HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2017/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày
12 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH, BIỂU MẪU
VÀ THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO NGÂN SÁCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
21/04/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 5 năm
và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài
chính 5 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của
UBND tỉnh đề nghị về việc Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu
mẫu và thời gian gửi kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm, dự toán, phân bổ ngân sách
địa phương, quyết toán ngân sách địa phương; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, biểu mẫu
và thời gian gửi kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm, dự toán, phân bổ ngân sách
địa phương, quyết toán ngân sách địa phương như sau:
1. Thời gian gửi dự toán, phương án phân
bổ ngân sách địa phương hằng năm đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực
Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: Gửi Ban kinh tế - ngân sách trước
ngày 25 tháng 11; gửi Thường trực Hội đồng nhân dân trước ngày 30 tháng 11; gửi
Hội đồng nhân dân chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối
năm của năm trước;
b) Cấp huyện: Gửi Ban kinh tế - xã hội trước
ngày 05 tháng 12; gửi Thường trực Hội đồng nhân dân trước ngày 10 tháng 12; gửi
Hội đồng nhân dân chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối
năm của năm trước;
c) Cấp xã: Gửi Thường trực Hội đồng nhân dân trước
ngày 15 tháng 12; gửi Hội đồng nhân dân chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ
họp thường lệ cuối năm của năm trước.
2. Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kế
hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm:
a) Gửi kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3
năm để Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi gửi Bộ Tài
chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 7 của năm trước;
b) Gửi kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3
năm để Hội đồng nhân dân tỉnh tham khảo khi thảo luận, xem xét thông qua dự
toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách hằng năm: Gửi Ban kinh tế - ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 25 tháng 11; gửi Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh trước ngày 30 tháng 11; gửi Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 7 ngày
trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm trước.
3. Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kế
hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn sau:
a) Gửi Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm thứ tư của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn
trước;
b) Gửi Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước
ngày 30 tháng 11 của năm thứ tư của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn trước;
c) Gửi Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 7 ngày
trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ cuối năm của năm thứ năm của kế hoạch tài
chính 5 năm giai đoạn trước.
4. Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp giao
dự toán ngân sách địa phương cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp
dưới:
a) Cấp tỉnh: Trước ngày 15 tháng 12 của năm trước;
b) Cấp huyện: Trước ngày 25 tháng 12 của năm trước.
5. Thời gian Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
quyết toán ngân sách:
a) Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân
sách địa phương đến Ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra; đồng thời gửi
cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp: Cấp tỉnh trước ngày 20 tháng 9 của năm
sau; cấp huyện trước ngày 05 tháng 4 của năm sau; cấp xã trước ngày 05 tháng 3
của năm sau;
b) Ủy ban nhân dân báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân cùng cấp quyết toán ngân sách địa phương để cho ý kiến trước khi trình
Hội đồng nhân dân: Cấp tỉnh trước ngày 25 tháng 9 của năm sau; cấp huyện trước
ngày 15 tháng 4 của năm sau; cấp xã trước ngày 15 tháng 3 của năm sau.
6. Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân
sách cấp xã, cấp huyện:
a) Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp
xã: Trước ngày 30 tháng 6 của năm sau;
b) Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp
huyện: Trước ngày 15 tháng 7 của năm sau.
7. Biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi
cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên:
a) Biểu báo cáo kế hoạch tài chính 5 năm, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm theo
Biểu mẫu 01 đến Biểu mẫu số 12 đính kèm;
b) Biểu mẫu dự toán, phân bổ ngân sách địa
phương và quyết toán ngân sách địa phương, thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ, Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo
kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám
sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua
ngày 12/7/2017 và có hiệu lực từ
ngày 01/8/2017./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: LĐVP, phòng Tổng hợp, lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hương Giang
|
Biểu mẫu số 01
DỰ BÁO MỘT SỐ
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện
báo cáo Sở KHĐT, Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh
năm đầu thời kỳ ổn định ngân
sách)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mục tiêu giai đoạn trước
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Kế hoạch giai đoạn...
|
Tổng giai đoạn
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Tổng sản phẩm
trong nước (GRDP) theo giá hiện hành
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng
trưởng GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ cấu kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp,
xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng vốn đầu
tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với
GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn tín dụng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn doanh
nghiệp và dân cư
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kim ngạch xuất
khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kim ngạch nhập
khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dân số
|
1.000 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu nhập
bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Giải quyết
việc làm mới
|
1.000 lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ giảm hộ
nghèo
|
%/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Số xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
|
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột
9 không chi tiết từng năm.
Biểu mẫu số 02
KẾ HOẠCH TÀI
CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch giai đoạn trước
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Kế hoạch giai đoạn .... (2)
|
Tổng giai đoạn
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
NSNN so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
từ thuế, phí so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt
động xuất, nhập khẩu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện
trợ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu không cân đối, quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng
thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG THU
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
NSĐP so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu
NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi NSĐP so
với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
BỘI CHI/BỘI
THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC
VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mức dư nợ đầu kỳ
(năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức
dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức
dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong
kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nguồn bội thu
NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng mức vay trong
kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ cuối kỳ
(năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối
kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ
cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Cột 8
không chi tiết từng năm.
Biểu mẫu số 02b
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
- NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Thuế gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch giai đoạn trước
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Kế hoạch giai đoạn .... (2)
|
Tổng giai đoạn
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung
ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa
phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 02c
KẾ HOẠCH TÀI
CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Hải quan gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch giai đoạn trước
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Kế hoạch giai đoạn .... (2)
|
Tổng giai đoạn
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 03
DỰ KIẾN PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn
05 năm…(2)
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn
05 năm ….(2)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
Ngân sách huyện (xã)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bội chi/ bội
thu NSĐP (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU
TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG
THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 03b
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở KHĐT tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn
05 năm…(2)
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn
05 năm ….(2)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU
TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG
THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04
TỔNG HỢP DỰ KIẾN
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn
vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn
vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Tổng số
Cơ quan A
Tổ chức B
......
Huyện …
Thành phố …
Thị xã …
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04b
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI
ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu
tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn
vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn
vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
2
3
|
Tổng số
Cơ quan A
Tổ chức B
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04c
TỔNG HỢP DỰ KIẾN
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn
vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn
vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Tổng số
Cơ quan A
Tổ chức B
......
Phường …
Thị trấn …
Xã …
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 05
DANH MỤC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC GIAI
ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong
nước
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong
nước
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
HUYỆN (XÃ) ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm …
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 5 năm ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
HUYỆN (XÃ) ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như mục A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 05b
DANH MỤC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC GIAI
ĐOẠN 05 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã báo cáo Sở KHĐT)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong
nước
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong
nước
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm …
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 5 năm ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như mục A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 06
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC
NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 05
NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra đồng Việt Nam
|
Ngân sách trung ương
|
Nguồn vốn khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÀNH,
LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự
án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÀNH,
LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
loại như mục A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 07
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm N-1
|
Ước thực hiện năm N-1
|
So sánh
|
Dự toán ngân sách năm N (2)
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3= 2-1
|
4= 2/1
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi
cân đối ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
TỔNG MỨC
VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạn mức
dư nợ vay tối đa của NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mức dư nợ
đầu kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trả nợ gốc
vay của NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nguồn
vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
IV
|
Tổng mức
vay của NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay để bù
đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ
cuối kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N
là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm
sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
Biểu mẫu số 08
DỰ KIẾN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N
|
So sánh
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
NSNN so với CRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
từ thuế, phí so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực
DN nhà nước do trung ương quản lý (1)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
DN nhà nước do địa phương quản lý (2)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
DN có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
8
|
Các khoản
thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5)
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt
động xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng
thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp
nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn
điều lệ.
(2) Doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá
nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp
danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh
nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật
doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung
ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu
chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 08b
DỰ KIẾN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Thuế gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N
|
So sánh
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
NSNN so với CRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu
từ thuế, phí so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực
DN nhà nước do trung ương quản lý (1)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
DN nhà nước do địa phương quản lý (2)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
DN có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
8
|
Các khoản
thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh
nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu
100% vốn điều lệ.
(2) Doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá
nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp
danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh
nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật
doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung
ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu
chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 08c
DỰ KIẾN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Cục Hải quan gửi Sở Tài chính tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N
|
So sánh
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
II
|
Thu từ hoạt
động xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 09
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI
NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm N-1
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N (1)
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân
sách được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân
sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc
nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân
sách được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân
sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc
nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước,
năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
Biểu mẫu số 10
DỰ KIẾN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N (2)
|
So sánh
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi bổ
sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi bổ
sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển (1)
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật.
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ấn định ngân sách, dự toán chi
đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi
đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội
chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa
phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N
là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm
sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
Biểu mẫu số 11
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở KHĐT báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm N-1
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư giai đoạn….
|
Dự toán năm N-1
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N (3)
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (1)
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách cấp tỉnh (2)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
Bội chi/
bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách
huyện
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết (nếu có)
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU
TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như
trên
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chương trình mục
tiêu….
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như trên
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ PHÒNG
THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi đầu tư
cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu
thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương
được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc
trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Năm N
là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm
sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
Biểu mẫu số 11b
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở KHĐT để tổng hợp báo
cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm N-1
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư giai đoạn….
|
Dự toán năm N-1
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N (3)
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP
XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết (nếu có)
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU
TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như
trên
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chương trình mục
tiêu….
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình
mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như trên
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ PHÒNG
THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi đầu tư
cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu
thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương
được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển.
(3) Năm N
là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm
sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
Biểu mẫu số 12
ĐÁNH GIÁ CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm...
|
Ước thực hiện năm...
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
|
|
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết
dư
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù
đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN,
ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ
tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
Biểu mẫu số 12b
ĐÁNH GIÁ CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
(Dùng cho UBND cấp huyện báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm...
|
Ước thực hiện năm...
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
|
|
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết
dư
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
3
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng
ngân sách
|
|
|
|
|
5
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|