|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Tí
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/2007/NQ-HĐND
|
Phan Thiết, ngày 07
tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19
tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2008 và Quyết định số 3658/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài
chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2008;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5513/TTr-UBND
ngày 03/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận
năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của
đại biểu HĐND tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:
3.835.000 triệu đồng.
(Trong đó thu từ dầu thô là 1.960.000 triệu
đồng và thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu là 30.000 triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.754.478
triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục I và II)
Điều 2. Nhất
trí phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2008 như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh (bao
gồm thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp là 950.606 triệu đồng, thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh là 1.014.678 triệu đồng, thu
huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN là 200.000 triệu đồng) là
2.165.284 triệu đồng, chiếm 78,61% tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng
thu cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 589.194 triệu đồng, chiếm
21,39% tổng thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là
2.165.284 triệu đồng. Sau khi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách huyện, thị xã, thành phố là 535.297 triệu đồng thì tổng số thực chi cân
đối ngân sách tỉnh là 1.629.987 triệu đồng, chiếm 59,18% tổng chi cân đối ngân
sách địa phương. Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm
cả bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố) là
1.124.491 triệu đồng, chiếm 40,82% tổng chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 cho
từng sở, ban, ngành ở tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng
huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục III, IV, V kèm theo.
Điều 3. Để
thực hiện thắng lợi dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước và phương án phân bổ
ngân sách địa phương năm 2008, Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua các
biện pháp chủ yếu do UBND tỉnh trình và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách, đồng thời nhấn mạnh một số vấn đề sau đây:
1. UBND tỉnh tập trung chỉ đạo triển khai
ngay từ đầu năm các biện pháp thu ngân sách, bảo đảm thu đúng, thu đủ, thu kịp
thời theo quy định của pháp luật; chống lạm thu, thất thu về thuế và tích cực
thu các khoản nợ đọng ngân sách. Đẩy mạnh khai thác nguồn thu từ quỹ đất, nhất
là từ đất dự án, các khu dân cư. Quản lý tốt các nguồn thu từ các hoạt động
mua, bán, chuyển quyền, chuyển mục đích sử dụng, cấp quyền sử dụng đất.
Mọi khoản thu phát sinh phải hạch toán đầy
đủ, kịp thời vào ngân sách Nhà nước.
2. UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện chi ngân sách
theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Phân bổ vốn tập trung, đảm bảo
vốn để đáp ứng tiến độ triển khai các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc. Bố
trí ưu tiên vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản thuộc vốn ngân sách Nhà nước
từ năm 2007 trở về trước; các dự án, công trình chuyển tiếp có khả năng hoàn
thành trong năm 2008; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
Bảo đảm kinh phí đáp ứng kịp thời cho các nhu
cầu chi lương và chi hoạt động thường xuyên của các cơ quan Đảng, Nhà nước và
các đoàn thể; chi cho các nhiệm vụ trọng tâm và có dự phòng để đáp ứng kịp thời
khi thiên tai xảy ra và chi cho các nhiệm vụ cấp bách khác.
Tiếp tục thực hiện tiết kiệm 10% dự toán chi
thường xuyên (trừ tiền lương và khoản có tính chất lương), 40% thu học phí, 35%
thu viện phí (trừ tiền mua thuốc, hóa chất, máu, dịch truyền, vật tư tiêu hao,
vật tư thay thế) để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
3. UBND tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
cho từng sở, ban, ngành; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho
từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh trước ngày 20/12/2007. Các sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi
ngân sách năm 2008 đến từng đơn vị trực thuộc trước ngày 31 tháng 12 năm 2007
và tổ chức việc công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân
sách Nhà nước. UBND tỉnh cần có giải pháp chỉ đạo các ngành, các cấp phấn đấu
thu ngân sách Nhà nước vượt dự toán được giao, điều hành chi ngân sách theo kế
hoạch và theo tiến độ thu. Tích cực tìm nguồn hỗ trợ từ Trung ương, vay các tổ
chức tín dụng để đáp ứng đủ vốn thanh toán cho các công trình trọng điểm của
tỉnh.
Điều 4. Giao
cho UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi
ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008, HĐND tỉnh ủy quyền cho
Thường trực HĐND tỉnh và các ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Luật Ngân sách Nhà
nước để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp
gần nhất.
Điều 5. Thường
trực HĐND tỉnh và các ban HĐND tỉnh giám sát việc triển khai Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận,
khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2007 và có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
|
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2008
|
|
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
|
|
Đơn vị tính:
triệu đồng
|
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2008
|
|
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3.835.000
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
3.673.400
|
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
1.683.400
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
65.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
48.690
|
|
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.500
|
|
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.600
|
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng
|
|
|
+ Tài nguyên nước, thủy điện
|
|
|
- Thu sử dụng vốn
|
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
210
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
56.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
45.450
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.250
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
900
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.650
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
|
- Thu sử dụng vốn
|
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
750
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
347.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
110.000
|
|
Trong đó: thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu
khí
|
100.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
231.000
|
|
Trong đó: thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu
khí
|
229.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
1.700
|
|
- Thuế tài nguyên
|
650
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
3.500
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu khí
|
|
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu khí
|
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
150
|
|
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
385.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280.700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
83.450
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
2.410
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.130
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
|
- Thuế môn bài
|
11.380
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
2.930
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
47.000
|
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.000
|
|
7. Thuế nhà đất
|
15.000
|
|
8. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập
cao
|
17.000
|
|
9. Thu phí xăng dầu
|
115.000
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
143.200
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
46.150
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
91.450
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
5.600
|
|
11. Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng
đất
|
20.000
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
|
13. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
20.000
|
|
14. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
16.000
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động dầu, khí
|
|
|
15. Thu khác của xã
|
4.500
|
|
16. Thu khác ngân sách
|
80.700
|
|
II. Thu từ dầu thô
|
1.960.000
|
|
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
30.000
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
|
161.600
|
|
1. Thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
|
2. Thu phí, lệ phí
|
71.200
|
|
- Học phí
|
20.000
|
|
- Viện phí
|
30.000
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
21.200
|
|
3. Thu khác ngân sách
|
40.400
|
|
- Thu phạt an toàn giao thông
|
23.000
|
|
- Thu phạt, thu khác
|
17.400
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
2.589.478
|
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
2.427.878
|
|
- Các khoản thu 100%
|
610.150
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
688.050
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
929.678
|
|
- Thu kết dư
|
|
|
- Thu tiền vay
|
200.000
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
(trong đó thu xổ số kiến thiết là 50.000 triệu đồng)
|
161.600
|
|
PHỤ LỤC
II
|
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
|
|
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
|
|
Đơn vị tính:
triệu đồng
|
|
Nội dung các khoản chi
|
Dự toán
năm 2008
|
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
2.754.478
|
|
A. Chi cân đối ngân sách
|
2.189.611
|
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
620.000
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản
|
407.000
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng
đất
|
250.000
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn vay
|
200.000
|
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
13.000
|
|
II. Chi thường xuyên (Trong đó có tính chất
xây dựng cơ bản 100.000 triệu đồng)
|
1.522.181
|
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
137.927
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi
|
80.595
|
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
18.607
|
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
22.032
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
16.693
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề
|
681.113
|
|
- Chi giáo dục
|
643.126
|
|
- Chi đào tạo, dạy nghề
|
37.987
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
198.350
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
15.718
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
25.665
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
15.245
|
|
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
8.284
|
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
78.936
|
|
9. Chi sự nghiệp môi trường
|
23.164
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
273.426
|
|
- Hội đồng nhân dân và Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
16.050
|
|
- Quản lý Nhà nước
|
142.842
|
|
- Hoạt động cơ quan Đảng
|
59.667
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
54.867
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
40.930
|
|
- Chi giữ gìn an ninh, trật tự an toàn xã
hội
|
18.913
|
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
22.017
|
|
12. Chi khác ngân sách
|
19.573
|
|
13. Dự phòng chênh lệch tăng lương của đơn
vị sự nghiệp có thu
|
3.850
|
|
III. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
|
IV. Dự phòng
|
46.330
|
|
B. Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm
vụ TU giao
|
403.267
|
|
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
161.600
|
|
PHỤ LỤC
III
|
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
|
|
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
|
|
|
Đơn vị tính:
triệu đồng
|
|
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2008
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
2.165.284
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
950.606
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
530.546
|
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
cấp
|
|
|
|
tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
420.060
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.014.678
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
492.016
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
522.662
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.165.284
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo
|
1.629.987
|
|
|
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách
cấp dưới)
|
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
535.297
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
490.087
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
45.210
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm
ngân
sách xã, phường, thị trấn)
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
1.124.491
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
589.194
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố hưởng 100%
|
321.204
|
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện,
thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
535.297
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
490.087
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
45.210
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
1.124.491
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
IV
|
DỰ
TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2008
|
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên
địa bàn theo
phân cấp
|
Thu NS huyện, thị xã,
thành phố được
hưởng theo
phân cấp
|
Dự toán
chi ngân sách
huyện, thị xã
thành phố
|
Số bổ sung ngân sách tỉnh cho ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Bổ sung
cân đối
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
vốn
|
|
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Phan Thiết
|
248.000
|
154.350
|
175.196
|
20.846
|
0
|
20.846
|
|
2
|
Tuy Phong
|
82.500
|
73.830
|
115.221
|
41.391
|
39.283
|
2.108
|
|
3
|
Bắc Bình
|
46.000
|
44.770
|
122.411
|
77.641
|
75.876
|
1.765
|
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
50.200
|
48.550
|
138.513
|
89.963
|
87.412
|
2.551
|
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
40.200
|
36.670
|
92.733
|
56.063
|
54.924
|
1.139
|
|
6
|
La Gi
|
88.400
|
80.404
|
124.072
|
43.668
|
34.378
|
9.290
|
|
7
|
Hàm Tân
|
30.200
|
26.250
|
77.714
|
51.464
|
48.416
|
3.048
|
|
8
|
Đức Linh
|
68.300
|
63.400
|
126.855
|
63.455
|
61.347
|
2.108
|
|
9
|
Tánh Linh
|
37.200
|
36.820
|
112.502
|
75.682
|
74.121
|
1.561
|
|
10
|
Phú Quý
|
25.000
|
24.150
|
39.274
|
15.124
|
14.330
|
794
|
|
|
Tổng cộng
|
716.000
|
589.194
|
1.124.491
|
535.297
|
490.087
|
45.210
|
|
PHỤ LỤC
V
|
BIỂU
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
|
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2008
|
Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
Chi CT
MT, nhiệm vụ
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi ĐT
|
Chi thường xuyên
|
Khác
|
Tổng số
|
SN Kinh tế
|
SN GD và ĐT
|
SN
Y tế
|
SN KH
CN
|
SN VH
TT
|
SN PT
TH
|
SN TD
TT
|
SN XH
|
SN
Môi truờng
|
Quản lý hành chính
|
Khác
|
A
|
B
|
1=2+6+7
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4e
|
4f
|
4g
|
4h
|
4i
|
4j
|
4k
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các cơ quan
đơn vị của tỉnh
|
1.588.927
|
1.087.460
|
469.380
|
618.080
|
105.048
|
149.912
|
117.693
|
15.718
|
12.061
|
10.000
|
6.136
|
45.997
|
17.656
|
103.056
|
34.803
|
0
|
403.267
|
98.200
|
1
|
Văn phòng HĐND
|
2.782
|
2.782
|
|
2.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.782
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
498
|
498
|
|
498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
9.986
|
9.986
|
|
9.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.986
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
2.366
|
2.366
|
|
2.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.366
|
|
|
|
|
5
|
Ngành Tư pháp
|
1.954
|
1.954
|
|
1.954
|
|
|
|
|
|
|
|
388
|
|
1.566
|
|
|
|
|
6
|
Ngành Thủy sản
|
10.454
|
10.454
|
|
10.454
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.654
|
|
|
|
|
7
|
Ngành Công nghiệp
|
3.040
|
3.040
|
|
3.040
|
1.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125
|
|
|
|
|
8
|
Ngành Khoa học
Công nghệ
|
11.281
|
11.281
|
|
11.281
|
|
|
|
10.338
|
|
|
|
|
|
943
|
|
|
|
|
9
|
Ngành Tài chính
|
3.653
|
3.653
|
|
3.653
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.468
|
|
|
|
|
10
|
Ngành Xây dựng
|
3.360
|
3.360
|
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.360
|
|
|
|
|
11
|
Ngành Thương mại
|
2.893
|
2.893
|
|
2.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.893
|
|
|
|
|
12
|
Ngành Du lịch
|
1.082
|
1.082
|
|
1.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.082
|
|
|
|
|
13
|
Ngành Giao thông
Vận tải
|
19.359
|
19.359
|
|
19.359
|
16.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.602
|
|
|
|
|
14
|
Ngành Lao động-Thương binh - Xã hội
|
18.569
|
18.569
|
|
18.569
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
15.165
|
|
2.004
|
|
|
|
|
15
|
Ngành Văn hóa
thông tin
|
12.642
|
12.642
|
|
12.642
|
|
|
|
|
11.350
|
|
|
|
|
1.292
|
|
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ và Tổ 1128
|
10.441
|
10.441
|
|
10.441
|
|
7.370
|
|
|
|
|
|
|
|
3.071
|
|
|
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
2.158
|
2.158
|
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.158
|
|
|
|
|
18
|
Đài phát thanh
truyền hình
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Chính trị
|
3.450
|
3.450
|
|
3.450
|
|
3.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngành Tài nguyên và
Môi trường
|
15.954
|
15.954
|
|
15.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.337
|
2.617
|
|
|
|
|
21
|
Ngành Thể dục thể thao
|
9.818
|
9.818
|
|
9.818
|
|
2.821
|
|
|
|
|
6.136
|
|
|
861
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
28.494
|
28.494
|
|
28.494
|
7.471
|
|
|
|
|
|
|
19.700
|
|
1.323
|
|
|
|
|
23
|
UB Dân số gia đình
và trẻ em
|
2.502
|
2.502
|
|
2.502
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579
|
|
923
|
|
|
|
|
24
|
Ban Tôn giáo
Bình Thuận
|
836
|
836
|
|
836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836
|
|
|
|
|
25
|
BQL các khu công nghiệp
|
1.003
|
1.003
|
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh ủy Bình Thuận
|
23.987
|
23.987
|
|
23.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.987
|
|
|
|
|
27
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam
|
1.311
|
1.311
|
|
1.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.311
|
|
|
|
|
28
|
Tỉnh đoàn
|
2.687
|
2.687
|
|
2.687
|
|
300
|
|
|
711
|
|
|
|
|
1.676
|
|
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
1.049
|
1.049
|
|
1.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.049
|
|
|
|
|
30
|
Hội Nông dân
|
1.571
|
1.571
|
|
1.571
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
1.071
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu chiến binh
|
633
|
633
|
|
633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
|
|
|
|
32
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.161
|
1.161
|
|
1.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.161
|
|
|
|
|
33
|
Hội Luật gia
|
232
|
232
|
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232
|
|
|
|
|
34
|
Hội Đông y
|
358
|
358
|
|
358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358
|
|
|
|
|
35
|
Hội Người mù
|
183
|
183
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
|
|
|
|
36
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
580
|
580
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
|
37
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
685
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
|
|
|
|
38
|
Đoàn dân chính Đảng
(khối DN)
|
214
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
|
|
|
39
|
Đoàn dân chính Đảng (HCSN)
|
214
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
|
|
|
40
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
121.201
|
121.201
|
|
121.201
|
|
119.151
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050
|
|
|
|
|
41
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ngành Y tế
|
120.358
|
120.358
|
|
120.358
|
|
3.420
|
115.342
|
|
|
|
|
|
|
1.596
|
|
|
|
|
43
|
Ban Bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
2.351
|
2.351
|
|
2.351
|
|
|
2.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ngành Nông nghiệp
|
48.180
|
48.180
|
|
48.180
|
46.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.904
|
|
|
|
|
45
|
Ngành Kiểm lâm
(thuộc NN)
|
20.022
|
20.022
|
|
20.022
|
20.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Thân nhân kiều bào
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
47
|
Hội Khuyến học
|
310
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
|
48
|
Ban đại diện
Người cao tuổi
|
452
|
452
|
|
452
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
152
|
|
|
|
|
49
|
Hội Nhà báo
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
50
|
Ban liên lạc tù
chính trị Côn Đảo
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
51
|
Liên hiệp các hội
khoa học KT
|
380
|
380
|
|
380
|
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
131
|
131
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
53
|
Hội Vac Vina
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
54
|
Hội nạn nhân
chất độc DIOXIN
|
184
|
184
|
|
184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
|
|
|
|
55
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
56
|
VP Ban Chỉ huy
PCLB và TKCN
|
1.244
|
1.244
|
|
1.244
|
1.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Sở Bưu chính viễn thông
|
6.307
|
6.307
|
|
6.307
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1.307
|
|
|
|
|
58
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
1.592
|
1.592
|
|
1.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.592
|
|
|
|
|
59
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
60
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư-TMDL-HTDN
|
5.378
|
5.378
|
|
5.378
|
5.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi công việc,
nhiệm vụ khác
|
157.220
|
59.020
|
|
59.020
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
8.365
|
4.319
|
6.533
|
34.803
|
|
|
98.200
|
II
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
1.100
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
39.960
|
39.960
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.960
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.629.987
|
1.128.520
|
469.380
|
618.080
|
105.048
|
149.912
|
117.693
|
15.718
|
12.061
|
10.000
|
6.136
|
45.997
|
17.656
|
103.056
|
34.803
|
41.060
|
403.267
|
98.200
|
PHỤ LỤC
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2008
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM VÀ BỨC XÚC
|
|
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
|
STT
|
Danh mục công trình
|
Dự toán
|
Kế hoạch
2007
|
Thực hiện
10 tháng 2007
|
Ước thực hiện
cả năm 2007
|
Giá trị còn lại
|
Kế hoạch 2008
|
Chủ đầu tư
|
|
|
Khối
lượng
|
Cấp
phát
|
Khối
lượng
|
Cấp
phát
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.601.488
|
122.340
|
41.448
|
47.342
|
104.150
|
112.975
|
324.237
|
93.100
|
|
|
A
|
Công trình trọng điểm
|
1.543.647
|
105.340
|
36.915
|
36.968
|
85.857
|
95.975
|
283.896
|
82.600
|
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp
|
614.883
|
105.340
|
36.915
|
36.968
|
85.857
|
95.975
|
283.896
|
80.600
|
|
|
|
Nông nghiệp - Thủy lợi
|
147.644
|
47.640
|
19.382
|
14.898
|
41.750
|
33.989
|
75.961
|
45.800
|
|
|
1
|
Trạm bơm Đức Bình
|
4.359
|
1.900
|
-
|
57
|
-
|
-
|
587
|
400
|
UBND
Tánh Linh
|
|
2
|
Trạm bơm La Ngâu - Tánh Linh
|
11.393
|
3.500
|
700
|
1.490
|
1.050
|
3.500
|
434
|
400
|
UBND
Tánh Linh
|
|
3
|
Hồ Sông Khán
|
30.462
|
14.000
|
1.126
|
607
|
11.000
|
5.000
|
24.911
|
12.000
|
Cty Khai thác CTTL
|
|
4
|
Đập Đaguiri
|
31.613
|
11.000
|
1.500
|
-
|
10.000
|
6.400
|
16.169
|
14.000
|
UBND Hàm Thuận Bắc
|
|
5
|
Trạm bơm Lạc Tánh
|
8.761
|
3.000
|
1.200
|
559
|
1.200
|
3.000
|
1.761
|
1.000
|
UBND
Tánh Linh
|
|
6
|
Đập Hàm Cần
|
9.900
|
3.000
|
1.794
|
945
|
3.000
|
3.000
|
3.900
|
3.000
|
Cty Khai thác CTTL
|
|
7
|
Kênh chuyển nước Hồ Cà Giây
|
19.048
|
3.740
|
6.196
|
3.740
|
8.000
|
5.589
|
5.308
|
10.000
|
Cty Khai thác CTTL
|
|
8
|
Hoàn chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy-Cà Giây
|
32.108
|
7.500
|
6.866
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
22.891
|
5.000
|
Cty Khai thác CTTL
|
|
|
Thủy sản
|
78.104
|
4.000
|
995
|
750
|
6.576
|
6.576
|
43.419
|
3.500
|
|
|
9
|
Khu chế biến thủy sản Nam Phan Thiết
|
78.104
|
4.000
|
995
|
750
|
6.576
|
6.576
|
43.419
|
3.500
|
Sở Thủy sản
|
|
|
Giao thông
|
109.571
|
22.900
|
2.640
|
8.457
|
21.000
|
21.000
|
75.454
|
15.000
|
|
|
10
|
Đường Lê Duẩn (QL 1A - ga Phan Thiết mới;
sân ga)
|
26.167
|
2.900
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
25.167
|
3.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
11
|
Đường QL 28 nối Cảng vận tải (TĐT)
|
24.385
|
9.000
|
1.450
|
6.080
|
9.000
|
9.000
|
12.385
|
3.500
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
12
|
Cảng Vận tải - Phan Thiết
|
31.406
|
5.000
|
40
|
1.108
|
5.000
|
5.000
|
19.889
|
4.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT720
|
27.613
|
6.000
|
1.150
|
1.269
|
6.000
|
6.000
|
18.013
|
4.500
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Hạ tầng đô thị
|
62.704
|
11.000
|
4.333
|
3.512
|
4.333
|
10.000
|
1.734
|
1.100
|
|
|
14
|
Kè bờ sông Cà Ty
(Đoạn hạ lưu Trần Hưng Đạo)
|
62.704
|
11.000
|
4.333
|
3.512
|
4.333
|
10.000
|
1.734
|
1.100
|
UBND
Phan Thiết
|
|
|
Hạ tầng du lịch
|
26.952
|
7.000
|
866
|
3.433
|
866
|
7.000
|
1.297
|
1.300
|
|
|
15
|
Đường Hòn Lan - Kê Gà - Hòa Thắng
|
26.952
|
7.000
|
866
|
3.433
|
866
|
7.000
|
1.297
|
1.300
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Khu dân cư - Khu tái định cư
|
146.154
|
5.800
|
3.810
|
1.495
|
3.832
|
7.910
|
79.060
|
11.500
|
|
|
16
|
KDC Văn Thánh
|
96.086
|
4.500
|
-
|
654
|
22
|
4.500
|
49.586
|
8.500
|
UBND
Phan Thiết
|
|
17
|
KDC A và E Thanh Hải
|
50.068
|
1.300
|
3.810
|
841
|
3.810
|
3.410
|
29.474
|
3.000
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
43.754
|
7.000
|
4.889
|
4.423
|
7.500
|
9.500
|
6.971
|
2.400
|
|
|
18
|
Trường dạy nghề tỉnh
|
43.754
|
7.000
|
4.889
|
4.423
|
7.500
|
9.500
|
6.971
|
2.400
|
Trường dạy nghề tỉnh
|
|
|
Công trình khác
|
928.764
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
KDC Hùng Vương 1, 2, 2A, 2B
|
501.310
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
|
20
|
Đường 706 B (Phan Thiết - Mũi Né)
|
427.454
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
|
II
|
Công trình mới
|
38.604
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa Thiếu nhi tỉnh
|
38.604
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
Nhà văn hóa Thiếu nhi
|
|
B
|
Công trình bức xúc
|
57.841
|
17.000
|
4.533
|
10.374
|
18.293
|
17.000
|
40.341
|
10.500
|
|
|
1
|
Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh
|
31.538
|
7.000
|
3.900
|
6.487
|
8.293
|
7.000
|
24.038
|
4.500
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
2
|
Kè Đồi Dương - TP Phan Thiết
|
26.303
|
10.000
|
633
|
3.887
|
10.000
|
10.000
|
16.303
|
6.000
|
Sở NN và PTNT
|
|
Nghị quyết 68/2007/NQ-HĐND giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2008
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2008
3.073
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|