|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 66/2018/NQ-HĐND giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Long An 2018 2020
Số hiệu:
|
66/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Rạnh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/2018/NQ-HĐND
|
Long
An, ngày 07 tháng 12
năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG
AN (GIAI ĐOẠN 2018-2020)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ Tài
chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 07/11/2018 của UBND
tỉnh về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Long An (giai đoạn 2018 - 2020); Báo cáo thẩm tra số 642/BC-HĐND ngày 20/11/2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua quy
định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An (giai
đoạn 2018 - 2020), cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng
Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi (giai đoạn 2018 - 2020) áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia khai thác công
trình thủy lợi gồm chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy
lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Giá sử dụng sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
a) Biểu mức giá sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày,
cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu:
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Giá
cụ thể
(đồng)
|
1. Tưới, tiêu chủ động hoàn toàn
bằng động lực
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
1.055.000
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
422.000
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
1.688.000
|
2. Tưới, tiêu chủ động một phần
bằng động lực
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
633.000
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
253.200
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
1.012.800
|
3. Tưới, tiêu chủ động bằng trọng
lực
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
732.000
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
292.800
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
1.171.200
|
4. Tưới, tiêu chủ động một phần
bằng trọng lực
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
439.200
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
175.680
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
702.720
|
5. Tưới, tiêu chủ động bằng trọng
lực, kết hợp động lực hỗ trợ
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
824.000
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
329.600
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
1.318.400
|
6. Trường hợp tưới, tiêu tạo nguồn
bằng trọng lực
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
292.800
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
117.120
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
468.480
|
7. Trường hợp tưới, tiêu tạo nguồn
bằng động lực
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
527.500
|
b) Đối với diện tích trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
211.000
|
c) Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
844.000
|
b) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2
trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm
quyền phê duyệt, mức giá tối đa được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu
trên.
c) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức
giá tối đa cho tưới được tính bằng
70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức
giá quy định tại Biểu trên.
d) Biểu mức giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước
tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu:
Các
đối tượng dùng nước
|
Đơn
vị
|
Mức
hỗ trợ theo các biện pháp công trình
|
Bơm
điện
|
Hồ
đập, kênh cống
|
1. Cấp nước cho chăn nuôi
|
đồng/m3
|
1.320
|
900
|
2. Cấp nước để nuôi trồng thủy sản
|
đồng/m3
|
840
|
600
|
đồng/m2
mặt thoáng/năm
|
250
|
đ) Biểu mức giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu:
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Giá
cụ thể
(đồng)
|
1. Đối với diện tích đất trồng lúa
|
đồng/ha/vụ
|
512.400
|
2. Đối với diện tích trồng rau màu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
đồng/ha/vụ
|
204.960
|
3.Đối với diện tích trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
đồng/ha/năm
|
819.840
|
4. Đối với diện tích nuôi trồng thủy
sản
|
đồng/ha/năm
|
1.250.000
|
e) Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn
và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tối đa bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
g) Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi quy định tại Điều này là mức giá thực tế, áp dụng đối với từng biện
pháp tưới, tiêu và được tính từ điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giữa
tổ chức, cá nhân cung cấp và tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm dịch vụ đến vị
trí công trình thủy lợi đầu mối ở
vị trí khởi đầu.
h) Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi quy định tại Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
3. Thời gian áp dụng
Thời gian áp dụng mức giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi thực hiện trong giai đoạn từ 01/7/2018 đến hết ngày
31/12/2020.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các
Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07/12/2018 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/01/2019./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội
(b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH; VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ TP;
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. HĐND tỉnh; Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- VP. UBND tỉnh; Phòng Công báo -Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, (x).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Rạnh
|
Nghị quyết 66/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2018-2020)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 66/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2018-2020)
2.059
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|