|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND biểu mẫu thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính Quảng Ninh
Số hiệu:
|
72/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/2017/NQ-NĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TRÊN; THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG TRỰC HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CẤP DƯỚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm
2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23/3/2017 của Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 4439/TTr-UBND
ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày
30/6/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Nghị quyết này Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính
và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05
năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa
phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội
đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp;
thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các
cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới.
Điều 2. Hội đồng nhân dân
tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết
- Thường trực, các ban, các tổ và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 17/7/2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ (b/c);
- Các bộ: Tài chính; KH-ĐT; Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các ban và VP Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH, Báo QN, TTTT;
- Lưu: VT, KTNS2.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Đọc
|
QUY ĐỊNH
QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TRÊN; THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG
TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP DƯỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
I. Thời gian gửi báo cáo kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán,
phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp
đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng
nhân dân cùng cấp.
1. Báo cáo kế hoạch tài chính 05
năm địa phương.
TT
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trước ngày 20/11 năm thứ 4 của kế
hoạch tài chính 05 năm giai đoạn trước
|
2
|
Các ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm thứ 5 của kế hoạch tài
chính 5 năm giai đoạn trước
|
3
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm thứ 5 của kế hoạch tài
chính 5 năm giai đoạn trước
|
2. Báo cáo Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm của địa phương:
2.1. Đối với báo cáo dự kiến Kế
hoạch trung hạn 05 năm nguồn vốn ngân sách Trung ương:
TT
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trước ngày 05/11 năm thứ năm của
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
2.1. Đối với báo cáo dự kiến Kế
hoạch trung hạn 05 năm nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Báo cáo dự kiến lần thứ nhất Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau:
TT
|
Cơ
quan trình
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trước ngày 10/12 năm thứ tư của Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thường trực Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
Trước ngày 10/9 năm thứ tư của Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thường trực Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
Trước ngày 01/9 năm thứ tư của Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
b) Báo cáo nguyên tắc, tiêu chí
phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn sau do địa phương quản lý:
TT
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 15 ngày làm việc sau
khi có ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến lần thứ nhất Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau
|
c) Báo cáo dự kiến lần thứ 2 Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau:
TT
|
Cơ
quan trình
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trước ngày 10/6 năm thứ năm của
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thường trực Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
Trước ngày 10/5 năm thứ năm của Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thường trực Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
Trước ngày 01/5 năm thứ năm của Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước
|
2.2 Báo cáo Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn sau:
TT
|
Cơ
quan trình
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Các ban Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10/11 năm thứ năm của
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước; đảm bảo trước 15 ngày trước
ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Các ban Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
Trước ngày 10/11 năm thứ năm của
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước; đảm bảo trước 10 ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các ban Hội đồng nhân dân cấp xã,
Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Trước ngày 10/11 năm thứ năm của
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước; đảm bảo trước 10 ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã
|
3. Kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 3 năm địa phương:
TT
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trước ngày 15/6 hàng năm
|
2
|
Các ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
3
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
4. Dự toán, phân bổ ngân sách địa
phương:
TT
|
Cơ
quan trình
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Ủy ban nhân dân tình
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trước ngày 10/7 hàng năm
|
Các ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Các ban của Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện cuối năm
|
Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện cuối năm
|
3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các ban của Hội đồng nhân dân cấp
xã
|
Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã cuối năm
|
Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp HĐND cấp xã cuối năm
|
5. Quyết toán ngân sách địa phương:
TT
|
Cơ
quan trình
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Các ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Các ban của Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Thường trực hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
Chậm nhất 10 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ban kinh tế - xã hội của Hội đồng
nhân dân cấp xã
|
Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
Chậm nhất 10 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Chậm nhất là 7 ngày trước ngày
khai mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp xã
|
6. Nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách địa phương:
TT
|
Nơi
nhận báo cáo
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Các ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm, trước ngày 10/12 của năm cuối
thời kỳ ổn định ngân sách
|
2
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
|
II. Quy định thời gian giao dự
toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị
và ngân sách địa phương cấp dưới phù hợp với tình hình của địa phương và quy
định của Luật Ngân sách nhà nước
STT
|
Cơ
quan trình
|
Thời
gian quy định
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày
Hội đồng nhân dân quyết định dự toán
|
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày
Hội đồng nhân dân quyết định dự toán
|
3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày
Hội đồng nhân dân quyết định dự toán
|
III. Biểu mẫu của các cơ quan,
đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ
ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương
1. Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính
05 năm địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
1
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế -
xã hội chủ yếu giai đoạn
|
Biểu số 1.1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tài chính
|
2
|
Kế hoạch thu ngân sách nhà nước
giai đoạn
|
Biểu số 1.2
|
Cục Thuế, Cục Hải quan
|
Sở Tài chính
|
2. Biểu mẫu lập kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
1
|
Tổng hợp nhu cầu và dự kiến Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn N-N+4
|
Biểu
số 2.1
|
UBND
cấp dưới
|
UBND
cấp trên
|
2
|
Chi tiết dự kiến Kế hoạch đầu tư
trung hạn giai đoạn N-N+4
|
Biểu
số 2.2
|
UBND
cấp dưới
|
UBND
cấp trên
|
3
|
Chi tiết tình hình thực hiện Kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn (N-5)-(N-1)
|
Biểu
số 2.3
|
UBND
cấp dưới
|
UBND
cấp trên
|
4
|
Tình hình thực hiện Kế hoạch
trụng hạn giai đoạn (N-)-(N-1) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước)
|
Biểu
số 2.4
|
UBND
cấp dưới
|
UBND
cấp trên
|
5
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn
giai đoạn (N-N+4) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
(các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước)
|
Biểu
số 2.5
|
UBND
cấp dưới
|
UBND
cấp trên
|
3. Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính
- ngân sách nhà nước 03 năm địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
1
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế -
xã hội chủ yếu giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.1
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
2
|
Dự kiến thu cân đối ngân sách nhà
nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.2
|
Cục
Thuế tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
3
|
Dự kiến chi cân đối ngân sách địa
phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
4
|
Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
5
|
Cập nhật, đánh giá tình hình thực
hiện một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.5
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
6
|
Cập nhật, đánh giá thu ngân sách
nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.6
|
Cục
Thuế tỉnh; Cục Hải quan tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
7
|
Cập nhật, đánh giá thu ngân sách
nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.7
|
Cục
Thuế tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
8
|
Cập nhật, đánh giá chi cân đối
ngân sách địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
9
|
Cập nhật, đánh giá chi cân đối
ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.9
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
10
|
Tổng hợp nhu cầu chi ngân sách
nhà nước giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.10
|
Các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
11
|
Tổng hợp nhu cầu chi thường xuyên
trong thời gian 03 năm
|
Biểu
số 3.11
|
Các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
12
|
Chi tiết nhu cầu chi thường xuyên
giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.12
|
Các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
13
|
Tổng hợp mục tiêu, nhiệm vụ chủ
yếu và nhu cầu chi mới giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.13
|
Các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
14
|
Dự kiến số thu phí và chi từ
nguồn thu phí được để lại theo chế độ giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.14
|
Các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
15
|
Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi
ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.15
|
Các
cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
16
|
Dự kiến thu ngân sách nhà nước
theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.16
|
Cục
Thuế tỉnh, Cục Hải quan
|
Sở
Tài chính
|
17
|
Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo
cơ cấu chi giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.17
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
18
|
Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách
địa phương giai đoạn 03 năm
|
Biểu
số 3.18
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
4. Biểu mẫu lập dự toán, phân bổ
ngân sách địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
I
|
Mẫu biểu lập dự toán
|
|
|
|
1
|
Đánh giá cân đối ngân sách địa
phương năm...
|
Biểu
số 4.1
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
2
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách
nhà nước theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.2
|
Cục
Thuế tỉnh, Cục Hải quan
|
Sở
Tài chính
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
3
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách
địa phương theo cơ cấu chi năm
|
Biểu
số 4.3
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
4
|
Cân đối ngân sách địa phương
năm...
|
Biểu
số 4.4
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
5
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.5
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Cục
Thuế tỉnh, Cục Hải quan
|
Sở
Tài chính
|
6
|
Dự toán chi ngân sách địa phương
theo cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 4.6
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
7
|
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi
ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.7
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
8
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.8
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
9
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách
địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo
cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 4.9
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
10
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp
tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.10
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
11
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách
cấp tỉnh (huyện, xã) từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm
|
Biểu
số 4.11
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
12
|
Đánh giá thực hiện chi đầu tư
phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo
lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.12
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính
|
13
|
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên
của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực
năm...
|
Biểu
số 4.13
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính
|
14
|
Đánh giá thực hiện chi cân đối
ngân sách từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.14
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
15
|
Tình hình thực hiện kế hoạch tài
chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...
|
Biểu
số 4.15
|
Các
quỹ ngoài ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
16
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ
của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)
|
Biểu
số 4.16
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
17
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán
ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.17
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
18
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện (xã) năm
|
Biểu
số 4.18
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
19
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.19
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
20
|
Dự toán chi ngân sách địa phương,
chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 4.20
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính UBND tỉnh
|
21
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.21
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
22
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.22
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
23
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của
ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.23
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
24
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 4.24
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
25
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.25
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
26
|
Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
năm...
|
Biểu
số 4.26
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
27
|
Dự toán chi ngân sách địa phương
từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.27
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
28
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 4.28
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
29
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực
hiện các chương trình mục tiêu năm...
|
Biểu
số 4.29
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
30
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm...
|
Biểu
số 4.30
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài chính, UBND tỉnh
|
31
|
Kế hoạch tài chính của các quỹ
tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm
|
Biểu
số 4.31
|
Các
quỹ ngoài ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
32
|
Danh mục các chương trình, dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm
|
Biểu
số 4.32
|
UBND
cấp dưới
|
Cơ
quan tài chính, UBND cấp trên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
33
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị
sự nghiệp công năm (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)
|
Biểu
số 4.33
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính
|
34
|
Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà
nước năm
|
Biểu
số 4.34
|
Cơ
quan Thuế
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
35
|
Tổng hợp dự toán thu ngân sách
nhà nước theo sắc thuế năm
|
Biểu
số 4.35
|
Cơ
quan Thuế
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
36
|
Dự kiến số thuế giá trị gia tăng
phải hoàn trả năm
|
Biểu
số 4.36
|
Cơ
quan Thuế các cấp
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
37
|
Tổng hợp dự toán thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu năm
|
Biểu
số 4.37
|
Cơ
quan Hải quan các cấp
|
Cơ
quan tài chính, UBND cùng cấp
|
38
|
Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm
|
Biểu
số 4.38
|
Đơn
vị dự toán cấp l
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
39
|
Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm... chi tiết theo đơn vị trực thuộc
|
Biểu
số 4.39
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
40
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách
nhà nước từ các khoản phí và lệ phí năm...
|
Biểu
số 4.40
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
41
|
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn
vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm
|
Biểu
số 4.41
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
42
|
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn
viện trợ và vốn đối ứng năm
|
Biểu
số 4.42
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
43
|
Dự toán chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu năm
|
Biểu
số 4.43
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
44
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.44
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
45
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.45
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
46
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.46
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
47
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.47
|
Đơn
vị dự toán cấp l
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
48
|
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự
nghiệp năm
|
Biểu
số 4.48
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
49
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục
- đào tạo và dạy nghề năm
|
Biểu
số 4.49
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
50
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình năm
|
Biểu
số 4.50
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
51
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ năm
|
Biểu
số 4.51
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
52
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa
thông tin năm
|
Biểu
số 4.52
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
53
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình, thông tấn năm
|
Biểu
số 4.53
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
54
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp thể dục,
thể thao năm
|
Biểu
số 4.54
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
55
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường năm
|
Biểu
số 4.55
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
56
|
Cơ sở tính chi các hoạt động kinh
tế năm
|
Biểu
số 4.56
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
57
|
Chi tiết chi các hoạt động kinh
tế theo chương trình/dự án năm
|
Biểu
số 4.57
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
58
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính
sách đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội năm
|
Biểu
số 4.58
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
59
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng năm
|
Biểu
số 4.59
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
60
|
Cơ sở tính chi thực hiện chính
sách trợ giúp xã hội năm
|
Biểu
số 4.60
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
61
|
Cơ sở tính chi hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm
|
Biểu
số 4.61
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
62
|
Báo cáo biên chế - tiền lương của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm
|
Biểu
số 4.62
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
63
|
Báo cáo lao động - tiền lương -
nguồn kinh phí đảm bảo của các đơn vị sự nghiệp năm
|
Biểu
số 4.63
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
64
|
Kế hoạch tài chính của các quỹ
tài chính nhà nước ngoài ngân sách năm
|
Biểu
số 4.64
|
Các
quỹ ngoài ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
65
|
Dự toán chi đầu tư nguồn NSNN (vốn
trong nước) năm
|
Biểu
số 4.65
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
66
|
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn
ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát từ NSTW (không bao gồm vốn
nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm
|
Biểu
số 4.66
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
67
|
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn
ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát (giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước) năm
|
Biểu
số 4.67
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
68
|
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn
NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm
|
Biểu
số 4.68
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
69
|
Tổng hợp dự toán chi đầu tư phát triển
năm
|
Biểu
số 4.69
|
Đơn
vị chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
II
|
Mẫu biểu phân bổ và chấp hành
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
70
|
Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm
|
Biểu
số 4.70
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
71
|
Phân bố dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm
|
Biểu
số 4.71
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
72
|
Ước thực hiện thu NSNN tháng ...
năm...
|
Biểu
số 4.72
|
Cơ
quan Thuế, Hải quan
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
5. Biểu mẫu quyết toán ngân sách
địa phương:
TT
|
Tên
biểu
|
Số
biểu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan nhận
|
1
|
Quyết toán cân đối ngân sách địa
phương năm...
|
Biểu
số 5.1
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
2
|
Quyết toán cân đối nguồn thu, chi
ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 5.2
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
3
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 5.3
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
4
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương theo lĩnh vực năm....
|
Biểu
số 5.4
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
5
|
Quyết toán chi ngân sách cấp
huyện (xã) theo lĩnh vực năm....
|
Biểu
số 5.5
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
6
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương ngân sách cấp huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...
|
Biểu
số 5.6
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
7
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 5.7
|
Đơn
vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
8
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực
năm...
|
Biểu
số 5.8
|
Các
Chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
9
|
Quyết toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
|
Biểu
số 5.9
|
Đơn
vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
10
|
Tổng hợp quyết toán chi thường
xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn
năm...
|
Biểu
số 5.10
|
Đơn
vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
11
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 5.11
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
12
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...
|
Biểu
số 5.12
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
13
|
Quyết toán thu ngân sách huyện
(xã) năm...
|
Biểu
số 5.13
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
14
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia năm...
|
Biểu
số 5.14
|
-
Các đơn vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã;
-
Các chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
15
|
Quyết toán vốn đầu tư các chương
trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm...
|
Biểu
số 5.15
|
Các
chủ đầu tư
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
16
|
Tổng hợp các quỹ tài chính nhà
nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...
|
Biểu
số 5.16
|
Các
đơn vị được giao quản lý quỹ.
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
17
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị
sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)
|
Biểu
số 5.17
|
Các
đơn vị dự toán tỉnh, huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
UBND
cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
18
|
Số dư tài khoản tiền gửi kinh phí
ngân sách cấp của đơn vị dự toán được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn
vị thuộc ngân sách các cấp năm...chuyển sang năm....
|
Biểu
số 5.18
|
Các
đơn vị dự toán
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
19
|
Tình hình thực hiện dự toán của
các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách
các cấp năm... chuyển sang năm...
|
Biểu
số 5.19
|
Các
đơn vị dự toán
|
-
Cơ quan tài chính cùng cấp
|
20
|
Cân đối quyết toán ngân sách địa
phương năm....
|
Biểu
số 5.20
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
21
|
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP
năm...
|
Biểu
số 5.21
|
22
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương năm....
|
Biểu
số 5.22
|
23
|
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP
theo mục lục ngân sách nhà nước năm...
|
Biểu
số 5.23
|
Phòng
tài chính kế hoạch, ban tài chính xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
24
|
Quyết toán chi, trả nợ NSĐP theo
mục lục ngân sách nhà nước năm...
|
Biểu
số 5.24
|
25
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu theo mục lục ngân sách nhà nước năm....
|
Biểu
số 5.25
|
26
|
Thuyết minh tăng, giảm chi quản
lý hành chính, đảng, đoàn thể năm....
|
Biểu
số 5.26
|
27
|
Thuyết minh chi khắc phục hậu quả
thiên tai năm....
|
Biểu
số 5.27
|
28
|
Thuyết minh tình hình sử dụng
nguồn dự phòng, tăng thu và thưởng vượt dự toán thu ngân sách năm....
|
Biểu
mẫu số 5.28
|
29
|
Báo cáo tình hình kiểm toán,
thanh tra năm....
|
Biểu
mẫu số 5.29
|
Đơn
vị dự toán cấp I
|
Cơ
quan tài chính cùng cấp
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện, xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
30
|
Báo cáo chi chuyển nguồn sang năm
sau năm....
|
Biểu
mẫu số 5.30
|
Phòng
tài chính kế hoạch, ban tài chính xã
|
Cơ
quan tài chính cấp trên
|
Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 quy định về biểu mẫu của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới do tỉnh Quảng Ninh ban hành
2.481
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|