HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/2013/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm
2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Qua xem xét Tờ trình số 1386/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng
Bình năm 2014 như sau:
I. Thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 6.600.289 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được
hưởng: 6.224.689 triệu đồng), bao gồm:
a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn: 2.200.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.840.000 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 360.000 triệu đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.320.289 triệu
đồng
c) Vay để đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN: 80.000
triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.224.689 triệu đồng,
trong đó:
a) Chi theo cân đối: 5.020.544 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 608.100 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 4.243.664 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 87.780 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000
triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
b) Chi theo mục tiêu: 367.300 triệu đồng
c) Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ, các chương trình mục tiêu Quốc gia: 836.845 triệu đồng
(Chi tiết thu, chi ngân sách tỉnh
Quảng Bình có Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
II. Phân bổ dự toán chi ngân sách Nhà nước cấp tỉnh
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 2.966.206 triệu đồng, trong
đó:
- Chi cân đối ngân sách: 1.849.061 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 312.054 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 1.403.227 triệu đồng
+ Chi dự phòng ngân sách: 52.780 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng
+ Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
- Chi các khoản quản lý qua Kho bạc Nhà nước: 280.300
triệu đồng
- Chi vốn CTMT của Trung ương: 836.845 triệu đồng
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm
2014 giao cho các đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ tiền lương
theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở (với mức lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng), các khoản phụ cấp theo chế độ mới ban hành và các chính
sách an sinh xã hội.
(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và
các đơn vị theo Phụ lục số 04 đính kèm).
III. Thu, chi ngân sách Nhà nước các huyện, thành phố
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các huyện,
thành phố: 840.975 triệu đồng.
(Trong đó ngân sách huyện, thành phố hưởng: 655.541 triệu
đồng)
2. Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh cho ngân sách các
huyện, thành phố: 2.602.942 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 78.000 triệu đồng
+ Bổ sung các chế độ chính sách của TW: 148.924 triệu
đồng
+ Bổ sung một số chính sách của địa phương, khác: 39.700
triệu đồng
+ Bổ sung sự nghiệp GD - ĐT: 13.100 triệu đồng
+ Bổ sung lương và các khoản phụ cấp tăng thêm: 931.964
triệu đồng
3. Tổng chi NSĐP các huyện, thành phố: 3.258.483 triệu
đồng
(Chi tiết thu, chi ngân sách các huyện, thành phố có Phụ
lục số 3A và Phụ lục số 3B kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức
thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 theo quy định tại Điều 1
của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự
toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
PHỤ LỤC SỐ
01
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
Ước
thực hiện 2013
|
Dự
toán năm 2014
|
So
sánh DT 2014 với
|
TW
|
ĐP
|
TW
|
ĐP
|
DT
2013
|
TH
2013
|
DTTW
2014
|
A
|
PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN
|
5.891.484
|
6.117.484
|
8.840.449
|
6.025.289
|
6.600.289
|
107,89
|
74,66
|
109,54
|
|
Trong đó: ĐP được hưởng
|
5.579.084
|
5.809.704
|
8.474.339
|
5.649.689
|
6.224.689
|
107,14
|
73,45
|
110,18
|
I
|
Thu tại địa bàn
|
1.954.000
|
2.100.000
|
2.108.000
|
1.705.000
|
2.200.000
|
104,76
|
104,36
|
129,03
|
1
|
Thu nội địa
|
1.654.000
|
1.800.000
|
1.762.000
|
1.345.000
|
1.840.000
|
102,22
|
104,43
|
136,80
|
1.1
|
Thu cân đối ngân
sách
|
1.654.000
|
1.654.000
|
1.412.000
|
1.345.000
|
1.472.700
|
89,04
|
104,30
|
109,49
|
1.1.1
|
Thu DNNN TW
|
155.000
|
155.000
|
125.000
|
132.000
|
132.000
|
85,16
|
105,60
|
100,00
|
1.1.2
|
Thu DNNN ĐP
|
168.000
|
168.000
|
145.000
|
160.000
|
160.000
|
95,24
|
110,34
|
100,00
|
1.1.3
|
Thu từ DN có vốn
ĐTNN
|
5.000
|
5.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
200,00
|
28,57
|
100,00
|
1.1.4
|
Thu ngoài QD
|
445.000
|
445.000
|
450.000
|
440.000
|
455.000
|
102,25
|
101,11
|
103,41
|
1.1.5
|
Thuế SD đất NN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.1.6
|
Thu thuế trước bạ
|
92.000
|
92.000
|
91.700
|
90.000
|
90.000
|
97,83
|
98,15
|
100,00
|
1.1.7
|
Thuế SDĐ phi NN
|
6.000
|
6.000
|
5.820
|
7.000
|
7.000
|
116,67
|
120,27
|
100,00
|
1.1.8
|
Thu tiền thuê đất
|
62.000
|
62.000
|
34.360
|
36.000
|
40.000
|
64,52
|
116,41
|
111,11
|
1.1.9
|
Tiền bán nhà thuộc
SHNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.1.10
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
42.000
|
42.000
|
41.680
|
33.000
|
33.000
|
78,57
|
79,17
|
100,00
|
1.1.11
|
Phí và lệ phí
|
30.000
|
30.000
|
40.800
|
35.000
|
35.000
|
116,67
|
85,78
|
100,00
|
|
- Trung ương
|
12.000
|
12.000
|
20.000
|
15.600
|
15.600
|
130,00
|
78,00
|
100,00
|
1.1.12
|
Thu tiền cấp đất
|
574.000
|
574.000
|
340.000
|
300.000
|
400.000
|
69,69
|
117,65
|
133,33
|
1.1.13
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
55.000
|
55.000
|
43.000
|
43.000
|
48.000
|
87,27
|
111,63
|
111,63
|
1.1.14
|
Thu khác
|
7.400
|
7.400
|
48.640
|
47.000
|
50.000
|
675,68
|
102,80
|
106,38
|
1.1.15
|
Thu cố định tại xã
|
12.600
|
12.600
|
11.000
|
12.000
|
12.700
|
100,79
|
115,45
|
105,83
|
1.2
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
146.000
|
350.000
|
0
|
367.300
|
251,58
|
104,94
|
0,00
|
2
|
Thu từ XNK
|
300.000
|
300.000
|
346.000
|
360.000
|
360.000
|
120,00
|
104,05
|
100,00
|
II
|
Thu vay theo Khoản 3
- Điều 8 Luật NSNN
|
0
|
80.000
|
240.000
|
|
80.000
|
100
|
33,33
|
|
III
|
Bổ sung từ NS cấp
trên
|
3.937.484
|
3.937.484
|
4.854.484
|
4.320.289
|
4.320.289
|
109,72
|
89,00
|
100,00
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Bổ sung theo mục
tiêu
|
325.218
|
325.218
|
325.218
|
413.125
|
413.125
|
127,03
|
127,03
|
100,00
|
3
|
Bổ sung chương
trình MTQG
|
272.395
|
272.395
|
272.395
|
223.845
|
223.845
|
|
|
|
4
|
Bổ sung làm lương
|
855.461
|
855.461
|
855.461
|
1.169.531
|
1.169.531
|
|
136,71
|
100,00
|
5
|
Bổ sung theo chương
trình dự án
|
583.622
|
583.622
|
583.622
|
613.000
|
613.000
|
|
|
|
6
|
Bổ sung có mục tiêu
trong năm
|
0
|
0
|
917.000
|
|
|
|
|
|
B
|
PHẦN CHI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
5.579.084
|
5.809.704
|
8.474.339
|
5.649.689
|
6.224.689
|
107,14
|
73,45
|
110,18
|
I
|
Chi theo cân đối
ngân sách
|
4.723.067
|
4.807.687
|
6.318.322
|
4.812.844
|
5.020.544
|
104,43
|
79,46
|
104,32
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
788.700
|
788.700
|
1.116.408
|
506.900
|
608.100
|
77,10
|
54,47
|
119,96
|
1.1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
787.600
|
787.600
|
1.115.308
|
505.800
|
607.000
|
77,07
|
54,42
|
120,01
|
1.1.1
|
Vốn trong nước
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.1.2
|
Vốn thu từ tiền đất
|
401.800
|
401.800
|
238.000
|
210.000
|
280.000
|
69,69
|
117,65
|
133,33
|
1.1.3
|
Quỹ phát triển đất
|
190.800
|
190.800
|
112.308
|
100.800
|
132.000
|
69,18
|
117,53
|
|
1.1.4
|
Chi cấp bổ sung,
chuyển nguồn...
|
|
|
570.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.815.997
|
3.820.617
|
3.993.544
|
4.217.164
|
4.243.664
|
111,07
|
106,26
|
100,63
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
0
|
12.464
|
12.500
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
0
|
446.158
|
448.644
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo
|
1.758.014
|
1.766.507
|
1.839.800
|
1.935.378
|
1.940.585
|
109,85
|
105,48
|
100,27
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
0
|
277.193
|
280.000
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa - TDTT
|
0
|
37.416
|
40.000
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chị sự nghiệp khoa
học
|
16.654
|
19.354
|
19.600
|
16.762
|
23.191
|
119,83
|
118,32
|
138,36
|
2.7
|
Chi SN phát thanh -
T. hình
|
0
|
16.029
|
18.000
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chi đảm bảo XH
|
0
|
186.575
|
250.000
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Chi QL hành chính
|
0
|
858.291
|
860.000
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chi ANQP địa phương
|
0
|
85.589
|
95.000
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Chi khác
|
0
|
50.378
|
60.000
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Chi hoạt động môi trường
|
47.690
|
64.663
|
70.000
|
47.690
|
65.183
|
|
|
|
3
|
Chi từ dự bị phí
|
117.370
|
117.370
|
117.370
|
87.780
|
87.780
|
74,79
|
|
100,00
|
4
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
|
100,00
|
5
|
Chi vốn vay
|
0
|
80.000
|
240.000
|
|
80.000
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
146.000
|
350.000
|
0
|
367.300
|
251,58
|
104,94
|
|
III
|
Chi vốn chương
trình mục tiêu
|
856.017
|
856.017
|
856.017
|
836.845
|
836.845
|
97,76
|
97,76
|
100,00
|
1
|
Vốn thực hiện các
CTMTQG
|
272.395
|
272.395
|
272.395
|
223.845
|
223.845
|
|
82,18
|
|
2
|
Kinh phí TH một số
nhiệm vụ
|
583.622
|
583.622
|
583.622
|
613.000
|
613.000
|
105,03
|
105,03
|
100,00
|
PHỤ LỤC SỐ
02
TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2013
|
DỰ TOÁN 2014
|
CHIA RA NGÂN SÁCH
|
TỈNH
|
HUYỆN,
TP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
6.117.484
|
6.600.289
|
3.156.372
|
3.443.917
|
I
|
Tổng số thu NSĐP
trên địa bàn
|
2.100.000
|
2.200.000
|
1.359.025
|
840.975
|
II
|
Tổng thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
3.937.484
|
4.320.289
|
1.717.347
|
2.602.942
|
III
|
Vay theo Khoản 3
Điều 8 Luật NS
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
|
Trong đó: ĐP được hưởng
|
5.809.704
|
6.224.689
|
2.966.206
|
3.258.483
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.809.704
|
6.224.689
|
2.966.206
|
3.258.483
|
A
|
Tổng chi cân đối
|
4.807.687
|
5.020.544
|
1.849.061
|
3.171.483
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
788.700
|
608.100
|
312.054
|
296.046
|
1
|
Chi XDCB
|
787.600
|
607.000
|
310.954
|
296.046
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
195.000
|
195.000
|
117.000
|
78.000
|
1.2
|
Tiền sử dụng đất
|
401.800
|
280.000
|
61.954
|
218.046
|
1.3
|
Quỹ phát triển đất
|
190.800
|
132.000
|
132.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.820.617
|
4.243.664
|
1.403.227
|
2.840.437
|
1
|
Chi trợ giá
|
|
|
6.445
|
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
|
|
329.312
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo
|
1.766.507
|
1.940.585
|
404.458
|
1.536.126
|
4
|
Chi SN y tế
|
|
|
136.852
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa - TDTT
|
|
|
21.658
|
|
6
|
Chị sự nghiệp khoa
học
|
19.354
|
23.191
|
23.191
|
0
|
7
|
Chi SN phát thanh -
T. hình
|
|
|
9.841
|
|
8
|
Chi đảm bảo XH
|
|
|
30.087
|
|
9
|
Chi QL hành chính
|
|
|
327.449
|
|
10
|
Chi ANQP địa phương
|
|
|
41.510
|
|
11
|
Chi khác
|
|
|
24.831
|
|
12
|
Chi hoạt động môi
trường
|
64.663
|
65.183
|
47.592
|
17.591
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
117.370
|
87.780
|
52.780
|
35.000
|
IV
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Chi tiền vay
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
B
|
Chi có mục tiêu
quản lý qua Kho bạc NN
|
146.000
|
367.300
|
280.300
|
87.000
|
C
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
856.017
|
836.845
|
836.845
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ
04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(kèm
theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
thứ tự
|
Danh
mục, đơn vị
|
Dự
toán 2013
|
Dự
toán 2014
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Kinh
phí tự chủ
|
Kinh
phí không tự chủ
|
Kinh
phí tự chủ
|
Kinh
phí không tự chủ
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
2.786.105
|
708.761
|
2.077.344
|
2.966.206
|
765.723
|
2.200.483
|
A
|
TỔNG SỐ CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
1.308.384
|
708.761
|
599.623
|
1.403.227
|
765.723
|
637.504
|
I
|
KHỐI HÀNH CHÍNH
|
309.175
|
217.570
|
91.605
|
327.449
|
241.987
|
85.462
|
A
|
QLNN
|
184.466
|
158.528
|
25.938
|
200.877
|
175.101
|
25.776
|
1
|
Sở Lao động - TBXH
|
5.542
|
4.782
|
760
|
6.275
|
5.515
|
760
|
2
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
5.519
|
5.119
|
400
|
5.934
|
5.534
|
400
|
3
|
Chi cục Thú y tỉnh
|
3.918
|
3.868
|
50
|
4.374
|
4.324
|
50
|
4
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
3.448
|
3.398
|
50
|
3.755
|
3.705
|
50
|
5
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
1.563
|
1.513
|
50
|
1.815
|
1.765
|
50
|
6
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
1.600
|
1.500
|
100
|
1.806
|
1.706
|
100
|
7
|
Chi cục Thủy lợi
& PCLB
|
1.894
|
1.844
|
50
|
2.050
|
2.000
|
50
|
8
|
Chi cục Kiểm lâm
|
36.024
|
35.324
|
700
|
39.411
|
38.711
|
700
|
9
|
Thanh tra Thủy sản
|
1.744
|
1.394
|
350
|
1.909
|
1.559
|
350
|
10
|
Chi cục Quản lý chất
lượng NLS & TS
|
991
|
941
|
50
|
1.149
|
1.099
|
50
|
11
|
Chi cục Khai thác
Bảo vệ NLTS
|
2.155
|
2.105
|
50
|
2.242
|
2.142
|
100
|
12
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
7.253
|
6.773
|
480
|
8.153
|
7.661
|
492
|
13
|
Ban Dân tộc
|
2.565
|
2.265
|
300
|
2.742
|
2.442
|
300
|
14
|
Sở Nội vụ
|
4.023
|
3.573
|
450
|
4.444
|
3.894
|
550
|
15
|
Ban Tôn giáo
|
1.677
|
1.412
|
265
|
1.767
|
1.502
|
265
|
16
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
1.601
|
1.501
|
100
|
1.707
|
1.607
|
100
|
17
|
Chi cục Văn thư lưu
trữ
|
2.734
|
1.834
|
900
|
2.952
|
2.052
|
900
|
18
|
Thanh tra Tỉnh
|
4.359
|
3.959
|
400
|
4.830
|
4.430
|
400
|
19
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
8.262
|
2.918
|
5.344
|
8.802
|
3.458
|
5.344
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12.447
|
6.482
|
5.965
|
12.624
|
6.959
|
5.665
|
21
|
VP BCĐ phòng chống
tham nhũng tỉnh
|
1.427
|
1.053
|
374
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Sở Y tế
|
4.829
|
4.429
|
400
|
5.253
|
4.853
|
400
|
23
|
Sở Văn hóa - Thể
thao & Du lịch
|
5.049
|
4.419
|
630
|
5.486
|
4.856
|
630
|
24
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
2.849
|
2.549
|
300
|
3.080
|
2.780
|
300
|
25
|
Sở Công Thương
|
4.444
|
3.794
|
650
|
4.959
|
4.309
|
650
|
26
|
Sở Xây dựng
|
4.042
|
3.642
|
400
|
4.372
|
3.972
|
400
|
27
|
Sở Tư pháp
|
3.325
|
2.925
|
400
|
4.344
|
3.644
|
700
|
28
|
Sở Tài chính
|
7.107
|
6.307
|
800
|
7.758
|
6.958
|
800
|
29
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
5.451
|
4.551
|
900
|
6.031
|
5.181
|
850
|
30
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
6.435
|
6.085
|
350
|
7.126
|
6.776
|
350
|
31
|
Sở T. nguyên &
M. trường
|
4.773
|
4.373
|
400
|
5.432
|
5.032
|
400
|
32
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
4.381
|
4.081
|
300
|
4.495
|
4.195
|
300
|
33
|
Thanh tra Giao thông
- Vận tải
|
2.141
|
2.041
|
100
|
2.270
|
2.170
|
100
|
34
|
Ban An toàn giao
thông
|
0
|
0
|
0
|
181
|
181
|
0
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
3.119
|
2.119
|
1.000
|
3.412
|
2.362
|
1.050
|
36
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3.224
|
2.774
|
450
|
4.280
|
3.780
|
500
|
37
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
2.394
|
2.144
|
250
|
2.505
|
2.255
|
250
|
38
|
Văn phòng BQL Khu KT
Q. Bình
|
2.896
|
2.496
|
400
|
3.269
|
2.869
|
400
|
39
|
Đại diên BQL tại Khu
kinh tế Hòn La
|
1.001
|
951
|
50
|
1.061
|
1.011
|
50
|
40
|
Đại diên BQL tại Khu
kinh tế Cha Lo
|
1.284
|
1.184
|
100
|
1.492
|
1.392
|
100
|
41
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường CL
|
1.373
|
1.323
|
50
|
1.468
|
1.418
|
50
|
42
|
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
|
1.335
|
1.235
|
100
|
1.426
|
1.326
|
100
|
43
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
1.819
|
1.549
|
270
|
1.985
|
1.715
|
270
|
44
|
Đoàn Đại biểu Quốc
hội
|
450
|
0
|
450
|
450
|
0
|
450
|
B
|
Đảng
|
46.682
|
35.150
|
11.532
|
52.834
|
41.002
|
11.832
|
1
|
Tỉnh ủy
|
34.229
|
24.777
|
9.452
|
38.941
|
29.189
|
9.752
|
|
Trong đó:
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Ban Tổ chức
|
5.663
|
4.963
|
700
|
6.003
|
5.303
|
700
|
1.2
|
Ban Tuyên giáo
|
4.835
|
4.035
|
800
|
5.243
|
4.393
|
850
|
1.3
|
Ban Kiểm tra
|
4.696
|
4.496
|
200
|
5.069
|
4.869
|
200
|
1.4
|
Ban Dân vận
|
3.356
|
3.006
|
350
|
3.562
|
3.212
|
350
|
1.5
|
Ban Nội chính
|
|
|
|
2.882
|
2.632
|
250
|
1.6
|
Văn phòng
|
14.909
|
7.547
|
7.362
|
15.372
|
8.010
|
7.362
|
1.7
|
Trung tâm CNTT
|
771
|
731
|
40
|
811
|
771
|
40
|
1.8
|
Trung tâm tin hoc
công tác tuyên giáo
|
646
|
616
|
30
|
669
|
639
|
30
|
2
|
Đảng ủy Khối các Cơ
quan tỉnh QB
|
4.069
|
3.079
|
990
|
4.427
|
3.437
|
990
|
3
|
Đảng ủy khối Doanh
nghiệp
|
3.812
|
2.952
|
860
|
4.033
|
3.173
|
860
|
4
|
Báo Quảng Bình
|
3.926
|
3.726
|
200
|
4.764
|
4.564
|
200
|
C
|
Đoàn thể
|
31.294
|
23.892
|
7.402
|
33.536
|
25.884
|
7.652
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.029
|
2.759
|
1.270
|
4.302
|
3.032
|
1.270
|
2
|
Hội Nông dân
|
3.040
|
2.640
|
400
|
3.311
|
2.911
|
400
|
3
|
Đoàn khối Doanh
nghiệp
|
503
|
363
|
140
|
516
|
376
|
140
|
4
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.796
|
1.496
|
300
|
1.898
|
1.598
|
300
|
5
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
3.852
|
3.032
|
820
|
4.255
|
3.335
|
920
|
6
|
Đoàn Cơ quan tỉnh QB
|
506
|
456
|
50
|
520
|
470
|
50
|
7
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
4.912
|
3.012
|
1.900
|
5.200
|
3.300
|
1.900
|
8
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1.964
|
1.174
|
790
|
2.017
|
1.227
|
790
|
9
|
Hội Liên hiệp TN
|
223
|
223
|
0
|
232
|
232
|
0
|
10
|
Hội Nhà báo
|
623
|
341
|
282
|
640
|
358
|
282
|
11
|
Hội Làm vườn
|
446
|
446
|
0
|
476
|
476
|
0
|
12
|
Liên minh HTX
|
1.306
|
1.156
|
150
|
1.441
|
1.291
|
150
|
13
|
Hội Đông y
|
346
|
346
|
0
|
375
|
375
|
0
|
14
|
Hội DN vừa nhỏ
|
420
|
420
|
0
|
437
|
437
|
0
|
15
|
Hội Luật gia
|
278
|
278
|
0
|
296
|
296
|
0
|
16
|
Hội Khuyến học
|
413
|
413
|
0
|
438
|
438
|
0
|
17
|
Hội Người cao tuổi
|
324
|
324
|
0
|
394
|
344
|
50
|
18
|
Hội Người mù
|
667
|
667
|
0
|
710
|
710
|
0
|
19
|
Liên hiệp các hội
KHKT
|
285
|
285
|
0
|
436
|
436
|
0
|
20
|
Hội Hữu nghị
|
239
|
239
|
0
|
245
|
245
|
0
|
21
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
2.128
|
1.628
|
500
|
2.231
|
1.731
|
500
|
22
|
Hội chất độc màu da
cam
|
334
|
334
|
0
|
347
|
347
|
0
|
23
|
Hội Cựu Thanh niên
XP
|
290
|
290
|
0
|
336
|
336
|
0
|
24
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật & TE mồ côi
|
320
|
320
|
0
|
333
|
333
|
0
|
25
|
Đoàn Luật sư
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
26
|
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo
|
250
|
250
|
0
|
250
|
250
|
0
|
27
|
Hội Di sản
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
28
|
Hội Sinh vật cảnh QB
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
29
|
Hội Cựu giáo chức
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
30
|
Hội Hữu nghị Việt -
Nga
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
31
|
Hội Hữu nghị Việt -
Lào
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
32
|
Hội Hữu nghị Việt -
Thái
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
33
|
Hội Y học
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
34
|
Hội Chăn nuôi - Thú
y
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
35
|
Hội Địa chất
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
36
|
Hỗ trợ các hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Hỗ trợ công đoàn
|
800
|
0
|
800
|
900
|
0
|
900
|
D
|
Các khoản chi chung
|
46.733
|
0
|
46.733
|
40.202
|
0
|
40.202
|
1
|
Mua xe
|
12.000
|
0
|
12.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
2
|
Đoàn ra đoàn vào
|
7.000
|
0
|
7.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3
|
Đại hội, ngày lễ
|
9.000
|
0
|
9.000
|
19.000
|
0
|
19.000
|
4
|
Chi đột xuất hành
chính khác
|
9.739
|
0
|
9.739
|
9.739
|
0
|
9.739
|
5
|
Dự phòng tăng biên
chế, tổ chức mới
|
8.994
|
0
|
8.994
|
2.463
|
0
|
2.463
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO
|
390.945
|
296.858
|
94.087
|
404.458
|
316.838
|
87.620
|
A
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
270.782
|
225.381
|
45.401
|
288.374
|
243.323
|
45.051
|
A.1
|
Chi chung phục vụ q.
lý ngành
|
13.933
|
0
|
13.933
|
13.933
|
0
|
13.933
|
A.2
|
Các khoản chi khác
|
17.808
|
0
|
17.808
|
17.808
|
0
|
17.808
|
1
|
SN GD - ĐT khác (có
hỗ trợ bạn Lào )
|
13.808
|
0
|
13.808
|
13.808
|
0
|
13.808
|
2
|
Trích 1% chi khen thưởng
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
A.3
|
Khối Trường THPT
|
219.417
|
207.417
|
12.000
|
236.233
|
224.233
|
12.000
|
1
|
Trường THPT Dân tộc
Nội trú
|
9.816
|
9.266
|
550
|
11.004
|
10.454
|
550
|
2
|
Trường THPT Minh
Hóa
|
6.119
|
5.619
|
500
|
6.529
|
6.029
|
500
|
3
|
Trường THPT Tuyên
Hóa
|
6.115
|
5.615
|
500
|
6.514
|
6.014
|
500
|
4
|
Trường THPT Lê Trực
|
6.966
|
6.566
|
400
|
7.440
|
7.040
|
400
|
5
|
Trường THPT Phan
Bội Châu
|
5.880
|
5.580
|
300
|
6.269
|
5.969
|
300
|
6
|
Trường THPT Số 1
Quảng Trạch
|
10.083
|
9.683
|
400
|
10.850
|
10.450
|
400
|
7
|
Trường THPT Số 2
Quảng Trạch
|
7.418
|
7.018
|
400
|
7.924
|
7.524
|
400
|
8
|
Trường THPT Số 3
Quảng Trạch
|
11.453
|
11.053
|
400
|
12.269
|
11.869
|
400
|
9
|
Trường THPT Số 4
Quảng Trạch
|
5.318
|
5.018
|
300
|
5.725
|
5.425
|
300
|
10
|
Trường THPT Số 5
Quảng Trạch
|
5.392
|
5.092
|
300
|
5.797
|
5.497
|
300
|
11
|
Trường THPT Số 1 Bố
Trạch
|
8.890
|
8.490
|
400
|
9.577
|
9.177
|
400
|
12
|
Trường THPT Số 2 Bố
Trạch
|
5.816
|
5.616
|
200
|
6.151
|
5.951
|
200
|
13
|
Trường THPT Số 3 Bố
Trạch
|
5.573
|
5.173
|
400
|
6.004
|
5.604
|
400
|
14
|
Trường THPT Số 4 Bố
Trạch
|
5.450
|
5.150
|
300
|
5.847
|
5.547
|
300
|
15
|
Trường THPT Số 5 Bố
Trạch
|
4.786
|
4.586
|
200
|
5.160
|
4.960
|
200
|
16
|
Trường THPT Chuyên
|
14.291
|
13.241
|
1.050
|
15.218
|
14.168
|
1.050
|
17
|
Trường THPT Đào Duy
Từ
|
8.733
|
8.433
|
300
|
9.420
|
9.120
|
300
|
18
|
Trường THPT Đồng
Hới
|
5.577
|
5.377
|
200
|
6.013
|
5.813
|
200
|
19
|
Trường THPT Phan
Đình Phùng
|
7.458
|
7.158
|
300
|
8.070
|
7.770
|
300
|
20
|
Trường THPT Ninh
Châu
|
7.092
|
6.792
|
300
|
7.636
|
7.336
|
300
|
21
|
Trường THPT Quảng
Ninh
|
6.328
|
6.128
|
200
|
6.816
|
6.616
|
200
|
22
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Cảnh
|
4.305
|
4.005
|
300
|
4.620
|
4.320
|
300
|
23
|
Trường THPT Lệ Thủy
|
7.003
|
6.703
|
300
|
7.535
|
7.235
|
300
|
24
|
Trường THPT H. Hoa
Thám
|
6.194
|
5.994
|
200
|
6.656
|
6.456
|
200
|
25
|
Trường THPT Trần Hưng
Đạo
|
10.032
|
9.732
|
300
|
10.801
|
10.501
|
300
|
26
|
Trường THPT Kỹ
thuật L. Thủy
|
4.091
|
3.791
|
300
|
4.535
|
4.235
|
300
|
27
|
Trường THPT Nguyễn
Chí Thanh
|
5.252
|
4.852
|
400
|
5.590
|
5.190
|
400
|
28
|
Trường THPT &
THCS Hóa Tiến
|
5.073
|
4.373
|
700
|
5.424
|
4.724
|
700
|
29
|
Trường THPT &
THCS Bắc Sơn
|
5.464
|
4.964
|
500
|
5.854
|
5.354
|
500
|
30
|
Trường THPT &
THCS Việt Trung
|
6.128
|
5.828
|
300
|
6.575
|
6.275
|
300
|
31
|
Trường THPT &
THCS Trung Hóa
|
6.389
|
5.889
|
500
|
7.107
|
6.607
|
500
|
32
|
Trường THPT &
THCS Dương Văn An
|
4.931
|
4.631
|
300
|
5.303
|
5.003
|
300
|
A.4
|
Khối Trung tâm GDTX
|
9.164
|
8.464
|
700
|
9.387
|
9.037
|
350
|
1
|
Trung tâm GDTX Minh
Hóa
|
1.021
|
971
|
50
|
1.087
|
1.037
|
50
|
2
|
Trung tâm GDTX Tuyên
Hóa
|
1.428
|
1.378
|
50
|
1.516
|
1.466
|
50
|
3
|
Trung tâm GDTX Quảng
Trạch
|
964
|
914
|
50
|
1.016
|
966
|
50
|
4
|
Trung tâm GDTX Bố Trạch
|
1.393
|
1.343
|
50
|
1.484
|
1.434
|
50
|
5
|
Trung tâm GDTX Đồng
Hới
|
1.423
|
1.373
|
50
|
1.526
|
1.476
|
50
|
6
|
Trung tâm GDTX Quảng
Ninh
|
1.257
|
1.207
|
50
|
1.345
|
1.295
|
50
|
7
|
Trung tâm GDTX Lệ
Thủy
|
1.329
|
1.279
|
50
|
1.414
|
1.364
|
50
|
A.5
|
Khối Trung tâm THKT
- HN
|
7.560
|
7.260
|
300
|
8.113
|
7.813
|
300
|
1
|
Trung tâm THKT - HN
Minh Hóa
|
776
|
726
|
50
|
829
|
779
|
50
|
2
|
Trung tâm THKT - HN
Tuyên Hóa
|
1.357
|
1.307
|
50
|
1.453
|
1.403
|
50
|
3
|
Trung tâm THKT - HN
Quảng Trạch
|
1.258
|
1.208
|
50
|
1.355
|
1.305
|
50
|
4
|
Trung tâm THKT - HN
Bố Trạch
|
1.330
|
1.280
|
50
|
1.432
|
1.382
|
50
|
5
|
Trung tâm THKT - HN
Đồng Hới
|
1.610
|
1.560
|
50
|
1.724
|
1.674
|
50
|
6
|
Trung tâm THKT - HN
Quảng Ninh
|
1.229
|
1.179
|
50
|
1.321
|
1.271
|
50
|
A.6
|
Dự phòng tăng BC
giáo dục
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
A.7
|
Hình thức giáo dục
khác
|
2.900
|
2.240
|
660
|
2.900
|
2.240
|
660
|
1
|
Trung tâm TTN Bắc T.
Bộ
|
585
|
435
|
150
|
585
|
435
|
150
|
2
|
Nhà Văn hóa Thiếu
Nhi
|
2.315
|
1.805
|
510
|
2.315
|
1.805
|
510
|
B
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
120.163
|
71.477
|
48.686
|
116.084
|
73.515
|
42.569
|
1
|
Trường Trung học
Kinh tế Q. Bình
|
6.294
|
5.994
|
300
|
|