|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 72/NQ-HĐND 2019 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2020
Số hiệu:
|
72/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Hòa
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên,
ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2020;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự
toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái
Nguyên, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh: 15.555 tỷ đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 12.355 tỷ đồng;
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.200
tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
16.183 tỷ đồng. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
14.722 tỷ đồng;
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia,
nhiệm vụ khác: 1.461 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách năm 2020
tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là 3.320 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho
ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là 3.567 tỷ đồng.
(Có
Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh
Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường
vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Hòa
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2020
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
4=5+6
|
5
|
6
|
|
Thu NSNN
trên địa bàn
|
15.555.000
|
12.096.723
|
3.458.277
|
I
|
Thu nội địa
|
12.355.000
|
8.896.723
|
3.458.277
|
1
|
Doanh nghiệp
nhà nước Trung ương
|
1.140.000
|
1.135.550
|
4.450
|
2
|
Doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
56.000
|
50.380
|
5.620
|
3
|
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
4.280.000
|
4.280.000
|
|
4
|
Thu khu vực dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
1.560.000
|
735.500
|
824.500
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
1.101.000
|
931.600
|
169.400
|
6
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
1.780.000
|
205.000
|
1.575.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
17.000
|
|
17.000
|
8
|
Thu tiền cho
thuê đất
|
650.000
|
445.310
|
204.690
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
465.000
|
|
465.000
|
10
|
Phí và lệ phí
|
250.000
|
195.500
|
54.500
|
11
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
460.000
|
460.000
|
|
12
|
Thu khác ngân
sách
|
250.000
|
127.500
|
122.500
|
13
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
330.000
|
318.383
|
11.617
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
15
|
Thu khác ngân
sách xã
|
4.000
|
|
4.000
|
II
|
Thu hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
3.200.000
|
3.200.000
|
|
Ghi chú: Các đơn
vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân
công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số
2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:
- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà
nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài: Ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh nghiệp vãng lai ngoại
tỉnh).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh: Các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách tỉnh hưởng 100%; đơn vị do chi
Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh).
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2020
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Thị xã Phổ Yên
|
Thị xã Sông Công
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hóa
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
15.555.000
|
12.096.723
|
3.458.277
|
2.137.700
|
508.370
|
263.300
|
106.700
|
69.950
|
156.127
|
53.280
|
113.650
|
49.200
|
I
|
Thu nội địa
|
12.355.000
|
8.896.723
|
3.458.277
|
2.137.700
|
508.370
|
263.300
|
106.700
|
69.950
|
156.127
|
53.280
|
113.650
|
49.200
|
1
|
DNNN
trung ương
|
1.140.000
|
1.135.550
|
4.450
|
2.600
|
1.000
|
|
300
|
|
|
150
|
400
|
|
2
|
DNNN
địa phương
|
56.000
|
50.380
|
5.620
|
2.400
|
800
|
|
1.000
|
210
|
800
|
150
|
100
|
160
|
3
|
Doanh
nghiệp có vốn ĐTNN
|
4.280.000
|
4.280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
khu vực dịch vụ NQD
|
1.560.000
|
735.500
|
824.500
|
445.000
|
145.000
|
93.000
|
21.500
|
20.000
|
32.000
|
24.500
|
25.000
|
18.500
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
1.101.000
|
931.600
|
169.400
|
100.000
|
24.000
|
14.500
|
5.500
|
5.000
|
10.000
|
3.500
|
4.000
|
2.900
|
6
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
1.780.000
|
205.000
|
1.575.000
|
1.161.500
|
180.000
|
100.000
|
25.000
|
7.000
|
50.000
|
4.500
|
40.000
|
7.000
|
7
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
0
|
17.000
|
11.800
|
2.470
|
1.800
|
400
|
70
|
200
|
40
|
100
|
120
|
8
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
650.000
|
445.310
|
204.690
|
84.000
|
70.000
|
11.000
|
3.500
|
4.500
|
18.000
|
190
|
10.000
|
3.500
|
9
|
Lệ
phí trước bạ
|
465.000
|
0
|
465.000
|
242.100
|
60.000
|
33.000
|
36.000
|
20.500
|
33.000
|
13.000
|
20.000
|
7.400
|
10
|
Phí
và lệ phí
|
250.000
|
195.500
|
54.500
|
21.000
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
2.600
|
5.000
|
3.900
|
11
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
460.000
|
460.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu
khác ngân sách
|
250.000
|
127.500
|
122.500
|
65.000
|
13.000
|
6.000
|
8.000
|
8.500
|
8.000
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
13
|
Thu
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
330.000
|
318.383
|
11.617
|
1.100
|
2.500
|
|
2.000
|
130
|
517
|
150
|
4.000
|
1.220
|
14
|
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu
khác ngân sách xã
|
4.000
|
|
4.000
|
1.200
|
2.100
|
|
|
540
|
110
|
|
50
|
|
II
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
3.200.000
|
3.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16 183 049
|
9 002 541
|
7 180 508
|
A
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương
|
14 722 224
|
7 541 716
|
7 180 508
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
4 199 191
|
2 623 941
|
1 575 250
|
1
|
Chi xây dựng cơ
bản vốn trong nước
|
855 381
|
855 381
|
|
2
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1 780 000
|
283 150
|
1 496 850
|
|
Tr.đó: -
Trích quỹ phát triển đất 10% (1)
|
78 150
|
78 150
|
|
3
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết (2)
|
12 000
|
12 000
|
|
4
|
Chi từ nguồn
vay
|
454 600
|
454 600
|
|
5
|
Chi đầu tư khác
|
554 500
|
554 500
|
|
-
|
Chi trả nợ vốn
vay NHPT
|
36 000
|
36 000
|
|
-
|
Chi trả Công
ty Yên Bình (3)
|
300 000
|
300 000
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền
thuê hạ tầng cho các công ty thuộc tập đoàn SamSung
|
50 000
|
50 000
|
|
-
|
Chi hỗ trợ
các địa phương mua xi măng
|
103 500
|
103 500
|
|
-
|
Hỗ trợ các địa
phương, đơn vị thực hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao
|
65 000
|
65 000
|
|
6
|
Chi đầu tư từ
nguồn ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư
|
523 710
|
445 310
|
78 400
|
7
|
Bổ sung vốn điều
lệ cho các quỹ (4)
|
19 000
|
19 000
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8 606 840
|
3 319 634
|
5 287 206
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
3 761 063
|
946 680
|
2 814 383
|
2
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
852 636
|
787 246
|
65 390
|
3
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
46 157
|
46 157
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
170 990
|
136 174
|
34 816
|
5
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
80 613
|
56 342
|
24 271
|
6
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
391 428
|
78 752
|
312 676
|
7
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
899 948
|
496 487
|
403 461
|
8
|
Chi quản lý
hành chính
|
1 737 446
|
633 203
|
1 104 243
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
297 825
|
13 200
|
284 625
|
10
|
Chi quốc phòng
an ninh địa phương
|
258 835
|
70 243
|
188 592
|
11
|
Chi khác của
ngân sách
|
109 899
|
55 150
|
54 749
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
341 160
|
225 820
|
115 340
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
V
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
19 800
|
|
19 800
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
1 554 233
|
1 371 321
|
182 912
|
B
|
Chi CTMTQG,
CT, DA, nhiệm vụ khác
|
1 460 825
|
1 460 825
|
|
1
|
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
|
574 998
|
574 998
|
|
2
|
Chi hỗ trợ có mục
tiêu
|
885 827
|
885 827
|
|
Ghi chú: (1) Giao
UBND tỉnh căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của
các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) để
bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.
(2) Chi tiết tại phụ biểu 09
(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.
(4) Chi tiết tại phụ biểu 10
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh
|
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HDDV để thực
hiện CCTL
|
Số được chi từ ngân sách nhà nước
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo
|
Sự nghiệp y tế, DS-GĐ
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác
|
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh
|
Chi khác của ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3 358 774
|
16 839
|
22 301
|
3 319 634
|
633 203
|
946 680
|
787 246
|
46 157
|
192 516
|
78 752
|
509 687
|
70 243
|
55 150
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1 736 304
|
12 232
|
18 559
|
1 705 513
|
305 965
|
489 166
|
390 467
|
45 000
|
113 175
|
78 752
|
282 988
|
|
|
1
|
VP
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
2 000
|
|
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP
HĐND tỉnh
|
29 349
|
127
|
|
29 222
|
29 222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
53 283
|
229
|
|
53 054
|
53 054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Ngoại vụ
|
6 753
|
88
|
|
6 665
|
5 131
|
|
|
|
|
|
1 534
|
|
|
5
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
142 909
|
1 565
|
208
|
141 136
|
53 056
|
100
|
|
|
|
|
87 980
|
|
|
6
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11 982
|
167
|
35
|
11 780
|
7 821
|
1 000
|
|
|
|
|
2 959
|
|
|
7
|
Sở
Tư pháp
|
9 478
|
144
|
146
|
9 188
|
5 949
|
|
|
|
|
|
3 239
|
|
|
8
|
Sở
Công Thương
|
24 910
|
223
|
136
|
24 551
|
8 914
|
2 800
|
|
|
|
|
12 837
|
|
|
9
|
Sở
Khoa học và Công nghệ (*)
|
50 746
|
168
|
132
|
50 446
|
5 446
|
|
|
45 000
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Tài chính
|
11 012
|
190
|
400
|
10 422
|
9 822
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
11
|
Sở
Xây dựng
|
8 472
|
133
|
350
|
7 989
|
7 716
|
|
|
|
|
|
273
|
|
|
12
|
Sở
Giao thông vận tải
|
72 200
|
179
|
900
|
71 121
|
5 662
|
1 918
|
|
|
|
|
63 541
|
|
|
13
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
6 774
|
85
|
|
6 689
|
4 989
|
|
|
|
|
|
1 700
|
|
|
14
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
446 761
|
3 343
|
5 365
|
438 053
|
9 059
|
428 994
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
397 138
|
2 860
|
7 207
|
387 071
|
12 071
|
|
375 000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Lao động - TB và XH
|
143 548
|
822
|
1 098
|
141 628
|
10 663
|
30 338
|
15 467
|
|
|
78 752
|
6 408
|
|
|
17
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
122 311
|
753
|
198
|
121 360
|
7 836
|
17 426
|
|
|
96 098
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
68 661
|
391
|
2 239
|
66 031
|
11 129
|
|
|
|
|
|
54 902
|
|
|
19
|
Sở
Thông tin và TT
|
23 037
|
144
|
130
|
22 763
|
4 986
|
700
|
|
|
17 077
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Nội vụ
|
43 087
|
263
|
|
42 824
|
25 164
|
3 750
|
|
|
|
|
13 910
|
|
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
10 822
|
132
|
|
10 690
|
10 690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban
Dân tộc
|
5 733
|
63
|
|
5 670
|
5 670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban
QL các khu công nghiệp
|
42 296
|
154
|
15
|
42 127
|
9 482
|
1 840
|
|
|
|
|
30 805
|
|
|
24
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông
|
3 042
|
9
|
|
3 033
|
433
|
|
|
|
|
|
2 600
|
|
|
II
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
|
80 692
|
475
|
|
80 217
|
30 224
|
1 700
|
|
1 157
|
|
|
17 136
|
|
30 000
|
1
|
Mặt
trận Tổ quốc
|
7 368
|
72
|
|
7 296
|
7 296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh
Đoàn thanh niên
|
6 269
|
79
|
|
6 190
|
6 190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
8 242
|
89
|
|
8 153
|
8 153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân
|
6 510
|
70
|
|
6 440
|
6 440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2 180
|
35
|
|
2 145
|
2 145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên
minh các hợp tác xã
|
5 878
|
33
|
|
5 845
|
|
1 700
|
|
|
|
|
4 145
|
|
|
7
|
Liên
hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1 537
|
8
|
|
1 529
|
|
|
|
1 157
|
|
|
372
|
|
|
8
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
430
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
9
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
3 428
|
22
|
|
3 406
|
|
|
|
|
|
|
3 406
|
|
|
10
|
Hội
Nhà báo
|
1 931
|
16
|
|
1 915
|
|
|
|
|
|
|
1 915
|
|
|
11
|
Hội
Luật gia
|
169
|
|
|
169
|
|
|
|
|
|
|
169
|
|
|
12
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1 775
|
23
|
|
1 752
|
|
|
|
|
|
|
1 752
|
|
|
13
|
Hội
Người cao tuổi
|
296
|
|
|
296
|
|
|
|
|
|
|
296
|
|
|
14
|
Hội
Người mù
|
424
|
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
424
|
|
|
15
|
Hội
Đông y
|
1 588
|
28
|
|
1 560
|
|
|
|
|
|
|
1 560
|
|
|
16
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
|
383
|
|
|
383
|
|
|
|
|
|
|
383
|
|
|
17
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
18
|
Hội
Bảo trợ người TT & TE
|
246
|
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
246
|
|
|
19
|
Hội
Khuyến học
|
303
|
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
303
|
|
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt lào
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
21
|
Hội
Làm vườn
|
365
|
|
|
365
|
|
|
|
|
|
|
365
|
|
|
22
|
Ủy
ban Đoàn kết công giáo
|
320
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
23
|
Hỗ
trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác
|
30 000
|
|
|
30 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 000
|
III
|
KHỐI TỈNH Ủy
|
149 104
|
666
|
|
148 438
|
117 014
|
|
13 806
|
|
17 618
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
1 009 701
|
3 466
|
3 742
|
1 002 493
|
180 000
|
455 814
|
|
|
61 723
|
|
209 563
|
70 243
|
25 150
|
1
|
Nhà
khách VP UBND tỉnh
|
1 583
|
18
|
|
1 565
|
|
|
|
|
|
|
1 565
|
|
|
2
|
Trung
tâm Thông tin
|
5 424
|
43
|
|
5 381
|
|
|
|
|
5 381
|
|
|
|
|
3
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
56 906
|
204
|
360
|
56 342
|
|
|
|
|
56 342
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
13 475
|
98
|
|
13 377
|
|
13 377
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
29 580
|
115
|
|
29 465
|
|
29 465
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
Cao đẳng KT-Tài chính
|
60 597
|
1 835
|
560
|
58 202
|
|
58 202
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
36 328
|
1 153
|
2 822
|
32 353
|
|
32 353
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quỹ
Phát triển đất
|
2 000
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
9
|
Công
an tỉnh
|
19 743
|
|
|
19 743
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
18 743
|
|
10
|
Hiệp
hội làng nghề
|
750
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
11
|
Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN
|
1 608
|
|
|
1 608
|
|
|
|
|
|
|
1 608
|
|
|
12
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
65 000
|
|
|
65 000
|
|
13 500
|
|
|
|
|
|
51 500
|
|
13
|
TT
Bảo trợ KH Hà Nguyệt Hường
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Tiểu
ban QLQH Dự án Sông Cầu
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
15
|
TT
Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
16
|
Chi
nhánh CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn
|
190
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
17
|
Hỗ
trợ 1 số đơn vị khác
|
25 150
|
|
|
25 150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 150
|
|
- Đối ứng dự án
|
20 000
|
|
|
20 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 000
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
- Tòa án tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Cục Thi hành án tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
- Công ty TNHHMTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái
Nguyên
|
3 000
|
|
|
3 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000
|
18
|
Kinh
phí trợ cước trợ giá
|
35 000
|
|
|
35 000
|
|
|
|
|
|
|
35 000
|
|
|
19
|
Cấp
bù thủy lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi
|
108 000
|
|
|
108 000
|
|
|
|
|
|
|
108 000
|
|
|
20
|
Kinh
phí quy hoạch đề án, dự án
|
140 000
|
|
|
140 000
|
|
80 000
|
|
|
|
|
60 000
|
|
|
21
|
Kinh
phí thực hiện các chế độ ngành giáo dục
|
197 917
|
|
|
197 917
|
|
197 917
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh
phí mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác
|
50 000
|
|
|
50 000
|
50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh
phí Đại hội Đảng
|
60 000
|
|
|
60 000
|
60 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh
phí tổ chức các chương trình, ngày lễ lớn
|
50 000
|
|
|
50 000
|
50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh
phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND
|
50 000
|
|
|
50 000
|
20 000
|
30 000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
|
382 973
|
|
|
382 973
|
|
|
382 973
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*)
Trong đó thu hồi tạm ứng Quỹ Khoa học công nghệ 8 tỷ
đồng.
PHỤ LỤC 05
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm
2019 chuyển sang
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung , có mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn CCTL
|
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi SN GD-ĐT
|
Dự phòng NS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
3.458.277
|
3.306.990
|
236.587
|
70.000
|
3.566.931
|
2.819.720
|
747.211
|
7.180.508
|
182.912
|
1.496.850
|
2.814.383
|
115.340
|
1
|
TP
Thái Nguyên
|
2.137.700
|
2.040.450
|
141.783
|
18.200
|
152.481
|
93.925
|
58.556
|
2.352.914
|
132.450
|
1.105.350
|
508.797
|
33.800
|
2
|
TP
Sông Công
|
263.300
|
253.380
|
30.291
|
|
150.358
|
128.100
|
22.258
|
434.029
|
14.858
|
92.000
|
142.931
|
7.500
|
3
|
Thị
xã Phổ Yên
|
508.370
|
496.370
|
64.513
|
5.000
|
333.207
|
288.902
|
44.305
|
899.090
|
35.604
|
174.000
|
318.378
|
16.680
|
4
|
Huyện
Định Hóa
|
53.280
|
51.180
|
|
|
563.418
|
450.412
|
113.006
|
614.598
|
|
4.050
|
322.034
|
10.150
|
5
|
Huyện
Đại Từ
|
156.127
|
151.110
|
|
17.500
|
627.633
|
489.742
|
137.891
|
796.243
|
|
48.000
|
383.589
|
11.850
|
6
|
Huyện
Phú Lương
|
69.950
|
66.720
|
|
3.400
|
392.507
|
299.127
|
93.380
|
462.627
|
|
6.300
|
251.491
|
7.880
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
106.700
|
94.200
|
|
|
479.531
|
389.477
|
90.054
|
573.731
|
|
22.500
|
304.661
|
9.920
|
8
|
Huyện
Võ Nhai
|
49.200
|
46.930
|
|
7.000
|
467.782
|
365.252
|
102.530
|
521.712
|
|
6.650
|
312.841
|
8.260
|
9
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
113.650
|
106.650
|
|
18.900
|
400.014
|
314.783
|
85.231
|
525.564
|
|
38.000
|
269.661
|
9.300
|
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm
biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019
chuyển sang là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực
hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền
lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ
không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo nghị quyết HĐND tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động
của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.
- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020.
- Hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 cua HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi
thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại
thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa
phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ
tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số
05/CT-TTg ngày 04/4/2013. Để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá
quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện
các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
PHỤ LỤC 06:
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1.460.825
|
1.141.971
|
318.854
|
I
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
574.998
|
432.983
|
142.015
|
1
|
Chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
468.710
|
360.910
|
107.800
|
2
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
106.288
|
72.073
|
34.215
|
II
|
Hỗ trợ vốn đầu
tư
|
708.988
|
708.988
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
452.900
|
452.900
|
|
2
|
Vốn đầu tư
ngành, lĩnh vực
|
256.088
|
256.088
|
|
III
|
Bổ sung có mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
176.839
|
|
176.839
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
4.400
|
|
4.400
|
2
|
Vốn trong nước
|
172.439
|
|
172.439
|
-
|
Hỗ trợ hội văn
học nghệ thuật
|
550
|
|
550
|
-
|
Hội nhà báo địa
phương
|
115
|
|
115
|
-
|
Hỗ trợ Hội Liên
hiệp phụ nữ Việt Nam
|
228
|
|
228
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện
một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ
|
520
|
|
520
|
-
|
Chính sách trợ
giúp pháp lý
|
2.937
|
|
2.937
|
-
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
32.991
|
|
32.991
|
-
|
Kinh phí quản
lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
46.135
|
|
46.135
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
an ninh quốc phòng
|
12.880
|
|
12.880
|
-
|
Dự án hoàn thiện
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
|
500
|
-
|
CTMT giáo dục
nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động
|
8.755
|
|
8.755
|
-
|
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
25.000
|
|
25.000
|
-
|
Phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
6.640
|
|
6.640
|
-
|
CTMT y tế dân số
|
7.175
|
|
7.175
|
-
|
Đảm bảo trật tự
ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.810
|
|
2.810
|
-
|
Phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
18.800
|
|
18.800
|
-
|
CTMT phát triển
văn hóa
|
2.603
|
|
2.603
|
-
|
CTMT ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
|
300
|
-
|
CTMT tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
CTMT Công nghệ
thông tin
|
2.500
|
|
2.500
|
PHỤ LỤC 07
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
I
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
15.555.000
|
1
|
Thu nội địa
|
12.355.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
3.200.000
|
II
|
Thu ngân
sách địa phương
|
15.728.448
|
1
|
Thu NSĐP theo
phân cấp
|
11.899.980
|
2
|
Bổ sung Ngân
sách trung ương
|
3.591.882
|
|
- Bổ sung
cân đối
|
2.127.557
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
1.464.325
|
3
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
|
236.586
|
III
|
Chi ngân
sách địa phương
|
16.183.049
|
1
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
14.722.224
|
-
|
Chi đầu tư
phát triển
|
4.199.191
|
-
|
Chi thường
xuyên
|
8.606.840
|
-
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
1.554.233
|
-
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
19.800
|
-
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
-
|
Dự phòng
ngân sách
|
341.160
|
2
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
1.460.825
|
-
|
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia
|
574.998
|
-
|
Chi chương
trình mục tiêu, hỗ trợ khác
|
885.827
|
IV
|
Bội chi ngân
sách địa phương
|
454.600
|
V
|
Tổng mức vay
của ngân sách địa phương
|
454.600
|
VI
|
Trả nợ gốc
vay của địa phương
|
38.265
|
PHỤ LỤC 08
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
A
|
MỨC DƯ NỢ
VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
2.379.996
|
B
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
454.600
|
C
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu
năm
|
102.131
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
4%
|
1
|
Vay trong nước
|
36.000
|
-
|
Vay Ngân hàng đầu
tư phát triển
|
36.000
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
66.131
|
II
|
Tổng mức vay
trong năm
|
454.600
|
III
|
Trả nợ gốc
vay trong năm
|
38.265
|
1
|
Theo nguồn vốn
vay
|
38.265
|
-
|
Vay trong nước
|
36.000
|
+
|
Vay NHPT
|
36.000
|
-
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
2.265
|
+
|
Dự án Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP TN)
|
2.265
|
2
|
Theo nguồn
trả nợ
|
38.265
|
-
|
Bội thu ngân
sách địa phương
|
38.265
|
IV
|
Tổng dư nợ
cuối năm
|
518.466
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
22%
|
Ghi chú: Không
bao gồm dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung, tên công trình
|
Kế hoạch năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
|
Tổng số
|
12.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Tân Đức, huyện Phú Bình
|
1.092
|
UBND huyện Phú Bình
|
2
|
Phân hiệu trường
Tiểu học Thị trấn Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán
trú
|
1.650
|
UBND huyện Phú Lương
|
3
|
Trường tiểu học
Phúc Tân điểm trường Lòng Hồ
|
1.500
|
UBND thị xã Phổ Yên
|
4
|
Trường Tiểu học
Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
1.500
|
UBND TP Sông Công
|
5
|
Xây dựng 18
phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
1.458
|
UBND huyện Võ Nhai
|
6
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng và bếp ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ
|
1.500
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
7
|
Trường Mầm non
Quy Kỳ
|
1.650
|
UBND huyện Định Hóa
|
8
|
Trường Tiểu học
Thị trấn Quân Chu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học
|
1.650
|
UBND huyện Đại Từ
|
PHỤ LỤC 10
CHI TIẾT BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số tiền
|
|
Tổng cộng
|
|
19 000
|
1
|
Hỗ trợ Quỹ hỗ
trợ Nông dân
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3 000
|
2
|
Hỗ trợ Quỹ Bảo
vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3 000
|
3
|
Hỗ trợ Quỹ Hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
5 000
|
4
|
Kinh phí ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách để thực hiện cho vay đối với người nghèo, các đối
tượng chính sách khác và giải quyết việc làm
|
Ngân hàng Chính sách tỉnh
|
5 000
|
5
|
Bổ sung vốn điều
lệ
|
Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thái Nguyên
|
3 000
|
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
1.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|