Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 78/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Hồ Văn Niên
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2003 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2313/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 Tỉnh Gia Lai;

Xét Tờ trình số 1862/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương (NSĐP) và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:

(Có bảng dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 kèm theo)

I. Dự toán ngân sách nhà nước (NSNN):

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Thu cân đối NSNN trên địa bàn Trung ương giao: 5.415.000 triệu đồng.

Địa phương xây dựng thu NSNN trên địa bàn 5.827.000 triệu đồng, tăng 412.000 triệu đồng so với số trung ương giao (trong đó: tiền sử dụng đất tăng 400.000 triệu đồng; thu từ xổ số kiến thiết tăng 7.000 triệu đồng; thu khác ngân sách tăng 5.000 triệu đồng) và bằng 81,3% so với ước thực hiện năm 2021.

2. Tổng thu NSĐP:

13.398.091

triệu đồng

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

- Thu NSTW bổ sung (số liệu của Bộ Tài chính):

+ Bổ sung cân đối ngân sách:

+ Bổ sung có mục tiêu:

4.901.400

8.496.691

7.151.846

1.344.845

-

-

-

-

Chưa bao gồm vốn cho các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022.

3. Dự toán chi NSĐP năm 2022

3.1. Nguyên tắc phân bổ:

a) Việc bố trí vốn NSNN năm 2022 phải đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật NSNN, Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN năm 2022.

Phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2022 theo tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP cho thời kỳ 2022-2025.

b) Phù hợp với khả năng cân đối ngân sách nhà nước năm 2022, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm giai đoạn 2022 - 2024, Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025.

Ưu tiên bố trí chi đầu tư phát triển trên cơ sở tăng tỷ trọng đầu tư phát triển của NSNN và khả năng giải ngân từng nguồn vốn.

Ưu tiên nguồn lực để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27- NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Ban chấp hành trung ương và Nghị quyết của Quốc hội. Thúc đẩy từng bước nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước, phấn đấu giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, góp phần cơ cấu lại ngân sách nhà nước, sắp xếp bộ máy quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã, tinh giản biên chế, thực hiện cải cách tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị của từng cơ quan và địa phương.

c) Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; cải cách hành chính nâng cao chất lượng dịch vụ công, sử dụng hiệu quả ngân sách nhà nước; góp phần đổi mới quản lý tài chính đối với khu vực sự nghiệp công để giảm mức hỗ trợ trực tiếp cho đơn vị sự nghiệp công lập, tăng nguồn bảo đảm chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tiếp cận các dịch vụ sự nghiệp công, khuyến khích xã hội hóa, huy động các nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội.

d) Bố trí chi trả lãi vay đầy đủ, đúng hạn; quản lý chặt chẽ, hiệu quả các khoản vay.

e) Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng năm trước.

f) Chỉ tổng hợp đưa vào dự toán đối với các nhiệm vụ chi không thường xuyên khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, quy hoạch, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực đến từng đơn vị dự toán cấp 1. Đơn vị chỉ được sử dụng sau khi kế hoạch, chương trình, đề án,...được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

g) Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của NSĐP để thực hiện các chế độ, chính sách của trung ương và địa phương ban hành theo đúng quy định:

- Đảm bảo nguồn thực hiện các nhiệm vụ quan trọng phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng; các chính sách an sinh xã hội, các chính sách về dân tộc thiểu số đã ban hành.

- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và sự nghiệp khoa học công nghệ do trung ương giao.

- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách.

- Bố trí vốn đối ứng có tính đến yếu tố lồng ghép để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) theo đúng quy định.

- Bố trí kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

h) Để bảo đảm nguồn kinh phí thực hiện các chế độ chính sách theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 và Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai, đề nghị:

- UBND huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu so với Kế hoạch HĐND tỉnh giao, sau khi trích tạo nguồn cải cách tiền lương ưu tiên sử dụng để bảo đảm nhiệm vụ chi theo quy định.

- Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành, các huyện, thị xã, thành phố thực hiện kiểm tra, rà soát các nội dung chi chưa cần thiết từ các lĩnh vực theo định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên được giao phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để dành nguồn đảm bảo thực hiện Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh. Riêng kinh phí thực hiện Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai tiếp tục rà soát lại các khoản chi phù hợp với thực tế và theo đúng quy định.

i) Để thực hiện mục tiêu kép vừa chống dịch, vừa phát triển kinh tế, năm 2022, không trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, nhằm để tăng thêm nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.

3.2 Tổng chi NSĐP:

13.433.891

triệu đồng

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển:

 

3.757.315

 

-

Hiện nay, trung ương chưa giao dự toán chi đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia.

- Chi thường xuyên:

9.428.457

-

Hiện nay, trung ương chưa giao dự toán chi thường xuyên Chương trình mục tiêu quốc gia, nên địa phương chưa cơ sở giao dự toán năm 2022.

Gồm:

a) Tổng chi cân đối NSĐP:

 

12.089.046

 

triệu đồng.

So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2021 tăng 9,4%, số tiền 1.042.264 triệu đồng. Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển:

Gồm:

+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

+ Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng:

+ Chi từ nguồn bội chi ngân sách:

- Chi thường xuyên:

Gồm:

+ Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề:

+ Sự nghiệp khoa học và công nghệ:

+ Các khoản chi thường xuyên còn lại:

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

- Dự phòng ngân sách:

- Chi trả nợ lãi vay: 

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu:

Cụ thể:

2.510.110

 

807.310

1.500.000

147.000

20.000

35.800

9.330.817

 

3.965.194

39.320

5.326.303

1.400

2.000

241.065

3.654

1.344.845

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

(1) Vốn Trung ương bổ sung thực hiện mục tiêu nhiệm vụ 1.344.845 triệu đồng, gồm:

- Vốn đầu tư:

- Vốn sự nghiệp:

1.247.205

97.640

triệu đồng.

triệu đồng.

(2) Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: Hiện nay, trung ương chưa giao.

4. Bội chi NSĐP: 

II. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh:

1. Dự toán thu:

35.800

-

Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:

Gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp:

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

+ Bổ sung cân đối ngân sách:

+ Bổ sung có mục tiêu:

11.720.458

 

3.223.767

8.496.691

7.151.846

1.344.845

-

 

-

-

-

-

2. Dự toán chi:

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:

a) Nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh theo phân cấp:

Gồm:

 

11.756.258

5.709.783

 

triệu đồng

-

- Chi đầu tư phát triển:

- Chi thường xuyên:

1.361.470

2.915.283

-

-

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

- Dự phòng ngân sách: 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung:

b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố:

Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách:

- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ:

3. Bội chi ngân sách tỉnh:

3.654

1.400

87.109

2.000

1.338.867

6.046.475

 

6.020.197

26.278

35.800

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng CTHĐ;
- Lưu VT, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bộ Tài chính giao năm 2022

Dự toán năm 2022

Chênh lệch dự toán 2022 so dự toán 2021

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12,543,414

12,987,091

13,398,091

854,677

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp.

4,420,440

4,490,400

4,901,400

480,960

 

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,292,880

2,206,900

2,617,900

325,020

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia.

2,127,560

2,283,500

2,283,500

155,940

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,091,974

8,496,691

8,496,691

404,717

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách.

6,067,170

7,151,846

7,151,846

1,084,676

 

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49)

478,072

 

 

-478,072

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

 

1,247,205

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

 

97,640

97,640

-364,565

 

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ.

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

462,205

97,640

97,640

-364,565

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

31,000

 

 

-31,000

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang.

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12,593,514

13,022,891

13,433,891

840,377

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11,046,782

11,678,046

12,089,046

1,042,264

 

1

Chi đầu tư phát triển

2,229,410

2,103,110

2,510,110

280,700

 

 

1. Chi XDCB tập trung

807,310

827,310

807,310

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất

1,200,000

1,100,000

1,500,000

300,000

 

 

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết.

152,000

140,000

147,000

-5,000

 

 

4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn.

 

 

 

 

 

 

5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

20,000

 

20,000

 

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách.

50,100

35,800

35,800

-14,300

 

2

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư.

31,000

 

 

-31,000

 

3

Chi thường xuyên

8,358,554

9,337,037

9,330,817

972,263

 

4

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay.

2,100

3,654

3,654

1,554

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

1,400

1,400

1,400

 

 

6

Dự phòng ngân sách

219,934

232,845

241,065

21,131

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương.

204,384

 

2,000

-202,384

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia.

 

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ.

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

462,205

97,640

97,640

-364,565

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

50,100

35,800

35,800

-14,300

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

19,808

28,200

28,200

8,392

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

19,808

28,200

28,200

8,392

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh.

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

69,908

64,000

64,000 (3)

-5,908

(3) Khi thực hiện phân bổ vốn đầu tư phát triển địa phương phải chủ động dành nguồn để chi trả nợ gốc đến hạn.

I

Vay để bù đắp bội chi.

50,100

35,800

35,800

-14,300

 

II

Vay để trả nợ gốc

19,808

28,200

28,200

8,392

 

 

Biểu số 02

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

Chênh lệch dự toán 2022 so dự toán 2021

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10,985,154

11,720,458

735,304

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2,862,180

3,223,767

361,587

 

2

Bổ sung từ ngân sách TW

8,091,974

8,496,691

404,717

 

 

- Bổ sung cân đối

6,067,170

7,151,846

1,084,676

 

 

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49)

478,072

 

-478,072

 

 

- Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,546,732

1,344,845

-201,887

 

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

+Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,546,732

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

462,205

97,640

-364,565

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

31,000

 

-31,000

 

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11,035,254

11,756,258

179,353

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

5,530,430

5,709,783

179,353

 

a

Chi đầu tư phát triển

1,151,410

1,361,470

210,060

 

 

1. Chi XDCB tập trung

379,310

379,310

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất

550,000

779,360

229,360

 

 

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

152,000

147,000

-5,000

 

 

4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm trước

 

 

 

 

 

5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

20,000

20,000

 

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50,100

35,800

-14,300

 

b

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

31,000

 

-31,000

 

c

Chi thường xuyên

2,632,946

2,915,283

282,337

 

 

1. Chi sự nghiệp kinh tế

317,075

305,071

-12,004

 

 

2. Chi sự nghiệp môi trường

29,252

31,082

1,830

 

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

610,724

666,119

55,395

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế

839,532

1,080,591

241,059

 

 

5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

36,546

32,020

-4,526

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

77,760

80,665

2,905

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

22,072

25,753

3,681

 

 

8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

18,446

21,163

2,717

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

41,745

41,213

-532

 

 

10. Chi quản lý hành chính

406,871

419,693

12,822

 

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

180,620

166,090

-14,530

 

 

12. Chi khác ngân sách

52,303

42,745

-9,558

 

d

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,100

3,654

1,554

 

e

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

 

 

f

Dự phòng

90,390

87,109

-3,281

 

g

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

204,384

2,000

-202,384

 

h

Kinh phí bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,416,800

1,338,867

-77,933

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,416,800

1,338,867

-77,933

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

332,273

91,662

-240,611

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

5,504,824

6,046,475

 

 

 

- Bổ sung cân đối

4,353,147

6,020,197

1,667,050

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

585,879

26,278

-559,601

 

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

565,798

 

-565,798

 

III

Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh

50,100

35,800

-14,300

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố

7,063,084

7,724,108

2,099,911

 

1

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp

1,558,260

1,677,633

1,558,260

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

5,504,824

6,046,475

541,651

 

 

- Bổ sung cân đối

4,353,147

6,020,197

1,667,050

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

585,879

26,278

-559,601

 

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

565,798

 

-565,798

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

7,063,084

7,724,108

661,024

 

a

Chi đầu tư phát triển

1,078,000

1,148,640

70,640

 

 

1. Chi XDCB tập trung

428,000

428,000

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650,000

720,640

70,640

 

b

Chi thường xuyên

5,725,609

6,395,234

669,625

 

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

d

Dự phòng

129,544

153,956

24,412

 

e

Chi cải sách tiền lương

 

 

 

 

g

Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ

129,932

26,278

-103,654

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

129,932

26,278

-103,654

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

129,932

26,278

-103,654

 

 

Biểu số 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Thực hiện năm 2020

NĂM 2021

NĂM 2022

% ƯTH DT 2021 (BTC)

% ƯTH DT 2021 (HĐND)

% DT 2022/DT 2021 (BTC)

% DT 2022/DT 2021 (HĐND)

% DT 2022 (HĐND)/Ư TH 2021

% DT 2022 (HĐND) /DT 2022 (BTC)

Dự toán BTC giao

Dự toán HĐND tỉnh giao

Ước thực hiện

Dự kiến Dự toán BTC giao

Dự kiến HĐND tỉnh giao

Chênh lệch

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/2

10=5/4

11=6/3

12=7/4

13=7/5

14=7/6

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

4,582,385

4,552,300

5,047,000

7,170,900

5,415,000

5,827,000

412,000

157.5%

142.1%

128.0%

115.5%

81.3%

107.6%

I

THU NỘI ĐỊA

4,573,180

4,540,100

5,034,800

5,045,000

5,015,000

5,427,000

412,000

111.1%

100.2%

119.5%

107.8%

107.6%

108.2%

 

Thu nội địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại)

3,652,218

3,400,100

3,682,800

3,722,900

3,775,000

3,780,000

5,000

109.5%

101.1%

111.2%

102.6%

101.5%

100.1%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

751,156

745,000

750,000

750,000

745,000

745,000

 

100.7%

100.0%

100.0%

99.3%

99.3%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

481,695

461,000

466,000

412,000

440,000

440,000

 

89.4%

88.4%

95.4%

94.4%

106.8%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28,168

22,000

22,000

70,000

35,000

35,000

 

318.2%

318.2%

159.1%

159.1%

50.0%

100.0%

 

- Thuế tài nguyên

241,293

262,000

262,000

268,000

270,000

270,000

 

102.3%

102.3%

103.1%

103.1%

100.7%

100.0%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

44,962

43,000

43,000

44,000

50,000

50,000

 

102.3%

102.3%

116.3%

116.3%

113.6%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

33,090

32,500

32,500

33,300

38,500

38,500

 

102.5%

102.5%

118.5%

118.5%

115.6%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,393

9,000

9,000

9,200

10,000

10,000

 

102.2%

102.2%

111.1%

111.1%

108.7%

100.0%

 

- Thuế tài nguyên

3,479

1,500

1,500

1,500

1,500

1,500

 

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

29,967

31,000

31,000

204,400

40,000

40,000

 

659.4%

659.4%

129.0%

129.0%

19.6%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,227

3,500

3,500

70,200

11,000

11,000

 

2005.7%

2005.7%

314.3%

314.3%

15.7%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27,740

27,500

27,500

134,200

29,000

29,000

 

488.0%

488.0%

105.5%

105.5%

21.6%

100.0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,056,055

1,070,000

1,085,000

1,070,000

1,210,000

1,210,000

 

100.0%

98.6%

113.1%

111.5%

113.1%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

845,653

840,000

845,990

825,000

987,000

987,000

 

98.2%

97.5%

117.5%

116.7%

119.6%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90,639

115,000

124,000

136,000

95,000

95,000

 

118.3%

109.7%

82.6%

76.6%

69.9%

100.0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,316

5,000

5,000

2,000

3,000

3,000

 

40.0%

40.0%

60.0%

60.0%

150.0%

100.0%

 

- Thuế tài nguyên

116,447

110,000

110,010

107,000

125,000

125,000

 

97.3%

97.3%

113.6%

113.6%

116.8%

100.0%

5

Lệ phí trước bạ

205,811

200,000

233,000

227,000

230,000

230,000

 

113.5%

97.4%

115.0%

98.7%

101.3%

100.0%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

937

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7,721

8,000

8,000

8,000

6,000

6,000

 

100.0%

100.0%

75.0%

75.0%

75.0%

100.0%

8

Thuế thu nhập cá nhân

262,723

240,000

250,000

258,000

275,000

275,000

 

107.5%

103.2%

114.6%

110.0%

106.6%

100.0%

9

Thuế bảo vệ môi trường

704,328

690,000

726,000

716,000

750,000

750,000

 

103.8%

98.6%

108.7%

103.3%

104.7%

100.0%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

333,232

433,320

455,930

452,160

390,000

390,000

 

104.3%

99.2%

90.0%

85.5%

86.3%

100.0%

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

371,096

256,680

270,070

263,840

360,000

360,000

 

102.8%

97.7%

140.3%

133.3%

136.4%

100.0%

10

Phí, lệ phí

95,469

108,100

108,100

108,000

106,000

106,000

 

99.9%

99.9%

98.1%

98.1%

98.1%

100.0%

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

23,682

39,100

39,100

39,800

24,000

24,000

 

101.8%

101.8%

61.4%

61.4%

60.3%

100.0%

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

71,787

69,000

69,000

68,200

82,000

82,000

 

98.8%

98.8%

118.8%

118.8%

120.2%

100.0%

 

Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

7,000

7,000

7,000

7,000

7,000

7,000

 

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

11

Tiền sử dụng đất

812,107

1,000,000

1,200,000

1,200,000

1,100,000

1,500,000

400,000

120.0%

100.0%

150.0%

125.0%

125.0%

136.4%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

199,794

84,000

164,000

106,000

115,000

115,000

 

126.2%

64.6%

136.9%

70.1%

108.5%

100.0%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

259

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

215,869

150,000

228,800

154,000

173,800

178,800

5,000

102.7%

67.3%

119.2%

78.1%

116.1%

102.9%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

75,248

72,980

90,000

66,100

70,000

71,000

1,000

90.6%

73.4%

97.3%

78.9%

107.4%

101.4%

 

+ Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

44,320

45,000

60,000

41,371

46,000

46,000

 

91.9%

69.0%

102.2%

76.7%

111.2%

100.0%

 

+ Thu phạt vi phạm hành chính do CQTW thu (Cơ quan thuế)

10,871

12,000

12,000

12,500

11,000

12,000

 

104.2%

104.2%

100.0%

100.0%

96.0%

109.1%

 

+ Khác do TW xử lý (Quản lý thị trường)

20,056

15,980

18,000

 

13,000

13,000

 

 

 

81.4%

72.2%

#DIV/0!

100.0%

 

- Thu khác ngân sách địa phương

140,621

77,020

138,800

87,900

103,800

107,800

4,000

114.1%

63.3%

140.0%

77.7%

122.6%

103.9%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

74,262

28,000

52,900

72,900

71,000

71,000

 

260.4%

137.8%

253.6%

134.2%

97.4%

100.0%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

41,172

17,000

41,900

59,405

58,000

58,000

 

349.4%

141.8%

341.2%

138.4%

97.6%

100.0%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

33,090

11,000

11,000

13,495

13,000

13,000

 

122.7%

122.7%

118.2%

118.2%

96.3%

100.0%

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

2,905

3,000

3,000

3,000

3,200

3,200

 

100.0%

100.0%

106.7%

106.7%

106.7%

100.0%

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

210

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

108,645

140,000

152,000

122,000

140,000

147,000

7,000

87.1%

80.3%

105.0%

96.7%

120.5%

105.0%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

9,204

12,200

12,200

2,125,900

400,000

400,000

 

17425.4%

17425.4%

3278.7%

3278.7%

18.8%

100.0%

1

Tổng thu NSĐP được hưởng

3,991,094

3,982,800

4,420,440

4,445,357

4,490,400

4,901,400

411,000

111.6%

100.6%

123.1%

110.9%

110.3%

109.2%

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2,010,057

1,938,600

2,292,880

2,231,617

2,206,900

2,617,900

411,000

115.1%

97.3%

135.0%

114.2%

117.3%

118.6%

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1,981,037

2,044,200

2,127,560

2,213,740

2,283,500

2,283,500

 

108.3%

104.1%

111.7%

107.3%

103.2%

100.0%

2

Tổng thu NSTW được hưởng

591,291

569,500

626,560

2,725,543

924,600

925,600

1,000

478.6%

435.0%

162.5%

147.7%

34.0%

100.1%

 

Tổng thu NSNN

4,582,385

4,552,300

5,047,000

7,170,900

5,415,000

5,827,000

412,000

157.5%

142.1%

128.0%

115.5%

81.3%

107.6%

 

Biểu số 04

BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2021 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu chi

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh %

Dự toán Trung ương giao

Dự toán của địa phương

Ước thực hiện

Dự toán Trung ương giao

Dự toán của địa phương

Tăng, giảm so dự toán Trung ương

Gồm

UTH2021/ DT2021 (HDND)

DT2022 (HĐND)/ DT2021

DT2022 (HĐND)/ UTH2021

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS huyện

A

1

2

6

4

5

6

7

8

9=3/2*100

10=5/2*100

11=5/3*100

Tổng chi NSĐP

12,124,874

12,593,514

12,760,030

13,022,891

13,430,814

407,923

5,706,707

7,724,108

101.32%

106.65%

105.26%

A. Chi cân đối NSNN

10,578,142

11,046,782

11,038,883

11,678,046

12,085,969

407,923

4,367,840

7,718,130

99.93%

109.41%

109.49%

I. Chi đầu tư phát triển (1)

2,017,410

2,229,410

2,200,428

2,103,110

2,510,110

407,000

1,361,471

1,148,640

98.70%

112.59%

114.07%

1. Chi XDCB tập trung

827,310

807,310

808,328

827,310

807,310

-20,000

379,310

428,000

100.13%

100.00%

99.87%

a. Vốn trong nước

827,310

807,310

808,328

827,310

807,310

-20,000

379,310

428,000

100.13%

100.00%

99.87%

Tr.đó : + Chi Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,000,000

1,200,000

1,200,000

1,100,000

1,500,000

400,000

779,360

720,640

100.00%

125.00%

125.00%

3. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

140,000

152,000

122,000

140,000

147,000

7,000

147,000

 

80.26%

96.71%

120.49%

4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

 

20,000

20,000

 

20,000

20,000

20,000

 

100.00%

100.00%

100.00%

5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50,100

50,100

50,100

35,800

35,800

 

35,800

 

100.00%

71.46%

71.46%

II. Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

 

31,000

31,000

 

 

 

 

 

100.00%

 

 

III. Chi thường xuyên

8,346,671

8,358,554

8,803,793

9,337,037

9,327,740

-9,297

2,912,206

6,415,534

105.33%

111.60%

105.95%

1. Chi an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

289,236

 

166,090

123,146

 

 

 

2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3,490,298

3,556,881

 

3,950,544

3,965,194

14,650

666,119

3,299,075

 

111.48%

 

3. Chi sự nghiệp y tế

 

 

 

 

1,080,591

1,080,591

1,080,591

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

26,031

42,836

 

25,623

39,320

13,697

32,020

7,300

 

91.79%

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

 

 

 

135,391

 

80,665

54,726

 

 

 

6. Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

139,016

 

31,082

107,934

 

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

 

 

 

54,882

 

25,753

29,129

 

 

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

 

 

 

36,891

 

21,163

15,728

 

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

514,578

 

41,213

473,365

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

1,252,000

 

305,071

946,929

 

 

 

11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

 

 

1,685,259

 

419,693

1,265,566

 

 

 

12. Chi khác ngân sách

 

 

 

 

135,381

 

42,745

92,636

 

 

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

2,550

1,400

1,400

 

1,400

 

182.14%

100.00%

54.90%

IV. Chi CC tiền lương

 

204,384

 

 

2,000

2,000

2,000

 

 

0.98%

 

V. Dự phòng

210,561

219,934

 

232,845

241,065

8,220

87,109

153,956

 

109.61%

 

VI. Chi trả nợ lãi vay

2,100

2,100

1,113

3,654

3,654

 

3,654

 

53.00%

174.00%

328.30%

VII. Chi chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

1,546,732

1,546,732

1,721,146

1,344,845

1,344,845

 

1,338,867

5,978

111.28%

86.95%

78.14%

+ Vốn đầu tư

1,084,527

1,084,527

1,062,836

1,247,205

1,247,205

 

1,247,205

 

98.00%

115.00%

117.35%

+ Vốn sự nghiệp

462,205

462,205

658,310

97,640

97,640

 

91,662

5,978

142.43%

21.12%

14.83%

+ Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,546,732

1,546,732

1,721,146

1,344,845

1,344,845

 

1,338,867

5,978

111.28%

86.95%

78.14%

Vốn đầu tư

1,084,527

1,084,527

1,062,836

1,247,205

1,247,205

 

1,247,205

 

98.00%

115.00%

117.35%

Vốn trong nước

864,591

864,527

847,236

1,021,690

1,021,690

 

1,021,690

 

98.00%

118.18%

120.59%

Vốn ngoài nước

219,936

219,936

215,600

225,515

225,515

 

225,515

 

98.03%

102.54%

104.60%

Vốn sự nghiệp

462,205

462,205

658,310

97,640

97,640

 

91,662

5,978

142.43%

21.12%

14.83%

Vốn trong nước

 

 

 

94,060

94,060

 

88,082

5,978

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

3,580

3,580

 

3,580

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Trong đó đã bao gồm 64.000 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.

 

Biểu số 5a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu thu

Dự toán 2022

Cơ quan TW và tỉnh thu

Pleiku

An Khê

Kbang

Đăk Đoa

Mang Yang

Chư Păh

Ia Grai

Đăk Pơ

Kông Chro

Đức Cơ

Chư Prông

Chư Sê

Ia Pa

Phú Thiện

Ayun Pa

Krông Pa

Chư Pưh

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG THU NSNN

5,827,000

3,170,540

1,374,110

128,975

45,820

422,280

25,720

47,210

66,770

29,500

20,535

54,590

56,590

103,330

18,060

30,080

128,750

40,310

63,830

 

Thu NS TW hưởng

925,600

827,074

14,190

5,500

3,681

3,170

1,560

2,190

2,580

1,300

1,655

3,450

3,120

3,630

1,310

2,640

42,660

3,130

2,760

 

Thu NS tỉnh hưởng theo phân cấp

3,223,767

2,343,466

449,460

8,633

1,359

336,390

1,470

4,040

3,910

1,050

2,433

2,820

3,380

5,917

2,090

1,500

48,910

1,560

5,380

 

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

1,677,633

 

910,460

114,843

40,780

82,720

22,690

40,980

60,280

27,150

16,448

48,320

50,090

93,783

14,660

25,940

37,180

35,620

55,690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)

5,827,000

3,170,540

1,374,110

128,975

45,820

422,280

25,720

47,210

66,770

29,500

20,535

54,590

56,590

103,330

18,060

30,080

128,750

40,310

63,830

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

5,427,000

2,770,540

1,374,110

128,975

45,820

422,280

25,720

47,210

66,770

29,500

20,535

54,590

56,590

103,330

18,060

30,080

128,750

40,310

63,830

1

Thu từ DNNN Trung ương

745,000

738,030

800

200

 

50

200

900

250

50

100

200

1,600

250

850

650

400

100

370

a

Thuế giá trị gia tăng

440,000

433,030

800

200

 

50

200

900

250

50

100

200

1,600

250

850

650

400

100

370

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35,000

35,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Thuế tài nguyên

270,000

270,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN Địa phương

50,000

35,330

500

300

200

400

200

500

50

150

200

200

200

450

150

250

10,400

300

220

a

Thuế giá trị gia tăng

38,500

26,170

300

120

80

230

110

330

50

120

70

70

70

240

10

110

10,200

100

120

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,000

8,555

200

180

30

70

45

90

 

30

40

70

90

210

10

110

200

30

40

c

Thuế tài nguyên

1,500

605

 

 

90

100

45

80

 

 

90

60

40

 

130

30

 

170

60

3

Thu từ DN có vốn Đầu tư nước ngoài

40,000

38,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

a

Thuế giá trị gia tăng

11,000

9,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29,000

29,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN và DV Ngoài quốc doanh

1,210,000

765,225

235,125

29,000

24,400

11,100

7,000

6,300

12,000

12,400

7,600

11,700

16,000

17,600

6,200

10,900

12,050

16,100

9,300

a

Thuế giá trị gia tăng

987,000

600,657

200,525

26,900

17,950

10,100

6,118

5,350

10,600

11,820

5,530

11,070

14,680

16,180

5,650

9,750

11,080

14,950

8,090

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

95,000

63,090

22,000

1,000

850

900

400

600

750

400

500

400

1,250

1,100

400

200

600

450

110

c

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,000

650

1,000

200

100

100

80

50

100

60

70

150

20

200

20

50

100

50

 

d

Thuế tài nguyên

125,000

100,828

11,600

900

5,500

 

402

300

550

120

1,500

80

50

120

130

900

270

650

1,100

5

Thuế nhà đất/Thuế sd đất phi NN

6,000

 

3,725

800

50

250

50

 

30

50

15

 

100

400

 

150

350

30

 

6

Tiền sử dụng đất

1,500,000

 

813,000

65,325

7,000

386,600

8,000

25,000

34,000

8,000

1,975