|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Cần Thơ,
ngày 12 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ
HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương.
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán
ngân sách năm 2023.
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày
17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm
2023.
Xét Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 02
tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023; Công văn số 5427/UBND-KT ngày 02 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại
cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố;
Công văn số 5512/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc giải trình một số nội dung liên quan đến Báo cáo, Tờ trình của Ủy
ban nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán ngân sách năm 2023 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính:
Đồng)
I. Tổng thu ngân
sách nhà nước
Trong đó:
|
31.900.539.323.175
|
Tổng thu ngân sách nhà nước theo chỉ
tiêu giao:
|
11.266.289.817.402
|
- Thu nội địa:
|
10.843.287.471.124
|
- Thu từ dầu thô:
|
3.814
|
- Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu:
|
407.878.173.915
|
II. Tổng thu ngân
sách địa phương
|
30.795.280.497.506
|
1. Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
10.314.036.656.897
|
2. Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
9.374.273.509.065
|
- Bổ sung cân đối
ngân sách:
|
5.972.591.229.000
|
- Bổ sung có mục
tiêu:
|
3.401.682.280.065
|
3. Thu các
khoản huy động, đóng góp
|
4.488.913.154
|
4. Thu kết dư
năm trước
|
1.422.805.411.456
|
5. Thu chuyển
nguồn năm trước chuyển sang
|
8.865.580.361.663
|
6. Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
67.387.478.553
|
7. Thu vay
của ngân sách địa phương
|
746.708.166.718
|
III. Tổng chi ngân
sách địa phương
|
28.396.252.524.708
|
1. Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
13.123.642.655.793
|
- Chi đầu tư phát
triển:
|
6.174.306.951.309
|
- Chi thường xuyên:
|
6.876.571.456.365
|
- Chi trả nợ lãi:
|
71.384.248.119
|
- Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính:
|
1.380.000.000
|
2. Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.769.421.905.484
|
3. Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
7.381.994.727.962
|
4. Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.805.011.354.623
|
. Bổ sung cân đối
ngân sách:
|
5.172.976.229.000
|
. Bổ sung có mục
tiêu:
|
632.035.125.623
|
5. Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
224.882.056.871
|
6. Chi trả nợ
gốc
|
91.299.823.975
|
IV. Kết dư ngân
sách năm 2023
|
2.399.027.972.798
|
(Thu:
30.795.280.497.506 - Chi: 28.396.252.524.708)
|
1. Kết dư
ngân sách cấp thành phố
|
1.875.705.817.622
|
2. Kết dư
ngân sách cấp quận, huyện
|
463.292.120.134
|
3. Kết dư
ngân sách cấp xã, phường, thị trấn
|
60.030.035.042
|
(Chi tiết
theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách
nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm
toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác, đúng quy định của các số liệu
quyết toán theo quy định của pháp luật. Đồng thời, khẩn trương chỉ đạo xử lý
các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2023; chỉ đạo các sở,
ngành, địa phương có liên quan sớm khắc phục những tồn tại, hạn chế về thu, chi
ngân sách nhà nước mà Kiểm toán nhà nước đã kiến nghị trong Công văn số 905/KVV-TH
ngày 28 tháng 11 năm 2024 và đảm bảo việc xử lý kết dư ngân sách đúng quy định
pháp luật về ngân sách và các quy định liên quan.
2. Trường hợp số liệu
quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của thành phố tại báo cáo kết quả kiểm
toán của cơ quan Kiểm toán nhà nước có chênh lệch so với số liệu quyết toán tại
nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành
phố xem xét, điều chỉnh theo số liệu tại báo cáo của cơ quan Kiểm toán.
3. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 12 tháng 12
năm 2024./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ, 250.
|
CHỦ TỊCH
Phạm
Văn Hiểu
|
PHỤ
LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
BTC giao
|
HĐND TP
giao
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
BTC giao
|
HĐND TP
giao
|
BTC giao
|
HĐND TP
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3-2
|
6=3/1
|
6=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.937.735.000.000
|
16.901.643.000.000
|
30.795.280.497.506
|
15.857.545.497.506
|
13.893.637.497.506
|
206,16
|
182,20
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
10.024.610.000.000
|
10.024.610.000.000
|
10.314.036.656.897
|
289.426.656.897
|
289.426.656.897
|
102,89
|
102,89
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.355.710.000.000
|
3.355.710.000.000
|
4.091.123.714.486
|
735.413.714.486
|
735.413.714.486
|
121,92
|
121,92
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
6.668.900.000.000
|
6.668.900.000.000
|
6.222.912.942.411
|
-445.987.057.589
|
-445.987.057.589
|
93,31
|
93,31
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
9.374.273.509.065
|
5.790.148.509.065
|
5.790.148.509.065
|
261,55
|
261,55
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
799.615.000.000
|
799.615.000.000
|
5.972.591.229.000
|
5.172.976.229.000
|
5.172.976.229.000
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.784.510.000.000
|
2.784.510.000.000
|
3.401.682.280.065
|
617.172.280.065
|
617.172.280.065
|
122,16
|
122,16
|
|
Tr đó: thu bổ
sung từ NSTW
|
2.784.510.000.000
|
2.784.510.000.000
|
3.401.682.280.065
|
617.172.280.065
|
617.172.280.065
|
122,16
|
122,16
|
III
|
Thu từ các khoản
đóng góp
|
|
|
4.488.913.154
|
|
|
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
1.963.908.000.000
|
1.422.805.411.456
|
1.422.805.411.456
|
-541.102.588.544
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
8.865.580.361.663
|
8.865.580.361.663
|
8.865.580.361.663
|
|
|
VII
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
|
67.387.478.553
|
67.387.478.553
|
67.387.478.553
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.385.978.000.000
|
16.901.872.864.898
|
28.396.252.524.708
|
-492.913.438.723
|
-1.433.103.303.621
|
184,56
|
168,01
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
12.153.225.000.000
|
13.541.657.864.898
|
13.123.642.655.793
|
970.417.655.793
|
-418.015.209.105
|
107,98
|
96,91
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.144.935.000.000
|
6.091.737.513.898
|
6.174.306.951.309
|
1.029.371.951.309
|
82.569.437.411
|
120,01
|
101,36
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.780.779.000.000
|
7.150.509.351.000
|
6.876.571.456.365
|
95.792.456.365
|
-273.937.894.635
|
101,41
|
96,17
|
3
|
Chi trả lãi vay các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
|
71.900.000.000
|
71.384.248.119
|
71.384.248.119
|
-515.751.881
|
|
99,28
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
0
|
0
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131.000.000
|
226.131.000.000
|
|
-226.131.000.000
|
-226.131.000.000
|
0,00
|
0,00
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
3.232.753.000.000
|
2.784.510.000.000
|
1.769.421.905.484
|
-1.463.331.094.516
|
-1.015.088.094.516
|
54,73
|
63,55
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
3.232.753.000.000
|
2.784.510.000.000
|
1.769.421.905.484
|
-1.463.331.094.516
|
-1.015.088.094.516
|
54,73
|
63,55
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
7.381.994.727.962
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
|
|
5.805.011.354.623
|
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
248.665.000.000
|
224.882.056.871
|
|
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
|
327.040.000.000
|
91.299.823.975
|
|
-235.740.176.025
|
|
27,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH
NĂM 2023 (A-B)
|
|
|
2.399.027.972.798
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
|
327.040.000.000
|
91.299.823.975
|
|
-235.740.176.025
|
|
27,92
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
0
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
327.040.000.000
|
91.299.823.975
|
|
-235.740.176.025
|
|
27,92
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
746.708.166.718
|
-582.291.833.282
|
-582.291.833.282
|
56,19
|
56,19
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
746.708.166.718
|
-582.291.833.282
|
-582.291.833.282
|
56,19
|
56,19
|
1
|
Vay lại nguồn vay nước ngoài của
Chính phủ
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
746.708.166.718
|
-582.291.833.282
|
-582.291.833.282
|
56,19
|
56,19
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
1.977.251.589.610
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Bộ Tài chính
giao
|
HĐND giao
|
Bộ Tài chính
giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8=6/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
|
15.952.125.000.000
|
14.937.735.000.000
|
17.916.262.513.898
|
16.901.872.513.900
|
31.900.539.323.175
|
30.795.280.497.506
|
199,98
|
206,16
|
178,05
|
182,20
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
11.039.000.000.000
|
10.024.610.000.000
|
11.039.229.513.898
|
10.024.839.513.900
|
11.266.289.817.402
|
10.318.525.570.051
|
102,06
|
102,93
|
102,06
|
102,93
|
I
|
Thu nội địa
|
10.762.000.000.000
|
10.024.610.000.000
|
10.762.229.513.898
|
10.024.839.513.900
|
10.843.287.471.124
|
10.314.036.656.897
|
100,76
|
102,89
|
100,75
|
102,88
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
1.290.000.000.000
|
1.290.000.000.000
|
1.290.000.000.000
|
1.290.000.000.000
|
828.557.813.257
|
828.557.813.257
|
64,23
|
64,23
|
64,23
|
64,23
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
880.000.000.000
|
880.000.000.000
|
880.000.000.000
|
880.000.000.000
|
560.987.287.650
|
560.987.287.650
|
63,75
|
63,75
|
63,75
|
63,75
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
214.900.000.000
|
214.900.000.000
|
214.900.000.000
|
214.900.000.000
|
219.272.089.026
|
219.272.089.026
|
102,03
|
102,03
|
102,03
|
102,03
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
195.000.000.000
|
195.000.000.000
|
195.000.000.000
|
195.000.000.000
|
37.100.697.369
|
37.100.697.369
|
19,03
|
19,03
|
19,03
|
19,03
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
11.197.739.212
|
11.197.739.212
|
11.197,74
|
11.197,74
|
11.197,74
|
11.197,74
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
220.000.000.000
|
220.000.000.000
|
220.000.000.000
|
220.000.000.000
|
183.128.358.782
|
183.129.406.645
|
83,24
|
83,24
|
83,24
|
83,24
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
139.500.000.000
|
139.500.000.000
|
139.500.000.000
|
139.500.000.000
|
68.621.127.686
|
68.621.575.558
|
49,19
|
49,19
|
49,19
|
49,19
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
70.000.000.000
|
70.000.000.000
|
70.000.000.000
|
70.000.000.000
|
104.694.895.001
|
104.695.494.992
|
149,56
|
149,56
|
149,56
|
149,56
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.400.000.000
|
10.400.000.000
|
10.400.000.000
|
10.400.000.000
|
9.812.336.095
|
9.812.336.095
|
94,35
|
94,35
|
94,35
|
94,35
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.125.000.000.000
|
1.125.000.000.000
|
1.125.000.000.000
|
1.125.000.000.000
|
1.063.355.649.864
|
1.063.362.258.269
|
94,52
|
94,52
|
94,52
|
94,52
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
361.500.000.000
|
361.500.000.000
|
361.500.000.000
|
361.500.000.000
|
308.080.674.476
|
308.080.674.476
|
85,22
|
85,22
|
85,22
|
85,22
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
272.000.000.000
|
272.000.000.000
|
272.000.000.000
|
272.000.000.000
|
286.411.956.876
|
286.418.565.281
|
105,30
|
105,30
|
105,30
|
105,30
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
490.500.000.000
|
490.500.000.000
|
490.500.000.000
|
490.500.000.000
|
468.655.512.912
|
468.655.512.912
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
207.505.600
|
207.505.600
|
20,75
|
20,75
|
20,75
|
20,75
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
2.166.000.000.000
|
2.166.000.000.000
|
2.166.000.000.000
|
2.166.000.000.000
|
2.584.451.643.957
|
2.584.241.587.458
|
119,32
|
119,31
|
119,32
|
119,31
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1.209.800.000.000
|
1.209.800.000.000
|
1.209.800.000.000
|
1.209.800.000.000
|
1.402.040.665.779
|
1.402.061.377.808
|
115,89
|
115,89
|
115,89
|
115,89
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
593.300.000.000
|
593.300.000.000
|
593.300.000.000
|
593.300.000.000
|
731.146.671.790
|
731.138.122.343
|
123,23
|
123,23
|
123,23
|
123,23
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
360.700.000.000
|
360.700.000.000
|
360.700.000.000
|
360.700.000.000
|
448.414.185.589
|
448.191.966.508
|
124,32
|
124,26
|
124,32
|
124,26
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
2.850.120.799
|
2.850.120.799
|
129,55
|
129,55
|
129,55
|
129,55
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
500.000.000.000
|
500.000.000.000
|
500.000.000.000
|
500.000.000.000
|
430.891.903.895
|
430.891.903.895
|
86,18
|
86,18
|
86,18
|
86,18
|
6
|
Thuế SD đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
333.397.000
|
333.397.000
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
39.882.692.104
|
39.882.692.104
|
132,94
|
132,94
|
132,94
|
132,94
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
990.000.000.000
|
990.000.000.000
|
990.000.000.000
|
990.000.000.000
|
1.215.215.143.440
|
1.216.232.793.968
|
122,75
|
122,85
|
122,75
|
122,85
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.486.000.000.000
|
891.600.000.000
|
1.486.000.000.000
|
891.600.000.000
|
618.859.217.695
|
371.456.784.520
|
41,65
|
41,66
|
41,65
|
41,66
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
594.400.000.000
|
|
594.400.000.000
|
|
247.402.433.175
|
|
41,62
|
|
41,62
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
891.600.000.000
|
891.600.000.000
|
891.600.000.000
|
891.600.000.000
|
371.456.784.520
|
371.456.784.520
|
41,66
|
41,66
|
41,66
|
41,66
|
|
- Thu từ hàng hóa
bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
185.000.000.000
|
125.000.000.000
|
185.000.000.000
|
125.000.000.000
|
205.063.189.683
|
131.659.402.919
|
110,84
|
105,33
|
110,84
|
105,33
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
60.000.000.000
|
|
60.000.000.000
|
|
73.403.786.764
|
|
122,34
|
|
122,34
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
131.659.402.919
|
131.659.402.919
|
105,33
|
105,33
|
105,33
|
105,33
|
|
+ Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
84.919.785.031
|
84.919.785.031
|
|
|
|
|
|
+ Phí và lệ phí
huyện
|
|
|
|
|
26.855.849.515
|
26.855.849.515
|
|
|
|
|
|
+ Phí và lệ phí xã,
phường
|
|
|
|
|
19.883.768.373
|
19.883.768.373
|
|
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000.000.000
|
700.000.000.000
|
700.229.513.898
|
700.229.513.900
|
931.572.761.585
|
931.572.761.585
|
133,08
|
133,08
|
133,04
|
133,04
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất trong dự toán
|
700.000.000.000
|
700.000.000.000
|
700.000.000.000
|
700.000.000.001
|
931.343.247.687
|
931.343.247.687
|
133,05
|
133,05
|
133,05
|
133,05
|
|
- Ghi thu ghi chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
229.513.898
|
229.513.899
|
229.513.898
|
229.513.898
|
|
|
|
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
175.000.000.000
|
175.000.000.000
|
175.000.000.000
|
175.000.000.000
|
457.516.094.607
|
457.516.094.607
|
261,44
|
261,44
|
261,44
|
261,44
|
|
- Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước trong dự toán
|
175.000.000.000
|
175.000.000.000
|
175.000.000.000
|
175.000.000.000
|
457.516.094.607
|
457.516.094.607
|
261,44
|
261,44
|
261,44
|
261,44
|
|
- Ghi thu ghi chi từ
nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
8.372.684.684
|
8.372.684.684
|
16,75
|
16,75
|
16,75
|
16,75
|
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.650.000.000.000
|
1.650.000.000.000
|
1.650.000.000.000
|
1.650.000.000.000
|
1.863.587.709.082
|
1.863.587.709.082
|
112,94
|
112,94
|
112,94
|
112,94
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số truyền thống
|
1.610.000.000.000
|
1.610.000.000.000
|
1.610.000.000.000
|
1.610.000.000.000
|
1.823.526.000.000
|
1.823.526.000.000
|
113,26
|
113,26
|
113,26
|
113,26
|
|
+ Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
|
|
561.707.056.444
|
561.707.056.444
|
|
|
|
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
|
|
744.700.000.000
|
744.700.000.000
|
|
|
|
|
|
+ Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
132.899.009.072
|
132.899.009.072
|
|
|
|
|
|
+ Thu nhập sau thuế
TNDN
|
|
|
|
|
384.219.934.484
|
384.219.934.484
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động Xổ số điện toán
|
40.000.000.000
|
40.000.000.000
|
40.000.000.000
|
40.000.000.000
|
40.061.709.082
|
40.061.709.082
|
|
|
|
|
|
+ Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
|
|
13.621.671.626
|
13.621.671.626
|
|
|
|
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
|
|
20.077.685.231
|
20.077.685.231
|
|
|
|
|
|
+ Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.386.535.286
|
1.386.535.286
|
|
|
|
|
|
+ Thu nhập sau thuế
TNDN
|
|
|
|
|
4.975.816.497
|
4.975.816.497
|
|
|
|
|
|
+ Thu khác
|
|
|
|
|
442
|
442
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
8.000.000.000
|
4.010.000.000
|
8.000.000.000
|
4.010.000.000
|
8.176.950.914
|
4.532.631.214
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách
|
175.000.000.000
|
96.000.000.000
|
175.000.000.000
|
96.000.000.000
|
389.345.053.764
|
183.729.528.879
|
222,48
|
191,38
|
222,48
|
191,38
|
|
- Thu khác NSTW
|
79.000.000.000
|
|
79.000.000.000
|
|
205.615.524.885
|
|
260,27
|
|
260,27
|
|
|
- Thu khác NSĐP
|
96.000.000.000
|
96.000.000.000
|
96.000.000.000
|
96.000.000.000
|
183.729.528.879
|
183.729.528.879
|
191,38
|
191,38
|
191,38
|
191,38
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi cộng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
12.000.000.000
|
12.000.000.000
|
12.000.000.000
|
12.000.000.000
|
14.977.206.811
|
14.977.206.811
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
3.814
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
277.000.000.000
|
|
277.000.000.000
|
|
407.878.173.915
|
0
|
147,25
|
|
147,25
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
727.460.337
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
30.000.000.000
|
|
30.000.000.000
|
|
92.596.330.877
|
|
308,65
|
|
308,65
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
14.000.000.000
|
|
14.000.000.000
|
|
1.859.614.793
|
|
13,28
|
|
13,28
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
233.000.000.000
|
|
233.000.000.000
|
|
306.747.268.428
|
|
131,65
|
|
131,65
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
101.241.600
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
|
|
5.846.257.880
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
|
|
|
|
4.488.913.154
|
4.488.913.154
|
|
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
10.635.255.395
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VAY CỦA NSĐP
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
746.708.166.718
|
746.708.166.718
|
56,19
|
56,19
|
56,19
|
56,19
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
746.708.166.718
|
746.708.166.718
|
56,19
|
56,19
|
56,19
|
56,19
|
1
|
Vay lại nguồn vay nước ngoài của
Chính phủ
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
1.329.000.000.000
|
746.708.166.718
|
746.708.166.718
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vay Ngân hàng phát
triển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN
SÁCH
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
9.599.155.565.936
|
9.441.660.987.618
|
267,82
|
263,43
|
267,82
|
263,43
|
I
|
Thu bổ sung từ NS
cấp trên
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
9.374.273.509.065
|
9.374.273.509.065
|
261,55
|
261,55
|
261,55
|
261,55
|
1
|
NSTP thu bổ sung từ NSTW
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.584.125.000.000
|
3.569.262.154.442
|
3.569.262.154.442
|
99,59
|
99,59
|
99,59
|
99,59
|
2
|
NSQH thu bổ sung từ NSTP
|
|
|
|
|
5.208.905.929.499
|
5.208.905.929.499
|
|
|
|
|
3
|
NSX thu bổ sung từ NSQH
|
|
|
|
|
596.105.425.124
|
596.105.425.124
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
|
|
|
224.882.056.871
|
67.387.478.553
|
|
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
|
8.865.580.361.663
|
8.865.580.361.663
|
|
|
|
|
F
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.963.908.000.000
|
1.963.908.000.000
|
1.422.805.411.456
|
1.422.805.411.456
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
16.901.872.864.898
|
28.396.252.524.708
|
16,01
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.541.657.864.898
|
13.123.642.655.793
|
96,91
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6.091.737.513.898
|
6.174.306.951.309
|
101,36
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.080.394.513.898
|
6.174.160.073.981
|
101,54
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
6.080.394.513.898
|
6.174.160.073.981
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
736.299.269.532
|
646.553.736.969
|
87,81
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
321.000.000
|
320.609.000
|
99,88
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
6.080.394.513.898
|
6.174.160.073.981
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
700.229.513.898
|
591.517.457.708
|
84,47
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000.000.000
|
1.564.054.884.203
|
94,79
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
11.343.000.000
|
146.877.328
|
1,29
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.150.509.351.000
|
6.876.571.456.365
|
96,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.625.086.869.000
|
2.641.455.128.932
|
100,62
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
48.732.000.000
|
26.288.089.249
|
53,94
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
71.900.000.000
|
71.384.248.119
|
99,28
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131.000.000
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.784.510.000.000
|
1.769.421.905.484
|
63,55
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510.000.000
|
1.769.421.905.484
|
63,55
|
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
730.250.000.000
|
1.769.421.905.484
|
64,81
|
|
2. Chi sự nghiệp
|
54.260.000.000
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
7.381.994.727.962
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
5.805.011.354.623
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
248.665.000.000
|
224.882.056.871
|
90,44
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
327.040.000.000
|
91.299.823.975
|
27,92
|
PHỤ
LỤC IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.465.638.544.898
|
19.456.757.656.190
|
8.991.119.111.292
|
185,91
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
4.676.958.000.000
|
4.676.958.000.000
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
|
7.111.323.544.898
|
6.440.479.170.943
|
-670.844.373.955
|
90,57
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.062.297.513.898
|
4.120.647.351.230
|
58.349.837.332
|
101,44
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.050.954.513.898
|
4.120.500.473.902
|
69.545.960.004
|
101,72
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
128.123.000.000
|
63.078.104.419
|
-65.044.895.581
|
49,23
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
321.000.000
|
320.609.000
|
-391.000
|
99,88
|
-
|
Chi quốc phòng
|
63.268.000.000
|
65.580.131.295
|
2.312.131.295
|
103,65
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
38.610.000.000
|
43.120.976.628
|
4.510.976.628
|
111,68
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
18.637.000.000
|
22.323.326.149
|
3.686.326.149
|
119,78
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
14.979.000.000
|
15.529.274.636
|
550.274.636
|
103,67
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
50.000.000.000
|
52.082.545.542
|
2.082.545.542
|
104,17
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
30.012.000.000
|
86.016.615.049
|
56.004.615.049
|
286,61
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.000.000
|
|
-2.000.000
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
3.614.480.000.000
|
3.678.516.572.537
|
64.036.572.537
|
101,77
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
85.293.000.000
|
84.749.121.249
|
-543.878.751
|
99,36
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
7.000.000.000
|
8.953.683.500
|
1.953.683.500
|
127,91
|
-
|
Chi khác (GTGC tiền sử dụng đất)
|
229.513.898
|
229.513.898
|
0
|
100,00
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
11.343.000.000
|
146.877.328
|
-11.196.122.672
|
1,29
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.872.875.031.000
|
2.247.067.571.594
|
-625.807.459.406
|
78,22
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
594.353.470.000
|
535.198.700.239
|
-59.154.769.761
|
90,05
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
44.632.000.000
|
24.112.645.720
|
-20.519.354.280
|
54,03
|
-
|
Chi quốc phòng
|
114.607.000.000
|
116.600.828.000
|
1.993.828.000
|
101,74
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
41.736.000.000
|
51.699.647.500
|
9.963.647.500
|
123,87
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
267.889.665.000
|
360.416.045.818
|
92.526.380.818
|
134,54
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
53.216.414.000
|
63.107.128.181
|
9.890.714.181
|
118,59
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
24.000.000.000
|
24.099.799.662
|
99.799.662
|
100,42
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
58.045.000.000
|
61.079.536.901
|
3.034.536.901
|
105,23
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
108.199.082.000
|
111.417.339.935
|
3.218.257.935
|
102,97
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
178.221.000.000
|
308.411.837.767
|
130.190.837.767
|
173,05
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
524.270.000.000
|
437.092.482.918
|
-87.177.517.082
|
83,37
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
96.302.400.000
|
86.467.503.682
|
-9.834.896.318
|
89,79
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
628.703.000.000
|
67.364.075.271
|
-561.338.924.729
|
10,71
|
-
|
Chi ngân sách xã
|
|
|
0
|
|
-
|
Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực hiện
cải cách tiền lương
|
138.700.000.000
|
|
-138.700.000.000
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
71.900.000.000
|
71.384.248.119
|
-515.751.881
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
102.871.000.000
|
|
-102.871.000.000
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
2.778.610.000.000
|
1.769.421.905.484
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
6.321.104.177.470
|
6.321.104.177.470
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
248.665.000.000
|
157.494.578.318
|
-91.170.421.682
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
327.040.000.000
|
91.299.823.975
|
-235.740.176.025
|
27,92
|
PHỤ
LỤC V
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách TP
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách TP
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách
địa phương
|
Ngân sách TP
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.901.872.943.898
|
10.465.638.544.898
|
6.436.234.399.000
|
28.396.252.524.708
|
19.988.705.585.689
|
8.407.546.939.019
|
168,01
|
190,99
|
130,63
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
13.541.657.943.898
|
7.111.323.544.898
|
6.430.334.399.000
|
13.123.642.655.793
|
6.440.479.170.943
|
6.683.163.484.850
|
96,91
|
90,57
|
103,93
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6.091.737.513.898
|
4.062.297.513.898
|
2.029.440.000.000
|
6.174.306.951.309
|
4.120.647.351.230
|
-2.053.659.600.079
|
101,36
|
101,44
|
101,19
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.080.394.513.898
|
4.050.954.513.898
|
2.029.440.000.000
|
6.174.160.073.981
|
4.120.500.473.902
|
2.053.659.600.079
|
101,54
|
101,72
|
101,19
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
6.080.394.513.898
|
4.050.954.513.898
|
2.029.440.000.000
|
6.174.160.073.981
|
4.120.500.473.902
|
2.053.659.600.079
|
101,54
|
101,72
|
101,19
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
36.299.269.532
|
128.123.000.000
|
08.176.269.532
|
46.553.736.969
|
3.078.104.419
|
583.475.632.550
|
87,81
|
49,23
|
95,94
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
321.000.000
|
321.000.000
|
|
320.609.000
|
320.609.000
|
-
|
99,88
|
99,88
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
6.080.394.513.898
|
4.050.954.513.898
|
2.029.440.000.000
|
6.174.160.073.981
|
4.120.500.473.902
|
2.053.659.600.079
|
101,54
|
101,72
|
101,19
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.381.130.513.898
|
821.949.513.898
|
559.181.000.000
|
91.517.457.708
|
235.617.843.095
|
355.899.614.613
|
42,83
|
28,67
|
63,65
|
|
trong đó: + chi theo
dự toán giao năm 2023
|
700.000.000.000
|
257.817.000.000
|
442.183.000.000
|
591.287.943.810
|
235.388.329.197
|
355.899.614.613
|
84,47
|
91,30
|
80,49
|
|
+ GTGC tiền sử dụng
đất
|
229.513.898
|
229.513.898
|
-
|
229.513.898
|
229.513.898
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
+ GTGC tiền thuê đất
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.794.329.000.000
|
1.134.329.000.000
|
60.000.000.000
|
1.564.054.884.203
|
89.551.393.397
|
674.503.490.806
|
87,17
|
78,42
|
102,20
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
11.343.000.000
|
11.343.000.000
|
|
146.877.328
|
146.877.328
|
|
1,29
|
1,29
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.150.509.430.000
|
2.872.875.031.000
|
4.277.634.399.000
|
6.876.571.456.365
|
2.247.067.571.594
|
4.629.503.884.771
|
96,17
|
78,22
|
108,23
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.625.086.869.000
|
594.353.470.000
|
2.030.733.399.000
|
.641.455.128.932
|
35.198.700.239
|
2.106.256.428.693
|
100,62
|
90,05
|
103,72
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
48.732.000.000
|
44.632.000.000
|
4.100.000.000
|
26.288.089.249
|
4.112.645.720
|
2.175.443.529
|
53,94
|
54,03
|
53,06
|
III
|
Chi trả lãi vay các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
71.900.000.000
|
71.900.000.000
|
-
|
71.384.248.119
|
71.384.248.119
|
|
99,28
|
99,28
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
|
00,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131.000.000
|
02.871.000.000
|
123.260.000.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
2.784.510.000.000
|
2.778.610.000.000
|
5.900.000.000
|
1.769.421.905.484
|
1.769.421.905.484
|
|
63,55
|
63,68
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
7.381.994.727.962
|
6.321.104.177.470
|
1.060.890.550.492
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
|
|
5.805.011.354.623
|
5.208.905.929.499
|
596.105.425.124
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
327.040.000.000
|
327.040.000.000
|
|
224.882.056.871
|
157.494.578.318
|
67.387.478.553
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
248.665.000.000
|
248.665.000.000
|
|
91.299.823.975
|
91.299.823.975
|
|
36,72
|
36,72
|
|
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|