|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 73/2018/QH14 phân bổ ngân sách trung ương 2019
Số hiệu:
|
73/2018/QH14
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUỐC HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Nghị quyết số:
73/2018/QH14
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2018/QH14
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 40/BC-CP và Báo cáo số 41/BC-CP ngày 17
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1277/BC-UBTCNS14 ngày 20 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Tài chính, Ngân
sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 352/BC-UBTVQH14 ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
và ý kiến đại biểu Quốc hội,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số
thu và chi ngân sách trung ương năm 2019
1. Tổng số thu ngân sách trung ương
là 810.099 tỷ đồng (tám trăm mười nghìn, không trăm chín mươi chín tỷ đồng).
Tổng số thu ngân sách địa phương là 601.201 tỷ đồng (sáu trăm linh một
nghìn, hai trăm linh một tỷ đồng).
2. Tổng số chi ngân sách trung ương
là 1.019.599 tỷ đồng (một triệu, không trăm mười chín nghìn, năm trăm chín mươi chín tỷ đồng), trong đó dự toán 321.354
tỷ đồng (ba trăm hai mươi mốt nghìn, ba trăm năm mươi
bốn tỷ đồng) để bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa
phương.
Điều 2. Phân bổ
ngân sách trung ương năm 2019
1. Phân bổ ngân sách trung ương năm
2019 theo từng lĩnh vực và chi tiết cho từng bộ, cơ quan
trung ương theo các phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo.
2. Phân bổ số bổ sung cân đối ngân
sách, bổ sung có mục tiêu và phân bổ vốn chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo các phụ lục số 4, 5, 6 và 7 kèm theo.
3. Mức bội chi ngân sách địa phương
và mức vay để bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của từng địa phương theo Phụ lục số 8 kèm theo.
Điều 3. Giao
Chính phủ
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
nhà nước và mức phân bổ ngân sách trung ương cho từng bộ,
cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đúng quy
định của pháp luật và thông báo bằng văn bản đến từng Đoàn
đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Phân bổ vốn cho các chương trình,
dự án có hiệu quả, có kế hoạch cắt giảm vốn đối với dự án triển khai chậm, bổ
sung vốn cho dự án có khối lượng hoàn thành cao, báo cáo cấp có thẩm quyền quyết
định theo quy định của pháp luật, bảo đảm không dư thừa nguồn vốn. Tập trung đẩy
nhanh tiến độ, hoàn thành các chương trình, dự án quan trọng quốc gia, các dự
án cấp thiết đang đầu tư dở dang.
3. Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/QH14
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020, thực hiện phân bổ, giao kế hoạch vốn nước ngoài nguồn
ngân sách trung ương cho các dự án của từng bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định của pháp luật.
4. Phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát
triển của các chương trình mục tiêu và kinh phí sự nghiệp còn lại của Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh, Chương trình mục tiêu
Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng
công ích, bảo đảm yêu cầu thời gian phân bổ theo quy định của Luật Ngân sách
nhà nước.
5. Trong giai đoạn 2018-2020, thực hiện
phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương nguồn thu phí sử dụng
đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô theo tỷ lệ tương ứng là 65% và 35% để chi
cho quản lý, bảo trì đường bộ.
6. Điều hành kinh phí chi trả phí phát hành trái phiếu Chính phủ trong phạm vi dự toán chi trả nợ
lãi của ngân sách trung ương năm 2019 được Quốc hội quyết định.
7. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân
sách địa phương, bội chi ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa
phương (bao gồm vay để bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc), quyết định phân bổ
dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
8. Chỉ đạo các bộ, cơ quan trung ương
và Ủy ban nhân dân các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2019 theo đúng Nghị quyết của Quốc hội đến từng cơ
quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm
2018; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
9. Chỉ đạo và hướng dẫn các bộ, cơ
quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phân bổ vốn đầu tư
phát triển ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung
ương; bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương trong giai
đoạn 2016-2020 còn lại chưa thu hồi; kiên quyết cắt giảm số vốn bố trí không
đúng quy định; xử lý nghiêm các trường hợp để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản;
tuân thủ nghiêm danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được cấp có thẩm quyền
quyết định.
10. Chỉ đạo các địa phương thực hiện
sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019; bố trí kinh phí đầy đủ
cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn
cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu
cầu cải cách tiền lương của địa phương) thực hiện các chế độ, chính sách an
sinh xã hội do Trung ương ban hành để giảm yêu cầu hỗ trợ từ ngân sách trung
ương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội này.
Đối với các chế độ, chính sách, nhiệm
vụ chi có tính chất đặc thù do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định
tại Điều 30 của Luật Ngân sách nhà nước, phải có giải pháp bảo
đảm nguồn tài chính trong phạm vi dự toán chi ngân sách địa phương được giao hằng
năm và nguồn tài chính khác để thực hiện, ngân sách trung
ương không hỗ trợ.
Điều 4. Giám sát
và kiểm toán việc phân bổ ngân sách trung ương
1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban
Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của
Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn
theo quy định của pháp luật, giám sát việc phân bổ ngân
sách trung ương năm 2019 của các bộ, ngành, cơ quan khác ở
Trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.
2. Kiểm toán Nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn, tiến hành kiểm toán việc thực hiện
phân bổ ngân sách trung ương bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp
thứ 6 thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2018.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.019.599
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
211.451
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
808.148
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
196.900
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
1.100
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
121.900
|
IV
|
Chi viện trợ
|
1.300
|
V
|
Chi thường xuyên
|
454.748
|
1
|
Chi quốc phòng
|
135.830
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
75.680
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
28.335
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.895
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
20.833
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.400
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
2.065
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
880
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.290
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
40.170
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
47.616
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
88.344
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
410
|
VI
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế
|
16.200
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
16.000
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11
năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG BAO GỒM CTMTQG)
|
II.
CHI DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
III.
CHI TRẢ NỢ LÃI, VIỆN TRỢ
|
IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CTMTQG, CTMT)
|
V. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
VI. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (CHI THƯỜNG
XUYÊN)
|
VII. CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ
|
VIII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
808.148.000
|
178.900.000
|
1.100.000
|
123.200.000
|
441.569.700
|
24.169.900
|
18.000.000
|
6.169.900
|
7.008.400
|
16.200.000
|
16.000.000
|
I
|
Các Bộ,
cơ quan Trung ương
|
508.794.719
|
104.649.890
|
1.100.000
|
310.830
|
398.744.400
|
381.718
|
15.000
|
366.718
|
3.607.881
|
|
|
I
|
Văn phòng
Chủ tịch nước
|
198.690
|
|
|
|
198.690
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Quốc hội
|
1.650.440
|
107.940
|
|
|
1.542.500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng
Trung ương Đảng
|
2.453.610
|
250.730
|
|
|
2.202.880
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng
Chính phủ
|
1.145.860
|
383.000
|
|
|
762.860
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
775.860
|
57.000
|
|
|
718.860
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tòa án nhân
dân tối cao
|
4.045.203
|
691.783
|
|
|
3.349.300
|
|
|
|
4.120
|
|
|
7
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
4.314.356
|
1.222.516
|
|
|
3.089.720
|
|
|
|
2.120
|
|
|
8
|
Bộ Công an
|
82.348.412
|
3.953.052
|
250.000
|
|
78.017.640
|
2.000
|
|
2.000
|
125.720
|
|
|
9
|
Bộ Quốc
phòng
|
157.199.073
|
13.447.800
|
250.000
|
300.000
|
143.155.341
|
12.862
|
|
12.862
|
33.070
|
|
|
10
|
Bộ Ngoại
giao
|
2.167.050
|
113.900
|
|
|
2.051.650
|
|
|
|
1.500
|
|
|
11
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20.531.106
|
14.938.072
|
100.000
|
10.830
|
5.076.200
|
129.937
|
|
129.937
|
276.067
|
|
|
12
|
Ủy ban sông
Mê Kông
|
41.740
|
|
|
|
41.740
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
58.568.225
|
41.171.123
|
|
|
17.326.712
|
|
|
|
70.390
|
|
|
14
|
Bộ Công
thương
|
4.160.733
|
332.286
|
|
|
3.684.890
|
11.300
|
|
11.300
|
132.257
|
|
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
1.395.213
|
250.000
|
|
|
1.095.820
|
600
|
|
600
|
48.793
|
|
|
16
|
Bộ Y tế
|
14.861.175
|
7.138.970
|
20.000
|
|
5.804.750
|
1.500
|
|
1.500
|
1.895.955
|
|
|
17
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
7.661.455
|
2.065.085
|
|
|
5.570.550
|
4.800
|
|
4.800
|
21.020
|
|
|
18
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
3.649.630
|
320.000
|
|
|
3.328.430
|
|
|
|
1.200
|
|
|
19
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.950.305
|
745.290
|
|
|
2.140.245
|
7.450
|
|
7.450
|
57.320
|
|
|
20
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
34.884.212
|
347.730
|
|
|
33.626.128
|
66.656
|
|
66.656
|
843.698
|
|
|
|
- Chi ngân
sách do Bộ trực tiếp thực hiện
|
2.317.294
|
347.730
|
|
|
1.059.210
|
66.656
|
|
66.656
|
843.698
|
|
|
|
- Kinh phí ủy
quyền cho địa phương thực hiện
|
32.566.918
|
|
|
|
32.566.918
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ Tài
chính
|
23.677.010
|
241.390
|
480.000
|
|
22.953.700
|
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
khoán chi của Tổng cục Thuế
|
13.525.260
|
|
|
|
13.525.260
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
khoán chi của Tổng cục Hải quan
|
5.679.450
|
|
|
|
5.679.450
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ Tư pháp
|
2.736.510
|
590.430
|
|
|
2.141.980
|
1.500
|
|
1.500
|
2.600
|
|
|
23
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
363.371
|
199.201
|
|
|
164.050
|
|
|
|
120
|
|
|
24
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
3.699.361
|
675.465
|
|
|
3.006.585
|
9.000
|
|
9.000
|
8.311
|
|
|
25
|
Bộ Nội vụ
|
763.390
|
199.400
|
|
|
543.690
|
18.000
|
|
18.000
|
2.300
|
|
|
26
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3.864.324
|
1.553.495
|
|
|
2.286.299
|
10.200
|
|
10.200
|
14.330
|
|
|
27
|
Bộ Thông
tin và Truyền Thông
|
993.680
|
158.520
|
|
|
789.080
|
31.500
|
15.000
|
16.500
|
14.580
|
|
|
28
|
Ủy ban Dân
tộc
|
255.030
|
23.200
|
|
|
215.130
|
15.800
|
|
15.800
|
900
|
|
|
29
|
Ủy ban Quản
lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
62.960
|
|
|
|
62.960
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Thanh tra
Chính phủ
|
316.430
|
16.230
|
|
|
298.200
|
|
|
|
2.000
|
|
|
31
|
Kiểm toán
Nhà nước
|
1.471.120
|
708.000
|
|
|
763.120
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban quản lý
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
224.690
|
120.630
|
|
|
104.060
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thông tấn
xã Việt nam
|
712.624
|
99.894
|
|
|
612.030
|
|
|
|
700
|
|
|
34
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
248.910
|
134.020
|
|
|
111.070
|
|
|
|
3.820
|
|
|
35
|
Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
886.190
|
196.000
|
|
|
678.370
|
|
|
|
11.820
|
|
|
36
|
Viện Hàn
lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
3.529.000
|
2.206.700
|
|
|
1.322.300
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Viện Hàn
lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
518.790
|
42.610
|
|
|
476.180
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
1.018.533
|
199.048
|
|
|
819.485
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
898.570
|
255.260
|
|
|
643.310
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ủy ban
Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
108.201
|
|
|
|
99.558
|
7.513
|
|
7.513
|
1.130
|
|
|
41
|
Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
322.185
|
198.640
|
|
|
110.145
|
12.300
|
|
12.300
|
1.100
|
|
|
42
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
186.220
|
67.000
|
|
|
98.050
|
15.900
|
|
15.900
|
5.270
|
|
|
43
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
315.790
|
160.000
|
|
|
133.730
|
19.400
|
|
19.400
|
2.660
|
|
|
44
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
33.890
|
|
|
|
29.720
|
3.500
|
|
3.500
|
670
|
|
|
45
|
Tổng liên
đoàn Lao động Việt Nam
|
300.862
|
120.370
|
|
|
160.072
|
|
|
|
20.420
|
|
|
46
|
Ngân hàng
Phát triển Việt Nam
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội
|
7.148.110
|
7.148.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
47.336.620
|
|
|
|
47.336.620
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho
các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
333.294
|
257.484
|
|
|
75.810
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ
các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
765.191
|
91.450
|
|
|
641.655
|
30.036
|
|
30.036
|
10.220
|
|
|
IV
|
Chi thực
hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty,
các ngân hàng
|
3.427.450
|
3.427.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ
sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
109.902.655
|
57.973.726
|
|
|
25.026.974
|
23.633.646
|
17.985.000
|
5.648.646
|
3.268.309
|
|
|
VI
|
Các nhiệm
vụ chi đầu tư phát triển khác của NSTW
|
12.500.000
|
12.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi hỗ
trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực
hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
|
17.080.861
|
|
|
|
17.080.861
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả
nợ lãi, viện trợ
|
122.889.170
|
|
|
122.889.170
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chi Chương
trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu (chưa phân bổ)
|
246.490
|
|
|
|
|
124.500
|
|
124.500
|
121.990
|
|
|
|
- Chi Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
124.500
|
|
|
|
|
124.500
|
|
124.500
|
|
|
|
|
- Chi các Chương
trình mục tiêu
|
121.990
|
|
|
|
|
|
|
|
121.990
|
|
|
X
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
|
16.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200.000
|
|
XI
|
Dự phòng
ngân sách trung ương
|
16.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI
KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ (KHÔNG BAO GỒM CTMTQG, CTMT)
|
CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH,
THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC, THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
441.569.700
|
211.510.000
|
23.794.000
|
9.811.000
|
18.416.600
|
1.851.100
|
2.065.000
|
880.000
|
1.998.000
|
35.724.000
|
47.616.000
|
87.494.000
|
410.000
|
I
|
Các Bộ,
cơ quan Trung ương
|
398.744.400
|
211.320.000
|
15.165.730
|
9.290.740
|
9.290.528
|
1.075.635
|
1.687.470
|
658.035
|
593.932
|
24.592.860
|
45.791.320
|
79.378.150
|
|
1
|
Văn phòng
Chủ tịch nước
|
198.690
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
198.530
|
|
|
2
|
Văn phòng
Quốc hội
|
1.542.500
|
|
5.300
|
38.630
|
|
|
77.500
|
|
|
|
1.421.070
|
|
|
3
|
Văn phòng
Trung ương Đảng
|
2.202.880
|
|
255.700
|
46.060
|
|
|
200.000
|
|
2.000
|
1.000
|
1.698.120
|
|
|
4
|
Văn phòng
Chính phủ
|
762.860
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
759.860
|
|
|
5
|
Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
718.860
|
|
646.850
|
69.860
|
|
150
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Tòa án nhân
dân tối cao
|
3.349.300
|
|
30.360
|
4.060
|
|
|
|
|
|
|
3.314.880
|
|
|
7
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
3.089.720
|
|
48.990
|
3.710
|
|
|
|
|
|
|
3.037.020
|
|
|
8
|
Bộ Công an
|
78.017.640
|
75.680.000
|
135.500
|
160.670
|
465.000
|
600
|
|
30.000
|
29.900
|
1.161.970
|
322.000
|
32.000
|
|
9
|
Bộ Quốc phòng
|
143.155.341
|
135.540.000
|
2.012.400
|
1.205.310
|
1.273.000
|
550
|
16.000
|
56.000
|
49.411
|
839.420
|
1.069.000
|
1.094.250
|
|
10
|
Bộ Ngoại
giao
|
2.051.650
|
|
29.050
|
3.630
|
|
|
|
|
|
9.270
|
1.989.700
|
20.000
|
|
11
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.076.200
|
|
988.750
|
879.510
|
37.500
|
500
|
|
|
59.500
|
2.833.020
|
277.420
|
|
|
12
|
Ủy ban sông
Mê Kông
|
41.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.700
|
27.040
|
|
|
13
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
17.326.712
|
|
428.430
|
45.680
|
67.100
|
500
|
|
|
11.052
|
16.450.920
|
323.030
|
|
|
14
|
Bộ Công
thương
|
3.684.890
|
|
577.040
|
413.510
|
12.500
|
300
|
|
|
8.820
|
761.990
|
1.910.730
|
|
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
1.095.820
|
|
446.900
|
219.560
|
48.240
|
450
|
|
|
9.380
|
265.260
|
106.030
|
|
|
16
|
Bộ Y tế
|
5.804.750
|
|
1.172.830
|
76.000
|
4.383.970
|
550
|
|
|
23.200
|
800
|
147.400
|
|
|
17
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
5.570.550
|
|
5.200.610
|
249.940
|
|
1.350
|
|
|
9.840
|
1.920
|
106.890
|
|
|
18
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
3.328.430
|
|
4.800
|
3.208.590
|
|
400
|
|
|
6.050
|
|
108.590
|
|
|
19
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.140.345
|
|
538.220
|
50.910
|
8.300
|
742.110
|
|
572.035
|
8.100
|
73.300
|
141.270
|
6.000
|
|
20
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
33.626.128
|
|
380.090
|
17.030
|
1.211.518
|
400
|
|
|
3.800
|
34.940
|
125.290
|
31.853.060
|
|
|
- Chi ngân
sách do Bộ trực tiếp thực hiện
|
1.059.210
|
|
380.090
|
17.030
|
|
400
|
|
|
3.800
|
34.940
|
125.290
|
497.660
|
|
|
- Kinh phí ủy
quyền cho địa phương thực hiện
|
32.566.918
|
|
|
|
1.211.518
|
|
|
|
|
|
|
31.355.400
|
|
21
|
Bộ Tài
chính
|
22.953.700
|
|
139.070
|
55.600
|
|
450
|
|
|
|
493.470
|
21.465.110
|
800.000
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
khoán chi của Tổng cục Thuế
|
13.525.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.525.260
|
|
|
|
- Kinh phí
khoán chi của Tổng cục Hải quan
|
5.679.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.679.450
|
|
|
22
|
Bộ Tư pháp
|
2.141.980
|
|
102.450
|
14.270
|
|
200
|
|
|
1.950
|
500
|
2.022.610
|
|
|
23
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
164.050
|
|
140.450
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
21.600
|
|
|
24
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
3.006.585
|
|
65.560
|
48.090
|
|
450
|
|
|
1.655
|
177.980
|
2.712.850
|
|
|
25
|
Bộ Nội vụ
|
543.690
|
|
200.690
|
18.430
|
|
72.940
|
|
|
1.000
|
6.100
|
244.530
|
|
|
26
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2.286.399
|
|
57.660
|
328.870
|
7.980
|
200
|
|
|
315.869
|
1.382.120
|
193.600
|
|
|
27
|
Bộ Thông
tin và Truyền Thông
|
789.080
|
|
64.960
|
17.540
|
|
180.400
|
50.400
|
|
2.000
|
31.700
|
442.080
|
|
|
28
|
Ủy ban Dân
tộc
|
215.130
|
|
36.040
|
51.400
|
|
32.000
|
|
|
3.550
|
7.270
|
84.870
|
|
|
29
|
Ủy ban Quản
lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
62.960
|
|
300
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
60.660
|
|
|
30
|
Thanh tra
Chính phủ
|
298.200
|
|
4.340
|
5.720
|
|
|
|
|
|
|
288.140
|
|
|
31
|
Kiểm toán
Nhà nước
|
763.120
|
|
10.950
|
2.800
|
|
|
|
|
13.400
|
|
735.970
|
|
|
32
|
Ban quản lý
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
104.060
|
|
160
|
2.550
|
|
|
|
|
2.800
|
|
98.550
|
|
|
33
|
Thông tấn
xã Việt Nam
|
612.030
|
|
700
|
1.710
|
|
600
|
609.020
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
111.070
|
|
24.070
|
|
|
|
87.000
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
678.370
|
|
28.880
|
1.940
|
|
|
647.550
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
1.322.300
|
|
81.520
|
1.195.150
|
|
17.240
|
|
|
6.260
|
22.130
|
|
|
|
37
|
Viện Hàn
lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
476.180
|
|
19.320
|
445.980
|
|
8.810
|
|
|
1.100
|
970
|
|
|
|
38
|
Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
819.485
|
|
702.090
|
114.830
|
|
750
|
|
|
1.325
|
490
|
|
|
|
39
|
Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
643.310
|
|
422.240
|
219.570
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
40
|
Ủy ban Trung
ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
99.558
|
|
6.440
|
3.900
|
|
|
|
|
3.348
|
1.270
|
84.600
|
|
|
41
|
Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
110.145
|
|
22.300
|
10.080
|
|
3.445
|
|
|
4.000
|
2.750
|
67.570
|
|
|
42
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
98.050
|
|
12.090
|
2.800
|
|
8.300
|
|
|
1.500
|
940
|
68.420
|
4.000
|
|
43
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
133.730
|
|
20.930
|
4.300
|
|
|
|
|
5.750
|
12.630
|
90.120
|
|
|
44
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
29.720
|
|
120
|
|
|
|
|
|
1.500
|
540
|
19.920
|
7.640
|
|
45
|
Tổng liên
đoàn Lao động Việt Nam
|
160.072
|
|
97.420
|
48.550
|
|
1.990
|
|
|
4.372
|
1.490
|
6.250
|
|
|
46
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
47.336.620
|
|
|
|
1.775.420
|
|
|
|
|
|
|
45.561.200
|
|
II
|
Chi cho
các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá do NSTW
đảm bảo
|
75.810
|
|
300
|
5.190
|
|
31.260
|
|
|
|
9.750
|
29.310
|
|
|
III
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
641.655
|
|
42.600
|
43.100
|
500
|
183.225
|
|
|
3.830
|
96.540
|
270.170
|
1.690
|
|
IV
|
Chi bổ
sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
25.026.974
|
290.000
|
7.310.503
|
36.870
|
6.175.706
|
41.550
|
|
|
384.150
|
8.240.758
|
64.940
|
2.482.497
|
|
V
|
Chi hỗ
trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực
hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
|
17.080.861
|
|
1.274.867
|
435.100
|
2.949.866
|
519.430
|
377.530
|
221.965
|
1.016.088
|
2.784.092
|
1.460.260
|
5.631.663
|
410.000
|
1
|
Các nhiệm vụ
chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề khác của NSTW
|
1.274.867
|
|
1.274.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ
trợ bộ đội, công an xuất ngũ học nghề theo thẻ; kinh phí cấp bù miễn giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập; kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ;...
|
1.274.867
|
|
1.274.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nhiệm vụ
chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình khác của NSTW
|
2.949.866
|
|
|
|
2.949.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
mua thẻ bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; kinh phí mua
thẻ bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công với cách mạng;
kinh phí tăng thêm để hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế do điều chỉnh tăng lương
cơ sở; kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên do Trung ương quản
lý;...
|
2.949.866
|
|
|
|
2.949.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các nhiệm vụ
chi khoa học công nghệ cấp quốc gia của NSTW
|
435.100
|
|
|
435.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nhiệm vụ
chi văn hóa thông tin, phát thanh, truyền hình, thông tấn, thể dục
thể thao khác của NSTW
|
1.118.925
|
|
|
|
|
519.430
|
377.530
|
221.965
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện cấp một số ấn phẩm cho vùng dân tộc thiểu số, vùng núi,
vùng đặc biệt khó khăn, biên giới; kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn;
kinh phí đặt hàng các dịch vụ truyền hình thiết yếu; kinh phí tăng chi
cho vận động viên, huấn luyện viên;...
|
1.118.925
|
|
|
|
|
519.430
|
377.530
|
221.965
|
|
|
|
|
|
5
|
Các nhiệm vụ
chi sự nghiệp đảm bảo xã hội khác của NSTW
|
5.631.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.631.663
|
|
|
Kinh phí trợ
cấp đối tượng tham gia kháng chiến; kinh phí trợ giúp người dân di cư tự do từ
Campuchia về Việt Nam;...
|
5.631.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.631.663
|
|
6
|
Các nhiệm vụ
chi hoạt động kinh tế khác của NSTW
|
2.784.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.784.092
|
|
|
|
|
Kinh phí
phân giới cắm mốc và quản lý các tuyến biên giới Việt Nam - Lào, Việt
Nam - Campuchia; kinh phí hỗ trợ Quỹ nông dân, hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp, hỗ
trợ phát triển chăn nuôi nông hộ, hỗ trợ mua vắc xin bệnh lở mồm long móng...
|
2.784.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.784.092
|
|
|
|
7
|
Các nhiệm vụ
chi sự nghiệp bảo vệ môi trường khác của NSTW
|
1.016.088
|
|
|
|
|
|
|
|
1.016.088
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ
chi quản lý hành chính khác của NSTW
|
1.460.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.460.260
|
|
|
|
Kinh phí điều
chỉnh sinh hoạt phí cơ quan ngoài nước; hỗ trợ cấp huy hiệu Đảng; hỗ
trợ các Đề án tăng cường cơ sở vật chất của khối cơ quan tư pháp; chi đóng niên
liễm cho các tổ chức quốc tế và thuê đánh giá hệ số tín nhiệm quốc gia;
...
|
1.460.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.460.260
|
|
|
9
|
Chi khác
NSTW
|
410.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410.000
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11
năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG 02 CTMTQG
|
1. CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
2. CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
TỔNG CỘNG
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI SỰ NGHIỆP
|
TỔNG CỘNG
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI SỰ NGHIỆP
|
TỔNG CỘNG
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI SỰ NGHIỆP
|
A
|
B
|
1
=2+3
|
2
|
3
|
4 = 5+6
|
5
|
6
|
7 = 8+9
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B+C)
|
24.169.900
|
18.000.000
|
6.169.900
|
10.436.900
|
8.000.000
|
2.436.900
|
13.733.000
|
10.000.000
|
3.733.000
|
A
|
Các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương
|
411.754
|
15.000
|
396.754
|
136.754
|
15.000
|
121.754
|
275.000
|
-
|
275.000
|
1
|
Bộ Quốc
phòng
|
12.862
|
-
|
12.862
|
12.362
|
-
|
12.362
|
500
|
-
|
500
|
2
|
Bộ Công an
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
2.000
|
3
|
Bộ Tư pháp
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
1.500
|
4
|
Bộ Công
thương
|
11.300
|
-
|
11.300
|
-
|
-
|
-
|
11.300
|
-
|
11.300
|
5
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
66.656
|
-
|
66.656
|
31.656
|
-
|
31.656
|
35.000
|
-
|
35.000
|
6
|
Bộ Xây dựng
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
-
|
600
|
7
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
31.500
|
15.000
|
16.500
|
25.300
|
15.000
|
10.300
|
6.200
|
-
|
6.200
|
8
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
4.800
|
-
|
4.800
|
-
|
-
|
-
|
4.800
|
-
|
4.800
|
9
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
129.937
|
-
|
129.937
|
17.937
|
-
|
17.937
|
112.000
|
-
|
112.000
|
10
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
9.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
-
|
9.000
|
11
|
Bộ Nội vụ
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
18.000
|
12
|
Bộ Y tế
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
1.500
|
13
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
7.450
|
-
|
7.450
|
-
|
-
|
-
|
7.450
|
-
|
7.450
|
14
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
10.200
|
-
|
10.200
|
-
|
-
|
-
|
10.200
|
-
|
10.200
|
15
|
Ủy ban Dân
tộc
|
15.800
|
-
|
15.800
|
12.800
|
-
|
12.800
|
3.000
|
-
|
3.000
|
16
|
Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
7.513
|
-
|
7.513
|
6.063
|
-
|
6.063
|
1.450
|
-
|
1.450
|
17
|
Trung ương
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
12.300
|
-
|
12.300
|
3.900
|
-
|
3.900
|
8.400
|
-
|
8.400
|
18
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
15.900
|
-
|
15.900
|
3.900
|
-
|
3.900
|
12.000
|
-
|
12.000
|
19
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
19.400
|
-
|
19.400
|
5.400
|
-
|
5.400
|
14.000
|
-
|
14.000
|
20
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
3.500
|
-
|
3.500
|
900
|
-
|
900
|
2.600
|
-
|
2.600
|
21
|
Liên minh Hợp
tác xã Việt Nam
|
30.036
|
-
|
30.036
|
16.536
|
-
|
16.536
|
13.500
|
-
|
13.500
|
B
|
Các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
23.633.646
|
17.985.000
|
5.648.646
|
10.300.146
|
7.985.000
|
2.315.146
|
13.333.500
|
10.000.000
|
3.333.500
|
1
|
Hà Giang
|
1.146.720
|
882.492
|
264.228
|
736.820
|
583.692
|
153.128
|
409.900
|
298.800
|
111.100
|
2
|
Tuyên Quang
|
423.548
|
313.919
|
109.629
|
214.248
|
161.819
|
52.429
|
209.300
|
152.100
|
57.200
|
3
|
Cao Bằng
|
1.221.944
|
960.275
|
261.669
|
799.744
|
646.475
|
153.269
|
422.200
|
313.800
|
108.400
|
4
|
Lạng Sơn
|
859.458
|
663.826
|
195.632
|
364.358
|
274.926
|
89.432
|
495.100
|
388.900
|
106.200
|
5
|
Lào Cai
|
770.228
|
590.146
|
180.082
|
430.828
|
336.846
|
93.982
|
339.400
|
253.300
|
86.100
|
6
|
Yên Bái
|
592.683
|
451.659
|
141.024
|
302.983
|
233.559
|
69.424
|
289.700
|
218.100
|
71.600
|
7
|
Thái Nguyên
|
366.354
|
271.901
|
94.453
|
105.054
|
73.701
|
31.353
|
261.300
|
198.200
|
63.100
|
8
|
Bắc Kạn
|
496.171
|
379.597
|
116.574
|
283.471
|
221.397
|
62.074
|
212.700
|
158.200
|
54.500
|
9
|
Phú Thọ
|
527.139
|
381.263
|
145.876
|
155.439
|
107.663
|
47.776
|
371.700
|
273.600
|
98.100
|
10
|
Bắc Giang
|
467.818
|
346.241
|
121.577
|
170.318
|
127.341
|
42.977
|
297.500
|
218.900
|
78.600
|
11
|
Hòa Bình
|
550.120
|
400.058
|
150.062
|
211.320
|
150.558
|
60.762
|
338.800
|
249.500
|
89.300
|
12
|
Sơn La
|
1.035.798
|
795.907
|
239.891
|
574.098
|
448.107
|
125.991
|
461.700
|
347.800
|
113.900
|
13
|
Lai Châu
|
728.946
|
566.632
|
162.314
|
494.696
|
392.982
|
101.714
|
234.250
|
173.650
|
60.600
|
14
|
Điện Biên
|
906.008
|
712.773
|
193.235
|
590.058
|
473.123
|
116.935
|
315.950
|
239.650
|
76.300
|
15
|
Quảng Ninh
|
7.698
|
7.278
|
420
|
7.698
|
7.278
|
420
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Hải Dương
|
258.800
|
200.600
|
58.200
|
-
|
-
|
-
|
258.800
|
200.600
|
58.200
|
17
|
Hưng Yên
|
172.700
|
134.900
|
37.800
|
-
|
-
|
-
|
172.700
|
134.900
|
37.800
|
18
|
Hà Nam
|
130.856
|
101.300
|
29.556
|
3.556
|
-
|
3.556
|
127.300
|
101.300
|
26.000
|
19
|
Nam Định
|
249.588
|
181.000
|
68.588
|
6.988
|
-
|
6.988
|
242.600
|
181.000
|
61.600
|
20
|
Ninh Bình
|
177.458
|
130.718
|
46.740
|
27.758
|
15.518
|
12.240
|
149.700
|
115.200
|
34.500
|
21
|
Thái Bình
|
312.342
|
222.600
|
89.742
|
9.142
|
-
|
9.142
|
303.200
|
222.600
|
80.600
|
22
|
Thanh Hoá
|
1.596.141
|
1.202.945
|
393.196
|
719.541
|
559.445
|
160.096
|
876.600
|
643.500
|
233.100
|
23
|
Nghệ An
|
1.174.272
|
881.951
|
292.321
|
498.022
|
380.501
|
117.521
|
676.250
|
501.450
|
174.800
|
24
|
Hà Tĩnh
|
511.592
|
381.497
|
130.095
|
60.592
|
36.897
|
23.695
|
451.000
|
344.600
|
106.400
|
25
|
Quảng Bình
|
398.774
|
298.283
|
100.491
|
162.224
|
122.733
|
39.491
|
236.550
|
175.550
|
61.000
|
26
|
Quảng Trị
|
345.101
|
261.242
|
83.859
|
148.901
|
114.442
|
34.459
|
196.200
|
146.800
|
49.400
|
27
|
Thừa Thiên
Huế
|
256.342
|
180.933
|
75.409
|
75.042
|
50.033
|
25.009
|
181.300
|
130.900
|
50.400
|
28
|
Quảng Nam
|
800.732
|
660.422
|
140.310
|
387.732
|
350.122
|
37.610
|
413.000
|
310.300
|
102.700
|
29
|
Quảng Ngãi
|
823.090
|
652.936
|
170.154
|
462.190
|
369.936
|
92.254
|
360.900
|
283.000
|
77.900
|
30
|
Bình Định
|
471.267
|
365.281
|
105.986
|
276.267
|
219.181
|
57.086
|
195.000
|
146.100
|
48.900
|
31
|
Phú Yên
|
219.800
|
161.872
|
57.928
|
53.900
|
37.572
|
16.328
|
165.900
|
124.300
|
41.600
|
32
|
Khánh Hòa
|
112.128
|
107.551
|
4.577
|
112.128
|
107.551
|
4.577
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Ninh Thuận
|
186.608
|
146.125
|
40.483
|
100.708
|
80.125
|
20.583
|
85.900
|
66.000
|
19.900
|
34
|
Bình Thuận
|
149.525
|
109.748
|
39.777
|
25.525
|
15.848
|
9.677
|
124.000
|
93.900
|
30.100
|
35
|
Đăk Lăk
|
487.177
|
371.760
|
115.417
|
250.877
|
195.860
|
55.017
|
236.300
|
175.900
|
60.400
|
36
|
Đăk Nông
|
289.175
|
226.991
|
62.184
|
175.375
|
141.991
|
33.384
|
113.800
|
85.000
|
28.800
|
37
|
Gia Lai
|
521.055
|
379.185
|
141.870
|
199.655
|
140.985
|
58.670
|
321.400
|
238.200
|
83.200
|
38
|
Kon Tum
|
496.403
|
386.762
|
109.641
|
288.303
|
227.162
|
61.141
|
208.100
|
159.600
|
48.500
|
39
|
Lâm Đồng
|
307.647
|
224.502
|
83.145
|
112.947
|
85.102
|
27.845
|
194.700
|
139.400
|
55.300
|
40
|
Bình Phước
|
155.579
|
115.792
|
39.787
|
33.779
|
23.392
|
10.387
|
121.800
|
92.400
|
29.400
|
41
|
Tây Ninh
|
142.318
|
104.904
|
37.414
|
23.618
|
13.804
|
9.814
|
118.700
|
91.100
|
27.600
|
42
|
Long An
|
249.872
|
181.960
|
67.912
|
27.972
|
15.760
|
12.212
|
221.900
|
166.200
|
55.700
|
43
|
Tiền Giang
|
281.725
|
215.709
|
66.016
|
71.225
|
53.409
|
17.816
|
210.500
|
162.300
|
48.200
|
44
|
Bến Tre
|
360.049
|
262.077
|
97.972
|
70.149
|
50.177
|
19.972
|
289.900
|
211.900
|
78.000
|
45
|
Trà Vinh
|
322.200
|
250.697
|
71.503
|
127.400
|
99.697
|
27.703
|
194.800
|
151.000
|
43.800
|
46
|
Vĩnh Long
|
131.977
|
99.899
|
32.078
|
7.877
|
3.399
|
4.478
|
124.100
|
96.500
|
27.600
|
47
|
Hậu Giang
|
138.560
|
105.748
|
32.812
|
16.960
|
11.448
|
5.512
|
121.600
|
94.300
|
27.300
|
48
|
Sóc Trăng
|
280.311
|
206.265
|
74.046
|
116.111
|
83.365
|
32.746
|
164.200
|
122.900
|
41.300
|
49
|
An Giang
|
230.101
|
168.444
|
61.657
|
42.401
|
26.544
|
15.857
|
187.700
|
141.900
|
45.800
|
50
|
Đồng Tháp
|
237.567
|
167.012
|
70.555
|
14.167
|
6.912
|
7.255
|
223.400
|
160.100
|
63.300
|
51
|
Kiên Giang
|
216.041
|
159.335
|
56.706
|
51.541
|
35.835
|
15.706
|
164.500
|
123.500
|
41.000
|
52
|
Bạc Liêu
|
151.730
|
113.595
|
38.135
|
43.130
|
31.295
|
11.835
|
108.600
|
82.300
|
26.300
|
53
|
Cà Mau
|
186.410
|
138.492
|
47.918
|
55.310
|
39.492
|
15.818
|
131.100
|
99.000
|
32.100
|
C
|
Chưa
phân bổ
|
124.500
|
-
|
124.500
|
-
|
-
|
-
|
124.500
|
-
|
124.500
|
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11
năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ 11 CTMT
|
|
2. CTMT GIÁO DỤC VÙNG NÚI,
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ,
VÙNG KHÓ KHĂN
|
3. CTMT PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRỢ
GIÚP XÃ HỘI
|
4.CTMT Y TẾ-DÂN SỐ
|
|
6. CTMT ĐẢM BẢO TRẬT TỰ ATGT, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY,
PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ
MA TÚY
|
7. CTMT PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN
VỮNG
|
8. CTMT TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN
TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG
DÂN CƯ
|
9. CTMT ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH
|
10. CTMT XỬ LÝ TRIỆT
ĐỂ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
NGHIÊM TRỌNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG CÔNG ÍCH
|
11. CTMT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
1.
CTMT
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM
VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
5. CTMT PHÁT TRIỂN VĂN
HÓA
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B+C)
|
7.008.400
|
6.063.000
|
945.400
|
1.820.000
|
500.000
|
570.000
|
2.416.400
|
1.471.000
|
945.400
|
103.000
|
280.000
|
952.000
|
90.000
|
76.000
|
118.000
|
83.000
|
A
|
Các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở Trung ương
|
3.618.101
|
2.672.701
|
945.400
|
1.191.057
|
-
|
117.041
|
1.952.815
|
1.007.415
|
945.400
|
3.000
|
136.690
|
144.650
|
7.000
|
38.538
|
-
|
27.310
|
1
|
Tòa án Nhân
dân tối cao
|
4.120
|
4.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Viện Kiểm
sát Nhân dân tối cao
|
2.120
|
2.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bộ Quốc
phòng
|
33.070
|
33.070
|
-
|
5.900
|
-
|
1.300
|
3.700
|
3.700
|
-
|
2.000
|
3.370
|
13.200
|
-
|
600
|
-
|
3.000
|
4
|
Bộ Công an
|
125.720
|
125.720
|
-
|
-
|
-
|
1.600
|
2.030
|
2.030
|
-
|
-
|
120.290
|
1.000
|
-
|
800
|
-
|
-
|
5
|
Bộ Ngoại
giao
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.300
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
2.600
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
7
|
Bộ Tài chính
|
1.920
|
1.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Bộ Công
thương
|
132.257
|
132.257
|
-
|
91.600
|
-
|
-
|
35.100
|
35.100
|
-
|
-
|
370
|
-
|
-
|
3.987
|
-
|
1.200
|
9
|
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
843.698
|
843.698
|
-
|
742.957
|
-
|
99.841
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
70.390
|
70.390
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
-
|
170
|
-
|
-
|
3.920
|
-
|
1.200
|
11
|
Bộ Xây dựng
|
48.793
|
48.793
|
-
|
43.900
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
3.173
|
-
|
1.500
|
12
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
14.580
|
14.580
|
-
|
7.000
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.960
|
13
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
21.020
|
21.020
|
-
|
18.750
|
-
|
1.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170
|
-
|
-
|
-
|
250
|
|
14
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
276.067
|
276.067
|
-
|
107.400
|
-
|
-
|
26.700
|
26.700
|
-
|
-
|
200
|
130.450
|
7.000
|
3.117
|
-
|
1.200
|
15
|
Bộ Nội vụ
|
2.300
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
16
|
Bộ Y tế
|
1.895.955
|
950.555
|
945.400
|
8.500
|
-
|
1.500
|
1.884.485
|
939.085
|
945.400
|
-
|
670
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
17
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
14.330
|
14.330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.230
|
-
|
2.000
|
18
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
57.320
|
57.320
|
-
|
53.000
|
-
|
350
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
170
|
-
|
-
|
800
|
-
|
2.000
|
19
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.311
|
8.311
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.311
|
-
|
-
|
20
|
Bộ Khoa học
và công nghệ
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
21
|
Thanh tra Chính
phủ
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
22
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Ủy ban Dân tộc
|
900
|
900
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
11.820
|
11.820
|
-
|
11.000
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
3.820
|
3.820
|
-
|
3.000
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Thông tấn xã Việt
Nam
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
1.130
|
1.130
|
-
|
-
|
-
|
300
|
200
|
200
|
-
|
-
|
630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Tổng Liên
đoàn lao động Việt Nam
|
20.420
|
20.420
|
-
|
19.800
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trung ương
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
1.100
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
5.270
|
5.270
|
-
|
2.000
|
-
|
2.800
|
100
|
100
|
-
|
-
|
370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Hội Nông dân
Việt Nam
|
2.660
|
2.660
|
-
|
1.700
|
-
|
500
|
100
|
100
|
-
|
-
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
670
|
670
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Liên minh Hợp
tác xã Việt Nam
|
8.800
|
8.800
|
-
|
8.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Phòng Thương
mại và công nghiệp Việt Nam
|
750
|
750
|
-
|
750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Hội người mù Việt
Nam
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi Việt Nam
|
150
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Hội người
cao tuổi Việt Nam
|
470
|
470
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.268.309
|
3.268.309
|
-
|
628.943
|
500.000
|
452.959
|
463.585
|
463.585
|
-
|
100.000
|
143.310
|
807.350
|
83.000
|
25.200
|
8.272
|
55.690
|
1
|
Hà Giang
|
138.376
|
138.376
|
-
|
6.750
|
49.000
|
14.608
|
8.300
|
8.300
|
-
|
1.178
|
2.140
|
52.000
|
3.000
|
400
|
-
|
1.000
|
2
|
Tuyên Quang
|
79.754
|
79.754
|
-
|
3.640
|
16.100
|
12.619
|
7.370
|
7.370
|
-
|
1.185
|
2.340
|
32.600
|
2.000
|
400
|
-
|
1.500
|
3
|
Cao Bằng
|
88.090
|
88.090
|
-
|
3.830
|
37.400
|
6.265
|
7.950
|
7.950
|
-
|
3.695
|
2.050
|
24.000
|
1.000
|
400
|
-
|
1.500
|
4
|
Lạng Sơn
|
75.678
|
75.678
|
-
|
7.870
|
25.300
|
2.784
|
8.620
|
8.620
|
-
|
1.174
|
2.630
|
24.400
|
1.000
|
400
|
-
|
1.500
|
5
|
Lào Cai
|
103.003
|
103.003
|
-
|
12.150
|
43.200
|
9.734
|
6.920
|
6.920
|
-
|
2.139
|
2.160
|
23.100
|
2.000
|
400
|
-
|
1.200
|
6
|
Yên Bái
|
101.709
|
101.709
|
-
|
18.990
|
32.400
|
15.722
|
7.425
|
7.425
|
-
|
3.012
|
2.060
|
17.700
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
7
|
Thái Nguyên
|
53.870
|
53.870
|
-
|
7.190
|
8.500
|
7.297
|
8.920
|
8.920
|
-
|
1.983
|
2.680
|
15.400
|
1.500
|
400
|
-
|
-
|
8
|
Bắc Kạn
|
70.200
|
70.200
|
-
|
5.940
|
18.500
|
9.312
|
6.655
|
6.655
|
-
|
1.683
|
1.810
|
24.200
|
1.000
|
400
|
-
|
700
|
9
|
Phú Thọ
|
53.060
|
53.060
|
-
|
13.950
|
11.000
|
3.605
|
9.145
|
9.145
|
-
|
860
|
2.500
|
8.600
|
1.000
|
400
|
-
|
2.000
|
10
|
Bắc Giang
|
48.329
|
48.329
|
-
|
9.080
|
1.330
|
16.562
|
8.905
|
8.905
|
-
|
1.572
|
2.380
|
5.600
|
1.000
|
400
|
-
|
1.500
|
11
|
Hoà Bình
|
60.191
|
60.191
|
-
|
5.730
|
8.500
|
5.392
|
8.565
|
8.565
|
-
|
2.634
|
3.070
|
22.400
|
2.000
|
400
|
-
|
1.500
|
12
|
Sơn La
|
109.913
|
109.913
|
-
|
8.640
|
37.400
|
7.604
|
9.510
|
9.510
|
-
|
2.659
|
3.700
|
38.000
|
2.000
|
400
|
-
|
-
|
13
|
Lai Châu
|
88.377
|
88.377
|
-
|
3.976
|
35.100
|
7.731
|
7.560
|
7.560
|
-
|
1.690
|
1.820
|
27.100
|
1.500
|
400
|
-
|
1.500
|
14
|
Điện Biên
|
100.046
|
100.046
|
-
|
9.760
|
47.200
|
2.413
|
7.890
|
7.890
|
-
|
1.133
|
3.450
|
24.800
|
2.000
|
400
|
-
|
1.000
|
15
|
Hà Nội
|
55.393
|
55.393
|
-
|
36.280
|
-
|
1.853
|
9.820
|
9.820
|
-
|
1.500
|
5.540
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
16
|
Hải Phòng
|
20.818
|
20.818
|
-
|
7.060
|
-
|
1.573
|
7.385
|
7.385
|
-
|
1.300
|
3.100
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
17
|
Quảng Ninh
|
42.993
|
42.993
|
-
|
11.230
|
2.500
|
6.573
|
7.840
|
7.840
|
-
|
1.500
|
2.650
|
10.300
|
-
|
400
|
-
|
|
18
|
Hải Dương
|
21.922
|
21.922
|
-
|
7.059
|
-
|
1.203
|
7.480
|
7.480
|
-
|
1.700
|
2.880
|
700
|
-
|
400
|
-
|
500
|
19
|
Hưng Yên
|
25.903
|
25.903
|
-
|
7.110
|
-
|
8.353
|
6.650
|
6.650
|
-
|
1.300
|
2.090
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
19.003
|
19.003
|
-
|
7.900
|
-
|
1.553
|
6.090
|
6.090
|
-
|
1.100
|
1.960
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
21
|
Bắc Ninh
|
30.638
|
30.638
|
-
|
9.320
|
-
|
11.853
|
5.625
|
5.625
|
-
|
1.500
|
1.940
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
22
|
Hà Nam
|
37.403
|
37.403
|
-
|
11.015
|
-
|
12.208
|
6.840
|
6.840
|
-
|
1.600
|
1.840
|
1.000
|
1.000
|
400
|
-
|
1.500
|
23
|
Nam Định
|
40.624
|
40.624
|
-
|
14.245
|
-
|
9.824
|
8.595
|
8.595
|
-
|
1.100
|
2.560
|
900
|
1.000
|
400
|
-
|
2.000
|
24
|
Ninh Bình
|
34.585
|
34.585
|
-
|
4.000
|
3.500
|
8.455
|
6.930
|
6.930
|
-
|
1.510
|
2.090
|
3.700
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
25
|
Thái Bình
|
42.369
|
42.369
|
-
|
13.290
|
-
|
10.249
|
7.670
|
7.670
|
-
|
2.600
|
3.060
|
1.100
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
26
|
Thanh Hoá
|
95.655
|
95.655
|
-
|
13.440
|
5.300
|
15.302
|
14.920
|
14.920
|
-
|
1.743
|
4.650
|
35.900
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
27
|
Nghệ An
|
137.744
|
137.744
|
-
|
30.160
|
20.300
|
5.303
|
11.745
|
11.745
|
-
|
2.634
|
4.330
|
51.600
|
3.000
|
400
|
8.272
|
-
|
28
|
Hà Tĩnh
|
78.541
|
78.541
|
-
|
17.990
|
1.900
|
4.771
|
8.495
|
8.495
|
-
|
1.115
|
2.870
|
37.500
|
2.000
|
400
|
-
|
1.500
|
29
|
Quảng Bình
|
71.168
|
71.168
|
-
|
10.770
|
7.900
|
4.200
|
7.250
|
7.250
|
-
|
2.358
|
1.990
|
30.800
|
2.500
|
400
|
-
|
3.000
|
30
|
Quảng Trị
|
52.042
|
52.042
|
-
|
6.855
|
7.600
|
5.570
|
7.085
|
7.085
|
-
|
1.642
|
1.890
|
17.000
|
2.500
|
400
|
-
|
1.500
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
55.397
|
55.397
|
-
|
11.170
|
-
|
10.866
|
7.740
|
7.740
|
-
|
5.631
|
1.990
|
13.100
|
2.500
|
400
|
-
|
2.000
|
32
|
Đà Nẵng
|
18.943
|
18.943
|
-
|
8.760
|
-
|
1.853
|
6.140
|
6.140
|
-
|
-
|
1.790
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
33
|
Quảng Nam
|
80.086
|
80.086
|
-
|
14.395
|
15.600
|
5.303
|
8.255
|
8.255
|
-
|
2.243
|
2.390
|
28.000
|
2.000
|
400
|
-
|
1.500
|
34
|
Quảng Ngãi
|
62.379
|
62.379
|
-
|
12.130
|
15.000
|
7.321
|
7.385
|
7.385
|
-
|
1.073
|
1.970
|
16.100
|
1.000
|
400
|
-
|
-
|
35
|
Bình Định
|
58.009
|
58.009
|
-
|
11.060
|
3.000
|
14.641
|
8.290
|
8.290
|
-
|
948
|
1.870
|
16.800
|
1.000
|
400
|
-
|
-
|
36
|
Phú Yên
|
33.847
|
33.847
|
-
|
9.195
|
570
|
2.816
|
6.470
|
6.470
|
-
|
1.526
|
1.670
|
10.200
|
1.000
|
400
|
-
|
-
|
37
|
Khánh Hòa
|
42.478
|
42.478
|
-
|
24.175
|
-
|
3.403
|
7.070
|
7.070
|
-
|
-
|
1.930
|
5.500
|
-
|
400
|
-
|
-
|
38
|
Ninh Thuận
|
53.016
|
53.016
|
-
|
3.885
|
1.900
|
7.852
|
5.485
|
5.485
|
-
|
2.024
|
1.370
|
27.100
|
1.000
|
400
|
-
|
2.000
|
39
|
Bình Thuận
|
58.670
|
58.670
|
-
|
6.829
|
-
|
12.826
|
6.505
|
6.505
|
-
|
1.320
|
1.890
|
27.900
|
1.000
|
400
|
-
|
-
|
40
|
Đăk Lăk
|
57.860
|
57.860
|
-
|
13.160
|
5.400
|
4.263
|
8.130
|
8.130
|
-
|
1.977
|
2.130
|
18.400
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
41
|
Đăk Nông
|
45.531
|
45.531
|
-
|
3.755
|
5.000
|
6.798
|
5.625
|
5.625
|
-
|
1.833
|
1.570
|
17.050
|
2.000
|
400
|
-
|
1.500
|
42
|
Gia Lai
|
56.656
|
56.656
|
-
|
7.910
|
8.500
|
7.903
|
7.850
|
7.850
|
-
|
1.103
|
2.290
|
18.700
|
1.000
|
400
|
-
|
1.000
|
43
|
Kon Tum
|
71.907
|
71.907
|
-
|
6.680
|
20.900
|
4.361
|
6.405
|
6.405
|
-
|
2.081
|
1.590
|
27.700
|
1.500
|
400
|
-
|
290
|
44
|
Lâm Đồng
|
47.893
|
47.893
|
-
|
11.070
|
-
|
7.384
|
7.475
|
7.475
|
-
|
4.724
|
2.040
|
11.300
|
2.000
|
400
|
-
|
1.500
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
55.983
|
55.983
|
-
|
37.990
|
-
|
1.813
|
10.140
|
10.140
|
-
|
-
|
5.640
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
46
|
Đồng Nai
|
19.673
|
19.673
|
-
|
9.000
|
-
|
693
|
6.370
|
6.370
|
-
|
800
|
2.410
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
47
|
Bình Dương
|
21.458
|
21.458
|
-
|
7.960
|
-
|
5.553
|
5.175
|
5.175
|
-
|
500
|
1.870
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
48
|
Bình Phước
|
30.043
|
30.043
|
-
|
3.745
|
1.500
|
2.240
|
6.255
|
6.255
|
-
|
1.523
|
1.780
|
10.100
|
1.000
|
400
|
-
|
1.500
|
49
|
Tây Ninh
|
29.802
|
29.802
|
-
|
3.810
|
-
|
8.796
|
5.780
|
5.780
|
-
|
1.126
|
1.590
|
6.800
|
1.500
|
400
|
-
|
-
|
50
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
29.750
|
29.750
|
-
|
10.955
|
-
|
8.345
|
5.380
|
5.380
|
-
|
1.200
|
1.570
|
1.900
|
-
|
400
|
-
|
-
|
51
|
Long An
|
28.697
|
28.697
|
-
|
5.210
|
1.300
|
9.912
|
6.955
|
6.955
|
-
|
830
|
1.890
|
700
|
1.500
|
400
|
-
|
-
|
52
|
Tiền Giang
|
29.980
|
29.980
|
-
|
6.905
|
-
|
10.310
|
6.665
|
6.665
|
-
|
2.000
|
2.100
|
600
|
1.000
|
400
|
-
|
-
|
53
|
Bến Tre
|
28.122
|
28.122
|
-
|
6.050
|
-
|
9.707
|
6.605
|
6.605
|
-
|
1.500
|
1.760
|
600
|
1.500
|
400
|
-
|
-
|
54
|
Trà Vinh
|
22.730
|
22.730
|
-
|
4.720
|
-
|
6.831
|
5.980
|
5.980
|
-
|
1.339
|
1.460
|
1.000
|
1.000
|
400
|
-
|
-
|
55
|
Vĩnh Long
|
30.781
|
30.781
|
-
|
2.885
|
-
|
16.306
|
5.830
|
5.830
|
-
|
1.300
|
1.560
|
-
|
1.000
|
400
|
-
|
1.500
|
56
|
Cần Thơ
|
21.743
|
21.743
|
-
|
10.770
|
-
|
1.743
|
5.570
|
5.570
|
-
|
1.700
|
1.560
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
57
|
Hậu Giang
|
15.857
|
15.857
|
-
|
2.714
|
-
|
2.193
|
5.920
|
5.920
|
-
|
760
|
1.370
|
1.000
|
1.500
|
400
|
-
|
-
|
58
|
Sóc Trăng
|
26.753
|
26.753
|
-
|
3.725
|
-
|
8.605
|
6.215
|
6.215
|
-
|
848
|
1.460
|
2.500
|
1.000
|
400
|
-
|
2.000
|
59
|
An Giang
|
28.404
|
28.404
|
-
|
9.925
|
-
|
2.696
|
6.655
|
6.655
|
-
|
878
|
1.950
|
900
|
3.000
|
400
|
-
|
2.000
|
60
|
Đồng Tháp
|
27.863
|
27.863
|
-
|
6.780
|
-
|
7.823
|
6.065
|
6.065
|
-
|
1.115
|
1.780
|
900
|
3.000
|
400
|
-
|
-
|
61
|
Kiên Giang
|
42.888
|
42.888
|
-
|
14.820
|
1.400
|
7.333
|
7.020
|
7.020
|
-
|
1.415
|
2.100
|
5.400
|
3.000
|
400
|
-
|
-
|
62
|
Bạc Liêu
|
30.889
|
30.889
|
-
|
4.895
|
-
|
12.135
|
5.830
|
5.830
|
-
|
1.069
|
1.260
|
1.300
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
63
|
Cà Mau
|
26.824
|
26.824
|
-
|
6.690
|
-
|
1.844
|
6.195
|
6.195
|
-
|
815
|
1.480
|
5.400
|
2.000
|
400
|
-
|
2.000
|
C
|
Chưa
phân bổ
|
121.990
|
121.990
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.262
|
109.728
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 6
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NSĐP, TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11
năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
CHIA RA
|
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
SỐ BỔ
SUNG THỰC HIỆN CCTL 1,39
TRĐ/THÁNG
|
TỔNG CÂN CÂN ĐỐI
NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NSĐP (BAO GỒM CẢ
BỘI THU, BỘI CHI)
|
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG
100%
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT
|
PHẦN NSĐP HƯỞNG
|
TỔNG SỐ
|
SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI ỔN ĐỊNH TỪ NĂM
2017
|
SỐ BỔ SUNG TĂNG THÊM
CỦA NĂM 2019
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.518.600.000
|
601.201.314
|
229.563.414
|
733.844.532
|
|
371.637.900
|
198.135.178
|
194.250.178
|
3.885.000
|
13.315.584
|
812.652.076
|
2.094.300
|
14.594.300
|
825.152.076
|
I
|
MIỀN
NÚI PHÍA BẮC
|
59.330.000
|
44.088.522
|
19.539.488
|
24.549.034
|
|
24.549.034
|
69.318.796
|
67.957.796
|
1.361.000
|
4.275.657
|
117.682.975
|
555.600
|
711.500
|
117.838.875
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.907.000
|
1.545.893
|
604.893
|
941.000
|
100
|
941.000
|
7.064.012
|
6.925.012
|
139.000
|
596.353
|
9.206.258
|
54.600
|
|
9.151.658
|
2
|
TUYÊN
QUANG
|
2.011.000
|
1.687.146
|
691.686
|
995.460
|
100
|
995.460
|
4.166.211
|
4.084.211
|
82.000
|
368.434
|
6.221.791
|
56.200
|
|
6.165.591
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.315.000
|
1.063.830
|
537.630
|
526.200
|
100
|
526.200
|
5.743.617
|
5.630.617
|
113.000
|
376.561
|
7.184.008
|
|
44.800
|
7.228.808
|
4
|
LẠNG SƠN
|
4.921.000
|
1.872.126
|
1.134.070
|
738.056
|
100
|
738.056
|
5.799.090
|
5.685.090
|
114.000
|
474.927
|
8.146.143
|
112.900
|
|
8.033.243
|
5
|
LÀO CAI
|
7.287.000
|
4.898.053
|
3.060.853
|
1.837.200
|
100
|
1.837.200
|
4.558.925
|
4.469.925
|
89.000
|
|
9.456.978
|
|
14.800
|
9.471.778
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.240.000
|
1.850.324
|
957.324
|
893.000
|
100
|
893.000
|
4.979.309
|
4.881.309
|
98.000
|
367.771
|
7.197.404
|
34.000
|
|
7.163.404
|
7
|
THÁI
NGUYÊN
|
14.952.000
|
11.094.184
|
3.534.984
|
7.559.200
|
100
|
7.559.200
|
2.085.557
|
2.044.557
|
41.000
|
|
13.179.741
|
|
290.500
|
13.470.241
|
8
|
BẮC KẠN
|
678.000
|
583.178
|
275.732
|
307.446
|
100
|
307.446
|
2.858.252
|
2.802.252
|
56.000
|
194.592
|
3.636.022
|
|
17.300
|
3.653.322
|
9
|
PHÚ THỌ
|
6.696.000
|
5.046.300
|
1.329.900
|
3.716.400
|
100
|
3.716.400
|
5.072.822
|
4.973.822
|
99.000
|
58.006
|
10.177.128
|
150.600
|
|
10.026.528
|
10
|
BẮC GIANG
|
7.156.000
|
5.517.303
|
2.870.603
|
2.646.700
|
100
|
2.646.700
|
6.408.444
|
6.282.444
|
126.000
|
21.079
|
11.946.826
|
|
2.200
|
11.949.026
|
11
|
HÒA BÌNH
|
3.083.000
|
2.605.387
|
1.094.539
|
1.510.848
|
100
|
1.510.848
|
4.975.218
|
4.877.218
|
98.000
|
503.927
|
8.084.532
|
|
2.900
|
8.087.432
|
12
|
SƠN LA
|
4.116.500
|
3.699.901
|
1.976.237
|
1.723.664
|
100
|
1.723.664
|
5.974.077
|
5.857.077
|
117.000
|
569.497
|
10.243.475
|
|
339.000
|
10.582.475
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.853.500
|
1.660.360
|
1.024.200
|
636.160
|
100
|
636.160
|
3.853.363
|
3.777.363
|
76.000
|
343.384
|
5.857.107
|
87.700
|
|
5.769.407
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.114.000
|
964.537
|
446.837
|
517.700
|
100
|
517.700
|
5.779.899
|
5.666.899
|
113.000
|
401.126
|
7.145.562
|
59.600
|
|
7.085.962
|
II
|
ĐB SÔNG
HỒNG
|
478.700.700
|
213.444.791
|
80.690.174
|
262.720.706
|
|
132.754.617
|
14.257.152
|
13.978.152
|
279.000
|
1.878.825
|
229.580.768
|
336.400
|
5.856.400
|
235.100.768
|
15
|
HÀ NỘI
|
263.111.000
|
100.541.791
|
42.383.341
|
166.167.000
|
35
|
58.158.450
|
|
|
|
|
100.541.791
|
|
3.500.000
|
104.041.791
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
64.195.000
|
18.738.304
|
8.099.416
|
13.639.600
|
78
|
10.638.888
|
|
|
|
|
18.738.304
|
|
957.200
|
19.695.504
|
17
|
QUẢNG NINH
|
39.091.000
|
23.603.631
|
13.701.206
|
15.234.500
|
65
|
9.902.425
|
|
|
|
|
23.603.631
|
|
367.200
|
23.970.831
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
14.882.000
|
11.158.857
|
2.631.701
|
8.701.180
|
98
|
8.527.156
|
|
|
|
84.845
|
11.243.702
|
22.100
|
|
11.221.602
|
19
|
HƯNG YÊN
|
12.570.000
|
8.380.043
|
1.994.570
|
6.866.100
|
93
|
6.385.473
|
|
|
|
|
8.380.043
|
95.000
|
|
8.285.043
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
27.793.000
|
12.821.682
|
1.376.756
|
21.594.200
|
53
|
11.444.926
|
|
|
|
1.483.687
|
14.305.369
|
|
861.500
|
15.166.869
|
21
|
BẮC NINH
|
27.397.000
|
17.486.573
|
3.714.300
|
16.593.100
|
83
|
13.772.273
|
|
|
|
|
17.486.573
|
|
|
17.486.573
|
22
|
HÀ NAM
|
7.716.000
|
5.975.633
|
1.679.633
|
4.296.000
|
100
|
4.296.000
|
1.030.010
|
1.010.010
|
20.000
|
|
7.005.643
|
|
170.500
|
7.176.143
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
4.690.000
|
3.842.076
|
1.935.560
|
1.906.516
|
100
|
1.906.516
|
6.174.179
|
6.053.179
|
121.000
|
310.293
|
10.326.548
|
95.600
|
|
10.230.948
|
24
|
NINH BÌNH
|
9.843.700
|
6.019.747
|
1.472.177
|
4.547.570
|
100
|
4.547.570
|
2.360.537
|
2.314.537
|
46.000
|
|
8.380.284
|
63.200
|
|
8.317.084
|
25
|
THÁI BÌNH
|
7.412.000
|
4.876.454
|
1.701.514
|
3.174.940
|
100
|
3.174.940
|
4.692.426
|
4.600.426
|
92.000
|
|
9.568.880
|
60.500
|
|
9.508.380
|
III
|
BẮC
TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
173.518.500
|
110.670.725
|
34.159.643
|
87.886.872
|
|
76.511.082
|
49.169.132
|
48.206.132
|
963.000
|
3.951.330
|
163.791.187
|
524.600
|
2.322.800
|
165.589.387
|
26
|
THANH HÓA
|
25.442.000
|
9.774.089
|
4.781.989
|
4.992.100
|
100
|
4.992.100
|
14.587.651
|
14.301.651
|
286.000
|
767.383
|
25.129.123
|
|
|
25.129.123
|
27
|
NGHỆ AN
|
12.588.000
|
9.595.517
|
3.459.517
|
6.136.000
|
100
|
6.136.000
|
9.774.968
|
9.582.968
|
192.000
|
1.023.648
|
20.394.133
|
524.600
|
|
19.869.533
|
28
|
HÀ TĨNH
|
12.711.000
|
5.147.579
|
1.679.257
|
3.468.322
|
100
|
3.468.322
|
5.833.191
|
5.719.191
|
114.000
|
772.009
|
11.752.779
|
|
94.400
|
11.847.179
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
3.855.000
|
3.102.140
|
1.834.300
|
1.267.840
|
100
|
1.267.840
|
4.545.742
|
4.456.742
|
89.000
|
183.649
|
7.831.531
|
|
114.600
|
7.946.131
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.516.000
|
1.937.922
|
771.422
|
1.166.500
|
100
|
1.166.500
|
3.509.576
|
3.440.576
|
69.000
|
266.797
|
5.714.295
|
|
6.900
|
5.721.195
|
31
|
THỪA
THIÊN-HUẾ
|
7.181.500
|
6.059.182
|
1.976.502
|
4.082.680
|
100
|
4.082.680
|
1.536.730
|
1.506.730
|
30.000
|
145.201
|
7.741.113
|
|
109.300
|
7.850.413
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
27.379.000
|
16.442.900
|
5.673.400
|
15.837.500
|
68
|
10.769.500
|
|
|
|
|
16.442.900
|
|
701.500
|
17.144.400
|
33
|
QUẢNG NAM
|
23.144.000
|
16.401.773
|
2.583.623
|
15.353.500
|
90
|
13.818.150
|
|
|
|
|
16.401.773
|
|
509.000
|
16.910.773
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
19.245.000
|
14.354.694
|
1.209.606
|
14.937.600
|
88
|
13.145.088
|
|
|
|
|
14.354.694
|
|
250.000
|
14.604.694
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
7.445.000
|
6.120.001
|
2.751.301
|
3.368.700
|
100
|
3.368.700
|
3.073.820
|
3.013.820
|
60.000
|
136.318
|
9.330.139
|
|
116.100
|
9.446.239
|
36
|
PHÚ YÊN
|
3.512.000
|
3.075.561
|
1.276.411
|
1.799.150
|
100
|
1.799.150
|
2.962.044
|
2.904.044
|
58.000
|
122.018
|
6.159.623
|
|
87.500
|
6.247.123
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
16.795.000
|
10.927.077
|
3.264.405
|
10.642.600
|
72
|
7.662.672
|
|
|
|
|
10.927.077
|
|
168.100
|
11.095.177
|
38
|
NINH THUẬN
|
2.325.000
|
1.980.237
|
527.757
|
1.452.480
|
100
|
1.452.480
|
1.487.285
|
1.458.285
|
29.000
|
195.171
|
3.662.693
|
|
113.700
|
3.776.393
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
9.380.000
|
5.752.053
|
2.370.153
|
3.381.900
|
100
|
3.381.900
|
1.858.125
|
1.822.125
|
36.000
|
339.136
|
7.949.314
|
|
51.700
|
8.001.014
|
IV
|
TÂY
NGUYÊN
|
22.399.300
|
19.212.131
|
8.396.891
|
10.815.240
|
|
10.815.240
|
23.915.477
|
23.446.477
|
469.000
|
383.733
|
43.511.341
|
4.400
|
135.500
|
43.642.441
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.442.500
|
4.791.395
|
1.752.475
|
3.038.920
|
100
|
3.038.920
|
7.493.874
|
7.346.874
|
147.000
|
327.208
|
12.612.477
|
|
|
12.612.477
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
2.358.500
|
1.967.948
|
1.003.448
|
964.500
|
100
|
964.500
|
3.120.715
|
3.059.715
|
61.000
|
|
5.088.663
|
|
44.300
|
5.132.963
|
42
|
GIA LAI
|
4.503.600
|
3.879.068
|
1.475.568
|
2.403.500
|
100
|
2.403.500
|
5.948.170
|
5.831.170
|
117.000
|
|
9.827.238
|
4.400
|
|
9.822.838
|
43
|
KON TUM
|
2.399.700
|
1.919.820
|
847.700
|
1.072.120
|
100
|
1.072.120
|
3.059.986
|
2.999.986
|
60.000
|
56.525
|
5.036.331
|
|
|
5.036.331
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
7.695.000
|
6.653.900
|
3.317.700
|
3.336.200
|
100
|
3.336.200
|
4.292.732
|
4.208.732
|
84.000
|
|
10.946.632
|
|
91.200
|
11.037.832
|
V
|
ĐÔNG NAM
BỘ
|
595.851.000
|
142.030.196
|
58.212.867
|
304.110.600
|
|
83.817.329
|
4.003.646
|
3.924.646
|
79.000
|
|
146.033.842
|
245.000
|
4.810.700
|
150.599.542
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
399.125.000
|
74.250.514
|
35.394.454
|
215.867.000
|
18
|
38.856.060
|
|
|
|
|
74.250.514
|
|
3.556.600
|
77.807.114
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
54.291.000
|
20.625.921
|
6.637.687
|
29.762.200
|
47
|
13.988.234
|
|
|
|
|
20.625.921
|
62.400
|
|
20.563.521
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
54.417.000
|
18.505.617
|
7.243.773
|
31.282.900
|
36
|
11.261.844
|
|
|
|
|
18.505.617
|
|
1.193.200
|
19.698.817
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
5.777.000
|
4.871.485
|
2.075.665
|
2.795.820
|
100
|
2.795.820
|
2.646.915
|
2.594.915
|
52.000
|
|
7.518.400
|
|
|
7.518.400
|
49
|
TÂY NINH
|
7.844.000
|
6.613.343
|
3.008.743
|
3.604.600
|
100
|
3.604.600
|
1.356.731
|
1.329.731
|
27.000
|
|
7.970.074
|
|
60.900
|
8.030.974
|
50
|
BÀ RỊA-VŨNG
TÀU
|
74.397.000
|
17.163.316
|
3.852.545
|
20.798.080
|
64
|
13.310.771
|
|
|
|
|
17.163.316
|
182.600
|
|
16.980.716
|
VI
|
ĐB SÔNG
CỬU LONG
|
85.500.500
|
71.754.949
|
28.564.351
|
43.762.080
|
100
|
43.190.598
|
37.470.975
|
36.736.975
|
734.000
|
2.826.039
|
112.051.963
|
428.300
|
757.400
|
112.381.063
|
51
|
LONG AN
|
13.684.500
|
11.088.010
|
3.692.310
|
7.395.700
|
100
|
7.395.700
|
271.017
|
266.017
|
5.000
|
|
11.359.027
|
98.800
|
|
11.260.227
|
52
|
TIỀN GIANG
|
9.160.500
|
7.942.098
|
2.527.398
|
5.414.700
|
100
|
5.414.700
|
1.942.237
|
1.904.237
|
38.000
|
|
9.884.335
|
37.500
|
|
9.846.835
|
53
|
BẾN TRE
|
3.783.000
|
3.447.363
|
1.820.023
|
1.627.340
|
100
|
1.627.340
|
3.677.852
|
3.605.852
|
72.000
|
195.730
|
7.320.945
|
|
118.700
|
7.439.645
|
54
|
TRÀ VINH
|
3.771.800
|
3.456.722
|
1.420.421
|
2.036.300
|
100
|
2.036.300
|
3.756.602
|
3.682.602
|
74.000
|
51.498
|
7.264.822
|
54.500
|
|
7.210.322
|
55
|
VĨNH LONG
|
6.170.200
|
4.820.780
|
2.137.680
|
2.683.100
|
100
|
2.683.100
|
1.310.965
|
1.284.965
|
26.000
|
423.057
|
6.554.802
|
|
111.200
|
6.666.002
|
56
|
CẦN THƠ
|
11.251.000
|
8.341.603
|
2.563.285
|
6.349.800
|
91
|
5.778.318
|
|
|
|
475.606
|
8.817.209
|
|
470.000
|
9.287.209
|
57
|
HẬU GIANG
|
3.623.000
|
2.682.209
|
1.157.459
|
1.524.750
|
100
|
1.524.750
|
2.245.747
|
2.201.747
|
44.000
|
176.650
|
5.104.606
|
22.900
|
|
5.081.706
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
3.000.000
|
2.714.961
|
1.292.761
|
1.422.200
|
100
|
1.422.200
|
4.714.144
|
4.622.144
|
92.000
|
522.707
|
7.951.812
|
|
30.500
|
7.982.312
|
59
|
AN GIANG
|
5.979.500
|
5.143.404
|
2.672.684
|
2.470.720
|
100
|
2.470.720
|
6.118.711
|
5.998.711
|
120.000
|
340.716
|
11.602.831
|
17.400
|
|
11.585.431
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
7.085.000
|
5.466.580
|
2.558.680
|
2.907.900
|
100
|
2.907.900
|
4.787.126
|
4.693.126
|
94.000
|
200.353
|
10.454.059
|
123.200
|
|
10.330.859
|
61
|
KIÊN GIANG
|
10.240.000
|
9.596.787
|
3.666.687
|
5.930.100
|
100
|
5.930.100
|
3.027.049
|
2.968.049
|
59.000
|
|
12.623.836
|
8.600
|
|
12.615.236
|
62
|
BẠC LIÊU
|
3.183.000
|
2.914.600
|
1.525.530
|
1.389.070
|
100
|
1.389.070
|
2.359.097
|
2.313.097
|
46.000
|
185.193
|
5.458.890
|
|
27.000
|
5.485.890
|
63
|
CÀ MAU
|
4.569.000
|
4.139.832
|
1.529.432
|
2.610.400
|
100
|
2.610.400
|
3.260.428
|
3.196.428
|
64.000
|
254.529
|
7.654.789
|
65.400
|
|
7.589.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thu Ngân sách nhà nước đã bao gồm tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu (chưa trừ chi hoàn thuế giá trị gia tăng 111,3 nghìn
tỷ đồng); thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSTW hưởng 100% là 47 nghìn tỷ đồng; thu tiền bán bớt phần
vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp 50 nghìn tỷ đồng; tiền
sử dụng đất NSTW hưởng 100% là 6,3
nghìn tỷ đồng. Chưa bao gồm thu viện trợ 4 nghìn tỷ đồng
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11
năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số TT
|
Tên
tỉnh, thành phố
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số Chương trình mục tiêu
|
Bổ
sung vốn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc
gia
|
A
|
B
|
1 =
2 + 3 + 4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
109.902.655
|
57.973.726
|
28.295.283
|
23.633.646
|
I
|
MIỀN
NÚI PHÍA BẮC
|
26.243.498
|
9.252.399
|
6.898.164
|
10.092.935
|
1
|
HÀ GIANG
|
2.890.917
|
925.887
|
818.310
|
1.146.720
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.244.354
|
362.020
|
458.786
|
423.548
|
3
|
CAO BẰNG
|
2.147.625
|
395.509
|
530.172
|
1.221.944
|
4
|
LẠNG SƠN
|
2.001.573
|
594.343
|
547.772
|
859.458
|
5
|
LÀO CAI
|
1.979.861
|
871.261
|
338.372
|
770.228
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.058.741
|
891.835
|
574.223
|
592.683
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
1.240.379
|
735.626
|
138.399
|
366.354
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.177.931
|
410.729
|
271.031
|
496.171
|
9
|
PHÚ THỌ
|
1.705.901
|
804.942
|
373.820
|
527.139
|
10
|
BẮC GIANG
|
1.833.399
|
820.267
|
545.314
|
467.818
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.748.061
|
806.886
|
391.055
|
550.120
|
12
|
SƠN LA
|
2.537.208
|
657.520
|
843.890
|
1.035.798
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.729.623
|
497.570
|
503.107
|
728.946
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.947.925
|
478.004
|
563.913
|
906.008
|
II
|
ĐB SÔNG HỒNG
|
12.001.498
|
7.134.225
|
3.557.831
|
1.309.442
|
15
|
HÀ NỘI
|
1.698.087
|
1.289.076
|
409.011
|
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
1.460.093
|
1.320.073
|
140.020
|
|
17
|
QUẢNG NINH
|
1.414.158
|
1.216.160
|
190.300
|
7.698
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
761.766
|
302.658
|
200.308
|
258.800
|
19
|
HƯNG YÊN
|
689.324
|
407.852
|
108.772
|
172.700
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
1.715.739
|
134.254
|
1.581.485
|
|
21
|
BẮC NINH
|
233.613
|
130.270
|
103.343
|
|
22
|
HÀ NAM
|
765.883
|
542.239
|
92.788
|
130.856
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
1.260.490
|
523.289
|
487.613
|
249.588
|
24
|
NINH BÌNH
|
883.628
|
610.450
|
95.720
|
177.458
|
25
|
THÁI BÌNH
|
1.118.717
|
657.904
|
148.471
|
312.342
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
29.451.218
|
13.906.637
|
8.499.209
|
7.045.372
|
26
|
THANH HÓA
|
3.948.778
|
1.332.634
|
1.020.003
|
1.596.141
|
27
|
NGHỆ AN
|
3.496.018
|
1.038.916
|
1.282.830
|
1.174.272
|
28
|
HÀ TĨNH
|
2.746.188
|
1.247.260
|
987.336
|
511.592
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.068.942
|
841.954
|
828.214
|
398.774
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
1.835.793
|
1.075.087
|
415.605
|
345.101
|
31
|
THỪA THIÊN-HUẾ
|
2.149.794
|
1.410.796
|
482.656
|
256.342
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
1.196.725
|
1.096.653
|
100.072
|
|
33
|
QUẢNG NAM
|
3.088.570
|
2.121.225
|
166.613
|
800.732
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
1.767.828
|
813.504
|
131.234
|
823.090
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
2.251.941
|
622.461
|
1.158.213
|
471.267
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.201.025
|
397.105
|
584.120
|
219.800
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
682.603
|
461.845
|
108.630
|
112.128
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.490.572
|
739.615
|
564.349
|
186.608
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
1.526.441
|
707.582
|
669.334
|
149.525
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
8.527.651
|
3.917.197
|
2.508.997
|
2.101.457
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
2.200.619
|
955.698
|
757.744
|
487.177
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.356.157
|
730.352
|
336.630
|
289.175
|
42
|
GIA LAI
|
1.965.393
|
749.518
|
694.820
|
521.055
|
43
|
KON TUM
|
1.859.965
|
849.950
|
513.612
|
496.403
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
1.145.517
|
631.679
|
206.191
|
307.647
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
13.169.235
|
11.555.197
|
1.316.141
|
297.897
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
3.492.250
|
2.969.490
|
522.760
|
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
7.366.795
|
7.030.930
|
335.865
|
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
811.268
|
677.970
|
133.298
|
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
659.960
|
387.318
|
117.063
|
155.579
|
49
|
TÂY NINH
|
635.958
|
381.636
|
112.004
|
142.318
|
50
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
203.004
|
107.853
|
95.151
|
|
VI
|
ĐB SÔNG CỬU LONG
|
20.509.555
|
12.208.071
|
5.514.941
|
2.786.543
|
51
|
LONG AN
|
1.094.333
|
709.111
|
135.350
|
249.872
|
52
|
TIỀN GIANG
|
1.390.743
|
970.256
|
138.762
|
281.725
|
53
|
BẾN TRE
|
1.856.736
|
1.062.259
|
434.428
|
360.049
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.747.626
|
975.461
|
449.965
|
322.200
|
55
|
VĨNH LONG
|
1.086.401
|
489.365
|
465.059
|
131.977
|
56
|
CẦN THƠ
|
1.915.789
|
1.261.643
|
654.146
|
|
57
|
HẬU GIANG
|
963.953
|
466.050
|
359.343
|
138.560
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
1.895.049
|
815.631
|
799.107
|
280.311
|
59
|
AN GIANG
|
1.762.600
|
913.055
|
619.444
|
230.101
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
1.511.244
|
849.684
|
423.993
|
237.567
|
61
|
KIÊN GIANG
|
2.065.816
|
1.690.262
|
159.513
|
216.041
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.297.329
|
769.843
|
375.756
|
151.730
|
63
|
CÀ MAU
|
1.921.936
|
1.235.451
|
500.075
|
186.410
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
BỘI THU, MỨC VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI, VAY ĐỂ
TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11
năm 2018 của Quốc hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
BỘI
THU NSĐP
|
SỐ VAY TRONG NĂM
|
GỒM:
|
TỔNG SỐ
|
VAY
ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
VAY
TRẢ NỢ GÓC
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.094.300
|
26.780.800
|
14.594.300
|
12.186.500
|
I
|
MIỀN
NÚI PHÍA BẮC
|
555.600
|
1.534.600
|
711.500
|
823.100
|
1
|
HÀ GIANG
|
54.600
|
35.400
|
|
35.400
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
56.200
|
26.600
|
|
26.600
|
3
|
CAO BẰNG
|
|
45.500
|
44.800
|
700
|
4
|
LẠNG SƠN
|
112.900
|
39.100
|
|
39.100
|
5
|
LÀO CAI
|
|
137.000
|
14.800
|
122.200
|
6
|
YÊN BÁI
|
34.000
|
56.100
|
|
56.100
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
|
364.400
|
290.500
|
73.900
|
8
|
BẮC KẠN
|
|
50.000
|
17.300
|
32.700
|
9
|
PHÚ THỌ
|
150.600
|
210.100
|
|
210.100
|
10
|
BẮC GIANG
|
|
69.200
|
2.200
|
67.000
|
11
|
HÒA BÌNH
|
|
86.900
|
2.900
|
84.000
|
12
|
SƠN LA
|
|
391.000
|
339.000
|
52.000
|
13
|
LAI CHÂU
|
87.700
|
10.000
|
|
10.000
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
59.600
|
13.300
|
|
13.300
|
II
|
ĐB SÔNG HỒNG
|
336.400
|
10.552.800
|
5.856.400
|
4.696.400
|
15
|
HÀ NỘI
|
|
7.310.000
|
3.500.000
|
3.810.000
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
|
1.061.100
|
957.200
|
103.900
|
17
|
QUẢNG NINH
|
|
396.400
|
367.200
|
29.200
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
22.100
|
31.000
|
|
31.000
|
19
|
HƯNG YÊN
|
95.000
|
134.000
|
|
134.000
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
|
956.500
|
861.500
|
95.000
|
21
|
BẮC NINH
|
|
355.000
|
|
355.000
|
22
|
HÀ NAM
|
|
241.900
|
170.500
|
71.400
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
95.600
|
11.400
|
|
11.400
|
24
|
NINH BÌNH
|
63.200
|
31.000
|
|
31.000
|
25
|
THÁI BÌNH
|
60.500
|
24.500
|
|
24.500
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
524.600
|
4.379.200
|
2.322.800
|
2.056.400
|
26
|
THANH HÓA
|
|
180.300
|
|
180.300
|
27
|
NGHỆ AN
|
524.600
|
292.300
|
|
292.300
|
28
|
HÀ TĨNH
|
|
124.400
|
94.400
|
30.000
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
|
189.600
|
114.600
|
75.000
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
|
65.400
|
6.900
|
58.500
|
31
|
THỪA THIÊN-HUẾ
|
|
144.300
|
109.300
|
35.000
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
|
1.824.500
|
701.500
|
1.123.000
|
33
|
QUẢNG NAM
|
|
509.000
|
509.000
|
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
|
294.900
|
250.000
|
44.900
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
|
168.500
|
116.100
|
52.400
|
36
|
PHÚ YÊN
|
|
87.500
|
87.500
|
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
|
243.100
|
168.100
|
75.000
|
38
|
NINH THUẬN
|
|
162.700
|
113.700
|
49.000
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
|
92.700
|
51.700
|
41.000
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
4.400
|
327.100
|
135.500
|
191.600
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
|
24.000
|
|
24.000
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
|
93.000
|
44.300
|
48.700
|
42
|
GIA LAI
|
4.400
|
26.600
|
|
26.600
|
43
|
KON TUM
|
|
21.300
|
|
21.300
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
|
162.200
|
91.200
|
71.000
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
245.000
|
8.136.000
|
4.810.700
|
3.325.300
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
|
5.493.400
|
3.556.600
|
1.936.800
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
62.400
|
709.600
|
|
709.600
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
|
1.193.200
|
1.193.200
|
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
9.300
|
|
9.300
|
49
|
TÂY NINH
|
|
115.500
|
60.900
|
54.600
|
50
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
182.600
|
615.000
|
|
615.000
|
VI
|
ĐB SÔNG CỬU LONG
|
428.300
|
1.851.100
|
757.400
|
1.093.700
|
51
|
LONG AN
|
98.800
|
377.700
|
|
377.700
|
52
|
TIỀN GIANG
|
37.500
|
8.000
|
|
8.000
|
53
|
BẾN TRE
|
|
150.000
|
118.700
|
31.300
|
54
|
TRÀ VINH
|
54.500
|
1.100
|
|
1.100
|
55
|
VĨNH LONG
|
|
184.600
|
111.200
|
73.400
|
56
|
CẦN THƠ
|
|
728.700
|
470.000
|
258.700
|
57
|
HẬU GIANG
|
22.900
|
49.700
|
|
49.700
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
|
42.100
|
30.500
|
11.600
|
59
|
AN GIANG
|
17.400
|
101.500
|
|
101.500
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
123.200
|
15.000
|
|
15.000
|
61
|
KIÊN GIANG
|
8.600
|
46.100
|
|
46.100
|
62
|
BẠC LIÊU
|
|
125.600
|
27.000
|
98.600
|
63
|
CÀ MAU
|
65.400
|
21.000
|
|
21.000
|
Nghị quyết 73/2018/QH14 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2019 do Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/2018/QH14 ngày 14/11/2018 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2019 do Quốc hội ban hành
17.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|