|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND tỷ lệ phần trăm khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh huyện Kiên Giang
Số hiệu:
|
53/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2016/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU, PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN; NGÂN SÁCH CẤP XÃ, GIAI ĐOẠN 2017
- 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND
ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần
trăm (%) các khoản thu, phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện;
ngân sách cấp xã giai đoạn năm 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo
cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu, phân
chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã, giai đoạn 2017
- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (có Bảng quy định đính kèm).
Điều 2. Thời gian thực hiện từ năm ngân sách 2017 đến năm
2020.
Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2016.
BẢNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU, PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN; NGÂN SÁCH CẤP XÃ, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nguồn thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) của các cấp ngân
sách địa phương
|
Tỷ lệ %
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các cấp ngân sách
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
I
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài
quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
95
|
5
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
96
|
4
|
II
|
Thị xã Hà Tiên
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng,
thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc
doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
IV
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
V
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài
quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng,
thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc
doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
VII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
VIII
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài
quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
X
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng,
thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc
doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
XI
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
XII
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
XIII
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
XIV
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu) (1)
|
100
|
28
|
70
|
2
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
45
|
52
|
3
|
XV
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
100
|
40
|
60
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ
ngoài quốc doanh (trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu)
|
100
|
0
|
90
|
10
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
0
|
80
|
20
|
Ghi
chú: Trừ các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu, gồm các doanh nghiệp và
chi nhánh:
1. Công ty TNHH Một thành viên
Vinpearl Phú Quốc.
Chi nhánh Công ty TNHH Một
thành viên Vinpearl Phú Quốc - tại Phú Quốc.
2. Công ty TNHH Mặt trời Phú
Quốc.
Chi nhánh Công ty TNHH Mặt trời
Phú Quốc tại Nam Bãi Khem.
3. Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Phú Quốc.
4. Công ty Cổ phần bất động sản
Syrena Phú Quốc.
5 Chi nhánh Tập Đoàn dầu khí
Việt Nam - Công ty điều hành Dầu khí Phú Quốc.
6. Công ty Cổ phần xây dựng
Hùng Thắng.
7. Công ty TNHH Bim.
8. Công ty Cổ phần thủy sản
Bim.
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu, phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu, phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|