|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lực
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 05
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ
BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2014; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH
MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 09
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày
30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày
30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày
28/6/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự
toán ngân sách địa phương năm 2014, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ
sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh
mục công trình XDCB năm 2014, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN NSNN:
I. DỰ TOÁN THU NSNN:
1. Thu trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2014 là:
3.621.535 triệu đồng (bao gồm ghi thu nguồn XSKT là 800.000 triệu đồng). Trong
đó:
+ Thu từ hoạt động XNK: 760.000 triệu đồng,
+ Thu nội địa: 2.061.535 triệu đồng,
Chi tiết các nguồn thu:
- Thu DNNN TW quản lý: 230.000 triệu đồng,
- Thu DNNN ĐP quản lý: 525.000 triệu đồng,
- Thu DN có vốn ĐTNN: 155.000 triệu đồng,
- Thuế CTN ngoài quốc doanh: 478.842 triệu
đồng,
- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: 9.080 triệu
đồng,
- Lệ phí trước bạ: 61.700 triệu đồng,
- Thu tiền sử dụng đất: 158.500 triệu đồng,
- Thu tiền thuê đất: 11.653 triệu đồng,
- Thuế thu nhập cá nhân: 177.450 triệu đồng,
- Thu phí, lệ phí: 35.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí TW: 21.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí ĐP: 14.000 triệu đồng,
- Thuế bảo vệ môi trường: 125.000 triệu đồng,
- Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 2.000 triệu
đồng,
- Thu khác NS: 28.650 triệu đồng,
- Thu phạt ATGT: 63.660 triệu đồng.
+ Ghi thu nguồn XSKT: 800.000 triệu đồng.
2. Thu NSĐP được sử dụng: 5.267.370 triệu đồng,
gồm:
+ NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 1.995.173
triệu đồng,
+ Bổ sung cân đối ổn định: 935.268 triệu
đồng,
+ Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 264.600
triệu đồng,
+ Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: 118.198
triệu đồng,
+ Chương trình mục tiêu quốc gia: 66.484
triệu đồng,
+ Bổ sung lương đến 1.150.000 đ: 582.697
triệu đồng,
+ Ghi thu XSKT: 800.000 triệu đồng,
+ TW bổ sung để thực hiện tiền
lương cơ sở đến 1.150.000 đồng theo tính toán của địa phương (đã bao gồm phụ
cấp ưu đãi ngành y tế và phụ cấp thâm niên nghề giáo dục): 444.567 triệu
đồng,
+ Các đơn vị TW đóng trên địa bàn hỗ trợ tiền
bồi hoàn đất xây dựng trụ sở: 12.383 triệu đồng,
+ Nguồn chuyển nguồn năm 2012 đầu tư cho y
tế: 48.000 triệu đồng.
II. DỰ TOÁN CHI NSĐP:
Tổng chi NSĐP năm 2014 là: 5.267.370 triệu
đồng (tính trên cơ sở mức lương tối thiểu là 1.150.000 đ). Trong đó:
* Theo phân cấp:
- Cấp tỉnh: 2.850.667 triệu đồng (có 760.000
triệu đồng ghi chi nguồn XSKT)
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 2.416.703
triệu đồng (có 40.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn XSKT).
* Theo lĩnh vực:
- Chi đầu tư phát triển: 728.683 triệu. Trong
đó:
+ Cấp tỉnh: 565.183 triệu đồng, bao gồm:
(.) Chi đầu tư XDCB: 530.683 triệu đồng,
(.) Chi đầu tư phát triển khác: 34.500 triệu
đồng,
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 163.500 triệu
đồng, bao gồm:
(.) Chi đầu tư XDCB: 154.800 triệu đồng,
(.) Trích 20% tiền SDĐ để duy tu, sửa chữa
công trình GT, TL (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
(10%): 8.700 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 3.578.645 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 1.399.893 triệu đồng.
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.178.752
triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 68.460 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 66.484
triệu đồng.
- Chi từ nguồn xử phạt VPHC: 24.098 triệu
đồng.
- Ghi chi nguồn XSKT: 800.000 triệu.
Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
Bố trí 1.596.164 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 419.989 triệu;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 1.176.175
triệu đồng.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
Bố trí 32.769 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 31.079 triệu;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 1.690
triệu đồng.
- Sự nghiệp môi trường:
Bố trí: 79.334 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 27.000 triệu đồng.
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 52.334
triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: Bố trí: 68.460
triệu đồng. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 40.984 triệu đồng;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 27.476
triệu đồng.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH: 2.024.183 triệu đồng.
Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh
theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2014 là 2.024.183 triệu đồng, (không bao gồm
chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 1.920.943 triệu và 760.000 triệu đồng từ
nguồn thu XSKT). Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 565.183
triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 1.399.893 triệu
đồng. Bao gồm:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề: 419.989 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 31.079
triệu đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường: 27.000
triệu đồng.
- Các khoản chi thường xuyên khác: 921.825
triệu đồng.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng.
4. Dự phòng ngân sách: 40.984 triệu
đồng.
5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC: 17.123
triệu đồng.
II. CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA: 66.484 triệu đồng.
III. GHI CHI NGUỒN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT:
760.000 triệu đồng.
C. SỐ BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 1.920.943 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 884.977 triệu đồng.
- Bổ sung tiền lương tăng thêm (đến
1.150.000đ): 805.994 triệu đồng.
- Bổ sung mục tiêu: 229.972 triệu đồng
(có 40.000 triệu đồng từ nguồn XSKT).
(Các biểu số liệu đính kèm).
D. VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XDCB: 1.144.083
triệu đồng (có 680.000 triệu đồng ghi chi XSKT), trong đó:
- Cấp tỉnh: 980.583 triệu đồng (có
680.000 triệu đồng XSKT).
- Cấp huyện, thành phố: 163.500 triệu
đồng.
(Các biểu vốn đầu tư phát triển và
danh mục công trình XDCB đính kèm).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị
quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013./.
Biểu
số 1
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung thu
|
DT 2014
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
2.061.535
|
1.539.700
|
521.835
|
1
|
Thu DNNN TW quản lý
|
230.000
|
230.000
|
|
2
|
Thu DNNN ĐP quản lý
|
525.000
|
525.000
|
|
3
|
Thu DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
155.000
|
155.000
|
|
4
|
Thu thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
478.842
|
160.000
|
318.842
|
5
|
Thu thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
9.080
|
|
9.080
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
61.700
|
|
61.700
|
7
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
158.500
|
115.000
|
43.500
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
11.653
|
10.500
|
1.153
|
9
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
177.450
|
140.000
|
37.450
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
35.000
|
18.590
|
16.410
|
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
21.000
|
11.200
|
9.800
|
11
|
Thu thuế bảo vệ môi
trường
|
125.000
|
125.000
|
|
12
|
Thu tiền bán nhà,
thuê nhà thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
28.650
|
18.200
|
10.450
|
14
|
Thu phạt ATGT
|
63.660
|
40.410
|
23.250
|
II
|
GHI THU NGUỒN XSKT
|
800.000
|
800.000
|
|
III
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
760.000
|
760.000
|
|
|
Tổng cộng
|
3.621.535
|
3.099.700
|
521.835
|
Biểu
số 2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2014
|
Tỷ trọng %
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Cấp tỉnh
|
Khối huyện
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
4,400,886
|
2,024,183
|
2,376,703
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
728,683
|
565,183
|
163,500
|
16.56
|
27.92
|
6.88
|
1.1. Chi đầu tư
XDCB
|
685,483
|
530,683
|
154,800
|
15.58
|
26.22
|
6.51
|
. Từ nguồn NS tập
trung
|
233,700
|
113,700
|
120,000
|
5.31
|
5.62
|
5.05
|
. Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
126,800
|
92,000
|
34,800
|
2.88
|
4.55
|
1.46
|
. TW bổ sung có MT
|
206,600
|
206,600
|
|
4.69
|
10.21
|
|
. Vốn nước ngoài
(ODA)
|
58,000
|
58,000
|
|
1.32
|
2.87
|
|
. Nguồn vốn khác
|
60,383
|
60,383
|
|
1.37
|
2.98
|
|
1.2. Chi đầu tư
phát triển khác
|
43,200
|
34,500
|
8,700
|
0.98
|
1.70
|
0.37
|
. Từ nguồn NS tập
trung
|
11,500
|
11,500
|
|
0.26
|
0.57
|
|
. Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
31,700
|
23,000
|
8,700
|
0.72
|
1.14
|
0.37
|
. Từ nguồn TW bổ
sung có MT
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
3,578,645
|
1,399,893
|
2,178,752
|
81.32
|
69.16
|
91.67
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT
|
1,596,164
|
419,989
|
1,176,175
|
36.27
|
20.75
|
49.49
|
SN khoa học công
nghệ
|
32,769
|
31,079
|
1,690
|
0.74
|
1.54
|
0.07
|
SN môi trường
|
79,334
|
27,000
|
52,334
|
1.80
|
1.33
|
2.20
|
Các khoản chi TX
khác
|
1,870,378
|
921,825
|
948,553
|
42.50
|
45.54
|
39.91
|
3. Trích Quỹ Dự trữ
TC
|
1,000
|
1,000
|
|
0.02
|
0.05
|
|
4. Dự phòng ngân
sách
|
68,460
|
40,984
|
27,476
|
1.56
|
2.02
|
1.16
|
5. Chi từ nguồn thu
phạt VPHC
|
24,098
|
17,123
|
6,975
|
|
0.85
|
0.29
|
B. CHI CTMT QUỐC
GIA
|
66,484
|
66,484
|
|
1.51
|
3.28
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU
XSKT
|
800,000
|
760,000
|
40,000
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
- Chi đầu tư XDCB
|
670,000
|
670,000
|
|
83.75
|
88.16
|
|
- Chi trả nợ NHPT
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo
|
40,000
|
40,000
|
|
5.00
|
5.26
|
|
- Chi duy tu, sửa
chữa
|
80,000
|
40,000
|
40,000
|
10.00
|
5.26
|
100.00
|
Tổng chi NSĐP
|
5,267,370
|
2,850,667
|
2,416,703
|
|
|
|
Biểu
số 5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2014
|
% so sánh 2014/2013
|
Tỉ trọng
|
Tổng chi NSĐP quản
lý (A +B)
|
2.090.667
|
120,40
|
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
2.024.183
|
124,34
|
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
565.183
|
143,45
|
27,03
|
- Chi XDCB
|
530.683
|
169,29
|
25,38
|
+ Từ nguồn NS tập
trung
|
113.700
|
230,63
|
5,44
|
+ Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
92.000
|
221,80
|
4,40
|
+ Từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu
|
206.600
|
126,98
|
9,88
|
+ Vốn nước ngoài
(ODA)
|
58.000
|
96,67
|
2,77
|
+ Nguồn vốn khác
|
60.383
|
|
2,89
|
- Chi đầu tư phát
triển khác
|
34.500
|
42,85
|
1,65
|
+ Từ nguồn NS tập
trung
|
11.500
|
17,72
|
0,55
|
+ Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
23.000
|
147,23
|
1,10
|
II. CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
1.399.893
|
118,84
|
66,96
|
- Chi hỗ trợ thu hút
đầu tư - xúc tiến thương mại
|
3.956
|
104,66
|
0,19
|
- Chi trợ giá các
mặt hàng chính sách
|
4.729
|
105,53
|
0,23
|
- Chi sự nghiệp
kinh tế
|
160.917
|
125,50
|
7,70
|
+ Sự nghiệp nông
nghiệp
|
61.868
|
115,52
|
2,96
|
+ Sự nghiệp thuỷ
lợi
|
13.540
|
101,48
|
0,65
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
17.802
|
82,20
|
0,85
|
+ Kiến thiết thị
chính
|
12.937
|
179,46
|
0,62
|
+ Sự nghiệp kinh tế
khác
|
54.770
|
168,76
|
2,62
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
27.000
|
368,10
|
1,29
|
- Chi sự nghiệp văn
xã
|
926.317
|
126,65
|
44,31
|
+ Sự nghiệp giáo
dục đào tạo và dạy nghề
|
419.989
|
116,01
|
20,09
|
+ Sự nghiệp y tế
|
376.945
|
136,57
|
18,03
|
+ Sự nghiệp văn hoá
thông tin
|
22.488
|
133,78
|
1,08
|
+ Sự nghiệp thông
tin truyền thông
|
4.000
|
|
|
+ Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
16.450
|
81,65
|
0,79
|
+ Sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
31.079
|
110,86
|
1,49
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
55.366
|
195,06
|
2,65
|
- Chi quản lý hành
chính
|
220.780
|
127,37
|
10,56
|
+ Quản lý nhà nước
|
118.213
|
110,79
|
5,65
|
+ Khối Đảng
|
53.967
|
128,92
|
2,58
|
+ Khối đoàn thể
|
23.600
|
132,27
|
1,13
|
+ Khác
|
25.000
|
360,44
|
1,20
|
- Chi an ninh -
quốc phòng
|
21.551
|
108,94
|
1,03
|
+ An ninh
|
8.723
|
96,92
|
0,42
|
+ Quốc phòng
|
12.828
|
118,97
|
0,61
|
- Chi khác ngân
sách
|
19.935
|
168,75
|
0,95
|
- Chi từ nguồn TWBS
có mục tiêu vốn ngoài nước
|
14.708
|
|
|
III. CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
100,00
|
0,05
|
IV. DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
40.984
|
74,65
|
1,96
|
V. CHI TỪ NGUỒN
PHẠT VPHC
|
17.123
|
|
0,82
|
B. CHI CTMT QUỐC
GIA
|
66.484
|
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU
XSKT
|
760.000
|
104,11
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
670.000
|
107,77
|
88,16
|
- Chi trả nợ KBNN,
NHPT
|
10.000
|
12,77
|
1,32
|
- Chi đào tạo
|
40.000
|
|
|
- Chi duy tu sửa
chữa công trình YT, GD, phúc lợi
|
40.000
|
133,33
|
5,26
|
D. BỔ SUNG NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.920.943
|
122,45
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884.977
|
100,00
|
|
- Bổ sung tiền
lương tăng thêm
|
805.994
|
190,86
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
229.972
|
87,94
|
|
Cộng (A+B+C+D)
|
4.771.610
|
118,25
|
|
DỰ
TOÁN NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Nội dung
|
Tổng cộng
|
TPVL
|
Long Hồ
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
Trà Ôn
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
I. TỔNG THU NSNN
|
521,835
|
212,793
|
62,300
|
42,440
|
51,950
|
38,240
|
39,000
|
25,962
|
49,150
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
318,842
|
129,750
|
40,500
|
28,260
|
32,000
|
22,000
|
22,500
|
17,332
|
26,500
|
- Thuế môn bài
|
18,215
|
6,000
|
2,550
|
1,900
|
2,000
|
1,800
|
1,150
|
750
|
2,065
|
- Thuế GTGT
|
263,430
|
106,310
|
33,110
|
24,000
|
27,660
|
17,800
|
18,050
|
15,500
|
21,000
|
- Thuế TNDN
|
29,475
|
14,340
|
3,600
|
1,770
|
1,500
|
1,700
|
2,700
|
1,000
|
2,865
|
- Thuế TTĐB
|
2,130
|
1,400
|
300
|
30
|
40
|
100
|
100
|
10
|
150
|
- Thuế tài nguyên
|
822
|
200
|
340
|
60
|
150
|
50
|
|
2
|
20
|
- Thu khác
|
4,770
|
1,500
|
600
|
500
|
650
|
550
|
500
|
70
|
400
|
2. Lệ phí trước bạ
|
61,700
|
30,500
|
6,000
|
2,900
|
4,800
|
4,000
|
5,000
|
2,300
|
6,200
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9,080
|
4,500
|
850
|
900
|
900
|
330
|
400
|
250
|
950
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
37,450
|
14,200
|
5,500
|
2,800
|
3,150
|
3,200
|
3,000
|
2,600
|
3,000
|
5. Tiền thuê đất
|
1,153
|
343
|
140
|
80
|
200
|
10
|
|
30
|
350
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
43,500
|
13,000
|
5,000
|
3,000
|
6,000
|
5,000
|
4,000
|
500
|
7,000
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Phí, lệ phí
|
16,410
|
7,500
|
1,710
|
1,500
|
1,700
|
1,200
|
1,200
|
600
|
1,000
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
9,800
|
4,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
800
|
300
|
700
|
9. Thu khác ngân sách
|
10,450
|
3,000
|
600
|
1,300
|
700
|
1,300
|
1,500
|
650
|
1,400
|
10. Thu phạt ATGT
|
23,250
|
10,000
|
2,000
|
1,700
|
2,500
|
1,200
|
1,400
|
1,700
|
2,750
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
495,760
|
201,793
|
59,900
|
40,250
|
49,200
|
36,400
|
37,220
|
24,472
|
46,525
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
163,275
|
65,543
|
17,390
|
11,650
|
16,850
|
13,600
|
13,370
|
5,362
|
19,510
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
332,485
|
136,250
|
42,510
|
28,600
|
32,350
|
22,800
|
23,850
|
19,110
|
27,015
|
Tỷ lệ điều tiết
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
1,921,759
|
135,944
|
274,491
|
202,920
|
311,284
|
264,078
|
185,397
|
201,911
|
285,859
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
884,977
|
30,750
|
128,746
|
93,631
|
164,335
|
141,543
|
84,538
|
102,138
|
139,296
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000 đ
|
422,304
|
25,768
|
63,623
|
57,235
|
67,987
|
56,810
|
34,992
|
44,689
|
71,200
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000 đ
đến 1.150.000 đ
|
383,690
|
35,560
|
62,583
|
40,054
|
58,186
|
49,124
|
38,098
|
44,221
|
55,864
|
- Bổ sung mục tiêu
|
229,972
|
43,866
|
19,539
|
12,000
|
20,776
|
16,601
|
27,769
|
10,863
|
19,499
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
2,417,519
|
337,737
|
334,391
|
243,170
|
360,484
|
300,478
|
222,617
|
226,383
|
332,384
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
163,500
|
36,000
|
16,000
|
15,000
|
22,000
|
20,000
|
18,000
|
14,500
|
22,000
|
- Chi XDCB tập trung
|
120,000
|
23,000
|
11,000
|
12,000
|
16,000
|
15,000
|
14,000
|
14,000
|
15,000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
34,800
|
10,400
|
4,000
|
2,400
|
4,800
|
4,000
|
3,200
|
400
|
5,600
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình
GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
8,700
|
2,600
|
1,000
|
600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
100
|
1,400
|
2. Chi thường xuyên
|
2,218,752
|
294,145
|
314,030
|
224,993
|
333,478
|
276,565
|
201,770
|
208,851
|
305,859
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1,176,175
|
149,150
|
187,256
|
128,621
|
183,175
|
160,109
|
96,577
|
110,065
|
161,222
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1,690
|
210
|
210
|
210
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
52,334
|
29,705
|
3,798
|
1,860
|
4,188
|
2,419
|
4,860
|
2,090
|
3,414
|
3. Chi dự phòng
|
27,476
|
4,591
|
3,761
|
2,667
|
4,256
|
3,552
|
2,427
|
2,522
|
3,700
|
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT
|
6,975
|
3,000
|
600
|
510
|
750
|
360
|
420
|
510
|
825
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
229,972
|
43,866
|
19,539
|
12,000
|
20,776
|
16,601
|
27,769
|
10,863
|
19,499
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
12,751
|
4,800
|
4,164
|
|
45
|
297
|
1,800
|
850
|
795
|
- KP thực hiện Quyết định 99
|
13,567
|
1,121
|
1,544
|
1,336
|
1,785
|
2,176
|
2,200
|
905
|
2,500
|
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ
|
9,692
|
942
|
1,597
|
724
|
2,020
|
1,242
|
1,092
|
792
|
1,283
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
1,268
|
87
|
175
|
165
|
252
|
188
|
82
|
121
|
198
|
- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác
|
33,755
|
27,570
|
835
|
270
|
800
|
|
3,000
|
480
|
800
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
26,202
|
650
|
3,250
|
2,800
|
5,300
|
5,000
|
1,600
|
2,302
|
5,300
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng
|
298
|
32
|
40
|
36
|
50
|
38
|
26
|
32
|
44
|
- KP đặc thù HĐND
|
10,308
|
|
1,362
|
1,247
|
2,800
|
1,247
|
1,689
|
|
1,963
|
- KP Đề án phòng chống bạo lực gia đình
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP xã phường mới chia tách
|
7,365
|
|
|
|
|
|
7,365
|
|
|
- Tăng nhà văn hoá
|
160
|
|
|
|
|
|
|
20
|
140
|
- KP bầu trưởng ấp, khóm
|
870
|
|
297
|
330
|
|
|
|
243
|
|
- Kinh phí SNKT
|
2,275
|
1,000
|
1,275
|
|
|
|
|
|
|
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác
|
10,683
|
973
|
|
1,392
|
2,224
|
750
|
4,200
|
118
|
1,026
|
- KP Đội tình nguyện xã hội
|
1,684
|
156
|
|
|
|
663
|
415
|
|
450
|
- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 và NĐ13
|
59,059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
40,000
|
6,500
|
5,000
|
3,700
|
5,500
|
5,000
|
4,300
|
5,000
|
5,000
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
(Nguồn vốn ngân sách địa phương)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/Công
trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
(Số, ngày, tháng, năm)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ
khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch năm 2014
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
5.165.214
|
1.122.728
|
1.030.200
|
1.144.083
|
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
508.794
|
66.826
|
234.200
|
245.200
|
|
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
1.105.046
|
200.696
|
96.000
|
158.500
|
|
|
NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA
BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ
|
|
|
|
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
3.214.170
|
855.206
|
700.000
|
680.000
|
|
|
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012
|
|
|
|
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
5.165.214
|
1.122.728
|
1.007.280
|
1.117.283
|
|
|
BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
508.794
|
66.826
|
222.700
|
233.700
|
|
a)
|
* Khối sở ban ngành tỉnh
|
|
|
|
|
508.794
|
66.826
|
114.200
|
113.700
|
|
|
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA
|
|
|
|
|
|
|
35.900
|
23.767
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
430.877
|
65.347
|
30.300
|
58.033
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh
Vĩnh Long
|
TT.Vũng Liêm
|
16.137 m2
|
2011-2013
|
2332/QĐ-UBND ngày
01/12/2011
|
48.273
|
39.236
|
20.000
|
5.133
|
|
2
|
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố
Vĩnh Long
|
Phường 8 TP.VL
|
50 căn hộ
|
2013-2015
|
1366/QĐ-UBND
13/8/2013
|
51.879
|
2.631
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Thi hành án
và Hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
60 CBCS
|
2012-2015
|
1414/QĐ-UBND
20/8/2013
|
12.313
|
280
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
267 CBCS
|
2013-2016
|
3720/QĐ-BQP ngày
05/10/2012
|
286.000
|
17.700
|
17.000
|
30.000
|
|
5
|
Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh
Long
|
Phường 8 TP.VL
|
60 CBCS
|
2013-2014
|
1631/QĐ-UBND ngày
05/10/2012
|
24.004
|
500
|
500
|
11.900
|
|
6
|
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
27 CBCS
|
2013-2015
|
468/QĐ-SKHĐT
03/4/2013
|
6.108
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
7
|
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn
2)
|
Tam Bình
|
472 m2
|
2014-2015
|
Đang trình UBND
tỉnh xin chủ trương
|
2.300
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
77.917
|
1.479
|
13.000
|
31.900
|
|
1
|
Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai
đoạn 2)
|
TPVL
|
55 trụ
|
2014-2015
|
1046/QĐ-SKHĐT ngày
10/7/2013
|
2.145
|
79
|
79
|
1.800
|
|
2
|
Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long
|
Phường 9 TP.VL
|
15 căn hộ
|
2014-2015
|
1119/QĐ-UBND
27/6/2013
|
10.402
|
500
|
500
|
5.000
|
|
3
|
Dự án Nâng cao hiệu quả làm việc của đại
biểu HĐND tỉnh
|
P9.TPVL
|
55 máy tính bảng+2
máy in
|
2014-2015
|
1780/QĐ-SKHĐT
31/10/2012
|
1.555
|
-
|
-
|
1.400
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS
tỉnh
|
Phường 8 TP.VL
|
35 giường và cải
tạo
|
2013-2014
|
956/QĐ-UBND
29/5/2013
|
14.655
|
500
|
500
|
5.000
|
|
5
|
Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
|
Phường 8 TP.VL
|
1 trệt + 1 lầu
|
2014-2015
|
1634/QĐ-SKHĐT, ngày
28/10/2013
|
5.327
|
-
|
-
|
4.000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị
xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
167 m2
|
2014
|
1234/QĐ-SKHĐT
15/8/2013
|
983
|
-
|
-
|
900
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành
Phước, thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
Sửa chữa nhà làm
việc
|
2014-2015
|
1213/QĐ-SKHĐT
12/8/2013
|
629
|
-
|
-
|
600
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận,
thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
140 m2
|
2014-2015
|
1214/QĐ-SKHĐT
12/8/2013
|
894
|
-
|
-
|
800
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận,
thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
15 CBCS
|
2014-2015
|
1636/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2013
|
2.750
|
|
-
|
2.000
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị
xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
15 CBCS
|
2014-2015
|
1632/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2013
|
2.627
|
|
-
|
2.000
|
|
11
|
Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước,
thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
15 CBCS
|
2014-2015
|
1631/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2013
|
2.886
|
|
-
|
2.000
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã
Long Phước, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2014-2015
|
3880/UBND, ngày
29/10/2013
|
3.700
|
-
|
-
|
2.400
|
|
13
|
Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện
Mang Thít
|
Mang Thít
|
60 CBCC
|
2012-2014
|
2131/QĐ-UBND
28/10/2011
|
29.364
|
400
|
-
|
4.000
|
|
b)
|
* Khối huyện-thành phố (P/c theo tiêu chí,
định mức)
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
2
|
- Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
1.105.046
|
200.696
|
84.580
|
143.200
|
|
a)
|
* Khối sở ban ngành tỉnh
|
|
|
|
|
1.105.046
|
200.696
|
58.800
|
99.700
|
|
a1)
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
178.281
|
42.405
|
11.420
|
5.000
|
|
1
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống
quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)
|
huyện, thành phố
|
các huyện- thành
phố
|
2010-2013
|
2496/QĐ-UBND, ngày
13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011
|
178.281
|
42.405
|
15.000
|
5.000
|
|
a2)
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
926.765
|
158.291
|
47.380
|
94.700
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
352.498
|
97.507
|
18.000
|
34.000
|
|
1
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen
lúa xã Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
776ha
|
2014-2015
|
2732/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
17.700
|
6.100
|
5.785
|
10.000
|
|
2
|
Khu TĐC Hoà Phú
|
Long Hồ
|
35ha
|
2010-2013
|
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010
|
91.713
|
31.407
|
9.748
|
5.000
|
|
3
|
Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
808md
|
2013-2015
|
1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008;
1441/QĐ-UBND ngày
27/8/2013
|
51.300
|
10.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn,
thị trấn Trà Ôn
|
TT. Trà Ôn
|
706md
|
2013-2015
|
1434/QĐ-UBND ngày
12/9/2012
|
49.608
|
-
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân
Long Hội huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
10 km
|
2013-2015
|
1276/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013
|
48.418
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
|
6
|
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh
huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
5,5 km
|
2013-2015
|
1271/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013
|
54.759
|
23.000
|
23.000
|
5.000
|
|
7
|
Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54
|
Bình Tân
|
4,7km
|
2013-2016
|
153/QĐ-UBND ngày
21/01/2010; 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013
|
39.000
|
5.000
|
-
|
3.000
|
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
574.267
|
60.784
|
-
|
60.700
|
|
1
|
Dự án Hệ thống thuỷ lợi nội đồng Cái Tháp -
Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
500 ha
|
2013-2015
|
2437/QĐ-UBND 20/12/2011,
1057/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
14.790
|
997
|
-
|
1.000
|
|
2
|
Dự án Hệ thống thuỷ lợi Rạch Ranh - Còng
Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Tam Bình
|
760 ha
|
2013-2015
|
1594/QĐ-UBND, ngày
30/9/2013
|
14.998
|
1.197
|
-
|
1.000
|
|
3
|
Hệ thống thuỷ lợi các xã NTM
|
09 xã điểm NTM
|
Nhiều HTTL (cống,
đê bao)
|
2014-2015
|
Nhiều quyết định
đầu tư
|
118.427
|
-
|
-
|
23.000
|
|
4
|
Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an
tỉnh
|
Tam Bình
|
1,1km
|
2014-2015
|
1618/QĐ-SKHĐT-KT
ngày 25/10/2013
|
3.500
|
-
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân
cư phường 9, thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
60,87 ha
|
2014-2015
|
214/QĐ-UBND ngày
19/01/2009
|
289.204
|
58.240
|
1.000
|
10.000
|
|
6
|
Đường từ QL 54 đến Trung tâm Văn hoá huyện
Bình Tân
|
Bình Tân
|
1,3km
|
2014-2016
|
1255/QĐ-UBND ngày
26/7/2013
|
105.048
|
-
|
-
|
9.000
|
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã
điểm nông thôn mới
|
Các huyện
|
4 cụm
|
2014
|
Hỗ trợ huyện, thị
xã
|
13.600
|
-
|
-
|
8.700
|
|
8
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú
|
Long Hồ
|
2,11ha
|
2014-2015
|
1791/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
14.700
|
350
|
350
|
5.000
|
|
b)
|
* Khối huyện - Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
37.200
|
43.500
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
13.000
|
|
2
|
- Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
6.000
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
5.000
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
7.000
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
700
|
500
|
|
C
|
NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA
BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ
|
|
|
|
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân
cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư)
|
TP.Vĩnh Long
|
60,87 ha
|
2014-2015
|
214/QĐ-UBND ngày
19/01/2009
|
289.204
|
-
|
-
|
12.383
|
|
D
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
3.214.170
|
855.206
|
700.000
|
680.000
|
|
a)
|
Giáo dục - Đào tạo:
|
|
|
|
|
760.888
|
192.086
|
177.850
|
207.700
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
412.601
|
189.521
|
130.850
|
72.700
|
|
1
|
Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM
|
huyện, TP
|
Nhiều trường
|
2013-2015
|
Nhiều quyết định
đầu tư
|
89.129
|
43.400
|
43.400
|
40.000
|
|
2
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà
Ôn
|
Trà Ôn
|
820 hv
|
2012-2014
|
595/QĐ-UBND ngày
14/4/2012
|
16.202
|
8.680
|
7.000
|
5.000
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
TP.Vĩnh Long
|
1155hs
|
2011-2014
|
2101/QĐ-UBND ngày
12/10/2011
|
59.259
|
19.285
|
12.500
|
8.000
|
|
4
|
Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư
phạm Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
600 chỗ
|
2012-2014
|
1026/QĐ-UBND ngày
03/7/2012
|
53.945
|
42.080
|
18.000
|
1.200
|
|
5
|
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
1000 hs
|
2010-2014
|
275/QĐ-UBND ngày
03/02/2009
|
172.619
|
67.526
|
10.000
|
10.000
|
|
6
|
Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
9 phòng
|
2013-2014
|
1712/QĐ-UBND ngày
28/5/2012
|
8.275
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
7
|
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục
trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết
|
các huyện
|
nhiều điểm trường
|
2010-2014
|
Nhiều quyết định
|
4.481
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
246hs
|
2013-2014
|
830/QĐ-UBND ngày
25/01/2013
|
8.691
|
2.050
|
1.960
|
4.000
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
348.287
|
2.565
|
47.000
|
135.000
|
|
1
|
Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM
|
huyện, TP
|
Nhiều trường
|
2013-2015
|
Nhiều quyết định
đầu tư
|
148.871
|
1.000
|
1.000
|
82.000
|
|
2
|
Trường Trung học cấp 2-3 Mỹ Phước. Huyện
Mang Thít
|
xã Mỹ Phước
|
1500hs
|
2014-2015
|
2209/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
35.024
|
1.130
|
-
|
8.000
|
|
3
|
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc
Trường THPT Lưu Văn Liệt
|
TPVL
|
680hs
|
2012-2014
|
2125/QĐ-UBND ngày
28/10/2011
|
75.676
|
-
|
-
|
15.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh
Long
|
TPVL
|
875hs
|
2013-2016
|
1779/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
14.907
|
-
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bình Hoà Phước B, huyện
Long Hồ
|
Long Hồ
|
335hs
|
2014
|
3872/QĐ-UBND ngày
29/10/2013
|
2.598
|
-
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học Hoà Ninh A, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
490hs
|
2014-2015
|
3873/QĐ-UBND ngày
29/10/2013
|
9.166
|
-
|
-
|
6.000
|
|
7
|
Trường THPT Phan Văn Hoà, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
Thiết bị
|
2014-2015
|
1654/QĐ-SKHĐT-VX
ngày 30/10/2013
|
5.370
|
-
|
-
|
2.000
|
|
8
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố
Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
770 hs
|
2014-2015
|
1788/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
14.500
|
-
|
-
|
6.000
|
|
9
|
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình
Minh
|
Phường Cái Vồn
|
945hs
|
2014-2015
|
1785/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
14.816
|
435
|
400
|
5.000
|
|
10
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh
Long (hạng mục: Thư viện điện tử)
|
TP.Vĩnh Long
|
Thư viện 325 chỗ,
nhà đa năng, xưởng may
|
2014-2015
|
2730/QĐ-UBND ngày
24/12/2010
|
27.359
|
-
|
-
|
4.000
|
|
b)
|
Y tế
|
|
|
|
|
2.087.809
|
644.470
|
183.500
|
169.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.009.845
|
643.670
|
183.500
|
149.000
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
200 giường
|
2009-2013
|
623/QĐ-UBND ngày
10/4/2013
|
250.571
|
215.546
|
112.000
|
9.000
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
200 giường
|
2011-2013
|
880/QĐ-UBND ngày
30/5/2008
|
173.563
|
138.992
|
55.000
|
20.000
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp
Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)
|
TP.Vĩnh Long
|
600 giường
|
2013-2018
|
635/QĐ-UBND ngày
14/4/2009
|
968.000
|
31.800
|
31.000
|
60.000
|
|
4
|
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ)
tài trợ
|
các xã, phường, thị
trấn
|
95 trạm
|
2009-2013
|
152/QĐ-UBND ngày
07/02/2012
|
310.659
|
161.932
|
60.000
|
20.000
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
100 giường
|
2011-2013
|
1807/QĐ-UBND ngày 10/8/2009
|
137.025
|
45.501
|
25.000
|
20.000
|
|
6
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2012-2014
|
592/QĐ-UBND ngày
11/4/2012
|
88.015
|
31.331
|
20.000
|
10.000
|
|
7
|
Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
100 giường
|
2012-2014
|
593/QĐ-UBND ngày
11/4/2012
|
82.012
|
18.568
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
77.964
|
800
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện
Long Hồ
|
Long Hồ
|
50 giường
|
2012-2015
|
1936/QĐ-UBND ngày
13/10/2011
|
68.564
|
800
|
800
|
14.000
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
TX. Bình Minh
|
582,8 m2
|
2013-2015
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/10/2013
|
4.800
|
-
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Trạm Y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh
|
TX. Bình Minh
|
582,9 m2
|
2013-2015
|
3030/QĐ-UBND ngày
25/10/2013
|
4.600
|
-
|
-
|
3.000
|
|
c)
|
Văn hoá - Xã hội
|
|
|
|
|
279.070
|
13.550
|
12.500
|
75.990
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
183.202
|
13.360
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Nhà Văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
HT 600 chỗ, nhà thi
đấu 600 chỗ
|
2011-2015
|
2147/QĐ-UBND ngày
30/9/2010
|
132.202
|
6.200
|
3.000
|
10.000
|
|
2
|
Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại
Nghĩa
|
Tam Bình
|
1.698 m2 +
quảng trường 2000 m2
|
2013-2015
|
1162/QĐ-UBND ngày
05/7/2013
|
51.000
|
7.160
|
7.160
|
15.000
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
95.868
|
190
|
8.000
|
50.990
|
|
1
|
Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long
|
Tam Bình
|
Cao 12m
|
2013-2014
|
589/QĐ-SKHĐT ngày
25/4/2013
|
3.691
|
190
|
190
|
3.000
|
|
2
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã và nhà văn
hoá - thể thao ấp (09 xã NTM)
|
Các huyện, TX
|
Nhà VH 7 xã, 9 ấp
|
2014
|
Nhiều quyết định
đầu tư
|
32.000
|
-
|
-
|
24.000
|
|
3
|
Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông
thôn mới
|
Các huyện
|
5 sân (7.000 m2/sân)
|
2014
|
Hỗ trợ huyện, thị
xã
|
17.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
4
|
Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng
Liêm
|
Vũng Liêm
|
27,6 ha
|
|
1489/QĐ-UBND
15/5/2010
|
21.696
|
-
|
-
|
2.740
|
|
5
|
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm
thành phố Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
01 trệt + 02 lầu
|
2013-2015
|
1784/QĐ-UBND
30/10/2012
|
11.500
|
-
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Khu quản lý đối tượng ma tuý sau cai nghiện
tại trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội
|
xã Tường Lộc, Tam
Bình
|
40 đối tượng
|
2014-2015
|
1209/QĐ-SKHĐT-VX,
ngày 09/8/2013
|
4.145
|
-
|
-
|
3.250
|
|
7
|
Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không
nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
xã Phú Quới, Long
Hồ
|
62 người
|
2013
|
1725/QĐ-SKHĐT VX, ngày
24/10/2012
|
5.836
|
-
|
-
|
4.000
|
|
d)
|
Khoa học công nghệ - Truyền thông
|
|
|
|
|
38.536
|
600
|
12.500
|
13.600
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.975
|
-
|
-
|
2.500
|
|
|
Nâng cấp Cổng thông tin điện tử của UBND
tỉnh Vĩnh Long
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nâng cấp phần mềm,
thiết bị
|
2012-2013
|
1771/QĐ-UBND
30/10/2012
|
2.975
|
-
|
-
|
2.500
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
35.561
|
600
|
600
|
11.100
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định
hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn
2013-2014
|
TP.Vĩnh Long
|
Thiết bị
|
2013-2015
|
1161/QĐ-UBND;
27/7/2012
|
11.553
|
300
|
300
|
3.500
|
|
2
|
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của
phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển
giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công
nghệ tỉnh Vĩnh Long
|
TP.Vĩnh Long
|
Thiết bị
|
2013-2015
|
1162/QĐ-UBND;
27/7/2012
|
10.479
|
300
|
300
|
3.500
|
|
3
|
Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn,
an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ
quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
Phần mềm + Thiết bị
|
2014-2016
|
1835/QĐ-UBND;
11/11/2013
|
11.996
|
-
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản
lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của
UBND tỉnh
|
TP.Vĩnh Long
|
Phần mềm
|
2013-2015
|
1794/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
1.533
|
-
|
-
|
1.100
|
|
đ)
|
Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác
|
|
|
|
|
47.867
|
4.500
|
187.572
|
176.000
|
|
1
|
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7
|
các xã
|
Nhiều đường GTNT
|
2010-2015
|
Nhiều quyết định
đầu tư
|
-
|
-
|
116.160
|
105.000
|
|
2
|
Chương trình nước sạch
|
các xã
|
Nhiều trạm cấp nước
|
2010-2015
|
Nhiều quyết định
đầu tư
|
-
|
-
|
35.000
|
40.000
|
|
3
|
Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
1200 m2
|
2013-2015
|
1774/QĐ-UBND,
30/10/2012
|
10.610
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc,
huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2014-2015
|
3730/QĐ-UBND ngày
29/10/2013
|
5.417
|
-
|
-
|
3.500
|
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND xã Hoà Phú (giai đoạn
2), huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
Sân, hàng rào, cổng
|
2014-2015
|
3879/UBND, ngày
29/10/2013
|
3.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang
Thít
|
Mang Thít
|
1200 m2
|
2014-2015
|
4721/QĐ-UBND 24/10/2013
|
8.180
|
-
|
-
|
5.000
|
|
7
|
Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang
Thít
|
Mang Thít
|
1200 m2
|
2013-2014
|
1322/QĐ-UBND
07/8/2013
|
11.308
|
-
|
-
|
5.000
|
|
8
|
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà
Ôn
|
Trà Ôn
|
1200 m2
|
2014-2015
|
5562/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
9.352
|
-
|
-
|
5.000
|
|
9
|
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài
trợ (ĐƯ)
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
6.000
|
|
e
|
Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án
|
|
|
|
|
|
|
11.310
|
8.150
|
|
f
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
63.237
|
29.560
|
|
E
|
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012
|
|
|
|
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số
bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh
Long
|
các huyện, thị xã,
thành phố
|
Trang TB được đầu
tư theo quy định của Bộ Y tế
|
2013-2014
|
1787/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
48.000
|
-
|
-
|
48.000
|
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
22.920
|
26.800
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
1
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
11.420
|
15.300
|
|
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
11.420
|
15.300
|
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ
sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
11.420
|
15.300
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTH DỰ ÁN NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH năm 2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
C.đối từ NS
|
XSKT
|
|
TỔNG SỐ:
|
31.917
|
23.767
|
8.150
|
A
|
VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn
SN)
|
4.267
|
4.267
|
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
80
|
80
|
|
|
Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai
đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
80
|
80
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
500
|
500
|
|
|
Quy hoạch khu công nghiệp Đông Bình
|
500
|
500
|
|
III
|
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH
|
200
|
200
|
|
|
Quy hoạch phát triển văn hoá, du lịch tỉnh
Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
200
|
200
|
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
2.250
|
2.250
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh
giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
400
|
400
|
|
2
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai
đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
900
|
900
|
|
3
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn
2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
750
|
750
|
|
4
|
Chương trình phát triển nhà ở đến 2015 và
tầm nhìn đến 2020
|
100
|
100
|
|
5
|
Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015
và tầm nhìn đến 2020
|
100
|
100
|
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
300
|
300
|
|
|
Quy hoạch chi tiết Nghĩa trang nhân dân
tỉnh Vĩnh Long
|
300
|
300
|
|
VI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
100
|
100
|
|
|
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh
Vĩnh Long đến năm 2020
|
100
|
100
|
|
VII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
357
|
357
|
|
1
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ
và bán buôn sản phẩm rượu giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh
|
150
|
150
|
|
2
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ
và bán buôn thuốc lá giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh
|
150
|
150
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển điện lực các huyện,
thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
52
|
52
|
|
4
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh
Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
5
|
5
|
|
VIII
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
|
180
|
180
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ
huyện Trà Ôn
|
180
|
180
|
|
IX
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG
|
300
|
300
|
|
|
Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh
Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
300
|
300
|
|
B
|
KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN:
|
27.650
|
19.500
|
8.150
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT:
|
4.700
|
4.700
|
|
1
|
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã:
Đông Thành, Đông Thạnh Thị xã Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình
|
200
|
200
|
|
2
|
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân
Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít
|
800
|
800
|
|
3
|
Đê bao sông Cái Vồn Thị xã Bình Minh
|
500
|
500
|
|
4
|
Đê bao sông Măng Thít
|
800
|
800
|
|
5
|
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (gđ
1qua phường 1,2,3,4)
|
800
|
800
|
|
6
|
Trại giống thuỷ sản Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
7
|
Các công trình thuỷ lợi khác
|
300
|
300
|
|
8
|
Các công trình cấp nước tập trung
|
800
|
800
|
|
II
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
6.100
|
6.100
|
|
1
|
Đường 2/9 nối dài (QL53-Khu đô thị mới Mỹ
Thuận)
|
800
|
800
|
|
2
|
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối
dài)
|
800
|
800
|
|
3
|
Đường tỉnh 909 (đoạn từ
km30+898,25-km38+961)
|
800
|
800
|
|
4
|
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)
|
800
|
800
|
|
5
|
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD
công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2)
đến đường tránh QL1A)
|
500
|
500
|
|
6
|
Đường tỉnh 905
|
800
|
800
|
|
7
|
Đường vào cảng Bình Minh (đoạn từ QL54 đến
cảng Bình Minh)
|
300
|
300
|
|
8
|
Đường từ QL53-KCN Hoà Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
9
|
Cầu Phú Lộc
|
300
|
300
|
|
III
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
|
350
|
350
|
|
|
Cụm công nghiệp Song Phú huyện Tam
Bình
|
350
|
350
|
|
IV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
3.800
|
-
|
3.800
|
1
|
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM
|
2.000
|
|
2.000
|
2
|
Trường THPT Song Phú
|
800
|
|
800
|
3
|
Trường THPT Đông Thành
|
500
|
|
500
|
4
|
Trường Trung học cấp 2-3 Thanh Bình
|
500
|
|
500
|
V
|
SỞ Y TẾ
|
600
|
-
|
600
|
1
|
Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình
Tân
|
500
|
|
500
|
2
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị
xã Bình Minh
|
100
|
|
100
|
VI
|
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH
|
350
|
-
|
350
|
1
|
Bảo tàng nông nghiệp tỉnh
|
200
|
|
200
|
2
|
Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy
|
150
|
|
150
|
VII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
550
|
-
|
550
|
1
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên
ngành nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
2
|
Xây dựng dự án cơ sơ dữ liệu hạ tầng bưu
chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS
|
150
|
|
150
|
3
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên
ngành giáo dục
|
100
|
|
100
|
4
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên
ngành y tế
|
100
|
|
100
|
5
|
Xây dựng cổng tích hợp các cơ sở dữ liệu
dịch vụ công trực tuyến
|
100
|
|
100
|
VIII
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
350
|
350
|
|
|
Ban chỉ huy quân sự các xã nông thôn mới
(Hiếu Nhơn, Long Phước, Song Phú, Hoà Lộc, Ngãi Tứ, Hựu Thành, Hoà Bình)
|
350
|
350
|
|
IX
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG VĨNH LONG
|
550
|
-
|
550
|
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú
|
550
|
|
550
|
X
|
SỞ NỘI VỤ
|
500
|
500
|
-
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
XI
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG
|
800
|
-
|
800
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành
và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
800
|
-
|
800
|
XII
|
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN KHU HÀNH CHÍNH
TỈNH
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Nhà làm việc các cơ quan khối kinh tế (Khối
4)
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Nhà làm việc các cơ quan khối văn xã (Khối
5 và 6)
|
3.000
|
3.000
|
|
XIII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
500
|
-
|
500
|
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh
Long
|
500
|
|
500
|
XIV
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ VĨNH LONG
|
500
|
-
|
500
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long
|
500
|
|
500
|
XV
|
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
2.000
|
1.500
|
500
|
1
|
Huyện Trà Ôn
|
500
|
500
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn
|
500
|
500
|
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
500
|
500
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn
Long Hồ
|
500
|
500
|
|
3
|
Huyện Bình Tân
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Bình Tân
|
500
|
|
500
|
|
Hạ tầng khu HC và khu dân cư, tái định cư
(giai đoạn 2) huyện Bình Tân
|
500
|
500
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình
|
Kế hoạch năm 2014
|
|
TỔNG SỐ:
|
29.560
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI
|
3.011
|
1
|
HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã An
Phước - Mỹ Phước huyện Mang Thít
|
800
|
2
|
HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã
Nguyễn Văn Thảnh huyện Bình Tân
|
900
|
3
|
Các hệ thống cấp nước tập trung
|
500
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên, khu vực
phường 5, TP.Vĩnh Long
|
173
|
5
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen
lúa xã Hiếu Phụng
|
138
|
6
|
Các công trình thuỷ lợi khác
|
500
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
12.520
|
1
|
Đường Hưng Đạo Vương nối dài
|
1.779
|
2
|
Đường tỉnh 901
|
3.000
|
3
|
Đường tỉnh 908
|
3.300
|
4
|
Dự án bổ sung đường ô tô đến trung tâm
xã
|
1.500
|
5
|
Cầu vượt QL1A-KCN Hoà Phú
|
1.000
|
6
|
Đường Bạch Đàn (GĐ2), thành phố Vĩnh Long
|
650
|
7
|
Các công trình giao thông khác
|
1.291
|
III
|
CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN
|
5.346
|
1
|
HTTN đường 14/9, thành phố Vĩnh Long
|
220
|
2
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng, thành
phố Vĩnh Long
|
250
|
3
|
Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh
|
2.000
|
4
|
Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hoà
Phú (gđ2)
|
1.000
|
5
|
Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 1
|
286
|
6
|
Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 2
|
162
|
7
|
Khu công nghiệp Bình Minh
|
9
|
8
|
Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận
|
2
|
9
|
Tuyến dân cư Cổ Chiên
|
200
|
10
|
HTCN trung tâm cụm xã Cái Ngang
|
76
|
11
|
Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long
|
91
|
12
|
Hỗ trợ xây dựng nhà lồng chợ:
|
1.050
|
|
+ Chợ xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn
|
350
|
|
+ Chợ xã An Phước, huyện Mang Thít
|
350
|
|
+ Chợ xã Thuận An, thị xã Bình Minh
|
350
|
IV
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
3.152
|
1
|
Trường Mầm non 5 - TPVL
|
600
|
2
|
Trường Thực hành Măng non phường 9 - TPVL
|
500
|
3
|
Trường Tiểu học Phú Thịnh B - huyện Tam
Bình
|
480
|
4
|
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao
|
182
|
5
|
Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính Vĩnh
Long (cơ sở 2)
|
100
|
6
|
Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế
- Tài chính Vĩnh Long
|
1.290
|
V
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN
|
4.431
|
1
|
Sân điền kinh thể dục thể thao
|
500
|
2
|
Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857
|
166
|
3
|
Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ
Văn Kiệt
|
600
|
4
|
Công viên tượng đài Chiến thắng Mậu Thân
|
1.500
|
5
|
Kè chống sạt lở bảo vệ di tích Văn Thánh
Miếu
|
158
|
6
|
Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
7
|
Đình Phú Nhuận
|
7
|
8
|
Công viên tượng đài huyện Vũng Liêm
|
1.000
|
VI
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
1.100
|
1
|
Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc
Ban CHQS xã Tân Bình
|
400
|
2
|
Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc
Ban CHQS xã Trà Côn
|
450
|
3
|
Trường huấn luyện quân sự địa phương
|
250
|
PHỤ
LỤC
KẾ
HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN
MỚI
(Công trình chuyển tiếp)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/
Công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
(số, ngày, tháng, năm)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ
khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch 2014
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
91,935
|
43,400
|
43,400
|
40,000
|
|
1
|
Huyện Bình Minh
|
|
|
|
|
14,812
|
5,000
|
5,000
|
8,500
|
|
|
Trường Mẫu giáo Đông Thạnh
|
xã Đông Thạnh
|
300hs
|
2013-2014
|
1764/QĐ-UBND ngày
30/10/2012
|
14,812
|
5,000
|
5,000
|
8,500
|
|
2
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
14,939
|
5,000
|
5,000
|
8,100
|
|
|
Trường THCS Tân Bình
|
xã Tân Bình
|
540hs
|
2013-2014
|
1773/QĐ-UBND ngày
30/10/2012
|
14,939
|
5,000
|
5,000
|
8,100
|
|
3
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
7,300
|
4,000
|
4,000
|
3,000
|
|
|
Trường Tiểu học Hoà Phú A
|
xã Hoà Phú
|
365hs
|
2013-2014
|
3536/QĐ-UBND ngày
05/10/2012
|
7,300
|
4,000
|
4,000
|
3,000
|
|
4
|
Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
14,313
|
4,500
|
4,500
|
8,000
|
|
|
Trường THCS Long Mỹ
|
xã Long Mỹ
|
300hs
|
2013-2014
|
1765/QĐ-UBND ngày
30/10/2012
|
14,313
|
4,500
|
4,500
|
8,000
|
|
5
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
7,850
|
6,200
|
6,200
|
300
|
|
|
Trường Mẫu giáo Mầm Non
|
xã Mỹ Lộc
|
290hs
|
2013-2014
|
4809/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
7,850
|
6,200
|
6,200
|
300
|
|
6
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
6,600
|
5,900
|
5,900
|
600
|
|
|
Trường Mầm non Hựu Thành
|
xã Hựu Thành
|
400hs
|
2013-2014
|
6716/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
6,600
|
5,900
|
5,900
|
600
|
|
7
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
26,121
|
12,800
|
12,800
|
11,500
|
|
7.1
|
Trường Tiểu học Trung Hiếu B
|
xã Trung Hiếu
|
240hs
|
2013- 2014
|
4399/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
9,995
|
3,500
|
3,500
|
5,000
|
|
7.2
|
Trường Mẫu giáo Hiếu Phụng
|
Xã Hiếu Phụng
|
360hs
|
2013-2014
|
4397/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
8,236
|
5,000
|
5,000
|
3,000
|
|
7.3
|
Trường Tiểu học Hiếu Nhơn A
|
xã Hiếu Nhơn
|
405hs
|
2013-2014
|
3398/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
7,890
|
4,300
|
4,300
|
3,500
|
|
PHỤ
LỤC
KẾ
HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN
MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/
Công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
(số, ngày, tháng, năm)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ
khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch 2014
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
148,871
|
1,000
|
1,000
|
82,000
|
|
I
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
|
|
|
36,300
|
350
|
350
|
29,000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
xã Thành Đông
|
175hs
|
2014
|
3724/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
4,200
|
0
|
|
4,000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Thành Đông A
|
xã Thành Đông
|
425hs
|
2014-2015
|
1782/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
15,000
|
150
|
150
|
12,000
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận
|
xã Mỹ Thuận
|
260hs
|
2014-2015
|
3725/QĐ-UBND ngày
28/10/2013
|
8,400
|
100
|
100
|
7,000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Mỹ Thuận B
|
xã Mỹ Thuận
|
230hs
|
2014-2015
|
3723/QĐ-UBND ngày
28/10/2013
|
8,700
|
100
|
100
|
6,000
|
|
II
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
|
|
|
2,920
|
50
|
50
|
2,600
|
|
|
Trường Tiểu học Mỹ Lộc
|
xã Mỹ Lộc
|
250hs
|
2014
|
3369/QĐ-UBND ngày
07/10/2013
|
2,920
|
50
|
50
|
2,600
|
|
III
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
83,200
|
450
|
450
|
36,500
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hựu Thành A
|
xã Hựu Thành
|
700hs
|
2014
|
1786/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
60,000
|
200
|
200
|
17,000
|
|
2
|
Trường Trung học cơ sở Hựu Thành A
|
xã Hựu Thành
|
740hs
|
2013-2014
|
1783/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
15,000
|
150
|
150
|
12,000
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở Hựu Thành B
|
xã Hựu Thành
|
185hs
|
2014
|
3446a/QĐ-UBND ngày
22/8/2013
|
8,200
|
100
|
100
|
7,500
|
|
IV
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
26,451
|
150
|
150
|
13,900
|
|
|
Trường Tiểu học Hiếu Phụng
|
Xã Hiếu Phụng
|
770hs
|
2014
|
1781/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
26,451
|
150
|
150
|
13,900
|
|
PHỤ
LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG TRUNG TÂM VĂN HOÁ
THỂ THAO XÃ VÀ NHÀ VĂN HOÁ THỂ THAO ẤP
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/Công
trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ
khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch 2014
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
35,550
|
-
|
-
|
24,000
|
|
I
|
THỊ XÃ BÌNH MINH
|
|
6,000
|
-
|
-
|
4,300
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Đông Thạnh
|
Xã Đông Thạnh
|
4,500
|
-
|
-
|
3,000
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp Đông Thạnh B
|
Xã Đông Thạnh
|
1,500
|
-
|
-
|
1,300
|
|
II
|
HUYỆN BÌNH TÂN
|
|
3,100
|
-
|
-
|
2,800
|
|
1
|
Điểm văn hoá ấp Thành Tân
|
Xã Thành Đông
|
1,600
|
|
|
1,500
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp Mỹ Tân
|
Xã Mỹ Thuận
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
III
|
HUYỆN VŨNG LIÊM
|
|
6,000
|
-
|
-
|
5,200
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Trung Hiếu
|
Xã Trung Hiếu
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp An Lạc Đông
|
Xã Trung Hiếu
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
3
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hiếu Phụng
|
Xã Hiếu Phụng
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
4
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp Quang Phú
|
Xã Hiếu Phụng
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
IV
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
6,500
|
-
|
-
|
4,000
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Phước
|
Xã Long Phước
|
5,000
|
|
|
2,700
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp Phước Lợi A
|
Xã Long Phước
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
V
|
HUYỆN TAM BÌNH
|
|
2,500
|
-
|
-
|
2,200
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
1,000
|
|
|
900
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp 11
|
Xã Mỹ Lộc
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
VI
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
9,500
|
-
|
-
|
3,800
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hựu Thành
|
Xã Hựu Thành
|
8,000
|
|
|
2,500
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp Vĩnh Tiến
|
Xã Hựu Thành
|
1,500
|
|
|
1,300
|
|
VII
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
1,950
|
-
|
-
|
1,700
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Mỹ
|
Xã Long Mỹ
|
450
|
|
|
400
|
|
2
|
Nhà văn hoá - thể thao ấp Long Phước
|
Xã Long Mỹ
|
1500
|
|
|
1,300
|
|
PHỤ
LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BÓNG ĐÁ CỤM XÃ
THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/Công
trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ
khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch 2014
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
20,800
|
-
|
-
|
12,000
|
|
1
|
Thị xã Bình Minh
|
|
3,800
|
-
|
-
|
1,500
|
|
|
Sân bóng đá cụm xã Đông Thành - Đông Thạnh
- Đông Bình - Mỹ Hoà
|
Xã Đông Thành
|
3,800
|
-
|
-
|
1,500
|
|
2
|
Huyện Bình Tân
|
|
3,000
|
-
|
-
|
2,500
|
|
|
Sân bóng đá cụm xã Mỹ Thuận - Thành Đông
|
Xã Mỹ Thuận
|
3,000
|
|
|
2,500
|
|
3
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
4,000
|
-
|
-
|
2,500
|
|
|
Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng
- Hiếu Nhơn
|
Xã Trung Hiếu
|
4,000
|
|
|
2,500
|
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
|
4,000
|
-
|
-
|
2,000
|
|
|
Sân bóng đá cụm xã Mỹ Lộc - Phú Lộc - Hậu
Lộc - Hoà Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
4,000
|
|
|
2,000
|
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
|
4,000
|
-
|
-
|
2,000
|
|
|
Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hoà -
Hoà Bình
|
Xã Hựu Thành
|
4,000
|
|
|
2,000
|
|
6
|
Huyện Mang Thít
|
|
2,000
|
-
|
-
|
1,500
|
|
|
Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà
Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long
|
Xã Long Mỹ
|
2,000
|
|
|
1,500
|
|
Ghi chú:
Huyện Long Hồ: Xã nông thôn mới Long Phước gần thị trấn Long Hồ nên sử dụng
chung sân bóng đá của huyện Long Hồ.
PHỤ
LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG NGHĨA TRANG NHÂN
DÂN CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/Công
trình
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn từ
khởi công đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch 2014
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
13,600
|
-
|
-
|
8,700
|
|
1
|
Huyện Vũng Liêm
|
1,600
|
-
|
-
|
1,500
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Trung Hiếu -
Hiếu Phụng - Tân An Luông - Hiếu Thuận - Hiếu Nhơn - Trung Chánh - Trung Hiệp
|
1,600
|
-
|
-
|
1,500
|
|
2
|
Huyện Tam Bình
|
5,000
|
-
|
-
|
2,700
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc - Hoà
Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ
|
5,000
|
-
|
-
|
2,700
|
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
2,000
|
-
|
-
|
1,500
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Mỹ - Mỹ An
- Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long
|
2,000
|
|
|
1,500
|
|
4
|
Huyện Long Hồ
|
3,000
|
-
|
-
|
2,000
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước -
Phước Hậu - Hoà Phú
|
3,000
|
-
|
-
|
2,000
|
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
2,000
|
-
|
-
|
1,000
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành - Hoà
Bình - Tích Thiện - Thuận Thới - Thới Hoà
|
2,000
|
-
|
-
|
1,000
|
|
Ghi chú:
- Thị xã Bình
Minh: Quy hoạch chung nghĩa trang nhân dân thị xã Bình Minh.
- Huyện Bình
Tân: Sử dụng chung nghĩa trang nhân dân với xã Nguyễn Văn Thảnh.
PHỤ
LỤC
DANH MỤC TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/Công
trình
|
Trả nợ năm 2014
(phần ngân sách
tỉnh)
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
10,000
|
|
|
Vốn vay kiên cố hoá
kênh mương và giao thông nông thôn (phần ngân sách tỉnh trả)
|
10,000
|
|
1
|
Vay năm 2009 là
60,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)
|
3,650
|
|
2
|
Vay năm 2010 là
30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)
|
1,875
|
|
3
|
Vay năm 2011 là
30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)
|
1,825
|
|
4
|
Vay năm 2012 là
75,0 triệu đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)
|
2,650
|
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2014
(CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn
vị
|
Biên chế
|
Tổng cộng
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
XTTM
|
Sự
nghiệp văn xã
|
QLHC
|
ANQP
|
Khác NS
|
SN MT
|
TW bổ
sung có mục tiêu vốn ngoài nước
|
Chi từ
nguồn thu phạt VPHC
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SNKT
khác
|
GDĐT
|
Y tế
|
VHTT
|
TTTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
389
|
83.416
|
60.267
|
13.540
|
|
150
|
|
286
|
528
|
|
|
|
|
|
219
|
8.426
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
47
|
16.699
|
1.662
|
11.000
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
17
|
3.940
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT
|
24
|
2.201
|
150
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
2.031
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
932
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
17
|
882
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục NLS và TS
|
14
|
1.632
|
297
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
17
|
1.313
|
|
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông thôn mới
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
76
|
10.661
|
10.559
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
54
|
4.556
|
4.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
66
|
6.163
|
6.033
|
|
|
100
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ sản
|
28
|
2.821
|
2.709
|
|
|
50
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
22
|
2.557
|
|
2.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống NN
|
34
|
3.217
|
3.177
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thông tin Nông nghiệp
|
18
|
2.819
|
2.243
|
|
|
|
|
286
|
190
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
XD cánh đồng mẫu lớn
|
|
19.898
|
19.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT giống + KN và Tam nông
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
157
|
21.035
|
|
|
17.802
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
75
|
3.138
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
29
|
10.233
|
|
|
7.000
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
75
|
3.138
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra giao thông
|
42
|
3.277
|
|
|
3.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thuỷ
|
12
|
1.154
|
|
|
1.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý và SC CTGT
|
74
|
6.371
|
|
|
6.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên MT
|
131
|
26.110
|
|
|
|
3.000
|
11.250
|
|
215
|
|
|
|
|
|
59
|
5.531
|
|
|
6.055
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
41
|
14.086
|
|
|
|
|
4.990
|
|
135
|
|
|
|
|
|
50
|
4.106
|
|
|
4.805
|
|
|
|
Chi cục Môi trường
|
16
|
2.719
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
9
|
1.425
|
|
|
1.250
|
|
|
|
TT Công nghệ Thông tin
|
18
|
1.536
|
|
|
|
|
1.526
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng ĐKQSD đất
|
31
|
2.015
|
|
|
|
|
2.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Khai thác PT Quỹ đất
|
25
|
5.754
|
|
|
|
3.000
|
2.719
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
78
|
8.917
|
|
|
|
|
940
|
|
417
|
|
|
|
|
|
264
|
7.296
|
|
|
|
|
|
|
VP sở TC
|
68
|
8.290
|
|
|
|
|
313
|
|
417
|
|
|
|
|
|
264
|
7.296
|
|
|
|
|
|
|
TT TT tư vấn và DVTC
|
10
|
627
|
|
|
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
143
|
23.123
|
|
|
|
588
|
9.653
|
1.250
|
371
|
|
|
|
|
|
134
|
11.042
|
|
|
85
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
49
|
10.353
|
|
|
|
102
|
4.880
|
|
22
|
|
|
|
|
|
117
|
5.147
|
|
|
85
|
|
|
|
Chi cục QLTT
|
53
|
6.672
|
|
|
|
486
|
|
|
274
|
|
|
|
|
|
17
|
5.895
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến công
|
25
|
3.685
|
|
|
|
|
3.630
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTTM
|
16
|
2.413
|
|
|
|
|
1.143
|
1.250
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
83
|
8.548
|
|
|
|
200
|
2.384
|
|
70
|
|
|
|
|
|
47
|
5.847
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
42
|
4.734
|
|
|
|
200
|
300
|
|
40
|
|
|
|
|
|
47
|
4.147
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý và PT nhà ở
|
25
|
2.089
|
|
|
|
|
2.084
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra Xây dựng
|
16
|
1.725
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
71
|
10.774
|
|
|
|
|
6.330
|
|
65
|
|
|
|
|
|
15
|
4.364
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
36
|
7.362
|
|
|
|
|
2.983
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
4.364
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số 1
|
6
|
420
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số 2
|
5
|
479
|
|
|
|
|
474
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dịch vụ bán đấu giá TS
|
6
|
415
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT trợ giúp pháp lý
|
18
|
2.098
|
|
|
|
|
2.038
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
8.190
|
|
|
|
|
1.873
|
1.600
|
95
|
|
|
|
|
|
79
|
4.543
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
44
|
5.515
|
|
|
|
|
818
|
|
75
|
|
|
|
|
|
79
|
4.543
|
|
|
|
|
|
|
TT XT đầu tư và hỗ trợ DN
|
13
|
2.675
|
|
|
|
|
1.055
|
1.600
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hoá TT và DL
|
262
|
68.665
|
|
|
|
2.050
|
905
|
700
|
27.418
|
|
15.622
|
|
16.400
|
|
112
|
5.458
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
52
|
12.543
|
|
|
|
2.000
|
169
|
|
224
|
|
2.600
|
|
2.050
|
|
42
|
5.458
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
|
29
|
3.183
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
3.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng
|
26
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDT
|
19
|
3.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XT du lịch
|
10
|
1.466
|
|
|
|
|
736
|
700
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VHTT
|
28
|
4.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TDTT
|
25
|
14.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường NK TDTT
|
58
|
25.301
|
|
|
|
|
|
|
25.261
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường VHNT
|
15
|
1.933
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
|
25
|
7.133
|
|
|
|
497
|
|
|
10
|
|
|
|
|
100
|
20
|
6.506
|
|
|
|
|
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
5.779
|
|
|
|
|
300
|
|
93
|
|
|
|
|
|
45
|
5.341
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
87
|
24.010
|
|
|
|
|
2.219
|
|
1.264
|
|
|
|
|
950
|
47
|
6.290
|
90
|
13.150
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
37
|
5.427
|
|
|
|
|
270
|
|
1.214
|
|
|
|
|
|
47
|
3.896
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
12
|
14.316
|
|
|
|
|
90
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
1.066
|
|
13.150
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
13
|
2.415
|
|
|
|
|
7
|
|
40
|
|
|
|
|
950
|
|
1.328
|
90
|
|
|
|
|
|
Chi cục VT Lưu trữ
|
25
|
1.852
|
|
|
|
|
1.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và T.Thông
|
57
|
6.897
|
|
|
|
270
|
|
|
81
|
|
400
|
|
|
|
2.311
|
3.835
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
32
|
4.688
|
|
|
|
270
|
|
|
36
|
|
400
|
|
|
|
147
|
3.835
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm CN TT và TT
|
25
|
2.209
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
2.164
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động TB và XH
|
183
|
37.114
|
|
|
|
518
|
|
|
5.691
|
|
|
|
|
24.588
|
57
|
6.260
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
60
|
16.368
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
10.678
|
42
|
5.513
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy nghề nông thôn
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT giới thiệu việc làm
|
17
|
1.506
|
|
|
|
|
|
|
1.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT giáo dục lao động XH
|
41
|
6.535
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
6.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục PCTNXH
|
9
|
1.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
15
|
747
|
|
|
|
|
|
|
TT bảo trợ xã hội
|
56
|
7.493
|
|
|
|
518
|
|
|
20
|
|
|
|
|
6.955
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
85
|
26.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.696
|
4.684
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
26
|
19.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.648
|
3.030
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL
|
15
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
1.654
|
|
|
|
|
|
|
TT UD tiến bộ KH và CN
|
20
|
1.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.831
|
|
|
|
|
|
|
|
TT KTTC ĐLCL
|
12
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Tin học và TT KH CN
|
12
|
2.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.097
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và ĐT
|
3.050
|
293.639
|
|
|
|
|
|
|
287.375
|
|
|
|
|
|
|
6.264
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
58
|
6.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.264
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm ngành
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SNGD ngành
|
2.906
|
266.110
|
|
|
|
|
|
|
266.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
|
3.981
|
|
|
|
|
|
|
3.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trờng Cao đẳng Sư phạm
|
86
|
8.284
|
|
|
|
|
|
|
8.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
3.440
|
307.534
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
291.576
|
|
|
|
|
|
6.518
|
|
|
440
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
34
|
12.567
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
3.567
|
|
|
|
|
|
|
SNYT ngành tỉnh
|
|
126.681
|
|
|
|
|
|
|
|
126.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
MS và SC trang thiết bị ngành
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân số
|
18
|
1.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.626
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VSATTP
|
16
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (tỉnh)
|
750
|
35.550
|
|
|
|
|
|
|
|
35.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (tỉnh)
|
217
|
11.935
|
|
|
|
|
|
|
|
11.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (huyện)
|
1.132
|
47.250
|
|
|
|
|
|
|
|
47.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (huyện)
|
265
|
13.250
|
|
|
|
|
|
|
|
13.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng khám Hoà Bình
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 Phòng khám ĐKKV
|
24
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trạm y tế xã
|
937
|
43.600
|
|
|
|
|
|
|
|
43.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dân số các huyện, TP
|
47
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ
|
20
|
9.753
|
|
|
|
|
|
|
60
|
9.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND tỉnh
|
106
|
16.156
|
|
|
|
|
1.487
|
|
53
|
|
|
|
|
600
|
1.270
|
12.746
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
81
|
13.386
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
600
|
|
12.746
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Công báo
|
10
|
1.497
|
|
|
|
|
1.487
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học
|
15
|
1.273
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
13
|
1.721
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
90
|
20
|
1.563
|
|
|
|
|
|
21
|
BQL các khu CN
|
24
|
2.643
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
42
|
2.561
|
|
|
20
|
|
|
22
|
Liên minh HTX
|
15
|
1.591
|
|
|
|
|
1.519
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
LH các hội KH và KT
|
4
|
963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Dân vận
|
21
|
3.660
|
|
|
|
290
|
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
3.247
|
|
|
|
|
|
25
|
Khối đoàn thể
|
141
|
24.203
|
601
|
|
|
949
|
2.500
|
120
|
856
|
557
|
396
|
|
|
1.326
|
65
|
16.833
|
|
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
18
|
2.852
|
|
|
|
400
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
2.262
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
25
|
3.790
|
|
|
|
|
|
|
174
|
|
|
|
|
870
|
15
|
2.731
|
|
|
|
|
|
|
UB mặt trận tổ quốc
|
20
|
4.257
|
|
|
|
119
|
|
|
159
|
|
70
|
|
|
456
|
25
|
3.428
|
|
|
|
|
|
|
Hội nông dân
|
17
|
2.999
|
119
|
|
|
|
|
70
|
92
|
|
|
|
|
|
|
2.718
|
|
|
|
|
|
|
Hội nhà báo
|
4
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
462
|
|
|
|
|
|
|
Hội cựu chiến binh
|
13
|
1.886
|
|
|
|
|
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
1.804
|
|
|
|
|
|
|
Hội văn học nghệ thuật
|
13
|
1.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
|
|
|
|
971
|
|
|
|
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
12
|
2.100
|
|
|
|
430
|
|
|
99
|
27
|
|
|
|
|
25
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
Hội đông y
|
6
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức HN
|
10
|
3.438
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
938
|
|
|
|
|
|
|
Hội làm vườn
|
3
|
592
|
482
|
|
|
|
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
TT HĐ thanh thiếu niên
|
10
|
2.307
|
|
|
|
280
|
|
|
32
|
|
1.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khối trường
|
486
|
49.742
|
|
|
|
|
|
|
49.700
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị Phạm Hùng
|
56
|
11.987
|
|
|
|
|
|
|
11.962
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường CĐ - Tài chính
|
126
|
7.474
|
|
|
|
|
|
|
7.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng CĐ
|
179
|
16.104
|
|
|
|
|
|
|
16.087
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Y tế
|
35
|
3.769
|
|
|
|
|
|
|
3.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề
|
90
|
10.408
|
|
|
|
|
|
|
10.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đề tài CS cấp cho các ngành
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Các Hội khác
|
|
5.020
|
|
|
|
|
210
|
|
800
|
360
|
|
|
50
|
30
|
50
|
3.520
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Sinh vật cảnh
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thể dục dưỡng sinh
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
- Hội NN CĐ da cam
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Ngườii cao tuổi
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Luật gia
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Khuyến học
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội KH khối cơ quan
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội giáo chức
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội sinh viên
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
- Hội cựu th. niên xung phong
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
- Ban vận động hiến máu
|
2
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
- Hội BTNTTTMC và BNN
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
- UB Đoàn kết Công giáo
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Công thương
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Người tù KC
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
- Hội DN vừa và nhỏ
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghề gốm
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội tin học
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội bảo vệ QLNTD
|
|
110
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội người mù
|
6
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Hội ĐKSS yêu nước
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
- Ban thanh toán nợ
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
- Liên đoàn lao động
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội châm cứu
|
3
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Thuỷ sản
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
30
|
Công an tỉnh
|
|
13.525
|
|
|
|
|
|
|
1.690
|
|
855
|
|
|
|
1.947
|
|
8.633
|
|
400
|
|
|
31
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
18.209
|
|
|
|
2.050
|
|
|
3.331
|
|
|
|
|
|
|
|
12.828
|
|
|
|
|
32
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
|
59.435
|
|
|
|
2.095
|
|
|
2.539
|
|
|
|
|
1.929
|
|
46.087
|
|
6.785
|
|
|
|
33
|
Báo Vĩnh Long
|
|
8.194
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
4.729
|
|
|
|
|
3.370
|
|
|
|
|
|
34
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quà tết đ. tượng ch. sách
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
KCB người nghèo
|
|
30.852
|
|
|
|
|
|
|
|
30.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
KCB trẻ em dưới 6t
|
|
32.907
|
|
|
|
|
|
|
|
32.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
BHYT cho HSSV
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
BH thanh niên xung phong
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
KP MS BCĐ hoạt động pháp y
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
KP xử lý ô nhiễm bãi rác Hoà Phú
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
42
|
Ngân hàng chính sách
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Quỹ hỗ trợ HTX
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Chi từ nguồn thu phạt VPHC
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
45
|
Chi từ nguồn thu phạt ATGT
|
|
12.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.123
|
46
|
KP thực hiện đề án thông tin TT
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
KP đào tạo các ngành
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
KP để mua sắm, sửa chữa
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
|
51.048
|
1.000
|
|
|
|
|
|
23.857
|
|
3.220
|
|
|
3.753
|
|
4.510
|
|
|
|
14.708
|
|
|
Tổng cộng
|
9.178
|
1.417.016
|
61.868
|
13.540
|
17.802
|
12.937
|
54.770
|
3.956
|
419.989
|
376.945
|
27.217
|
4.000
|
16.450
|
55.366
|
31.079
|
220.780
|
21.551
|
19.935
|
27.000
|
14.708
|
17.123
|
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
4.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|