|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
06 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 và phê duyệt danh mục dự
án tạo nguồn đầu tư dự án trọng điểm giao cấp huyện thực hiện giai đoạn
2021-2025 (đợt 1);
Xét Báo cáo số 183/TTr-UBND
ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán
ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023
1. Bổ sung dự toán ghi thu
tiền thuê đất năm 2023 được đối trừ khi nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước để bồi
thường, giải phóng mặt bằng và ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng
tương ứng vào dự toán ngân sách năm 2023 số tiền 63.497 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 30.951
triệu đồng;
b) Ngân sách cấp huyện: 32.546
triệu đồng;
2. Điều chỉnh dự toán
thu chi ngân sách địa phương năm 2023:
a) Giảm dự toán chi đầu tư phát
triển từ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện là 920.000 triệu đồng.
b) Tăng dự toán chi đầu tư phát
triển từ tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh là 920.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các phụ lục
đính kèm)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 11 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ VÀ SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Bổ sung từ NS cấp trên
|
Tổng chi NSĐP
|
Tổng số
|
Thu NSĐP
hưởng 100%
|
Thu phân chia ngân sách huyện, xã được hưởng
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
DT SAU ĐIỀU CHỈNH
|
5,764,996
|
3,517,655
|
99,195
|
3,418,460
|
5,375,912
|
5,375,912
|
0
|
8,893,567
|
8,893,567
|
0
|
1
|
Hải Dương
|
1
212 600
|
1,004,908
|
35,740
|
969,168
|
283,471
|
283,471
|
0
|
1,288,379
|
1,288,379
|
0
|
2
|
Chí Linh
|
756
580
|
384,169
|
9,810
|
374,359
|
437,485
|
437,485
|
0
|
821,654
|
821,654
|
0
|
3
|
Kim Thành
|
360
527
|
186,181
|
4,010
|
182,171
|
465,767
|
465,767
|
0
|
651,948
|
651,948
|
0
|
4
|
Kinh Môn
|
362
887
|
239,172
|
9,200
|
229,972
|
475,921
|
475,921
|
0
|
715,093
|
715,093
|
0
|
5
|
Nam Sách
|
491
707
|
283,995
|
5,960
|
278,035
|
419,993
|
419,993
|
0
|
703,988
|
703,988
|
0
|
6
|
Thanh Hà
|
432
057
|
161,196
|
6,835
|
154,361
|
478,560
|
478,560
|
0
|
639,755
|
639,755
|
0
|
7
|
Cẩm Giàng
|
342
737
|
226,239
|
6,560
|
219,679
|
411,959
|
411,959
|
0
|
638,198
|
638,198
|
0
|
8
|
Bình Giang
|
387
425
|
185,681
|
4,550
|
181,131
|
398,243
|
398,243
|
0
|
583,924
|
583,924
|
0
|
9
|
Tứ Kỳ
|
291
960
|
241,630
|
5,420
|
236,210
|
551,674
|
551,674
|
0
|
793,304
|
793,304
|
0
|
10
|
Gia Lộc
|
441
442
|
201,847
|
2,650
|
199,197
|
472,883
|
472,883
|
0
|
674,730
|
674,730
|
0
|
11
|
Ninh Giang
|
369
814
|
233,572
|
4,630
|
228,942
|
530,321
|
530,321
|
0
|
763,893
|
763,893
|
0
|
12
|
Thanh Miện
|
315
260
|
169,065
|
3,830
|
165,235
|
449,636
|
449,636
|
0
|
618,701
|
618,701
|
0
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023
|
TỔNG CỘNG
|
HẢI DƯƠNG
|
CHÍ LINH
|
KIM THÀNH
|
KINH MÔN
|
NAM SÁCH
|
THANH HÀ
|
CẨM GIÀNG
|
BÌNH GIANG
|
TỨ KỲ
|
GIA LỘC
|
NINH GIANG
|
THANH MIỆN
|
|
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN
|
5,764,996
|
1,212,600
|
756,580
|
360,527
|
362,887
|
491,707
|
432,057
|
342,737
|
387,425
|
291,960
|
441,442
|
369,814
|
315,260
|
II
|
ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN (TP,
TX)
|
3,040,810
|
931,514
|
344,707
|
150,186
|
217,092
|
227,247
|
135,648
|
187,391
|
150,351
|
225,246
|
159,434
|
183,219
|
128,775
|
1
|
Thu thường xuyên
|
1,607,035
|
761,514
|
196,207
|
62,686
|
165,842
|
72,997
|
40,648
|
102,391
|
52,926
|
50,546
|
40,784
|
31,719
|
28,775
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1,433,775
|
170,000
|
148,500
|
87,500
|
51,250
|
154,250
|
95,000
|
85,000
|
97,425
|
174,700
|
118,650
|
151,500
|
100,000
|
III
|
CHI CÂN ĐỐI NS CẤP HUYỆN
|
7,335,529
|
1,097,899
|
682,403
|
535,284
|
586,454
|
564,261
|
525,867
|
521,239
|
478,424
|
671,292
|
550,346
|
620,112
|
501,948
|
1
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
1,663,966
|
188,857
|
169,374
|
106,923
|
70,458
|
172,356
|
114,234
|
104,661
|
114,945
|
195,157
|
137,085
|
171,026
|
118,890
|
a
|
CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG
|
230,191
|
18,857
|
20,874
|
19,423
|
19,208
|
18,106
|
19,234
|
19,661
|
17,520
|
20,457
|
18,435
|
19,526
|
18,890
|
b
|
CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT
|
1,433,775
|
170,000
|
148,500
|
87,500
|
51,250
|
154,250
|
95,000
|
85,000
|
97,425
|
174,700
|
118,650
|
151,500
|
100,000
|
2
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5,506,452
|
885,004
|
494,581
|
416,055
|
503,467
|
379,020
|
399,516
|
405,833
|
351,510
|
462,709
|
399,854
|
436,684
|
372,219
|
3
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
165,111
|
24,038
|
18,448
|
12,306
|
12,529
|
12,885
|
12,117
|
10,745
|
11,969
|
13,426
|
13,407
|
12,402
|
10,839
|
IV
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NS TỈNH
|
4,294,719
|
166,385
|
337,696
|
385,098
|
369,362
|
337,014
|
390,219
|
333,848
|
328,073
|
446,046
|
390,912
|
436,893
|
373,173
|
V
|
GHI THU GHI CHI TIỀN THUÊ
ĐẤT ĐƯỢC ĐỐI TRỪ KHI NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG
|
32,546
|
1,306
|
8,955
|
6,678
|
3,484
|
2,562
|
573
|
2,262
|
1,018
|
1,504
|
1,936
|
1,773
|
495
|
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CHI CỤC THUẾ THU TRÊN ĐỊA BÀN
|
THU ĐIỀU TIẾT CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG CHI NS HUYỆN, TP, TX
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
|
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX HƯỞNG 100%
|
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%)
|
THU NSNN
|
THU NS HUYỆN
|
1
|
2
|
3
|
4=5+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=8-4
|
|
DT SAU ĐIỀU CHỈNH
|
5,764,996
|
3,040,810
|
79,495
|
5,685,501
|
2,961,315
|
7,335,529
|
4,294,719
|
1
|
HẢI DƯƠNG
|
1,212,600
|
931,514
|
34,740
|
1,177,860
|
896,774
|
1,097,899
|
166,385
|
2
|
CHÍ LINH
|
756,580
|
344,707
|
8,810
|
747,770
|
335,897
|
682,403
|
337,696
|
3
|
KIM THÀNH
|
360,527
|
150,186
|
2,910
|
357,617
|
147,276
|
535,284
|
385,098
|
4
|
KINH MÔN
|
362,887
|
217,092
|
6,300
|
356,587
|
210,792
|
586,454
|
369,362
|
5
|
NAM SÁCH
|
491,707
|
227,247
|
4,460
|
487,247
|
222,787
|
564,261
|
337,014
|
6
|
THANH HÀ
|
432,057
|
135,648
|
4,635
|
427,422
|
131,013
|
525,867
|
390,219
|
7
|
CẨM GIÀNG
|
342,737
|
187,391
|
4,960
|
337,777
|
182,431
|
521,239
|
333,848
|
8
|
BÌNH GIANG
|
387,425
|
150,351
|
3,650
|
383,775
|
146,701
|
478,424
|
328,073
|
9
|
TỨ KỲ
|
291,960
|
225,246
|
3,620
|
288,340
|
221,626
|
671,292
|
446,046
|
10
|
GIA LỘC
|
441,442
|
159,434
|
1,850
|
439,592
|
157,584
|
550,346
|
390,912
|
11
|
NINH GIANG
|
369,814
|
183,219
|
1,630
|
368,184
|
181,589
126,845
|
620,112
|
436,893
|
12
|
THANH MIỆN
|
315,260
|
128,775
|
1,930
|
313,330
|
501,948
|
373,173
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2023 sau điều chỉnh
|
Tổng cộng
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16,317,805
|
7,424,238
|
7,335,529
|
1,558,038
|
A1
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
14,302,954
|
5,409,387
|
7,335,529
|
1,558,038
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4,714,904
|
2,714,313
|
1,663,966
|
336,625
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
4,443,904
|
2,443,313
|
1,663,966
|
336,625
|
|
- Vốn tập trung
|
743,904
|
513,713
|
230,191
|
0
|
|
- Chi từ tiền đất
|
3,700,000
|
1,929,600
|
1,433,775
|
336,625
|
2
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
38,000
|
38,000
|
0
|
0
|
3
|
Chi từ nguồn vốn vay
|
209,600
|
209,600
|
0
|
0
|
4
|
Chi trả nợ vốn vay
|
23,400
|
23,400
|
0
|
0
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9,287,641
|
2,590,937
|
5,506,452
|
1,190,252
|
1
|
Sự nghiệp kiến thiết kinh tế
|
1,379,689
|
693,682
|
665,958
|
20,049
|
|
- Sự nghiệp Giao thông
|
151,705
|
73,226
|
71,786
|
6,693
|
|
- Sự nghiệp Nông lâm nghiệp,
Phòng chống lụt bão
|
229,695
|
151,220
|
72,379
|
6,096
|
|
- Miễn giảm thủy lợi phí
|
305,653
|
295,954
|
9,699
|
0
|
|
- Sự nghiệp Tài nguyên môi
trường kiến thiết thị chính, quy hoạch, kinh tế khác
|
692,636
|
173,282
|
512,094
|
7,260
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
4,231,973
|
594,165
|
3,632,584
|
5,224
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
484,188
|
473,421
|
5,543
|
5,224
|
4
|
Sự nghiệp Khoa học và công
nghệ
|
40,872
|
40,872
|
0
|
0
|
5
|
Sự nghiệp Văn hoá thể thao và
du lịch
|
139,501
|
86,830
|
35,704
|
16,967
|
6
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền
hình
|
57,576
|
28,587
|
21,375
|
7,614
|
7
|
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội
|
854,432
|
146,341
|
625,339
|
82,752
|
8
|
Chi Quản lý Hành chính
|
1,842,487
|
456,441
|
422,233
|
963,813
|
9
|
Hỗ trợ An ninh
|
85,939
|
22,555
|
29,543
|
33,841
|
10
|
Quốc phòng địa phương
|
158,891
|
42,353
|
63,739
|
52,799
|
11
|
Chi khác Ngân sách
|
12,093
|
5,690
|
4,434
|
1,969
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
299,179
|
102,907
|
165,111
|
31,161
|
IV
|
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1,230
|
1,230
|
0
|
0
|
V
|
KINH PHÍ TRẢ LÃI VAY
|
0
|
0
|
0
|
0
|
A2
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
TRUNG ƯƠNG
|
2,014,851
|
2,014,851
|
0
|
0
|
I
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
925,152
|
925,152
|
0
|
0
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
1,089,699
|
1,089,699
|
0
|
0
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
209,600
|
209,600
|
0
|
0
|
1
|
Mức vay Quốc hội đồng ý
|
233,000
|
233,000
|
0
|
0
|
|
Vay vốn nước ngoài
|
233,000
|
233,000
|
0
|
0
|
2
|
Mức trả nợ gốc
|
23,400
|
23,400
|
0
|
0
|
|
Trả nợ gốc vốn vay nước ngoài
|
23,400
|
23,400
|
0
|
0
|
C
|
GHI THU GHI CHI KINH PHÍ
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI
|
16,000
|
16,000
|
|
|
D
|
GHI THU GHI CHI TIỀN THUÊ
ĐẤT ĐƯỢC ĐỐI TRỪ KHI NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG
|
63,497
|
30,951
|
32,546
|
0
|
Nghị quyết 70/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương ngày 06/11/2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|