HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
75/2023/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI ĐẠI GIA SÚC TẠI CÁC XÃ KHU VỰC
III VÀ BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2024-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 ngày 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 22 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 473/BC-DT ngày 05 tháng
12 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
khoá XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- TT: HĐND, UBND, Ủy ban MTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
QUY ĐỊNH
VỀ
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI ĐẠI GIA SÚC TẠI CÁC XÃ KHU VỰC III VÀ BẢN
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2024-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sơn La)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định về chính sách hỗ trợ phát
triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức chăn nuôi đại gia súc quy mô từ 30
con trở lên, cá nhân, hộ chăn nuôi đại gia súc có quy mô từ 10 con trở lên tại
các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo Quy định này.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Phù hợp với khả năng cân đối ngân sách của tỉnh
và các mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển sản xuất nông nghiệp được cụ thể hóa bằng
kế hoạch hằng năm và kế hoạch 5 năm của tỉnh, huyện.
2. Các đối tượng tại khoản 1 Điều 2 được hỗ trợ một
lần cho mỗi nội dung của chính sách trong cả giai đoạn 2024 - 2025.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1. Đại gia súc: Là trâu, bò được các tổ chức, cá nhân,
hộ gia đình chăn nuôi.
2. Tổ chức là các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác có hoạt động chăn nuôi đại gia súc tại các xã vùng III và bản đặc biệt khó
khăn.
3. Trâu, bò được hiểu bao gồm bê, nghé và trâu, bò
trưởng thành.
4. Ủ chua là biện pháp bảo quản, dự trữ thức ăn thô
xanh thông qua quá trình lên men yếm khí.
5. Diện tích trồng cỏ tập trung: Là diện tích trồng
cỏ liền khoảnh, đúng yêu cầu kỹ thuật, từ 200m2 trở lên.
6. Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện (Trung tâm
DVNN): Bao gồm Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố, tại huyện Mộc
Châu là Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp huyện Mộc Châu.
7. Nhân viên kỹ thuật: Là nhân viên của Trung tâm
DVNN, nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã.
Chương II
ĐIỀU KIỆN, NỘI DUNG VÀ MỨC
HỖ TRỢ
Điều 5. Hỗ trợ trồng cỏ
1. Điều kiện hỗ trợ: Các đối tượng tại khoản 1 Điều
2, trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi cho đại gia súc trên đất trồng cây hàng năm,
lâu năm được hỗ trợ tiền mua cỏ giống khi diện tích trồng cỏ tập trung đạt tối
thiểu là 200m2 trở lên.
2. Nội dung: Được hỗ trợ 240.000 đồng/200m2
(mức tối thiểu) để mua cỏ giống trồng năm đầu.
3. Mức hỗ trợ:
- Tổ chức chăn nuôi đại gia súc không quá 180 triệu
đồng/đối tượng, tương ứng 150.000m2;
- Cá nhân, hộ chăn nuôi không quá 60 triệu đồng/đối
tượng, tương ứng 50.000m2.
4. Quy mô hỗ trợ: Diện tích hỗ trợ tối đa tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024-2025: 1.000 ha.
Điều 6. Hỗ trợ chế biến thức ăn
1. Điều kiện hỗ trợ: Các đối tượng tại khoản 1 Điều
2, thực hiện chế biến thức ăn cho đại gia súc bằng phương pháp ủ chua.
2. Nội dung: Được hỗ trợ 1.000.000 đồng/01 tấn thức
ăn để mua vật tư chế biến thức ăn cho đại gia súc.
3. Mức hỗ trợ:
- Tổ chức chăn nuôi đại gia súc không quá 180 triệu
đồng/đối tượng, tương ứng 180 tấn;
- Cá nhân, hộ chăn nuôi không quá 60 triệu đồng/đối
tượng, tương ứng 60 tấn.
4. Quy mô hỗ trợ: Số lượng hỗ trợ tối đa tại các xã
khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024-2025: 1 000 tấn.
Điều 7. Hỗ trợ công tác triển
khai thực hiện
1. Điều kiện hỗ trợ: Các đối tượng tại khoản 2 Điều
2, thực hiện công tác hướng dẫn kỹ thuật, lập hồ sơ, theo dõi, nghiệm thu diện
tích trồng cỏ, chế biến thức ăn; nghiệm thu các nội dung hỗ trợ và lập hồ sơ
đúng thời gian đảm bảo, yêu cầu thanh quyết toán.
2. Nội dung và mức hỗ trợ:
- Hỗ trợ công tác hướng dẫn trồng cỏ, chế biến thức
ăn. Mức hỗ trợ đối với trồng cỏ 300.000Đồng/10.000m2, đối với chế biến
thức ăn là 200.000 đồng/tấn.
- Hỗ trợ công tác phí cho công tác nghiệm thu, lập hồ
sơ hỗ trợ, mức hỗ trợ theo mục 1, phụ lục kèm theo Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La.
Chương III
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỰC HIỆN,
NGHIỆM THU, THANH QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
MỤC 1. HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Điều 8. Hỗ trợ trồng cỏ
1. Hồ sơ
a) Quyết định của UBND huyện phê duyệt nội dung, địa
điểm và dự toán kinh phí (mẫu 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này);
b) Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng,
hóa đơn mua giống cỏ để hỗ trợ giữa Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện với đơn
vị cung ứng giống cỏ.
c) Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách đăng ký, cấp phát
giống cỏ, danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ (mẫu 02, 03, 04, 05, 06 Phụ lục
ban hành kèm theo Quy định này).
d) Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện chính sách
có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a phụ lục ban hành kèm theo
Quy định này).
2. Trình tự thực hiện
a) Các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức đăng ký trồng
cỏ (theo mẫu 02) nộp trực tiếp cho UBND xã trước ngày 31/7 hàng năm.
b) UBND cấp xã tổng hợp Đơn đăng ký hỗ trợ, danh
sách đăng ký (mẫu 02, 03, 04, 05, 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này)
gửi Trung tâm DVNN tổng hợp xây dựng kế hoạch hỗ trợ trước ngày 10/8 hàng năm.
c) UBND cấp xã tổng hợp hồ sơ theo điểm c, d khoản
1 Điều này gửi Trung tâm DVNN tổng hợp sau khi kết thúc nghiệm thu.
d) Trung tâm DVNN hoàn thành hồ sơ theo điểm a, b,
c, d khoản 1 Điều này; thực hiện thanh quyết toán nguồn kinh phí trước ngày
30/10 hàng năm.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhân được
hồ sơ đầy đủ, UBND cấp huyện tiến hành thẩm định. Trường hợp kết quả thẩm định
đạt yêu cầu UBND cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường
hợp không đạt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Điều 9: Hỗ trợ chế biến thức ăn
1. Hồ sơ
a) Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách đăng ký, danh sách
kiểm tra kết quả chế biến thức ăn, hồ sơ nghiệm thu cơ sở (mẫu 02, 07, 08,
09 Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này).
b) Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện chính sách
có xác nhận của UBND xã, tổ chức được giao, phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 11 phụ lục ban hành kèm theo Quy định
này)
2. Trình tự thực hiện
a) Các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức đăng ký chế biến
thức ăn (theo mẫu 02) nộp trực tiếp cho UBND xã trước ngày 31/7 hàng
năm.
b) UBND cấp xã tổng hợp Đơn đăng ký hỗ trợ, danh
sách đăng ký (mẫu 02, 0,7 Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này) gửi
Trung tâm DVNN tổng hợp xây dựng kế hoạch hỗ trợ trước ngày 10/8 hàng năm.
c) UBND cấp xã hoàn thành hồ sơ theo điểm a, b khoản
1 Điều này gửi Trung tâm DVNN tổng hợp sau khi kết thúc nghiệm thu.
d) Trung tâm DVNN tổng hợp hồ sơ các xã theo điểm
a, b khoản 1 Điều này; thực hiện thanh quyết toán nguồn kinh phí trước ngày
30/10 hàng năm.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, UBND cấp huyện tiến hành thẩm định. Trường hợp kết quả thẩm định
đạt yêu cầu UBND cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường
hợp không đạt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Điều 10. Hỗ trợ công tác triển
khai thực hiện
1. Hồ sơ
a) Hỗ trợ công tác hướng dẫn trồng cỏ và chế biến
thức ăn.
- Phiếu giao việc (đối với trường hợp nhân viên của
Trung tâm DVNN) hoặc hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức
ăn giữa Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp với nhân viên kỹ thuật có xác nhận của
UBND xã (đối với trường hợp nhân viên kỹ thuật là nhân viên khuyến nông xã,
nhân viên thú y xã);
- Báo cáo kết quả chỉ đạo và hướng dẫn trồng cỏ và
chế biến thức ăn của nhân viên kỹ thuật có xác nhận của UBND xã;
- Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng thuê chỉ đạo,
hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn (đối với trường hợp nhân viên kỹ thuật
là nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã);
- Đề nghị thanh toán thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng
cỏ và chế biến thức ăn;
b) Hỗ trợ công tác nghiệm thu các nội dung thực hiện
chính sách
- Giấy đi đường kèm theo phiếu giao việc của lãnh đạo
đơn vị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc biên bản kiểm tra,
biên bản nghiệm thu có xác nhận của địa phương vào báo cáo kết quả hoặc biên bản
kiểm tra;
- Đề nghị thanh toán tiền chi phí kiểm tra cho từng
cá nhân.
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện chính sách
có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11b phụ lục ban hành kèm theo
Quy định này).
2. Trình tự thực hiện
a) Các tổ chức, cá nhân hoàn thành hồ sơ theo điểm
a, điểm b khoản 1 Điều này gửi Trung tâm DVNN.
b) Trung tâm DVNN tổng hợp các hồ sơ theo điểm a, b
khoản 1 Điều này; thực hiện thanh quyết toán nguồn kinh phí trước ngày 30/10
hàng năm.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, UBND cấp huyện tiến hành thẩm định. Trường hợp kết quả thẩm định
đạt yêu cầu UBND cấp huyện ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường
hợp không đạt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
MỤC 2. LẬP DỰ TOÁN, NGHIỆM
THU, THANH QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Điều 11. Lập kế hoạch thực hiện
chính sách
1. Hàng năm UBND cấp huyện, các đơn vị được giao
trách nhiệm thực hiện chính sách xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí thực hiện
các chính sách hỗ trợ năm sau gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính trước
ngày 15 tháng 8.
2. Trên cơ sở dự toán của UBND cấp huyện, các đơn vị
(lược giao trách nhiệm thực hiện chính sách lập, Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm
tra, tổng hợp và xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ, gửi Sở Tài chính
thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh
phân bổ dự toán kinh phí thực hiện cho các huyện trong phương án dự toán ngân
sách hàng năm.
Điều 12. Nghiệm thu cơ sở
1. UBND xã tổ chức nghiệm thu cơ sở. Thành phần
nghiệm thu cơ sở gồm đại diện UBND xã, Ban quản lý bản và các đối tượng được
quy định tại khoản 1 Điều 2 Quy định này. Kết quả nghiệm thu cơ sở được UBND
xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN tổng hợp theo đơn vị xã lập
thành biên bản nghiệm thu chung, thành phần nghiệm thu chung gồm: Đại diện UBND
xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN.
2. Phương pháp nghiệm thu: Nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách đối với từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, ở từng bản để tổng
hợp thành kết quả chung toàn xã.
3. Hồ sơ nghiệm thu cơ sở
a) Biên bản nghiệm thu cơ sở theo mẫu số 10, Phụ lục
ban hành kèm theo Quy định này;
b) Bảng kê danh sách các đối tượng được thụ hưởng
(tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) theo mẫu số 10a Phụ lục ban hành kèm theo Quy định
này;
c) Biên bản nghiệm thu toàn xã theo mẫu số 11, Phụ
lục ban hành kèm theo Quy định này;
d) Bảng tổng hợp nghiệm thu cơ sở toàn xã, đơn vị
theo mẫu số 11b Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này.
4. Thời gian hoàn thành nghiệm thu cơ sở, nghiệm
thu chung: 30 ngày sau khi hoàn thành khối lượng thực hiện.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Nguồn kinh phí thực
hiện chính sách
Ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí thực hiện các
chính sách hỗ trợ theo Quy định này.
Điều 14. Trách nhiệm thực hiện
các chính sách
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng
nhân dân tỉnh hàng năm và đột xuất khi có yêu cầu.
Trong quá trình thực hiện chính sách, nếu phát sinh
khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương, tổ chức, cá nhân có liên
quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) để tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ
LỤC I:
Mẫu
số 01: Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
………., ngày
tháng năm 20...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt
kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc năm
...............
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN .....................
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số
/2023/NQ-HĐND ngày
tháng năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn
nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
2023- 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của ............... tại Tờ trình số:
.../TTr- ngày... tháng ... năm 20........... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn huyện ............., với các nội dung chủ yếu sau:
1. Địa bàn và quy mô thực hiện:
T
|
Nội dung
|
Quy mô
|
Địa điểm triển
khai
|
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
01
|
Xã ...
|
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
01
|
Xã ...
|
|
Hỗ trợ công tác triển khai thực hiện
|
...............
|
...
|
2. Kinh phí triển khai
Tổng kinh phí: ....................................
Thời gian thực hiện:
....................................
Đơn vị triển khai thực hiện:
....................................
Điều 2: Giao Phòng tài chính - Kế hoạch cấp
kinh phí thực hiện chương trình theo kế hoạch đã được phê duyệt. Phòng Nông
nghiệp & PTNT cùng các ngành liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND - UBND huyện,
thủ trưởng các phòng: Tài Chính kế hoạch, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước huyện, ...................................., thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT,……
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu
số 02: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
KINH PHÍ
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân huyện
..........................tỉnh ....................
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
Tôi tên là:
.............................................................................................................................
Số CMND/CCCD: ....................................,
Ngày cấp: ......................., Nơi cấp: .................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
............................................................................................................................
Hiện gia đình có: ....................................
con trâu, ....................................con bò;
Căn cứ Nghị quyết số ............./202..../NQ-HĐND
ngày....tháng.... năm 202... của HĐND tỉnh Sơn La quy định chính sách hỗ trợ
phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số tiền là
.................................... đồng
(bằng chữ:
............................................................................................................).
Tên người thụ hưởng:
........................................................................................................
Số tài khoản .................................... tại
ngân hàng/Kho bạc .................................... (nếu nhận hỗ trợ theo
hình thức chuyển khoản).
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
- Trồng cỏ ....................................m2
- Chế biến thức ăn
....................................tấn
Tôi cam kết việc hỗ trợ nêu trên là đúng sự thật và
tôi chưa nhận hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước. Nếu khai sai,
tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về cam kết của mình./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
|
.........,
ngày.... tháng.... năm..........
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03: MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG HỢP DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
Chính sách hỗ trợ
phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn
Năm thực hiện: ....................................
Tại bản ........................ xã
........................Huyện ....................................
TT
|
Họ và tên
|
Diện tích đăng
ký (m2)
|
Giống cỏ
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
.... năm ........
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04: MẪU DANH SÁCH HỖ TRỢ GIỐNG CỎ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH CẤP
PHÁT CỎ GIỐNG
Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ....................................
Tên giống cỏ: ....................................
Tại bản ............. xã .............Huyện
....................................
TT
|
Họ và tên
|
Diện tích đăng
ký (m2)
|
Số lượng giống
(kg)
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Giống A
|
Giống B
|
Giống C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
.... năm ........
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
|
Mẫu
số 05: MẪU DANH SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH KIỂM
TRA KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn
Năm thực hiện: ....................................
Tên giống cỏ: ....................................
Tại bản ...................... xã ......................Huyện
....................................
TT
|
Họ và tên
|
Ngày kiểm tra đồng
cỏ
|
Diện tích đăng
ký trồng cỏ (m2)
|
Diện tích trồng
cỏ thực tế (m2)
|
Diện tích trồng
cỏ đảm bảo chất lượng;
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
.... năm ........
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
|
Mẫu
số 06: MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH TỔNG HỢP
KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn
Năm thực hiện: ....................................
Tên giống cỏ: ....................................
Tại xã ........................... Huyện
....................................
TT
|
Địa chỉ (bản)
|
Diện tích đăng
ký trồng cỏ (m2)
|
Số lượng cỏ giống
đã cấp (kg)
|
Diện tích trồng
cỏ thực tế (m2)
|
Diện tích trồng
cỏ đảm bảo chất lượng (m2)
|
Giống A
|
Giống B
|
Giống C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
.... năm ........
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
|
|
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 07: MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ
HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
(tháng ........
năm ........)
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ (bản,
xã)
|
Tổng đàn trâu
bò (con)
|
Số lượng đăng
ký hỗ trợ (tấn)
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trâu
|
bò
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Tổng:
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ
|
Mẫu
số 08: MẪU DANH SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH KIỂM
TRA KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn
Năm thực hiện: ....................................
Tên giống cỏ: ....................................
Tại bản ................... xã
...................Huyện ....................................
TT
|
Họ và tên
|
Ngày kiểm tra
|
Số lượng đăng
ký chế biến thức ăn (tấn)
|
Số lượng chế biến
thức ăn thực tế (tấn)
|
Số lượng chế biến
thức ăn đảm bảo chất lượng (tấn)
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
.... năm ........
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
|
Mẫu
số 09: MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH TỔNG HỢP
KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã Khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn
Năm thực hiện: ....................................
Tại xã .................................... Huyện
....................................
TT
|
Địa chỉ (bản)
|
Số lượng đăng
ký chế biến thức ăn (tấn)
|
Số lượng chế biến
thức ăn thực tế (tấn)
|
Số lượng chế biến
thức ăn đảm bảo chất lượng (tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng
.... năm ........
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM
THU CƠ SỞ
Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã
khu vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
...............................
Căn cứ Nghị quyết số ...../2023/NQ-HĐND ngày
..../.../2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển
chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày…… tháng…… năm 202....
Tại:
....................................................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường, thị trấn):
......................................................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
2. Đại diện Hợp tác xã nông nghiệp, doanh nghiệp
(nếu có): ....................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
3. Đại diện Ban quản lý bản: ....................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân thực hiện chính
sách
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết quả thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế nội dung thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những kết quả và yêu cầu
điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện trên địa bàn bản
(HTX) ……………………………………………… như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng cỏ, chế biến thức
ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ gia đình, cá nhân, tổ
chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ: ....................................
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
................................................................................................
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức ăn
...................................................................................
- Hỗ trợ công tác triển khai
..............................................................................................
Nhận xét, đánh giá kết quả so với kế hoạch đăng
ký ....................................
Biên bản này đã được thông qua các thành viên tham
gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản lưu tại HTX, doanh
nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi đơn vị thực hiện
chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN
LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC HIỆN
|
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ .............................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP
TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 10a: BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn):
....................................
Bản:
........................................................................
BẢNG KÊ DANH SÁCH
CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
Năm 202
..........
(Kèm theo biên bản
nghiệm thu cơ sở ngày .... tháng .... năm 202....)
TT
|
Họ và tên chủ hộ,
cá nhân, tổ chức
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức
ăn
|
Hỗ trợ công tác
triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ... tháng
... năm 202....
Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN NGHIỆM
THU CHUNG
Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã
khu vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
....................................
Căn cứ Nghị quyết số ...../2023/NQ-HĐND ngày
.../.../2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển
chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm
202...........
Tại Xã:
............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường, thị trấn): ........................................................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
2. Đại diện Trung tâm DVNN huyện
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp huyện ....................................
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): .................................... -
Chức vụ: ....................................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả thực hiện chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn, tại xã: ....................................
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế nội dung thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng nghiệm thu thống nhất
kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng cỏ, chế biến thức
ăn, công tác triển khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tân
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản thực hiện chính
sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:
....................................
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
....................................................................................
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức ăn
........................................................................
- Hỗ trợ công tác triển khai ....................................................................................
Nhận xét, đánh giá kết quả so với kế hoạch đăng
ký .....................................................
……………………………………………………………………………………………………
Biên bản này đã được thông qua các thành viên tham
gia và lập thành 04 bản có giá trị như sau./.
ĐẠI DIỆN TRUNG
TÂM DỊCH VỤ
NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ ...................................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 11a: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn):
....................................
BẢNG KÊ DANH SÁCH
CÁC BẢN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
Năm 202....
(Kèm theo biên bản
nghiệm thu chung ngày .... tháng .... năm 202....)
TT
|
Địa điểm (bản)
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của
chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức
ăn
|
Hỗ trợ công tác
triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Bản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ
(PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Chữ ký, dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH
VỤ
NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Chữ ký, dấu)
|
Ngày ... tháng
... năm 202....
PHÒNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|