|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/2013/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm
2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Qua xem xét Tờ trình số 1386/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng
Bình năm 2014 như sau:
I. Thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 6.600.289 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được
hưởng: 6.224.689 triệu đồng), bao gồm:
a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn: 2.200.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.840.000 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 360.000 triệu đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.320.289 triệu
đồng
c) Vay để đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN: 80.000
triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.224.689 triệu đồng,
trong đó:
a) Chi theo cân đối: 5.020.544 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 608.100 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 4.243.664 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 87.780 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000
triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
b) Chi theo mục tiêu: 367.300 triệu đồng
c) Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ, các chương trình mục tiêu Quốc gia: 836.845 triệu đồng
(Chi tiết thu, chi ngân sách tỉnh
Quảng Bình có Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
II. Phân bổ dự toán chi ngân sách Nhà nước cấp tỉnh
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 2.966.206 triệu đồng, trong
đó:
- Chi cân đối ngân sách: 1.849.061 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 312.054 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 1.403.227 triệu đồng
+ Chi dự phòng ngân sách: 52.780 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng
+ Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
- Chi các khoản quản lý qua Kho bạc Nhà nước: 280.300
triệu đồng
- Chi vốn CTMT của Trung ương: 836.845 triệu đồng
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm
2014 giao cho các đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ tiền lương
theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở (với mức lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng), các khoản phụ cấp theo chế độ mới ban hành và các chính
sách an sinh xã hội.
(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và
các đơn vị theo Phụ lục số 04 đính kèm).
III. Thu, chi ngân sách Nhà nước các huyện, thành phố
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các huyện,
thành phố: 840.975 triệu đồng.
(Trong đó ngân sách huyện, thành phố hưởng: 655.541 triệu
đồng)
2. Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh cho ngân sách các
huyện, thành phố: 2.602.942 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 78.000 triệu đồng
+ Bổ sung các chế độ chính sách của TW: 148.924 triệu
đồng
+ Bổ sung một số chính sách của địa phương, khác: 39.700
triệu đồng
+ Bổ sung sự nghiệp GD - ĐT: 13.100 triệu đồng
+ Bổ sung lương và các khoản phụ cấp tăng thêm: 931.964
triệu đồng
3. Tổng chi NSĐP các huyện, thành phố: 3.258.483 triệu
đồng
(Chi tiết thu, chi ngân sách các huyện, thành phố có Phụ
lục số 3A và Phụ lục số 3B kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức
thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 theo quy định tại Điều 1
của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự
toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
PHỤ LỤC SỐ
01
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
Ước
thực hiện 2013
|
Dự
toán năm 2014
|
So
sánh DT 2014 với
|
TW
|
ĐP
|
TW
|
ĐP
|
DT
2013
|
TH
2013
|
DTTW
2014
|
A
|
PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN
|
5.891.484
|
6.117.484
|
8.840.449
|
6.025.289
|
6.600.289
|
107,89
|
74,66
|
109,54
|
|
Trong đó: ĐP được hưởng
|
5.579.084
|
5.809.704
|
8.474.339
|
5.649.689
|
6.224.689
|
107,14
|
73,45
|
110,18
|
I
|
Thu tại địa bàn
|
1.954.000
|
2.100.000
|
2.108.000
|
1.705.000
|
2.200.000
|
104,76
|
104,36
|
129,03
|
1
|
Thu nội địa
|
1.654.000
|
1.800.000
|
1.762.000
|
1.345.000
|
1.840.000
|
102,22
|
104,43
|
136,80
|
1.1
|
Thu cân đối ngân
sách
|
1.654.000
|
1.654.000
|
1.412.000
|
1.345.000
|
1.472.700
|
89,04
|
104,30
|
109,49
|
1.1.1
|
Thu DNNN TW
|
155.000
|
155.000
|
125.000
|
132.000
|
132.000
|
85,16
|
105,60
|
100,00
|
1.1.2
|
Thu DNNN ĐP
|
168.000
|
168.000
|
145.000
|
160.000
|
160.000
|
95,24
|
110,34
|
100,00
|
1.1.3
|
Thu từ DN có vốn
ĐTNN
|
5.000
|
5.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
200,00
|
28,57
|
100,00
|
1.1.4
|
Thu ngoài QD
|
445.000
|
445.000
|
450.000
|
440.000
|
455.000
|
102,25
|
101,11
|
103,41
|
1.1.5
|
Thuế SD đất NN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.1.6
|
Thu thuế trước bạ
|
92.000
|
92.000
|
91.700
|
90.000
|
90.000
|
97,83
|
98,15
|
100,00
|
1.1.7
|
Thuế SDĐ phi NN
|
6.000
|
6.000
|
5.820
|
7.000
|
7.000
|
116,67
|
120,27
|
100,00
|
1.1.8
|
Thu tiền thuê đất
|
62.000
|
62.000
|
34.360
|
36.000
|
40.000
|
64,52
|
116,41
|
111,11
|
1.1.9
|
Tiền bán nhà thuộc
SHNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.1.10
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
42.000
|
42.000
|
41.680
|
33.000
|
33.000
|
78,57
|
79,17
|
100,00
|
1.1.11
|
Phí và lệ phí
|
30.000
|
30.000
|
40.800
|
35.000
|
35.000
|
116,67
|
85,78
|
100,00
|
|
- Trung ương
|
12.000
|
12.000
|
20.000
|
15.600
|
15.600
|
130,00
|
78,00
|
100,00
|
1.1.12
|
Thu tiền cấp đất
|
574.000
|
574.000
|
340.000
|
300.000
|
400.000
|
69,69
|
117,65
|
133,33
|
1.1.13
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
55.000
|
55.000
|
43.000
|
43.000
|
48.000
|
87,27
|
111,63
|
111,63
|
1.1.14
|
Thu khác
|
7.400
|
7.400
|
48.640
|
47.000
|
50.000
|
675,68
|
102,80
|
106,38
|
1.1.15
|
Thu cố định tại xã
|
12.600
|
12.600
|
11.000
|
12.000
|
12.700
|
100,79
|
115,45
|
105,83
|
1.2
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
146.000
|
350.000
|
0
|
367.300
|
251,58
|
104,94
|
0,00
|
2
|
Thu từ XNK
|
300.000
|
300.000
|
346.000
|
360.000
|
360.000
|
120,00
|
104,05
|
100,00
|
II
|
Thu vay theo Khoản 3
- Điều 8 Luật NSNN
|
0
|
80.000
|
240.000
|
|
80.000
|
100
|
33,33
|
|
III
|
Bổ sung từ NS cấp
trên
|
3.937.484
|
3.937.484
|
4.854.484
|
4.320.289
|
4.320.289
|
109,72
|
89,00
|
100,00
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Bổ sung theo mục
tiêu
|
325.218
|
325.218
|
325.218
|
413.125
|
413.125
|
127,03
|
127,03
|
100,00
|
3
|
Bổ sung chương
trình MTQG
|
272.395
|
272.395
|
272.395
|
223.845
|
223.845
|
|
|
|
4
|
Bổ sung làm lương
|
855.461
|
855.461
|
855.461
|
1.169.531
|
1.169.531
|
|
136,71
|
100,00
|
5
|
Bổ sung theo chương
trình dự án
|
583.622
|
583.622
|
583.622
|
613.000
|
613.000
|
|
|
|
6
|
Bổ sung có mục tiêu
trong năm
|
0
|
0
|
917.000
|
|
|
|
|
|
B
|
PHẦN CHI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
5.579.084
|
5.809.704
|
8.474.339
|
5.649.689
|
6.224.689
|
107,14
|
73,45
|
110,18
|
I
|
Chi theo cân đối
ngân sách
|
4.723.067
|
4.807.687
|
6.318.322
|
4.812.844
|
5.020.544
|
104,43
|
79,46
|
104,32
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
788.700
|
788.700
|
1.116.408
|
506.900
|
608.100
|
77,10
|
54,47
|
119,96
|
1.1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
787.600
|
787.600
|
1.115.308
|
505.800
|
607.000
|
77,07
|
54,42
|
120,01
|
1.1.1
|
Vốn trong nước
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.1.2
|
Vốn thu từ tiền đất
|
401.800
|
401.800
|
238.000
|
210.000
|
280.000
|
69,69
|
117,65
|
133,33
|
1.1.3
|
Quỹ phát triển đất
|
190.800
|
190.800
|
112.308
|
100.800
|
132.000
|
69,18
|
117,53
|
|
1.1.4
|
Chi cấp bổ sung,
chuyển nguồn...
|
|
|
570.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.815.997
|
3.820.617
|
3.993.544
|
4.217.164
|
4.243.664
|
111,07
|
106,26
|
100,63
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
0
|
12.464
|
12.500
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
0
|
446.158
|
448.644
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo
|
1.758.014
|
1.766.507
|
1.839.800
|
1.935.378
|
1.940.585
|
109,85
|
105,48
|
100,27
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
0
|
277.193
|
280.000
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa - TDTT
|
0
|
37.416
|
40.000
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chị sự nghiệp khoa
học
|
16.654
|
19.354
|
19.600
|
16.762
|
23.191
|
119,83
|
118,32
|
138,36
|
2.7
|
Chi SN phát thanh -
T. hình
|
0
|
16.029
|
18.000
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chi đảm bảo XH
|
0
|
186.575
|
250.000
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Chi QL hành chính
|
0
|
858.291
|
860.000
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chi ANQP địa phương
|
0
|
85.589
|
95.000
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Chi khác
|
0
|
50.378
|
60.000
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Chi hoạt động môi trường
|
47.690
|
64.663
|
70.000
|
47.690
|
65.183
|
|
|
|
3
|
Chi từ dự bị phí
|
117.370
|
117.370
|
117.370
|
87.780
|
87.780
|
74,79
|
|
100,00
|
4
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
|
100,00
|
5
|
Chi vốn vay
|
0
|
80.000
|
240.000
|
|
80.000
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
146.000
|
350.000
|
0
|
367.300
|
251,58
|
104,94
|
|
III
|
Chi vốn chương
trình mục tiêu
|
856.017
|
856.017
|
856.017
|
836.845
|
836.845
|
97,76
|
97,76
|
100,00
|
1
|
Vốn thực hiện các
CTMTQG
|
272.395
|
272.395
|
272.395
|
223.845
|
223.845
|
|
82,18
|
|
2
|
Kinh phí TH một số
nhiệm vụ
|
583.622
|
583.622
|
583.622
|
613.000
|
613.000
|
105,03
|
105,03
|
100,00
|
PHỤ LỤC SỐ
02
TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2013
|
DỰ TOÁN 2014
|
CHIA RA NGÂN SÁCH
|
TỈNH
|
HUYỆN,
TP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
6.117.484
|
6.600.289
|
3.156.372
|
3.443.917
|
I
|
Tổng số thu NSĐP
trên địa bàn
|
2.100.000
|
2.200.000
|
1.359.025
|
840.975
|
II
|
Tổng thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
3.937.484
|
4.320.289
|
1.717.347
|
2.602.942
|
III
|
Vay theo Khoản 3
Điều 8 Luật NS
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
|
Trong đó: ĐP được hưởng
|
5.809.704
|
6.224.689
|
2.966.206
|
3.258.483
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.809.704
|
6.224.689
|
2.966.206
|
3.258.483
|
A
|
Tổng chi cân đối
|
4.807.687
|
5.020.544
|
1.849.061
|
3.171.483
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
788.700
|
608.100
|
312.054
|
296.046
|
1
|
Chi XDCB
|
787.600
|
607.000
|
310.954
|
296.046
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
195.000
|
195.000
|
117.000
|
78.000
|
1.2
|
Tiền sử dụng đất
|
401.800
|
280.000
|
61.954
|
218.046
|
1.3
|
Quỹ phát triển đất
|
190.800
|
132.000
|
132.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.820.617
|
4.243.664
|
1.403.227
|
2.840.437
|
1
|
Chi trợ giá
|
|
|
6.445
|
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
|
|
329.312
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo
|
1.766.507
|
1.940.585
|
404.458
|
1.536.126
|
4
|
Chi SN y tế
|
|
|
136.852
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa - TDTT
|
|
|
21.658
|
|
6
|
Chị sự nghiệp khoa
học
|
19.354
|
23.191
|
23.191
|
0
|
7
|
Chi SN phát thanh -
T. hình
|
|
|
9.841
|
|
8
|
Chi đảm bảo XH
|
|
|
30.087
|
|
9
|
Chi QL hành chính
|
|
|
327.449
|
|
10
|
Chi ANQP địa phương
|
|
|
41.510
|
|
11
|
Chi khác
|
|
|
24.831
|
|
12
|
Chi hoạt động môi
trường
|
64.663
|
65.183
|
47.592
|
17.591
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
117.370
|
87.780
|
52.780
|
35.000
|
IV
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Chi tiền vay
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
B
|
Chi có mục tiêu
quản lý qua Kho bạc NN
|
146.000
|
367.300
|
280.300
|
87.000
|
C
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
856.017
|
836.845
|
836.845
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ
04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
thứ tự
|
Danh
mục, đơn vị
|
Dự
toán 2013
|
Dự
toán 2014
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Kinh
phí tự chủ
|
Kinh
phí không tự chủ
|
Kinh
phí tự chủ
|
Kinh
phí không tự chủ
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
2.786.105
|
708.761
|
2.077.344
|
2.966.206
|
765.723
|
2.200.483
|
A
|
TỔNG SỐ CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
1.308.384
|
708.761
|
599.623
|
1.403.227
|
765.723
|
637.504
|
I
|
KHỐI HÀNH CHÍNH
|
309.175
|
217.570
|
91.605
|
327.449
|
241.987
|
85.462
|
A
|
QLNN
|
184.466
|
158.528
|
25.938
|
200.877
|
175.101
|
25.776
|
1
|
Sở Lao động - TBXH
|
5.542
|
4.782
|
760
|
6.275
|
5.515
|
760
|
2
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
5.519
|
5.119
|
400
|
5.934
|
5.534
|
400
|
3
|
Chi cục Thú y tỉnh
|
3.918
|
3.868
|
50
|
4.374
|
4.324
|
50
|
4
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
3.448
|
3.398
|
50
|
3.755
|
3.705
|
50
|
5
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
1.563
|
1.513
|
50
|
1.815
|
1.765
|
50
|
6
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
1.600
|
1.500
|
100
|
1.806
|
1.706
|
100
|
7
|
Chi cục Thủy lợi
& PCLB
|
1.894
|
1.844
|
50
|
2.050
|
2.000
|
50
|
8
|
Chi cục Kiểm lâm
|
36.024
|
35.324
|
700
|
39.411
|
38.711
|
700
|
9
|
Thanh tra Thủy sản
|
1.744
|
1.394
|
350
|
1.909
|
1.559
|
350
|
10
|
Chi cục Quản lý chất
lượng NLS & TS
|
991
|
941
|
50
|
1.149
|
1.099
|
50
|
11
|
Chi cục Khai thác
Bảo vệ NLTS
|
2.155
|
2.105
|
50
|
2.242
|
2.142
|
100
|
12
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
7.253
|
6.773
|
480
|
8.153
|
7.661
|
492
|
13
|
Ban Dân tộc
|
2.565
|
2.265
|
300
|
2.742
|
2.442
|
300
|
14
|
Sở Nội vụ
|
4.023
|
3.573
|
450
|
4.444
|
3.894
|
550
|
15
|
Ban Tôn giáo
|
1.677
|
1.412
|
265
|
1.767
|
1.502
|
265
|
16
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
1.601
|
1.501
|
100
|
1.707
|
1.607
|
100
|
17
|
Chi cục Văn thư lưu
trữ
|
2.734
|
1.834
|
900
|
2.952
|
2.052
|
900
|
18
|
Thanh tra Tỉnh
|
4.359
|
3.959
|
400
|
4.830
|
4.430
|
400
|
19
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
8.262
|
2.918
|
5.344
|
8.802
|
3.458
|
5.344
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12.447
|
6.482
|
5.965
|
12.624
|
6.959
|
5.665
|
21
|
VP BCĐ phòng chống
tham nhũng tỉnh
|
1.427
|
1.053
|
374
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Sở Y tế
|
4.829
|
4.429
|
400
|
5.253
|
4.853
|
400
|
23
|
Sở Văn hóa - Thể
thao & Du lịch
|
5.049
|
4.419
|
630
|
5.486
|
4.856
|
630
|
24
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
2.849
|
2.549
|
300
|
3.080
|
2.780
|
300
|
25
|
Sở Công Thương
|
4.444
|
3.794
|
650
|
4.959
|
4.309
|
650
|
26
|
Sở Xây dựng
|
4.042
|
3.642
|
400
|
4.372
|
3.972
|
400
|
27
|
Sở Tư pháp
|
3.325
|
2.925
|
400
|
4.344
|
3.644
|
700
|
28
|
Sở Tài chính
|
7.107
|
6.307
|
800
|
7.758
|
6.958
|
800
|
29
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
5.451
|
4.551
|
900
|
6.031
|
5.181
|
850
|
30
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
6.435
|
6.085
|
350
|
7.126
|
6.776
|
350
|
31
|
Sở T. nguyên &
M. trường
|
4.773
|
4.373
|
400
|
5.432
|
5.032
|
400
|
32
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
4.381
|
4.081
|
300
|
4.495
|
4.195
|
300
|
33
|
Thanh tra Giao thông
- Vận tải
|
2.141
|
2.041
|
100
|
2.270
|
2.170
|
100
|
34
|
Ban An toàn giao
thông
|
0
|
0
|
0
|
181
|
181
|
0
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
3.119
|
2.119
|
1.000
|
3.412
|
2.362
|
1.050
|
36
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3.224
|
2.774
|
450
|
4.280
|
3.780
|
500
|
37
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
2.394
|
2.144
|
250
|
2.505
|
2.255
|
250
|
38
|
Văn phòng BQL Khu KT
Q. Bình
|
2.896
|
2.496
|
400
|
3.269
|
2.869
|
400
|
39
|
Đại diên BQL tại Khu
kinh tế Hòn La
|
1.001
|
951
|
50
|
1.061
|
1.011
|
50
|
40
|
Đại diên BQL tại Khu
kinh tế Cha Lo
|
1.284
|
1.184
|
100
|
1.492
|
1.392
|
100
|
41
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường CL
|
1.373
|
1.323
|
50
|
1.468
|
1.418
|
50
|
42
|
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
|
1.335
|
1.235
|
100
|
1.426
|
1.326
|
100
|
43
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
1.819
|
1.549
|
270
|
1.985
|
1.715
|
270
|
44
|
Đoàn Đại biểu Quốc
hội
|
450
|
0
|
450
|
450
|
0
|
450
|
B
|
Đảng
|
46.682
|
35.150
|
11.532
|
52.834
|
41.002
|
11.832
|
1
|
Tỉnh ủy
|
34.229
|
24.777
|
9.452
|
38.941
|
29.189
|
9.752
|
|
Trong đó:
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Ban Tổ chức
|
5.663
|
4.963
|
700
|
6.003
|
5.303
|
700
|
1.2
|
Ban Tuyên giáo
|
4.835
|
4.035
|
800
|
5.243
|
4.393
|
850
|
1.3
|
Ban Kiểm tra
|
4.696
|
4.496
|
200
|
5.069
|
4.869
|
200
|
1.4
|
Ban Dân vận
|
3.356
|
3.006
|
350
|
3.562
|
3.212
|
350
|
1.5
|
Ban Nội chính
|
|
|
|
2.882
|
2.632
|
250
|
1.6
|
Văn phòng
|
14.909
|
7.547
|
7.362
|
15.372
|
8.010
|
7.362
|
1.7
|
Trung tâm CNTT
|
771
|
731
|
40
|
811
|
771
|
40
|
1.8
|
Trung tâm tin hoc
công tác tuyên giáo
|
646
|
616
|
30
|
669
|
639
|
30
|
2
|
Đảng ủy Khối các Cơ
quan tỉnh QB
|
4.069
|
3.079
|
990
|
4.427
|
3.437
|
990
|
3
|
Đảng ủy khối Doanh
nghiệp
|
3.812
|
2.952
|
860
|
4.033
|
3.173
|
860
|
4
|
Báo Quảng Bình
|
3.926
|
3.726
|
200
|
4.764
|
4.564
|
200
|
C
|
Đoàn thể
|
31.294
|
23.892
|
7.402
|
33.536
|
25.884
|
7.652
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.029
|
2.759
|
1.270
|
4.302
|
3.032
|
1.270
|
2
|
Hội Nông dân
|
3.040
|
2.640
|
400
|
3.311
|
2.911
|
400
|
3
|
Đoàn khối Doanh
nghiệp
|
503
|
363
|
140
|
516
|
376
|
140
|
4
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.796
|
1.496
|
300
|
1.898
|
1.598
|
300
|
5
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
3.852
|
3.032
|
820
|
4.255
|
3.335
|
920
|
6
|
Đoàn Cơ quan tỉnh QB
|
506
|
456
|
50
|
520
|
470
|
50
|
7
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
4.912
|
3.012
|
1.900
|
5.200
|
3.300
|
1.900
|
8
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1.964
|
1.174
|
790
|
2.017
|
1.227
|
790
|
9
|
Hội Liên hiệp TN
|
223
|
223
|
0
|
232
|
232
|
0
|
10
|
Hội Nhà báo
|
623
|
341
|
282
|
640
|
358
|
282
|
11
|
Hội Làm vườn
|
446
|
446
|
0
|
476
|
476
|
0
|
12
|
Liên minh HTX
|
1.306
|
1.156
|
150
|
1.441
|
1.291
|
150
|
13
|
Hội Đông y
|
346
|
346
|
0
|
375
|
375
|
0
|
14
|
Hội DN vừa nhỏ
|
420
|
420
|
0
|
437
|
437
|
0
|
15
|
Hội Luật gia
|
278
|
278
|
0
|
296
|
296
|
0
|
16
|
Hội Khuyến học
|
413
|
413
|
0
|
438
|
438
|
0
|
17
|
Hội Người cao tuổi
|
324
|
324
|
0
|
394
|
344
|
50
|
18
|
Hội Người mù
|
667
|
667
|
0
|
710
|
710
|
0
|
19
|
Liên hiệp các hội
KHKT
|
285
|
285
|
0
|
436
|
436
|
0
|
20
|
Hội Hữu nghị
|
239
|
239
|
0
|
245
|
245
|
0
|
21
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
2.128
|
1.628
|
500
|
2.231
|
1.731
|
500
|
22
|
Hội chất độc màu da
cam
|
334
|
334
|
0
|
347
|
347
|
0
|
23
|
Hội Cựu Thanh niên
XP
|
290
|
290
|
0
|
336
|
336
|
0
|
24
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật & TE mồ côi
|
320
|
320
|
0
|
333
|
333
|
0
|
25
|
Đoàn Luật sư
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
26
|
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo
|
250
|
250
|
0
|
250
|
250
|
0
|
27
|
Hội Di sản
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
28
|
Hội Sinh vật cảnh QB
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
29
|
Hội Cựu giáo chức
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
30
|
Hội Hữu nghị Việt -
Nga
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
31
|
Hội Hữu nghị Việt -
Lào
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
32
|
Hội Hữu nghị Việt -
Thái
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
33
|
Hội Y học
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
34
|
Hội Chăn nuôi - Thú
y
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
35
|
Hội Địa chất
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
36
|
Hỗ trợ các hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Hỗ trợ công đoàn
|
800
|
0
|
800
|
900
|
0
|
900
|
D
|
Các khoản chi chung
|
46.733
|
0
|
46.733
|
40.202
|
0
|
40.202
|
1
|
Mua xe
|
12.000
|
0
|
12.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
2
|
Đoàn ra đoàn vào
|
7.000
|
0
|
7.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3
|
Đại hội, ngày lễ
|
9.000
|
0
|
9.000
|
19.000
|
0
|
19.000
|
4
|
Chi đột xuất hành
chính khác
|
9.739
|
0
|
9.739
|
9.739
|
0
|
9.739
|
5
|
Dự phòng tăng biên
chế, tổ chức mới
|
8.994
|
0
|
8.994
|
2.463
|
0
|
2.463
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO
|
390.945
|
296.858
|
94.087
|
404.458
|
316.838
|
87.620
|
A
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
270.782
|
225.381
|
45.401
|
288.374
|
243.323
|
45.051
|
A.1
|
Chi chung phục vụ q.
lý ngành
|
13.933
|
0
|
13.933
|
13.933
|
0
|
13.933
|
A.2
|
Các khoản chi khác
|
17.808
|
0
|
17.808
|
17.808
|
0
|
17.808
|
1
|
SN GD - ĐT khác (có
hỗ trợ bạn Lào )
|
13.808
|
0
|
13.808
|
13.808
|
0
|
13.808
|
2
|
Trích 1% chi khen thưởng
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
A.3
|
Khối Trường THPT
|
219.417
|
207.417
|
12.000
|
236.233
|
224.233
|
12.000
|
1
|
Trường THPT Dân tộc
Nội trú
|
9.816
|
9.266
|
550
|
11.004
|
10.454
|
550
|
2
|
Trường THPT Minh
Hóa
|
6.119
|
5.619
|
500
|
6.529
|
6.029
|
500
|
3
|
Trường THPT Tuyên
Hóa
|
6.115
|
5.615
|
500
|
6.514
|
6.014
|
500
|
4
|
Trường THPT Lê Trực
|
6.966
|
6.566
|
400
|
7.440
|
7.040
|
400
|
5
|
Trường THPT Phan
Bội Châu
|
5.880
|
5.580
|
300
|
6.269
|
5.969
|
300
|
6
|
Trường THPT Số 1
Quảng Trạch
|
10.083
|
9.683
|
400
|
10.850
|
10.450
|
400
|
7
|
Trường THPT Số 2
Quảng Trạch
|
7.418
|
7.018
|
400
|
7.924
|
7.524
|
400
|
8
|
Trường THPT Số 3
Quảng Trạch
|
11.453
|
11.053
|
400
|
12.269
|
11.869
|
400
|
9
|
Trường THPT Số 4
Quảng Trạch
|
5.318
|
5.018
|
300
|
5.725
|
5.425
|
300
|
10
|
Trường THPT Số 5
Quảng Trạch
|
5.392
|
5.092
|
300
|
5.797
|
5.497
|
300
|
11
|
Trường THPT Số 1 Bố
Trạch
|
8.890
|
8.490
|
400
|
9.577
|
9.177
|
400
|
12
|
Trường THPT Số 2 Bố
Trạch
|
5.816
|
5.616
|
200
|
6.151
|
5.951
|
200
|
13
|
Trường THPT Số 3 Bố
Trạch
|
5.573
|
5.173
|
400
|
6.004
|
5.604
|
400
|
14
|
Trường THPT Số 4 Bố
Trạch
|
5.450
|
5.150
|
300
|
5.847
|
5.547
|
300
|
15
|
Trường THPT Số 5 Bố
Trạch
|
4.786
|
4.586
|
200
|
5.160
|
4.960
|
200
|
16
|
Trường THPT Chuyên
|
14.291
|
13.241
|
1.050
|
15.218
|
14.168
|
1.050
|
17
|
Trường THPT Đào Duy
Từ
|
8.733
|
8.433
|
300
|
9.420
|
9.120
|
300
|
18
|
Trường THPT Đồng
Hới
|
5.577
|
5.377
|
200
|
6.013
|
5.813
|
200
|
19
|
Trường THPT Phan
Đình Phùng
|
7.458
|
7.158
|
300
|
8.070
|
7.770
|
300
|
20
|
Trường THPT Ninh
Châu
|
7.092
|
6.792
|
300
|
7.636
|
7.336
|
300
|
21
|
Trường THPT Quảng
Ninh
|
6.328
|
6.128
|
200
|
6.816
|
6.616
|
200
|
22
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Cảnh
|
4.305
|
4.005
|
300
|
4.620
|
4.320
|
300
|
23
|
Trường THPT Lệ Thủy
|
7.003
|
6.703
|
300
|
7.535
|
7.235
|
300
|
24
|
Trường THPT H. Hoa
Thám
|
6.194
|
5.994
|
200
|
6.656
|
6.456
|
200
|
25
|
Trường THPT Trần Hưng
Đạo
|
10.032
|
9.732
|
300
|
10.801
|
10.501
|
300
|
26
|
Trường THPT Kỹ
thuật L. Thủy
|
4.091
|
3.791
|
300
|
4.535
|
4.235
|
300
|
27
|
Trường THPT Nguyễn
Chí Thanh
|
5.252
|
4.852
|
400
|
5.590
|
5.190
|
400
|
28
|
Trường THPT &
THCS Hóa Tiến
|
5.073
|
4.373
|
700
|
5.424
|
4.724
|
700
|
29
|
Trường THPT &
THCS Bắc Sơn
|
5.464
|
4.964
|
500
|
5.854
|
5.354
|
500
|
30
|
Trường THPT &
THCS Việt Trung
|
6.128
|
5.828
|
300
|
6.575
|
6.275
|
300
|
31
|
Trường THPT &
THCS Trung Hóa
|
6.389
|
5.889
|
500
|
7.107
|
6.607
|
500
|
32
|
Trường THPT &
THCS Dương Văn An
|
4.931
|
4.631
|
300
|
5.303
|
5.003
|
300
|
A.4
|
Khối Trung tâm GDTX
|
9.164
|
8.464
|
700
|
9.387
|
9.037
|
350
|
1
|
Trung tâm GDTX Minh
Hóa
|
1.021
|
971
|
50
|
1.087
|
1.037
|
50
|
2
|
Trung tâm GDTX Tuyên
Hóa
|
1.428
|
1.378
|
50
|
1.516
|
1.466
|
50
|
3
|
Trung tâm GDTX Quảng
Trạch
|
964
|
914
|
50
|
1.016
|
966
|
50
|
4
|
Trung tâm GDTX Bố Trạch
|
1.393
|
1.343
|
50
|
1.484
|
1.434
|
50
|
5
|
Trung tâm GDTX Đồng
Hới
|
1.423
|
1.373
|
50
|
1.526
|
1.476
|
50
|
6
|
Trung tâm GDTX Quảng
Ninh
|
1.257
|
1.207
|
50
|
1.345
|
1.295
|
50
|
7
|
Trung tâm GDTX Lệ
Thủy
|
1.329
|
1.279
|
50
|
1.414
|
1.364
|
50
|
A.5
|
Khối Trung tâm THKT
- HN
|
7.560
|
7.260
|
300
|
8.113
|
7.813
|
300
|
1
|
Trung tâm THKT - HN
Minh Hóa
|
776
|
726
|
50
|
829
|
779
|
50
|
2
|
Trung tâm THKT - HN
Tuyên Hóa
|
1.357
|
1.307
|
50
|
1.453
|
1.403
|
50
|
3
|
Trung tâm THKT - HN
Quảng Trạch
|
1.258
|
1.208
|
50
|
1.355
|
1.305
|
50
|
4
|
Trung tâm THKT - HN
Bố Trạch
|
1.330
|
1.280
|
50
|
1.432
|
1.382
|
50
|
5
|
Trung tâm THKT - HN
Đồng Hới
|
1.610
|
1.560
|
50
|
1.724
|
1.674
|
50
|
6
|
Trung tâm THKT - HN
Quảng Ninh
|
1.229
|
1.179
|
50
|
1.321
|
1.271
|
50
|
A.6
|
Dự phòng tăng BC
giáo dục
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
A.7
|
Hình thức giáo dục
khác
|
2.900
|
2.240
|
660
|
2.900
|
2.240
|
660
|
1
|
Trung tâm TTN Bắc T.
Bộ
|
585
|
435
|
150
|
585
|
435
|
150
|
2
|
Nhà Văn hóa Thiếu
Nhi
|
2.315
|
1.805
|
510
|
2.315
|
1.805
|
510
|
B
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
120.163
|
71.477
|
48.686
|
116.084
|
73.515
|
42.569
|
1
|
Trường Trung học
Kinh tế Q. Bình
|
6.294
|
5.994
|
300
|
6.485
|
6.185
|
300
|
2
|
Trường Trung học KT
- CNN Q. Bình
|
8.623
|
8.323
|
300
|
8.623
|
8.323
|
300
|
3
|
Trường Đại học
Quảng Bình
|
27.742
|
26.742
|
1.000
|
27.924
|
26.924
|
1.000
|
4
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
1.162
|
1.062
|
100
|
1.162
|
1.062
|
100
|
5
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
7.677
|
7.377
|
300
|
8.205
|
7.905
|
300
|
6
|
Trường Trung cấp
nghề Sở LĐ
|
4.593
|
4.293
|
300
|
4.666
|
4.366
|
300
|
7
|
Trung tâm Giới thiệu
việc làm
|
2.340
|
1.540
|
800
|
2.417
|
1.617
|
800
|
8
|
Trung tâm Dạy nghề
Phụ nữ
|
1.043
|
893
|
150
|
1.079
|
929
|
150
|
9
|
Trường Trung học Y
tế
|
4.526
|
4.276
|
250
|
4.886
|
4.636
|
250
|
10
|
Trung tâm Đào tạo
huấn luyên TDTT
|
7.839
|
7.689
|
150
|
7.992
|
7.842
|
150
|
11
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
2.723
|
2.523
|
200
|
3.025
|
2.825
|
200
|
12
|
T. tâm Dạy nghề
& Hỗ trợ Nông dân
|
310
|
310
|
0
|
407
|
407
|
0
|
13
|
T. tâm HNDN &
GTVL Thanh niên
|
454
|
454
|
0
|
495
|
495
|
0
|
14
|
Sự nghiệp đào tạo y
tế
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
15
|
Sự nghiệp đào tạo
thuộc Sở GD - ĐT
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
16
|
Cử tuyển theo NĐ 134
|
3.110
|
0
|
3.110
|
3.110
|
0
|
3.110
|
17
|
Liên minh HTX
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
18
|
Đào tạo nghề CT XH,
ĐT CB HTX
|
1.926
|
0
|
1.926
|
194
|
0
|
194
|
19
|
Đào tạo lại
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
20
|
Trường Quân sự
|
6.900
|
0
|
6.900
|
6.900
|
0
|
6.900
|
21
|
KP hỗ trợ đi học
& CS thu hút cán bộ
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
22
|
ĐT nguồn nhân lực
theo chính sách
|
7.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
23
|
Chính sách sử dụng
con em QB
|
10.000
|
0
|
10.000
|
5.615
|
0
|
5.615
|
24
|
Đ. tạo nhân lực các
DN vừa & nhỏ
|
400
|
0
|
400
|
400
|
0
|
400
|
25
|
Đào tạo Trưởng công
an xã
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
III
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
132.978
|
117.418
|
15.560
|
136.852
|
121.292
|
15.560
|
A.1
|
Các đơn vị thuộc Sở
|
124.733
|
111.223
|
13.510
|
128.111
|
114.601
|
13.510
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa
Minh Hóa
|
5.831
|
5.831
|
0
|
5.930
|
5.930
|
0
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
Tuyên Hóa
|
5.629
|
5.629
|
0
|
5.777
|
5.777
|
0
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa KV
Bắc QB
|
12.934
|
12.934
|
0
|
13.427
|
13.427
|
0
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa Bố
Trạch
|
8.967
|
8.967
|
0
|
8.967
|
8.967
|
0
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa
Đồng Hới
|
7.802
|
7.802
|
0
|
7.802
|
7.802
|
0
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa
Quảng Ninh
|
5.094
|
5.094
|
0
|
5.094
|
5.094
|
0
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa Lệ
Thủy
|
10.338
|
10.338
|
0
|
10.338
|
10.338
|
0
|
8
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
4.632
|
4.532
|
100
|
4.779
|
4.679
|
100
|
9
|
Trung tâm YTDP Minh
Hóa
|
3.515
|
3.455
|
60
|
3.779
|
3.719
|
60
|
10
|
Trung tâm YTDP Tuyên
Hóa
|
3.242
|
3.182
|
60
|
3.598
|
3.538
|
60
|
11
|
Trung tâm YTDP Quảng
Trạch
|
3.953
|
3.793
|
160
|
4.281
|
4.181
|
100
|
12
|
Trung tâm YTDP Bố
Trạch
|
3.946
|
3.796
|
150
|
4.270
|
4.120
|
150
|
13
|
Trung tâm YTDP Đồng
Hới
|
3.431
|
3.281
|
150
|
3.654
|
3.504
|
150
|
14
|
Trung tâm YTDP Quảng
Ninh
|
3.084
|
3.014
|
70
|
3.302
|
3.232
|
70
|
15
|
Trung tâm YTDP Lệ
Thủy
|
3.657
|
3.587
|
70
|
4.047
|
3.917
|
130
|
16
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng tỉnh
|
5.297
|
5.237
|
60
|
5.297
|
5.237
|
60
|
17
|
Tr. tâm Kiểm nghiệm
Dược phẩm
|
2.820
|
2.700
|
120
|
2.982
|
2.862
|
120
|
18
|
Tr. tâm Phòng chống
Sốt rét, Nội tiết
|
3.680
|
3.630
|
50
|
3.680
|
3.630
|
50
|
19
|
Trung tâm Phòng
chống bệnh X. hội
|
5.218
|
5.138
|
80
|
5.218
|
5.138
|
80
|
20
|
Trung tâm Chăm sóc
SK sinh sản
|
3.026
|
2.966
|
60
|
3.026
|
2.966
|
60
|
21
|
Trung tâm Truyền
thông GDSK
|
1.848
|
1.758
|
90
|
1.921
|
1.831
|
90
|
22
|
Tr. tâm Giám định Y
khoa - Pháp y
|
2.644
|
2.584
|
60
|
2.644
|
2.584
|
60
|
23
|
Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
|
2.046
|
1.976
|
70
|
2.201
|
2.131
|
70
|
24
|
Văn phòng Sở Y tế
|
1.300
|
0
|
1.300
|
1.300
|
0
|
1.300
|
25
|
Vốn đối ứng các dự
án y tế
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
26
|
KP mua sắm và SN y
tế khác
|
7.800
|
0
|
7.800
|
7.800
|
0
|
7.800
|
B
|
Các đơn vị SN y tế
khác
|
8.244
|
6.194
|
2.050
|
8.741
|
6.691
|
2.050
|
1
|
Ban Bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ
|
3.391
|
2.841
|
550
|
3.660
|
3.110
|
550
|
2
|
Tr tâm DS - KHHGĐ
Minh Hóa
|
558
|
508
|
50
|
595
|
545
|
50
|
3
|
Tr tâm DS - KHHGĐ
Tuyên Hóa
|
566
|
516
|
50
|
604
|
554
|
50
|
4
|
Tr tâm DS - KHHGĐ
Quảng Trạch
|
511
|
461
|
50
|
539
|
489
|
50
|
5
|
Tr tâm DS - KHHGĐ Bố
Trạch
|
527
|
477
|
50
|
557
|
507
|
50
|
6
|
Tr tâm DS - KHHGĐ
Đồng Hới
|
535
|
485
|
50
|
571
|
521
|
50
|
7
|
Tr tâm DS - KHHGĐ
Quảng Ninh
|
504
|
454
|
50
|
530
|
480
|
50
|
8
|
Tr tâm DS - KHHGĐ Lệ
Thủy
|
502
|
452
|
50
|
534
|
484
|
50
|
9
|
Sự nghiệp dân số
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
10
|
Trạm xá Tỉnh đội
|
650
|
0
|
650
|
650
|
0
|
650
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VH - TT -
DL
|
22.220
|
16.146
|
6.074
|
21.658
|
16.388
|
5.270
|
1
|
Đoàn Nghệ thuật
Truyền thống
|
3.578
|
3.178
|
400
|
3.779
|
3.379
|
400
|
2
|
Trung tâm văn hóa
Tỉnh
|
1.653
|
1.403
|
250
|
1.749
|
1.499
|
250
|
3
|
Tạp chí Văn hóa
|
876
|
426
|
450
|
901
|
451
|
450
|
4
|
BQL Di tích danh
thắng
|
1.449
|
1.289
|
160
|
1.539
|
1.379
|
160
|
5
|
Bảo tàng tổng hợp
|
1.553
|
1.353
|
200
|
1.645
|
1.445
|
200
|
6
|
Thư viện tỉnh
|
1.351
|
1.151
|
200
|
1.426
|
1.226
|
200
|
7
|
Tr. tâm Phát hành
phim và C. Bóng
|
2.475
|
2.125
|
350
|
2.644
|
2.294
|
350
|
8
|
Tạp chí Nhật Lệ
|
1.081
|
631
|
450
|
1.125
|
675
|
450
|
9
|
Tr. tâm Thông tin
& Xúc tiến Du lịch
|
982
|
582
|
400
|
1.068
|
668
|
400
|
10
|
Trung tâm Công báo
VP UBND tỉnh
|
1.440
|
636
|
804
|
0
|
0
|
0
|
11
|
SN Văn hóa - Thể thao
- Du lịch
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
0
|
1.100
|
12
|
Chi nhuận bút và in
TCSHCB
|
810
|
0
|
810
|
810
|
0
|
810
|
13
|
Nhuận bút báo Quảng
Bình
|
2.632
|
2.632
|
0
|
2.632
|
2.632
|
0
|
14
|
In sách chính trị +
mua báo
|
200
|
0
|
200
|
200
|
0
|
200
|
15
|
Tr. tâm Thi đấu
& Dịch vụ TDTT
|
1.041
|
741
|
300
|
1.041
|
741
|
300
|
V
|
SN KH VÀ CN
|
19.354
|
5.332
|
14.022
|
23.191
|
6.241
|
16.950
|
1
|
Trung tâm Tin học
& TT KHCN
|
1.465
|
735
|
730
|
1.523
|
793
|
730
|
2
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường CL
|
600
|
0
|
600
|
600
|
0
|
600
|
3
|
Tr. tâm Ứng dụng
tiến bộ KHCN
|
1.138
|
708
|
430
|
1.237
|
807
|
430
|
4
|
Tr. tâm Kỹ thuật -
Đo lường Thử nghiệm
|
777
|
497
|
280
|
777
|
497
|
280
|
5
|
Tr. tâm Tin học -
Công báo VPUBND tỉnh
|
1.881
|
916
|
965
|
2.904
|
1.561
|
1.343
|
6
|
T. tâm CNTT &
Truyền thông
|
935
|
635
|
300
|
982
|
682
|
300
|
7
|
T. tâm nghiên cứu KH
& cứu hộ vườn PNKB
|
2.162
|
1.842
|
320
|
2.273
|
1.903
|
370
|
8
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
9.797
|
0
|
9.797
|
12.297
|
0
|
12.297
|
9
|
Sự nghiệp Thông tin
Tr. thông
|
600
|
0
|
600
|
600
|
0
|
600
|
VI
|
SN PHÁT THANH TH
|
7.929
|
7.829
|
100
|
9.841
|
8.741
|
1.100
|
1
|
Đài PT - TH Quảng
Bình
|
7.929
|
7.829
|
100
|
9.841
|
8.741
|
1.100
|
VII
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
278.477
|
18.213
|
260.264
|
329.312
|
20.025
|
309.287
|
A
|
Sự nghiệp Ngành NN
|
37.729
|
7.279
|
30.450
|
63.227
|
7.777
|
55.450
|
1
|
Tr. tâm Khuyến nông
- Khuyến lâm
|
4.023
|
1.973
|
2.050
|
4.158
|
2.108
|
2.050
|
2
|
Trung tâm Nước sạch
- SMTNT
|
848
|
798
|
50
|
902
|
852
|
50
|
3
|
BQL Rừng PH ven biển
Nam QB
|
1.354
|
1.304
|
50
|
1.436
|
1.386
|
50
|
4
|
Tr. tâm Giống vật
nuôi Đức Ninh
|
896
|
796
|
100
|
954
|
854
|
100
|
5
|
Tr. tâm Quy hoạch
thiết kế LN
|
791
|
741
|
50
|
791
|
741
|
50
|
6
|
Tr. tâm Giống Thủy
sản
|
620
|
570
|
50
|
756
|
706
|
50
|
7
|
BQL Cảng cá Sông
Gianh
|
769
|
669
|
100
|
769
|
669
|
100
|
8
|
BQL Cảng cá Nhật Lệ
|
528
|
428
|
100
|
560
|
460
|
100
|
9
|
Sự nghiệp phòng
chống lụt bão
|
1.900
|
0
|
1.900
|
1.900
|
0
|
1.900
|
10
|
Chính sách nông
nghiệp
|
9.000
|
0
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
11
|
Trả nợ vốn vay
KCHKM, TH, GT…
|
15.000
|
0
|
15.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
12
|
Chương trình thủy
sản
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
B
|
Sự nghiệp giao thông
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
1
|
Sự nghiệp giao thông
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
C
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
230.748
|
10.934
|
219.814
|
256.085
|
12.248
|
243.837
|
1
|
Phòng Công chứng Số
1
|
311
|
311
|
0
|
357
|
357
|
0
|
2
|
Công ty Quản lý hạ
tầng Khu K. tế
|
1.778
|
1.028
|
750
|
2.184
|
1.434
|
750
|
3
|
Tr. tâm TVXT Đầu tư
|
1.181
|
631
|
550
|
1.230
|
680
|
550
|
4
|
Trung tâm Kiểm định
CLXD
|
300
|
300
|
0
|
343
|
343
|
0
|
5
|
Tr. tâm Khuyến công
& XTTM
|
748
|
648
|
100
|
963
|
863
|
100
|
6
|
Trung tâm Bán đấu
giá
|
911
|
761
|
150
|
999
|
849
|
150
|
7
|
Tổng đội TNXP xây
dựng kinh tế
|
1.572
|
1.322
|
250
|
1.701
|
1.451
|
250
|
8
|
Trung tâm Quy hoạch
xây dựng
|
642
|
642
|
0
|
684
|
684
|
0
|
9
|
Trung tâm Tin hoc
& DVTC công (STC)
|
1.151
|
951
|
200
|
1.235
|
1.035
|
200
|
10
|
Quỹ Phát triển đất
Quảng Bình
|
805
|
705
|
100
|
849
|
749
|
100
|
11
|
Ban Chuẩn bị dự án
VSMT đô thị
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.100
|
0
|
1.100
|
12
|
Ban Điều phối XD
nông thôn mới
|
315
|
215
|
100
|
378
|
278
|
100
|
13
|
BQL DA Năng lượng
điện mặt trời
|
0
|
0
|
0
|
1.951
|
0
|
1.951
|
14
|
Chương trình Du
lịch
|
800
|
0
|
800
|
2.000
|
0
|
2.000
|
15
|
Chương trình CN
TTCN & XTTM
|
3.420
|
3.420
|
0
|
3.420
|
3.420
|
0
|
16
|
DP kinh phí chia
huyện Quảng Trạch
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
0
|
15.000
|
17
|
DA PT TM điện tử và
QLVB Sở T pháp
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.000
|
0
|
1.000
|
18
|
Kinh phí biên giới
|
7.800
|
0
|
7.800
|
7.800
|
0
|
7.800
|
19
|
Hỗ trợ XD trụ sở xã
|
8.000
|
0
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Kinh phí trẻ 3 - 5
tuổi và CS DT Nội trú
|
0
|
0
|
0
|
15.254
|
0
|
15.254
|
21
|
BQL Dự án SRDP Quảng
Bình
|
3.600
|
0
|
3.600
|
4.000
|
0
|
4.000
|
22
|
Dự án REE 2
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
23
|
Dự án PTDL bền vững
TV Mê Công
|
1.200
|
0
|
1.200
|
1.304
|
104
|
1.200
|
24
|
Dự án Vùng đệm Phong
Nha - Kẻ Bàng
|
7.300
|
0
|
7.300
|
9.000
|
0
|
9.000
|
25
|
Dự án QL rừng bền
vững
|
400
|
0
|
400
|
400
|
0
|
400
|
26
|
Ban Quản lý dự án
JICA 2
|
800
|
0
|
800
|
800
|
0
|
800
|
27
|
Vốn đối ứng nước
ngoài và đối ứng khác
|
38.644
|
0
|
38.644
|
33.462
|
0
|
33.462
|
28
|
Dự án tin học ngành
Tài chính
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
29
|
XD CS VC ngành Tài
chính
|
8.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
8.000
|
30
|
CTQG định canh định
cư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
KP thực hiện CT bố
trí dân cư theo QĐ 193
|
3.000
|
0
|
3.000
|
4.100
|
0
|
4.100
|
32
|
KP TW hỗ trợ để TH
NV do ĐP thiếu nguồn
|
36.870
|
0
|
36.870
|
36.870
|
0
|
36.870
|
33
|
DA nâng cấp Trường
Trung cấp Y tế
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
34
|
Hỗ trợ trụ sở Sở Kế
hoạch - Đầu tư
|
7.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
35
|
Hỗ trợ trụ sở Hội BT
bệnh nhân nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Hỗ trợ nâng cấp
thiết bị truyền hình
|
2.000
|
0
|
2.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
37
|
Quỹ hỗ trợ XĐGN
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
38
|
Bù thủy lợi phí
|
12.000
|
0
|
12.000
|
12.000
|
0
|
12.000
|
39
|
Kinh phí bảo vệ rừng
|
25.200
|
0
|
25.200
|
18.200
|
0
|
18.200
|
40
|
Sự nghiệp KT khác
|
12.000
|
0
|
12.000
|
17.000
|
0
|
17.000
|
41
|
Vốn quy hoạch
|
30.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
30.000
|
VIII
|
SN TÀI NGUYÊN - MT
|
44.460
|
22.954
|
21.506
|
47.592
|
26.240
|
21.352
|
1
|
V. phòng ĐK sử dụng
đất
|
1.970
|
1.170
|
800
|
2.106
|
1.306
|
800
|
2
|
Tr. tâm Kỹ thuật địa
chính
|
1.365
|
1.215
|
150
|
1.495
|
1.345
|
150
|
3
|
TT Quan trắc - KT M.
trường
|
1.751
|
799
|
952
|
1.817
|
917
|
900
|
4
|
Tr. tâm Thông tin
TNMT
|
1.275
|
1.125
|
150
|
1.440
|
1.290
|
150
|
5
|
Tr. tâm Phát triển
quỹ đất
|
2.323
|
1.571
|
752
|
2.477
|
1.777
|
700
|
6
|
SN bảo vệ Môi trường
|
700
|
700
|
0
|
700
|
700
|
0
|
7
|
Tr. tâm Quy hoạch
TNMT
|
1.298
|
1.048
|
250
|
1.363
|
1.163
|
200
|
8
|
BQL Vườn QG Phong
Nha - KB
|
3.180
|
3.030
|
150
|
3.602
|
3.452
|
150
|
9
|
Hạt Kiểm lâm Phong
Nha - Kẻ Bàng
|
12.597
|
12.297
|
300
|
14.591
|
14.291
|
300
|
11
|
SNMT Công an tỉnh
(CSMT)
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
12
|
SN quan trắc môi trường
Ban QL khu KT
|
700
|
0
|
700
|
700
|
0
|
700
|
13
|
Kinh phí đo đạc bản
đồ, cấp giấy CN
|
6.500
|
0
|
6.500
|
6.500
|
0
|
6.500
|
14
|
Kp tài nguyên khoáng
sản
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
15
|
K. phí SNMT biển và
hải đảo
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
16
|
Thủy văn biến đổi
khí hậu
|
2.100
|
0
|
2.100
|
2.100
|
0
|
2.100
|
17
|
SN tài nguyên nước
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
18
|
KP đối ứng giao đất lâm
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
SN môi trường chung
|
3.702
|
0
|
3.702
|
3.702
|
0
|
3.702
|
IX
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
27.711
|
3.973
|
23.738
|
30.087
|
5.503
|
24.584
|
1
|
Tr. tâm Bảo trợ xã
hội
|
2.353
|
1.253
|
1.100
|
2.883
|
1.783
|
1.100
|
2
|
Tr. tâm Giáo dục Lao
động - Xã hội
|
1.523
|
1.193
|
330
|
1.952
|
1.622
|
330
|
3
|
Trung tâm Điều dưỡng
luân phiên NCC
|
1.155
|
1.025
|
130
|
1.335
|
1.205
|
130
|
4
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
tỉnh
|
892
|
502
|
390
|
932
|
542
|
390
|
5
|
TT Chăm sóc và phục
hồi CN cho NTT
|
0
|
0
|
0
|
351
|
351
|
0
|
6
|
Sở LĐTB & XH
|
5.520
|
0
|
5.520
|
6.366
|
0
|
6.366
|
|
TĐ: - Mại dâm
|
750
|
0
|
750
|
540
|
0
|
540
|
|
- Trạm tâm thần
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
0
|
1.100
|
|
- Điều dưỡng
|
450
|
0
|
450
|
450
|
0
|
450
|
|
- BCĐ thuộc các
ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- CTQG về TE
|
900
|
0
|
900
|
705
|
0
|
705
|
|
- Khác
|
2.320
|
0
|
2.320
|
3.571
|
0
|
3.571
|
7
|
UBND tỉnh
|
520
|
0
|
520
|
520
|
0
|
520
|
8
|
Tỉnh ủy
|
950
|
0
|
950
|
950
|
0
|
950
|
9
|
HĐND tỉnh
|
350
|
0
|
350
|
350
|
0
|
350
|
10
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
400
|
0
|
400
|
400
|
0
|
400
|
11
|
ĐBXH và đột xuất
khác
|
9.048
|
0
|
9.048
|
9.048
|
0
|
9.048
|
12
|
Xóa mái tranh cho hộ
nghèo
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
X
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
43.900
|
0
|
43.900
|
41.510
|
0
|
41.510
|
1
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
8.200
|
0
|
8.200
|
8.200
|
0
|
8.200
|
2
|
Bộ Chỉ huy biên
phòng
|
4.750
|
0
|
4.750
|
4.750
|
0
|
4.750
|
3
|
Công an
|
4.050
|
0
|
4.050
|
4.050
|
0
|
4.050
|
4
|
Sửa chữa, mua sắm QS
|
2.900
|
0
|
2.900
|
2.900
|
0
|
2.900
|
5
|
Sửa chữa, mua sắm
Biên phòng
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
500
|
6
|
Sửa chữa, mua sắm CA
|
750
|
0
|
750
|
750
|
0
|
750
|
7
|
Kinh phí dự bị động
viên và C. bị động viên
|
6.000
|
0
|
6.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
8
|
Mua sắm trang phục
cho DQTV
|
12.680
|
0
|
12.680
|
9.290
|
0
|
9.290
|
9
|
Mua sắm cho công an
xã
|
3.070
|
0
|
3.070
|
3.070
|
0
|
3.070
|
10
|
Đột xuất
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
XI
|
CHI KHÁC
|
24.831
|
0
|
24.831
|
24.831
|
0
|
24.831
|
1
|
Trả nợ và lãi nợ vay
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2
|
Thi đua khen thưởng
|
8.600
|
0
|
8.600
|
8.600
|
0
|
8.600
|
|
Tr đó: Ban TĐKT
|
5.100
|
0
|
5.100
|
5.100
|
0
|
5.100
|
|
Tỉnh ủy (H. hiệu T. Đảng
& KT cấp ủy)
|
3.500
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
3.500
|
3
|
T. truyền PL &
các ĐA HĐTP của Sở TP
|
2.610
|
0
|
2.610
|
2.610
|
0
|
2.610
|
4
|
Hỗ trợ BCĐ Thi hành
án dân sự
|
120
|
0
|
120
|
120
|
0
|
120
|
5
|
Hỗ trợ Hội thẩm ND 2
cấp
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
300
|
6
|
Hỗ trợ các đơn vị
khác và đột xuất
|
11.201
|
0
|
11.201
|
11.201
|
0
|
11.201
|
XII
|
CHI TRỢ GIÁ
|
6.403
|
2.467
|
3.936
|
6.445
|
2.467
|
3.978
|
1
|
Bù in báo Quảng Bình
|
2.467
|
2.467
|
0
|
2.467
|
2.467
|
0
|
2
|
Trợ giá mua muối I
ốt cho vùng ĐBKK
|
3.936
|
0
|
3.936
|
3.978
|
0
|
3.978
|
B
|
CHI NGUỒN THU ĐỂ LAI
QL QUA KHO BẠC NN
|
65.500
|
0
|
65.500
|
280.300
|
0
|
280.300
|
C
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
69.870
|
0
|
69.870
|
52.780
|
0
|
52.780
|
D
|
CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
E
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
405.334
|
0
|
405.334
|
312.054
|
0
|
312.054
|
1
|
Vốn tập trung
|
117.000
|
0
|
117.000
|
117.000
|
0
|
117.000
|
2
|
Tiền cấp đất
|
96.434
|
0
|
96.434
|
61.954
|
0
|
61.954
|
3
|
Quỹ phát triển đất
|
190.800
|
0
|
190.800
|
132.000
|
0
|
132.000
|
4
|
Cấp vốn cho doanh
nghiệp
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
0
|
1.100
|
G
|
CHI TỪ TIỀN VAY
|
80.000
|
0
|
80.000
|
80.000
|
0
|
80.000
|
H
|
CHI VỐN CT MỤC TIÊU
|
856.017
|
0
|
856.017
|
836.845
|
0
|
836.845
|
PHỤ LỤC SỐ
03A
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
MINH HÓA
|
TUYÊN HÓA
|
QUẢNG TRẠCH
|
BỐ TRẠCH
|
ĐỒNG HỚI
|
QUẢNG NINH
|
LỆ THỦY
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
1.005.810
|
840.975
|
14.180
|
22.750
|
35.570
|
40.940
|
112.200
|
99.450
|
118.200
|
117.680
|
594.300
|
449.900
|
56.610
|
50.500
|
74.750
|
59.755
|
|
Tr. đó thu NSĐP được
hưởng
|
734.032
|
655.541
|
13.502
|
22.072
|
33.610
|
38.650
|
95.002
|
85.680
|
97.812
|
100.530
|
386.100
|
311.780
|
46.388
|
43.760
|
61.618
|
53.069
|
A
|
Tổng thu cân đối
|
925.310
|
753.975
|
9.180
|
12.750
|
28.570
|
33.940
|
97.200
|
86.450
|
98.200
|
99.680
|
575.800
|
427.900
|
48.610
|
42.500
|
67.750
|
50.755
|
1
|
Thu XNQD ĐP
|
1.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Thuế CTN & DV
NQD
|
205.600
|
192.500
|
5.800
|
8.300
|
19.000
|
20.000
|
31.000
|
27.000
|
23.500
|
29.000
|
100.000
|
80.000
|
7.800
|
9.200
|
18.500
|
19.000
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
92.000
|
90.000
|
650
|
1.200
|
1.300
|
1.700
|
8.800
|
9.600
|
7.000
|
9.000
|
64.450
|
58.000
|
5.000
|
5.500
|
4.800
|
5.000
|
4
|
Thu tiền thuê đất
|
5.240
|
5.800
|
40
|
40
|
100
|
150
|
330
|
450
|
180
|
250
|
4.000
|
4.200
|
370
|
400
|
220
|
310
|
5
|
Thuế SDĐ phi nông
nghiệp
|
4.980
|
5.465
|
|
|
20
|
40
|
170
|
100
|
20
|
30
|
4.500
|
5.000
|
140
|
150
|
130
|
145
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
574.000
|
400.000
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
7.000
|
50.000
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
386.000
|
261.000
|
30.000
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
|
Trong đó: - Đất đô
thị
|
364.340
|
237.540
|
540
|
540
|
1.000
|
1.000
|
20.000
|
15.000
|
22.800
|
20.000
|
300.000
|
191.000
|
10.000
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
|
- Đất tại xã
|
209.660
|
162.460
|
1.460
|
1.460
|
5.000
|
6.000
|
30.000
|
25.000
|
37.200
|
30.000
|
86.000
|
70.000
|
20.000
|
15.000
|
30.000
|
15.000
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
8.600
|
11.150
|
150
|
300
|
800
|
1.900
|
2.000
|
2.500
|
2.200
|
2.400
|
1.700
|
2.000
|
850
|
850
|
900
|
1.200
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
18.700
|
14.200
|
220
|
50
|
330
|
350
|
1.900
|
1.500
|
2.500
|
2.000
|
12.000
|
9.000
|
750
|
600
|
1.000
|
700
|
9
|
Thu khác của huyện +
xã
|
2.590
|
20.150
|
270
|
850
|
220
|
2.000
|
800
|
3.500
|
600
|
4.000
|
300
|
5.000
|
300
|
2.800
|
100
|
2.000
|
10
|
Thu cố định tại xã
|
12.600
|
12.710
|
50
|
10
|
800
|
800
|
2.200
|
1.800
|
2.200
|
3.000
|
1.850
|
1.700
|
3.400
|
3.000
|
2.100
|
2.400
|
B
|
Thu, chi theo mục
tiêu
|
80.500
|
87.000
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
13.000
|
20.000
|
18.000
|
18.500
|
22.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
9.000
|
PHỤ LỤC SỐ
03B
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số
|
Minh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
Quảng Trạch
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
A
|
TỔNG SỐ THU NSĐP (I
+ II)
|
3.295.877
|
3.443.917
|
332.957
|
364.167
|
346.454
|
389.511
|
619.485
|
686.551
|
|
Trong đó: ĐP được
hưởng
|
3.024.099
|
3.258.483
|
332.279
|
363.489
|
344.494
|
387.221
|
602.287
|
672.781
|
I
|
Tổng số thu NSĐP
trên địa bàn
|
1.005.810
|
840.975
|
14.180
|
22.750
|
35.570
|
40.940
|
112.200
|
99.450
|
|
Trong đó: ĐP được
hưởng
|
734.032
|
655.541
|
13.502
|
22.072
|
33.610
|
38.650
|
95.002
|
85.680
|
1
|
Thu cân đối ngân
sách
|
925.310
|
753.975
|
9.180
|
12.750
|
28.570
|
33.940
|
97.200
|
86.450
|
1.1
|
Tiền cấp quyền sử
dụng đất
|
574.000
|
400.000
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
7.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Trong đó: Điều tiết
cho huyện, thành phố
|
305.366
|
218.046
|
1.346
|
1.346
|
4.100
|
4.800
|
33.000
|
26.500
|
1.2
|
Các khoản thu cân
đối còn lại (trừ đất)
|
351.310
|
353.975
|
7.180
|
10.750
|
22.570
|
26.940
|
47.200
|
46.450
|
|
Trong đó: Điều tiết
cho huyện, thành phố
|
348.166
|
350.495
|
7.156
|
10.726
|
22.510
|
26.850
|
47.002
|
46.180
|
2
|
Thu theo mục tiêu
quản lý qua Kho Bạc
|
80.500
|
87.000
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
13.000
|
II
|
Tổng thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
2.290.067
|
2.602.942
|
318.777
|
341.417
|
310.884
|
348.571
|
507.285
|
587.101
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.391.254
|
1.391.254
|
187.707
|
187.707
|
198.867
|
198.867
|
309.401
|
309.401
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
78.000
|
78.000
|
10.465
|
10.465
|
9.555
|
9.555
|
12.283
|
12.283
|
3
|
Bổ sung các chế độ
chính sách TW
|
133.932
|
148.924
|
27.820
|
19.841
|
13.873
|
20.789
|
30.807
|
37.322
|
4
|
Bổ sung các chế độ
chính sách ĐP và khác
|
23.200
|
39.700
|
1.200
|
2.710
|
3.720
|
4.275
|
5.430
|
7.240
|
5
|
Bổ sung SNGD ĐT
(T.chuẩn, TT học tập c.đồng…)
|
13.100
|
13.100
|
1.600
|
1.600
|
1.700
|
1.700
|
2.300
|
2.300
|
6
|
Bổ sung lương &
phụ cấp 1.150.000 đồng
|
650.582
|
931.964
|
89.985
|
119.094
|
83.169
|
113.385
|
147.065
|
218.555
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (I + II)
|
3.024.099
|
3.258.483
|
332.279
|
363.489
|
344.494
|
387.221
|
602.287
|
672.781
|
I
|
Chi theo cân đối
ngân sách (1 + 2 + 3)
|
2.943.599
|
3.171.483
|
327.279
|
353.489
|
337.494
|
380.221
|
587.287
|
659.781
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
383.366
|
296.046
|
11.811
|
11.811
|
13.655
|
14.355
|
45.283
|
38.783
|
1.1
|
- Vốn trong nước
|
78.000
|
78.000
|
10.465
|
10.465
|
9.555
|
9.555
|
12.283
|
12.283
|
1.2
|
- Vốn từ thu cấp
quyền sử dụng đất
|
305.366
|
218.046
|
1.346
|
1.346
|
4.100
|
4.800
|
33.000
|
26.500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.512.733
|
2.840.437
|
311.168
|
338.678
|
318.339
|
361.866
|
533.204
|
614.998
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi SN giáo dục
& đào tạo
|
1.367.069
|
1.536.126
|
165.605
|
187.088
|
174.706
|
197.201
|
287.566
|
329.699
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi SN phát thanh -
T. hình
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Chi đảm bảo XH
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chi QL hành chính
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Chi QP, an ninh địa
phương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chi hoạt động môi
trường
|
17.591
|
17.591
|
2.428
|
2.428
|
1.425
|
1.425
|
2.651
|
2.651
|
2.11
|
Chi trả nợ vốn vay
KCH
|
9.330
|
23.976
|
0
|
800
|
1.309
|
3.307
|
2.231
|
5.694
|
2.12
|
Chi khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
47.500
|
35.000
|
4.300
|
3.000
|
5.500
|
4.000
|
8.800
|
6.000
|
II
|
Chi theo mục tiêu
quản lý qua Kho Bạc
|
80.500
|
87.000
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
13.000
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Bố Trạch
|
Đồng Hới
|
Quảng Ninh
|
Lệ Thủy
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
DT 2013
|
DT 2014
|
A
|
TỔNG SỐ THU NSĐP (I
+ II)
|
521.968
|
572.223
|
704.194
|
602.880
|
291.840
|
313.407
|
478.979
|
515.178
|
|
Trong đó: ĐP được
hưởng
|
501.580
|
555.073
|
495.994
|
464.760
|
281.618
|
306.667
|
465.847
|
508.492
|
I
|
Tổng số thu NSĐP
trên địa bàn
|
118.200
|
117.680
|
594.300
|
449.900
|
56.610
|
50.500
|
74.750
|
59.755
|
|
Trong đó: ĐP được
hưởng
|
97.812
|
100.530
|
386.100
|
311.780
|
46.388
|
43.760
|
61.618
|
53.069
|
1
|
Thu cân đối ngân
sách
|
98.200
|
99.680
|
575.800
|
427.900
|
48.610
|
42.500
|
67.750
|
50.755
|
1.1
|
Tiền cấp quyền sử
dụng đất
|
60.000
|
50.000
|
386.000
|
261.000
|
30.000
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
|
Trong đó: Điều tiết
cho huyện, thành phố
|
39.720
|
33.000
|
180.200
|
125.400
|
20.000
|
13.500
|
27.000
|
13.500
|
1.2
|
Các khoản thu cân
đối còn lại (trừ đất)
|
38.200
|
49.680
|
189.800
|
166.900
|
18.610
|
22.500
|
27.750
|
30.755
|
|
Trong đó: Điều tiết
cho huyện, thành phố
|
38.092
|
49.530
|
187.400
|
164.380
|
18.388
|
22.260
|
27.618
|
30.569
|
2
|
Thu theo mục tiêu
quản lý qua Kho Bạc
|
20.000
|
18.000
|
18.500
|
22.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
9.000
|
II
|
Tổng thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
403.768
|
454.543
|
109.894
|
152.980
|
235.230
|
262.907
|
404.229
|
455.423
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
255.105
|
255.105
|
46.567
|
46.567
|
144.372
|
144.372
|
249.235
|
249.235
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
13.565
|
13.565
|
11.846
|
11.846
|
7.925
|
7.925
|
12.361
|
12.361
|
3
|
Bổ sung các chế độ
chính sách TW
|
16.850
|
24.180
|
6.688
|
5.850
|
12.878
|
13.442
|
25.015
|
27.500
|
4
|
Bổ sung các chế độ
chính sách ĐP và khác
|
2.630
|
4.440
|
4.800
|
11.600
|
1.900
|
3.455
|
3.520
|
5.980
|
5
|
Bổ sung SNGD ĐT (T.
chuẩn, TT học tập c. đồng…)
|
2.200
|
2.200
|
1.500
|
1.500
|
1.700
|
1.700
|
2.100
|
2.100
|
6
|
Bổ sung lương &
phụ cấp 1.150.000 đồng
|
113.418
|
155.053
|
38.493
|
75.617
|
66.455
|
92.013
|
111.998
|
158.247
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (I + II)
|
501.580
|
555.073
|
495.994
|
464.760
|
281.618
|
306.667
|
465.847
|
508.492
|
I
|
Chi theo cân đối
ngân sách (1 + 2 + 3)
|
481.580
|
537.073
|
477.494
|
442.760
|
273.618
|
298.667
|
458.847
|
499.492
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
53.285
|
46.565
|
192.046
|
137.246
|
27.925
|
21.425
|
39.361
|
25.861
|
1.1
|
- Vốn trong nước
|
13.565
|
13.565
|
11.846
|
11.846
|
7.925
|
7.925
|
12.361
|
12.361
|
1.2
|
- Vốn từ thu cấp
quyền sử dụng đất
|
39.720
|
33.000
|
180.200
|
125.400
|
20.000
|
13.500
|
27.000
|
13.500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
420.295
|
484.508
|
275.448
|
297.514
|
241.693
|
274.242
|
412.586
|
468.631
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi SN giáo dục
& đào tạo
|
236.672
|
266.656
|
142.389
|
152.267
|
134.833
|
151.744
|
225.298
|
251.472
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi SN phát thanh -
T. hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Chi đảm bảo XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chi QL hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Chi QP, An ninh địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chi hoạt động môi
trường
|
2.386
|
2.386
|
4.982
|
4.982
|
1.698
|
1.698
|
2.021
|
2.021
|
2,11
|
Chi trả nợ vốn vay
KCH
|
1.959
|
4.962
|
1.024
|
2.112
|
1.012
|
2.550
|
1.795
|
4.551
|
2,12
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
8.000
|
6.000
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
6.900
|
5.000
|
II
|
Chi theo mục tiêu
quản lý qua Kho Bạc
|
20.000
|
18.000
|
18.500
|
22.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
9.000
|
Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
4.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|