|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 54/NQ-HĐND 2021 sửa đổi Nghị quyết 42/NQ-HĐND Bắc Giang
Số hiệu:
|
54/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 42/NQ-HĐND NGÀY
09/12/2020 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH -NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05
NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XIX, kỳ họp thứ 02 về việc
quyết định chủ trương phát hành trái phiếu chính quyền địa phương của tỉnh Bắc
Giang giai đoạn 2022 - 2025; Xét Tờ trình số 605/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2021 của UBND tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý
kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Giang về Kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm
2.1, khoản 2 Điều 1 như sau:
"2.1. Phấn đấu tổng thu cân đối
ngân sách nhà nước trên địa bàn cả giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 70.105 tỷ đồng,
tăng khoảng 1,54 lần so với giai đoạn 2016 - 2020; tỷ trọng thu nội địa bình
quân khoảng 88% tổng thu ngân sách nhà nước".
2. Sửa đổi điểm
2.2, khoản 2 Điều 1 như sau:
"2.2. Từng bước cơ cấu lại chi ngân
sách nhà nước theo hướng tăng tỷ trọng chi đầu tư phát triển, giảm tỷ trọng chi
thường xuyên, bảo đảm chi cho con người an sinh xã hội và chi cho quốc phòng,
an ninh. Theo đó, tổng chi cân đối ngân sách địa phương cả giai đoạn 2021 -
2025 khoảng 102.868 tỷ đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 44.101 tỷ đồng;
chi thường xuyên là 55.018 tỷ đồng; các khoản chi khác 3.749 tỷ đồng".
3. Sửa đổi điểm
2.3, khoản 2 Điều 1 như sau:
"2.3. Bội chi ngân sách địa
phương khoảng 720 tỷ đồng".
(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm
theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang khóa XIX, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT - XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN
05 NĂM 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch tỉnh giao giai đoạn 2016-2020
|
Thực
hiện giai đoạn trước
|
Tổng
kế hoạch giai đoạn 2021- 2025
|
Tổng
giai đoạn 2016- 2020
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRONG NƯỚC (GRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
128.609
|
462.363
|
66.874
|
75.989
|
90.381
|
105.515
|
123.604
|
1.012.969
|
B
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
31.861
|
45.495
|
5.108
|
6.369
|
9.549
|
11.060
|
10.584
|
70.105
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa
bàn (%)
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
Tỷ lệ
thu NSNN so với GRDP (%)
|
|
9,84
|
7,64
|
8,38
|
10,56
|
10,48
|
8,56
|
6,92
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với
GRDP (%)
|
13,16
|
4,12
|
3,65
|
3,80
|
4,07
|
4,36
|
4,39
|
3,17
|
I
|
Thu nội địa
|
26.651
|
40.233
|
4.268
|
5.377
|
8.639
|
10.869
|
11.080
|
61.694
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
83,6
|
88,4
|
83,6
|
84,4
|
90,5
|
98,3
|
104,7
|
88,0
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
|
9.617
|
21.049
|
1.809
|
2.461
|
4.921
|
6.234
|
5.624
|
29.420
|
|
Thu xổ số kiến thiết
|
116
|
127
|
21
|
23
|
29
|
27
|
27
|
140
|
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
|
22
|
|
3
|
8
|
4
|
7
|
26
|
|
Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất,
thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
16.919
|
19.036
|
2.438
|
2.890
|
3.681
|
4.604
|
5.422
|
32.108
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
0,216
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNH trên địa
bàn (%)
|
53,1
|
41,8
|
47,7
|
45,4
|
38,6
|
41,6
|
51,2
|
45,8
|
II
|
Thu từ dầu thô (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
(nếu có)
|
5.210
|
5.262
|
840
|
992
|
910
|
1.188
|
1.333
|
8.411
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
16,4
|
11,6
|
16,4
|
15,6
|
9,5
|
10,7
|
12,6
|
12,0
|
IV
|
Thu viện trợ (nếu có)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG THU
NSĐP
|
64.414
|
95.187
|
12.182
|
14.566
|
19.801
|
23.831
|
24.808
|
102.148
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)
|
|
20,6
|
18,2
|
19,2
|
21,9
|
22,6
|
20,1
|
10,1
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
25.704
|
39.152
|
4.133
|
5.281
|
8.494
|
10.528
|
10.715
|
59.472
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)
|
39,9
|
41,1
|
33,9
|
36,3
|
42,9
|
44,2
|
43,2
|
58,2
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
38.668
|
40.163
|
6.390
|
7.639
|
8.969
|
8.537
|
8.627
|
42.676
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Tỷ trọng trong, tổng thu NSĐP
(%)
|
60,0
|
42,2
|
52,5
|
52,4
|
45,3
|
35,8
|
34,8
|
41,8
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
28.697
|
29.971
|
4.419
|
6.282
|
6.305
|
6.429
|
6.536
|
34.412
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
9.971
|
10.192
|
1.971
|
1.357
|
2.664
|
2.108
|
2.091
|
8.264
|
D
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
64.017
|
93.914
|
12.093
|
14.188
|
19.326
|
23.613
|
24.694
|
102.868
|
|
Tốc độ tăng chi NSĐP (%)
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)
|
|
20,3
|
18,1
|
18,7
|
21,4
|
22,4
|
20,0
|
10,2
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
16.669
|
25.950
|
2.892
|
3,513
|
4,994
|
7.012
|
7.539
|
44.101
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
28
|
24
|
25
|
26
|
30
|
31
|
42,9
|
II
|
Chi thường (xuyên
|
43.876
|
47.871
|
7.261
|
8.485
|
9.662
|
11.370
|
11.093
|
55,018
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
51
|
60
|
60
|
50
|
48
|
45
|
53,5
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
5
|
10
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1
|
142
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,14
|
IV
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.815
|
E
|
BỘI THU
NSĐP
|
|
495
|
133
|
154
|
132
|
58
|
18
|
220
|
G
|
BỘI CHI
NSĐP
|
|
0
|
|
|
|
|
|
940
|
H
|
TỔNG MỨC
VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
I
|
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
|
|
7.873
|
886
|
1.056
|
1.666
|
2.106
|
2.159
|
11.894
|
II
|
Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
|
|
2.756
|
848
|
706
|
518
|
372
|
313
|
3.441
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
35,0
|
95,7
|
66,8
|
31,1
|
17,6
|
14,5
|
28,9
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so
với GRDP (%)
|
|
0,60
|
1,27
|
0,93
|
0,57
|
0,35
|
0,25
|
0,34
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)
|
499
|
678
|
166
|
195
|
160
|
88
|
69
|
475
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
114
|
18
|
8
|
7
|
30
|
51
|
256
|
-
|
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết
kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
495
|
133
|
154
|
132
|
58
|
18
|
6
|
IV
|
Tổng mức vay trong kỳ (năm)
|
|
99
|
18
|
8
|
13
|
30
|
30
|
1.196
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
0
|
|
|
|
|
|
940
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
99
|
18
|
8
|
13
|
30
|
30
|
256
|
V
|
Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
|
|
2.182
|
706
|
518
|
372
|
313
|
274
|
4.161
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
27,7
|
79,6
|
49,0
|
22,3
|
14,9
|
12,7
|
35,0
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so
với GRDP (%)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
KIẾN NĂM 2021
|
DỰ
KIẾN NĂM 2022
|
DỰ
KIẾN NĂM 2023
|
DỰ
KIẾN NĂM 2024
|
DỰ
KIẾN NĂM 2025
|
GIAI
ĐOẠN 2021-2025
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
MỨC DƯ NỢ
VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
1.717.920
|
2.431.480
|
2.386.440
|
2.571.260
|
2.787.380
|
11.894.480
|
B
|
BỘI THU/BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BỘI THU
|
15.999
|
|
|
|
203.355
|
219.354
|
2
|
BỘI CHI
|
|
350.753
|
491.364
|
97.564
|
|
939.680
|
C
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
274.472
|
258.473
|
609.225
|
1.100.589
|
1.198.153
|
3.440.912
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
16,0
|
10,6
|
25,5
|
42,8
|
43,0
|
138
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
300.000
|
700.000
|
700.000
|
1.700.000
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cầu Đồng Việt và đường dẫn lên cầu, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
300.000
|
700.000
|
700.000
|
1.700.000
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước (1)
|
255.472
|
258.473
|
309.225
|
400.589
|
498.153
|
1.721.912
|
|
1- DA năng lượng nông thôn
II
|
174.675
|
153.909
|
133.144
|
112.378
|
91.613
|
665.719
|
|
2- DA phát triển các đô thị dọc hành
lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS) lần thứ 2
|
63.710
|
80.058
|
148.431
|
161.604
|
153.977
|
607.778
|
|
3- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
12.680
|
13.635
|
12.907
|
11.769
|
10.631
|
61.620
|
|
4- Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
3.762
|
7.972
|
9.739
|
8.727
|
7.715
|
37.917
|
|
5- Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
|
646
|
2.899
|
5.005
|
7.111
|
6.217
|
21.877
|
|
6- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc - tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
-
|
54.000
|
138.000
|
192.000
|
|
7- Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang
|
|
-
|
-
|
45.000
|
90.000
|
135.000
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
19.000
|
-
|
|
-
|
-
|
19.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
49.477
|
31.436
|
31.436
|
31.436
|
331.436
|
475.223
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn
vay
|
49.477
|
31.436
|
31.436
|
31436
|
331.436
|
475.223
|
1.1
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.000
|
300.000
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cầu Đồng Việt và đường dẫn lên cầu, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
1.2
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
30.477
|
31.436
|
31.436
|
3L436
|
31.436
|
156.223
|
|
1- DA năng lượng nông thôn
II
|
20.765
|
20.765
|
20.765
|
20.765
|
20.765
|
103.827
|
|
2- DA phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS) lần thứ 2
|
7.652
|
7.627
|
7.627
|
7.627
|
7.627
|
38.160
|
|
3- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
853
|
1.138
|
1.138
|
1.138
|
1.138
|
5.405
|
|
4- Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập
|
759
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
4.807
|
|
5- Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
|
447
|
894
|
894
|
894
|
894
|
4.023
|
|
6- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc - tỉnh Bắc Giang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7- Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải sinh hoại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
- Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.000
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
49.477
|
31.436
|
31.436
|
31.436
|
331.436
|
475.222
|
|
- Từ nguồn vay
|
33.478
|
31.436
|
31.436
|
31.436
|
128.081
|
255.868
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
|
15.999
|
|
|
|
203.355
|
219.354
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
33.478
|
382.189
|
522.800
|
129.000
|
128.081
|
1.195.548
|
1
|
Theo mục đích vay
|
33.478
|
382.189
|
522.800
|
129.000
|
128.081
|
1.195.548
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
|
350.753
|
491.364
|
97.564
|
-
|
939.680
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
33.478
|
31.436
|
31.436
|
31.436
|
128.081
|
1.255.868
|
2
|
Theo nguồn vay
|
33.478
|
382.189
|
522.800
|
129.000
|
128.081
|
1.195.548
|
2.1
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
300.000
|
400.000
|
-
|
-
|
700.000
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cầu Đồng Việt và đường dẫn lên cầu, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
|
300.000
|
400.000
|
-
|
-
|
700.000
|
2.2
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
33.478
|
82.189
|
122.800
|
129.000
|
128.061
|
495.548
|
|
1- DA năng lượng nông thôn
II
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
2- DA phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS) lần thứ 2
|
24.000
|
76.000
|
20.800
|
|
-
|
120.800
|
|
3- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
1.808
|
410
|
-
|
-
|
-
|
2.218
|
|
4- Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập
|
4.970
|
2.779
|
-
|
-
|
-
|
7.749
|
|
5- Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
|
2.700
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
8.700
|
|
6- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc - tỉnh Bắc Giang
|
|
|
54.000
|
84.000
|
78.000
|
216.000
|
|
7- Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
45.000
|
45.000
|
50.081
|
140.081
|
2.3
|
- Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
258.473
|
609.225
|
1.100.589
|
1.198.153
|
994.797
|
4.161.237
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư
nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
15,0
|
25,1
|
46,1
|
46,6
|
35,7
|
169
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
300.000
|
700.000
|
700.000
|
400.000
|
2.100.000
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cầu Đồng Việt và đường dẫn lên cầu, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
300.000
|
700.000
|
700.000
|
400.000
|
2.100.000
|
2
|
Vay tại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước (1)
|
258.473
|
309.225
|
400.589
|
498.153
|
594.797
|
2.061.237
|
|
1- DA năng lượng nông thôn
II
|
153.909
|
133.144
|
112.378
|
91.613
|
70.848
|
561.892
|
|
2- DA phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS) lần thứ 2
|
80.058
|
148.431
|
161.604
|
153.977
|
146.350
|
690.418
|
|
3- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
13.635
|
12.907
|
11.769
|
10,631
|
9.493
|
58.433
|
|
4- Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập
|
7.972
|
9.739
|
8.727
|
7.715
|
6.703
|
40.858
|
|
5- Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
|
2.899
|
5.005
|
7.111
|
6.217
|
5.323
|
26.554
|
|
6- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc - tỉnh Bắc Giang
|
-
|
-
|
54.000
|
138.000
|
216.000
|
408,000
|
|
7- Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
-
|
45.000
|
90.000
|
140.081
|
275.081
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
D
|
Trả nợ
lãi, phí
|
4.045
|
5.660
|
25.987
|
51.995
|
54.434
|
142.122
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
371
|
18.494
|
42.000
|
42.000
|
102.865
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cầu Đồng Việt và đường dẫn lên cầu, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
|
371
|
18.494
|
42.000
|
42.000
|
102.865
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
4.045
|
5.289
|
7.493
|
9.995
|
12.434
|
39.257
|
|
1- DA năng lượng nông thôn
II
|
1.751
|
1.539
|
1.335
|
1.128
|
920
|
6.673
|
|
2- DA phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS) lần thứ 2
|
1.754
|
3.121
|
3.301
|
3.148
|
2.996
|
14.319
|
|
3- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
290
|
281
|
258
|
235
|
213
|
1.277
|
|
4- Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập
|
175
|
215
|
195
|
174
|
154
|
913
|
|
5- Dự án tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
|
75
|
133
|
177
|
180
|
140
|
705
|
|
6- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc - tỉnh Bắc Giang
|
-
|
-
|
1.215
|
3.105
|
4.860
|
9.180
|
|
7- Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
-
|
1.013
|
2.025
|
3.152
|
6.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dự án năng lượng nông thôn
II do ngành điện và các hợp tác xã trả Nợ gốc và lãi, phí.
Dự án phát triển các đô thị dọc hành
lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần thứ 2 chưa bao gồm Gốc hóa lãi vay
(61.389,5 USD).
Tỷ giá áp dụng theo Thông báo số
2617/TB-KBNN Ngày 31/5/2021 của BTC thông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6
năm 2021 1USD= 23.160 đồng.
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang
4.539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|