Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/NQ-HĐND
|
Nam
Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020; Báo cáo
thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020: 18.400.266.956.835 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương được
điều hành năm 2020: 17.576.536.505.579 đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương
năm 2020 là:
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2020 là:
+ Kết dư ngân sách tỉnh:
+ Kết dư ngân sách huyện, thành
phố:
+ Kết dư ngân sách xã, phường, thị
trấn:
|
17.530.907.216.405
đồng.
45.629.289.174
đồng.
3.992.429.532
đồng;
6.762.761.799
đồng;
34.874.097.843
đồng.
|
5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2020:
a) Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính
của tỉnh:
b) Ghi thu vào ngân sách địa phương
năm 2021:
Trong đó:
- Ghi thu vào ngân sách tỉnh:
- Ghi thu vào ngân sách cấp huyện:
- Ghi thu vào ngân sách cấp xã:
|
1.996.214.766
đồng.
43.633.074.408
đồng.
1.996.214.766
đồng.
6.762.761.799
đồng;
34.874.097.843
đồng.
|
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02
tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.
Biểu mẫu số 01
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
13,356,667,000,000
|
17,576,536,505,579
|
4,219,869,505,579
|
132%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4,859,760,000,000
|
5,238,881,206,478
|
379,121,206,478
|
108%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
4,483,000,000,000
|
4,809,262,993,583
|
326,262,993,583
|
107%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
376,760,000,000
|
429,618,212,895
|
52,858,212,895
|
114%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8,468,080,000,000
|
9,112,046,386,288
|
643,966,386,288
|
108%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6,806,032,000,000
|
6,806,032,000,000
|
0
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,662,048,000,000
|
2,306,014,386,288
|
643,966,386,288
|
139%
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
IV
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
995,811,000
|
995,811,000
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
30,273,000,000
|
30,273,000,000
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
|
431,321,248,036
|
431,321,248,036
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
2,742,330,658,045
|
2,742,330,658,045
|
|
VIII
|
Vay của ngân sách cấp tỉnh
|
28,827,000,000
|
20,688,195,732
|
-8,138,804,268
|
72%
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
13,347,940,000,000
|
17,530,907,216,405
|
4,182,967,216,405
|
131%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12,284,492,000,000
|
12,521,093,984,783
|
236,601,984,783
|
102%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.610,084.000,000
|
4.398.559.978.780
|
788.475,978,780
|
122%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.445,807.000,000
|
8.120.459.160.482
|
-325.347.839,518
|
96%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
600.000,000
|
564.845,521
|
-35.154,479
|
94%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,510.000,000
|
1.510.000,000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226,491.000,000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
998,948,000,000
|
593,310,288,155
|
-405,637,711,845
|
59%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
420,446,000,000
|
422,128,333,808
|
1,682,333,808
|
100%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
578,502,000,000
|
171,181,954,347
|
-407,320,045,653
|
30%
|
III
|
Chi trả nợ gốc
|
64,500,000,000
|
61,920,000,000
|
-2,580,000,000
|
96%
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
8,623,319,500
|
8,623,319,500
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
4,345,959,623,967
|
4,345,959,623,967
|
|
C
|
KẾT
DƯ NSĐP
|
|
45,629,289,174
|
45,629,289,174
|
|
D
|
BỘI
THU NSĐP (E-F)
|
35,673,000,000
|
41,231,804,268
|
5,558,804,268
|
116%
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
64,500,000,000
|
61,920,000,000
|
-2,580,000,000
|
96%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
64,500,000,000
|
61,920,000,000
|
-2,580,000,000
|
96%
|
F
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
28,827,000,000
|
20,688,195,732
|
-8,138,804,268
|
72%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
28.827.000,000
|
20.688.195,732
|
-8.138.804.268
|
72%
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
211,476,960,554
|
205,918,156,286
|
-5,558,804,268
|
97%
|
Biểu
mẫu số 02
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
5,700,000,000,000
|
4,859,760,000,000
|
9,279,597,251,047
|
8,463,494,308,291
|
163%
|
174%
|
A
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
5,700,000,000,000
|
4,859,760,000,000
|
6 085,257,149,234
|
5,269,154,206,478
|
107%
|
108%
|
I
|
Thu nội
địa
|
5,300,000,000,000
|
4,859,760,000,000
|
5,684,141,117,516
|
5,184,008,400,293
|
107%
|
107%
|
1
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương
quản lý
|
335,000,000,000
|
335,000,000,000
|
260,587,100,110
|
260,587,100,110
|
78%
|
78%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
294,000,000,000
|
294,000,000,000
|
231,158,944,397
|
231,158,944,397
|
79%
|
79%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
18,340,000,000
|
18,340,000,000
|
6,858,836,995
|
6,858,836,995
|
37%
|
37%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
22,500,000,000
|
22,500,000,000
|
22,423,963,765
|
22,423,963,765
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
160,000,000
|
160*000*000
|
145,354,953
|
145,354,953
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
55,000,000,000
|
55,000,000,000
|
41,077,688,718
|
41,077,688,718
|
75%
|
75%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
26,000,000,000
|
26,000,000,000
|
24,393,372,033
|
24,393,372,033
|
94%
|
94%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
15,000,000,000
|
15,000,000,000
|
9,641,776,541
|
9,641,776,541
|
64%
|
64%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
8,500,000,000
|
8,500,000,000
|
3,742,596,629
|
3,742,596,629
|
44%
|
44%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
5,500,000,000
|
5,500,000,000
|
3,299,943,515
|
3,299,943,515
|
60%
|
60%
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
200,000,000,000
|
200,000,000,000
|
249,128,997,864
|
249,128,997,864
|
125%
|
125%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
90,000,000,000
|
90,000,000,000
|
121,145,916,056
|
121,145,916,056
|
135%
|
135%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
110,000,000,000
|
110,000,000,000
|
127,983,081,808
|
127,983,081,808
|
116%
|
116%
|
|
- Thu từ
khí thiên nhiên
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
920,000,000,000
|
920,000,000,000
|
826,856,713,330
|
823,143,559,814
|
90%
|
89%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
610,000,000,000
|
610,000,000,000
|
554,004,671,545
|
554,004,671,545
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
270,000,000,000
|
270,000,000,000
|
228,984,425,688
|
228 984,425 688
|
85%
|
85%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
35,000,000,000
|
35,000,000,000
|
34,982,995,338
|
31,269,841,822
|
100%
|
89%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
5*000,000,000
|
5,000,000,000
|
8,884,620/759
|
8,884,620,759
|
178%
|
178%
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
360,000,000,000
|
360,000,000,000
|
334,101,210,759
|
334,101,210,759
|
93%
|
93%
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
16,000,000,000
|
16,000,000,000
|
18,517,723,106
|
18,517,723,106
|
116%
|
116%
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
300,000,000,000
|
300,000,000,000
|
292,400,096,870
|
292,400,096,870
|
97%
|
97%
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
580,000,000 000
|
215,760,000,000
|
655,603,316,703
|
243,875,376,746
|
113%
|
113%
|
|
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
364,240,000,000
|
|
411,727,939,957
|
-
|
113%
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
215,760,000,000
|
215,760,000,000
|
243.875’376J46
|
243,875,376,746
|
113%
|
113%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
82,000,000 000
|
58,000,000,000
|
83,814,859,842
|
65,148,844,511
|
102%
|
112%
|
|
Bao gồm:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
24,000,000,000
|
|
19,333,524,331
|
667,509,000
|
81%
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
58,000,000,000
|
58,000,000,000
|
64,481,335,511
|
64,481,335,511
|
111%
|
111%
|
|
Trong
đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
500,000,000
|
500,000,000
|
1,380,075,883
|
1,380,075,883
|
276%
|
276%
|
11
|
Tiền
sử dụng đất
|
2,000,000,000,000
|
2,000,000,000,000
|
2,384,592,075,198
|
2,384,592,075,198
|
119%
|
119%
|
|
Trong
đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu do
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
2,000,000,000,000
|
2,000,000,000,000
|
2,384,592,075,198
|
2,384,592,075,198
|
119%
|
119%
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
187,000,000,000
|
187,000,000,000
|
202,484,511,677
|
202,484,511,677
|
108%
|
108%
|
13
|
Thu tiền
cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
15,398,906,718
|
15,398,906,718
|
|
|
14
|
Thu khác
ngân sách
|
155,000,000,000
|
103,000,000,000
|
186,158,718,657
|
120,593,991,638
|
120%
|
117%
|
15
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
5,000,000,000
|
5,000,000,000
|
3,416,405,466
|
2,955,524,066
|
68%
|
59%
|
16
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
65,000,000,000
|
65,000,000,000
|
67,034,741,067
|
67,034,741,067
|
103%
|
103%
|
|
Trong đó:
Thu tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công
|
|
|
20,476,373,700
|
20,476,373,700
|
|
|
17
|
Thu hồi
vốn, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
8,000,000,000
|
8,000,000,000
|
29,357,936,659
|
29,357,936,659
|
367%
|
367%
|
18
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
32,000,000,000
|
32,000,000,000
|
33,610,114,772
|
33,610,114,772
|
105%
|
105%
|
II
|
Thu từ
dầu thô
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
Thu từ
hoạt động xuất nhập
khẩu
|
400,000,000,000
|
|
315,970,225,533
|
|
79%
|
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
6,000,000,000
|
|
4,438,159,819
|
-
|
74%
|
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
71,000,000,000
|
|
18*009,574*768
|
-
|
25%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
135,215,022
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế giá
trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
323,000,000,000
|
|
292,609,345,419
|
-
|
91%
|
|
6
|
Thuế bổ
sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
591,216,274
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
186,714,231
|
-
|
|
|
IV
|
Thu Viện
trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các
khoản huy động, đóng góp
|
-
|
-
|
54,872,806,185
|
54,872,806,185
|
|
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
3,948,159,675
|
3,948,159,675
|
|
|
2
|
Các khoản
huy động đóng góp khác
|
|
|
50,924,646,510
|
50,924,646,510
|
|
|
3
|
Thu học phí
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
30,273,000,000
|
30,273,000,000
|
|
|
B
|
THU VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
-
|
20,688,195,732
|
20,688,195,732
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
431,321,248,036
|
431,321,248,036
|
|
|
D
|
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2,742,330,658,045
|
2,742,330,658,045
|
|
|
Biểu
mẫu số 3
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13,347,940,000,000
|
17,530,907,216,405
|
131%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12,284,492,000,000
|
12,521,093,984,783
|
102%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,610,084,000,000
|
4,398,559,978,780
|
122%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,610,084,000,000
|
4,396,059,978,780
|
122%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
259,640,000,000
|
375,955,713,352
|
145%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
1,102,000,000
|
5,635,803,000
|
511%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
2,500,000,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,445,807,000,000
|
8,120,459,160,482
|
96%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3,718,488,000,000
|
3,741,912,532,042
|
101%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27,244,000,000
|
27,593,605,710
|
101%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
600,000,000
|
564,845,521
|
94%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,510,000,000
|
1,510,000,000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226,491,000,000
|
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
420,446,000,000
|
422,128,333,808
|
100%
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
10,146,000,000
|
9,542,404,000
|
94%
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
410,300,000,000
|
412,585,929,808
|
101%
|
C
|
CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
578,502,000,000
|
171,181,954,347
|
30%
|
1
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
18,000,000,000
|
17,564,558,000
|
98%
|
2
|
Vốn ngoài nước
|
28,600,000,000
|
22,748,151,018
|
80%
|
3
|
Một số chương trình mục tiêu
|
63,587,000,000
|
81,794,316,711
|
129%
|
4
|
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
468,315,000,000
|
49,074,928,618
|
10%
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
8,623,319,500
|
|
E
|
CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG
NƯỚC
|
|
|
|
F
|
CHI VIỆN TRỢ
|
|
|
|
G
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
4,345,959,623,967
|
|
H
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
64,500,000,000
|
61,920,000,000
|
96%
|
Biểu
mẫu số 4
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
11,206,859,000,000
|
14,384,370,781,856
|
3,177,511,781,856
|
128%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,678,923,000,000
|
3,678,923,000,000
|
-
|
100%
|
B
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
1,043,030,047,366
|
1,043,030,047,366
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7,463,436,000,000
|
6,146,875,326,890
|
-1,316,560,673,110
|
82%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,043,084,000,000
|
3,424,141,353,785
|
381,057,353,785
|
113%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,043,084,000,000
|
3,424,141,353,785
|
381,057,353,785
|
113%
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
81,640,000,000
|
71,538,584,906
|
-10,101,415,094
|
88%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
1,102,000,000
|
5,635,803,000
|
4,533,803,000
|
511%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
39,154,000,000
|
48,573,675,000
|
9,419,675,000
|
124%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
33,082,325,000
|
31,977,969,000
|
-1,104,356,000
|
97%
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
87,706,000,000
|
107,235,784,594
|
19,529,784,594
|
122%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
118,773,000,000
|
172,417,691,000
|
53,644,691,000
|
145%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
11,183,000,000
|
14,127,976,000
|
2,944,976,000
|
126%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
4,730,000,000
|
6,988,082,000
|
2,258,082,000
|
148%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
8,920,067,500
|
3,737,146,500
|
-5,182,921,000
|
42%
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
2,534,977,607,500
|
2,853,794,338,285
|
318,816,730,785
|
113%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
87,616,000,000
|
72,736,334,500
|
-14,879,665,500
|
83%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
34.200,000,000
|
35,377,969,000
|
1,177,969,000
|
103%
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,307,508,000,000
|
2,465,804,364,233
|
-841,703,635,767
|
75%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
727,360,000,000
|
809,237,508,360
|
81,877,508,360
|
111%
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
23,850,000,000
|
24,804,378,710
|
954,378,710
|
104%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
32,559,000,000
|
29,060,995,000
|
-3.498,005,000
|
89%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
21,403,000,000
|
16,116,820,000
|
-5,286,180,000
|
75%
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
908,438,000,000
|
903,731,338,601
|
-4,706,661,399
|
99%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
32,821,000,000
|
34,855,100,010
|
2,034,100,010
|
106%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
24,532,000,000
|
21,792,124,416
|
-2.739,875,584
|
89%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
31,991,000,000
|
29,374,000,000
|
-2,617,000,000
|
92%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
32,460,000,000
|
25,519,212,000
|
-6,940,788,000
|
79%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
939,168,000,000
|
417,032,230,701
|
-522.135,769,299
|
44%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
461,982,000.000
|
130,315,605.604
|
-331.666,394,396
|
28%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
53,094,000.000
|
20,254,390.285
|
-32.839,609,715
|
38%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
17,850,000.000
|
3,710,660.546
|
-14.139,339,454
|
21%
|
III
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
420,446,000,000
|
94,946,816,304
|
-325,499,183,696
|
23%
|
IV
|
Chi mục tiêu từ ngân sách Trung
ương
|
578,502,000,000
|
159,907,947,047
|
-418,594,052,953
|
28%
|
V
|
Chi cho vay từ nguồn vốn trong
nước
|
|
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
600,000,000
|
564,845,521
|
-35,154,479
|
94%
|
VII
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,510,000,000
|
1,510,000,000
|
-
|
100%
|
VIII
|
Dự phòng ngân sách
|
111,786,000,000
|
-
|
|
|
IX
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
X
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3,445,994,899,100
|
3,445,994,899,100
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
7,627,508,500
|
7,627,508,500
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
64,500,000,000
|
61,920,000,000
|
-2,580,000,000
|
96%
|
Biểu
mẫu số 5
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyên
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP (A+B+C+D+E+F)
|
13,347,940,000,000
|
7,527,936,000,000
|
5,820,004,000,000
|
17,530,907,216,405
|
9,662,417,734,490
|
7,868,489,481,915
|
131%
|
128%
|
135%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
12,284,492,000,000
|
6,464,488,000,000
|
5,820,004,000,000
|
12,521,093,984,783
|
5,892,020,563,539
|
6,629,073,421,244
|
102%
|
91%
|
114%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3,610,084,000,000
|
3,043,084,000,000
|
567,000,000,000
|
4,398,559,978,780
|
3,424,141,353,785
|
974,418,624,995
|
122%
|
113%
|
172%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
3,610,084,000,000
|
3,043,084,000,000
|
567,000,000,000
|
4,396,059,978,780
|
3,424,141,353,785
|
971,918,624,995
|
122%
|
113%
|
171%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
259,640,000,000
|
81,640,000,000
|
178,000,000,000
|
375,955,713,352
|
71,538,584,906
|
304,417,128,446
|
145%
|
88%
|
171%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
1,102,000,000
|
1,102,000,000
|
-
|
5,635,803,000
|
5,635,803,000
|
|
511%
|
511%
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
2,500,000,000
|
|
2,500,000,000
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
8,445,807,000,000
|
3,307,508,000,000
|
5,138,299,000,000
|
8,120,459,160,482
|
2,465,804,364,233
|
5,654,654,796,249
|
96%
|
75%
|
110%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,718,488,000,000
|
727,360,000,000
|
2,991,128,000,000
|
3,741,912,532,042
|
809,237,508,360
|
2,932,675,023,682
|
101%
|
111%
|
98%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
27,244,000,000
|
23,850,000,000
|
3,394,000,000
|
27,593,605,710
|
24,804,378,710
|
2,789,227,000
|
101%
|
104%
|
82%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
600,000,000
|
600,000,000
|
|
564,845,521
|
564,845,521
|
|
94%
|
94%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,510,000,000
|
1,510,000,000
|
|
1,510,000,000
|
1,510,000,000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
226,491,000,000
|
111,786,000,000
|
114,705,000,000
|
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi viện
trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
420,446,000,000
|
420,446,000,000
|
-
|
422,128,333,808
|
94,946,816,304
|
327,181,517,504
|
100%
|
23%
|
|
I
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
10,146,000,000
|
10,146,000,000
|
|
9,542,404,000
|
5,258,708,000
|
4,283,696,000
|
94%
|
52%
|
|
II
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
410,300,000,000
|
410,300,000,000
|
|
412,585,929,808
|
89,688,108,304
|
322,897,821,504
|
101%
|
22%
|
|
C
|
CHI MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
578,502,000,000
|
578,502,000,000
|
-
|
171,181,954,347
|
159,907,947,047
|
11,274,007,300
|
30%
|
28%
|
|
1
|
Vốn chuẩn
bị động viên
|
18,000,000,000
|
18,000,000,000
|
|
17,564,558,000
|
17,564,558,000
|
|
98%
|
98%
|
|
2
|
Vốn ngoài
nước
|
28,600,000,000
|
28,600,000,000
|
|
22,748,151,018
|
22,748,151,018
|
|
80%
|
80%
|
|
3
|
Một số
chương trình mục tiêu
|
63,587,000,000
|
63,587,000,000
|
|
81,794,316,711
|
76,835,184,411
|
4,959,132,300
|
129%
|
121%
|
|
4
|
Chi từ
nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
468,315,000,000
|
468,315,000,000
|
|
49,074,928,618
|
42,760,053,618
|
6,314,875,000
|
10%
|
9%
|
|
D
|
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
8,623,319,500
|
7,627,508,500
|
995,811,000
|
|
|
|
E
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
4,345,959,623,967
|
3,445,994,899,100
|
899,964,724,867
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
64,500,000,000
|
64,500,000,000
|
|
61,920,000,000
|
61,920,000,000
|
|
96%
|
96%
|
|
Biểu mẫu số 6
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT, CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi CTMT, CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1= 2+…+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+…14+17
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
6,275,187,959,343
|
4,419,208,324,343
|
1,530,026,000,000
|
600,000,000
|
1,510,000,000
|
99,462,635,000
|
63,638,635,000
|
35,824,000,000
|
10,635,900,273,356
|
3,441,705,911,785
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
6,048,696,959,343
|
4,419,208,324,343
|
1,530,026,000,000
|
|
|
99,462,635,000
|
63,638,635,000
|
35,824,000,000
|
6,144,800,481,369
|
3,441,705,911,785
|
1
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
471,950,088,200
|
12,283,088,200
|
459,667,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
470,200,258,000
|
11,792,258,000
|
2
|
Sở Y tế
|
479,916,738,173
|
64,414,738,173
|
394 829,000,000
|
|
|
20,673,000,000
|
-
|
20,673,000,000
|
471,061,019,594
|
63,597,019,594
|
3
|
Đài phát
thanh truyền hình
|
35,615,000,000
|
10,983,000,000
|
24,632,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
31,930,484,000
|
9,938,484,000
|
4
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
87,602,129,713
|
10,752,129,713
|
76,850,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
92,705,917,000
|
8,658,917,000
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
772,772,061,500
|
624,394,061,500
|
88,848,000,000
|
|
|
59,530,000,000
|
59,530,000,000
|
-
|
673,805,594,200
|
500,117,451,200
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
58,048,519,000
|
15,148,519,000
|
42,900,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
103,859,174,000
|
8,147,828,000
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
1,389,592,249,663
|
1,354,566,249,663
|
32,797,000,000
|
|
|
2,229,000,000
|
-
|
2,229,000,000
|
971,697,927,791
|
897,996,927,791
|
8
|
Sở Công
thương
|
13,985,000,000
|
-
|
13,985,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13,846,000,000
|
-
|
9
|
Sở Xây dựng
|
10,532,000,000
|
1,291,000,000
|
9,241,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
17,573,000,000
|
1,291,000,000
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
31,194,803,000
|
713,803,000
|
30,481,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
26,820,803,000
|
713,803,000
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
75,686,077,000
|
40,665,077,000
|
35,021,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
43,545,279,000
|
3,984,279,000
|
12
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định
|
37,134,000,000
|
-
|
37,134,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
50,392,000,000
|
-
|
13
|
Trường cao
đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nam Định
|
8,180,000,000
|
-
|
8,180,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10,018,000,000
|
-
|
14
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
22,443,000,000
|
300,000,000
|
22,143,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
21,069,000,000
|
300,000,000
|
15
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
14,576,000,000
|
857,000,000
|
13,719,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13,836,844,000
|
855,844,000
|
16
|
Thanh tra
tỉnh
|
8,609,000,000
|
-
|
8,609,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
12,170,000,000
|
,
|
17
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
19,409,000,000
|
10,000,000,000
|
9,409,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10,573,706,440
|
933,706,440
|
18
|
Sở Nội vụ
|
42,953,000,000
|
15,520,000,000
|
27,433,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
43,555,000,000
|
15,520,000,000
|
19
|
Sở Tư pháp
|
9,016,000,000
|
-
|
9,016,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
9,747,000,000
|
-
|
20
|
Sở Tài chính
|
12,557,000,000
|
-
|
12,557,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13,907,000,000
|
,
|
21
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
27,526,000,000
|
20,724,000,000
|
6,802,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
19,438,000,000
|
5,622,000,000
|
22
|
Ban quản lý
các Khu công nghiệp
|
10,266,000,000
|
2,475,000,000
|
7,791,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13,225,000,000
|
2,475,000,000
|
24
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
94,928,000,000
|
1,800,000,000
|
93,128,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
105,946,000,000
|
1 800 000 000
|
25
|
Trường
Chính trị Trường Chinh
|
12,369,000,000
|
-
|
12,369,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
12,171,000,000
|
-
|
26
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
6,548,000,000
|
-
|
6,548,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7,039,000,000
|
-
|
27
|
Ban chấp
hành Đoàn tỉnh
|
6,107,000,000
|
-
|
6,107,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6,624,000,000
|
-
|
28
|
Hội liên
hiệp phụ nữ
|
7,347,000,000
|
2,060,000,000
|
5,287,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7,838,000,000
|
2,060,000,000
|
29
|
Hội Nông dân
|
5,227,000,000
|
-
|
5,227,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5,547,000,000
|
-
|
30
|
Hội cựu
chiến binh
|
4,309,000,000
|
1,670,000,000
|
2,639,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4,638,008,000
|
1,634,008,000
|
31
|
Liên minh
Hợp tác xã
|
1,700,000,000
|
-
|
1,700,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,530,000,000
|
-
|
32
|
Hội người mù
|
1,141,000,000
|
-
|
1,141,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1,191,000,000
|
-
|
33
|
Hội Đông y
|
417,000,000
|
-
|
417,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
417,000,000
|
-
|
34
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1,170,000,000
|
-
|
1,170,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1,710,000,000
|
-
|
35
|
Hội chữ
thập đỏ
|
1,654,000,000
|
-
|
1,654,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1,684,000,000
|
-
|
37
|
Hội nhà báo
|
295,000,000
|
-
|
295,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
638,000,000
|
-
|
38
|
Hội làm vườn
|
160,000,000
|
-
|
160,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
160,000,000
|
-
|
39
|
Công an tỉnh
|
18,892,000,000
|
-
|
5,970,000,000
|
|
|
12,922,000,000
|
-
|
-
|
32,659,000,000
|
-
|
40
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
12,410,000,000
|
-
|
12,410,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
42,587,000,000
|
-
|
41
|
Bộ chỉ huy
bộ đội biên phòng tỉnh
|
1,760,000,000
|
-
|
1,760,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,779,000,000
|
-
|
43
|
Các quan hệ
khác của ngân sách
|
|
103,975,265,000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
98,116,202,000
|
98,116,202,000
|
44
|
Các đơn vị
có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các Cơ quan chủ quản,
các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)
|
49,443,988,910
|
49,443,988,910
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
49,143,988,910
|
49,143,988,910
|
45
|
Các đơn vị
khác
|
2,079,280,039,184
|
2,075,171,404,184
|
-
|
|
|
4,108,635,000
|
4,108,635,000
|
-
|
1,760,898,904,850
|
1,757,007,194,850
|
46
|
Lệnh chi
tiền
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
865,506,370,584
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
|
|
600,000,000
|
|
|
|
|
564,845,521
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1,510,000,000
|
|
|
|
1,510,000,000
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
226,491,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,043,030,047,366
|
|
VII
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,445,994,899,100
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Chi thường xuyên (Không kể Chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi CTMT, CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18=9/1
|
19=10/2
|
20=11/3
|
|
TỔNG SỐ
|
2,531,312,568,869
|
564,845,521
|
1,510,000,000
|
171,782,000,715
|
65,421,199,000
|
106,360,801,715
|
3,445,994,899,100
|
169%
|
78%
|
165%
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
2,531,312,568,869
|
-
|
-
|
171,782,000,715
|
65,421,199,000
|
106,360,801,715
|
-
|
102%
|
78%
|
165%
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
458,358,000,000
|
|
|
50,000,000
|
-
|
50,000,000
|
|
100%
|
96%
|
100%
|
2
|
Sở Y tế
|
379,366,000,000
|
|
|
28,098,000,000
|
-
|
28,098,000,000
|
|
98%
|
99%
|
96%
|
3
|
Đài phát
thanh truyền hình.
|
21,892,000,000
|
|
|
100,000,000
|
-
|
100,000,000
|
|
90%
|
90%
|
89%
|
4
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
82,447,000,000
|
|
|
1,600,000,000
|
-
|
1,600,000,000
|
|
106%
|
81%
|
107%
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
94,207,000,000
|
|
|
79,481,143,000
|
58,458,143,000
|
21,023,000,000
|
|
87%
|
80%
|
106%
|
6
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
79,895,000,000
|
|
|
15,816,346,000
|
3,071,346,000
|
12,745,000,000
|
|
179%
|
54%
|
186%
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
68,472,000,000
|
|
|
5,229,000,000
|
-
|
5,229,000,000
|
|
70%
|
66%
|
209%
|
8
|
Sở Công
thương
|
13,846,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
99%
|
|
99%
|
9
|
Sở Xây dựng
|
16,282,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
167%
|
100%
|
176%
|
10
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
26,107,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
86%
|
100%
|
86%
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
39,261,000,000
|
|
|
300,000,000
|
-
|
300,000,000
|
|
58%
|
10%
|
112%
|
12
|
Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định
|
40,892,000,000
|
|
|
9,500,000,000
|
-
|
9,500,000,000
|
|
136%
|
|
110%
|
13
|
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nam Định
|
8,518,000,000
|
|
|
1,500,000,000
|
-
|
1,500,000,000
|
|
122%
|
|
104%
|
14
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
20,769,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
94%
|
100%
|
94%
|
15
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
12,981,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
95%
|
100%
|
95%
|
16
|
Thanh tra
tỉnh
|
12,170,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
141%
|
|
141%
|
17
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
9,640,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
54%
|
9%
|
102%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
27,435,000,000
|
|
|
600,000,000
|
-
|
600,000,000
|
|
101%
|
100%
|
100%
|
19
|
Sở Tư pháp
|
9,717,000,000
|
|
|
30,000,000
|
-
|
30,000,000
|
|
108%
|
|
108%
|
20
|
Sở Tài chính
|
13,907,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
111%
|
|
111%
|
21
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
6,852,000,000
|
|
|
6,964,000,000
|
-
|
6,964,000,000
|
|
71%
|
27%
|
101%
|
22
|
Ban quản lý
các Khu công nghiệp
|
10,750,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
129%
|
100%
|
138%
|
24
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
104,116,000,000
|
|
|
30,000,000
|
-
|
30,000,000
|
|
112%
|
100%
|
112%
|
25
|
Trường Chính trị Trường Chinh
|
12,171,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
98%
|
|
98%
|
26
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
6,689,000,000
|
|
|
350,000,000
|
-
|
350,000,000
|
|
107%
|
|
102%
|
27
|
Ban chấp
hành Đoàn tỉnh
|
6,574,000,000
|
|
|
50,000,000
|
-
|
50,000,000
|
|
108%
|
|
108%
|
28
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5,578,000,000
|
|
|
200,000,000
|
-
|
200,000,000
|
|
107%
|
100%
|
106%
|
29
|
Hội Nông
dân
|
5,497,000,000
|
|
|
50,000,000
|
-
|
50,000,000
|
|
106%
|
|
105%
|
30
|
Hội cựu chiến binh
|
2,904,000,000
|
|
|
100,000,000
|
-
|
100,000,000
|
|
108%
|
98%
|
110%
|
31
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
1,930,000,000
|
|
|
600,000,000
|
-
|
600,000,000
|
|
149%
|
|
114%
|
32
|
Hội người
mù
|
1,191,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
104%
|
|
104%
|
33
|
Hội Đông
y
|
417,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
34
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1,710,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
146%
|
|
146%
|
35
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1,654,000,000
|
|
|
30,000,000
|
-
|
30,000,000
|
|
102%
|
|
100%
|
37
|
Hội nhà
báo
|
638,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
216%
|
|
216%
|
38
|
Hội làm vườn
|
160,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
39
|
Công an tỉnh
|
16,717,000,000
|
|
|
15,942,000,000
|
-
|
15,942,000,000
|
|
173%
|
|
280%
|
40
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
42,587,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
343%
|
|
343%
|
41
|
Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
2,779,000,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
158%
|
|
158%
|
43
|
Các quan hệ khác
của ngân sách
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
94%
|
|
44
|
Các đơn vị
có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các Cơ quan chủ quản,
các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
99%
|
|
45
|
Các đơn vị khác
|
-
|
|
|
3,891,710,000
|
3,891,710,000
|
|
|
|
85%
|
|
46
|
Lệnh chi
tiền
|
864,236,568,869
|
|
|
1,269,801,715
|
|
1,269,801,715
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
564,845,521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
1,510,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
3,445,994,899,100
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 7
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
Tống số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+...+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 7+10+13 +16+17+18
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
5,820,004,000,000
|
567,000,000,000
|
5,138,299,000,000
|
114,705,000,000
|
0
|
7,868,489,481,915
|
975,918,624,995
|
307,112,723,446
|
|
1
|
Thành phố
Nam Định
|
815,474,000,000
|
3,500,000,000
|
796,706,000,000
|
15,268,000,000
|
|
978,869,082,135
|
102,552,650,700
|
20,910,372,700
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
213,938,000,000
|
14,000,000,000
|
195,687,000,000
|
4,251,000,000
|
|
286,878,350,001
|
17,570,755,000
|
13,120,200,000
|
|
3
|
Huyện Nam
Trực
|
545,469,000,000
|
35,000,000,000
|
499,654,000,000
|
10,815,000,000
|
|
681,671,971,103
|
44,347,513,300
|
13,768,402,700
|
|
4
|
Huyện Trực
Ninh
|
518,229,000,000
|
28,000,000,000
|
479,950,000,000
|
10,279,000,000
|
|
684,935,029,258
|
41,943,333,010
|
15,943,764,433
|
|
5
|
Huyện Hải
Hậu
|
725,806,000,000
|
3,500,000,000
|
707,908,000,000
|
14,398,000,000
|
|
1,152,699,402,650
|
163,676,765,039
|
48,800,000,419
|
|
6
|
Huyện Giao
Thủy
|
628,459,000,000
|
126,000,000,000
|
489,951,000,000
|
12,508,000,000
|
|
825,634,523,006
|
153,006,609,000
|
54,696,735,000
|
|
7
|
Huyện Xuân
Trường
|
604,483,000,000
|
147,000,000,000
|
445,438,000,000
|
12,045,000,000
|
|
727,896,788,764
|
99,179,743,964
|
39,572,093,000
|
|
8
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
618,195,000,000
|
98,000,000,000
|
507,896,000,000
|
12,299,000,000
|
|
864,637,880,146
|
109,666,807,259
|
42,626,785,149
|
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
717,525,000,000
|
56,000,000,000
|
647,279,000,000
|
14,246,000,000
|
|
1,010,531,933,196
|
125,174,837,873
|
20,811,069,745
|
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
432,426,000,000
|
56,000,000,000
|
367,830,000,000
|
8,596,000,000
|
|
654,734,521,656
|
118,799,609,850
|
36,863,300,300
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
So sánh (%1
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
Tống số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18= 6/1
|
19= 7/2
|
20=10/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
5,664,428,803,549
|
2,931,575,023,892
|
2,789,227,000
|
327,181,517,504
|
285,538,007,604
|
41,643,509,900
|
899,964,724,867
|
995,811,000
|
135%
|
172%
|
110%
|
1
|
Thành phố
Nam Định
|
623,919,964,709
|
271,731,576,201
|
311,100,000
|
8,215,879,900
|
7,385,600,000
|
830,279,900
|
244,180,586,826
|
|
120%
|
2930%
|
78%
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
221,962,047,887
|
104,431,591,211
|
27,000,000
|
14,108,696,904
|
13,228,616,904
|
880,080,000
|
33,236,850,210
|
|
134%
|
126%
|
113%
|
3
|
Huyện Nam
Trực
|
580,911,820,489
|
317,074,549,736
|
549,000,000
|
32,668,510,000
|
29,157,000,000
|
3,511,510,000
|
23,744,127,314
|
|
125%
|
127%
|
116%
|
4
|
Huyện Trực
Ninh
|
551,442,074,900
|
304,272,486,698
|
321,000,000
|
28,360,660,000
|
26,057,107,000
|
2,303,553,000
|
63,188,961,348
|
|
132%
|
150%
|
115%
|
5
|
Huyện Hải
Hậu
|
822,476,290,497
|
417,443,670,900
|
445,000,000
|
84,676,100,000
|
64,657,000,000
|
20,019,100,000
|
81,870,247,114
|
|
159%
|
4676%
|
116%
|
6
|
Huyện Giao
Thủy
|
579,711,085,447
|
302,315,318,523
|
339,600,000
|
32,422,674,000
|
29,157,000,000
|
3,265,674,000
|
60,474,154,559
|
20,000,000
|
131%
|
121%
|
118%
|
7
|
Huyện Xuân
Trường
|
500,214,749,256
|
274,524,526,352
|
261,357,000
|
29,089,586,000
|
27,133,896,000
|
1,955,690,000
|
98,516,898,544
|
895,811,000
|
120%
|
67%
|
112%
|
8
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
590,014,901,256
|
312,212,992,910
|
323,000,000
|
33,462,604,500
|
29,269,581,500
|
4,193,023,000
|
131,493,567,131
|
|
140%
|
112%
|
116%
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
772,672,610,269
|
403,545,680,890
|
74,000,000
|
36,345,074,000
|
34,338,094,000
|
2,006,980,000
|
76,259,411,054
|
80,000,000
|
141%
|
224%
|
119%
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
421,103,258,839
|
224,022,630,471
|
138,170,000
|
27,831,732,200
|
25,154,112,200
|
2,677,620,000
|
86,999,920,767
|
|
151%
|
212%
|
114%
|
Biểu
mẫu số 8
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế
độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc
gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=4/1
|
13=5/2
|
14=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
3,678,923,000,000
|
3,678,923,000,000
|
|
4,721,953,047,365
|
3,678,923,000,000
|
1,043,030,047,365
|
|
1,043,030,047,365
|
60,439,770,500
|
654,911,752,865
|
327,678,524,000
|
128%
|
100%
|
|
1
|
Thành phố
Nam Định
|
67,603,000,000
|
67,603,000,000
|
|
132,962,371,459
|
67,603,000,000
|
65,359,371,459
|
|
65,359,371,459
|
-
|
57,866,371,459
|
7,493,000,000
|
197%
|
100%
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
161,728,000,000
|
161,728,000,000
|
|
201,947,293,253
|
161,728,000,000
|
40,219,293,253
|
|
40,219,293,253
|
-
|
24,658,293,253
|
15,561,000,000
|
125%
|
100%
|
|
3
|
Huyện Nam
Trực
|
405,649,000,000
|
405,649,000,000
|
|
502,369,877,433
|
405,649,000,000
|
96,720,877,433
|
|
96,720,877,433
|
9,900,000,000
|
54,152,277,433
|
32,668,600,000
|
124%
|
100%
|
|
4
|
Huyện Trực
Ninh
|
407,909,000,000
|
407,909,000,000
|
|
518,633,475,405
|
407,909,000,000
|
110,724,475,405
|
|
110,724,475,405
|
18,597,000,000
|
65,179,245,405
|
26,948,230,000
|
127%
|
100%
|
|
5
|
Huyện Hải
Hậu
|
585,836,000,000
|
585,836,000,000
|
|
776,017,964,657
|
585,836,000,000
|
190,181,964,657
|
|
190,181,964,657
|
-
|
105,155,864,657
|
85,026,100,000
|
132%
|
100%
|
|
6
|
Huyện Giao
Thủy
|
410,269,000,000
|
410,269,000,000
|
|
513,488,250,600
|
410,269,000,000
|
103,219,250,600
|
|
103,219,250,600
|
-
|
70,798,386,600
|
32,420,864,000
|
125%
|
100%
|
|
7
|
Huyện Xuân
Trường
|
358,743,000,000
|
358,743,000,000
|
|
434,270,440,754
|
358,743,000,000
|
75,527,440,754
|
|
75,527,440,754
|
-
|
48,025,360,754
|
27,502,080,000
|
121%
|
100%
|
|
8
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
433,645,000,000
|
433,645,000,000
|
|
532,676,337,967
|
433,645,000,000
|
99,031,337,967
|
|
99,031,337,967
|
-
|
67,650,887,967
|
31,380,450,000
|
123%
|
100%
|
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
546,585,000,000
|
546,585,000,000
|
|
701,779,404,292
|
546,585,000,000
|
155,194,404,292
|
|
155,194,404,292
|
-
|
116,229,344,292
|
38,965,060,000
|
128%
|
100%
|
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
300,956,000,000
|
300,956,000,000
|
|
407,807,631,546
|
300,956,000,000
|
106,851,631,546
|
|
106,851,631,546
|
31,942,770,500
|
45,195,721,046
|
29,713,140,000
|
136%
|
100%
|
|
Biểu
số 9
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Bổ sung trong năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
420,446,450,000
|
346,100,000,000
|
74,346,450,000
|
422,128,333,808
|
347,887,860,604
|
74,240,473,204
|
412,585,929,808
|
347,887,860,604
|
347,887,860,604
|
-
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
94,617,000,000
|
59,530,000,000
|
35,087,000,000
|
94,946,816,304
|
62,349,853,000
|
32,596,963,304
|
89,688,108,304
|
62,349,853,000
|
62,349,853,000
|
-
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
81,685,000,000
|
59,530,000,000
|
22,155,000,000
|
78,614,998,304
|
58,458,143,000
|
20,156,855,304
|
78,576,598,304
|
58,458,143,000
|
58,458,143,000
|
|
2
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
7,482,000,000
|
|
7,482,000,000
|
6,990,108,000
|
-
|
6,990,108,000
|
4,239,800,000
|
|
|
|
3
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
2,530,000,000
|
|
2,530,000,000
|
2,530,000,000
|
-
|
2,530,000,000
|
60,000,000
|
|
|
|
4
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ
|
150,000,000
|
|
150,000,000
|
150,000,000
|
-
|
150,000,000
|
150,000,000
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu
chiến binh
|
70,000,000
|
|
70,000,000
|
70,000,000
|
-
|
70,000,000
|
70,000,000
|
|
|
|
6
|
Liên minh
Hợp tác xã
|
600,000,000
|
|
600,000,000
|
600,000,000
|
-
|
600,000,000
|
600,000,000
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
600,000,000
|
|
600,000,000
|
600,000,000
|
-
|
600,000,000
|
600,000,000
|
|
|
|
8
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
300,000,000
|
|
300,000,000
|
300,000,000
|
-
|
300,000,000
|
300,000,000
|
|
|
|
9
|
Các đơn vị
khác
|
-
|
|
|
3,891,710,000
|
3,891,710,000
|
-
|
3,891,710,000
|
3,891,710,000
|
3,891,710,000
|
|
10
|
Công ty
TNHH Toản Xuân
|
1,200,000,000
|
|
1,200,000,000
|
1,200,000,000
|
-
|
1,200,000,000
|
1,200,000,000
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
325,829,450,000
|
286,570,000,000
|
39,259,450,000
|
327,181,517,504
|
285,538,007,604
|
41,643,509,900
|
322,897,821,504
|
285,538,007,604
|
285,538,007,604
|
-
|
1
|
Thành phố
Nam Định
|
7,493,000,000
|
6,657,000,000
|
836,000,000
|
8,215,879,900
|
7,385,600,000
|
830,279,900
|
8,215,879,900
|
7,385,600,000
|
7,385,600,000
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
15,561,000,000
|
14,657,000,000
|
904,000,000
|
14,108,696,904
|
13,228,616,904
|
880,080,000
|
14,108,696,904
|
13,228,616,904
|
13,228,616,904
|
|
3
|
Huyện Nam
Trực
|
32,346,000,000
|
29,157,000,000
|
3,189,000,000
|
32,668,510,000
|
29,157,000,000
|
3,511,510,000
|
32,345,910,000
|
29,157,000,000
|
29,157,000,000
|
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
26,646,000,000
|
24,657,000,000
|
1,989,000,000
|
28,360,660,000
|
26,057,107,000
|
2,303,553,000
|
28,058,430,000
|
26,057,107,000
|
26,057,107,000
|
|
5
|
Huyện Hải
Hậu
|
85,029,000,000
|
64,657,000,000
|
20,372,000,000
|
84,676,100,000
|
64,657,000,000
|
20,019,100,000
|
84,676,100,000
|
64,657,000,000
|
64,657,000,000
|
|
6
|
Huyện Giao
Thủy
|
32,146,000,000
|
29,157,000,000
|
2,989,000,000
|
32,422,674,000
|
29,157,000,000
|
3,265,674,000
|
32,143,700,000
|
29,157,000,000
|
29,157,000,000
|
|
7
|
Huyện Xuân
Trường
|
27,196,000,000
|
25,657,000,000
|
1,539,000,000
|
29,089,586,000
|
27,133,896,000
|
1,955,690,000
|
28,766,986,000
|
27,133,896,000
|
27,133,896,000
|
|
8
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
31,056,850,000
|
28,157,000,000
|
2,899,850,000
|
33,462,604,500
|
29,269,581,500
|
4,193,023,000
|
32,128,512,500
|
29,269,581,500
|
29,269,581,500
|
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
38,642,460,000
|
36,657,000,000
|
1,985,460,000
|
36,345,074,000
|
34,338,094,000
|
2,006,980,000
|
35,359,014,000
|
34,338,094,000
|
34,338,094,000
|
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
29,713,140,000
|
27,157,000,000
|
2,556,140,000
|
27,831,732,200
|
25,154,112,200
|
2,677,620,000
|
27,094,592,200
|
25,154,112,200
|
25,154,112,200
|
|
STT
|
Nội dung
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
|
So sánh (%)
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
20=5/1
|
21=6/2
|
22=7/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
64,698,069,204
|
64,698,069,204
|
-
|
9,542,404,000
|
-
|
9,542,404,000
|
9,542,404,000
|
-
|
100%
|
101%
|
100%
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
27,338,255,304
|
27,338,255,304
|
-
|
5,258,708,000
|
-
|
5,258,708,000
|
5,258,708,000
|
-
|
100%
|
|
93%
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20,118,455,304
|
20,118,455,304
|
|
38,400,000
|
|
38,400,000
|
38,400,000
|
|
96%
|
|
91%
|
2
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
4,239,800,000
|
4,239,800,000
|
|
2,750,308,000
|
|
2,750,308,000
|
2,750,308,000
|
|
93%
|
|
93%
|
3
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
60,000,000
|
60,000,000
|
|
2,470,000,000
|
|
2,470,000,000
|
2,470,000,000
|
|
100%
|
|
100%
|
4
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ
|
150,000,000
|
150,000,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
5
|
Hội Cựu
chiến binh
|
70,000,000
|
70,000,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
6
|
Liên minh
Hợp tác xã
|
600,000,000
|
600,000,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
7
|
Sở Nội vụ
|
600,000,000
|
600,000,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
8
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
300,000,000
|
300,000,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Các đơn vị
khác
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty TNHH Toản
Xuân
|
1,200,000,000
|
1,200,000,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
100%
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
37,359,813,900
|
37,359,813,900
|
-
|
4,283,696,000
|
-
|
4,283,696,000
|
4,283,696,000
|
|
100%
|
100%
|
106%
|
1
|
Thành phố
Nam Định
|
830,279,900
|
830,279,900
|
|
-
|
|
-
|
|
|
110%
|
111%
|
99%
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
880,080,000
|
880,080,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
91%
|
90%
|
97%
|
3
|
Huyện Nam
Trực
|
3,188,910,000
|
3,188,910,000
|
|
322,600,000
|
|
322,600,000
|
322,600,000
|
|
101%
|
100%
|
110%
|
4
|
Huyện Trực
Ninh
|
2,001,323,000
|
2,001,323,000
|
|
302,230,000
|
|
302,230,000
|
302,230,000
|
|
106%
|
106%
|
116%
|
5
|
Huyện Hải
Hậu
|
20,019,100,000
|
20,019,100,000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
100%
|
100%
|
98%
|
6
|
Huyện Giao
Thủy
|
2,986,700,000
|
2,986,700,000
|
|
278,974,000
|
|
278,974,000
|
278,974,000
|
|
101%
|
100%
|
109%
|
7
|
Huyện Xuân
Trường
|
1,633,090,000
|
1,633,090,000
|
|
322,600,000
|
|
322,600,000
|
322,600,000
|
|
107%
|
106%
|
127%
|
8
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
2,858,931,000
|
2,858,931,000
|
|
1,334,092,000
|
|
1,334,092,000
|
1,334,092,000
|
|
108%
|
104%
|
145%
|
9
|
Huyện Ý Yên
|
1,020,920,000
|
1,020,920,000
|
|
986,060,000
|
|
986,060,000
|
986,060,000
|
|
94%
|
94%
|
101%
|
10
|
Huyện Vụ Bản
|
1,940,480,000
|
1,940,480,000
|
|
737,140,000
|
|
737,140,000
|
737,140,000
|
|
94%
|
93%
|
105%
|
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020
4.313
|