Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 53/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 12/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương.

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023.

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023.

Xét Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023; Công văn số 5427/UBND-KT ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 5512/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung liên quan đến Báo cáo, Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2023 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:

(Đơn vị tính: Đồng)

I. Tổng thu ngân sách nhà nước

Trong đó:

31.900.539.323.175

Tổng thu ngân sách nhà nước theo chỉ tiêu giao:

11.266.289.817.402

- Thu nội địa:

10.843.287.471.124

- Thu từ dầu thô:

3.814

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

407.878.173.915

II. Tổng thu ngân sách địa phương

30.795.280.497.506

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

10.314.036.656.897

2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.374.273.509.065

- Bổ sung cân đối ngân sách:

5.972.591.229.000

- Bổ sung có mục tiêu:

3.401.682.280.065

3. Thu các khoản huy động, đóng góp

4.488.913.154

4. Thu kết dư năm trước

1.422.805.411.456

5. Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

8.865.580.361.663

6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

67.387.478.553

7. Thu vay của ngân sách địa phương

746.708.166.718

III. Tổng chi ngân sách địa phương

28.396.252.524.708

1. Chi cân đối ngân sách địa phương

13.123.642.655.793

- Chi đầu tư phát triển:

6.174.306.951.309

- Chi thường xuyên:

6.876.571.456.365

- Chi trả nợ lãi:

71.384.248.119

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

1.380.000.000

2. Chi các chương trình mục tiêu

1.769.421.905.484

3. Chi chuyển nguồn sang năm sau

7.381.994.727.962

4. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.805.011.354.623

. Bổ sung cân đối ngân sách:

5.172.976.229.000

. Bổ sung có mục tiêu:

632.035.125.623

5. Chi nộp ngân sách cấp trên

224.882.056.871

6. Chi trả nợ gốc

91.299.823.975

IV. Kết dư ngân sách năm 2023

2.399.027.972.798

(Thu: 30.795.280.497.506 - Chi: 28.396.252.524.708)

1. Kết dư ngân sách cấp thành phố

1.875.705.817.622

2. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện

463.292.120.134

3. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn

60.030.035.042

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác, đúng quy định của các số liệu quyết toán theo quy định của pháp luật. Đồng thời, khẩn trương chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2023; chỉ đạo các sở, ngành, địa phương có liên quan sớm khắc phục những tồn tại, hạn chế về thu, chi ngân sách nhà nước mà Kiểm toán nhà nước đã kiến nghị trong Công văn số 905/KVV-TH ngày 28 tháng 11 năm 2024 và đảm bảo việc xử lý kết dư ngân sách đúng quy định pháp luật về ngân sách và các quy định liên quan.

2. Trường hợp số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của thành phố tại báo cáo kết quả kiểm toán của cơ quan Kiểm toán nhà nước có chênh lệch so với số liệu quyết toán tại nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh theo số liệu tại báo cáo của cơ quan Kiểm toán.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ, 250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu


PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

BTC giao

HĐND TP giao

Tuyệt đối

Tương đối (%)

BTC giao

HĐND TP giao

BTC giao

HĐND TP giao

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3-2

6=3/1

6=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.937.735.000.000

16.901.643.000.000

30.795.280.497.506

15.857.545.497.506

13.893.637.497.506

206,16

182,20

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

10.024.610.000.000

10.024.610.000.000

10.314.036.656.897

289.426.656.897

289.426.656.897

102,89

102,89

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3.355.710.000.000

3.355.710.000.000

4.091.123.714.486

735.413.714.486

735.413.714.486

121,92

121,92

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.668.900.000.000

6.668.900.000.000

6.222.912.942.411

-445.987.057.589

-445.987.057.589

93,31

93,31

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

9.374.273.509.065

5.790.148.509.065

5.790.148.509.065

261,55

261,55

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

799.615.000.000

799.615.000.000

5.972.591.229.000

5.172.976.229.000

5.172.976.229.000

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.784.510.000.000

2.784.510.000.000

3.401.682.280.065

617.172.280.065

617.172.280.065

122,16

122,16

Tr đó: thu bổ sung từ NSTW

2.784.510.000.000

2.784.510.000.000

3.401.682.280.065

617.172.280.065

617.172.280.065

122,16

122,16

III

Thu từ các khoản đóng góp

4.488.913.154

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

V

Thu kết dư

1.963.908.000.000

1.422.805.411.456

1.422.805.411.456

-541.102.588.544

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

8.865.580.361.663

8.865.580.361.663

8.865.580.361.663

VII

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

67.387.478.553

67.387.478.553

67.387.478.553

B

TỔNG CHI NSĐP

15.385.978.000.000

16.901.872.864.898

28.396.252.524.708

-492.913.438.723

-1.433.103.303.621

184,56

168,01

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.153.225.000.000

13.541.657.864.898

13.123.642.655.793

970.417.655.793

-418.015.209.105

107,98

96,91

1

Chi đầu tư phát triển

5.144.935.000.000

6.091.737.513.898

6.174.306.951.309

1.029.371.951.309

82.569.437.411

120,01

101,36

2

Chi thường xuyên

6.780.779.000.000

7.150.509.351.000

6.876.571.456.365

95.792.456.365

-273.937.894.635

101,41

96,17

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

71.900.000.000

71.384.248.119

71.384.248.119

-515.751.881

99,28

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

1.380.000.000

0

0

100,00

100,00

5

Dự phòng ngân sách

226.131.000.000

226.131.000.000

-226.131.000.000

-226.131.000.000

0,00

0,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.232.753.000.000

2.784.510.000.000

1.769.421.905.484

-1.463.331.094.516

-1.015.088.094.516

54,73

63,55

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.232.753.000.000

2.784.510.000.000

1.769.421.905.484

-1.463.331.094.516

-1.015.088.094.516

54,73

63,55

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

7.381.994.727.962

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.805.011.354.623

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

248.665.000.000

224.882.056.871

VI

Chi trả nợ gốc NSĐP

327.040.000.000

91.299.823.975

-235.740.176.025

27,92

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2023 (A-B)

2.399.027.972.798

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

327.040.000.000

91.299.823.975

-235.740.176.025

27,92

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

327.040.000.000

91.299.823.975

-235.740.176.025

27,92

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

746.708.166.718

-582.291.833.282

-582.291.833.282

56,19

56,19

I

Vay để bù đắp bội chi

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

746.708.166.718

-582.291.833.282

-582.291.833.282

56,19

56,19

1

Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

746.708.166.718

-582.291.833.282

-582.291.833.282

56,19

56,19

II

Vay để trả nợ gốc

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.977.251.589.610

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Bộ Tài chính giao

HĐND giao

Bộ Tài chính giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

10=6/4

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

15.952.125.000.000

14.937.735.000.000

17.916.262.513.898

16.901.872.513.900

31.900.539.323.175

30.795.280.497.506

199,98

206,16

178,05

182,20

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

11.039.000.000.000

10.024.610.000.000

11.039.229.513.898

10.024.839.513.900

11.266.289.817.402

10.318.525.570.051

102,06

102,93

102,06

102,93

I

Thu nội địa

10.762.000.000.000

10.024.610.000.000

10.762.229.513.898

10.024.839.513.900

10.843.287.471.124

10.314.036.656.897

100,76

102,89

100,75

102,88

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.290.000.000.000

1.290.000.000.000

1.290.000.000.000

1.290.000.000.000

828.557.813.257

828.557.813.257

64,23

64,23

64,23

64,23

- Thuế giá trị gia tăng

880.000.000.000

880.000.000.000

880.000.000.000

880.000.000.000

560.987.287.650

560.987.287.650

63,75

63,75

63,75

63,75

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

214.900.000.000

214.900.000.000

214.900.000.000

214.900.000.000

219.272.089.026

219.272.089.026

102,03

102,03

102,03

102,03

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

195.000.000.000

195.000.000.000

195.000.000.000

195.000.000.000

37.100.697.369

37.100.697.369

19,03

19,03

19,03

19,03

- Thuế tài nguyên

100.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

11.197.739.212

11.197.739.212

11.197,74

11.197,74

11.197,74

11.197,74

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

220.000.000.000

220.000.000.000

220.000.000.000

220.000.000.000

183.128.358.782

183.129.406.645

83,24

83,24

83,24

83,24

- Thuế giá trị gia tăng

139.500.000.000

139.500.000.000

139.500.000.000

139.500.000.000

68.621.127.686

68.621.575.558

49,19

49,19

49,19

49,19

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000.000.000

70.000.000.000

70.000.000.000

70.000.000.000

104.694.895.001

104.695.494.992

149,56

149,56

149,56

149,56

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100.000.000

100.000.000

100.000.000

100.000.000

0

- Thuế tài nguyên

10.400.000.000

10.400.000.000

10.400.000.000

10.400.000.000

9.812.336.095

9.812.336.095

94,35

94,35

94,35

94,35

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.125.000.000.000

1.125.000.000.000

1.125.000.000.000

1.125.000.000.000

1.063.355.649.864

1.063.362.258.269

94,52

94,52

94,52

94,52

- Thuế giá trị gia tăng

361.500.000.000

361.500.000.000

361.500.000.000

361.500.000.000

308.080.674.476

308.080.674.476

85,22

85,22

85,22

85,22

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

272.000.000.000

272.000.000.000

272.000.000.000

272.000.000.000

286.411.956.876

286.418.565.281

105,30

105,30

105,30

105,30

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

490.500.000.000

490.500.000.000

490.500.000.000

490.500.000.000

468.655.512.912

468.655.512.912

95,55

95,55

95,55

95,55

- Thuế tài nguyên

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

207.505.600

207.505.600

20,75

20,75

20,75

20,75

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.166.000.000.000

2.166.000.000.000

2.166.000.000.000

2.166.000.000.000

2.584.451.643.957

2.584.241.587.458

119,32

119,31

119,32

119,31

- Thuế giá trị gia tăng

1.209.800.000.000

1.209.800.000.000

1.209.800.000.000

1.209.800.000.000

1.402.040.665.779

1.402.061.377.808

115,89

115,89

115,89

115,89

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

593.300.000.000

593.300.000.000

593.300.000.000

593.300.000.000

731.146.671.790

731.138.122.343

123,23

123,23

123,23

123,23

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

360.700.000.000

360.700.000.000

360.700.000.000

360.700.000.000

448.414.185.589

448.191.966.508

124,32

124,26

124,32

124,26

- Thuế tài nguyên

2.200.000.000

2.200.000.000

2.200.000.000

2.200.000.000

2.850.120.799

2.850.120.799

129,55

129,55

129,55

129,55

5

Lệ phí trước bạ

500.000.000.000

500.000.000.000

500.000.000.000

500.000.000.000

430.891.903.895

430.891.903.895

86,18

86,18

86,18

86,18

6

Thuế SD đất nông nghiệp

333.397.000

333.397.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000.000.000

30.000.000.000

30.000.000.000

30.000.000.000

39.882.692.104

39.882.692.104

132,94

132,94

132,94

132,94

8

Thuế thu nhập cá nhân

990.000.000.000

990.000.000.000

990.000.000.000

990.000.000.000

1.215.215.143.440

1.216.232.793.968

122,75

122,85

122,75

122,85

9

Thuế bảo vệ môi trường

1.486.000.000.000

891.600.000.000

1.486.000.000.000

891.600.000.000

618.859.217.695

371.456.784.520

41,65

41,66

41,65

41,66

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

594.400.000.000

594.400.000.000

247.402.433.175

41,62

41,62

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

891.600.000.000

891.600.000.000

891.600.000.000

891.600.000.000

371.456.784.520

371.456.784.520

41,66

41,66

41,66

41,66

- Thu từ hàng hóa bán ra trong nước

10

Thu phí, lệ phí

185.000.000.000

125.000.000.000

185.000.000.000

125.000.000.000

205.063.189.683

131.659.402.919

110,84

105,33

110,84

105,33

- Phí và lệ phí trung ương

60.000.000.000

60.000.000.000

73.403.786.764

122,34

122,34

- Phí và lệ phí địa phương

125.000.000.000

125.000.000.000

125.000.000.000

125.000.000.000

131.659.402.919

131.659.402.919

105,33

105,33

105,33

105,33

+ Phí và lệ phí tỉnh

84.919.785.031

84.919.785.031

+ Phí và lệ phí huyện

26.855.849.515

26.855.849.515

+ Phí và lệ phí xã, phường

19.883.768.373

19.883.768.373

11

Thu tiền sử dụng đất

700.000.000.000

700.000.000.000

700.229.513.898

700.229.513.900

931.572.761.585

931.572.761.585

133,08

133,08

133,04

133,04

- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán

700.000.000.000

700.000.000.000

700.000.000.000

700.000.000.001

931.343.247.687

931.343.247.687

133,05

133,05

133,05

133,05

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

229.513.898

229.513.899

229.513.898

229.513.898

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

175.000.000.000

175.000.000.000

175.000.000.000

175.000.000.000

457.516.094.607

457.516.094.607

261,44

261,44

261,44

261,44

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

175.000.000.000

175.000.000.000

175.000.000.000

175.000.000.000

457.516.094.607

457.516.094.607

261,44

261,44

261,44

261,44

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000.000.000

50.000.000.000

50.000.000.000

50.000.000.000

8.372.684.684

8.372.684.684

16,75

16,75

16,75

16,75

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000.000.000

1.650.000.000.000

1.650.000.000.000

1.650.000.000.000

1.863.587.709.082

1.863.587.709.082

112,94

112,94

112,94

112,94

- Thu từ hoạt động xổ số truyền thống

1.610.000.000.000

1.610.000.000.000

1.610.000.000.000

1.610.000.000.000

1.823.526.000.000

1.823.526.000.000

113,26

113,26

113,26

113,26

+ Thuế giá trị gia tăng

561.707.056.444

561.707.056.444

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt

744.700.000.000

744.700.000.000

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp

132.899.009.072

132.899.009.072

+ Thu nhập sau thuế TNDN

384.219.934.484

384.219.934.484

- Thu từ hoạt động Xổ số điện toán

40.000.000.000

40.000.000.000

40.000.000.000

40.000.000.000

40.061.709.082

40.061.709.082

+ Thuế giá trị gia tăng

13.621.671.626

13.621.671.626

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt

20.077.685.231

20.077.685.231

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.386.535.286

1.386.535.286

+ Thu nhập sau thuế TNDN

4.975.816.497

4.975.816.497

+ Thu khác

442

442

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000.000.000

4.010.000.000

8.000.000.000

4.010.000.000

8.176.950.914

4.532.631.214

Thu khác ngân sách

175.000.000.000

96.000.000.000

175.000.000.000

96.000.000.000

389.345.053.764

183.729.528.879

222,48

191,38

222,48

191,38

- Thu khác NSTW

79.000.000.000

79.000.000.000

205.615.524.885

260,27

260,27

- Thu khác NSĐP

96.000.000.000

96.000.000.000

96.000.000.000

96.000.000.000

183.729.528.879

183.729.528.879

191,38

191,38

191,38

191,38

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi cộng sản khác

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

12.000.000.000

12.000.000.000

12.000.000.000

12.000.000.000

14.977.206.811

14.977.206.811

II

Thu từ dầu thô

3.814

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

277.000.000.000

277.000.000.000

407.878.173.915

0

147,25

147,25

1

Thuế xuất khẩu

727.460.337

2

Thuế nhập khẩu

30.000.000.000

30.000.000.000

92.596.330.877

308,65

308,65

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.000.000.000

14.000.000.000

1.859.614.793

13,28

13,28

4

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

233.000.000.000

233.000.000.000

306.747.268.428

131,65

131,65

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

6

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

101.241.600

7

Thu khác

5.846.257.880

IV

Các khoản huy động, đóng góp

4.488.913.154

4.488.913.154

V

Thu viện trợ

10.635.255.395

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

VAY CỦA NSĐP

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

746.708.166.718

746.708.166.718

56,19

56,19

56,19

56,19

I

Vay để bù đắp bội chi

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

746.708.166.718

746.708.166.718

56,19

56,19

56,19

56,19

1

Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

1.329.000.000.000

746.708.166.718

746.708.166.718

II

Vay để trả nợ gốc

III

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

D

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

9.599.155.565.936

9.441.660.987.618

267,82

263,43

267,82

263,43

I

Thu bổ sung từ NS cấp trên

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

9.374.273.509.065

9.374.273.509.065

261,55

261,55

261,55

261,55

1

NSTP thu bổ sung từ NSTW

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.584.125.000.000

3.569.262.154.442

3.569.262.154.442

99,59

99,59

99,59

99,59

2

NSQH thu bổ sung từ NSTP

5.208.905.929.499

5.208.905.929.499

3

NSX thu bổ sung từ NSQH

596.105.425.124

596.105.425.124

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

224.882.056.871

67.387.478.553

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

8.865.580.361.663

8.865.580.361.663

F

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

1.963.908.000.000

1.963.908.000.000

1.422.805.411.456

1.422.805.411.456

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.901.872.864.898

28.396.252.524.708

16,01

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.541.657.864.898

13.123.642.655.793

96,91

I

Chi đầu tư phát triển

6.091.737.513.898

6.174.306.951.309

101,36

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.080.394.513.898

6.174.160.073.981

101,54

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

6.080.394.513.898

6.174.160.073.981

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

736.299.269.532

646.553.736.969

87,81

-

Chi khoa học và công nghệ

321.000.000

320.609.000

99,88

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

6.080.394.513.898

6.174.160.073.981

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.229.513.898

591.517.457.708

84,47

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000.000.000

1.564.054.884.203

94,79

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

11.343.000.000

146.877.328

1,29

II

Chi thường xuyên

7.150.509.351.000

6.876.571.456.365

96,17

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.625.086.869.000

2.641.455.128.932

100,62

2

Chi khoa học và công nghệ

48.732.000.000

26.288.089.249

53,94

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

71.900.000.000

71.384.248.119

99,28

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

226.131.000.000

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.784.510.000.000

1.769.421.905.484

63,55

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.784.510.000.000

1.769.421.905.484

63,55

1. Chi đầu tư phát triển

730.250.000.000

1.769.421.905.484

64,81

2. Chi sự nghiệp

54.260.000.000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

7.381.994.727.962

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.805.011.354.623

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

248.665.000.000

224.882.056.871

90,44

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

327.040.000.000

91.299.823.975

27,92

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

10.465.638.544.898

19.456.757.656.190

8.991.119.111.292

185,91

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.676.958.000.000

4.676.958.000.000

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

7.111.323.544.898

6.440.479.170.943

-670.844.373.955

90,57

I

Chi đầu tư phát triển

4.062.297.513.898

4.120.647.351.230

58.349.837.332

101,44

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.050.954.513.898

4.120.500.473.902

69.545.960.004

101,72

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

128.123.000.000

63.078.104.419

-65.044.895.581

49,23

-

Chi khoa học và công nghệ

321.000.000

320.609.000

-391.000

99,88

-

Chi quốc phòng

63.268.000.000

65.580.131.295

2.312.131.295

103,65

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

38.610.000.000

43.120.976.628

4.510.976.628

111,68

-

Chi y tế, dân số và gia đình

18.637.000.000

22.323.326.149

3.686.326.149

119,78

-

Chi văn hóa thông tin

14.979.000.000

15.529.274.636

550.274.636

103,67

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

50.000.000.000

52.082.545.542

2.082.545.542

104,17

-

Chi thể dục thể thao

30.012.000.000

86.016.615.049

56.004.615.049

286,61

-

Chi bảo vệ môi trường

2.000.000

-2.000.000

-

Chi các hoạt động kinh tế

3.614.480.000.000

3.678.516.572.537

64.036.572.537

101,77

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

85.293.000.000

84.749.121.249

-543.878.751

99,36

-

Chi bảo đảm xã hội

7.000.000.000

8.953.683.500

1.953.683.500

127,91

-

Chi khác (GTGC tiền sử dụng đất)

229.513.898

229.513.898

0

100,00

2

Chi đầu tư phát triển khác

11.343.000.000

146.877.328

-11.196.122.672

1,29

II

Chi thường xuyên

2.872.875.031.000

2.247.067.571.594

-625.807.459.406

78,22

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

594.353.470.000

535.198.700.239

-59.154.769.761

90,05

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

44.632.000.000

24.112.645.720

-20.519.354.280

54,03

-

Chi quốc phòng

114.607.000.000

116.600.828.000

1.993.828.000

101,74

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

41.736.000.000

51.699.647.500

9.963.647.500

123,87

-

Chi y tế, dân số và gia đình

267.889.665.000

360.416.045.818

92.526.380.818

134,54

-

Chi văn hóa thông tin

53.216.414.000

63.107.128.181

9.890.714.181

118,59

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

24.000.000.000

24.099.799.662

99.799.662

100,42

-

Chi thể dục thể thao

58.045.000.000

61.079.536.901

3.034.536.901

105,23

-

Chi bảo vệ môi trường

108.199.082.000

111.417.339.935

3.218.257.935

102,97

-

Chi các hoạt động kinh tế

178.221.000.000

308.411.837.767

130.190.837.767

173,05

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

524.270.000.000

437.092.482.918

-87.177.517.082

83,37

-

Chi bảo đảm xã hội

96.302.400.000

86.467.503.682

-9.834.896.318

89,79

-

Chi thường xuyên khác

628.703.000.000

67.364.075.271

-561.338.924.729

10,71

-

Chi ngân sách xã

0

-

Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực hiện cải cách tiền lương

138.700.000.000

-138.700.000.000

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

71.900.000.000

71.384.248.119

-515.751.881

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

102.871.000.000

-102.871.000.000

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

2.778.610.000.000

1.769.421.905.484

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

6.321.104.177.470

6.321.104.177.470

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

248.665.000.000

157.494.578.318

-91.170.421.682

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

327.040.000.000

91.299.823.975

-235.740.176.025

27,92

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách TP

Ngân sách huyện

Ngân sách TP

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách TP

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

16.901.872.943.898

10.465.638.544.898

6.436.234.399.000

28.396.252.524.708

19.988.705.585.689

8.407.546.939.019

168,01

190,99

130,63

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.541.657.943.898

7.111.323.544.898

6.430.334.399.000

13.123.642.655.793

6.440.479.170.943

6.683.163.484.850

96,91

90,57

103,93

I

Chi đầu tư phát triển

6.091.737.513.898

4.062.297.513.898

2.029.440.000.000

6.174.306.951.309

4.120.647.351.230

-2.053.659.600.079

101,36

101,44

101,19

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.080.394.513.898

4.050.954.513.898

2.029.440.000.000

6.174.160.073.981

4.120.500.473.902

2.053.659.600.079

101,54

101,72

101,19

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

6.080.394.513.898

4.050.954.513.898

2.029.440.000.000

6.174.160.073.981

4.120.500.473.902

2.053.659.600.079

101,54

101,72

101,19

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

36.299.269.532

128.123.000.000

08.176.269.532

46.553.736.969

3.078.104.419

583.475.632.550

87,81

49,23

95,94

-

Chi khoa học và công nghệ

321.000.000

321.000.000

320.609.000

320.609.000

-

99,88

99,88

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

6.080.394.513.898

4.050.954.513.898

2.029.440.000.000

6.174.160.073.981

4.120.500.473.902

2.053.659.600.079

101,54

101,72

101,19

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.381.130.513.898

821.949.513.898

559.181.000.000

91.517.457.708

235.617.843.095

355.899.614.613

42,83

28,67

63,65

trong đó: + chi theo dự toán giao năm 2023

700.000.000.000

257.817.000.000

442.183.000.000

591.287.943.810

235.388.329.197

355.899.614.613

84,47

91,30

80,49

+ GTGC tiền sử dụng đất

229.513.898

229.513.898

-

229.513.898

229.513.898

100,00

100,00

+ GTGC tiền thuê đất

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.794.329.000.000

1.134.329.000.000

60.000.000.000

1.564.054.884.203

89.551.393.397

674.503.490.806

87,17

78,42

102,20

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

11.343.000.000

11.343.000.000

146.877.328

146.877.328

1,29

1,29

II

Chi thường xuyên

7.150.509.430.000

2.872.875.031.000

4.277.634.399.000

6.876.571.456.365

2.247.067.571.594

4.629.503.884.771

96,17

78,22

108,23

Trong đó:

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.625.086.869.000

594.353.470.000

2.030.733.399.000

.641.455.128.932

35.198.700.239

2.106.256.428.693

100,62

90,05

103,72

2

Chi khoa học và công nghệ

48.732.000.000

44.632.000.000

4.100.000.000

26.288.089.249

4.112.645.720

2.175.443.529

53,94

54,03

53,06

III

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

71.900.000.000

71.900.000.000

-

71.384.248.119

71.384.248.119

99,28

99,28

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

1.380.000.000

1.380.000.000

00,00

100,00

V

Dự phòng ngân sách

226.131.000.000

02.871.000.000

123.260.000.000

-

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.784.510.000.000

2.778.610.000.000

5.900.000.000

1.769.421.905.484

1.769.421.905.484

63,55

63,68

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

7.381.994.727.962

6.321.104.177.470

1.060.890.550.492

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

5.805.011.354.623

5.208.905.929.499

596.105.425.124

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

327.040.000.000

327.040.000.000

224.882.056.871

157.494.578.318

67.387.478.553

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

248.665.000.000

248.665.000.000

91.299.823.975

91.299.823.975

36,72

36,72

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.49.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!