HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 -
2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02
tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2023;
Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo đánh giá ước thực hiện thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2022; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách
cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 791/BC-BKTNS ngày 30
tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương,
phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2023
như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà
nước:
61.685.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu nội địa:
40.235.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập
khẩu:
21.450.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa
phương:
27.997.633 triệu đồng.
a) Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ:
23.679.104 triệu đồng.
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung
ương:
2.043.529 triệu đồng.
c) Vượt thu tiền sử dụng đất:
1.036.429 triệu đồng.
d) Thu kết
dư:
238.571 triệu đồng.
e) Bội
chi:
1.000.000 triệu đồng.
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:
27.997.633 triệu đồng.
a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:
26.062.833 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển:
11.108.405 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập
trung:
4.561.007 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
3.511.429 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.925.969 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển
khác:
110.000 triệu đồng.
- Bội
chi:
1.000.000 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên:
14.452.936 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
5.925.528 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
119.481 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân
sách:
498.582 triệu đồng.
b) Dự toán chi đầu tư từ nguồn bổ
sung
có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương:
1.934.800 triệu đồng.
4. Dự toán chi khối tỉnh:
14.685.747 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối:
12.750.947 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển:
7.005.505 triệu đồng.
- Chi thường
xuyên:
5.511.150 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân
sách:
231.382 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung
ương:
1.934.800 triệu đồng.
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:
9.303.550 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân
sách:
13.311.886 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu
tư:
1.807.300 triệu đồng.
- Dự toán chi thường
xuyên:
8.941.786 triệu đồng.
- Dự phòng ngân
sách:
267.200 triệu đồng.
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện:
7.535.957 triệu đồng.
(Chi tiết tại
các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến
nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày
10 tháng 12 năm 2022./.
Biểu mẫu số 15
Phụ lục I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN ĐẦU
NĂM 2022
|
UTH NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
23.556.345
|
27.765.974
|
27.997.633
|
231.659
|
101%
|
I
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia
|
21.257.259
|
25.956.888
|
23.679.104
|
(2.277.784)
|
91%
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
8.140.500
|
12.614.672
|
8.351.000
|
(4.263.672)
|
66%
|
-
|
Các khoản thu theo tỷ lệ
|
13.116.759
|
13.342.216
|
15.328.104
|
1.985.888
|
115%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.178.878
|
688.878
|
2.043.529
|
1.354.651
|
297%
|
III
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.036.429
|
(63.571)
|
94%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
20.208
|
20.208
|
238.571
|
218.363
|
1181%
|
VII
|
Thu quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
VIII
|
Bội Chi
|
0
|
0
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
23.556.345
|
22.983.110
|
27.997.633
|
5.014.523
|
122%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
22.518.433
|
22.708.110
|
26.062.833
|
3.354.723
|
115%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.543.308
|
8.155.000
|
11.108.405
|
2.953.405
|
136%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13.501.015
|
13.329.000
|
14.452.936
|
1.123.936
|
108%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
752.910
|
2.910
|
(750.000)
|
0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
471.200
|
471.200
|
498.582
|
27.382
|
106%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.037.912
|
275.000
|
1.934.800
|
1.659.800
|
704%
|
III
|
Bội thu
|
|
|
0
|
0
|
|
Biểu mẫu số 16
Phụ lục II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung các
khoản thu
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
SO SÁNH %
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
62.855.678
|
25.958.392
|
61.685.000
|
23.681.006
|
98%
|
91%
|
I
|
Thu nội địa
|
42.055.678
|
25.958.392
|
40.235.000
|
23.681.006
|
96%
|
91%
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ
số kiến thiết)
|
34.861.000
|
18.763.714
|
36.005.000
|
19.451.006
|
103%
|
104%
|
1
|
Thu từ các DNNN Trung ương
|
1.468.500
|
832.738
|
1.800.000
|
1.033.413
|
123%
|
124%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
713.219
|
335.213
|
1.135.000
|
568.175
|
159%
|
169%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
486.332
|
228.576
|
400.000
|
200.238
|
82%
|
88%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
268.949
|
268.949
|
265.000
|
265.000
|
99%
|
99%
|
2
|
Thu từ các DNNN địa phương
|
1.959.622
|
1.003.963
|
2.020.000
|
1.068.634
|
103%
|
106%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
550.247
|
258.616
|
730.000
|
365.434
|
133%
|
141%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
823.320
|
386.960
|
790.000
|
395.470
|
96%
|
102%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
429.564
|
201.895
|
385.000
|
192.729
|
90%
|
95%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
156.491
|
156.491
|
115.000
|
115.000
|
73%
|
73%
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
13.597.585
|
6.229.698
|
14.740.000
|
7.192.041
|
108%
|
115%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.406.440
|
1.131.027
|
3.600.000
|
1.802.142
|
150%
|
159%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
453.839
|
48.804
|
523.000
|
71.585
|
115%
|
147%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.731.018
|
5.043.578
|
10.610.000
|
5.311.314
|
99%
|
105%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
6.288
|
6.288
|
7.000
|
7.000
|
111%
|
111%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
5.533.320
|
2.678.354
|
5.784.000
|
2.977.344
|
105%
|
111%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.855.319
|
1.342.000
|
2.950.000
|
1.476.755
|
103%
|
110%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
43.933
|
20.649
|
35.000
|
17.521
|
80%
|
85%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.487.477
|
1.169.114
|
2.635.000
|
1.319.068
|
106%
|
113%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
146.591
|
146.591
|
164.000
|
164.000
|
112%
|
112%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.473.424
|
3.042.509
|
6.565.000
|
3.286.407
|
101%
|
108%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
1.745.338
|
1.745.338
|
1.350.000
|
1.350.000
|
77%
|
77%
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
530.256
|
122.200
|
1.030.000
|
309.368
|
194%
|
253%
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
270.256
|
0
|
412.000
|
0
|
152%
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
260.000
|
122.200
|
618.000
|
309.368
|
238%
|
253%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
474.690
|
350.000
|
530.000
|
350.000
|
112%
|
100%
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương
thực hiện
|
124.690
|
0
|
180.000
|
0
|
144%
|
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương
thực hiện
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
100%
|
100%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
116
|
116
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
10
|
Thuế nhà đất
|
129.950
|
129.950
|
90.000
|
90.000
|
69%
|
69%
|
11
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
847.136
|
847.136
|
700.000
|
700.000
|
83%
|
83%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
5.150.252
|
5.150.252
|
2.500.000
|
2.500.000
|
49%
|
49%
|
13
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
|
24.008
|
24.008
|
1.000
|
1.000
|
4%
|
4%
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
785.079
|
495.079
|
740.000
|
470.000
|
94%
|
95%
|
15
|
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN
|
48
|
48
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
16
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
600.000
|
600.000
|
505.000
|
505.000
|
84%
|
84%
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
691.928
|
662.578
|
150.000
|
117.800
|
22%
|
18%
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
2.044.426
|
2.044.426
|
1.730.000
|
1.730.000
|
85%
|
85%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
519.426
|
519.426
|
530.000
|
530.000
|
102%
|
102%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
205.000
|
205.000
|
180.000
|
180.000
|
88%
|
88%
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
640.000
|
640.000
|
500.000
|
500.000
|
78%
|
78%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
680.000
|
680.000
|
520.000
|
520.000
|
76%
|
76%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
20.800.000
|
0
|
21.450.000
|
0
|
103%
|
|
-
|
Thuế xuất khẩu
|
140.000
|
0
|
131.000
|
0
|
94%
|
|
-
|
Thuế nhập khẩu
|
2.602.000
|
0
|
2.573.000
|
0
|
99%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
47.000
|
0
|
40.000
|
0
|
85%
|
|
-
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
83.000
|
0
|
80.000
|
0
|
96%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
17.814.000
|
|
18.611.000
|
|
|
|
-
|
Khác: (Lệ phí,…)
|
114.000
|
0
|
15.000
|
0
|
13%
|
|
Biểu mẫu số 17
Phụ lục III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
Dự toán đầu
năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
23.556.345
|
27.997.633
|
4.441.288
|
119%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
22.518.433
|
26.062.833
|
3.544.400
|
116%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
8.543.308
|
11.108.405
|
2.565.097
|
130%
|
-
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
3.255.308
|
4.561.007
|
1.305.699
|
140%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.578.000
|
3.511.429
|
(66.571)
|
98%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.600.000
|
1.925.969
|
325.969
|
120%
|
-
|
Bội chi ngân sách
|
0
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
110.000
|
110.000
|
-
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
13.501.015
|
14.452.936
|
951.921
|
107%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
5.467.592
|
5.925.528
|
457.936
|
108%
|
-
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
117.138
|
119.481
|
2.343
|
102%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
0
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
471.200
|
498.582
|
27.382
|
106%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
-
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.037.912
|
1.934.800
|
896.888
|
186%
|
1
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.037.912
|
1.934.800
|
896.888
|
186%
|
Biểu mẫu số 30
Phụ lục IV
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
HUYỆN 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán đầu
năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
18.820.938
|
22.221.704
|
3.400.766
|
118%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
16.521.852
|
17.903.175
|
1.381.323
|
108%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.178.878
|
2.043.529
|
864.651
|
173%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
4
|
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước
|
1.100.000
|
1.036.429
|
(63.571)
|
94%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
0
|
0
|
-
|
|
6
|
Thu kết dư
|
20.208
|
238.571
|
|
|
7
|
Bộ chi
|
0
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
18.820.938
|
22.221.704
|
3.400.766
|
118%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
11.257.351
|
14.685.747
|
3.428.396
|
130%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
7.563.587
|
7.535.957
|
(27.630)
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
6.420.087
|
6.689.357
|
269.270
|
104%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.143.500
|
846.600
|
(296.900)
|
74%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
-
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
12.298.994
|
13.311.886
|
1.012.892
|
108%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
4.735.407
|
5.775.929
|
1.040.522
|
122%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.563.587
|
7.535.957
|
(27.630)
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.420.087
|
6.689.357
|
269.270
|
104%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.143.500
|
846.600
|
(296.900)
|
74%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
0
|
-
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
12.298.994
|
13.311.886
|
1.012.892
|
108%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
12.298.994
|
13.311.886
|
1.012.892
|
108%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
-
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
-
|
|
Biểu mẫu số 33
Phụ lục V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
26.062.833
|
12.750.947
|
13.311.886
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
11.108.405
|
7.005.505
|
4.102.900
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
4.561.007
|
2.703.307
|
1.857.700
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.511.429
|
2.062.429
|
1.449.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.925.969
|
1.129.769
|
796.200
|
4
|
Bội chi ngân sách
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
110.000
|
110.000
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên. Trong đó
|
14.452.936
|
5.511.150
|
8.941.786
|
1
|
Chi an ninh - quốc phòng địa phương
|
757.992
|
185.050
|
572.942
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
5.925.528
|
1.593.600
|
4.331.928
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình
|
1.601.170
|
1.434.139
|
167.031
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
119.481
|
119.481
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
166.232
|
106.546
|
59.686
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
199.186
|
167.535
|
31.651
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
87.957
|
57.081
|
30.876
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
956.954
|
302.936
|
654.018
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.598.742
|
703.949
|
894.793
|
10
|
Sự nghiệp môi trường
|
765.133
|
87.151
|
677.982
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
2.045.984
|
692.470
|
1.353.514
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
228.577
|
61.212
|
167.365
|
III
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
498.582
|
231.382
|
267.200
|
V
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
|
VI
|
Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp
trên
|
1.934.800
|
1.934.800
|
|
-
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.934.800
|
1.934.800
|
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
27.997.633
|
14.685.747
|
13.311.886
|
Biểu mẫu số 32
Phụ lục VI
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu nội địa
|
Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất)
|
Thuế công thương nghiệp, NQD
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thu phí, lệ phí
|
Trong đó: Trong cân đối
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu hoa lợi công sản
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó: Thu cân đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.303.550
|
6.888.550
|
3.140.370
|
2.349.500
|
5.620
|
705.000
|
80.250
|
1.837.110
|
1.350.000
|
16.000
|
187.500
|
137.200
|
90.000
|
19.000
|
2.415.000
|
570
|
248.000
|
121.400
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
3.227.000
|
2.777.000
|
1.480.000
|
1.151.800
|
2.200
|
300.000
|
26.000
|
500.000
|
560.000
|
14.000
|
67.000
|
56.000
|
57.000
|
14.000
|
450.000
|
0
|
85.000
|
55.000
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
571.000
|
379.000
|
225.000
|
122.000
|
200
|
65.000
|
37.800
|
80.000
|
23.000
|
0
|
30.000
|
24.000
|
6.000
|
3.000
|
192.000
|
0
|
12.000
|
5.000
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
860.300
|
640.300
|
220.000
|
156.000
|
700
|
62.800
|
500
|
170.000
|
210.000
|
0
|
12.500
|
8.600
|
3.300
|
1.500
|
220.000
|
0
|
23.000
|
11.000
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
448.550
|
198.550
|
58.000
|
39.000
|
100
|
16.400
|
2.500
|
84.000
|
39.000
|
0
|
7.000
|
4.800
|
1.500
|
50
|
250.000
|
0
|
9.000
|
4.300
|
5
|
Huyện Định Quán
|
270.750
|
191.750
|
87.000
|
77.300
|
300
|
9.000
|
400
|
48.000
|
36.000
|
0
|
7.000
|
3.700
|
800
|
0
|
79.000
|
450
|
12.500
|
7.000
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
135.000
|
98.000
|
32.370
|
24.000
|
220
|
6.300
|
1.850
|
29.110
|
22.700
|
0
|
5.500
|
2.700
|
700
|
0
|
37.000
|
120
|
7.500
|
5.000
|
7
|
Thành phố Long
Khánh
|
461.000
|
311.000
|
115.000
|
84.000
|
500
|
22.500
|
8.000
|
80.000
|
70.000
|
2.000
|
16.000
|
10.100
|
4.000
|
0
|
150.000
|
0
|
24.000
|
4.000
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
446.100
|
409.100
|
135.000
|
115.600
|
200
|
17.500
|
1.700
|
131.000
|
115.000
|
0
|
10.000
|
5.600
|
1.000
|
100
|
37.000
|
0
|
17.000
|
6.600
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
329.500
|
229.500
|
32.000
|
28.300
|
0
|
3.500
|
200
|
130.000
|
55.300
|
0
|
4.500
|
2.300
|
700
|
0
|
100.000
|
0
|
7.000
|
3.500
|
10
|
Huyện Long Thành
|
1.684.200
|
984.200
|
460.000
|
354.000
|
600
|
105.000
|
400
|
335.000
|
140.000
|
0
|
16.000
|
10.800
|
7.000
|
200
|
700.000
|
0
|
26.000
|
10.000
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
870.150
|
670.150
|
296.000
|
197.500
|
600
|
97.000
|
900
|
250.000
|
79.000
|
0
|
12.000
|
8.600
|
8.000
|
150
|
200.000
|
0
|
25.000
|
10.000
|
Biểu mẫu số 37
Phụ lục VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
An ninh - quốc phòng
|
Quản lý hành chính nhà nước - Đảng - đoàn
thể
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
Sự nghiệp văn hóa
|
Sự nghiệp y tế
|
Chi khác ngân sách
|
Nguồn lương
|
Tổng cộng
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.231
|
2
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai
|
|
853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
853
|
3
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
22.930
|
|
|
|
|
|
|
22.930
|
4
|
Ban
Quản lý khu công nghệ cao sinh học
|
|
|
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
333
|
5
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
6
|
Chi
cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.053.566
|
1.053.566
|
7
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
8
|
Chi
cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
9
|
Công
an tỉnh
|
22.026
|
|
|
30
|
|
5.706
|
|
|
|
202
|
|
|
27.964
|
10
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
95
|
11
|
Cục
Thuế tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
12
|
Đại
học Đồng Nai
|
|
|
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
13
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
7.121
|
|
|
|
|
|
7.121
|
14
|
Hội
Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
15
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
16
|
Hội
Cựu Chiến binh
|
|
618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
618
|
17
|
Hội
Khuyến học
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
18
|
Hội
Luật gia
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
19
|
Hội
Nông dân
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
20
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
21
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
215
|
22
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797
|
23
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
24
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
389
|
|
33.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.003
|
25
|
Sở Kế
hoạch đầu tư
|
|
1.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.364
|
26
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
27
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
37
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
28
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
29
|
Sở
Nông nghiệp - PTNT
|
|
140
|
|
|
|
208
|
|
|
|
|
|
|
348
|
30
|
Sở
Tài chính
|
|
1.124
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139
|
31
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
32
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
840
|
33
|
Sở
Tư pháp
|
|
418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
34
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3.436
|
|
126
|
|
|
|
2.960
|
2.322
|
|
|
|
8.844
|
35
|
Sở
Xây dựng
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
36
|
Sở Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.938
|
|
|
13.938
|
37
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
38
|
Trung
tâm TGPL Nhà nước tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529
|
|
529
|
39
|
Trung
tâm Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
|
128
|
40
|
Trung
tâm xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
90
|
41
|
Trường
Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
|
|
|
1.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090
|
42
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
688
|
43
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
8.014
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.029
|
44
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
Tổng
cộng
|
26.026
|
22.434
|
42
|
35.637
|
333
|
29.869
|
7.121
|
2.960
|
2.322
|
14.140
|
857
|
1.053.566
|
1.195.307
|
Biểu mẫu số 39
Phụ lục VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Trong đó
|
Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%)
|
Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%)
|
Thu từ nguồn CCTL tại địa phương
|
Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện,
thành phố
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu NSĐP được hưởng theo tỷ lệ
|
Tổng số
|
Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11=12+13+14
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
2.777.000
|
1.752.000
|
768.000
|
984.000
|
28.879
|
0
|
0
|
2.587.703
|
898.434
|
0
|
806.824
|
91.610
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
379.000
|
232.400
|
98.800
|
133.600
|
2.513
|
0
|
0
|
706.034
|
552.176
|
0
|
471.121
|
81.055
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
640.300
|
429.650
|
234.900
|
194.750
|
7.900
|
0
|
0
|
981.757
|
606.815
|
0
|
544.207
|
62.608
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
198.550
|
121.900
|
52.150
|
69.750
|
4.160
|
0
|
0
|
698.735
|
627.154
|
0
|
572.675
|
54.479
|
5
|
Huyện Định Quán
|
191.750
|
115.650
|
48.350
|
67.300
|
980
|
0
|
0
|
986.921
|
986.571
|
0
|
870.291
|
116.280
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
98.000
|
62.885
|
33.070
|
29.815
|
4.342
|
0
|
0
|
930.459
|
935.701
|
0
|
863.232
|
72.469
|
7
|
Thành phố Long
Khánh
|
311.000
|
190.600
|
96.100
|
94.500
|
6.110
|
0
|
0
|
748.448
|
608.809
|
0
|
551.738
|
57.071
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
409.100
|
262.150
|
130.000
|
132.150
|
3.230
|
0
|
0
|
988.731
|
831.864
|
0
|
723.351
|
108.513
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
229.500
|
142.900
|
62.000
|
80.900
|
2.980
|
0
|
0
|
798.557
|
725.330
|
0
|
652.677
|
72.653
|
10
|
Huyện Long Thành
|
984.200
|
565.700
|
168.400
|
397.300
|
5.793
|
0
|
0
|
810.137
|
294.498
|
0
|
238.644
|
55.854
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
670.150
|
379.200
|
106.650
|
272.550
|
5.007
|
0
|
0
|
778.804
|
468.605
|
0
|
394.597
|
74.008
|
TỔNG SỐ
|
6.888.550
|
4.255.035
|
1.798.420
|
2.456.615
|
71.894
|
0
|
0
|
11.016.286
|
7.535.957
|
0
|
6.689.357
|
846.600
|
Ghi chú:
1. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, xã chưa bao
gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng.
2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm
ngân sách huyện và ngân sách xã.
3. Bổ sung có mục tiêu. Trong đó:
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến
thiết để đầu tư theo đúng quy định của Bộ Tài chính về sử dụng nguồn này.
Biểu mẫu số 41
Phụ lục IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
chi từ nguồn bổ sung ngân sách tập trung của tỉnh
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Các sự nghiệp khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
13.311.886
|
4.102.900
|
1.807.300
|
50.400
|
1.449.000
|
796.200
|
8.941.786
|
677.982
|
4.331.928
|
3.931.876
|
|
267.200
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
2.949.313
|
600.867
|
239.257
|
|
270.000
|
91.610
|
2.289.246
|
335.205
|
1.027.292
|
926.749
|
|
59.200
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
902.289
|
355.712
|
159.457
|
|
115.200
|
81.055
|
528.477
|
30.580
|
248.596
|
249.301
|
|
18.100
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
1.176.365
|
338.273
|
143.665
|
7.600
|
132.000
|
55.008
|
814.492
|
43.865
|
400.687
|
369.940
|
|
23.600
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
903.214
|
346.763
|
142.284
|
|
150.000
|
54.479
|
538.351
|
21.924
|
268.255
|
248.172
|
|
18.100
|
5
|
Huyện Định Quán
|
1.150.601
|
342.006
|
178.326
|
28.000
|
47.400
|
88.280
|
785.495
|
34.978
|
415.336
|
335.181
|
|
23.100
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
1.025.128
|
283.937
|
189.268
|
|
22.200
|
72.469
|
720.591
|
18.830
|
380.562
|
321.199
|
|
20.600
|
7
|
Thành phố Long
Khánh
|
895.519
|
296.124
|
149.053
|
|
90.000
|
57.071
|
581.395
|
33.568
|
257.018
|
290.809
|
|
18.000
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
1.119.444
|
296.592
|
165.879
|
14.800
|
22.200
|
93.713
|
800.352
|
21.712
|
458.452
|
320.188
|
|
22.500
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
931.210
|
283.224
|
150.571
|
|
60.000
|
72.653
|
629.286
|
23.450
|
316.547
|
289.289
|
|
18.700
|
10
|
Huyện Long Thành
|
1.285.991
|
621.729
|
145.875
|
|
420.000
|
55.854
|
638.462
|
52.329
|
291.571
|
294.562
|
|
25.800
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
972.812
|
337.673
|
143.665
|
|
120.000
|
74.008
|
615.639
|
61.541
|
267.612
|
286.486
|
|
19.500
|
Biểu mẫu số 42
Phụ lục X
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Bổ sung chi
đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết
|
Bổ sung từ
nguồn ngân sách tập trung của tỉnh
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
91.610
|
91.610
|
-
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
81.055
|
81.055
|
-
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
62.608
|
55.008
|
7.600
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
54.479
|
54.479
|
-
|
5
|
Huyện Định Quán
|
116.280
|
88.280
|
28.000
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
72.469
|
72.469
|
-
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
57.071
|
57.071
|
-
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
108.513
|
93.713
|
14.800
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
72.653
|
72.653
|
-
|
10
|
Huyện Long Thành
|
55.854
|
55.854
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
74.008
|
74.008
|
-
|
TỔNG SỐ
|
846.600
|
796.200
|
50.400
|