|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/2014/NQ-HĐND
|
Kiên Giang,
ngày 09 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC
CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP
LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số
65/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung quy định một số khoản chi có tính đặc thù trong công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định một số
khoản chi có tính đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Nội dung chi và mức chi: Thực
hiện theo Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đính kèm Nghị quyết này.
2. Các nội dung chi, mức chi khác có liên quan
chưa được quy định cụ thể tại Nghị quyết này và các nội dung khác có liên quan
đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được thực hiện theo Thông tư liên
tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp.
3. Nguồn kinh phí thực hiện cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật được bố trí
trong dự toán hàng năm của từng cấp ngân sách theo phân cấp quản
lý ngân sách hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán
đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và thay thế Nghị quyết số
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
BIỂU MỨC CHI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP
CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối
đa
|
Phụ ghi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế
hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng
quát
|
Đề cương
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế
hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng
hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
300.000
|
210.000
|
150.000
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
|
|
- Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
300.000
|
210.000
|
150.000
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150.000
|
105.000
|
75.000
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300.000
|
210.000
|
150.000
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập
Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch)
|
Bài viết
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
300.000
|
210.000
|
150.000
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền
viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
|
Áp dụng chế độ thù lao
giảng viên quy định tại Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm
2013 của HĐND tỉnh
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và
tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt
chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
240.000
|
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia
tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ, áp
dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp
luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho
các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so
với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo
dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã
hoàn thành
|
600.000
|
420.000
|
300.000
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống
đã hoàn thành
|
250.000
|
175.000
|
125.000
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
800.000
|
560.000
|
400.000
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
2.500.000
|
1.750.000
|
1.250.000
|
|
4
|
Chi thực hiện công tác
hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh, huyện; tuyên
truyền viên pháp luật cấp xã; cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến
giáo dục pháp luật hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề tổ hòa giải cơ sở
|
Người/buổi
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo viên
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
|
|
- Tuyên truyền viên
|
Người/buổi
|
|
|
150.000
|
|
|
- Cộng tác viên pháp luật
|
Người/buổi
|
150.000
|
|
b
|
Chi tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách phục vụ
công tác hòa giải
|
Tổ/tháng
|
|
|
100.000
|
|
c
|
Thù lao hòa giải (căn cứ xác nhận của Ủy ban
nhân dân xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở)
|
Vụ việc/tổ
|
|
|
150.000
|
|
5
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên
tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày)
|
Người/ngày
|
30.000
|
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu
lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10.000
|
|
6
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường (chỉ áp dụng đối với vùng sâu, vùng xa cần người
dẫn đường và phiên dịch)
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Người/lương
ngày
|
Tối đa 250% mức lương cơ sở,
tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Người/lương
ngày
|
Tối đa 150% mức lương cơ sở,
tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
|
7
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban
giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng theo Quyết định
số 727/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ
cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ
liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo Thông tư số
194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
* Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
|
|
- Cá nhân
|
|
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
|
|
* Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
3.500.000
|
2.450.000
|
1.750.000
|
|
|
- Cá nhân
|
|
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
|
|
* Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
2.500.000
|
1.750.000
|
1.250.000
|
|
|
- Cá nhân
|
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
|
* Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
|
|
- Cá nhân
|
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
|
|
* Giải phụ khác
|
Giải thưởng
|
400.000
|
280.000
|
200.000
|
|
8
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông,
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát
thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
(tính theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
75.000
|
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15.000
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20.000
|
|
9
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản
lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai
thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000.000
|
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định
kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100.000
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển
sách
|
Lần/người
|
50.000
|
|
10
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết
báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
|
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo
cáo
|
Báo cáo
|
40.000
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện Chương trình, Đề
án
|
Văn bản
|
40.000
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm, Báo cáo
chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng
trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành
|
Báo cáo
|
3.000.000
|
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban
nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư
pháp
|
Báo cáo
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy
ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi
Phòng Tư pháp
|
Báo cáo
|
|
800.000
|
800.000
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng
trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành
|
Báo cáo
|
1.000.000
|
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy
ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở
Tư pháp
|
Báo cáo
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban
nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng
Tư pháp
|
Báo cáo
|
|
300.000
|
300.000
|
|
11
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị
xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn
|
Tương đương
tập thể lao động xuất sắc
|
Bằng 1,5 lần mức
lương cơ sở
|
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban
nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức
lương cơ sở
|
|
Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
4.999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|