Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 66/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lưu Văn Trung
Ngày ban hành: 14/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NSNN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP TH 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP, ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;

Xét Báo cáo s 761/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông về tổng hợp quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Công văn số 335/KVXII-TH ngày 05/12/2022 của Kiểm toán nhà nước khu vực XII về gửi kết quả kiểm toán Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đăk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tham dự kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

1. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn: 3.516.529 triệu đồng;

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.892.742 triệu đồng;

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.839.829 triệu đồng;

4. Bội chi ngân sách địa phương: 46.424 triệu đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu s 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61)

Điều 2. Xử lý số kết dư của ngân sách cấp tỉnh năm 2021

Tổng số hủy dự toán của các dự án, công trình, các đơn vị dự toán và một số chế độ, chính sách của ngân sách cấp tỉnh là 31.098 triệu đồng.

1. Hoàn trả ngân sách Trung ương với tổng số tiền 19.675,9 triệu đồng.

2. Trả nợ gốc năm 2021 với số tiền là 2.523 triệu đồng.

3. Số còn lại sau khi hoàn trả ngân sách trung ương và chi trả nợ gốc các khoản vay của chính quyền địa phương là số kết dư ngân sách cấp tỉnh 8.899,1 triệu đồng, được xử lý theo quy định tại Điều 72 của Luật NSNN năm 2015 như sau:

- Trích 50% vào Quỹ dữ trữ tài chính cấp tỉnh là 4.449,55 triệu đồng;

- Trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau là 4.449,55 triệu đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo luật định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khoá IV, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực k từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;

- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: T
nh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp t
nh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đ
k Nông, Đài PTTH tnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh Đ
k Nông;
- Trung tâm Lưu trữ t
nh;
- Lưu: VT, CTHĐND, HC-TC-QT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Lưu Văn Trung

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s 66/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đi

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUN THU NSĐP

7.101.267

9.892.742

2.791.475

139

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

2.443.630

2.685.385

241.755

110

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.414.070

1.497.540

83.470

106

-

Thu NSĐP hưởng t các khoản thu phân chia

1.029.560

1.187.845

158.285

115

II

Thu bổ sung t ngân sách Trung ương

4.647.014

4.601.850

-45.164

99

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.291.982

3.291.982

0

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.355.032

1.309.868

-45.164

97

III

Thu huy động đóng góp

-

14.897

14.897

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

0

V

Thu viện tr

-

-

0

VI

Thu kết dư

-

108.280

108.280

VII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

10.623

2.247.434

2.236.811

21.156

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

234.896

234.896

B

TỔNG CHI NSĐP

7.206.468

9.839.829

2.147.483

137

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.851.436

5.389.187

-462.249

92

1

Chi đu tư phát triển

1.026.630

892.505

-134.125

87

2

Chi thường xuyên

4.462.699

4.494.382

31.683

101

3

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

1.300

1.300

0

100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100

5

Dự phòng ngân sách

111.772

-

-111.772

0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

248.035

-

-248.035

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.355.032

1.616.413

261.381

119

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

12.891

59.138

46.247

459

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.342.141

1.557.276

215.135

116

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.348.351

2.348.351

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

485.878

485.878

C

KT DƯ NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

-

99.337

99.337

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

105.200

46.424

-58.776

44

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

1.600

-

-1.600

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

1.600

-

-1.600

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

-

-

0

F

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

106.800

46.424

-60.376

43

I

Vay để bù đắp bội chi

105.200

46.424

-58.776

44

II

Vay để trả n gốc

1.600

-

-1.600

0

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

186.873

97.008

-89.865

52

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


500

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.148.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!