a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
1.750.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.665.300 triệu
đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
4.606.738 triệu đồng.
c) Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước: 10.000 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.311.963
triệu đồng.
b) Chi trả nợ gốc từ bội thu NSĐP: 133.700 triệu
đồng.
c) Chi thực hiện Chương trình MTQG: 469.217 triệu
đồng.
d) Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác:
357.158 triệu đồng.
e) Chi từ các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN: 10.000 triệu đồng.
- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thành phố
không kể số thu tiền sử dụng đất và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm
2016 chuyển sang (nếu có).
- Đối với các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập và các văn bản pháp luật có liên quan, căn cứ kết quả thực hiện năm
2016, xác định giảm chi ngân sách hỗ trợ năm 2017 để thực hiện cải cách tiền
lương và các chính sách chế độ theo quy định hiện hành.
b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng,
đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện
pháp tạo nguồn theo quy định tại điểm a nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh
sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định
tăng mức lương cơ sở năm 2017.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các
huyện, thành phố thực hiện điều tiết theo quy định tại Điều 4, Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu, để bố
trí cho các nhiệm vụ chi sau:
a) Ngân sách tỉnh: Chi thực hiện dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
chi thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh.
b) Ngân sách cấp huyện: Chi thực hiện công tác
đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quy hoạch sử dụng đất và kiểm kê đất đai thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách
cấp huyện.
c) Ngân sách tỉnh, cấp huyện sau khi hoàn thành
nhiệm vụ chi quy định tại điểm a, b nêu trên, số còn lại để chi đầu tư và thực
hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có
hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2017
|
Tổng số
|
CHIA RA
|
NS tỉnh
|
NS huyện, thành phố
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.282.038
|
3.047.117
|
3.234.921
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
5.311.963
|
2.077.042
|
3.234.921
|
I
|
Chi Đầu tư
phát triển
|
573.220
|
360.718
|
212.502
|
1
|
Chi XDCB tập
trung (vốn trong nước)
|
475.920
|
314.028
|
161.892
|
|
Tr.đó: - Chi trả
nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương
|
300
|
300
|
0
|
|
- Cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
105.453
|
|
105.453
|
|
- Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ
có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP
|
26.031
|
|
26.031
|
|
- Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản
xuất trong vùng chè
|
30.408
|
|
30.408
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
72.300
|
21.690
|
50.610
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
0
|
II
|
Chi thường
xuyên:
|
4.604.738
|
1.625.152
|
2.979.586
|
1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
515.579
|
161.701
|
353.878
|
|
- Sự nghiệp nông
nghiệp, lâm nghiệp
|
131.311
|
25.011
|
106.300
|
|
Tr.đó:+ Kinh phí
thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
|
31.000
|
0
|
31.000
|
|
+ Đề án phát triển
vùng chè tập trung
|
37.600
|
0
|
37.600
|
|
+ Đề án phát triển
cây Quế
|
26.200
|
0
|
26.200
|
|
+ Đề án phát triển
cây Sơn tra
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
- Sự nghiệp giao
thông
|
86.504
|
56.704
|
29.800
|
|
+ Bổ sung Quỹ bảo
trì đường bộ địa phương
|
56.521
|
56.521
|
0
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
59.502
|
16.415
|
43.087
|
|
Tr.đó: Cấp bù miễn
thủy lợi phí
|
27.055
|
9.668
|
17.387
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
238.262
|
63.571
|
174.691
|
|
Tr.đó: + Chăm sóc
cây xanh đô thị
|
8.000
|
0
|
8.000
|
|
+ Kinh phí sự
nghiệp môi trường
|
50.854
|
10.954
|
39.900
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.055.198
|
276.531
|
1.778.667
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1.934.282
|
203.460
|
1.730.822
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
120.916
|
73.071
|
47.845
|
|
Tr.đó: + Đào tạo theo
Nghị quyết + CS thu hút
|
18.287
|
9.780
|
8.507
|
|
+ Đào tạo nghề
cho nông dân theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020
|
5.517
|
0
|
5.517
|
|
+ Thực hiện chính
sách học sinh cử tuyển
|
9.361
|
9.361
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
661.003
|
661.003
|
0
|
|
Tr.đó: Kinh phí
mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số
|
184.889
|
184.889
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
8.210
|
8.210
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
63.526
|
40.182
|
23.344
|
6
|
Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
44.796
|
23.212
|
21.584
|
7
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
15.365
|
10.068
|
5.297
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
71.344
|
17.147
|
54.197
|
9
|
Chi quản lý hành
chính
|
584.843
|
331.430
|
253.413
|
|
- Quản lý nhà nước
|
380.565
|
229.815
|
150.750
|
|
- Chi Ngân sách Đảng
|
139.388
|
67.248
|
72.140
|
|
- Đoàn thể và các
tổ chức xã hội
|
64.890
|
34.367
|
30.523
|
10
|
Chi Quốc phòng -
An ninh địa phương
|
108.877
|
74.857
|
34.020
|
|
- Chi giữ gìn AN
& TT an toàn xã hội
|
14.325
|
10.200
|
4.125
|
|
- Chi quốc phòng
địa phương
|
84.552
|
54.657
|
29.895
|
|
Tr.đó: Diễn tập
phòng thủ
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
- Kinh phí đảm bảo
an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị
quyết số 52/2016/NQ-HĐND
|
10.000
|
10.000
|
0
|
11
|
Chi ngân sách xã
|
443.387
|
0
|
443.387
|
|
Tr.đó: - Kinh phí
thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định
18/2011/QĐ-TTg
|
1.067
|
0
|
1.067
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
trực tiếp cho người dân theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
|
14.774
|
0
|
14.774
|
|
- Kinh phí thực hiện
Đề án phát triển KTXH, đảm bảo QP-An các xã biên giới giai đoạn 2016-2020
theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND
|
6.900
|
0
|
6.900
|
|
- Nâng cấp sửa chữa
trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị theo Nghị Quyết số 07-NQ/TU ngày 30/9/2016
của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
21.800
|
0
|
21.800
|
12
|
Chi khác ngân
sách
|
32.610
|
20.811
|
11.799
|
III
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
IV
|
Chênh lệch tăng
thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi
|
24.955
|
24.955
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
108.050
|
65.217
|
42.833
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
133.700
|
133.700
|
0
|
C
|
CHI THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
469.217
|
469.217
|
0
|
I
|
Chương trình
Giảm nghèo bền vững
|
335.817
|
335.817
|
0
|
1
|
Vốn đầu tư
|
220.532
|
220.532
|
0
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
115.285
|
115.285
|
0
|
II
|
Chương trình
Xây dựng nông thôn mới
|
133.400
|
133.400
|
0
|
1
|
Vốn đầu tư
|
110.000
|
110.000
|
0
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
23.400
|
23.400
|
0
|
D
|
CHI THỰC HIỆN
MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
357.158
|
357.158
|
0
|
I
|
Bổ sung mục
tiêu (vốn ĐT XDCB)
|
329.686
|
329.686
|
0
|
II
|
Bổ sung mục tiêu
(vốn sự nghiệp)
|
27.472
|
27.472
|
0
|
1
|
Đề án đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ Hội LP phụ nữ các cấp
|
100
|
100
|
0
|
2
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
|
572
|
572
|
0
|
3
|
Đề án phát triển
KTXH vùng dân tộc rất ít người
|
23.170
|
23.170
|
0
|
4
|
Hỗ trợ từ vốn nước
ngoài
|
3.630
|
3.630
|
0
|
E
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN
THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
10.000
|
10.000
|
0
|
1
|
Chi từ học phí
|
4.000
|
4.000
|
0
|
2
|
Chi từ nguồn thu ủng
hộ, đóng góp
|
6.000
|
6.000
|
0
|
STT
|
NGÀNH, ĐƠN
VỊ
|
TỔNG SỐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3.047.117
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
2.077.042
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
360.718
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
314.028
|
Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
|
Tr.đó: Chi trả nợ
lãi các khoản vay của chính quyền địa phương
|
300
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
21.690
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành
chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
3.700
|
Giao dự toán về Sở Nội vụ
|
|
2.2
|
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở
dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch
sử dụng đất
|
17.990
|
Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.625.152
|
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
161.701
|
|
|
1.1
|
Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp
|
25.011
|
Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
4.868
|
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
12.342
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
3.557
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
1.444
|
|
|
|
- Ban quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học
nhằm giảm phát thải CO2
|
2.800
|
|
|
1.2
|
Sự nghiệp giao thông
|
56.704
|
|
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
183
|
Giao dự toán về Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
56.521
|
|
|
1.3
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
16.415
|
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi
|
271
|
Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT (Kinh
phí phòng chống lụt bão)
|
|
|
- Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn
|
1.476
|
Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
- Cấp bù miễn thủy lợi phí
|
9.668
|
Giao dự toán về Công ty TNHH một thành viên quản
lý thủy nông Lai Châu
|
|
|
- Kinh phí duy tu, sửa chữa các công trình thủy
lợi
|
5.000
|
|
1.4
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
63.571
|
|
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
10.954
|
|
|
|
+ Trung tâm Quan trắc
|
7.894
|
Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
+ Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị
tỉnh
|
3.060
|
|
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên
|
6.225
|
Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
218
|
|
|
|
+ Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường
|
1.290
|
|
|
|
+ Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên
và môi trường
|
1.588
|
|
|
|
+ Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1.486
|
|
|
|
+ Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.643
|
|
|
|
- Hoạt động sự nghiệp của BQL Khu kinh tế của khẩu
Ma Lù Thàng
|
3.890
|
Giao dự toán về BQL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù
Thàng
|
|
|
- Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính
|
756
|
Giao dự toán về Sở Tài chính
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công & xúc tiến thương
mại
|
3.052
|
Giao dự toán về Sở Công thương
|
|
|
- Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.688
|
Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
- Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh
|
21.526
|
|
|
|
- Chi cục Lưu trữ
|
756
|
Giao dự toán về Sở Nội vụ
|
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
1.487
|
Giao dự toán về Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
- Phòng công chứng số 1
|
253
|
Giao dự toán về Sở Tư pháp
|
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
2.246
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
252
|
|
|
- Trung tâm Công báo
|
901
|
Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
- Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.216
|
Giao dự toán về Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền
thông
|
2.183
|
|
|
- Trung tâm Phát hành sách và Văn hóa phẩm
|
1.474
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
900
|
Giao dự toán về Ban an toàn giao thông: 450 triệu
đồng, Thanh tra giao thông của Sở Giao thông Vận tải: 450 triệu đồng.
|
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
654
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1.158
|
Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã
hội
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
276.531
|
|
|
2.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
203.460
|
Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo
|
18.466
|
Trong đó: Kinh phí mua sắm trang thiết bị và sửa
chữa, nâng cấp trường lớp học: 15.000 triệu đồng
|
|
|
- Hội Khuyến học
|
242
|
|
|
|
- Khối trường Trung học phổ thông
|
94.500
|
|
|
|
- Khối Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
3.413
|
|
|
|
- Khối trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
84.268
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án
|
2.571
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất
lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND:
2.241 triệu đồng.
|
|
2.2
|
Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề
|
73.071
|
|
|
|
- Trường Trung cấp y tế
|
4.178
|
Giao dự toán về Sở Y tế
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
15.274
|
Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã
hội
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh
|
7.198
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
15.685
|
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
1.595
|
Giao dự toán về Hội Nông dân
|
|
|
- Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút
|
8.000
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
|
- Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển
|
9.361
|
Giao dự toán về Sở Nội vụ
|
|
|
- Đào tạo thu hút khối Đảng
|
1.780
|
Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND
|
10.000
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
661.003
|
|
|
3.1
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình do Sở Y
tế quản lý
|
419.678
|
Giao dự toán về Sở Y tế
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
55.591
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền
|
11.495
|
|
|
|
- Bệnh viện Lao - Phổi
|
11.049
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
9.316
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
7.111
|
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
4.904
|
|
|
|
- Trung tâm Nội tiết tỉnh
|
2.296
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
4.861
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực
phẩm
|
5.490
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
2.258
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống sốt rét - ký sinh
trùng - côn trùng
|
3.355
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y
|
1.808
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường
|
30.971
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ
|
39.077
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên
|
28.237
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên
|
37.447
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ
|
42.988
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Mường Tè
|
34.423
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Lai Châu
|
9.083
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn
|
14.434
|
|
|
|
- Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
3.931
|
|
|
|
- Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn
bản, cô đỡ thôn bản
|
9.374
|
|
|
|
- Đối ứng các Dự án viện trợ nước ngoài
|
1.700
|
- DA hỗ trợ hệ thống y tế do quỹ toàn cầu
phòng chống HIV/AIDS: 600 triệu đồng;
- DA phòng chống sốt rét do quỹ toàn cầu tài
trợ: 600 triệu đồng;
- DA phòng chống HIV/AIDS Khu vực tiểu vùng
sông Mê Kông: 500 triệu đồng.
|
|
|
- Cơ sở cai nghiện Methadone
|
2.012
|
|
|
|
- Đề án, dự án, Nghị quyết
|
46.467
|
- Đề án Nâng cao chất lượng hoạt động của hệ
thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 của UBND tỉnh: 30.500 triệu đồng.
- Đề án Đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học, bác sỹ
chuyên khoa I, II theo Quyết định 1109/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 giai đoạn
2010-2020: 1.800 triệu đồng,
- Đề án Đảm bảo tài chính cho triển khai các
hoạt động phòng chống HIV/AIDS theo Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
của UBND tỉnh: 1.004 triệu đồng,
- Đề án Triển khai điều trị thay thế nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone theo Quyết định số 834/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh: 9.124 triệu đồng,
- Đề án Công tác dân số Kế hoạch hóa gia đình
giai đoạn 2016-2020 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016: 4.039 triệu đồng.
|
|
3.2
|
Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo
|
14.347
|
Giao dự toán về Sở Y tế
|
|
|
- Tiền ăn cho bệnh nhân nghèo, hỗ trợ đi lại
cho bệnh nhân nghèo, kinh phí chi hoạt động của ban quản lý quỹ
|
14.347
|
|
|
3.3
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
226.978
|
|
|
|
- Chi mua thẻ BHYT cho người nghèo và người
dân tộc thiểu số vùng khó khăn
|
184.889
|
|
|
|
- Chi mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo
|
300
|
|
|
|
- Chi mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh,
sinh viên
|
2.585
|
|
|
|
- Chi mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
39.204
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
8.210
|
|
|
|
- Trung tâm tin học thông tin và thống kê khoa
học và công nghệ
|
672
|
Giao dự toán về Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công
nghệ
|
603
|
|
|
- Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
168
|
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
6.767
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa - thông tin
|
40.182
|
|
|
|
- Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
5.118
|
Giao dự toán về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
- Đoàn nghệ thuật
|
6.806
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin triển lãm
|
5.915
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.184
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
2.969
|
|
|
- Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch
|
2.190
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả,
chất lượng công tác tư tưởng Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định
số 241-QĐ/TU ngày 30/9/2016
|
15.000
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
6
|
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
23.212
|
|
|
|
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
23.212
|
|
|
7
|
Sự nghiệp Thể dục, thể thao
|
10.068
|
|
|
|
- Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT
|
10.068
|
Giao dự toán về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
8
|
Đảm bảo xã hội
|
17.147
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
5.051
|
Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã
hội
|
|
|
- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc
|
4.486
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
5.063
|
|
|
- Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều
dưỡng người có công cách mạng
|
1.707
|
|
|
- Quỹ bảo trợ trẻ em
|
840
|
|
9
|
Quản lý hành chính
|
331.430
|
|
|
9.1
|
Quản lý Nhà nước
|
229.815
|
|
|
|
- Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
6.548
|
|
|
|
- Thanh tra tỉnh
|
6.200
|
Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 780 triệu đồng.
|
|
|
- Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.544
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
5.652
|
|
|
|
+ Chi cục Đo lường chất lượng
|
892
|
|
|
|
- Sở Nội vụ
|
10.307
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
8.332
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện chương trình cải
cách hành chính: 2.000 triệu đồng, kinh phí được trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra: 180 triệu đồng.
|
|
|
+ Ban thi đua khen thưởng
|
1.425
|
|
|
|
+ Chi cục Lưu trữ
|
550
|
|
|
|
- Sở Tài chính
|
9.446
|
Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 400 triệu đồng.
|
|
|
- Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
6.164
|
|
|
|
- Sở Giao thông vận tải
|
9.652
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
6.744
|
|
|
|
+ Thanh tra GTVT
|
2.908
|
|
|
|
- Sở Xây dựng
|
7.129
|
|
|
|
- Sở Công thương
|
12.175
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
4.826
|
|
|
|
+ Chi cục quản lý thị trường
|
7.349
|
|
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
47.261
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
4.931
|
|
|
|
+ Chi cục Thủy lợi
|
2.161
|
|
|
|
+ Chi cục Phát triển nông thôn
|
1.992
|
|
|
|
+ Chi cục Kiểm lâm
|
30.746
|
|
|
|
+ Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2.753
|
|
|
|
+ Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
2.074
|
|
|
|
+ Chi cục QLCL nông lâm sản
|
1.717
|
|
|
|
+ Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh
|
887
|
|
|
|
- Sở Tư pháp
|
6.605
|
Trong đó: Đề án ứng dụng công nghệ thông tin
trong công tác đăng ký quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử theo
Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh: 700 triệu đồng.
Đề án đẩy mạnh nội dung cơ bản của Công ước Quốc
tế về các quyền dân sự chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự
chính trị cho cán bộ công chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020: 250 triệu đồng.
|
|
|
- Sở Ngoại vụ
|
12.660
|
Trong đó: Chi Đoàn ra, Đoàn vào: 7.000 triệu đồng;
Kinh phí thực hiện 3 văn kiện: 2.810 triệu đồng.
|
|
|
- Ban Dân tộc
|
3.717
|
Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 240 triệu đồng, Kinh phí thực hiện
chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số: 600 triệu đồng.
|
|
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23.775
|
|
|
|
- Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.247
|
|
|
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.305
|
|
|
|
- Sở Y tế
|
15.246
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
11.257
|
|
|
|
+ Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh
|
2.043
|
|
|
|
+ Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.946
|
|
|
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
8.683
|
|
|
|
- Sở Tài nguyên môi trường
|
6.147
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
4.401
|
|
|
|
+ Chi cục Môi trường
|
1.746
|
|
|
|
- Ban QL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng
|
4.965
|
|
|
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
|
4.924
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án tuyên truyền
phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020
theo Kế hoạch 1066/KH-UBND ngày 21/7/2015: 230 triệu đồng.
Đề án chính quyền điện tử theo Kế hoạch
544/KH-UBND ngày 30/6/2016: 500 triệu đồng.
|
|
|
- Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
1.115
|
|
|
9.2
|
Ngân sách Đảng tỉnh
|
67.248
|
|
|
9.3
|
Đoàn thể và các tổ chức xã hội
|
34.367
|
|
|
|
- Hội cựu chiến binh
|
2.544
|
|
|
|
- Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.259
|
|
|
|
- Tỉnh đoàn thanh niên
|
6.172
|
|
|
|
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
5.842
|
|
|
|
- Hội nông dân tỉnh
|
4.453
|
|
|
|
- Hội luật gia
|
1.098
|
|
|
|
- Hội chữ thập đỏ
|
2.251
|
|
|
|
- Ban chấp hành hội người cao tuổi
|
835
|
|
|
|
- Hội nhà báo
|
410
|
|
|
|
- Hội văn học nghệ thuật
|
2.140
|
|
|
|
- Liên minh hợp tác xã
|
2.625
|
|
|
|
- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
458
|
Giao dự toán về Sở Ngoại vụ
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong
|
494
|
Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
- Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật
|
786
|
|
|
10
|
Quốc phòng - An ninh
|
74.857
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
45.427
|
|
|
|
- Công an tỉnh
|
10.200
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
9.230
|
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn
tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND
|
10.000
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
20.811
|
|
|
|
- Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
1.081
|
|
|
|
- Văn phòng Đoàn
ĐBQH tỉnh
|
400
|
|
|
|
- Tòa án nhân dân tỉnh
|
1.250
|
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
280
|
|
|
|
- Cục Thi hành án
dân sự tỉnh
|
300
|
|
|
|
- Quỹ thi đua khen
thưởng cấp tỉnh
|
7.500
|
Giao dự toán về Sở Nội vụ
|
|
|
- Bổ sung quỹ hỗ trợ
hội nông dân
|
2.000
|
Giao về Hội nông dân tỉnh
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
Chỉ thị số 01/2005/CT-TTg
|
1.000
|
Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh
|
|
|
- Chi bổ sung quỹ hỗ
trợ phát triển HTX
|
2.000
|
Giao Liên minh hợp tác xã thực hiện, quản lý
|
|
|
- Bổ sung Quỹ cho
vay người nghèo và đối tượng chính sách
|
2.000
|
Giao về ngân hàng chính sách
|
|
|
- Hỗ trợ cấp bù lãi
suất cho vay người nghèo và đối tượng chính sách theo Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND
|
3.000
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
IV
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán Trung
ương giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi
|
24.955
|
|
|
V
|
Dự phòng Ngân sách
|
65.217
|
|
|
1
|
Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán Trung
ương giao
|
65.217
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
133.700
|
|
|
C
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
469.217
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
I
|
Chương trình Giảm
nghèo bền vững
|
335.817
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
220.532
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
115.285
|
|
|
II
|
Chương trình Xây
dựng nông thôn mới
|
133.400
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
110.000
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
23.400
|
|
|
D
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
KHÁC
|
357.158
|
|
|
I
|
Bổ sung mục tiêu (vốn đầu tư)
|
329.686
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
II
|
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)
|
27.472
|
|
|
1
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp
phụ nữ các cấp
|
100
|
Giao dự toán về Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
2
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số
32/2016/QĐ-TTg
|
572
|
Giao dự toán về Sở Tư pháp
|
|
3
|
Đề án phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc rất
ít người
|
23.170
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
4
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
3.630
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
E
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI
QUẢN LÝ QUA NSNN
|
10.000
|
|
|
1
|
Chi từ học phí
|
4.000
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp
|
6.000
|
|
|
NỘI DUNG CHI
|
Tổng chi
NS 2017
|
CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Nậm Nhùn
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Than Uyên
|
Huyện Tân Uyên
|
Thành phố Lai Châu
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
3.234.921
|
368.015
|
497.979
|
563.054
|
276.850
|
436.862
|
420.493
|
367.701
|
303.967
|
A.
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3.234.921
|
368.015
|
497.979
|
563.054
|
276.850
|
436.862
|
420.493
|
367.701
|
303.967
|
I.
Chi đầu tư phát triển
|
212.502
|
18.347
|
17.377
|
27.876
|
21.644
|
34.089
|
25.580
|
31.635
|
35.954
|
1.
Chi XDCB tập trung
|
161.892
|
14.847
|
15.627
|
27.316
|
18.144
|
27.089
|
22.080
|
21.835
|
14.954
|
1.1.
Cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
105.453
|
10.272
|
15.627
|
16.173
|
11.256
|
14.206
|
15.080
|
9.835
|
13.004
|
-
Tr.đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
16.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.2.
Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn
NSĐP
|
26.031
|
|
|
6.260
|
6.888
|
12.883
|
|
|
|
1.3.
Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè
|
30.408
|
4.575
|
|
4.883
|
|
|
7.000
|
12.000
|
1.950
|
2.
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Chỉ thực hiện chi đầu tư sau khi đã bố trí kinh phí hiện công
tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quy hoạch sử dụng đất và công tác kiểm kê đất đai)
|
50.610
|
3.500
|
1.750
|
560
|
3.500
|
7.000
|
3.500
|
9.800
|
21.000
|
II.
Chi thường xuyên
|
2.979.586
|
344.563
|
473.184
|
527.319
|
251.705
|
396.933
|
389.390
|
331.345
|
265.147
|
1.
Sự nghiệp kinh tế
|
353.878
|
32.595
|
32.102
|
49.533
|
21.689
|
33.123
|
43.235
|
44.316
|
97.285
|
a,
Theo định mức 7% chi thường xuyên
|
138.614
|
16.537
|
23.940
|
25.455
|
11.336
|
18.901
|
17.884
|
15.286
|
9.275
|
- Sự
nghiệp Nông nghiệp, lâm nghiệp
|
37.300
|
5.650
|
5.200
|
6.600
|
4.300
|
3.800
|
4.550
|
5.200
|
2.000
|
Tr.đó:
+ Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND
|
27.800
|
4.500
|
4.100
|
4.900
|
3.800
|
2.300
|
3.200
|
3.900
|
1.100
|
+
KP KN, KL, KC - Mô hình
|
4.400
|
500
|
500
|
700
|
400
|
500
|
600
|
800
|
400
|
- Sự
nghiệp Giao thông
|
29.800
|
3.500
|
7.000
|
7.000
|
2.100
|
5.000
|
2.000
|
2.500
|
700
|
- Sự
nghiệp Thủy lợi
|
25.700
|
2.500
|
6.000
|
5.000
|
1.500
|
5.500
|
2.000
|
1.500
|
1.700
|
- Sự
nghiệp kinh tế khác
|
45.814
|
4.887
|
5.740
|
6.855
|
3.436
|
4.601
|
9.334
|
6.086
|
4.875
|
Tr.đó:
+ Kinh phí sự nghiệp môi trường
|
14.900
|
2.000
|
2.200
|
2.900
|
1.200
|
1.200
|
2.700
|
2.700
|
|
+
Kinh phí điện chiếu sáng
|
3.050
|
350
|
400
|
500
|
300
|
300
|
600
|
400
|
200
|
+
Kinh phí BCĐ các chương trình
|
3.000
|
350
|
350
|
500
|
400
|
450
|
400
|
350
|
200
|
b,
Theo các chương trình kinh tế và đặc thù
|
146.264
|
9.728
|
5.471
|
4.892
|
6.753
|
11.022
|
11.574
|
10.414
|
86.410
|
- Kinh phí sự
nghiệp môi trường (vệ sinh môi trường)
|
25.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
23.000
|
- Kinh phí thực
hiện Chương trình phát triển đô thị thành phố Lai Châu giai đoạn 2017-2020
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
- Kinh phí nạo
vét hồ, hệ thống thoát nước đường nội thị
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
- Kinh phí lát vỉa
hè, chỉnh trang đô thị, hệ thống điện chiếu sáng
|
26.500
|
5.000
|
1.000
|
500
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
3.000
|
4.000
|
- Kinh phí nâng
cấp xử lý bãi rác thải
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
- Kinh phí chăm
sóc cây xanh đô thị
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
- Kinh phí trồng,
cải tạo cây xanh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
- Kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
18.377
|
2.500
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
3.877
|
2.800
|
2.700
|
500
|
- Kinh phí miễn
thủy lợi phí
|
17.387
|
2.228
|
2.471
|
1.392
|
753
|
2.145
|
3.774
|
3.714
|
910
|
- Kinh phí vận
hành điện và điện chiếu sáng
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
c. Kinh
phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết
|
69.000
|
6.330
|
2.691
|
19.186
|
3.600
|
3.200
|
13.777
|
18.616
|
1.600
|
- Hỗ trợ thực hiện
Đề án phát triển vùng chè tập trung chất lượng cao giai đoạn 2015-2020 (Theo
Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21/9/2016)
|
37.600
|
4.500
|
1.200
|
10.500
|
|
|
8.400
|
11.800
|
1.200
|
- Hỗ trợ thực hiện
Đề án phát triển cây Quế trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020
|
26.200
|
|
|
8.400
|
3.600
|
3.200
|
4.900
|
6.100
|
|
- Hỗ trợ thực hiện
Đề án phát triển cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020
|
2.000
|
330
|
191
|
286
|
|
|
477
|
716
|
|
- Bổ sung phần
chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND
|
3.200
|
1.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
400
|
2.
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.778.667
|
211.342
|
310.846
|
327.720
|
145.518
|
246.148
|
234.244
|
199.292
|
103.557
|
2.1.
Sự nghiệp giáo dục
|
1.730.822
|
205.806
|
304.112
|
319.277
|
140.823
|
238.177
|
227.037
|
194.128
|
101.462
|
Tr.đó:
- Kinh phí thực hiện Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
89.652
|
9.875
|
21.234
|
19.301
|
13.239
|
9.564
|
9.534
|
6.905
|
0
|
-
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 3-5 tuổi
|
31.263
|
4.049
|
6.178
|
6.780
|
2.278
|
2.021
|
4.851
|
4.372
|
734
|
-
Kinh phí thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
31.522
|
3.746
|
4.523
|
7.526
|
1.682
|
4.858
|
4.822
|
4.113
|
252
|
-
Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa các trường bán trú, sửa chữa, mua sắm cơ sở
vật chất xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia và duy trì trường chuẩn
|
30.000
|
3.000
|
2.100
|
4.100
|
2.700
|
5.600
|
4.000
|
3.500
|
5.000
|
-
Kinh phí thực hiện hỗ trợ nấu ăn tập trung theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
|
20.192
|
1.099
|
4.153
|
3.508
|
1.948
|
2.804
|
2.538
|
2.378
|
1.764
|
-
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn theo
Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND
|
30.000
|
4.800
|
5.200
|
7.200
|
3.600
|
4.800
|
2.400
|
2.000
|
|
2.2.
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
47.845
|
5.536
|
6.734
|
8.443
|
4.695
|
7.971
|
7.207
|
5.164
|
2.095
|
Tr.đó:
- KP đào tạo theo Nghị quyết và chính sách thu hút
|
8.507
|
1.219
|
1.095
|
1.490
|
682
|
1.688
|
788
|
764
|
781
|
-
KP đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020
|
5.517
|
553
|
979
|
964
|
354
|
921
|
853
|
659
|
234
|
3.Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
23.344
|
1.591
|
2.202
|
5.231
|
1.345
|
1.445
|
8.371
|
1.514
|
1.645
|
4.
Sự nghiệp truyền thanh - truyền hình
|
21.584
|
2.063
|
2.806
|
4.904
|
2.320
|
2.120
|
2.838
|
2.613
|
1.920
|
5.
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
5.297
|
599
|
803
|
846
|
550
|
550
|
693
|
606
|
650
|
6.
Đảm bảo xã hội
|
54.197
|
6.728
|
7.040
|
8.666
|
3.383
|
7.856
|
10.395
|
6.223
|
3.906
|
Tr.đó:
- Kinh phí thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP
|
40.995
|
4.708
|
5.462
|
6.799
|
2.165
|
6.505
|
8.105
|
4.204
|
3.047
|
7.
Quản lý hành chính
|
253.413
|
30.583
|
32.337
|
33.177
|
26.791
|
35.914
|
36.049
|
30.480
|
28.082
|
Tr.đó:
- Kinh phí đặc thù của huyện
|
20.000
|
2.000
|
2.000
|
3.600
|
2.800
|
3.600
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
- Kinh
phí nâng cấp sửa chữa trụ sở các cơ quan nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
4.000
|
|
|
- Bố
trí thu hồi kinh phí ứng trước dự toán năm 2017 để may lễ phục cho đại biểu
HĐND các cấp
|
6.325
|
817
|
1.061
|
1.226
|
590
|
795
|
757
|
637
|
442
|
-
Kinh phí soạn thảo cuốn lịch sử Đảng theo Đề án nâng cao hiệu quả, chất lượng
công tác tư tưởng Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
800
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
-
Kinh phí thực hiện Đề án "Tăng cường công tác dân vận trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số ở các huyện biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020”
theo Quyết định số 132-QĐ/TU ngày 26/5/2016
|
232
|
|
58
|
58
|
58
|
58
|
|
|
|
- Kinh
phí nâng cấp, cài đặt phần mềm kế toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước và nâng cấp hạ tầng truyền thông TABMIS
|
5.000
|
700
|
400
|
700
|
700
|
700
|
700
|
400
|
700
|
8.
Chi an ninh - quốc phòng
|
34.020
|
3.297
|
5.710
|
5.427
|
4.402
|
3.942
|
3.532
|
4.616
|
3.094
|
- An
ninh
|
4.125
|
416
|
846
|
642
|
435
|
495
|
494
|
422
|
375
|
- Quốc
phòng
|
29.895
|
2.881
|
4.864
|
4.785
|
3.967
|
3.447
|
3.038
|
4.194
|
2.719
|
Tr.đó:
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm của DQTV theo Nghị định
03/2016/NĐ-CP
|
5.811
|
628
|
779
|
996
|
423
|
578
|
644
|
556
|
1.207
|
+
Kinh phí diễn tập phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn
|
1.000
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
+
Kinh phí diễn tập phòng thủ
|
3.000
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
9.
Ngân sách xã
|
443.387
|
54.495
|
76.846
|
89.810
|
44.687
|
64.084
|
48.659
|
40.511
|
24.295
|
Tr.đó:
- Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định
18/2011/QĐ-TTg
|
1.067
|
144
|
187
|
243
|
73
|
130
|
141
|
123
|
26
|
-
Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
|
14.774
|
1.771
|
2.582
|
3.468
|
1.008
|
2.258
|
1.941
|
1.727
|
19
|
-
Kinh phí thực hiện Đề án phát triển KTXH, đảm bảo QP-AN giai đoạn 2016-2020
theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND
|
6.900
|
|
3.900
|
300
|
900
|
1.800
|
|
|
|
-
Nâng cấp sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị theo Nghị Quyết số
07-NQ/TU ngày 30/9/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
21.800
|
2.000
|
2.000
|
5.000
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
800
|
10.
Chi khác ngân sách
|
11.799
|
1.270
|
2.492
|
2.005
|
1.020
|
1.751
|
1.374
|
1.174
|
713
|
III.
Dự phòng ngân sách
|
42.833
|
5.105
|
7.418
|
7.859
|
3.501
|
5.840
|
5.523
|
4.721
|
2.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|