VII

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

111.503

109.364

43.200

-

-

9.500

4.500

99.864

38.700

61.164

- Xã điểm NTM: (1) Xã Thành Trung, (2) Xã Nguyễn Văn Thnh.

- Xã NTM: (1) Xã Tân Thành, (2) Xã Mỹ Thuận.

a

Xã Thành Trung

 

 

 

 

5.639

5.000

2.100

-

-

-

-

5.000

2.100

2.900

 

a.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

5.639

5.000

2.100

-

-

-

-

5.000

2.100

2.900

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trm cấp nước xã Thành Trung, huyện Bình Tân

Xã Thành Trung

10.150m

2019-2020

CT: 2481/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

5.639

5.000

2.100

 

 

 

 

5.000

2.100

2.900

Xã điểm NTM

b

Xã Tân Thành

 

 

 

 

11.000

9.500

4.500

-

-

9.500

4.500

-

-

-

 

b.1

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

11.000

9.500

4.500

-

-

9.500

4.500

-

-

-

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung Tân Thành 2, Xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tnh Vĩnh Long

Xã Tân Thành

27.000m; 1.150 hộ

2017-2019

2408/QĐ- SKHĐT ngày 28/10/2016

11.000

9.500

4.500

 

 

9.500

4.500

-

-

-

- Năm 2017 đã b trí đủ vốn hoàn thành công trình.

- Xã NTM

c

Xã Nguyễn Văn Thnh

 

 

 

 

91.446

91.446

35.600

-

-

-

-

91.446

35.600

55.846

 

c.1

Lĩnh vực Giáo dc và Đào tạo

 

 

 

 

67.900

67.900

26.800

-

-

-

-

67.900

26.800

41.100

 

1

Trường mẫu giáo Nguyễn Văn Thnh

Xã Nguyễn Văn Thảnh

270 trẻ

2018-2020

CT: 2578/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

16.900

16.900

6.700

 

 

 

 

16.900

6.700

10.200

Xã NTM

2

Trường tiểu hc Nguyễn Văn Thảnh A

Xã Nguyễn Văn Thảnh

600 hs

2018-2020

CT: 2574/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

33.000

33.000

12.900

 

 

 

 

33.000

12.900

20.100

Xã NTM

3

Trường THCS Nguyễn Văn Thảnh

Xã Nguyễn Văn Thảnh

530 hs

2018-2020

CT: 2575/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

18.000

18.000

7.200

 

 

 

 

18.000

7.200

10.800

Xã NTM

c.2

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

5.313

5.313

1.800

-

 

-

-

5.313

1.800

3.513

 

1

Nhà văn hóa ththao cụm ấp Hòa Thuận - Hòa Hiệp - Hòa Thi, xã Nguyễn Văn Thnh

Xã Nguyễn Văn Thnh

1000 m2

2018-2020

CT; 2577/0- UBND ngày 05/12/2017

2.941

2.941

1.000

 

 

 

 

2.941

1.000

1.941

Xã NTM

2

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Nguyễn Văn Thnh

Xã Nguyễn Văn Thảnh

2000 m2

2018-2020

CT: 2576/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

2.372

2.372

800

 

 

 

 

2.372

800

1.572

Xã NTM

c.3

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

18.233

18.233

7.000

-

-

-

 

18.233

7.000

11.233

 

1

Đường từ chợ Tầm Vu - đường tnh 908, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân

Xã Nguyễn Văn Thảnh

2,5 km

2018-2020

CT: 2579/QĐ-UBND ngày 05/12/2017

18.233

18.233

7.000

 

 

 

 

18.233

7.000

11.233

Xã NTM

d

Xã Mỹ Thuận

 

 

 

 

3.418

3.418

1.000

-

-

-

-

3.418

1.000

2.418

 

a

Lĩnh vực Giao thông nông thôn

 

 

 

 

3.418

3.418

1.000

-

-

-

-

3.418

1.000

2.418

 

1

Cầu Trà Kiết

Xã Mỹ Thuận

30,7 m

2018-2020

CT: 2203/QĐ-UBND ngày 16/10/2017

3.418

3.418

1.000

 

 

 

 

3.418

1.000

2.418

Xã NTM (đã được công nhận giai đoạn 2011-2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch phân bổ vn CTMT quốc gia GNBV giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày; tháng ban hành

TMĐT

Tổng s vn giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch năm 2016 (Đã bố trí vốn thực hiện dự án)

Kế hoạch năm 2017 (Đã btrí vốn thực hiện d án)

Giai đoạn 2018 - 2020

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng số (tất cả các ngun vn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

 

TNG S

 

 

 

 

15.796

15.528

11.920

2.715

2.200

2.780

2.158

10.033

7.562

2.471

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

3.946

3.920

3.060

-

-

1.600

1.258

2.320

1.802

518

 

a

Xã Đông Bình

 

 

 

 

3.146

3.120

2.460

-

-

1.600

1.258

1.520

1.202

318

 

1

Đập cống chùa Phù Ly 2

Đông Bình

67,10m

2017-2018

1709/QĐ-UBND ngày 15/5/2017

1.626

1.600

1.258

 

 

1.600

1.258

-

-

-

đồng bào dân tộc

2

Lót đal đường ấp Phù Ly 1

Đôngnh

900m

2017-2018

CT: 2436/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

880

880

700

 

 

 

 

880

700

180

3

Cầu Rạch Chùa dưới

Đông Bình

21m

2017-2018

CT: 2440/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

640

640

502

 

 

 

 

640

502

138

b

Xã Đông Thành

 

 

 

 

800

800

600

-

-

-

-

800

600

200

 

1

Nâng cp đưng đai cặp sống Hóa Thành

Đông Thành

1.200m

2018-2020

CT: 1639/QĐ-UBND ngày 25/7/2017

800

800

600

 

 

 

 

800

600

200

đồng bào dân tộc

II

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

7.150

6.908

5.540

2.715

2.200

1.180

900

3.013

2.440

573

 

a

Xã Trà Côn

 

 

 

 

2.585

2.520

1.980

600

480

400

300

1.520

1.200

320

 

1

Lót đal tuyến đường từ nhà máy xay lúa đến đập Hai Hiệp ấp Thôn Rôn và lắp đặt 1 bọng phi 60 dài 8m nối liền tuyến

Trà Côn

1.500m

2016

3477/QĐ-UBND ngày 16/6/2016

644

600

480

600

480

 

 

-

-

-

- đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.

2

Lót đal đường Chàm Ka, xã Trà Côn, huyện Trà Ôn

Trà Côn

340m

2017-2018

4467/QĐ-UBND ngày 01/6/2017

403

400

300

 

 

400

300

-

-

-

3

Lót đal đường ấp Thôn Rôn

Trà Côn

685m

2017-2018

CT: 2438/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

723

720

600

 

 

 

 

720

600

120

- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.

4

Lót đal đường Bà Dày - Hai Thưng

Trà Côn

1.708

2018-2020

CT: 1640/QĐ-UBND ngày 25/7/2017

815

800

600

 

 

 

 

800

600

200

b

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

4.565

4.388

3.560

2.115

1.720

780

600

1.493

1.240

253

 

1

Lót đal tuyến đường liên ấp Trà Mòn - p Mỹ An, xã Tân Mỹ, huyện Trà ôn

Tân Mỹ

 

 

12396a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

290

290

220

290

220

 

 

-

-

-

- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.

2

Lót đal Gia Kiết - Bang Chang (đoạn 7 Chấu - giáp Trà Côn)

Tân Mỹ

736m

2016

3443/QĐ-UBND ngày 13/6/2016

1.150

1.025

1.025

1.025

1.025

 

 

-

-

-

3

Lót đal đoạn Cầu 5 Ninh - Chùa Giữa ấp Trà Mòn)

Tân Mỹ

907,9m

2016

3464/QĐ-UBND ngày 14/6/2016

850

800

475

800

475

 

 

-

-

-

4

Lót đal đường liên ấp Trà Mòn - Mỹ An

Tân Mỹ

1.450m

2017-2018

4166/QĐ-UBND ngày 01/6/2017

782

780

600

 

 

780

600

-

-

-

5

Nâng cp đê bao kênh Cần Thay - Trà Mòn

Tân Mỹ

2.752m

2017-2018

CT: 2431/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

797

797

650

 

 

 

 

797

650

147

6

Lót đal đường Mỹ An - Cần Thay

Tân Mỹ

820m

2017-2018

CT: 2415/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

696

696

590

 

 

 

 

696

590

106

III

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

4.700

4.700

3.320

-

-

-

-

4.700

3.320

1.380

 

a

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

4.700

4.700

3.320

-

-

-

-

4.700

3.320

1.380

 

1

Đường ấp Sóc Rng

Loan Mỹ

1300m

2017-2019

CT: 2434/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

1.600

1.600

1.300

 

 

 

 

1.600

1.300

300

- Xã đồng bào dân tộc đc biệt khó khăn.

2

Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Tân Nguyên-Thông Nguyên-Kỳ Sơn

Loan Mỹ

 

2017-2018

CT: 2426/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

3.100

3.100

2.020

 

 

 

 

3.100

2.020

1.080

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.186

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.44.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!