|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 75/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Cần Thơ 2015 2016
Số hiệu:
|
75/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
75/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM
2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2015;
Căn cứ Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2015 tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách năm 2015;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần
Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính: Đồng)
A. PHẦN THU:
* Tổng thu NSNN
trên địa bàn: 18.731.552.056.794
I. Thu cân đối ngân
sách: 12.532.287.260.168
II. Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua NSNN: 1.098.648.667.573
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên: 5.098.534.318.171
1. NS thành phố thu bổ
sung từ NS TW: 1.206.979.672.298
2. NS quận, huyện thu
bổ sung từ NS TP: 3.519.553.849.193
3. NS phường, xã, thị
trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện:
372.000.796.680
IV. Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên: 2.081.810.882
* Ngân sách địa
phương được hưởng: 12.459.493.778.507
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân
sách địa phương: 14.076.252.193.584
I. Chi cân đối ngân
sách địa phương: 9.049.692.410.912
II. Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN: 1.132.923.325.917
III. Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới: 3.891.554.645.873
1. NS thành phố
bổ sung cho NS quận, huyện: 3.519.553.849.193
2. NS quận,
huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 372.000.796.680
IV. Chi nộp
ngân sách cấp trên: 2.081.810.882
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục II)
C. KẾT DƯ
NGÂN SÁCH NĂM 2015: 2.274.796.230.796
(Thu: 16.351.048.424.380 - chi: 14.076.252.193.584)
Bao gồm:
I. Kết
dư ngân sách cấp thành phố: 1.733.312.899.682
II. Kết
dư ngân sách cấp quận, huyện: 493.772.104.031
III. Kết
dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 47.711.227.083
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục
III)
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý
các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2015 theo quy định.
2. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư
thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung thu
|
Dự toán
|
Quyết toán năm 2015
|
SS QT/DT (%)
|
Bộ Tài chính giao
|
HĐND TP giao
|
Bộ TC giao
|
HĐND giao
|
*
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (I + II + III + IV)
|
9.223.383.000.000
|
10.230.533.000.000
|
18.731.552.056.794
|
|
|
I
|
Thu cân đối
ngân sách nhà nước
|
8.327.000.000.000
|
8.437.000.000.000
|
12.532.287.260.168
|
150,50
|
148,54
|
1
|
Thu nội địa:
|
7.000.000.000.000
|
7.000.000.000.000
|
7.162.846.090.182
|
102,33
|
102,33
|
1.1
|
Thu từ doanh
nghiệp nhà nước
|
1.670.000.000.000
|
1.670.000.000.000
|
1.546.531.660.035
|
92,61
|
92,61
|
a
|
Thu từ DNNN
do trung ương quản lý
|
1.320.000.000.000
|
1.320.000.000.000
|
1.133.045.181.324
|
85,84
|
85,84
|
b
|
Thu từ DNNN
do địa phương quản lý
|
350.000.000.000
|
350.000.000.000
|
413.486.478.711
|
118,14
|
118,14
|
1.2
|
Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.069.000.000.000
|
2.069.000.000.000
|
1.693.745.175.143
|
81,86
|
81,86
|
1.3
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp, dịch vụ NQD
|
1.770.000.000.000
|
1.770.000.000.000
|
1.472.861.556.711
|
83,21
|
83,21
|
1.4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
322.636.620
|
|
|
1.5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
430.000.000.000
|
430.000.000.000
|
474.804.627.493
|
110,42
|
110,42
|
1.6
|
Lệ phí trước bạ
|
210.000.000.000
|
210.000.000.000
|
271.290.331.693
|
129,19
|
129,19
|
1.7
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
205.000.000.000
|
205.000.000.000
|
482.259.503.331
|
235,25
|
235,25
|
1.8
|
Phí - lệ phí
|
92.000.000.000
|
92.000.000.000
|
129.785.296.499
|
141,07
|
141,07
|
a
|
Phí,
lệ phí trung ương
|
62.000.000.000
|
62.000.000.000
|
65.950.649.007
|
106,37
|
106,37
|
b
|
Phí,
lệ phí địa phương
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
63.834.647.492
|
212,78
|
212,78
|
|
- Thành
phố
|
|
|
20.568.107.794
|
|
|
|
- Quận,
huyện
|
|
|
21.604.307.711
|
|
|
|
-
Phường, xã
|
|
|
21.662.231.987
|
|
|
1.9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
25.000.000.000
|
25.000.000.000
|
27.674.041.165
|
110,70
|
110,70
|
1.10
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
|
1.694.247.800
|
|
|
1.11
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
87.000.000.000
|
87.000.000.000
|
121.884.499.432
|
|
|
a
|
Thu
trong dự toán được giao
|
87.000.000.000
|
87.000.000.000
|
118.854.863.709
|
136,61
|
136,61
|
b
|
Ghi thu ghi
chi tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
3.029.635.723
|
|
|
1.12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
250.000.000.000
|
250.000.000.000
|
628.865.260.162
|
|
|
a
|
Thu
trong dự toán được giao
|
250.000.000.000
|
250.000.000.000
|
591.035.699.960
|
236,41
|
236,41
|
b
|
Ghi
thu, ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
37.829.560.202
|
|
|
1.13
|
Thu tiền thuê
nhà, tiền bán nhà ở thuộc SHNN
|
9.900.000.000
|
9.900.000.000
|
27.864.870.192
|
281,46
|
281,46
|
1.14
|
Thu khác ngân
sách
|
182.100.000.000
|
182.100.000.000
|
283.262.383.906
|
155,55
|
155,55
|
a
|
Thu khác ngân
sách trung ương
|
84.000.000.000
|
84.000.000.000
|
105.797.768.652
|
125,95
|
125,95
|
|
Trong đó: +
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
84.000.000.000
|
84.000.000.000
|
69.912.256.435
|
83,23
|
83,23
|
b
|
Thu khác ngân
sách địa phương
|
98.100.000.000
|
98.100.000.000
|
177.464.615.254
|
180,90
|
180,90
|
|
Trong đó: + Thu
phạt vi phạm an toàn giao thông
|
36.000.000.000
|
36.000.000.000
|
29.962.395.615
|
83,23
|
83,23
|
|
+ Thu
khác tại xã
|
|
|
7.441.013.367
|
|
|
2
|
Thu thuế XK,
NK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu
|
1.327.000.000.000
|
1.327.000.000.000
|
1.703.537.411.454
|
128,38
|
128,38
|
3
|
Thu kết dư
ngân sách năm trước
|
|
|
2.480.411.056.451
|
|
|
4
|
Thu chuyển
nguồn năm trước
|
|
|
1.092.492.702.081
|
|
|
5
|
Thu huy động
theo K3 Đ8 của Luật NSNN
|
|
110.000.000.000
|
93.000.000.000
|
|
84,55
|
II
|
Các khoản thu
được để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
897.150.000.000
|
1.098.648.667.573
|
|
122,46
|
1
|
Thu Xổ số kiến
thiết
|
|
780.000.000.000
|
1.013.351.949.732
|
|
129,92
|
a
|
Thu năm nay
|
|
780.000.000.000
|
925.000.000.000
|
|
118,59
|
b
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
|
|
|
88.351.949.732
|
|
|
2
|
Học phí
|
|
73.490.000.000
|
47.177.418.170
|
|
64,20
|
3
|
Các khoản khác
|
|
43.660.000.000
|
38.119.299.671
|
|
87,31
|
a
|
Thu
khác
|
|
|
33.863.374.645
|
|
|
b
|
Thu
phí, lệ phí
|
|
|
4.255.925.026
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
896.383.000.000
|
896.383.000.000
|
5.098.534.318.171
|
|
|
1
|
NS thành phố thu
bổ sung từ NS trung ương
|
896.383.000.000
|
896.383.000.000
|
1.206.979.672.298
|
134,65
|
134,65
|
2
|
NS quận, huyện
thu bổ sung từ NS thành phố
|
|
|
3.519.553.849.193
|
|
|
3
|
NS phường, xã, thị
trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện
|
|
|
372.000.796.680
|
|
|
IV
|
Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
2.081.810.882
|
|
|
*
|
Ngân sách địa
phương được hưởng
|
|
|
12.459.493.778.507
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Quyết toán năm 2015
|
SS QT/DT (%)
|
Bộ Tài chính giao
|
HĐND TP giao
|
Bộ TC giao
|
HĐND giao
|
*
|
Tổng chi NSNN
trên địa bàn (I + II + III + IV)
|
7.200.773.000.000
|
9.552.379.277.355
|
14.076.252.193.584
|
|
|
I
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương
|
7.200.773.000.000
|
7.943.879.277.355
|
9.049.692.410.912
|
125,677
|
113,92
|
1
|
Chi đầu tư
XDCB
|
1.805.200.000.000
|
2.329.063.000.000
|
2.809.685.184.330
|
155,64
|
120,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ nguồn cân đối
ngân sách địa phương
|
1.485.000.000.000
|
1.300.117.000.000
|
1.219.290.304.590
|
82,11
|
93,78
|
a
|
Cân đối ngân
sách địa phương
|
1.235.000.000.000
|
832.000.000.000
|
762.057.961.009
|
61,71
|
91,59
|
b
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
250.000.000.000
|
468.117.000.000
|
457.232.343.581
|
182,89
|
97,67
|
1.2
|
Từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ Trung ương
|
162.400.000.000
|
162.400.000.000
|
159.554.034.854
|
98,25
|
98,25
|
1.3
|
Nguồn chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
27.800.000.000
|
27.800.000.000
|
27.698.014.100
|
99,63
|
99,63
|
2
|
Cấp vốn điều
lệ cho các Quỹ địa phương
|
|
75.000.000.000
|
75.000.000.000
|
|
100,00
|
|
- Giao vốn
cho Quỹ Phát triển đất
|
|
75.000.000.000
|
75.000.000.000
|
|
100,00
|
3
|
Chi hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp nhà nước
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
|
|
4
|
Chi trả nợ gốc,
lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
418.200.000.000
|
389.081.936.167
|
|
93,04
|
5
|
Chi thường
xuyên
|
4.671.011.000.000
|
4.885.056.277.355
|
4.554.629.596.515
|
97,51
|
93,24
|
5.1
|
Chi An ninh quốc
phòng
|
|
107.428.307.000
|
146.076.491.914
|
|
135,976
|
|
- An ninh
|
|
26.358.668.000
|
47.999.880.273
|
|
182,103
|
|
- Quốc phòng
|
|
81.069.639.000
|
98.076.611.641
|
|
120,98
|
5.2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.559.145.000.000
|
1.617.376.697.355
|
1.561.053.775.703
|
100,12
|
96,52
|
5.3
|
Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
187.109.000.000
|
187.299.149.000
|
177.729.134.317
|
94,99
|
94,89
|
5.4
|
Sự nghiệp y tế
|
|
339.214.000.000
|
337.220.517.368
|
|
99,41
|
5.5
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
28.753.000.000
|
35.353.000.000
|
31.996.216.517
|
111,28
|
90,50
|
5.6
|
Sự nghiệp văn
hóa - thông tin
|
|
45.748.085.000
|
58.905.722.131
|
|
128,76
|
5.7
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
|
19.552.128.000
|
19.359.605.776
|
|
99,02
|
5.8
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
|
49.599.000.000
|
44.999.425.392
|
|
90,73
|
5.9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
420.724.000.000
|
346.188.607.928
|
|
82,28
|
5.10
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
404.554.710.000
|
470.071.851.079
|
|
116,19
|
5.11
|
Sự nghiệp môi
trường
|
147.000.000.000
|
176.292.000.000
|
155.952.357.322
|
|
88,46
|
5.12
|
Chi quản lý hành
chính
|
|
602.913.484.000
|
618.072.847.840
|
|
102,51
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
|
358.886.824.000
|
378.455.030.048
|
|
105,45
|
|
- Đảng
|
|
164.596.000.000
|
158.097.947.124
|
|
96,05
|
|
- Đoàn thể,
các tổ chức kinh tế XH
|
|
79.430.660.000
|
81.519.870.668
|
|
102,63
|
5.13
|
Chi phí xuất bản
Báo Khmer ngữ
|
|
1.150.000.000
|
1.150.000.000
|
|
100
|
5.14
|
Chi khác ngân
sách
|
|
337.322.717.000
|
118.804.853.336
|
|
35,22
|
5.15
|
Chi ngân sách xã
|
|
440.529.000.000
|
467.048.189.892
|
|
106,02
|
5.16
|
Nguồn dành để chi
tăng lương và thực hiện cải cách tiền lương
|
|
100.000.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
100
|
100
|
7
|
Dự phòng ngân
sách
|
145.000.000.000
|
145.000.000.000
|
|
|
|
8
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
42.750.000.000
|
42.750.000.000
|
43.236.792.138
|
101,14
|
101,14
|
9
|
TW hỗ trợ các
mục tiêu có tính chất chi thường xuyên
|
513.792.100.000
|
45.430.000.000
|
|
|
|
10
|
Chi hỗ trợ
lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
19.639.900.000
|
|
19.452.086.083
|
|
|
11
|
Chi chuyển
nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
|
|
|
1.157.226.815.679
|
|
|
II
|
Các khoản chi
từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
|
1.608.500.000.000
|
1.132.923.325.917
|
|
70,43
|
1
|
Chi đầu tư
XDCB
|
|
895.500.000.000
|
894.403.325.027
|
|
99,88
|
|
- Từ nguồn Xổ số
kiến thiết
|
|
895.500.000.000
|
892.756.325.027
|
|
99,69
|
|
- Khác
|
|
|
1.647.000.000
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
|
713.000.000.000
|
79.708.914.762
|
|
11,18
|
2.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
|
|
29.046.091.234
|
|
|
2.2
|
Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
19.521.615.550
|
|
|
2.3
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
|
|
62.972.024
|
|
|
2.4
|
Chi quản lý hành
chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
6.312.190.643
|
|
|
2.5
|
Chi An ninh
|
|
|
8.286.937.652
|
|
|
2.6
|
Chi Quốc phòng
|
|
|
12.447.691.933
|
|
|
2.7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
1.527.164.700
|
|
|
2.8
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
1.730.236.469
|
|
|
2.9
|
Chi khác ngân
sách
|
|
|
774.014.557
|
|
|
3
|
Chi chuyển
nguồn Xổ số kiến thiết
|
|
|
158.811.086.128
|
|
|
III
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
3.891.554.645.873
|
|
|
1
|
NS thành phố bổ
sung cho NS quận, huyện
|
|
|
3.519.553.849.193
|
|
|
2
|
NS quận, huyện bổ
sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
|
|
372.000.796.680
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
|
2.081.810.882
|
|
|
PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
PHẦN THU
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
PHẦN CHI
|
Tổng số
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
Tổng số thu (A+B)
|
16.351.048.424.380
|
10.804.708.190.666
|
4.998.072.725.138
|
548.267.508.576
|
Tổng số chi (A + B)
|
14.076.252.193.584
|
9.071.395.290.984
|
4.504.300.621.107
|
500.556.281.493
|
A Tổng thu cân đối ngân sách (1->7)
|
15.252.399.756.807
|
9.776.190.375.615
|
4.953.614.115.084
|
522.595.266.108
|
A Tổng chi
cân đối ngân sách
|
12.943.328.867.667
|
8.542.207.082.812
|
3.925.478.628.030
|
475.643.156.825
|
1. Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
1.358.973.762.860
|
919.526.592.170
|
385.913.963.140
|
53.533.207.550
|
1. Chi đầu tư
phát triển
|
2.884.685.184.330
|
1.904.589.027.797
|
978.290.848.865
|
1.805.307.668
|
2. Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
5.126.906.106.362
|
4.577.210.684.164
|
489.984.187.205
|
59.711.234.993
|
- Chi đầu tư
XDCB
|
2.809.685.184.330
|
1.829.589.027.797
|
978.290.848.865
|
1.805.307.668
|
3. Thu huy động
theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
93.000.000.000
|
93.000.000.000
|
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ
Phát triển đất
|
75.000.000.000
|
75.000.000.000
|
|
|
4. Thu kết dư
ngân sách năm trước
|
2.480.411.056.451
|
1.981.596.762.730
|
464.765.202.210
|
34.049.091.511
|
2. Chi trả nợ gốc,
lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
389.081.936.167
|
389.081.936.167
|
|
|
5. Thu ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
2.081.810.882
|
|
2.081.810.882
|
|
3. Chi thường
xuyên
|
4.554.629.596.515
|
1.640.689.227.603
|
2.446.892.179.020
|
467.048.189.892
|
6. Thu chuyển
nguồn năm trước sang
|
1.092.492.702.081
|
997.876.664.253
|
91.315.102.454
|
3.300.935.374
|
4. Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
|
|
7. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
5.098.534.318.171
|
1.206.979.672.298
|
3.519.553.849.193
|
372.000.796.680
|
5. Chi các
chương trình mục tiêu
|
43.236.792.138
|
42.374.750.038
|
862.042.100
|
|
Tr.đó: - Bổ sung
cân đối ngân sách
|
2.424.113.891.386
|
|
2.138.596.016.386
|
285.517.875.000
|
6. Chi hỗ trợ
lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
19.452.086.083
|
19.452.086.083
|
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
2.674.420.426.785
|
1.206.979.672.298
|
1.380.957.832.807
|
86.482.921.680
|
7. Chi bổ sung
cho NS cấp dưới
|
3.891.554.645.873
|
3.519.553.849.193
|
372.000.796.680
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
2.081.810.882
|
|
|
2.081.810.882
|
|
|
|
|
|
9. Chi chuyển
nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
|
1.157.226.815.679
|
1.025.086.205.931
|
127.432.761.365
|
4.707.848.383
|
Kết dư NS năm
quyết toán (thu-chi)
|
2.274.796.230.796
|
1.733.312.899.682
|
493.772.104.031
|
47.711.227.083
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản
thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
1.098.648.667.573
|
1.028.517.815.051
|
44.458.610.054
|
25.672.242.468
|
B. Chi bằng
nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
1.132.923.325.917
|
529.188.208.172
|
578.821.993.077
|
24.913.124.668
|
1. Thu Xổ số kiến
thiết
|
1.013.351.949.732
|
993.633.434.032
|
19.718.515.700
|
0
|
1. Chi đầu tư
XDCB:
|
894.403.325.027
|
375.253.178.270
|
519.150.146.757
|
0
|
- Thu năm nay
|
925.000.000.000
|
925.000.000.000
|
|
|
- Từ nguồn thu Xổ
số kiến thiết
|
892.756.325.027
|
375.253.178.270
|
517.503.146.757
|
|
- Thu chuyển nguồn
|
88.351.949.732
|
68.633.434.032
|
19.718.515.700
|
|
- Khác
|
1.647.000.000
|
|
1.647.000.000
|
|
2. Học phí
|
47.177.418.170
|
30.697.388.026
|
16.480.030.144
|
|
2. Chi thường
xuyên
|
79.708.914.762
|
32.065.055.140
|
22.730.734.954
|
24.913.124.668
|
3. Các khoản
khác
|
38.119.299.671
|
4.186.992.993
|
8.260.064.210
|
25.672.242.468
|
Trong đó: - Học
phí
|
47.177.418.170
|
30.697.388.026
|
16.480.030.144
|
|
- Thu khác
|
33.863.374.645
|
2.819.325.679
|
5.371.806.498
|
25.672.242.468
|
- Thu khác,
phí lệ phí
|
32.531.496.592
|
1.367.667.114
|
6.250.704.810
|
24.913.124.668
|
- Phí, lệ
phí
|
4.255.925.026
|
1.367.667.314
|
2.888.257.712
|
|
3. Chi chuyển nguồn
sang năm sau (Xổ số kiến thiết)
|
158.811.086.128
|
121.869.974.762
|
36.941.111.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần Thơ
1.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|