Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 69/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 12/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2013/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Qua xem xét Tờ trình số 1386/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 như sau:

I. Thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 6.600.289 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 6.224.689 triệu đồng), bao gồm:

a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 2.200.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 1.840.000 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 360.000 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.320.289 triệu đồng

c) Vay để đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN: 80.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.224.689 triệu đồng, trong đó:

a) Chi theo cân đối: 5.020.544 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 608.100 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 4.243.664 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 87.780 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng

- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

b) Chi theo mục tiêu: 367.300 triệu đồng

c) Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, các chương trình mục tiêu Quốc gia: 836.845 triệu đồng

(Chi tiết thu, chi ngân sách tỉnh Quảng Bình có Phụ lục số 01, 02 kèm theo)

II. Phân bổ dự toán chi ngân sách Nhà nước cấp tỉnh

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 2.966.206 triệu đồng, trong đó:

- Chi cân đối ngân sách: 1.849.061 triệu đồng, bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 312.054 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 1.403.227 triệu đồng

+ Chi dự phòng ngân sách: 52.780 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng

+ Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

- Chi các khoản quản lý qua Kho bạc Nhà nước: 280.300 triệu đồng

- Chi vốn CTMT của Trung ương: 836.845 triệu đồng

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014 giao cho các đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ tiền lương theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở (với mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng), các khoản phụ cấp theo chế độ mới ban hành và các chính sách an sinh xã hội.

(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và các đơn vị theo Phụ lục số 04 đính kèm).

III. Thu, chi ngân sách Nhà nước các huyện, thành phố

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các huyện, thành phố: 840.975 triệu đồng.

(Trong đó ngân sách huyện, thành phố hưởng: 655.541 triệu đồng)

2. Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố: 2.602.942 triệu đồng, trong đó:

+ Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu: 78.000 triệu đồng

+ Bổ sung các chế độ chính sách của TW: 148.924 triệu đồng

+ Bổ sung một số chính sách của địa phương, khác: 39.700 triệu đồng

+ Bổ sung sự nghiệp GD - ĐT: 13.100 triệu đồng

+ Bổ sung lương và các khoản phụ cấp tăng thêm: 931.964 triệu đồng

3. Tổng chi NSĐP các huyện, thành phố: 3.258.483 triệu đồng

(Chi tiết thu, chi ngân sách các huyện, thành phố có Phụ lục số 3A và Phụ lục số 3B kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

Ước thực hiện 2013

Dự toán năm 2014

So sánh DT 2014 với

TW

ĐP

TW

ĐP

DT 2013

TH 2013

DTTW 2014

A

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN

5.891.484

6.117.484

8.840.449

6.025.289

6.600.289

107,89

74,66

109,54

 

Trong đó: ĐP được h­ưởng

5.579.084

5.809.704

8.474.339

5.649.689

6.224.689

107,14

73,45

110,18

I

Thu tại địa bàn

1.954.000

2.100.000

2.108.000

1.705.000

2.200.000

104,76

104,36

129,03

1

Thu nội địa

1.654.000

1.800.000

1.762.000

1.345.000

1.840.000

102,22

104,43

136,80

1.1

Thu cân đối ngân sách

1.654.000

1.654.000

1.412.000

1.345.000

1.472.700

89,04

104,30

109,49

1.1.1

Thu DNNN TW

155.000

155.000

125.000

132.000

132.000

85,16

105,60

100,00

1.1.2

Thu DNNN ĐP

168.000

168.000

145.000

160.000

160.000

95,24

110,34

100,00

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

5.000

5.000

35.000

10.000

10.000

200,00

28,57

100,00

1.1.4

Thu ngoài QD

445.000

445.000

450.000

440.000

455.000

102,25

101,11

103,41

1.1.5

Thuế SD đất NN

0

0

0

0

0

 

 

 

1.1.6

Thu thuế tr­ước bạ

92.000

92.000

91.700

90.000

90.000

97,83

98,15

100,00

1.1.7

Thuế SDĐ phi NN

6.000

6.000

5.820

7.000

7.000

116,67

120,27

100,00

1.1.8

Thu tiền thuê đất

62.000

62.000

34.360

36.000

40.000

64,52

116,41

111,11

1.1.9

Tiền bán nhà thuộc SHNN

0

0

0

0

0

 

 

 

1.1.10

Thuế thu nhập cá nhân

42.000

42.000

41.680

33.000

33.000

78,57

79,17

100,00

1.1.11

Phí và lệ phí

30.000

30.000

40.800

35.000

35.000

116,67

85,78

100,00

 

- Trung ương

12.000

12.000

20.000

15.600

15.600

130,00

78,00

100,00

1.1.12

Thu tiền cấp đất

574.000

574.000

340.000

300.000

400.000

69,69

117,65

133,33

1.1.13

Thuế bảo vệ môi tr­ường

55.000

55.000

43.000

43.000

48.000

87,27

111,63

111,63

1.1.14

Thu khác

7.400

7.400

48.640

47.000

50.000

675,68

102,80

106,38

1.1.15

Thu cố định tại xã

12.600

12.600

11.000

12.000

12.700

100,79

115,45

105,83

1.2

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

0

146.000

350.000

0

367.300

251,58

104,94

0,00

2

Thu từ XNK

300.000

300.000

346.000

360.000

360.000

120,00

104,05

100,00

II

Thu vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN

0

80.000

240.000

 

80.000

100

33,33

 

III

Bổ sung từ NS cấp trên

3.937.484

3.937.484

4.854.484

4.320.289

4.320.289

109,72

89,00

100,00

1

Bổ sung cân đối

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

100,00

100,00

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu

325.218

325.218

325.218

413.125

413.125

127,03

127,03

100,00

3

Bổ sung ch­ương trình MTQG

272.395

272.395

272.395

223.845

223.845

 

 

 

4

Bổ sung làm l­ương

855.461

855.461

855.461

1.169.531

1.169.531

 

136,71

100,00

5

Bổ sung theo ch­ương trình dự án

583.622

583.622

583.622

613.000

613.000

 

 

 

6

Bổ sung có mục tiêu trong năm

0

0

917.000

 

 

 

 

 

B

PHẦN CHI

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

5.579.084

5.809.704

8.474.339

5.649.689

6.224.689

107,14

73,45

110,18

I

Chi theo cân đối ngân sách

4.723.067

4.807.687

6.318.322

4.812.844

5.020.544

104,43

79,46

104,32

1

Chi đầu tư­ phát triển

788.700

788.700

1.116.408

506.900

608.100

77,10

54,47

119,96

1.1

Chi xây dựng cơ bản

787.600

787.600

1.115.308

505.800

607.000

77,07

54,42

120,01

1.1.1

Vốn trong nước

195.000

195.000

195.000

195.000

195.000

100,00

100,00

100,00

1.1.2

Vốn thu từ tiền đất

401.800

401.800

238.000

210.000

280.000

69,69

117,65

133,33

1.1.3

Quỹ phát triển đất

190.800

190.800

112.308

100.800

132.000

69,18

117,53

 

1.1.4

Chi cấp bổ sung, chuyển nguồn...

 

 

570.000

 

 

 

 

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

100,00

100,00

100,00

2

Chi th­ường xuyên

3.815.997

3.820.617

3.993.544

4.217.164

4.243.664

111,07

106,26

100,63

2.1

Chi trợ giá

0

12.464

12.500

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

0

446.158

448.644

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.758.014

1.766.507

1.839.800

1.935.378

1.940.585

109,85

105,48

100,27

2.4

Chi SN y tế

0

277.193

280.000

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

0

37.416

40.000

 

 

 

 

 

2.6

Chị sự nghiệp khoa học

16.654

19.354

19.600

16.762

23.191

119,83

118,32

138,36

2.7

Chi SN phát thanh - T. hình

0

16.029

18.000

 

 

 

 

 

2.8

Chi đảm bảo XH

0

186.575

250.000

 

 

 

 

 

2.9

Chi QL hành chính

0

858.291

860.000

 

 

 

 

 

2.10

Chi ANQP địa phương

0

85.589

95.000

 

 

 

 

 

2.11

Chi khác

0

50.378

60.000

 

 

 

 

 

2.12

Chi hoạt động môi tr­ường

47.690

64.663

70.000

47.690

65.183

 

 

 

3

Chi từ dự bị phí

117.370

117.370

117.370

87.780

87.780

74,79

 

100,00

4

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

 

100,00

5

Chi vốn vay

0

80.000

240.000

 

80.000

 

 

 

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

0

146.000

350.000

0

367.300

251,58

104,94

 

III

Chi vốn ch­ương trình mục tiêu

856.017

856.017

856.017

836.845

836.845

97,76

97,76

100,00

1

Vốn thực hiện các CTMTQG

272.395

272.395

272.395

223.845

223.845

 

82,18

 

2

Kinh phí TH một số nhiệm vụ

583.622

583.622

583.622

613.000

613.000

105,03

105,03

100,00

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2013

DỰ TOÁN 2014

CHIA RA NGÂN SÁCH

TỈNH

HUYỆN, TP

 

TỔNG THU NSNN

6.117.484

6.600.289

3.156.372

3.443.917

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

2.100.000

2.200.000

1.359.025

840.975

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.937.484

4.320.289

1.717.347

2.602.942

III

Vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NS

80.000

80.000

80.000

0

 

Trong đó: ĐP được h­ưởng

5.809.704

6.224.689

2.966.206

3.258.483

 

TỔNG CHI NSĐP

5.809.704

6.224.689

2.966.206

3.258.483

A

Tổng chi cân đối

4.807.687

5.020.544

1.849.061

3.171.483

I

Chi đầu tư phát triển

788.700

608.100

312.054

296.046

1

Chi XDCB

787.600

607.000

310.954

296.046

1.1

Vốn trong nước

195.000

195.000

117.000

78.000

1.2

Tiền sử dụng đất

401.800

280.000

61.954

218.046

1.3

Quỹ phát triển đất

190.800

132.000

132.000

0

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.100

1.100

1.100

0

II

Chi th­ường xuyên

3.820.617

4.243.664

1.403.227

2.840.437

1

Chi trợ giá

 

 

6.445

 

2

Chi SN kinh tế

 

 

329.312

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.766.507

1.940.585

404.458

1.536.126

4

Chi SN y tế

 

 

136.852

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

 

 

21.658

 

6

Chị sự nghiệp khoa học

19.354

23.191

23.191

0

7

Chi SN phát thanh - T. hình

 

 

9.841

 

8

Chi đảm bảo XH

 

 

30.087

 

9

Chi QL hành chính

 

 

327.449

 

10

Chi ANQP địa ph­ương

 

 

41.510

 

11

Chi khác

 

 

24.831

 

12

Chi hoạt động môi tr­ường

64.663

65.183

47.592

17.591

III

Dự phòng ngân sách

117.370

87.780

52.780

35.000

IV

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

0

V

Chi tiền vay

80.000

80.000

80.000

0

B

Chi có mục tiêu quản lý qua Kho bạc NN

146.000

367.300

280.300

87.000

C

Chi bổ sung có mục tiêu

856.017

836.845

836.845

0

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục, đơn vị

Dự toán 2013

Dự toán 2014

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.786.105

708.761

2.077.344

2.966.206

765.723

2.200.483

A

TỔNG SỐ CHI TH­ƯỜNG XUYÊN

1.308.384

708.761

599.623

1.403.227

765.723

637.504

I

KHỐI HÀNH CHÍNH

309.175

217.570

91.605

327.449

241.987

85.462

A

QLNN

184.466

158.528

25.938

200.877

175.101

25.776

1

Sở Lao động - TBXH

5.542

4.782

760

6.275

5.515

760

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

5.519

5.119

400

5.934

5.534

400

3

Chi cục Thú y tỉnh

3.918

3.868

50

4.374

4.324

50

4

Chi cục Bảo vệ thực vật

3.448

3.398

50

3.755

3.705

50

5

Chi cục Lâm nghiệp

1.563

1.513

50

1.815

1.765

50

6

Chi cục Phát triển nông thôn

1.600

1.500

100

1.806

1.706

100

7

Chi cục Thủy lợi & PCLB

1.894

1.844

50

2.050

2.000

50

8

Chi cục Kiểm lâm

36.024

35.324

700

39.411

38.711

700

9

Thanh tra Thủy sản

1.744

1.394

350

1.909

1.559

350

10

Chi cục Quản lý chất l­ượng NLS & TS

991

941

50

1.149

1.099

50

11

Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS

2.155

2.105

50

2.242

2.142

100

12

Chi cục Quản lý thị tr­ường

7.253

6.773

480

8.153

7.661

492

13

Ban Dân tộc

2.565

2.265

300

2.742

2.442

300

14

Sở Nội vụ

4.023

3.573

450

4.444

3.894

550

15

Ban Tôn giáo

1.677

1.412

265

1.767

1.502

265

16

Ban Thi đua - Khen th­ưởng

1.601

1.501

100

1.707

1.607

100

17

Chi cục Văn thư­ l­ưu trữ

2.734

1.834

900

2.952

2.052

900

18

Thanh tra Tỉnh

4.359

3.959

400

4.830

4.430

400

19

Văn phòng HĐND tỉnh

8.262

2.918

5.344

8.802

3.458

5.344

20

Văn phòng UBND tỉnh

12.447

6.482

5.965

12.624

6.959

5.665

21

VP BCĐ phòng chống tham nhũng tỉnh

1.427

1.053

374

0

0

0

22

Sở Y tế

4.829

4.429

400

5.253

4.853

400

23

Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch

5.049

4.419

630

5.486

4.856

630

24

Sở Khoa học - Công nghệ

2.849

2.549

300

3.080

2.780

300

25

Sở Công Th­ương

4.444

3.794

650

4.959

4.309

650

26

Sở Xây dựng

4.042

3.642

400

4.372

3.972

400

27

Sở Tư­ pháp

3.325

2.925

400

4.344

3.644

700

28

Sở Tài chính

7.107

6.307

800

7.758

6.958

800

29

Sở Kế hoạch - Đầu t­ư

5.451

4.551

900

6.031

5.181

850

30

Sở Giáo dục - Đào tạo

6.435

6.085

350

7.126

6.776

350

31

Sở T. nguyên & M. tr­ường

4.773

4.373

400

5.432

5.032

400

32

Sở Giao thông - Vận tải

4.381

4.081

300

4.495

4.195

300

33

Thanh tra Giao thông - Vận tải

2.141

2.041

100

2.270

2.170

100

34

Ban An toàn giao thông

0

0

0

181

181

0

35

Sở Ngoại vụ

3.119

2.119

1.000

3.412

2.362

1.050

36

Sở Thông tin và Truyền thông

3.224

2.774

450

4.280

3.780

500

37

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.394

2.144

250

2.505

2.255

250

38

Văn phòng BQL Khu KT Q. Bình

2.896

2.496

400

3.269

2.869

400

39

Đại diên BQL tại Khu kinh tế Hòn La

1.001

951

50

1.061

1.011

50

40

Đại diên BQL tại Khu kinh tế Cha Lo

1.284

1.184

100

1.492

1.392

100

41

Chi cục Tiêu chuẩn Đo l­ường CL

1.373

1.323

50

1.468

1.418

50

42

Chi cục Bảo vệ Môi tr­ường

1.335

1.235

100

1.426

1.326

100

43

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.819

1.549

270

1.985

1.715

270

44

Đoàn Đại biểu Quốc hội

450

0

450

450

0

450

B

Đảng

46.682

35.150

11.532

52.834

41.002

11.832

1

Tỉnh ủy

34.229

24.777

9.452

38.941

29.189

9.752

 

Trong đó:

0

0

0

0

0

0

1.1

Ban Tổ chức

5.663

4.963

700

6.003

5.303

700

1.2

Ban Tuyên giáo

4.835

4.035

800

5.243

4.393

850

1.3

Ban Kiểm tra

4.696

4.496

200

5.069

4.869

200

1.4

Ban Dân vận

3.356

3.006

350

3.562

3.212

350

1.5

Ban Nội chính

 

 

 

2.882

2.632

250

1.6

Văn phòng

14.909

7.547

7.362

15.372

8.010

7.362

1.7

Trung tâm CNTT

771

731

40

811

771

40

1.8

Trung tâm tin hoc công tác tuyên giáo

646

616

30

669

639

30

2

Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh QB

4.069

3.079

990

4.427

3.437

990

3

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

3.812

2.952

860

4.033

3.173

860

4

Báo Quảng Bình

3.926

3.726

200

4.764

4.564

200

C

Đoàn thể

31.294

23.892

7.402

33.536

25.884

7.652

1

Tỉnh đoàn

4.029

2.759

1.270

4.302

3.032

1.270

2

Hội Nông dân

3.040

2.640

400

3.311

2.911

400

3

Đoàn khối Doanh nghiệp

503

363

140

516

376

140

4

Hội Cựu chiến binh

1.796

1.496

300

1.898

1.598

300

5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.852

3.032

820

4.255

3.335

920

6

Đoàn Cơ quan tỉnh QB

506

456

50

520

470

50

7

Ủy ban Mặt trận TQVN

4.912

3.012

1.900

5.200

3.300

1.900

8

Hội Văn học Nghệ thuật

1.964

1.174

790

2.017

1.227

790

9

Hội Liên hiệp TN

223

223

0

232

232

0

10

Hội Nhà báo

623

341

282

640

358

282

11

Hội Làm vườn

446

446

0

476

476

0

12

Liên minh HTX

1.306

1.156

150

1.441

1.291

150

13

Hội Đông y

346

346

0

375

375

0

14

Hội DN vừa nhỏ

420

420

0

437

437

0

15

Hội Luật gia

278

278

0

296

296

0

16

Hội Khuyến học

413

413

0

438

438

0

17

Hội Ng­ười cao tuổi

324

324

0

394

344

50

18

Hội Người mù

667

667

0

710

710

0

19

Liên hiệp các hội KHKT

285

285

0

436

436

0

20

Hội Hữu nghị

239

239

0

245

245

0

21

Hội Chữ Thập đỏ

2.128

1.628

500

2.231

1.731

500

22

Hội chất độc màu da cam

334

334

0

347

347

0

23

Hội Cựu Thanh niên XP

290

290

0

336

336

0

24

Hội Bảo trợ ng­ười tàn tật & TE mồ côi

320

320

0

333

333

0

25

Đoàn Luật s­ư

100

100

0

100

100

0

26

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo

250

250

0

250

250

0

27

Hội Di sản

100

100

0

100

100

0

28

Hội Sinh vật cảnh QB

100

100

0

100

100

0

29

Hội Cựu giáo chức

100

100

0

100

100

0

30

Hội Hữu nghị Việt - Nga

100

100

0

100

100

0

31

Hội Hữu nghị Việt - Lào

100

100

0

100

100

0

32

Hội Hữu nghị Việt - Thái

100

100

0

100

100

0

33

Hội Y học

100

100

0

100

100

0

34

Hội Chăn nuôi - Thú y

100

100

0

100

100

0

35

Hội Địa chất

100

100

0

100

100

0

36

Hỗ trợ các hội

0

0

0

0

0

0

37

Hỗ trợ công đoàn

800

0

800

900

0

900

D

Các khoản chi chung

46.733

0

46.733

40.202

0

40.202

1

Mua xe

12.000

0

12.000

6.000

0

6.000

2

Đoàn ra đoàn vào

7.000

0

7.000

3.000

0

3.000

3

Đại hội, ngày lễ

9.000

0

9.000

19.000

0

19.000

4

Chi đột xuất hành chính khác

9.739

0

9.739

9.739

0

9.739

5

Dự phòng tăng biên chế, tổ chức mới

8.994

0

8.994

2.463

0

2.463

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

390.945

296.858

94.087

404.458

316.838

87.620

A

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

270.782

225.381

45.401

288.374

243.323

45.051

A.1

Chi chung phục vụ q. lý ngành

13.933

0

13.933

13.933

0

13.933

A.2

Các khoản chi khác

17.808

0

17.808

17.808

0

17.808

1

SN GD - ĐT khác (có hỗ trợ bạn Lào )

13.808

0

13.808

13.808

0

13.808

2

Trích 1% chi khen th­ưởng

4.000

0

4.000

4.000

0

4.000

A.3

Khối Tr­ường THPT

219.417

207.417

12.000

236.233

224.233

12.000

1

Tr­ường THPT Dân tộc Nội trú

9.816

9.266

550

11.004

10.454

550

2

Tr­ường THPT Minh Hóa

6.119

5.619

500

6.529

6.029

500

3

Tr­ường THPT Tuyên Hóa

6.115

5.615

500

6.514

6.014

500

4

Tr­ường THPT Lê Trực

6.966

6.566

400

7.440

7.040

400

5

Tr­ường THPT Phan Bội Châu

5.880

5.580

300

6.269

5.969

300

6

Tr­ường THPT Số 1 Quảng Trạch

10.083

9.683

400

10.850

10.450

400

7

Tr­ường THPT Số 2 Quảng Trạch

7.418

7.018

400

7.924

7.524

400

8

Tr­ường THPT Số 3 Quảng Trạch

11.453

11.053

400

12.269

11.869

400

9

Tr­ường THPT Số 4 Quảng Trạch

5.318

5.018

300

5.725

5.425

300

10

Tr­ường THPT Số 5 Quảng Trạch

5.392

5.092

300

5.797

5.497

300

11

Tr­ường THPT Số 1 Bố Trạch

8.890

8.490

400

9.577

9.177

400

12

Tr­ường THPT Số 2 Bố Trạch

5.816

5.616

200

6.151

5.951

200

13

Tr­ường THPT Số 3 Bố Trạch

5.573

5.173

400

6.004

5.604

400

14

Tr­ường THPT Số 4 Bố Trạch

5.450

5.150

300

5.847

5.547

300

15

Tr­ường THPT Số 5 Bố Trạch

4.786

4.586

200

5.160

4.960

200

16

Tr­ường THPT Chuyên

14.291

13.241

1.050

15.218

14.168

1.050

17

Tr­ường THPT Đào Duy Từ

8.733

8.433

300

9.420

9.120

300

18

Tr­ường THPT Đồng Hới

5.577

5.377

200

6.013

5.813

200

19

Tr­ường THPT Phan Đình Phùng

7.458

7.158

300

8.070

7.770

300

20

Tr­ường THPT Ninh Châu

7.092

6.792

300

7.636

7.336

300

21

Tr­ường THPT Quảng Ninh

6.328

6.128

200

6.816

6.616

200

22

Tr­ường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

4.305

4.005

300

4.620

4.320

300

23

Tr­ường THPT Lệ Thủy

7.003

6.703

300

7.535

7.235

300

24

Tr­ường THPT H. Hoa Thám

6.194

5.994

200

6.656

6.456

200

25

Tr­ường THPT Trần H­ưng Đạo

10.032

9.732

300

10.801

10.501

300

26

Tr­ường THPT Kỹ thuật L. Thủy

4.091

3.791

300

4.535

4.235

300

27

Tr­ường THPT Nguyễn Chí Thanh

5.252

4.852

400

5.590

5.190

400

28

Tr­ường THPT & THCS Hóa Tiến

5.073

4.373

700

5.424

4.724

700

29

Tr­ường THPT & THCS Bắc Sơn

5.464

4.964

500

5.854

5.354

500

30

Tr­ường THPT & THCS Việt Trung

6.128

5.828

300

6.575

6.275

300

31

Tr­ường THPT & THCS Trung Hóa

6.389

5.889

500

7.107

6.607

500

32

Tr­ường THPT & THCS D­ương Văn An

4.931

4.631

300

5.303

5.003

300

A.4

Khối Trung tâm GDTX

9.164

8.464

700

9.387

9.037

350

1

Trung tâm GDTX Minh Hóa

1.021

971

50

1.087

1.037

50

2

Trung tâm GDTX Tuyên Hóa

1.428

1.378

50

1.516

1.466

50

3

Trung tâm GDTX Quảng Trạch

964

914

50

1.016

966

50

4

Trung tâm GDTX Bố Trạch

1.393

1.343

50

1.484

1.434

50

5

Trung tâm GDTX Đồng Hới

1.423

1.373

50

1.526

1.476

50

6

Trung tâm GDTX Quảng Ninh

1.257

1.207

50

1.345

1.295

50

7

Trung tâm GDTX Lệ Thủy

1.329

1.279

50

1.414

1.364

50

A.5

Khối Trung tâm THKT - HN

7.560

7.260

300

8.113

7.813

300

1

Trung tâm THKT - HN Minh Hóa

776

726

50

829

779

50

2

Trung tâm THKT - HN Tuyên Hóa

1.357

1.307

50

1.453

1.403

50

3

Trung tâm THKT - HN Quảng Trạch

1.258

1.208

50

1.355

1.305

50

4

Trung tâm THKT - HN Bố Trạch

1.330

1.280

50

1.432

1.382

50

5

Trung tâm THKT - HN Đồng Hới

1.610

1.560

50

1.724

1.674

50

6

Trung tâm THKT - HN Quảng Ninh

1.229

1.179

50

1.321

1.271

50

A.6

Dự phòng tăng BC giáo dục

0

0

0

0

0

0

A.7

Hình thức giáo dục khác

2.900

2.240

660

2.900

2.240

660

1

Trung tâm TTN Bắc T. Bộ

585

435

150

585

435

150

2

Nhà Văn hóa Thiếu Nhi

2.315

1.805

510

2.315

1.805

510

B

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

120.163

71.477

48.686

116.084

73.515

42.569

1

Tr­ường Trung học Kinh tế Q. Bình

6.294

5.994

300