|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Phú Yên 2015 2016
Số hiệu:
|
58/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định
dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND
ngày 03/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương năm 2015 tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương năm 2015 tỉnh Phú Yên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 2.602.011 triệu đồng (Hai nghìn sáu trăm lẻ hai tỷ, không trăm
mười một triệu đồng).
2. Tổng quyết toán thu ngân sách
địa phương: 7.365.450 triệu đồng (Bảy nghìn ba trăm sáu mươi lăm tỷ, bốn trăm
năm mươi triệu đồng).
3. Tổng quyết toán chi ngân sách
địa phương: 7.128.212 triệu đồng (Bảy nghìn một trăm hai mươi tám tỷ, hai trăm
mười hai triệu đồng).
4. Kết dư ngân sách địa phương:
237.238 triệu đồng (Hai trăm ba mươi bảy tỷ, hai trăm ba mươi tám triệu đồng).
(Kèm
theo các Phụ lục 01, 02 và 03)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2016 và có hiệu lực thi
hành từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT(%)
|
|
Trung ương
giao
|
HĐND giao
|
QT/DT TW
giao
|
QT/DT HĐND
|
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1,956,000
|
2,425,000
|
2,602,011
|
133.03
|
107.30
|
|
I
|
Thu trong cân đối ngân sách
|
1,956,000
|
2,197,600
|
2,314,927
|
118.35
|
105.34
|
|
1
|
Thu nội địa
|
1,908,000
|
2,149,600
|
2,241,382
|
117.47
|
104.27
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
48,000
|
48,000
|
73,545
|
153.22
|
153.22
|
|
3
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NS
|
|
227,400
|
287,084
|
|
126.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
4,960,430
|
5,503,970
|
7,365,450
|
148.48
|
133.82
|
|
I
|
Thu cân đối ngân sách nhà
|
4,960,430
|
5,276,570
|
7,078,366
|
142.70
|
134.15
|
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
1,863,530
|
2,099,670
|
2,196,867
|
117.89
|
104.63
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
388,140
|
459,335
|
522,320
|
|
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
1,475,390
|
1,640,335
|
1,674,547
|
|
|
|
2
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
644,063
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
|
153,835
|
|
|
|
4
|
Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
80,000
|
240,000
|
|
|
|
5
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3,096,900
|
3,096,900
|
3,843,601
|
124.11
|
124.11
|
|
|
Bổ sung cân đối
|
2,058,515
|
2,058,515
|
2,058,515
|
100.00
|
100.00
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1,038,385
|
1,038,385
|
1,785,086
|
171.91
|
171.91
|
|
|
- Vốn XDCB ngoài nước
|
178,000
|
178,000
|
370,133
|
207.94
|
207.94
|
|
II
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NS
|
|
227,400
|
287,084
|
|
126.25
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
4,960,430
|
5,503,970
|
7,128,212
|
143.70
|
129.51
|
|
I
|
Chi trong cân đối ngân sách
|
4,960,430
|
5,276,570
|
6,843,246
|
137.96
|
129.69
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,165,100
|
1,224,450
|
1,265,908
|
108.65
|
103.39
|
|
2
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động
đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
72,650
|
72,749
|
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
3,705,910
|
3,820,115
|
4,267,319
|
115.15
|
111.71
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
100.00
|
100.00
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
1,236,270
|
|
|
|
6
|
Dự phòng
|
88,420
|
88,420
|
|
|
|
|
7
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
69,935
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS
|
|
227,400
|
284,147
|
|
124.95
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên (NSTW)
|
|
|
819
|
|
|
|
D
|
Kết dư ngân sách: (B - C)
|
|
|
237,238
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
4,610
|
|
|
|
2
|
Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
|
207,005
|
|
|
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
|
25,623
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Số Quyết toán
|
|
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)
|
2,602,011
|
A. Thu trong cân đối ngân sách
|
2,314,927
|
I. Tổng thu nội địa
|
2,241,382
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
151,736
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
232,896
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
188,613
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
791,158
|
5. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
205
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
92,840
|
7. Thu lệ phí trước bạ
|
86,711
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
307,938
|
9. Thu phí và lệ phí
|
33,813
|
10. Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4,457
|
11. Thu thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
1
|
12. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
26,381
|
13. Thu tiền sử dụng đất
|
184,343
|
14. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
5,948
|
15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
5,080
|
16. Thu cố định tại xã
|
41,200
|
17. Thu khác ngân sách
|
88,062
|
II. Thu thuế xuất nhập khẩu
|
73,545
|
B. Các khoản thu để lại quản lý chi qua
ngân sách
|
287,084
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Số Quyết toán
|
1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1,262,493
|
1.2. Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
3,415
|
2. Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy
động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
72,749
|
3. Chi thường xuyên
|
4,267,319
|
3.1. Chi quốc phòng
|
95,805
|
3.2. Chi An ninh
|
29,521
|
3.3. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
1,798,666
|
3.4. Chi sự nghiệp Y tế
|
460,937
|
3.5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
16,038
|
3.6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
50,529
|
3.7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
22,797
|
3.8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
13,444
|
3.9. Chi đảm bảo xã hội
|
273,008
|
3.10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
382,367
|
3.11. Chi sự nghiệp môi trường
|
30,763
|
3.12. Chi quản lý hành chính
|
935,405
|
3.13. Chi trợ cước, trợ giá
|
12,119
|
3.14. Chi văn xã khác
|
2,407
|
3.15. Chi khác ngân sách
|
98,017
|
3.16. Chi chương trình MTQG (vốn SN)
|
45,496
|
4. Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
5. Chi chuyển nguồn
|
1,236,270
|
II. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NN
|
284,147
|
III. Chi nộp ngân sách cấp trên (NSTW)
|
819
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Phú Yên
934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|