Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 51/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách địa phương Tuyên Quang

Số hiệu: 51/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 10/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020;

Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;

Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra số

187/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020, như sau:

A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: 2.309.000 triệu đồng

1. Thu nội địa: 2.200.000 triệu đồng

Trong đó:

- Thu tiền sử dụng đất: 250.000 triệu đồng

- Thu phí bảo vệ môi trường: 32.000 triệu đồng

2 Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 109.000 triệu đồng

II. TỔNG THU NS NHÀ NƯỚC: 9.675.965 triệu đồng

1. Các khoản thu cân đối NS địa phương: 9.312.481 triệu đồng

1.1 Các khoản thu được hưởng 100%: 1.932.075 triệu đồng

1.2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 13.442 triệu đồng

1.3 Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 7.366.965 triệu đồng

Trong đó:

- Bổ sung cân đối ổn định: 4.249.211 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 3.117.754 triệu đồng

2. Các khoản thu điều tiết ngân sách Trung ương: 363.484 triệu đồng

* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN: 9.312.481 triệu đồng

III. TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG: 9.277.800 triệu đồng

1. Các khoản chi cân đối NSNN: 6.964.576 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư phát triển: 695.554 triệu đồng

Trong đó:

- Chi XDCB vốn trong nước: 523.554 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên: 6.059.666 triệu đồng

Trong đó:

- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 2.616.812 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 18.619 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương: 1.600 triệu đồng

1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

1.5. Dự phòng ngân sách địa phương: 131.555 triệu đồng

Trong đó:

- Dự phòng ngân sách tỉnh: 76.954 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã): 54.601 triệu đồng

1.6. Trích lập Quỹ phát triển đất: 75.000 triệu đồng

2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.313.224 triệu đồng

2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 682.669 triệu đồng

2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.630.555 triệu đồng

IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Trả nợ vay): 34.681 triệu đồng

V. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Vay lại Chính phủ): 45.700 triệu đồng

(Chi tiết có các biểu 01, 02, 03 đính kèm)

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. Thu, chi ngân sách cấp tỉnh

1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 5.320.886 triệu đồng

1.1. Thu thuế, phí, lệ phí; thu khác và thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.409.500 triệu đồng

Trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 1.085.835 triệu đồng

- Điều tiết về ngân sách Trung ương: 323.665 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.911.386 triệu đồng

2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng: 4.997.221 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 4.962.540 triệu đồng

3.1. Chi đầu tư phát triển: 510.114 triệu đồng

Trong đó:

- Chi XDCB vốn trong nước: 488.114 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên: 2.059.448 triệu đồng

Trong đó:

- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 497.946 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 17.219 triệu đồng

3.3. Chi CTMT không có tính chất XDCB: 239.061 triệu đồng

3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 76.954 triệu đồng

3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương: 1.600 triệu đồng

3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu: 2.074.163 triệu đồng

4 . Chi trả nợ tiền vay kiên cố hóa kênh mương: 34.681 triệu đồng

5. Bội chi ngân sách địa phương (Vay lại Chính phủ): 45.700 triệu đồng

II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã):

1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn: 899.500 triệu đồng

Trong đó: Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 859.681 triệu đồng

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện: 3.455.579 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối: 2.493.250 triệu đồng

2.2. Bổ sung có mục tiêu: 962.329 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.315.260 triệu đồng

(Chi tiết có các biểu 04, 05, 06, 07 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh,UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

BIỂU SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.535.145

9.296.704

9.312.481

15.777

100,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.756.146

1.756.746

1.945.516

188.770

110,7

1

- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100%

1.748.646

1.749.246

1.932.075

182.829

110,5

2

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.500

7.500

13.442

5.942

179,2

II

Thu bổ sung từ NS cấp trên

5.778.999

6.193.997

7.366.965

1.172.968

118,9

1

Thu bổ sung sung cân đối ngân sách

4.166.211

4.166.211

4.249.211

83.000

102,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.612.788

2.027.786

3.117.754

1.089.968

153,8

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

 

 

 

V

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

VI

Thu chuyển nguồn

 

1.345.961

 

-1.345.961

 

VII

Các khoản thu được để lại QL qua NSNN

 

 

 

 

 

1

Thu khác

 

 

 

 

 

2

Thu huy động XDCSHT

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.468.345

10.560.666

9.277.800

1.809.455

124,2

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

6.545.823

6.901.255

6.964.576

418.753

106,4

1

Chi đầu tư phát triển

610.080

1.429.237

695.554

85.474

114,0

2

Chi thường xuyên

5.749.010

5.301.137

6.059.666

310.657

105,4

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.100

500

1.600

500

145,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

124.433

105.580

131.555

7.122

105,7

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

8

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

9

Trích lập Quỹ phát triển đất

60.000

63.600

75.000

15.000

125,0

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

922.522

2.313.450

2.313.224

1.390.702

250,8

1

Chi thực hiện Chương trình MTQG

423.548

298.354

682.669

259.121

161,2

2

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

397.020

1.524.718

1.471.241

1.074.221

370,6

3

Chi thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

69.497

69.497

 

4

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

101.954

490.378

89.817

-12.137

88,1

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.345.961

 

 

 

C

BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

66.800

66.800

34.681

-32.119

51,9

D

TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

66.800

66.800

34.681

-32.119

51,9

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi…

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

351.229

328.600

389.103

37.874

110,8

 

BIẾU SỐ 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHI TIÊU

Năm 2019

Dự toán năm 2020

Dự toán

Ước thực hiện

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.080.000

1.756.146

2.086.100

1.777.246

2.309.000

1.945.517

I

Thu nội địa

1.980.000

1.756.146

1.980.600

1.771.746

2.200.000

1.945.517

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

320.000

320.000

350.000

350.000

355.000

355.000

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

63.000

63.000

63.000

63.000

66.000

66.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

16.000

16.000

30.000

30.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

600.000

600.000

580.000

580.000

650.000

650.000

5

Lệ phí trước bạ

112.000

112.000

120.000

120.000

125.000

125.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.500

1.500

1.000

1.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

96.000

96.000

93.000

93.000

100.000

100.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

270.000

100.440

255.000

100.440

300.000

117.880

10

Phí & lệ phí

63.000

55.000

63.000

55.000

66.000

59.000

11

Tiền sử dụng đất

200.000

200.000

180.000

180.000

250.000

250.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

60.000

60.000

85.000

85.000

80.000

80.000

 

Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất

 

 

 

 

25.000

25.000

13

Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH

 

 

600

600

 

 

14

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

1.000

1.000

1.800

1.800

1.000

1.000

15

Các khoản thu khác

76.000

47.206

76.000

47.206

80.000

46.000

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

62.000

44.500

70.000

52.500

70.000

38.637

 

- Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp

25.000

7.500

25.000

7.500

44.805

13.442

 

- Giấy phép do UBND tỉnh cấp

37.000

37.000

45.000

45.000

25.195

25.195

17

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

4.000

4.700

4.700

4.000

4.000

18

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

21.000

21.000

22.000

22.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

100.000

 

100.000

 

109.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

0

 

 

IV

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

5.500

5.500

 

 

 

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.468.345

9.277.800

4.772.237

124,2

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

6.545.823

7.034.072

3.451.032

107,5

I

Chi đầu tư phát triển

610.080

765.051

3.117.754

125,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

610.080

765.051

3.117.754

125,4

1.1

Trong đó: - Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1.2

- Chia theo nguồn vốn

610.080

765.051

3.117.754

125,4

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

468.080

523.554

55.474

111,9

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất

120.000

150.000

30.000

125,0

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

100,0

d

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

69.497

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.749.010

6.059.666

310.656

105,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.458.079

2.616.812

158.733

106,5

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.071

18.619

548

103,0

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.100

1.600

500

145,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

124.433

131.555

7.122

105,7

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

VII

Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60.000

75.000

15.000

125,0

B

Chi các chương trình mục tiêu

922.522

2.243.727

1.321.205

243,2

I

Chi thực hiện các CTMT quốc gia (1+2)

423.548

682.669

259.121

161,2

1

CTMT quốc gia Nông thôn mới

209.300

471.990

262.690

225,5

a

Chi đầu tư

152.100

378.790

226.690

249,0

b

Chi thường xuyên

57.200

93.200

36.000

162,9

2

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

214.248

210.679

-3.569

98,3

a

Chi đầu tư

161.819

154.635

-7.184

95,6

b

Chi thường xuyên

52.429

56.044

3.615

106,9

II

Chi ĐT thực hiện các CTMT nhiệm vụ khác

397.020

1.471.241

1.074.221

370,6

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo quy định

101.954

89.817

-12.137

88,1

1

Chi từ nguồn vốn MT khác (vốn nước ngoài)

22.200

6.900

-15.300

31,1

2

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

79.754

82.917

3.163

104,0

2.1

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

3.640

6.150

2.510

169,0

2.2

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

16.100

9.000

-7.100

 

2.3

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

12.619

17.062

4.443

135,2

2.4

CTMT Y tế - Dân số

7.370

6.940

-430

94,2

2.5

CTMT Phát triển Văn hóa

1.185

215

-970

18,1

2.6

CTMT Công tác phòng chống tội phạm

600

710

110

118,3

2.7

CTMT Công tác phòng chống ma túy

1.740

1.740

 

 

2.8

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

32.600

38.800

6.200

119,0

2.9

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

300

-100

75,0

2.10

CTMT Công nghệ thông tin

1.500

 

-1.500

 

2.11

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.000

 

100,0

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

CHI TIÊU

TỔNG THU

Trong đó

Thu tại tỉnh

Tổng thu tại huyện, TP

Chia ra các huyện, thành phố

Lâm Bình

Na Hang

Chiêm Hóa

Hàm Yên

Yên Sơn

Sơn Dương

TP TQuang

A

B

1=2+3

2

3=4+..+10

4

5

6

7

8

9

10

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.309.000

1.409.500

899.500

15.000

25.000

53.500

84.000

76.000

146.000

500.000

I

Thu nội địa

2.200.000

1.300.500

899.500

15.000

25.000

53.500

84.000

76.000

146.000

500.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

355.000

355.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

66.000

62.650

3.350

95

965

240

500

 

50

1.500

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

650.000

355.000

295.000

6.300

12.500

18.100

44.000

27.300

46.800

140.000

5

Lệ phí trước bạ

125.000

 

125.000

1.800

2.000

7.000

7.500

11.500

13.000

82.200

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

 

1.000

 

5

10

40

100

50

795

8

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

50.950

49.050

700

1.400

3.350

3.200

5.600

5.800

29.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí & lệ phí

66.000

35.050

30.950

800

790

3.100

4.700

3.500

8.200

9.860

 

Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách ĐP

59.000

30.250

28.750

770

690

2.750

4.380

3.300

7.600

9.260

 

- Phí, lệ phí trung ương

7.000

4.800

2.200

30

100

350

320

200

600

600

 

(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản)

32.000

21.950

10.050

10

40

500

2.500

500

3.000

3.500

11

Tiền sử dụng đất

250.000

 

250.000

4.000

3.500

9.500

11.500

11.400

47.000

163.100

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

80.000

 

80.000

5

150

4.000

5.000

9.000

11.000

50.845

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi tiền bồi thường GPMB đơn vị ứng trước được trừ vào tiền thuê đất

25.000

 

25.000

 

 

3.000

4.000

4.000

4.000

10.000

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Các khoản thu khác

80.000

43.740

36.260

1.150

3.480

6.500

3.630

5.000

5.500

11.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70.000

45.110

24.890

100

190

700

3.400

2.000

7.500

11.000

 

- Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp

44.805

43.270

1.535

 

 

 

1.535

 

 

 

 

- Giấy phép do UBND tỉnh cấp

25.195

1.840

23.355

100

190

700

1.865

2.000

7.500

11.000

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

 

4.000

50

20

1.000

530

600

1.100

700

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

109.000

109.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG CHI

Tổng chi Ngân sách địa phương

Trong đó

Ghi chú

Chi NS cấp tỉnh

Chi tại huyện, TP

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.277.800

4.962.540

4.315.260

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.964.576

2.649.316

4.315.260

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

695.554

510.114

185.440

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

695.554

510.114

185.440

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi XDCB vốn trong nước (ĐT theo tiêu thức)

523.554

488.114

35.440

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.000

 

150.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

6.059.666

2.059.448

4.000.218

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.616.812

497.946

2.118.866

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.619

17.219

1.400

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP

1.600

1.600

 

 

IV

CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

 

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

131.555

76.954

54.601

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

VII

TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

75.000

 

75.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.313.224

2.313.224

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

682.669

682.669

 

 

1

CTMTQG Nông thôn mới

471.990

471.990

 

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

210.679

210.679

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.630.555

1.630.555

 

 

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2 + 1.3)

1.471.241

1.471.241

 

 

1.1

Vốn nước ngoài

377.800

377.800

 

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.093.441

1.093.441

 

 

a

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

1.093.441

1.093.441

 

 

b

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

 

 

 

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

69.497

69.497

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

89.817

89.817

 

 

3.1

Vốn ngoài nước

6.900

6.900

 

 

3.2

Vốn trong nước

82.917

82.917

 

 

 

Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

6.150

6.150

 

 

 

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

9.000

9.000

 

 

 

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

17.062

17.062

 

 

 

Y tế - dân số

6.940

6.940

 

 

 

Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy

2.450

2.450

 

 

 

Phát triển lâm nghiệp bền vững

38.800

38.800

 

 

 

Phát triển văn hóa

215

215

 

 

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

 

 

Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.000

2.000

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số    /NQ-HĐND ngày    /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chia ra

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp khoa học

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự an toàn xã hội

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp Văn hóa, TT và Du lịch

SN Phát thanh TH

Sự nghiệp VS - MT

Sự nghiệp kinh tế

Trong đó

Quản lý hành chính

Đảm bảo XH

Chi khác và chi hỗ trợ TCXH

Chi giao thông

Chi hoạt động kinh tế còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

2.059.448

497.946

17.219

37.590

25.560

640.059

53.330

29.477

26.102

204.977

24.672

180.305

476.406

21.667

29.116

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.045.673

497.946

16.763

37.590

25.560

639.828

53.330

29.477

26.102

204.845

24.540

180.305

475.186

21.667

17.380

1

Văn phòng tỉnh ủy

153.435

1.160

421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151.854

 

 

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

22.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.844

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

32.894

 

 

 

 

 

 

 

 

3.032

 

3.032

29.862

 

 

 

Văn phòng Ủy ban

29.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.862

 

 

 

1/Trung tâm hội nghị tỉnh

3.032

 

 

 

 

 

 

 

 

3.032

 

3.032

 

 

 

4

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

5.715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.715

 

 

5

Sở Khoa học và công nghệ

10.386

 

3.571

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

5.815

 

 

 

Văn phòng sở

7.577

 

2.095

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

4.482

 

 

 

1/ Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chât lượng

1.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

 

 

 

2/ TT ứng dụng TB KH&CN

1.476

 

1.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.368

 

 

 

 

 

 

 

1.152

8.135

 

8.135

7.081

 

 

 

Văn phòng sở

7.487

 

 

 

 

 

 

 

812

1.696

 

1.696

4.979

 

 

 

1/ Chi cục bảo vệ môi trường

1.174

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

834

 

 

 

2/ Chi cục quản lý đất đai

2.083

 

 

 

 

 

 

 

 

815

 

815

1.268

 

 

 

3/ TT CNTT tài nguyên và MT

1.276

 

 

 

 

 

 

 

 

1.276

 

1.276

 

 

 

 

4/ VP đăng ký đất đai

4.348

 

 

 

 

 

 

 

 

4.348

 

4.348

 

 

 

 

5/ Trung tâm quan trắc BVMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

36.346

 

965

 

 

 

 

 

 

15.291

 

15.291

20.090

 

 

 

Văn phòng Sở

8.340

 

 

 

 

 

 

 

 

942

 

942

7.398

 

 

 

1/ Chi cục chăn nuôi và thú y

6.803

 

539

 

 

 

 

 

 

3.523

 

3.523

2.741

 

 

 

2/ Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật

2.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.883

 

 

 

3/ Chi cục phát triển Nông thôn

2.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.355

 

 

 

4/ Chi cục thủy lợi

2.301

 

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.875

 

 

 

5/ Chi cục thủy sản

1.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.306

 

 

 

6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.532

 

 

 

7/ TT nước sạch và VSMTNT

1.208

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208

 

1.208

 

 

 

 

8/ Trung tâm khuyến nông

3.021

 

 

 

 

 

 

 

 

3.021

 

3.021

 

 

 

 

9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

2.422

 

 

 

 

 

 

 

 

2.422

 

2.422

 

 

 

 

10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình

4.175

 

 

 

 

 

 

 

 

4.175

 

4.175

 

 

 

 

11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông, vận tải

33.476

 

 

 

 

 

 

 

 

18.506

18.506

 

14.970

 

 

 

Văn Phòng sở

25.919

 

 

 

 

 

 

 

 

15.401

15.401

 

10.518

 

 

 

1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.670

 

 

 

 

 

 

 

 

928

928

 

3.742

 

 

 

2/ Văn phòng Ban AT giao thông

2.670

 

 

 

 

 

 

 

 

1.960

1.960

 

710

 

 

 

3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT

217

 

 

 

 

 

 

 

 

217

217

 

 

 

 

9

TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

6.539

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

6.039

 

 

 

Văn Phòng sở

4.915

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

4.415

 

 

 

1/ Thanh tra sở Xây dựng

944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

944

 

 

 

2/Chi cục Giám định xây dựng

680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680

 

 

11

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

57.276

 

 

 

 

 

47.125

 

 

 

 

 

10.151

 

 

 

Văn Phòng sở

16.660

 

 

 

 

 

6.509

 

 

 

 

 

10.151

 

 

 

1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

8.790

 

 

 

 

 

8.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/ Bảo tàng tỉnh

5.061

 

 

 

 

 

5.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4/ BQL khu DL, lịch sử văn hóa & sinh thái Tân Trào

2.041

 

 

 

 

 

2.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5/ Thư viện tỉnh

2.733

 

 

 

 

 

2.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6/ Trung tâm phát hành phim và CB

4.627

 

 

 

 

 

4.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5/ Trung tâm văn hóa Tỉnh

2.962

 

 

 

 

 

2.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh

9.388

 

 

 

 

 

9.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành

5.014

 

 

 

 

 

5.014

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

7.092

 

 

 

 

 

 

 

 

1.277

 

1.277

5.815

 

 

 

Văn Phòng sở

5.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.815

 

 

 

1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN

1.277

 

 

 

 

 

 

 

 

1.277

 

1.277

 

 

 

13

Sở Tư Pháp

10.114

578

 

 

 

 

 

 

 

3.315

 

3.315

6.221

 

 

 

Văn Phòng sở

6.799

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.221

 

 

 

1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN

3.315

 

 

 

 

 

 

 

 

3.315

 

3.315

 

 

 

 

2/ Phòng công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TBXH

25.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.443

17.111

 

 

Văn Phòng sở

14.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.443

6.298

 

 

1/ Quỹ bảo trợ trẻ em

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.219

 

 

2/ Trung tâm dịch vụ việc làm

1.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.474

 

 

3/ Trung tâm công tác xã hội

4.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.452

 

 

4/ Cơ sở cai nghiện Ma túy

3.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.668

 

15

Sở Y tế

157.449

67

160

 

 

149.581

 

 

 

 

 

 

7.641

 

 

 

Văn Phòng sở

4.749

67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.682

 

 

 

1/ Chi cục dân số KHH gia đình

2.525

 

 

 

 

1.003

 

 

 

 

 

 

1.522

 

 

 

2/ Chi cục an toàn Vệ sinh, TP

1.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.437

 

 

 

3/ TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP

2.301

 

 

 

 

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4/ TT kiểm soát bệnh tật

12.608

 

 

 

 

12.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5/ TT truyền thông GDSK

1.577

 

 

 

 

1.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6/ TT phòng chống HIV/AIDS

2.524

 

 

 

 

2.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8/ TT giám định y khoa

561

 

 

 

 

561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9/ TT pháp y

1.293

 

 

 

 

1.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10/ Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

11.351

 

 

 

 

11.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11/ Trung tâm Y tế huyện Na Hang

14.720

 

 

 

 

14.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12/ Bệnh viện KV Yên Hoa

2.634

 

 

 

 

2.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13/ Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

21.444

 

160

 

 

21.284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14/ Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

13.180

 

 

 

 

13.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15/ Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

25.209

 

 

 

 

25.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16/ Bệnh viện KV ATK Yên Sơn

2.152

 

 

 

 

2.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17/ Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

26.997

 

 

 

 

26.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18/ Bệnh viện KV Kim Xuyên

1.115

 

 

 

 

1.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19/ Trung tâm y tế thành phố

9.072

 

 

 

 

9.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

7.586

 

 

 

 

 

 

 

 

2.358

 

2.358

5.228

 

 

 

1/ Văn Phòng sở

5.988

 

 

 

 

 

 

 

 

760

 

760

5.228

 

 

 

2/ Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

1.598

 

 

 

 

 

 

 

 

1.598

 

1.598

 

 

 

17

BQL các khu công nghiệp

3.522

 

 

 

 

 

 

 

 

718

 

718

2.804

 

 

18

BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm

1.079

 

 

 

 

 

 

 

 

1.079

 

1.079

 

 

 

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.981

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.866

 

 

 

Văn phòng sở

13.981

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.866

 

 

20

BQLDA vùng căn cứ cách mạng

861

 

 

 

 

 

 

 

 

861

 

861

 

 

 

21

Sở Tài chính

24.743

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.722

 

 

22

Thanh tra tỉnh

9.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.598

 

 

23

Sở Ngoại vụ

6.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.232

 

 

24

Sở Nội vụ

19.808

2.395

 

 

 

 

 

 

 

4.975

 

4.975

11.463

 

975

 

1/ Văn phòng sở

12.867

2.395

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

1.400

9.072

 

 

 

2/ Chi cục văn thư - lưu trữ

4.359