|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về dự toán ngân sách nhà
nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về phân bổ ngân sách trung
ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC
ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2025-2027;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành
quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành
quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025;
Nghị quyết số
01/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố
và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 212/BC-HĐND ngày 01 tháng
12 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025, như sau:
A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
I- TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN : 5.405.000 triệu đồng
1. Thu nội địa : 5.350.000 triệu
đồng
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
: 2.650.000 triệu đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu : 55.000 triệu đồng
II- TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
: 16.189.970 triệu đồng
1. Thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn : 5.405.000 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương : 10.701.698 triệu đồng
Trong đó:- Bổ sung cân đối
: 5.909.884 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu : 4.791.814
triệu đồng
3. Các khoản thu điều tiết ngân
sách trung ương : 309.100 triệu đồng
4. Thu chuyển nguồn để cải cách
tiền lương : 83.272 triệu đồng
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN : 15.880.870 triệu đồng
III- TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG : 15.885.770 triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân
sách nhà nước : 13.570.470 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư phát triển
: 3.347.873 triệu đồng
Trong đó :
- Chi xây dựng cơ bản vốn
trong nước (gồm trả gốc vay) : 596.810 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất (bao gồm thành phố Tuyên Quang thực hiện trả nợ gốc và lãi; ghi thu
ghi chi) : 2.391.055 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết : 26.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn vốn vay để bù
đắp bội chi : 4.900 triệu đồng
- Chi từ nguồn tiết kiệm chi
thường xuyên : 329.108 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên :
9.993.848 triệu đồng
Trong đó:- Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề : 4.364.520 triệu đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ : 19.691 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi vay của
chính quyền địa phương : 2.000 triệu đồng
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính : 1.200 triệu đồng
1.5. Dự phòng ngân sách địa
phương : 225.549 triệu đồng
Trong đó: - Dự phòng ngân
sách tỉnh : 129.220 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách huyện,
thành phố (cả cấp xã) : 96.329 triệu đồng
2. Chi các Chương trình mục
tiêu : 2.315.300 triệu đồng
2.1. Chi Chương trình mục tiêu
quốc gia : 766.487 triệu đồng
2.2. Chi bổ sung có mục tiêu thực
hiện các chương trình, nhiệm vụ : 1.548.813 triệu đồng
B- PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
I- THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh :
8.863.434 triệu đồng
1.1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn : 1.730.000 triệu đồng
Trong đó: Thu nội địa :
1.675.000 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương : 5.079.802 triệu đồng
1.3. Điều tiết về ngân sách
trung ương : 268.290 triệu đồng
1.4. Thu điều tiết từ ngân sách
cấp dưới : 2.238.650 triệu đồng
1.5. Thu chuyển nguồn để cải
cách tiền lương : 83.272 triệu đồng
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng : 3.783.632 triệu đồng
3. Thu ngân sách được để lại
trên địa bàn : 8.863.434 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
: 8.868.334 triệu đồng
4.1. Chi đầu tư phát triển
: 2.748.418 triệu đồng
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn
trong nước : 559.310 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất : 1.829.100 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết : 26.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn vốn vay để bù
đắp bội chi : 4.900 triệu đồng
- Chi từ nguồn tiết kiệm chi
thường xuyên : 329.108 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên :
3.753.285 triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề : 984.669 triệu đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ : 18.291 triệu đồng
4.3. Chi nợ lãi vay chính quyền
địa phương : 2.000 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính : 1.200 triệu đồng
4.5. Dự phòng ngân sách tỉnh
: 129.220 triệu đồng
4.6. Chi các Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ : 2.234.211 triệu đồng
II- THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Bao gồm cả cấp xã):
1. Thu ngân sách cấp huyện trên
địa bàn : 3.675.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp : 1.395.540 triệu đồng
- Điều tiết về ngân sách cấp
trên : 2.279.460 triệu đồng
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho ngân sách cấp huyện : 5.621.896 triệu đồng
2.1. Bổ sung cân đối :
3.346.278 triệu đồng
2.2. Bổ sung có mục tiêu :
2.275.618 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách huyện,
thành phố : 7.017.436 triệu đồng
(Chi
tiết các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41,
42, 45, 47 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05
tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 15 - NĐ 31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.486.946
|
20.050.717
|
15.880.870
|
1.212.145
|
79,2
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3.605.460
|
3.686.967
|
5.095.900
|
1.408.933
|
138,2
|
II
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
9.881.486
|
10.898.486
|
10.701.698
|
-196.788
|
98,2
|
1
|
Thu bổ sung sung cân đối ngân
sách
|
5.793.984
|
5.793.984
|
5.909.884
|
115.900
|
102,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.087.502
|
5.104.502
|
4.791.814
|
-312.688
|
93,9
|
III
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
433.539
|
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
|
4.942.374
|
83.272
|
|
|
VII
|
Các khoản thu được để lại
QL qua NSNN
|
|
89.352
|
|
|
|
1
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu huy động XDCSHT
|
|
89.352
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.483.347
|
15.309.151
|
15.885.770
|
2.402.424
|
117,8
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
10.091.486
|
9.541.094
|
13.570.470
|
3.478.984
|
134,5
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
2.077.056
|
2.156.594
|
3.347.873
|
1.270.817
|
161,2
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.822.480
|
7.192.661
|
9.993.848
|
2.171.368
|
127,8
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
|
1.536
|
1.425
|
2.000
|
464
|
130,2
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
189.213
|
189.213
|
225.549
|
36.336
|
119,2
|
6
|
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi từ nguồn huy động đóng
góp
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu
|
3.391.860
|
5.768.058
|
2.315.300
|
-1.076.560
|
68,3
|
1
|
Chi các Chương trình MTQG
|
1.339.072
|
1.612.950
|
766.487
|
-572.585
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.052.788
|
4.155.107
|
1.548.813
|
-503.975
|
75,4
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI / BỘI THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.599
|
4.700
|
4.900
|
1.301
|
136,1
|
D
|
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
5.800
|
5.057
|
5.100
|
-700
|
87,9
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi…
|
5.800
|
5.057
|
5.100
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
2.200
|
357
|
10.000
|
7.800
|
454,5
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
4.900
|
4.900
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
2.200
|
357
|
5.100
|
2.900
|
231,8
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ
gốc ngân sách tỉnh
Biếu số 16 - NĐ 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
A
|
TỔNG THU NSNN
|
4.099.904
|
3.776.318
|
5.405.000
|
5.095.900
|
131,8%
|
134,9%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.940.000
|
3.686.967
|
5.350.000
|
5.095.900
|
135,8%
|
138,2%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
364.000
|
364.000
|
340.000
|
340.000
|
93,4%
|
93,4%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
100,0%
|
100,0%
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
40.000
|
40.000
|
42.000
|
42.000
|
105,0%
|
105,0%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
896.284
|
896.284
|
1.000.000
|
1.000.000
|
111,6%
|
111,6%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
145.800
|
145.800
|
162.000
|
162.000
|
111,1%
|
111,1%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
4.630
|
4.630
|
5.000
|
5.000
|
108,0%
|
108,0%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
166.939
|
166.939
|
179.000
|
179.000
|
107,2%
|
107,2%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
250.000
|
120.000
|
440.000
|
264.000
|
176,0%
|
220,0%
|
10
|
Phí & lệ phí
|
108.719
|
96.306
|
125.000
|
111.800
|
115,0%
|
116,1%
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
1.356.888
|
1.356.888
|
2.650.000
|
2.650.000
|
195,3%
|
195,3%
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
92.642
|
92.642
|
110.000
|
110.000
|
118,7%
|
118,7%
|
12.1
|
Thu một lần cho cả thời
gian cho thuê
|
4.705
|
4.705
|
10.000
|
10.000
|
212,5%
|
212,5%
|
12.2
|
Thu hằng năm
|
69.937
|
69.937
|
75.000
|
75.000
|
107,2%
|
107,2%
|
12.3
|
GTGC tiền thuê đất
|
18.000
|
18.000
|
25.000
|
25.000
|
138,9%
|
138,9%
|
13
|
Thu từ tiền cho thuê và báo
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
|
-
|
|
|
14
|
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
|
5.037
|
5.037
|
3.000
|
3.000
|
59,6%
|
59,6%
|
15
|
Các khoản thu khác
|
330.000
|
265.902
|
119.000
|
73.000
|
36,1%
|
27,5%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
95.060
|
48.539
|
90.000
|
71.100
|
94,7%
|
146,5%
|
16.1
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
66.459
|
19.938
|
27.000
|
8.100
|
40,6%
|
40,6%
|
16.2
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
28.601
|
28.601
|
63.000
|
63.000
|
220,3%
|
220,3%
|
17
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
100,0%
|
100,0%
|
18
|
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
|
25.000
|
25.000
|
26.000
|
26.000
|
104,0%
|
104,0%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
62.000
|
|
55.000
|
|
88,7%
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
8.552
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu huy động XDCSHT
|
89.352
|
89.352
|
|
|
|
|
Biểu số 17 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.483.346
|
15.885.770
|
2.945.901
|
117,8
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
10.091.486
|
13.570.470
|
3.449.876
|
134,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.077.056
|
3.347.873
|
1.241.709
|
161,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.077.056
|
3.347.873
|
1.241.709
|
161,2
|
1.1
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
1.2
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
2.077.056
|
3.347.873
|
1.241.709
|
161,2
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
(bao gồm trả nợ gốc ngân sách cấp tỉnh)
|
572.304
|
596.810
|
24.506
|
104,3
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.180.752
|
2.391.055
|
1.210.303
|
202,5
|
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi
tiền sử dụng đất
|
150.000
|
100.000
|
-50.000
|
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
24.000
|
26.000
|
2.000
|
108,3
|
d
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp
bội chi
|
|
4.900
|
4.900
|
|
g
|
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu
tiết kiệm chi
|
300.000
|
329.108
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.822.480
|
9.993.848
|
2.171.368
|
127,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.330.331
|
4.364.520
|
1.034.189
|
131,1
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
17.991
|
19.691
|
1.700
|
109,4
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
1.536
|
2.000
|
464
|
130,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
189.213
|
225.549
|
36.336
|
119,2
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
|
|
|
|
B
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
3.391.860
|
2.315.300
|
-503.975
|
68,3
|
I
|
Chi các CTMT quốc gia
|
1.339.072
|
766.487
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.052.788
|
1.548.813
|
-503.975
|
75,4
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.950.320
|
1.376.456
|
-573.864
|
70,6
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
9.900
|
20.510
|
10.610
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
1.940.420
|
1.355.946
|
-584.474
|
69,9
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
102.468
|
172.357
|
69.889
|
168,2
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
|
17.133
|
17.133
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
102.468
|
155.224
|
52.756
|
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau thuộc ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
Biểu số 18 - NĐ 31
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY- TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
3.776.318
|
5.095.900
|
1.319.582
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.541.094
|
13.570.470
|
4.029.376
|
C
|
BỘI CHI NSĐP / BỘI THU
NSĐP
|
4.700
|
4.900
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
755.264
|
1.019.180
|
263.916
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
61.599
|
56.856
|
-4.743
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
8%
|
6%
|
-3%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (1)
|
61.599
|
56.856
|
-4.743
|
|
Các dự án đã được ký hợp đồng
vay lại với Bộ Tài chính
|
61.599
|
56.856
|
-4.743
|
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang
|
35.988
|
33.193
|
-2.795
|
|
Dự án Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang
|
13.796
|
12.560
|
-1.236
|
|
Dự án “Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập" (vay vốn WB)
|
11.815
|
11.103
|
-712
|
3
|
Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
5.057
|
5.100
|
43
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo
nguồn vay
|
5.057
|
5.100
|
43
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
5.057
|
5.100
|
43
|
|
- Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
5.057
|
5.100
|
43
|
|
- Từ nguồn vay
|
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
và nguồn vốn đầu tư
|
5.057
|
5.100
|
43
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
357
|
10.000
|
1.192
|
1
|
Theo mục đích vay
|
357
|
10.000
|
1.192
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
357
|
10.000
|
1.192
|
2
|
Theo nguồn vay
|
357
|
10.000
|
9.643
|
2.1
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2.2
|
- Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
357
|
10.000
|
9.643
|
2.2.1
|
Các dự án đã được ký hợp
đồng vay lại với Bộ Tài chính
|
357
|
|
(357)
|
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
Dự án Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
Dự án “Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập" (vay vốn WB)
|
357
|
|
-357
|
2.2.2
|
Các khoản dự kiến vay lại
của Bộ Tài chính thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc (đã phê duyệt chủ trương)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
Minh Xuân và đường dẫn cầu Trường Thi thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
từ trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
2.3
|
Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
56.856
|
61.756
|
-5.100
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
8%
|
6%
|
-1%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (1)
|
56.856
|
61.756
|
-5.100
|
2.1
|
Các dự án đã được ký hợp
đồng vay lại với Bộ Tài chính
|
56.856
|
51.756
|
-5.100
|
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang
|
33.193
|
30.398
|
-2.795
|
|
Dự án Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang
|
12.560
|
11.324
|
-1.236
|
|
Dự án “Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập" (vay vốn WB)
|
11.103
|
10.034
|
-1.069
|
2.2
|
Các khoản dự kiến vay lại
của Bộ Tài chính thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay)
|
|
10.000
|
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc
|
|
10.000
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
Minh Xuân và đường dẫn cầu Trường Thi thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
từ trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
1.425
|
2.000
|
575
|
Biểu số 30 - NĐ 31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.476.133
|
12.937.637
|
8.863.434
|
80.348
|
69%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2.153.882
|
2.340.563
|
3.700.360
|
1.359.797
|
158%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.322.251
|
6.359.251
|
5.079.802
|
-1.279.450
|
80%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.447.706
|
2.447.706
|
2.563.606
|
115.900
|
105%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.874.545
|
3.911.545
|
2.516.196
|
-1.395.350
|
64%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
341.279
|
|
|
|
5
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
3.858.315
|
83.272
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
7.472.534
|
8.617.977
|
8.868.334
|
1.395.799
|
119%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
4.559.235
|
5.188.373
|
5.621.896
|
1.062.662
|
123%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.346.278
|
3.346.278
|
3.346.278
|
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.212.957
|
1.842.095
|
2.275.618
|
1.062.662
|
188%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP / Bội thu
NSĐP
|
3.599
|
4.700
|
4.900
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.010.813
|
7.867.493
|
7.017.436
|
-850.056
|
89%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1.451.578
|
1.502.801
|
1.395.540
|
-107.261
|
93%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.559.235
|
5.188.373
|
5.621.896
|
433.524
|
108%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.346.278
|
3.346.278
|
3.346.278
|
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.212.957
|
1.842.095
|
2.275.618
|
433.524
|
124%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
92.260
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.084.059
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.010.813
|
6.691.174
|
7.017.436
|
1.006.624
|
117%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp huyện (xã)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
Biểu số 31 - NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động XNK
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động XNK
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động XNK
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=6/2
|
11=7/3
|
12=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
2.355.823
|
2.355.823
|
|
|
3.675.000
|
3.675.000
|
|
|
156%
|
156%
|
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
30.650
|
30.650
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
104%
|
104%
|
|
|
2
|
Huyện Na Hang
|
57.717
|
57.717
|
|
|
61.000
|
61.000
|
|
|
106%
|
106%
|
|
|
3
|
Huyện Chiêm Hoá
|
82.709
|
82.709
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
133%
|
133%
|
|
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
164.583
|
164.583
|
|
|
212.000
|
212.000
|
|
|
129%
|
129%
|
|
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
185.553
|
185.553
|
|
|
208.000
|
208.000
|
|
|
112%
|
112%
|
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
388.000
|
388.000
|
|
|
372.000
|
372.000
|
|
|
96%
|
96%
|
|
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
1.446.611
|
1.446.611
|
|
|
2.680.000
|
2.680.000
|
|
|
185%
|
185%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 32 - NĐ 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
TỔNG THU
|
Trong đó:
|
Thu tại tỉnh
|
Tổng thu tại huyện, TP
|
Chia ra các huyện, thành phố:
|
Lâm Bình
|
Na Hang
|
Chiêm Hoá
|
Hàm Yên
|
Yên Sơn
|
Sơn Dương
|
TP TQuang
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+..+10
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.405.000
|
1.730.000
|
3.675.000
|
32.000
|
61.000
|
110.000
|
212.000
|
208.000
|
372.000
|
2.680.000
|
I
|
Thu nội địa
|
5.350.000
|
1.675.000
|
3.675.000
|
32.000
|
61.000
|
110.000
|
212.000
|
208.000
|
372.000
|
2.680.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
340.000
|
337.250
|
2.750
|
100
|
50
|
|
100
|
500
|
500
|
1.500
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
|
55.000
|
51.850
|
3.150
|
200
|
100
|
400
|
150
|
100
|
200
|
2.000
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.000.000
|
524.400
|
475.600
|
6.060
|
21.475
|
30.100
|
72.975
|
48.950
|
88.220
|
207.820
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
162.000
|
|
162.000
|
5.500
|
5.000
|
13.500
|
14.500
|
22.000
|
29.000
|
72.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
5.000
|
|
5.000
|
110
|
45
|
100
|
115
|
250
|
280
|
4.100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
179.000
|
97.200
|
81.800
|
2.700
|
2.600
|
5.200
|
5.000
|
8.300
|
12.000
|
46.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
440.000
|
440.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí & lệ phí
|
125.000
|
63.800
|
61.200
|
1.500
|
2.000
|
5.000
|
17.000
|
8.200
|
14.000
|
13.500
|
|
Trong đó: - Phí, lệ phí
ngân sách trung ương
|
13.200
|
4.700
|
8.500
|
350
|
300
|
950
|
1.150
|
2.070
|
1.680
|
2.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
111.800
|
59.100
|
52.700
|
1.150
|
1.700
|
4.050
|
15.850
|
6.130
|
12.320
|
11.500
|
|
(Phí BVMT đối với khai
thác khoáng sản)
|
70.000
|
35.230
|
34.770
|
360
|
750
|
1.890
|
13.450
|
3.400
|
8.920
|
6.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2.650.000
|
|
2.650.000
|
13.000
|
12.000
|
45.000
|
75.000
|
75.000
|
180.000
|
2.250.000
|
11.1
|
Thu tiền sử dụng đất theo
kế hoạch của huyện, thành phố
|
600.000
|
|
600.000
|
13.000
|
12.000
|
45.000
|
75.000
|
75.000
|
180.000
|
200.000
|
|
- Tiền sử dụng đất NS tỉnh
|
134.100
|
|
134.100
|
3.250
|
3.000
|
11.250
|
16.500
|
16.500
|
39.600
|
44.000
|
|
- Tiền sử dụng đất NS huyện,
thành phố
|
465.900
|
|
465.900
|
9.750
|
9.000
|
33.750
|
58.500
|
58.500
|
140.400
|
156.000
|
|
- GTGC tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Thu tiền sử dụng đất theo
điểm b khoản 4 Điều 4 NQ số 07/2021/NQ-HĐND
|
2.050.000
|
|
2.050.000
|
|
|
|
|
|
|
2.050.000
|
|
- Tiền sử dụng đất NS tỉnh
|
1.950.000
|
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
|
1.950.000
|
|
- GTGC tiền sử dụng đất
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
110.000
|
|
110.000
|
100
|
11.500
|
1.350
|
6.050
|
28.000
|
18.000
|
45.000
|
12.1
|
Thu một lần cho cả thời
gian cho thuê
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
- NS cấp tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
- NS cấp huyện
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
12.2
|
Thu hằng năm
|
75.000
|
|
75.000
|
100
|
11.500
|
1.350
|
6.050
|
6.500
|
8.000
|
41.500
|
12.3
|
GTGC tiền thuê đất
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
21.500
|
|
3.500
|
13
|
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Các khoản thu khác
|
119.000
|
63.500
|
55.500
|
2.500
|
6.000
|
6.000
|
7.500
|
6.500
|
11.000
|
16.000
|
14.1
|
Thu khác Ngân sách trung
ương
|
46.000
|
16.000
|
30.000
|
1.200
|
2.800
|
3.300
|
4.000
|
4.500
|
8.000
|
6.200
|
14.2
|
Thu khác Ngân sách địa
phương
|
73.000
|
47.500
|
25.500
|
1.300
|
3.200
|
2.700
|
3.500
|
2.000
|
3.000
|
9.800
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
|
90.000
|
26.000
|
64.000
|
120
|
200
|
2.500
|
12.800
|
10.000
|
17.500
|
20.880
|
15.1
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
27.000
|
23.700
|
3.300
|
|
|
|
1.000
|
|
|
2.300
|
|
- NS trung ương
|
18.900
|
16.590
|
2.310
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
- NS tỉnh
|
8.100
|
7.110
|
990
|
|
|
|
300
|
|
|
|
15.2
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
63.000
|
2.300
|
60.700
|
120
|
200
|
2.500
|
11.800
|
10.000
|
17.500
|
18.580
|
|
- NS cấp tỉnh
|
50.860
|
2.300
|
48.560
|
96
|
160
|
2.000
|
9.440
|
8.000
|
14.000
|
14.864
|
|
- NS cấp huyện
|
12.140
|
|
12.140
|
24
|
40
|
500
|
2.360
|
2.000
|
3.500
|
3.716
|
16
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
|
4.000
|
|
4.000
|
110
|
30
|
850
|
810
|
200
|
1.300
|
700
|
17
|
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 33 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG CHI
|
Tổng chi Ngân sách địa phương
|
Trong đó
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi tại huyện, TP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.885.770
|
8.868.334
|
7.017.436
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
13.570.470
|
6.634.123
|
6.936.347
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.347.873
|
2.748.418
|
599.455
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.347.873
|
2.748.418
|
599.455
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.391.055
|
1.829.100
|
561.955
|
|
+ Trong đó GTGC tiền sử dụng
đất
|
100.000
|
|
100.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn tăng
thu tiết kiệm chi
|
329.108
|
329.108
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9.993.848
|
3.753.285
|
6.240.563
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
4.364.520
|
984.669
|
3.379.852
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
19.691
|
18.291
|
1.400
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH
QUYỀN ĐP
|
2.000
|
2.000
|
|
IV
|
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
225.549
|
129.220
|
96.329
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.315.300
|
2.234.211
|
81.089
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
766.487
|
730.451
|
36.036
|
1
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
216.299
|
180.263
|
36.036
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
83.646
|
83.646
|
|
3
|
CTMTQG phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
466.542
|
466.542
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.548.813
|
1.503.760
|
45.053
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (1.1 +1.2 )
|
1.376.456
|
1.376.456
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
20.510
|
20.510
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
1.355.946
|
1.355.946
|
|
a
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
và các CTMT
|
1.355.946
|
1.355.946
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
172.357
|
127.304
|
45.053
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
17.133
|
17.133
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
155.224
|
110.171
|
45.053
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
Biểu số 34 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (A+B+C)
|
14.490.230
|
|
A
|
BỔ SUNG CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
5.621.896
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
8.868.334
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.848.073
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.848.073
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.753.285
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
984.669
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
18.291
|
|
3
|
Chi quốc phòng
|
68.955
|
|
4
|
Chi an ninh
|
76.048
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
745.135
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin;
Thể dục, thể thao
|
68.730
|
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình
|
52.564
|
|
8
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
3.155
|
|
9
|
Chi hoạt động kinh tế
|
574.245
|
|
10
|
Chi hoạt động quản lý NN, Đảng
đoàn thể
|
1.092.596
|
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
37.332
|
|
12
|
Chi khác
|
31.564
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
2.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
129.220
|
|
VI
|
Chi CTMT vốn sự nghiệp
|
134.556
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
|
|
IX
|
Bổ sung Quỹ PT đất từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau thuộc ngân sách địa phương
|
|
|
Biểu số 35 -NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN
VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng chi
|
Trong đó:
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC
|
Dự phòng NS theo luật
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Chi CTMTQG
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư PT
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
14.490.230
|
4.124.874
|
3.880.588
|
2.000
|
1.200
|
129.220
|
|
730.451
|
723.199
|
7.252
|
5.621.896
|
|
I
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
|
2.131.036
|
|
2.131.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
226.078
|
|
226.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
44.339
|
|
44.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
64.174
|
|
64.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
Dân tộc
|
6.430
|
|
6.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
17.001
|
|
17.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20.674
|
|
20.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
200.133
|
|
200.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
22.166
|
|
22.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn
phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang
|
17.843
|
|
17.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
11.852
|
|
11.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79.892
|
|
79.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Công thương
|
15.062
|
|
15.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư pháp
|
14.927
|
|
14.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
37.458
|
|
37.458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
311.911
|
|
311.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
33.688
|
|
33.688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL
các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
4.506
|
|
4.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16.943
|
|
16.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Tài chính
|
28.403
|
|
28.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
13.728
|
|
13.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
8.396
|
|
8.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Nội vụ
|
34.250
|
|
34.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
567.126
|
|
567.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang
|
11.396
|
|
11.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Nông dân tỉnh Tuyên Quang
|
9.553
|
|
9.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.951
|
|
8.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban
Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
7.589
|
|
7.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang
|
3.533
|
|
3.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
Chính trị
|
16.757
|
|
16.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang
|
6.773
|
|
6.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
BQL
các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
7.956
|
|
7.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung
tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang
|
3.317
|
|
3.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang
|
30.339
|
|
30.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang
|
37.772
|
|
37.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
Đại học Tân Trào
|
57.163
|
|
57.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường
Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
46.104
|
|
46.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
1.539
|
|
1.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
18.500
|
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bệnh
viện Suối khoáng Mỹ Lâm
|
5.721
|
|
5.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bệnh
viện Phổi
|
7.937
|
|
7.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương Sen
|
592
|
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
52.564
|
|
52.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ
|
31.411
|
|
31.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội
Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
4.384
|
|
4.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang
|
4.339
|
|
4.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Đông y tỉnh Tuyên Quang
|
648
|
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nhà báo tỉnh Tuyên Quang
|
2.761
|
|
2.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang
|
2.342
|
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
1.509
|
|
1.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
579
|
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang
|
1.270
|
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Tuyên Quang
|
188
|
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội
Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
những người làm vườn tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Câu
lạc bộ Tân Trào Tuyên Quang
|
442
|
|
442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội
Cựu giáo chức tỉnh Tuyên Quang
|
233
|
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội
Khuyến học tỉnh Tuyên Quang
|
291
|
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội
Luật gia tỉnh Tuyên Quang
|
327
|
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Tuyên Quang
|
461
|
|
461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đội
cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đoàn
Luật sư tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Tuyên Quang
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
701
|
|
701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban
điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
9.502
|
|
9.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
|
294
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
|
147.867
|
|
147.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
70.346
|
|
70.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
an tỉnh
|
76.548
|
|
76.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Toà
án nhân dân tỉnh
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viện
Kiểm sát nhân dân
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cục
Thi hành án dân sự
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cục
Quản lý thị trường
|
168
|
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.570.274
|
|
1.570.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đề tài khoa học
|
6.782
|
|
6.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí chưa phân bổ năm 2025
|
6.782
|
|
6.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
734.399
|
|
734.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BHXH
tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định
|
410.301
|
|
410.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh
phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
205.208
|
|
205.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chương
trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
17.133
|
|
17.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Vốn
dự bị động viên
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Hỗ
trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Kinh
phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
33.200
|
|
33.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Kinh
phí duy tu, bảo trì đường bộ
|
15.154
|
|
15.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Kinh
phí người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
501
|
|
501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Kinh
phí tiền điện cho hộ nghèo
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Kinh
phí hỗ trợ địa phương sản xuất đất lúa
|
12.202
|
|
12.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm
|
829.093
|
|
829.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh
phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính, đề án tăng cường quản lý đối với đất
đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh ... từ số thu tiền sử dụng
đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh
|
255.000
|
|
255.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nguồn
thực hiện CCTL từ tăng thu; bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an
sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự
toán; quỹ tiền thưởng theo NĐ 73
|
295.722
|
|
295.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kinh
phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên
Quang”
|
2.795
|
|
2.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đối
ứng thực hiện vốn sự nghiệp các Chương trình MTQG và các nhiệm vụ phát sinh
theo quy định
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kinh
phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia
NTM
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Nguồn
tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ
trong năm
|
200.928
|
|
200.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh
|
24.648
|
|
24.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
129.220
|
|
|
|
|
129.220
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CTMTQG
|
730.451
|
|
|
|
|
|
|
730.451
|
723.199
|
7.252
|
|
|
IX
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.621.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.621.896
|
|
X
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4.124.874
|
4.124.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 37 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Sự nghiệp GD - ĐT
|
Sự nghiệp khoa học
|
Chi Quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội
|
Sự nghiệp Y tế
|
Sự nghiệp Văn hoá
|
Sự nghiệp Thể thao
|
SN Phát thanh TH
|
Sự nghiệp VS - MT
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Đảm bảo XH
|
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH
|
Chi giao thông
|
Chi hoạt động kinh tế còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.883.788
|
984.669
|
18.291
|
97.955
|
76.048
|
745.135
|
50.814
|
17.916
|
52.564
|
3.155
|
674.879
|
35.721
|
639.158
|
1.092.846
|
37.332
|
32.184
|
I
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
|
2.131.036
|
746.717
|
11.509
|
|
|
330.680
|
50.814
|
17.916
|
52.564
|
3.155
|
205.566
|
20.567
|
184.999
|
686.984
|
25.131
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
226.078
|
|
548
|
|
|
|
|
|
|
|
43.878
|
|
43.878
|
181.652
|
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
44.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.339
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
64.174
|
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
6.246
|
|
6.246
|
57.539
|
|
|
4
|
Ban
Dân tộc
|
6.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
5
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
17.001
|
|
9.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.850
|
|
|
6
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.155
|
8.477
|
|
8.477
|
9.042
|
|
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
200.133
|
|
276
|
|
|
|
|
|
|
|
76.380
|
|
76.380
|
123.477
|
|
|
8
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
22.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.865
|
3.865
|
|
18.301
|
|
|
9
|
Văn
phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang
|
17.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.702
|
16.702
|
|
1.141
|
|
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
11.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.265
|
|
3.265
|
8.587
|
|
|
11
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79.892
|
|
|
|
|
|
47.497
|
17.916
|
|
|
|
|
|
14.479
|
|
|
12
|
Sở
Công thương
|
15.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.844
|
|
2.844
|
12.218
|
|
|
13
|
Sở
Tư pháp
|
14.927
|
851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.979
|
|
4.979
|
9.097
|
|
|
14
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
37.458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.327
|
25.131
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
311.911
|
|
|
|
|
296.430
|
|
|
|
|
|
|
|
15.481
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
33.688
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
17.564
|
|
17.564
|
15.544
|
|
|
17
|
BQL
các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
4.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125
|
|
1.125
|
3.381
|
|
|
18
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.943
|
|
|
19
|
Sở
Tài chính
|
28.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.403
|
|
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
13.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.728
|
|
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
8.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.396
|
|
|
22
|
Sở
Nội vụ
|
34.250
|
1.673
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
4.236
|
|
4.236
|
28.287
|
|
|
23
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
567.126
|
556.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.596
|
|
|
24
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang
|
11.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.396
|
|
|
25
|
Hội
Nông dân tỉnh Tuyên Quang
|
9.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276
|
|
1.276
|
8.277
|
|
|
26
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.951
|
|
|
27
|
Ban
Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
7.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.589
|
|
|
28
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang
|
3.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.533
|
|
|
29
|
Trường
Chính trị
|
16.757
|
16.385
|
372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang
|
6.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.773
|
|
6.773
|
|
|
|
31
|
BQL
các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
7.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.956
|
|
7.956
|
|
|
|
32
|
Trung
tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang
|
3.317
|
|
|
|
|
|
3.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang
|
30.339
|
30.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang
|
37.772
|
37.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
Đại học Tân Trào
|
57.163
|
57.063
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường
Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
46.104
|
46.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
1.539
|
|
39
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
18.500
|
|
|
|
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bệnh
viện Suối khoáng Mỹ Lâm
|
5.721
|
|
|
|
|
5.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bệnh
viện Phổi
|
7.937
|
|
|
|
|
7.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương Sen
|
592
|
|
|
|
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
52.564
|
|
|
|
|
|
|
|
52.564
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ
|
31.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
31.211
|
1
|
Hội
Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
4.384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.384
|
2
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang
|
4.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.339
|
3
|
Hội
Đông y tỉnh Tuyên Quang
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
648
|
4
|
Hội
Nhà báo tỉnh Tuyên Quang
|
2.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.761
|
5
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342
|
6
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
1.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.509
|
7
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579
|
8
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270
|
9
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Tuyên Quang
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
10
|
Hội
Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
11
|
Hội
những người làm vườn tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
12
|
Câu
lạc bộ Tân Trào Tuyên Quang
|
442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
13
|
Hội
Cựu giáo chức tỉnh Tuyên Quang
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233
|
14
|
Hội
Khuyến học tỉnh Tuyên Quang
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291
|
15
|
Hội
Luật gia tỉnh Tuyên Quang
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327
|
16
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Tuyên Quang
|
461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
17
|
Đội
cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
18
|
Đoàn
Luật sư tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
19
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
21
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Tuyên Quang
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
22
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
701
|
23
|
Ban
điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
9.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.502
|
24
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
25
|
Hội
Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
III
|
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
|
147.867
|
1.891
|
|
68.955
|
76.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973
|
1
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
70.346
|
1.391
|
|
68.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
an tỉnh
|
76.548
|
500
|
|
|
76.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
4
|
Toà
án nhân dân tỉnh
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
5
|
Viện
Kiểm sát nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
6
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
7
|
Cục
Thi hành án dân sự
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
8
|
Cục
Quản lý thị trường
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.573.474
|
236.061
|
6.782
|
29.000
|
|
414.455
|
|
|
|
|
469.313
|
15.154
|
454.159
|
405.662
|
12.201
|
|
1
|
Các đề tài khoa học
|
6.782
|
|
6.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí chưa phân bổ năm 2025
|
6.782
|
|
6.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
734.399
|
204.819
|
|
29.000
|
|
410.301
|
|
|
|
|
77.689
|
15.154
|
62.535
|
389
|
12.201
|
|
2.1
|
BHXH
tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định
|
410.301
|
|
|
|
|
410.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh
phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
205.208
|
204.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
|
|
2.3
|
Chương
trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
17.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.133
|
|
17.133
|
|
|
|
2.4
|
Vốn
dự bị động viên
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Hỗ
trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Kinh
phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
33.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.200
|
|
33.200
|
|
|
|
2.7
|
Kinh
phí duy tu, bảo trì đường bộ
|
15.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.154
|
15.154
|
|
|
|
|
2.8
|
Kinh
phí người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501
|
|
2.9
|
Kinh
phí tiền điện cho hộ nghèo
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.700
|
|
2.10
|
Kinh
phí hỗ trợ địa phương sản xuất đất lúa
|
12.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.202
|
|
12.202
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm
|
832.293
|
31.242
|
|
|
|
4.154
|
|
|
|
|
391.624
|
|
391.624
|
405.273
|
|
|
3.1
|
Kinh
phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính, đề án tăng cường quản lý đối với đất
đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh ... từ số thu tiền sử dụng
đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh
|
255.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255.000
|
|
255.000
|
|
|
|
3.2
|
Nguồn
thực hiện CCTL từ tăng thu; bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an
sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự
toán; quỹ tiền thưởng theo NĐ 73
|
295.722
|
10.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.629
|
|
80.629
|
204.345
|
|
|
3.3
|
Trích
quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
3.4
|
Trả
nợ lãi vay
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
|
850
|
|
|
|
3.5
|
Kinh
phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố
Tuyên Quang”
|
3.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.945
|
|
3.945
|
|
|
|
3.6
|
Đối
ứng thực hiện vốn sự nghiệp các Chương trình MTQG và các nhiệm vụ phát sinh
theo quy định
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
3.7
|
Kinh
phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia
NTM
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
3.8
|
Nguồn
tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ
trong năm
|
200.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.928
|
|
|
3.9
|
Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh
|
24.648
|
20.494
|
|
|
|
4.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 38 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng chi
|
Trong đó
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG
ĐỒNG BÀO DTTS&MN
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
CHƯƠNG TRỈNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
Đầu tư phát triển (1)
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG CỘNG
|
766.487
|
723.199
|
43.288
|
466.542
|
466.542
|
466.542
|
|
|
|
|
83.646
|
83.646
|
83.646
|
|
|
|
|
|
216.299
|
173.011
|
156.475
|
16.536
|
43.288
|
43.288
|
|
1
|
Khối tỉnh
|
730.451
|
723.199
|
7.252
|
466.542
|
466.542
|
466.542
|
|
|
|
|
83.646
|
83.646
|
83.646
|
|
|
|
|
|
180.263
|
173.011
|
156.475
|
16.536
|
7.252
|
7.252
|
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
4.770
|
|
4.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.770
|
|
|
|
4.770
|
4.770
|
|
3
|
Huyện
Na Hang
|
4.441
|
|
4.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.441
|
|
|
|
4.441
|
4.441
|
|
4
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
10.357
|
|
10.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.357
|
|
|
|
10.357
|
10.357
|
|
5
|
Huyện
Hàm Yên
|
4.114
|
|
4.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.114
|
|
|
|
4.114
|
4.114
|
|
6
|
Huyện
Yên Sơn
|
3.610
|
|
3.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.610
|
|
|
|
3.610
|
3.610
|
|
7
|
Huyện
Sơn Dương
|
6.768
|
|
6.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.768
|
|
|
|
6.768
|
6.768
|
|
8
|
TP
Tuyên Quang
|
1.976
|
|
1.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.976
|
|
|
|
1.976
|
1.976
|
|
Ghi chú: (1) Thực hiện phân
bổ theo Kế hoạch riêng năm 2025
Biểu số 39 - NĐ 31
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
Tổng chi NSĐP
|
Thu được hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.405.000
|
5.095.900
|
4.425.200
|
2.720.700
|
670.700
|
10.701.698
|
83.272
|
15.885.770
|
I
|
Khối tỉnh
|
1.730.000
|
3.700.360
|
3.512.700
|
2.720.700
|
187.660
|
5.079.802
|
83.272
|
8.868.334
|
II
|
Huyện, thành phố
|
3.675.000
|
1.395.540
|
912.500
|
2.720.700
|
483.040
|
5.621.896
|
|
7.017.436
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
32.000
|
27.104
|
17.330
|
13.120
|
9.774
|
548.893
|
|
575.997
|
2
|
Huyện Na Hang
|
61.000
|
54.740
|
45.700
|
12.200
|
9.040
|
494.155
|
|
548.895
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
110.000
|
92.500
|
58.250
|
47.500
|
34.250
|
985.782
|
|
1.078.282
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
212.000
|
179.910
|
119.050
|
86.800
|
60.860
|
924.407
|
|
1.104.317
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
208.000
|
176.930
|
116.430
|
85.000
|
60.500
|
1.123.630
|
|
1.300.560
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
372.000
|
303.720
|
154.820
|
207.500
|
148.900
|
1.139.390
|
|
1.443.110
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
2.680.000
|
560.636
|
400.920
|
2.268.580
|
159.716
|
405.639
|
|
966.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 41 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương
trình, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ,
chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
(nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(1)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+1 4
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+1 8
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng số
|
7.017.436
|
6.936.347
|
599.455
|
|
|
37.500
|
|
561.955
|
6.240.563
|
3.379.852
|
1.400
|
|
96.329
|
|
81.089
|
|
45.053
|
36.036
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
575.997
|
565.358
|
14.750
|
|
|
5.000
|
|
9.750
|
543.589
|
293.366
|
200
|
|
7.019
|
|
10.639
|
|
5.869
|
4.770
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
548.895
|
540.985
|
14.100
|
|
|
5.100
|
|
9.000
|
518.944
|
280.704
|
200
|
|
7.941
|
|
7.911
|
|
3.470
|
4.441
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
1.078.282
|
1.061.919
|
40.050
|
|
|
6.300
|
|
33.750
|
1.006.491
|
540.762
|
200
|
|
15.379
|
|
16.362
|
|
6.005
|
10.357
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
1.104.317
|
1.093.010
|
63.300
|
|
|
4.800
|
|
58.500
|
1.015.038
|
563.184
|
200
|
|
14.672
|
|
11.307
|
|
7.193
|
4.114
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
1.300.560
|
1.290.352
|
64.900
|
|
|
6.400
|
|
58.500
|
1.205.937
|
649.384
|
200
|
|
19.516
|
|
10.208
|
|
6.598
|
3.610
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
1.443.110
|
1.427.406
|
146.600
|
|
|
6.200
|
|
140.400
|
1.260.734
|
703.527
|
200
|
|
20.072
|
|
15.704
|
|
8.936
|
6.768
|
|
7
|
TP
Tuyên Quang
|
966.275
|
957.316
|
255.755
|
|
|
3.700
|
|
252.055
|
689.830
|
348.924
|
200
|
|
11.731
|
|
8.959
|
|
6.983
|
1.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Gồm chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất (không bao gồm số chi trả gốc và lãi chương trình đô thị miền núi)
Biểu số 42 - NĐ 31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
2.275.618
|
|
2.239.582
|
36.036
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
229.693
|
|
224.923
|
4.770
|
2
|
Huyện Na Hang
|
139.076
|
|
134.635
|
4.441
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
362.164
|
|
351.807
|
10.357
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
334.124
|
|
330.010
|
4.114
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
403.951
|
|
400.341
|
3.610
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
455.813
|
|
449.045
|
6.768
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
350.797
|
|
348.821
|
1.976
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 45 - NĐ 31
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên quỹ
|
Dư nguồn đến 31/12/2023
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Số dư nguồn đến ngày 31/12/2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Dư nguồn đến 31/12/2025
|
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm
|
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm
|
Chênh lệch nguồn trong năm
|
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm
|
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm
|
Chênh lệch nguồn trong năm
|
Tổng số
|
Trong đó hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) (1)
|
Tổng số
|
Trong đó hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) (2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2-4
|
6=1+2-4
|
7
|
8
|
9
|
10=7-9
|
11=6+7-9
|
|
Tổng số
|
1.055.275,08
|
143.651,49
|
47.200,00
|
256.946,91
|
(113.295,42)
|
945.279,66
|
97.827,25
|
24.200,00
|
106.581,40
|
(8.754,15)
|
936.525,51
|
1
|
Quỹ
Khuyến học
|
4.649,50
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
-
|
4.649,50
|
600,00
|
|
600,00
|
-
|
4.649,50
|
2
|
Quỹ
Hỗ trợ nông dân
|
25.623,02
|
680,00
|
|
680,00
|
-
|
25.623,02
|
680,00
|
|
680,00
|
-
|
25.623,02
|
3
|
Quỹ
Phòng chống thiên tai
|
4.927,08
|
1.600,00
|
|
3.000,00
|
(1.400,00)
|
3.527,08
|
2.000,00
|
|
3.000,00
|
(1.000,00)
|
2.527,08
|
4
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
25.704,42
|
42.750,00
|
|
18.020,00
|
24.730,00
|
50.434,42
|
24.400,00
|
|
26.409,00
|
(2.009,00)
|
48.425,42
|
5
|
Quỹ
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
629,06
|
2.000,00
|
|
660,00
|
1.340,00
|
1.969,06
|
500,00
|
|
660,00
|
(160,00)
|
1.809,06
|
6
|
Quỹ
Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh
|
1.000,00
|
|
|
|
-
|
1.000,00
|
|
|
|
-
|
1.000,00
|
7
|
Quỹ
Khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
50,00
|
|
|
|
-
|
50,00
|
|
|
|
-
|
50,00
|
8
|
Quỹ
Cứu trợ
|
12.366,34
|
18.000,00
|
|
18.060,00
|
(60,00)
|
12.306,34
|
6.026,00
|
|
7.000,00
|
(974,00)
|
11.332,34
|
9
|
Quỹ
Vì người nghèo
|
1.138,08
|
1.855,07
|
|
2.041,59
|
(186,52)
|
951,56
|
1.200,00
|
|
700,00
|
500,00
|
1.451,56
|
10
|
Quỹ
Đền ơn đáp nghĩa
|
2.486,57
|
600,00
|
|
3.000,00
|
(2.400,00)
|
86,57
|
600,00
|
|
600,00
|
-
|
86,57
|
11
|
Quỹ
nạn nhân chất độc da cam dioxin
|
1.715,47
|
10,00
|
|
200,00
|
(190,00)
|
1.525,47
|
10,00
|
|
200,00
|
(190,00)
|
1.335,47
|
12
|
Quỹ
Bảo trợ trẻ em
|
981,31
|
1.000,00
|
|
1.200,00
|
(200,00)
|
781,31
|
1.000,00
|
|
1.200,00
|
(200,00)
|
581,31
|
13
|
Quỹ
Hỗ trợ phát triển du lịch
|
2.022,16
|
29,52
|
|
|
29,52
|
2.051,68
|
9,45
|
|
|
9,45
|
2.061,13
|
14
|
Quỹ
Hỗ trợ phụ nữ phát triển
|
17.823,26
|
3.491,80
|
|
2.826,70
|
665,10
|
18.488,36
|
3.600,00
|
|
3.232,40
|
367,60
|
18.855,96
|
15
|
Quỹ
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
16
|
Quỹ
Dự trữ tài chính
|
102.356,85
|
41.712,60
|
41.200,00
|
|
41.712,60
|
144.069,45
|
21.700,00
|
21.200,00
|
|
21.700,00
|
165.769,45
|
17
|
Quỹ
Phát triển đất
|
605.197,95
|
1.400,00
|
|
214,00
|
1.186,00
|
606.383,95
|
1.500,00
|
|
200,00
|
1.300,00
|
607.683,95
|
18
|
Quỹ
Phòng chống tội phạm
|
434,34
|
1,80
|
|
110,00
|
(108,20)
|
326,14
|
1,80
|
|
100,00
|
(98,20)
|
227,94
|
19
|
Quỹ
Bảo vệ môi trường
|
206.327,57
|
5.500,00
|
3.000,00
|
192.771,82
|
(187.271,82)
|
19.055,75
|
6.000,00
|
3.000,00
|
3.500,00
|
2.500,00
|
21.555,75
|
20
|
Quỹ
Đầu tư phát triển
|
39.842,10
|
22.020,70
|
3.000,00
|
13.162,80
|
8.857,90
|
52.000,00
|
28.000,00
|
|
58.500,00
|
(30.500,00)
|
21.500,00
|
Biểu 47 - NĐ 31
KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG CHI
|
Ước thực năm 2024
|
Dự toán năm 2025
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
998.982
|
1.140.465
|
114%
|
I
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
82.702
|
65.676
|
79%
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang
|
24.692
|
28.851
|
117%
|
2
|
Trường Trung học phổ thông
Chuyên Tuyên Quang
|
4.465
|
3.633
|
81%
|
3
|
Trường Đại học Tân Trào
|
14.032
|
16.860
|
120%
|
4
|
Trường Phổ thông Tuyên Quang
|
2.553
|
3.473
|
136%
|
5
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên tỉnh Tuyên Quang
|
1.188
|
421
|
35%
|
6
|
Trường THCS và THPT Thượng
Lâm
|
342
|
172
|
50%
|
7
|
Trường THPT Lâm Bình
|
523
|
211
|
40%
|
8
|
Trường THPT Na Hang
|
419
|
284
|
68%
|
9
|
Trường THPT Yên Hoa
|
500
|
117
|
23%
|
10
|
Trường THPT Đầm Hồng
|
527
|
200
|
38%
|
11
|
Trường THPT Minh Quang
|
706
|
161
|
23%
|
12
|
Trường THPT Kim Bình
|
611
|
269
|
44%
|
13
|
Trường THCS và THPT Hà Lang
|
540
|
133
|
25%
|
14
|
Trường THPT Chiêm Hóa
|
1.984
|
750
|
38%
|
15
|
Trường THPT Hòa Phú
|
455
|
212
|
47%
|
16
|
Trường THPT Phù Lưu
|
650
|
292
|
45%
|
17
|
Trường THPT Hàm Yên
|
1.281
|
868
|
68%
|
18
|
Trường THPT Thái Hoà
|
1.260
|
578
|
46%
|
19
|
Trường THPT Xuân Huy
|
1.804
|
343
|
19%
|
20
|
Trường THPT Tháng 10
|
810
|
355
|
44%
|
21
|
Trường THPT Trung Sơn
|
540
|
108
|
20%
|
22
|
Trường THPT Xuân Vân
|
727
|
375
|
52%
|
23
|
Trường THPT Đông Thọ
|
657
|
178
|
27%
|
24
|
Trường THPT ATK Tân Trào
|
819
|
197
|
24%
|
25
|
Trường THCS và THPT Kháng Nhật
|
396
|
224
|
57%
|
26
|
Trường THPT Kim Xuyên
|
2.916
|
405
|
14%
|
27
|
Trường THPT Sơn Dương
|
1.570
|
1.012
|
64%
|
28
|
Trường THPT Sơn Nam
|
1.710
|
729
|
43%
|
29
|
Trường THPT Ỷ La
|
3.011
|
788
|
26%
|
30
|
Trường THPT Tân Trào
|
4.266
|
1.345
|
32%
|
31
|
Trường THPT Sông Lô
|
2.051
|
626
|
31%
|
32
|
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên
|
4.298
|
1.224
|
28%
|
33
|
Trường Chính trị
|
399
|
282
|
71%
|
II
|
Sự nghiệp Y tế
|
831.698
|
984.846
|
118%
|
1
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh
Tuyên Quang
|
38.200
|
40.000
|
105%
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên
Quang
|
399.900
|
411.750
|
103%
|
3
|
Bệnh viện Phổi
|
9.900
|
11.000
|
111%
|
4
|
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm
|
9.100
|
10.000
|
110%
|
5
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
Hương Sen
|
17.302
|
19.000
|
110%
|
6
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh Tuyên Quang
|
5.302
|
5.302
|
100%
|
7
|
Trung tâm Pháp Y tỉnh Tuyên
Quang
|
150
|
150
|
100%
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
10.758
|
11.948
|
111%
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Na Hang
|
22.412
|
22.412
|
100%
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên
Hoa
|
3.359
|
3.496
|
104%
|
11
|
Trung tâm Y tế huyện Chiêm
Hóa
|
101.128
|
131.649
|
130%
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
69.296
|
82.220
|
119%
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
35.952
|
53.300
|
148%
|
14
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK
Yên Sơn
|
5.770
|
6.342
|
110%
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn
Dương
|
88.959
|
160.907
|
181%
|
16
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim
Xuyên
|
11.610
|
12.770
|
110%
|
17
|
Trung tâm Y tế thành phố
Tuyên Quang
|
2.600
|
2.600
|
100%
|
III
|
Sự nghiệp Văn hóa
|
873
|
943
|
108%
|
1
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
thanh thiếu nhi tỉnh TQ
|
230
|
250
|
109%
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
80
|
80
|
100%
|
3
|
Ban quản lý Quảng trường Nguyễn
Tất Thành
|
260
|
280
|
108%
|
4
|
Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
303
|
333
|
110%
|
IV
|
Sự nghiệp Phát thanh -
Truyền hình
|
6.470
|
6.500
|
100%
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
6.470
|
6.500
|
100%
|
V
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
76.792
|
82.070
|
107%
|
1
|
Trung tâm Giám định chất lượng
xây dựng
|
4.400
|
4.400
|
100%
|
2
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
4.500
|
4.800
|
107%
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản
|
900
|
950
|
106%
|
4
|
Phòng công chứng số 1 tỉnh
Tuyên Quang
|
500
|
400
|
80%
|
5
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Na
Hang
|
549,8
|
549,8
|
100%
|
6
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm
Bình
|
2.539,9
|
2.539,9
|
100%
|
7
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
5.717
|
6.289
|
110%
|
8
|
Trung tâm Điều tra - Quy hoạch
- Thiết kế nông lâm nghiệp
|
2.000
|
3.000
|
150%
|
9
|
Trung tâm Thủy sản
|
3.100
|
3.100
|
100%
|
10
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên
và Môi trường
|
10.000
|
12.000
|
120%
|
11
|
Trung tâm Quan trắc bảo vệ
môi trường
|
3.050
|
3.600
|
118%
|
12
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
9.000
|
8.378
|
93%
|
13
|
Trung tâm dạy nghề - sát hạch
lái xe
|
23.158
|
24.153
|
104%
|
14
|
Bến xe khách thành phố Tuyên
Quang
|
3.800
|
4.000
|
105%
|
15
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện
GTVT
|
3.500
|
3.800
|
109%
|
16
|
Trung tâm Thông tin - Hội nghị
tỉnh
|
77
|
110
|
143%
|
VI
|
Sự nghiệp khoa học
|
370
|
380
|
103%
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ TQ
|
370
|
380
|
103%
|
VII
|
Sự nghiệp khác
|
77
|
50
|
65%
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
77
|
50
|
65%
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
46
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|