|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2022 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương Quảng Ngãi 2023
Số hiệu:
|
65/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 06 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ
TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương năm 2023; Công văn số 6109/UBND-KTTH ngày 29 tháng 11 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn:
|
23.886.700
triệu đồng.
|
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước:
|
23.650.000
triệu đồng
|
- Thu nội địa:
|
15.550.000
triệu đồng;
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
8.100.000
triệu đồng.
|
b) Thu từ vay vốn:
|
236.700
triệu đồng
|
Vay để bù đắp bội chi:
|
236.700
triệu đồng;
|
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
17.532.834
triệu đồng.
|
a) Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
14.479.818
triệu đồng
|
(Bao gồm bội chi là 236.700 triệu
đồng), cụ thể:
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
4.566.782
triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên:
|
9.423.782
triệu đồng;
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.140
triệu đồng;
|
- Dự phòng ngân sách:
|
284.800
triệu đồng;
|
- Chi trả lãi vay:
|
5.000
triệu đồng;
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
(70% dự toán thu Hội đồng nhân dân tỉnh giao tăng so với Trung ương giao)
|
198.314
triệu đồng,
|
b) Chi các chương trình mục tiêu:
|
3.053.016
triệu đồng
|
- Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia:
|
1.063.966
triệu đồng;
|
- Vốn đầu tư thực hiện chương
trình, dự án:
|
1.924.262
triệu đồng;
|
- Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ:
|
64.788
triệu đồng.
|
(Chi
tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 theo các Biểu từ số 01
đến số 13 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT,KTNS(02).ptth.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu
mẫu số 01
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)
|
23.886.700
|
A
|
Tổng thu cân đối NSNN trên địa
bàn (I)+(II)
|
23.650.000
|
I
|
Thu nội địa
|
15.550.000
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
7.075.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu
Dung Quất
|
6.785.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.852.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung
Quất
|
2.632.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
540.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung
Quất
|
503.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.650.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung
Quất
|
3.650.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
33.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
42.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
24.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
566.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
245.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
320.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp,
dịch vụ ngoài quốc doanh
|
3.200.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.072.070
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
296.030
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.702.640
|
|
- Thuế tài nguyên
|
129.260
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
500.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
740.000
|
|
Trong đó, thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
296.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
180.000
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
105.000
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
75.000
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
2.500.000
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
45.000
|
12
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước
|
130.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
40.000
|
14
|
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi
công sản,...tại xã
|
10.000
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100.000
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
(địa phương hưởng 100%)
|
1.000
|
17
|
Thu khác
|
215.000
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung
ương
|
99.000
|
|
- Thu tiền bảo vệ và phát triển
đất trồng lúa
|
12.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu
|
8.100.000
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
115.000
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
187.000
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
7.752.000
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
46.000
|
B
|
Thu vay vốn để bù đắp bội chi
|
236.700
|
C
|
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
17.532.834
|
A
|
Thu cân đối ngân sách địa phương
(I)+(II)+(III)+(IV)
|
17.532.834
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
14.243.118
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
3.382.560
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ 93%
|
10.860.558
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.053.016
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.063.966
|
2
|
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn
trong nước
|
1.924.262
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ
chính sách theo quy định
|
64.788
|
III
|
Thu từ chuyển nguồn thực hiện
CCTL
|
|
IV
|
Thu vay vốn để bù đắp bội chi
|
236.700
|
B
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
|
|
Biểu
mẫu số 02
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.810.873
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
11.757.857
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.053.016
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.053.016
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
14.810.873
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh (1)
|
10.080.507
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.730.366
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.280.852
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
449.513
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (2)
|
236.700
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.215.627
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.485.261
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.730.366
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.280.852
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
449.513
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.215.627
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
7.215.627
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm nguồn chi từ nguồn bổ
sung của TW là 3.053,016 tỷ đồng.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 Luật NSNN, ngân sách cấp huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi
NSĐP.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP,
so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ
tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
mẫu số 03
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán năm 2023
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Thu
nội địa
|
Thu
từ dầu thô
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG SỐ
|
6.245.770
|
6.245.770
|
0
|
0
|
1
|
TP Quảng Ngãi (1)
|
4.366.020
|
4.366.020
|
|
|
2
|
Trà Bồng
|
59.760
|
59.760
|
|
|
3
|
Lý Sơn
|
13.120
|
13.120
|
|
|
4
|
Sơn Tây
|
114.530
|
114.530
|
|
|
5
|
Ba Tơ
|
76.400
|
76.400
|
|
|
6
|
Tư Nghĩa
|
262.870
|
262.870
|
|
|
7
|
Mộ Đức
|
213.870
|
213.870
|
|
|
8
|
Thị xã Đức Phổ
|
236.560
|
236.560
|
|
|
9
|
Bình Sơn
|
622.360
|
622.360
|
|
|
10
|
Nghĩa Hành
|
55.920
|
55.920
|
|
|
11
|
Sơn Hà
|
48.520
|
48.520
|
|
|
12
|
Sơn Tịnh
|
166.120
|
166.120
|
|
|
13
|
Minh Long
|
9.720
|
9.720
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với thu thuế tại Công ty Bia
Sài Gòn - Quảng Ngãi: Dự toán năm 2023 giao 1.648 tỷ đồng, được điều tiết về
ngân sách tỉnh 100% (phần NS địa phương được hưởng)
Biểu
mẫu số 04
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
triệu đồng
Số TT
|
Nội dung thu
Huyện, TP
|
Tổng thu NS trên địa bàn 2023
|
Gồm các sắc thuế và các khoản thu
|
Thu từ các XN QD
|
Thu từ CTN-DV NQD
|
Bao gồm
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thuế TN cá nhân
|
Thu phí và lệ phí
|
Thu tiền sử dụng đất (*)
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tiền cho thuê đất
|
Bán nhà SHNN
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó thu phạt ATGT
|
Thu hoa lợi, quỹ đất công ích ...tại xã
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế Tài nguyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12.1)
|
(13)
|
|
Tổng cộng
|
6.245.770
|
3.000
|
3.200.000
|
1.072.070
|
296.030
|
1.702.640
|
129.260
|
200.000
|
6.000
|
173.500
|
50.640
|
2.500.000
|
12.000
|
8.830
|
0
|
81.800
|
48.000
|
10.000
|
1
|
TP Q.Ngãi
|
4.366.020
|
3.000
|
2.517.440
|
594.820
|
203.500
|
1.701.720
|
17.400
|
92.000
|
5.070
|
99.000
|
19.500
|
1.588.000
|
2.810
|
5.000
|
|
32.000
|
22.000
|
2.200
|
|
- DN,HTX
|
230.000
|
|
230.000
|
187.130
|
40.000
|
120
|
2.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ cá
thể
|
39.100
|
|
39.100
|
38.350
|
|
600
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thu
|
2.248.340
|
|
2.248.340
|
369.340
|
163.500
|
1.701.000
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trà Bồng
|
59.760
|
|
40.530
|
22.410
|
5.000
|
|
13.120
|
2.800
|
10
|
1.170
|
870
|
11.600
|
730
|
20
|
|
2.000
|
600
|
30
|
3
|
Lý Sơn
|
13.120
|
|
4.700
|
4.150
|
500
|
50
|
|
900
|
|
1.150
|
770
|
3.000
|
10
|
90
|
|
2.500
|
500
|
|
4
|
Sơn Tây
|
114.530
|
|
106.800
|
61.310
|
110
|
|
45.380
|
740
|
|
550
|
450
|
4.400
|
90
|
|
|
1.500
|
400
|
|
5
|
Ba Tơ
|
76.400
|
|
46.960
|
45.360
|
1.400
|
20
|
180
|
3.500
|
10
|
2.200
|
1.500
|
20.000
|
|
|
|
2.200
|
800
|
30
|
6
|
Tư Nghĩa
|
262.870
|
|
60.830
|
54.470
|
3.100
|
60
|
3.200
|
16.500
|
120
|
13.270
|
4.500
|
160.000
|
1.700
|
1.200
|
|
4.000
|
1.500
|
750
|
7
|
Mộ Đức
|
213.870
|
|
36.250
|
29.090
|
3.800
|
110
|
3.250
|
13.710
|
150
|
9.260
|
3.300
|
144.000
|
600
|
1.100
|
|
4.000
|
1.600
|
1.500
|
8
|
TX Đức Phổ
|
236.560
|
|
59.900
|
46.550
|
7.600
|
120
|
5.630
|
11.900
|
300
|
9.000
|
6.800
|
130.000
|
2.060
|
500
|
|
15.300
|
12.300
|
800
|
9
|
Bình Sơn
|
622.360
|
|
233.000
|
143.130
|
62.000
|
470
|
27.400
|
29.000
|
150
|
26.000
|
6.500
|
315.000
|
3.000
|
330
|
|
8.000
|
3.500
|
1.380
|
10
|
Nghĩa Hành
|
55.920
|
|
21.500
|
18.390
|
1.800
|
40
|
1.270
|
9.800
|
120
|
6.000
|
2.200
|
10.000
|
|
300
|
|
3.500
|
2.000
|
2.500
|
11
|
Sơn Hà
|
48.520
|
|
33.100
|
21.780
|
1.950
|
20
|
9.350
|
7.000
|
10
|
1.200
|
1.400
|
3.000
|
|
80
|
|
2.700
|
1.500
|
30
|
12
|
Sơn Tịnh
|
166.120
|
|
35.700
|
27.490
|
5.100
|
30
|
3.080
|
11.000
|
60
|
4.000
|
2.400
|
108.000
|
1.000
|
210
|
|
3.000
|
1.000
|
750
|
13
|
Minh Long
|
9.720
|
|
3.290
|
3.120
|
170
|
|
|
1.150
|
|
700
|
450
|
3.000
|
|
|
|
1.100
|
300
|
30
|
Ghi chú:(*) Thu tiền sử dụng đất:
1. Dự án tỉnh: 1.4460.000 trđ (thành
phố Quảng Ngãi 1.228.000 trđ, Bình Sơn 50.000 trđ, Sơn Tịnh 58.000 trđ, Tư
Nghĩa 20.000 trđ, Mộ Đức 84.000 trđ)
2. Dự án Bất động sản: 410.000 trđ
(thành phố Quảng Ngãi 160.000 trđ, Bình Sơn 250.000 trđ)
Biểu
mẫu số 05
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
17.532.834
|
10.317.207
|
7.215.627
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*)
|
14.479.818
|
7.264.191
|
7.215.627
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.566.782
|
3.401.030
|
1.165.752
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.423.462
|
3.257.710
|
1.165.752
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong
nước
|
1.553.762
|
1.243.010
|
310.752
|
-
|
Chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
130.000
|
130.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.403.000
|
1.548.000
|
855.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
236.700
|
236.700
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác (trong
đó: Quỹ cho vay giải quyết việc làm 39 tỷ đồng; nộp trả NSTW tiền đầu tư CSHT
khu TĐC từ nguồn thu tiền SDĐ 15 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản
đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 82 tỷ đồng)
|
136.000
|
136.000
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa
phương vay
|
7.320
|
7.320
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.423.782
|
3.515.391
|
5.908.391
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.621.786
|
818.836
|
2.802.950
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.733
|
28.733
|
0
|
3
|
Chi quốc phòng
|
195.299
|
150.000
|
45.299
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
135.280
|
67.765
|
67.515
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
871.919
|
871.919
|
0
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể
thao
|
156.344
|
98.417
|
57.927
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
39.398
|
20.337
|
19.061
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
202.539
|
37.407
|
165.132
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.766.540
|
793.027
|
973.513
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.573.101
|
488.088
|
1.085.013
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
782.394
|
118.922
|
663.472
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
50.449
|
21.940
|
28.509
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.000
|
5.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
284.800
|
143.316
|
141.484
|
VI
|
Trích tạo 70% tăng thu để thực
hiện CCTL (số HĐND tỉnh giao tăng so với Trung ương giao)
|
198.314
|
198.314
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.053.016
|
3.053.016
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
1.063.966
|
1.063.966
|
|
II
|
Vốn đầu tư thực hiện chương
trình, dự án
|
1.924.262
|
1.924.262
|
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
64.788
|
64.788
|
|
Biểu
mẫu số 05a
DỰ
TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2023
|
Trong
đó
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG SỐ
|
3.053.016
|
2.421.635
|
631.381
|
I
|
Vốn đầu tư thực hiện chương
trình, dự án
|
1.924.262
|
1.924.262
|
0
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
30.762
|
30.762
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.893.500
|
1.893.500
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ
|
64.788
|
0
|
64.788
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
0
|
|
|
2
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
6.318
|
|
6.318
|
3
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
48.910
|
|
48.910
|
4
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
8.781
|
|
8.781
|
5
|
Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật
địa phương
|
419
|
|
419
|
6
|
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
|
160
|
|
160
|
7
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
|
200
|
III
|
Bổ sung 03 chương trình MTQG
|
1.063.966
|
497.373
|
566.593
|
1
|
CTMTGQ phát triển KTXH vùng đồng
bào DTTS&MN
|
642.289
|
282.724
|
359.565
|
2
|
CTMTGQ giảm nghèo bền vững
|
289.052
|
113.679
|
175.373
|
3
|
CTMTGQ xây dựng nông thôn mới
|
132.625
|
100.970
|
31.655
|
Ghi chú:
Giao UBND tỉnh phân khai kinh phí khi
có ý kiến thống nhất của HĐND tỉnh
Biểu
mẫu số 06
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG
CHI NSĐP (1)
|
11.994.557
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
4.730.366
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
7.264.191
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (2)
|
3.401.030
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.515.391
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
818.836
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.733
|
3
|
Chi quốc phòng
|
150.000
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
67.765
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
871.919
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể
thao
|
98.417
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
20.337
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
37.407
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
793.027
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
488.088
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
118.922
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
21.940
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
143.316
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương (3)
|
198.314
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung
ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình MTQG là
3.053,016 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,7
tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10%
của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Biểu
mẫu số 07
DỰ
TOÁN CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) (*)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Các cơ
quan, tổ chức
|
8.905.471
|
5.325.292
|
3.580.179
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
143.316
|
|
|
|
|
143.316
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi tạo
nguồn điều chỉnh tiền lương
|
198.314
|
|
|
|
|
|
198.314
|
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung
cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
4.730.366
|
0
|
4.730.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
13.983.607
|
5.325.292
|
8.310.545
|
5.000
|
1.140
|
143.316
|
198.314
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú: (*) Bao gồm bội chi ngân sách 236,7 tỷ đồng.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|