HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg
ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân
sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020;
Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm b,
khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp
nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
187/BC-HĐND ngày 04 tháng 12
năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020, như sau:
A. DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN: 2.309.000 triệu đồng
1. Thu nội địa: 2.200.000
triệu đồng
Trong đó:
- Thu tiền sử dụng đất: 250.000
triệu đồng
- Thu phí bảo vệ môi trường:
32.000 triệu đồng
2 Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 109.000 triệu đồng
II. TỔNG THU NS NHÀ NƯỚC:
9.675.965 triệu đồng
1. Các khoản thu cân đối NS
địa phương: 9.312.481 triệu đồng
1.1 Các khoản thu được hưởng
100%: 1.932.075 triệu đồng
1.2 Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ %: 13.442 triệu đồng
1.3 Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 7.366.965 triệu đồng
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ổn định:
4.249.211 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 3.117.754
triệu đồng
2. Các khoản thu điều tiết
ngân sách Trung ương: 363.484 triệu đồng
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN: 9.312.481 triệu đồng
III. TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG:
9.277.800 triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối
NSNN: 6.964.576 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư phát triển:
695.554 triệu đồng
Trong đó:
- Chi XDCB vốn trong nước:
523.554 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 22.000 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên:
6.059.666 triệu đồng
Trong đó:
- Chi sự nghiệp Giáo dục -
Đào tạo: 2.616.812 triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học -
Công nghệ: 18.619 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi vay của
Chính quyền địa phương: 1.600 triệu đồng
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính: 1.200 triệu đồng
1.5. Dự phòng ngân sách địa
phương: 131.555 triệu đồng
Trong đó:
- Dự phòng ngân sách tỉnh:
76.954 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách huyện,
thành phố (cả cấp xã): 54.601 triệu đồng
1.6. Trích lập Quỹ phát triển đất:
75.000 triệu đồng
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu: 2.313.224 triệu đồng
2.1. Chi Chương trình mục tiêu
quốc gia: 682.669 triệu đồng
2.2. Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.630.555 triệu đồng
IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (Trả nợ vay): 34.681 triệu đồng
V. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (Vay lại Chính phủ): 45.700 triệu đồng
(Chi
tiết có các biểu 01, 02, 03 đính kèm)
B. PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. Thu, chi ngân sách cấp tỉnh
1. Thu ngân sách cấp tỉnh:
5.320.886 triệu đồng
1.1. Thu thuế, phí, lệ phí; thu
khác và thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.409.500 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
1.085.835 triệu đồng
- Điều tiết về ngân sách
Trung ương: 323.665 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 3.911.386 triệu đồng
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng: 4.997.221 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
4.962.540 triệu đồng
3.1. Chi đầu tư phát triển:
510.114 triệu đồng
Trong đó:
- Chi XDCB vốn trong nước:
488.114 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 22.000 triệu đồng
3.2. Chi thường xuyên: 2.059.448
triệu đồng
Trong đó:
- Chi sự nghiệp Giáo dục -
Đào tạo: 497.946 triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học -
Công nghệ: 17.219 triệu đồng
3.3. Chi CTMT không có tính chất
XDCB: 239.061 triệu đồng
3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính: 1.200 triệu đồng
3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh:
76.954 triệu đồng
3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền
địa phương: 1.600 triệu đồng
3.7. Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu: 2.074.163 triệu đồng
4 . Chi trả nợ tiền vay kiên
cố hóa kênh mương: 34.681 triệu đồng
5. Bội chi ngân sách địa
phương (Vay lại Chính phủ): 45.700 triệu đồng
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã):
1. Thu ngân sách cấp huyện
trên địa bàn: 899.500 triệu đồng
Trong đó: Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp: 859.681 triệu đồng
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho cấp huyện: 3.455.579 triệu đồng
2.1. Bổ sung cân đối:
2.493.250 triệu đồng
2.2. Bổ sung có mục tiêu:
962.329 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách huyện,
thành phố: 4.315.260 triệu đồng
(Chi
tiết có các biểu 04, 05, 06, 07 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 05 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh,UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
BIỂU SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.535.145
|
9.296.704
|
9.312.481
|
15.777
|
100,2
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
1.756.146
|
1.756.746
|
1.945.516
|
188.770
|
110,7
|
1
|
- Các khoản thu NS địa phương
hưởng 100%
|
1.748.646
|
1.749.246
|
1.932.075
|
182.829
|
110,5
|
2
|
- Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
7.500
|
7.500
|
13.442
|
5.942
|
179,2
|
II
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
5.778.999
|
6.193.997
|
7.366.965
|
1.172.968
|
118,9
|
1
|
Thu bổ sung sung cân đối ngân
sách
|
4.166.211
|
4.166.211
|
4.249.211
|
83.000
|
102,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.612.788
|
2.027.786
|
3.117.754
|
1.089.968
|
153,8
|
III
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.345.961
|
|
-1.345.961
|
|
VII
|
Các khoản thu được để lại
QL qua NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu huy động XDCSHT
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.468.345
|
10.560.666
|
9.277.800
|
1.809.455
|
124,2
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
6.545.823
|
6.901.255
|
6.964.576
|
418.753
|
106,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
610.080
|
1.429.237
|
695.554
|
85.474
|
114,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.749.010
|
5.301.137
|
6.059.666
|
310.657
|
105,4
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
|
1.100
|
500
|
1.600
|
500
|
145,5
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
124.433
|
105.580
|
131.555
|
7.122
|
105,7
|
6
|
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi từ nguồn thu để lại quản
lý qua NSNN
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
9
|
Trích lập Quỹ phát triển đất
|
60.000
|
63.600
|
75.000
|
15.000
|
125,0
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu
|
922.522
|
2.313.450
|
2.313.224
|
1.390.702
|
250,8
|
1
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG
|
423.548
|
298.354
|
682.669
|
259.121
|
161,2
|
2
|
Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
397.020
|
1.524.718
|
1.471.241
|
1.074.221
|
370,6
|
3
|
Chi thực hiện vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
69.497
|
69.497
|
|
4
|
Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
101.954
|
490.378
|
89.817
|
-12.137
|
88,1
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
1.345.961
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
66.800
|
66.800
|
34.681
|
-32.119
|
51,9
|
D
|
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
66.800
|
66.800
|
34.681
|
-32.119
|
51,9
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi…
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
351.229
|
328.600
|
389.103
|
37.874
|
110,8
|
BIẾU SỐ 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
CHI TIÊU
|
Năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.080.000
|
1.756.146
|
2.086.100
|
1.777.246
|
2.309.000
|
1.945.517
|
I
|
Thu nội địa
|
1.980.000
|
1.756.146
|
1.980.600
|
1.771.746
|
2.200.000
|
1.945.517
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
320.000
|
320.000
|
350.000
|
350.000
|
355.000
|
355.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
66.000
|
66.000
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
16.000
|
16.000
|
30.000
|
30.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
600.000
|
600.000
|
580.000
|
580.000
|
650.000
|
650.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
112.000
|
112.000
|
120.000
|
120.000
|
125.000
|
125.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
96.000
|
96.000
|
93.000
|
93.000
|
100.000
|
100.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
270.000
|
100.440
|
255.000
|
100.440
|
300.000
|
117.880
|
10
|
Phí & lệ phí
|
63.000
|
55.000
|
63.000
|
55.000
|
66.000
|
59.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
250.000
|
250.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
60.000
|
60.000
|
85.000
|
85.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền
bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
13
|
Thu từ tiền cho thuê và báo
nhà ở thuộc SHHH
|
|
|
600
|
600
|
|
|
14
|
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
|
1.000
|
1.000
|
1.800
|
1.800
|
1.000
|
1.000
|
15
|
Các khoản thu khác
|
76.000
|
47.206
|
76.000
|
47.206
|
80.000
|
46.000
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
62.000
|
44.500
|
70.000
|
52.500
|
70.000
|
38.637
|
|
- Trong đó: Giấy phép do
Trung ương cấp
|
25.000
|
7.500
|
25.000
|
7.500
|
44.805
|
13.442
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
37.000
|
37.000
|
45.000
|
45.000
|
25.195
|
25.195
|
17
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
|
4.000
|
4.000
|
4.700
|
4.700
|
4.000
|
4.000
|
18
|
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
100.000
|
|
100.000
|
|
109.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
0
|
|
|
IV
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
BIỂU SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.468.345
|
9.277.800
|
4.772.237
|
124,2
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
6.545.823
|
7.034.072
|
3.451.032
|
107,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
610.080
|
765.051
|
3.117.754
|
125,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
610.080
|
765.051
|
3.117.754
|
125,4
|
1.1
|
Trong đó: - Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
1.2
|
- Chia theo nguồn vốn
|
610.080
|
765.051
|
3.117.754
|
125,4
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
468.080
|
523.554
|
55.474
|
111,9
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
SD đất
|
120.000
|
150.000
|
30.000
|
125,0
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
100,0
|
d
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
69.497
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.749.010
|
6.059.666
|
310.656
|
105,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
2.458.079
|
2.616.812
|
158.733
|
106,5
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
18.071
|
18.619
|
548
|
103,0
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
1.100
|
1.600
|
500
|
145,5
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
124.433
|
131.555
|
7.122
|
105,7
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
|
|
|
|
VII
|
Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
60.000
|
75.000
|
15.000
|
125,0
|
B
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
922.522
|
2.243.727
|
1.321.205
|
243,2
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT quốc
gia (1+2)
|
423.548
|
682.669
|
259.121
|
161,2
|
1
|
CTMT quốc gia Nông thôn mới
|
209.300
|
471.990
|
262.690
|
225,5
|
a
|
Chi đầu tư
|
152.100
|
378.790
|
226.690
|
249,0
|
b
|
Chi thường xuyên
|
57.200
|
93.200
|
36.000
|
162,9
|
2
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
214.248
|
210.679
|
-3.569
|
98,3
|
a
|
Chi đầu tư
|
161.819
|
154.635
|
-7.184
|
95,6
|
b
|
Chi thường xuyên
|
52.429
|
56.044
|
3.615
|
106,9
|
II
|
Chi ĐT thực hiện các CTMT
nhiệm vụ khác
|
397.020
|
1.471.241
|
1.074.221
|
370,6
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ chính sách theo quy định
|
101.954
|
89.817
|
-12.137
|
88,1
|
1
|
Chi từ nguồn vốn MT khác (vốn
nước ngoài)
|
22.200
|
6.900
|
-15.300
|
31,1
|
2
|
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu
|
79.754
|
82.917
|
3.163
|
104,0
|
2.1
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
|
3.640
|
6.150
|
2.510
|
169,0
|
2.2
|
CTMT Giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
16.100
|
9.000
|
-7.100
|
|
2.3
|
CTMT Phát triển hệ thống
trợ giúp xã hội
|
12.619
|
17.062
|
4.443
|
135,2
|
2.4
|
CTMT Y tế - Dân số
|
7.370
|
6.940
|
-430
|
94,2
|
2.5
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
1.185
|
215
|
-970
|
18,1
|
2.6
|
CTMT Công tác phòng chống
tội phạm
|
600
|
710
|
110
|
118,3
|
2.7
|
CTMT Công tác phòng chống
ma túy
|
1.740
|
1.740
|
|
|
2.8
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
32.600
|
38.800
|
6.200
|
119,0
|
2.9
|
CTMT ứng phó với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
300
|
-100
|
75,0
|
2.10
|
CTMT Công nghệ thông tin
|
1.500
|
|
-1.500
|
|
2.11
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
2.000
|
2.000
|
|
100,0
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau thuộc ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Sự nghiệp GD - ĐT
|
Sự nghiệp khoa học
|
Chi Quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội
|
Sự nghiệp Y tế
|
Sự nghiệp Văn hóa, TT và Du lịch
|
SN Phát thanh TH
|
Sự nghiệp VS - MT
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Đảm bảo XH
|
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH
|
Chi giao thông
|
Chi hoạt động kinh tế còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
2.059.448
|
497.946
|
17.219
|
37.590
|
25.560
|
640.059
|
53.330
|
29.477
|
26.102
|
204.977
|
24.672
|
180.305
|
476.406
|
21.667
|
29.116
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.045.673
|
497.946
|
16.763
|
37.590
|
25.560
|
639.828
|
53.330
|
29.477
|
26.102
|
204.845
|
24.540
|
180.305
|
475.186
|
21.667
|
17.380
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
153.435
|
1.160
|
421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.854
|
|
|
2
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.844
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032
|
|
3.032
|
29.862
|
|
|
|
Văn
phòng Ủy ban
|
29.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.862
|
|
|
|
1/Trung
tâm hội nghị tỉnh
|
3.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032
|
|
3.032
|
|
|
|
4
|
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang
|
5.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.715
|
|
|
5
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
10.386
|
|
3.571
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
5.815
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
7.577
|
|
2.095
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
4.482
|
|
|
|
1/
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chât lượng
|
1.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
|
|
|
2/
TT ứng dụng TB KH&CN
|
1.476
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16.368
|
|
|
|
|
|
|
|
1.152
|
8.135
|
|
8.135
|
7.081
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
7.487
|
|
|
|
|
|
|
|
812
|
1.696
|
|
1.696
|
4.979
|
|
|
|
1/
Chi cục bảo vệ môi trường
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
834
|
|
|
|
2/
Chi cục quản lý đất đai
|
2.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
815
|
|
815
|
1.268
|
|
|
|
3/
TT CNTT tài nguyên và MT
|
1.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
|
|
4/
VP đăng ký đất đai
|
4.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.348
|
|
4.348
|
|
|
|
|
5/
Trung tâm quan trắc BVMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
36.346
|
|
965
|
|
|
|
|
|
|
15.291
|
|
15.291
|
20.090
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
8.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
942
|
|
942
|
7.398
|
|
|
|
1/
Chi cục chăn nuôi và thú y
|
6.803
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
3.523
|
|
3.523
|
2.741
|
|
|
|
2/
Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật
|
2.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883
|
|
|
|
3/
Chi cục phát triển Nông thôn
|
2.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.355
|
|
|
|
4/
Chi cục thủy lợi
|
2.301
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.875
|
|
|
|
5/
Chi cục thủy sản
|
1.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.306
|
|
|
|
6/
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.532
|
|
|
|
7/
TT nước sạch và VSMTNT
|
1.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208
|
|
1.208
|
|
|
|
|
8/
Trung tâm khuyến nông
|
3.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.021
|
|
3.021
|
|
|
|
|
9/
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
2.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.422
|
|
2.422
|
|
|
|
|
10/
BQL rừng phòng hộ Lâm Bình
|
4.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.175
|
|
4.175
|
|
|
|
|
11/
Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Giao thông, vận tải
|
33.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.506
|
18.506
|
|
14.970
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
25.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.401
|
15.401
|
|
10.518
|
|
|
|
1/
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
4.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
928
|
928
|
|
3.742
|
|
|
|
2/
Văn phòng Ban AT giao thông
|
2.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.960
|
1.960
|
|
710
|
|
|
|
3/
Bến xe khách TP Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/
Trung tâm đăng kiểm PTGTVT
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
217
|
|
|
|
|
9
|
TT
Dạy nghề -Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
6.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
6.039
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
4.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
4.415
|
|
|
|
1/
Thanh tra sở Xây dựng
|
944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
944
|
|
|
|
2/Chi
cục Giám định xây dựng
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680
|
|
|
11
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
57.276
|
|
|
|
|
|
47.125
|
|
|
|
|
|
10.151
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
16.660
|
|
|
|
|
|
6.509
|
|
|
|
|
|
10.151
|
|
|
|
1/
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT
|
8.790
|
|
|
|
|
|
8.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/
Bảo tàng tỉnh
|
5.061
|
|
|
|
|
|
5.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/
BQL khu DL, lịch sử văn hóa & sinh thái Tân Trào
|
2.041
|
|
|
|
|
|
2.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/
Thư viện tỉnh
|
2.733
|
|
|
|
|
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/
Trung tâm phát hành phim và CB
|
4.627
|
|
|
|
|
|
4.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/
Trung tâm văn hóa Tỉnh
|
2.962
|
|
|
|
|
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/
Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
9.388
|
|
|
|
|
|
9.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/
BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành
|
5.014
|
|
|
|
|
|
5.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Công Thương
|
7.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.277
|
|
1.277
|
5.815
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
5.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.815
|
|
|
|
1/
TT khuyến công và tư vấn PTCN
|
1.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.277
|
|
1.277
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư Pháp
|
10.114
|
578
|
|
|
|
|
|
|
|
3.315
|
|
3.315
|
6.221
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
6.799
|
578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.221
|
|
|
|
1/
Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN
|
3.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.315
|
|
3.315
|
|
|
|
|
2/
Phòng công chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Lao động TBXH
|
25.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443
|
17.111
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
14.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443
|
6.298
|
|
|
1/
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.219
|
|
|
2/
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.474
|
|
|
3/
Trung tâm công tác xã hội
|
4.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.452
|
|
|
4/
Cơ sở cai nghiện Ma túy
|
3.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.668
|
|
15
|
Sở
Y tế
|
157.449
|
67
|
160
|
|
|
149.581
|
|
|
|
|
|
|
7.641
|
|
|
|
Văn
Phòng sở
|
4.749
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.682
|
|
|
|
1/
Chi cục dân số KHH gia đình
|
2.525
|
|
|
|
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
1.522
|
|
|
|
2/
Chi cục an toàn Vệ sinh, TP
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.437
|
|
|
|
3/
TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP
|
2.301
|
|
|
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/
TT kiểm soát bệnh tật
|
12.608
|
|
|
|
|
12.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/
TT truyền thông GDSK
|
1.577
|
|
|
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/
TT phòng chống HIV/AIDS
|
2.524
|
|
|
|
|
2.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/
TT giám định y khoa
|
561
|
|
|
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/
TT pháp y
|
1.293
|
|
|
|
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
11.351
|
|
|
|
|
11.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/
Trung tâm Y tế huyện Na Hang
|
14.720
|
|
|
|
|
14.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12/
Bệnh viện KV Yên Hoa
|
2.634
|
|
|
|
|
2.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13/
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
21.444
|
|
160
|
|
|
21.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14/
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
13.180
|
|
|
|
|
13.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15/
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
25.209
|
|
|
|
|
25.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16/
Bệnh viện KV ATK Yên Sơn
|
2.152
|
|
|
|
|
2.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17/
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
26.997
|
|
|
|
|
26.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18/
Bệnh viện KV Kim Xuyên
|
1.115
|
|
|
|
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19/
Trung tâm y tế thành phố
|
9.072
|
|
|
|
|
9.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
7.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.358
|
|
2.358
|
5.228
|
|
|
|
1/
Văn Phòng sở
|
5.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
760
|
5.228
|
|
|
|
2/
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.598
|
|
1.598
|
|
|
|
17
|
BQL
các khu công nghiệp
|
3.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
2.804
|
|
|
18
|
BQL
khu du lịch SK Mỹ Lâm
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079
|
|
1.079
|
|
|
|
19
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13.981
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.866
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
13.981
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.866
|
|
|
20
|
BQLDA
vùng căn cứ cách mạng
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
861
|
|
861
|
|
|
|
21
|
Sở
Tài chính
|
24.743
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.722
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.598
|
|
|
23
|
Sở
Ngoại vụ
|
6.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.232
|
|
|
24
|
Sở
Nội vụ
|
19.808
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
|
4.975
|
|
4.975
|
11.463
|
|
975
|
|
1/
Văn phòng sở
|
12.867
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
9.072
|
|
|
|
2/
Chi cục văn thư - lưu trữ
|
4.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|