|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2022 dự toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An
Số hiệu:
|
68/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/NQ-HĐND
|
Nghệ An,
ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
QUYẾT
ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02
tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2552/QĐ-BTC ngày
07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 9462/TTr-UBND ngày 29
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án
phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 15.857.473 triệu đồng (Mười lăm nghìn tám trăm năm mươi bảy tỷ, bốn
trăm bảy mươi ba triệu đồng). Trong đó, thu nội địa: 14.586.000 triệu đồng (Mười
bốn nghìn năm trăm tám mươi sáu tỷ đồng), thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
1.250.000 triệu đồng (Một nghìn hai trăm năm mươi tỷ đồng), thu viện trợ:
21.473 triệu đồng (Hai mươi mốt tỷ, bốn trăm bảy mươi ba triệu đồng) (Có biểu số 1 kèm theo).
2. Tổng số chi ngân sách địa phương:
33.162.111 triệu đồng (Ba mươi ba nghìn một trăm sáu mươi hai tỷ, một trăm mười
một triệu đồng) (Có các biểu số 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 kèm theo).
3. Bội chi ngân sách địa phương:
204.700 triệu đồng (Hai trăm linh bốn tỷ, bảy trăm triệu đồng).
4. Vay trong năm: 264.800 triệu đồng
(Hai trăm sáu mươi tư tỷ, tám trăm triệu đồng). Trong đó, vay để trả nợ gốc:
60.010 triệu đồng (Sáu mươi tỷ, không trăm mười triệu đồng), vay để bù đắp bội
chi: 204.700 triệu đồng (Hai trăm linh bốn tỷ, bảy trăm triệu đồng).
5. Chi trả nợ gốc: 60.010 triệu đồng
(Sáu mươi tỷ, không trăm mười triệu đồng) (Có biểu số 9 kèm
theo).
6. Kế hoạch hoạt động các Quỹ tài
chính ngoài ngân sách (Có biểu số 10 kèm theo).
Điều 2. Một số quy định
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và nguyên tắc, tiêu
chí phân bổ ngân sách địa phương năm 2023
1. Thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi của các cấp ngân sách và tỷ lệ điều tiết các khoản thu theo Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa
phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 và các Nghị
quyết bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Căn cứ dự toán thu, chi năm 2023,
xác định số bổ sung cân đối, số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho các địa
phương năm 2023. Đối với dự toán chi ngân sách năm 2023 của các địa phương thực
hiện cơ chế, chính sách đặc thù, dự toán chi thực hiện chính sách kiến thiết thị
chính và môi trường,... đã bao gồm định mức chi quy định tại Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giải pháp thực
hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2023
1. Căn cứ Nghị quyết này của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách
cho các ngành, các địa phương, các đơn vị theo quy định của Luật Ngân sách Nhà
nước.
2. Chỉ đạo thường xuyên công tác thu
ngân sách, bảo đảm thu đúng, đủ, kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí và thu
khác vào ngân sách nhà nước. Thực hiện tốt các Luật Thuế sửa đổi, bổ sung và
các nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tăng cường theo dõi, kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá
nhân; chỉ đạo quyết liệt chống thất thu, thu hồi số thuế nợ đọng từ các năm trước,
các khoản thu được phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,...; Kiểm
soát chặt chẽ việc hoàn thuế giá trị gia tăng, thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu; tiếp tục triển khai thực hiện cải cách thủ tục hành chính về thuế, đẩy mạnh
điện tử hóa quản lý thuế; thực hiện nghiêm quy định về đấu giá khi thực hiện chuyển
nhượng, cho thuê tài sản công, giao đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật.
3. Tập trung điều hành tài chính ngân
sách chủ động, linh hoạt, tích cực; huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực
nhà nước đảm bảo hoàn thành các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm
2023. Tiếp tục siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính; điều hành chi ngân sách
nhà nước chặt chẽ, triệt để tiết kiệm các khoản chi chưa thật cần thiết, nhất
là chi thường xuyên. Bố trí đủ vốn, khẩn trương rà soát danh mục, hoàn thiện
các thủ tục đầu tư để triển khai các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội, kết hợp sử dụng hiệu quả nguồn vốn của kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021 - 2025 đã được phê duyệt để tạo động lực mạnh mẽ thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế. Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, các chính
sách an sinh xã hội,... tạo nền tảng phục hồi và phát triển, thực hiện các mục
tiêu kinh tế - xã hội.
4. Thực hiện điều hành ngân sách theo
quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công và chấp hành nghiêm túc
phân cấp quản lý, đảm bảo cân đối ngân sách, trong đó lưu ý một số điểm sau:
- Về chi đầu tư phát triển: Điều hành
nguồn chi đầu tư phát triển từ thu tiền sử dụng đất phần ngân sách tỉnh hưởng
và thu xổ số kiến thiết theo tiến độ thu ngân sách, trong quá trình thực hiện nếu
các nguồn thu trên không đạt tiến độ dự toán, giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo
với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh.
- Về điều tiết tiền sử dụng đất: Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã thực hiện theo tỷ lệ phân chia được quy định tại Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 và các Nghị quyết bổ
sung, sửa đổi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Đối với nhiệm vụ chi hỗ trợ đột xuất
thuộc lĩnh vực quốc phòng - an ninh, ủy quyền Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào
khả năng cân đối ngân sách địa phương để quyết định hỗ trợ kịp thời cho các đơn
vị đóng trên địa bàn trong trường hợp cấp thiết để đảm bảo ổn định tình hình
kinh tế - xã hội và trật tự an toàn của địa phương. Đồng thời, tổng hợp báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
5. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách
nhà nước năm 2023:
Trong quá trình tổ chức thực hiện dự
toán ngân sách, trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ,
các đơn vị dự toán do hợp nhất, sát nhập, điều chuyển nhiệm vụ,... nhưng
không làm thay đổi
tổng
mức chi giữa các
sự
nghiệp, các cấp ngân sách; ủy quyền Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện điều chỉnh dự
toán để các đơn vị,
cấp ngân sách thực hiện. Đồng thời, báo cáo kết quả với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
6. Trong phạm vi tổng dự toán chi từ
nguồn địa phương vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi và viện trợ không hoàn lại
của nước ngoài đã được Bộ Tài chính giao và Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn, ủy
quyền Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ và điều chỉnh dự toán giữa các chương trình,
dự án, nhiệm vụ đủ thủ tục, điều kiện, phù hợp với tiến độ thực hiện và báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
7. Trong quá trình điều hành ngân
sách, nếu có những vấn đề lớn phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành
án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http//dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
BIỂU
SỐ 1: DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
CÁC KHOẢN THU
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
PHÂN BỔ THU
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
1
|
2
|
3
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước (I+II+II)
|
15.857.473
|
9.860.273
|
5.937.805
|
59.395
|
I
|
Thu nội địa
|
14.586.000
|
8.588.800
|
5.937.805
|
59.395
|
|
Trong đó: Trừ tiền
sử dụng đất, xổ số kiến thiết
|
11.060.000
|
8.082.800
|
2.917.805
|
59.395
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Trung ương
|
580.000
|
575.040
|
4.960
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương
|
115.000
|
93.420
|
21.580
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
250.000
|
249.500
|
500
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc
doanh
|
5.217.000
|
4.025.000
|
1.192.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
930.000
|
|
930.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
38.000
|
|
38.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
850.000
|
510.000
|
340.000
|
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
800.000
|
800.000
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
280.000
|
182.800
|
87.925
|
9.275
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
90.000
|
71.750
|
18.250
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
190.000
|
111.050
|
69.675
|
9.275
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.500.000
|
480.000
|
3.020.000
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
260.000
|
181.400
|
78.600
|
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
150.000
|
105.640
|
44.360
|
|
-
|
Cơ quan Trung ương cấp
|
110.000
|
98.815
|
11.185
|
|
-
|
Cơ quan Địa phương
cấp
|
40.000
|
6.825
|
33.175
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
290.000
|
100.000
|
179.880
|
10.120
|
-
|
Thu khác ngân sách Trung ương
|
185.000
|
64.990
|
120.010
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
Địa phương
|
105.000
|
35.010
|
59.870
|
10.120
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công
ích,... tại xã
|
40.000
|
|
|
40.000
|
15
|
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền
bán bớt cổ phần
nhà
nước
|
60.000
|
60.000
|
|
|
16
|
Thu xổ số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.250.000
|
1.250.000
|
0
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
76.000
|
76.000
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
12.800
|
12.800
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
1.161.000
|
1.161.000
|
|
|
5
|
Lệ phí
|
200
|
200
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
21.473
|
21.473
|
|
|
BIỂU
SỐ 2: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
NĂM 2023
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
15.857.473
|
I
|
Thu nội địa
|
14.586.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
1.250.000
|
III
|
Thu viện trợ
|
21.473
|
B
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
HƯỞNG
|
33.222.211
|
I
|
Thu NSĐP hưởng theo
phân cấp
|
13.374.000
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
19.561.938
|
1
|
Bổ sung cân đối
theo thời kỳ ổn định ngân sách
|
14.157.055
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
trong kế hoạch
|
5.404.883
|
2.1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
2.780.046
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
295.946
|
-
|
Vốn trong nước
|
2.484.100
|
|
+ Nguồn vốn của Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
748.000
|
|
+ Dự kiến đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
936.100
|
|
+ Dự án quan trọng
quốc gia, đường bộ cao tốc,
trọng điểm, các dự án liên vùng, đường ven biển
|
800.000
|
2.2
|
Vốn sự nghiệp
|
221.718
|
-
|
Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các
mục tiêu khác
|
212.198
|
-
|
Hỗ trợ khác (vốn ngoài nước)
|
9.520
|
2.3
|
CTMT quốc gia
|
2.403.119
|
-
|
Vốn đầu tư XDCB
|
1.180.753
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
1.222.366
|
|
+ Chương trình MTQG
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
841.021
|
|
+ Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững
|
308.033
|
|
+ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
73.312
|
III
|
Nguồn khác
|
286.273
|
1
|
Vay từ nguồn Chính phủ vay về cho
vay lại
|
264.800
|
2
|
Thu viện trợ
|
21.473
|
C
|
TỔNG CHI NSĐP
|
33.162.111
|
|
Trong đó: Bội chi
NSĐP
|
204.700
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP (Nguồn vay để trả nợ gốc)
|
60.100
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
264.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
204.700
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
60.100
|
BIỂU
SỐ 3: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
2023 (đã trừ TK, nguồn thu)
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
1
|
2
|
3
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
A
|
Tổng chi
Ngân sách địa phương (I+II+III+IV+V)
|
33.162.111
|
17.198.930
|
11.700.597
|
4.262.584
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.221.000
|
7.140.325
|
1.297.400
|
783.275
|
1
|
Nguồn vốn trong nước
|
4.593.277
|
2.512.602
|
1.297.400
|
783.275
|
1.1
|
Tiền sử dụng đất
|
3.201.276
|
1.120.601
|
1.297.400
|
783.275
|
1.2
|
Vốn XDCB trong nước
|
1.342.001
|
1.342.001
|
0
|
0
|
1.3
|
Ghi chi tiền thuê đất
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
2
|
Vốn ngoài nước
|
295.946
|
295.946
|
0
|
0
|
3
|
Bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách trung ương
|
2.484.100
|
2.484.100
|
0
|
0
|
4
|
Thu XSKT đầu tư trở
lại
|
26.000
|
26.000
|
0
|
0
|
5
|
Các CTMT Quốc gia (vốn
đầu tư)
|
1.180.753
|
1.180.753
|
0
|
0
|
6
|
Các khoản đầu tư
khác
|
417.500
|
417.500
|
0
|
0
|
6.1
|
Hỗ trợ các công trình trọng điểm
(ngoài nguồn vốn bố trí trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025) và các công trình khác theo cam kết nguồn vốn của tỉnh (nguồn
tăng 45% theo định mức dân số còn lại)
|
410.000
|
410.000
|
0
|
0
|
6.2
|
Quỹ Hỗ trợ Nông dân
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
6.3
|
Quỹ Hỗ trợ Hợp tác xã
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
7
|
Bội chi NSĐP (Chi các
dự án vay lại nguồn
Chính phủ vay nước ngoài)
|
204.700
|
204.700
|
0
|
0
|
8
|
Trả phí, lãi vay đầu tư
|
18.724
|
18.724
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
23.366.127
|
9.749.662
|
10.204.907
|
3.411.558
|
1
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
435.529
|
78.045
|
302.284
|
55.200
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.315.256
|
1.627.966
|
489.540
|
197.750
|
2.1
|
Các chính sách phát triển nông nghiệp,
nông thôn (đối ứng các Chương trình MTQG)
|
163.357
|
163.357
|
0
|
0
|
2.2
|
Chính sách phát triển công nghiệp và
tiểu thủ công
nghiệp
|
31.482
|
31.482
|
0
|
0
|
2.3
|
Chính sách phát triển thương mại - dịch
vụ
|
2.800
|
2.800
|
0
|
0
|
2.4
|
Chính sách khuyến khích ưu đãi đầu
tư; hỗ trợ khác
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
2.5
|
Chi quy hoạch
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
2.6
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
104.580
|
104.580
|
0
|
0
|
2.7
|
Khuyến nông - lâm - ngư; Kiến thiết
thị chính và kinh tế khác
|
698.401
|
11.111
|
489.540
|
197.750
|
2.8
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
8.480
|
8.480
|
0
|
0
|
2.9
|
Sự nghiệp lâm nghiệp (trong đó kinh
phí quản lý bảo vệ rừng cho lực lượng chuyên trách: 13.000 triệu đồng)
|
29.237
|
29.237
|
0
|
0
|
2.10
|
Sự nghiệp kiểm lâm
|
92.170
|
92.170
|
0
|
0
|
2.11
|
Sự nghiệp thủy sản
|
16.133
|
16.133
|
0
|
0
|
2.12
|
Sự nghiệp giao thông (Trong đó: KP quản lý, bảo
trì đường bộ TW hỗ trợ 108.876 trđ; bảo dưỡng đường tuần tra biên giới 4.461
trđ)
|
236.337
|
236.337
|
0
|
0
|
2.13
|
Đối ứng các dự án
|
5.710
|
5.710
|
0
|
0
|
2.14
|
Kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp
thực hiện nhiệm vụ công ích
|
50.313
|
50.313
|
0
|
0
|
2.15
|
Chi trợ giá xuất bản, cấp không báo
|
46.688
|
46.688
|
0
|
0
|
2.16
|
Chi các dự án, chương trình phát triển
kinh tế - xã hội khác
|
24.140
|
24.140
|
0
|
0
|
2.17
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
100.131
|
100.131
|
0
|
0
|
2.18
|
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế
|
195.352
|
195.352
|
0
|
0
|
2.19
|
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
259.945
|
259.945
|
0
|
0
|
2.20
|
Kinh phí mua xi măng làm đường GTNT
(đối ứng CTMTQG)
|
150.000
|
150.000
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
9.580.732
|
1.662.714
|
7.650.889
|
267.129
|
3.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
8.560.759
|
745.978
|
7.547.652
|
267.129
|
3.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và đào tạo lại
|
402.495
|
315.283
|
87.212
|
0
|
3.3
|
Chi dạy nghề
|
144.991
|
128.966
|
16.025
|
0
|
3.4
|
Các cơ chế chính sách khác
|
397.308
|
397.308
|
0
|
0
|
3.5
|
Phân bổ sau lĩnh vực giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
75.179
|
75.179
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
2.302.612
|
1.658.363
|
592.789
|
51.460
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
49.833
|
49.833
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin, thể dục - thể
thao, du lịch
(bao
gồm SN PTTH cấp
huyện)
|
455.670
|
165.753
|
135.526
|
154.391
|
7
|
Chi các ngày lễ lớn
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
61.837
|
61.837
|
0
|
0
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.721.537
|
1.412.439
|
114.813
|
194.285
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
3.776.771
|
878.175
|
787.048
|
2.111.548
|
10.1
|
Chi quản lý nhà nước
|
2.732.901
|
548.753
|
366.358
|
1.817.790
|
10.2
|
Chi ngân sách Đảng
|
525.478
|
188.522
|
222.513
|
114.443
|
10.3
|
Chi Mặt trận Tổ quốc, hội, đoàn thể
|
258.555
|
85.340
|
151.135
|
22.080
|
10.4
|
Hội đồng nhân dân
|
225.787
|
21.510
|
47.042
|
157.235
|
10.5
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Đoàn Đại
biểu Quốc hội
|
4.050
|
4.050
|
0
|
0
|
10.6
|
Chi thi đua khen thưởng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
11
|
Chi an ninh quốc
phòng địa phương
|
672.629
|
344.581
|
74.782
|
253.266
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
220.991
|
37.226
|
57.236
|
126.529
|
13
|
Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng
dụng công nghệ thông tin
|
45.000
|
45.000
|
0
|
0
|
14
|
Vốn sự nghiệp ngoài nước
và hỗ trợ khác
|
302.160
|
302.160
|
0
|
0
|
15
|
Chi hỗ trợ lực lượng xử phạt vi phạm hành
chính; đảm bảo an toàn giao thông
|
20.648
|
20.648
|
0
|
0
|
16
|
Nguồn thực hiện cải
cách tiền lương theo quy định hiện hành
|
35.000
|
35.000
|
0
|
0
|
17
|
Các Chương trình MTQG (vốn sự nghiệp)
|
1.356.922
|
1.356.922
|
0
|
0
|
17.1
|
Bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
1.295.422
|
1.295.422
|
0
|
0
|
17.2
|
Chi đối ứng CTMT từ NSĐP
|
61.500
|
61.500
|
0
|
0
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.890
|
2.890
|
0
|
0
|
IV
|
Dự phòng
|
550.621
|
284.580
|
198.290
|
67.751
|
V
|
Chi viện trợ (Ghi thu
ghi chi)
|
21.473
|
21.473
|
0
|
0
|
B
|
Chi trả nợ vay
|
60.100
|
60.100
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 4: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2023 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đvt: triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tiêu chí
tính DT (B/c; HS; GB)
|
Dự toán năm
2023 (đã trừ TK, nguồn thu)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
Quản lý hành chính
|
1.712
|
625.130
|
I
|
Quản lý nhà nước cấp
tỉnh
|
1.495
|
514.197
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
86
|
40.922,0
|
2
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
18
|
3.299
|
3
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
39
|
12.429
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
18.503
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
49
|
16.844
|
6
|
Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra
|
|
1.500
|
7
|
Sở Tài chính
|
80
|
24.701
|
8
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
60
|
12.469
|
9
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
9
|
1.834
|
10
|
Sở Y tế
|
46
|
8.391
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
63
|
25.262
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
71
|
14.793
|
13
|
Sở Nội vụ
|
39
|
16.597
|
14
|
Ban thi đua khen thưởng
|
13
|
4.354
|
15
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
33
|
5.584
|
16
|
Ban Dân tộc
|
30
|
7.975
|
17
|
Chi cục thủy sản
|
39
|
9.192
|
18
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
sản phẩm
|
13
|
2.130
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
29
|
42.648
|
20
|
Sở Công Thương
|
59
|
15.238
|
21
|
Sở Giao thông Vận tải
|
42
|
14.351
|
22
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
7
|
1.849
|
23
|
Kinh phí hoạt động của Ban An toàn
giao thông
|
|
3.618
|
24
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
32
|
11.022
|
25
|
Sở Xây dựng
|
61
|
7.777
|
26
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
61
|
11.201
|
27
|
Chi cục bảo vệ Môi trường
|
33
|
4.147
|
28
|
Sở Tư pháp
|
40
|
18.481
|
29
|
Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
3.000
|
30
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hoá
gia đình
|
19
|
3.583
|
31
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
18
|
5.156
|
32
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
50
|
9.836
|
33
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
6.163
|
34
|
Sở Ngoại vụ
|
18
|
9.658
|
35
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
18
|
9.123
|
36
|
Văn phòng điều phối chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
5
|
1.560
|
37
|
Chi cục Thủy lợi
|
86
|
15.741
|
38
|
BQL Khu kinh tế Đông Nam
|
36,0
|
7.508
|
39
|
Sở Du lịch
|
23
|
6.569
|
40
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
13
|
4.547
|
41
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An
|
33,0
|
8.297
|
42
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Nghệ An
|
37,0
|
11.101
|
43
|
Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc
|
|
6.474
|
44
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách
hành chính
|
|
7.000
|
45
|
Hỗ trợ các đơn vị Trung ương đóng
trên địa bàn thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao
|
|
6.770
|
46
|
Chi đoàn ra, đoàn vào
|
|
5.000
|
47
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh
giao
|
|
30.000
|
II
|
Kinh phí hoạt động
Hội đồng nhân dân
|
|
21.510
|
III
|
Kinh phí hoạt động
đoàn đại biểu Quốc Hội
|
|
4.050
|
IV
|
Mặt trận Tổ quốc, Hội
và đoàn thể
|
217
|
85.373
|
B
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
70.280
|
C
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
449.906
|
D
|
Sự nghiệp giáo dục
đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh
|
25.968
|
857.660
|
E
|
Sự nghiệp y tế
|
622
|
392.429
|
G
|
Sự nghiệp văn hóa,
du lịch
|
297
|
159.590
|
H
|
Sự nghiệp thể thao
|
0
|
6.163
|
I
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
122
|
61.837
|
K
|
Sự nghiệp đảm bảo
xã hội
|
1.837
|
225.524
|
L
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
35
|
49.833
|
M
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
|
30.000
|
N
|
Trung ương hỗ trợ theo mục
tiêu
|
|
3.000
|
O
|
Chi quản lý Chương
trình mục tiêu
|
|
1.500
|
BIỂU
SỐ 6: TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN BỔ CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM
2023
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết
số 68/HQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ % các
cấp NS
|
Tổng số (triệu
đồng)
|
Tiền sử dụng
đất các cấp ngân sách hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.500.000
|
1.419.325
|
1.297.400
|
783.275
|
1
|
Thành phố Vinh
|
|
|
|
918.500
|
336.800
|
535.775
|
45.925
|
-
|
Tiền đất đô thị dự
án VSIP
|
100
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Tiền đất Đường giao
thông nối Vinh Cửa Lò và các khu đô thị, khu tái định cư trong Khu kinh tế
Đông Nam
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất Đại lộ Lê
Nin
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
55
|
40
|
5
|
245.000
|
134.750
|
98.000
|
12.250
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS do TP Vinh khai thác theo NQ của HĐND tỉnh
|
0
|
100
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
30
|
65
|
5
|
673.500
|
202.050
|
437.775
|
33.675
|
2
|
Hưng Nguyên
|
|
|
|
210.000
|
73.500
|
52.500
|
84.000
|
-
|
Các khu đô thị, khu
tái định cư trong Khu kinh tế Đông Nam (khu đô thị dịch vụ VSIP)
|
100
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS khác
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
210.000
|
73.500
|
52.500
|
84.000
|
3
|
Nam Đàn
|
|
|
|
150.000
|
12.000
|
96.000
|
42.000
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
20.000
|
12.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Khác
|
|
70
|
30
|
130.000
|
0
|
91.000
|
39.000
|
4
|
Nghi Lộc
|
|
|
|
220.000
|
77.000
|
55.000
|
88.000
|
-
|
Tiền đất Đường giao
thông nối Vinh - Cửa Lò, Đường N5 từ Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Xuân Đô
Lương và các khu đô thị, khu tái định cư trong Khu kinh tế Đông Nam
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tái định cư Nghi Yên
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
220.000
|
77.000
|
55.000
|
88.000
|
5
|
Diễn Châu
|
|
|
|
225.000
|
87.500
|
56.250
|
81.250
|
-
|
Các khu đô thị, khu tái định cư
trong Khu kinh tế Đông Nam
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
35.000
|
21.000
|
8.750
|
5.250
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
190.000
|
66.500
|
47.500
|
76.000
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
|
|
|
220.000
|
77.000
|
55.000
|
88.000
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
220.000
|
77.000
|
55.000
|
88.000
|
7
|
Yên Thành
|
|
|
|
300.000
|
105.000
|
75.000
|
120.000
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
300.000
|
105.000
|
75.000
|
120.000
|
8
|
Đô Lương
|
|
|
|
150.000
|
52.500
|
37.500
|
60.000
|
|
Tiền đất Đường N5 từ
Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Xuân Đô Lương
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
150.000
|
52.500
|
37.500
|
60.000
|
9
|
Thanh Chương
|
|
|
|
80.000
|
28.000
|
20.000
|
32.000
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
80.000
|
28.000
|
20.000
|
32.000
|
10
|
Anh Sơn
|
|
|
|
25.000
|
8.750
|
6.250
|
10.000
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
25.000
|
8.750
|
6.250
|
10.000
|
11
|
Tân Kỳ
|
|
|
|
22.000
|
7.700
|
5.500
|
8.800
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
22.000
|
7.700
|
5.500
|
8.800
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
|
|
|
52.000
|
18.200
|
13.000
|
20.800
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
52.000
|
18.200
|
13.000
|
20.800
|
13
|
Quỳ Hợp
|
|
|
|
6.000
|
2.100
|
1.500
|
2.400
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
6.000
|
2.100
|
1.500
|
2.400
|
14
|
Quỳ Châu
|
|
|
|
2.000
|
700
|
500
|
800
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
2.000
|
700
|
500
|
800
|
15
|
Quế Phong
|
|
|
|
2.000
|
700
|
500
|
800
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
2.000
|
700
|
500
|
800
|
16
|
Con Cuông
|
|
|
|
1.000
|
350
|
250
|
400
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
1.000
|
350
|
250
|
400
|
17
|
Tương Dương
|
|
|
|
1.000
|
350
|
250
|
400
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
1.000
|
350
|
250
|
400
|
18
|
Kỳ Sơn
|
|
|
|
500
|
175
|
125
|
200
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
60
|
25
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
35
|
25
|
40
|
500
|
175
|
125
|
200
|
19
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
150.000
|
45.000
|
90.000
|
15.000
|
|
Tiền đất Đường giao
thông nối Vinh - Cửa
Lò và các khu đô thị, khu tái định cư trong Khu kinh tế Đông Nam
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất trong KKT
Đông Nam
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
50
|
40
|
10
|
90.000
|
45.000
|
36.000
|
9.000
|
-
|
Khác
|
|
90
|
10
|
60.000
|
0
|
54.000
|
6.000
|
20
|
Thị xã Thái Hoà
|
|
|
|
65.000
|
0
|
45.500
|
19.500
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
50
|
40
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
|
70
|
30
|
65.000
|
0
|
45.500
|
19.500
|
21
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
220.000
|
6.000
|
151.000
|
63.000
|
-
|
Tiền đất các khu đô thị, khu
tái định
cư
trong KKT Đông Nam
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tiền đất khu đô thị,
dự án BĐS
|
30
|
55
|
15
|
20.000
|
6.000
|
11.000
|
3.000
|
-
|
Khác
|
0
|
70
|
30
|
200.000
|
0
|
140.000
|
60.000
|
22
|
Văn phòng Cục thuế (GTGC tiền GPMB,
xây dựng hạ tầng,...)
|
100
|
0
|
0
|
480.000
|
480.000
|
0
|
0
|
BIỂU
SỐ 7: PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ - NĂM 2023
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu trên
địa bàn huyện, xã
|
Tổng chi ngân
sách huyện, xã
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Trong đó
|
Tổng chi
ngân sách cấp huyện
|
Bao gồm
|
Tổng chi
ngân sách cấp xã
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
2.1
|
a
|
b
|
c
|
2.2
|
3
|
3.1
|
3.2
|
1
|
Thành phố Vinh
|
1.989.200
|
1.524.473
|
1.304.895
|
446.445
|
7.602
|
27.840
|
219.579
|
500.885
|
376.898
|
123.987
|
2
|
Hưng Nguyên
|
293.300
|
637.440
|
403.178
|
246.647
|
2.715
|
20.733
|
234.261
|
437.840
|
296.598
|
141.241
|
3
|
Nam Đàn
|
245.900
|
754.566
|
527.989
|
329.063
|
3.233
|
25.071
|
226.577
|
543.936
|
371.579
|
172.357
|
4
|
Nghi Lộc
|
399.700
|
912.003
|
586.204
|
405.661
|
6.092
|
28.064
|
325.799
|
624.930
|
401.411
|
223.518
|
5
|
Diễn Châu
|
416.900
|
1.146.483
|
798.161
|
605.899
|
5.013
|
35.031
|
348.322
|
862.833
|
615.661
|
247.172
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
376.200
|
1 127.827
|
770.596
|
576.167
|
4.676
|
31.290
|
357.232
|
866217
|
618.446
|
247.772
|
7
|
Yên Thành
|
431.215
|
1.231.238
|
814.412
|
580.544
|
8.383
|
38.096
|
416.827
|
930.073
|
645.942
|
284.132
|
8
|
Đô Lương
|
282.850
|
853.893
|
569.134
|
407.769
|
4.013
|
28.740
|
284.759
|
656.673
|
449.594
|
207.079
|
9
|
Thanh Chương
|
157.020
|
986.975
|
712.167
|
533.949
|
6.540
|
42.707
|
274.808
|
870.131
|
636.072
|
234.059
|
10
|
Anh Sơn
|
71.020
|
613.469
|
447.613
|
318.968
|
3.410
|
27.560
|
165.856
|
560.919
|
412.613
|
148.306
|
11
|
Tân Kỳ
|
81.400
|
675.033
|
487.665
|
367.927
|
4.625
|
27.457
|
187.368
|
618.533
|
447.510
|
171.023
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
145.980
|
647.288
|
436.758
|
298.127
|
4.138
|
29.840
|
210.530
|
536.448
|
353.208
|
183.240
|
13
|
Quỳ Hợp
|
163.700
|
625.067
|
462.616
|
332.861
|
4.131
|
26.346
|
162.451
|
545.137
|
397.101
|
148.036
|
14
|
Quỳ Châu
|
17.700
|
392.630
|
295.401
|
191.761
|
3.076
|
20.297
|
97.228
|
379.259
|
284.749
|
94.510
|
15
|
Quế Phong
|
18.050
|
505.990
|
405.993
|
292.736
|
3.298
|
23.392
|
99.997
|
491.934
|
395.452
|
96.482
|
16
|
Con Cuông
|
20.070
|
465.575
|
364.202
|
265.601
|
3.436
|
18.971
|
101.374
|
449.495
|
350.552
|
98.944
|
17
|
Tương Dương
|
23.205
|
514.858
|
403 395
|
290.810
|
3.507
|
27.988
|
111.463
|
502.305
|
393.075
|
109.230
|
18
|
Kỳ Sơn
|
15.960
|
659.525
|
523.101
|
402.046
|
3 295
|
32.915
|
136.424
|
648.463
|
513.601
|
134.862
|
19
|
Cửa Lò
|
352.980
|
401.521
|
327.609
|
101.473
|
1.624
|
9.345
|
73 912
|
191.201
|
137.274
|
53.927
|
20
|
Thái Hoà
|
150.350
|
386.758
|
312.303
|
137.495
|
2.122
|
12.711
|
74.456
|
275.383
|
225.892
|
49.492
|
21
|
Hoàng Mai
|
344.500
|
586.175
|
456.816
|
200.609
|
2.285
|
11.167
|
129.359
|
307.075
|
248.221
|
58.854
|
22
|
KP. P bổ sau
|
0
|
314.389
|
290.389
|
215.095
|
16.025
|
47.229
|
24.000
|
314.389
|
290.389
|
24.000
|
|
Tổng cộng
|
5.997.200
|
15.963.179
|
11.700.596
|
7.547.652
|
103.237
|
592.789
|
4.262.583
|
12.114.062
|
8.861.838
|
3.252.224
|
Ghi chú: Dự toán chi
ngân sách huyện xã (trên): Đã bao gồm chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất; chưa bao gồm chi BSCMT.
BIỂU
SỐ 8: TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH HUYỆN - NĂM 2023
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Kinh phí thực
hiện trợ cấp TNXP
|
Kinh phí thực
hiện NQ số 06/2018/NQ-HĐND
|
Kinh phí thực
hiện NĐ số 105/2020/ NĐ-CP
|
Kinh phí thực
hiện TTLT số 42/2013/TTLT ngày 31/12/2013 của
liên Bộ: GD và ĐT-LĐTBXH - TC
|
Kinh phí thực
hiện NĐ số 116/2016/ NĐ-CP
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
|
Kinh phí hỗ trợ
chi thường xuyên khối KCB (do nguồn thu chưa đảm bảo)
|
Kinh phí mua
thẻ BHYT
cho các đối tượng được NSNN đảm bảo
|
Kinh phí thực
hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 20/2021/N Đ-CP
|
Kinh phí thực
hiện QĐ
28/2014/QĐ-TTg
(Hỗ trợ tiền điện)
|
Kinh phí hỗ trợ
thường xuyên Đội trưởng, đội phó Đội dân phòng (NQ mới)
|
Chính sách đặc
thù theo NQ HĐND tỉnh
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 76/2019/ NĐ-CP
|
Gồm
|
Khối SNGD
|
Khối SN Y tế
|
Khối ĐBXH (CSCNM
TTN - Q. Phong)
|
Khối Xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
15.1
|
15.2
|
15.3
|
15.4
|
1
|
TP Vinh
|
74.042
|
85
|
1.404
|
75
|
107
|
0
|
3.080
|
|
33.979
|
1.390
|
33.522
|
|
399
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
2
|
Hưng Nguyên
|
63.114
|
39
|
1.782
|
246
|
461
|
0
|
1.437
|
3.924
|
7.179
|
4.573
|
42.643
|
542
|
288
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
3
|
Nam Đàn
|
103.246
|
104
|
2.842
|
394
|
815
|
0
|
1.346
|
454
|
46.710
|
6.012
|
43.776
|
527
|
266
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
4
|
Nghi Lộc
|
101.061
|
168
|
2.294
|
735
|
622
|
0
|
6.020
|
0
|
33.960
|
6.710
|
48.946
|
1.142
|
463
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
5
|
Diễn Châu
|
151.937
|
207
|
2.000
|
1.753
|
1.320
|
0
|
10.000
|
0
|
51.540
|
7.252
|
75.227
|
2.120
|
517
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
130.306
|
104
|
4.452
|
2673
|
1.384
|
0
|
9.674
|
0
|
40.200
|
6.040
|
63.319
|
1.957
|
461
|
|
42
|
42
|
0
|
|
0
|
7
|
Yên Thành
|
150.026
|
169
|
2.344
|
1.652
|
1.588
|
0
|
10.130
|
0
|
30.720
|
10.920
|
89.422
|
2.536
|
545
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
8
|
Đô Lương
|
116.685
|
58
|
942
|
1.070
|
794
|
6
|
7 166
|
0
|
38.768
|
7.010
|
58.693
|
1.716
|
461
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
9
|
Thanh Chương
|
147.163
|
253
|
2.550
|
2.484
|
1.674
|
3.477
|
8.074
|
0
|
36.150
|
6.940
|
78.486
|
1.660
|
474
|
|
4.942
|
3.774
|
277
|
|
891
|
10
|
Anh Sơn
|
71.227
|
143
|
892
|
1.792
|
912
|
183
|
5.331
|
3.453
|
21.340
|
2.900
|
30.889
|
1.421
|
262
|
|
1.709
|
1.709
|
0
|
|
0
|
11
|
Tân Kỳ
|
78.554
|
674
|
2.874
|
1.938
|
826
|
96
|
9.031
|
0
|
24.688
|
4.110
|
31.891
|
1.529
|
275
|
|
623
|
623
|
0
|
|
0
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
87.696
|
97
|
954
|
1 449
|
1.223
|
2.032
|
5.204
|
894
|
45.010
|
2.960
|
23.849
|
1.002
|
321
|
|
2.700
|
1.686
|
208
|
|
806
|
13
|
Quỳ Hợp
|
157.649
|
220
|
1.566
|
6.304
|
2.510
|
14.343
|
26 804
|
3.849
|
31.750
|
2.320
|
43.962
|
2.331
|
262
|
|
21.427
|
14.745
|
1.562
|
|
5.120
|
14
|
Quỳ Châu
|
113.381
|
32
|
774
|
4.256
|
2.113
|
9.628
|
16.199
|
7.375
|
31.980
|
1.560
|
20.686
|
3.330
|
150
|
|
15.296
|
11.155
|
885
|
|
3.256
|
15
|
Quế Phong
|
130.309
|
0
|
1.764
|
5.304
|
869
|
14.585
|
20.991
|
7.647
|
22.390
|
2.630
|
25.302
|
4.170
|
162
|
|
24.495
|
19.219
|
1.102
|
412
|
3.762
|
16
|
Con Cuông
|
112.624
|
6
|
560
|
4.489
|
1.384
|
12.659
|
16.728
|
0
|
20.590
|
1.790
|
33.387
|
1.963
|
162
|
|
18.906
|
14.300
|
864
|
|
3.742
|
17
|
Tương Dương
|
150.108
|
31
|
662
|
4.673
|
987
|
22.565
|
17.635
|
10.151
|
47.560
|
2.040
|
18.987
|
3.530
|
212
|
|
21.074
|
15.471
|
1.709
|
|
3.894
|
18
|
Kỳ Sơn
|
204.054
|
0
|
1.910
|
9.312
|
1.191
|
45 311
|
29.990
|
5.706
|
47.030
|
736
|
20.327
|
6.119
|
262
|
|
36.160
|
28.230
|
1.664
|
|
6.266
|
19
|
Cửa Lò
|
64 060
|
25
|
504
|
105
|
21
|
0
|
1.193
|
6.386
|
16.480
|
120
|
9.114
|
|
112
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
20
|
Thái Hoà
|
41.803
|
13
|
576
|
95
|
139
|
93
|
901
|
0
|
7.810
|
732
|
11.256
|
62
|
126
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
21
|
Hoàng Mai
|
57.161
|
97
|
216
|
434
|
172
|
0
|
6.183
|
491
|
18.850
|
1.260
|
19.259
|
359
|
140
|
9.700
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
22
|
KP. P bổ sau
|
470.010
|
0
|
8.467
|
11.699
|
|
13.886
|
|
|
163.676
|
20.004
|
205.737
|
9.726
|
|
|
36.815
|
29.882
|
|
|
6.933
|
|
Tổng cộng
|
2.776.215
|
2.526
|
42.333
|
62.933
|
21.113
|
138.864
|
213.118
|
50.328
|
818.360
|
100.009
|
1.028.680
|
47.742
|
6.321
|
59.700
|
184.188
|
140.834
|
8.272
|
412
|
34.670
|
BIỂU
SỐ 9: KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NĂM 2023
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Dư nợ đến
31/12/2022
|
KH trả nợ
năm 2023
|
KH vay 2023
|
Dư nợ đến
31/12/2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Vay lại vốn vay nước
ngoài
|
371.367
|
60.100
|
264.800
|
576.067
|
1
|
Vay NHTG cho DA năng lượng NT II (REII)
|
190.288
|
26.638
|
0
|
163.650
|
-
|
Trả nợ từ nguồn NS địa phương
|
67.551
|
9.527
|
|
58.024
|
-
|
Trả nợ từ nguồn NS điện lực
|
122.737
|
17.111
|
|
105.626
|
2
|
Vay mới Chương trình, dự
án khác
|
181.079
|
33.462
|
264.800
|
412.417
|
II
|
Vay trong nước và đối
tượng khác
|
19.863
|
0
|
0
|
19.863
|
1
|
Vay khác
|
19.863
|
0
|
0
|
19.863
|
Tổng cộng
(bao gồm cả điện lực)
|
391.230
|
60.100
|
264.800
|
595.930
|
BIỂU
SỐ 10: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM
2023
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN QUỸ
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2022
|
KẾ HOẠCH
NĂM 2023
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2023
|
Tổng nguồn
vốn phát sinh trong năm
|
Tổng số sử
dụng nguồn vốn trong năm
|
Chênh lệch
nguồn trong năm
|
Tổng số
|
Tr.đó Hỗ trợ
từ NSNN (nếu có)
|
Tổng số
|
Tr.đó Bổ
sung vốn điều lệ (nếu có)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.058
|
1.900
|
0
|
1.800
|
0
|
100
|
1.158
|
2
|
Quỹ vì người nghèo
|
9.826
|
10.000
|
0
|
15.000
|
0
|
-5.000
|
4.826
|
3
|
Quỹ cứu trợ
|
29.568
|
1.000
|
0
|
10.000
|
0
|
-9.000
|
20.568
|
4
|
Quỹ khuyến học
|
3.159
|
1.500
|
|
1.200
|
|
300
|
3.459
|
5
|
Quỹ nạn nhân chất độc da cam/đioxin tỉnh
|
196
|
700
|
|
500
|
|
200
|
396
|
6
|
Quỹ trợ giúp nhân đạo
|
1.568
|
1.500
|
|
1.500
|
|
0
|
1.568
|
7
|
Quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
5.685
|
1.000
|
|
1.500
|
|
-500
|
5.185
|
8
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
22.313
|
12.238
|
10.000
|
12.000
|
|
238
|
22.551
|
9
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
51.395
|
24.700
|
6.000
|
24.500
|
|
200
|
51.595
|
10
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
11
|
Quỹ phòng, chống thiên tai
|
37.873
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
37.873
|
12
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
105.780
|
127.704
|
|
127.704
|
|
0
|
105.780
|
13
|
Quỹ phát triển đất Nghệ An
|
385.000
|
215.000
|
200.000
|
400.000
|
|
-185.000
|
200.000
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
1.575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|