Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 10/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5, Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Xét Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương ủy quyền, kinh phí Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và các quỹ do tỉnh quản lý năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 183/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn: 1.964.690,5 triệu đồng

Bao gồm:

1.1. Thu nội địa: 1.854.280,7 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 106.936,8 triệu đồng

1.3. Thu viện trợ: 415,0 triệu đồng

1.4. Các khoản huy động đóng góp: 3.058,0 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương 8.701.169,4 triệu đồng

2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung ương): 1.660.672,3 triệu đồng

2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.149.836,3 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.084.211,0 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 2.065.625,3 triệu đồng

2.3. Thu kết dư: 79.610,2 triệu đồng

2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển 811.050,6 triệu đồng

3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 15.927,4 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.386.887,9 triệu đồng

Bao gồm:

4.1. Chi đầu tư phát triển: 1.188.126,0 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên: 4.804.839,1 triệu đồng

4.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa: 217,2 triệu đồng

4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200,0 triệu đồng

4.5. Chi các chương trình mục tiêu: 1.046.544,0 triệu đồng

4.6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 1.345.961,6 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 118.000,0 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách năm 2018: 212.208,9 triệu đồng

Trong đó:

6.1. Ngân sách tỉnh 108.036,8 triệu đồng

6.2. Ngân sách huyện, xã 104.172,1 triệu đồng

(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.522.156,0

8.701.169,4

1.179.013,4

115,7%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.643.000,0

1.660.672,3

17.672,3

101,1%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.639.100,0

1.648.459,5

9.359,5

100,6%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.900,0

12.212,8

8.312,8

313,1%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.879.156,0

6.149.836,3

270.680,3

104,6%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.084.211,0

4.084.211,0

 

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.794.945,0

2.065.625,3

270.680,3

115,1%

IV

Thu kết dư

 

79.610,2

79.610,2

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

811.050,6

811.050,6

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.404.156,0

8.386.887,9

982.731,9

113,3%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.914.234,0

5.994.382,3

80.148,3

101,4%

1

Chi đầu tư phát triển

590.600,0

1.188.126,0

597.526,0

201,2%

2

Chi thường xuyên

5.206.104,0

4.804.839,1

-401.264,9

92,3%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

500,0

217,2

-282,8

43,4%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200,0

1.200,0

 

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

115.830,0

 

-115.830,0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.489.922,0

1.046.544,0

-887.256,0

70,2%

 

- Vốn đầu tư

 

867.805,8

 

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

178.738,2

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

294.410,0

297.119,4

2.709,4

100,9%

 

- Vốn đầu tư

212.393,0

221.558,3

9.165,3

104,3%

 

- Vốn sự nghiệp

82.517,0

75.561,2

-6.955,8

91,6%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.195.512,0

749.424,5

-446.087,5

62,7%

 

- Vốn đầu tư

578.336,0

490.054,8

-88.281,2

84,7%

 

- Vốn Trái phiếu Chính phủ

523.500,0

156.192,7

-367.307,3

29,8%

 

- Vốn sự nghiệp

93.676,0

103.177,0

9.501,0

110,1%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.345.961,6

1.345.961,6

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ

118.000,0

314.281,5

196.281,5

266,3%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

118.000,0

118.000,0

 

100,0%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

118.000,0

118.000,0

 

100,0%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

104.900,0

15.927,4

-88.972,6

15,2%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

104.900,0

15.927,4

-88.972,6

15,2%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

229.105,0

128.257,5

-100.847,5

56,0%

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÀN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

1.822.000

1.643.000

2.855.351,2

2.551.333,1

156,7%

155,3%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.822.000

1.643.000

1.964.690,4

1.660.672,3

107,8%

101,1%

I

Thu nội địa

1.792.000

1.643.000

1.854.280,7

1.657.199,4

103,5%

100,9%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

325.000

325.000

313.618,1

313.618,1

96,5%

96,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

215.000

215.000

191.186,3

191.186,3

88,9%

88,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.000

16.000

16.068,2

16.068,2

100,4%

100,4%

 

- Thuế tài nguyên

94.000

94.000

106.363,5

106.363,5

113,2%

113,2%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

70.000

70.000

58.608,6

58.608,6

83,7%

83,7%

 

- Thuế giá trị gia tăng

44.500

44.500

39.490,3

39.490,3

88,7%

88,7%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.500

8.500

8.724,4

8.724,4

102,6%

102,6%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17.000

17.000

10.393,9

10.393,9

61,1%

61,1%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20.000

20.000

33.588,2

33.588,2

167,9%

167,9%

 

- Thuế giá trị gia tăng

11.000

11.000

16.343,2

16.343,2

148,6%

148,6%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

11.760,8

11.760,8

130,7%

130,7%

 

- Thuế tài nguyên

 

 

5.484,3

5.484,3

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

590.000

590.000

522.213,0

522.213,0

88,5%

88,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

476.175

476.175

425.186,5

425.186,5

89,3%

89,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

55.000

21.179,8

21.179,8

38,5%

38,5%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

800

800

1.006,3

1.006,3

125,8%

125,8%

 

- Thuế tài nguyên

58.025

58.025

74.840,5

74.840,5

129,0%

129,0%

5

Thuế thu nhập cá nhân

68.000

68.000

83.742,0

83.742,0

123,2%

123,2%

6

Thuế bảo vệ môi trường

178.000

66.200

208.869,5

77.699,5

117,3%

117,4%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

111.800

 

131.170,0

 

117,3%

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

66.200

66.200

77.699,5

77.699,5

117,4%

117,4%

7

Lệ phí trước bạ

105.000

105.000

110.684,1

110.684,1

105,4%

105,4%

8

Phí, lệ phí

58.000

53.000

58.710,8

51.825,8

101,2%

97,8%

 

- Phí, lệ phí trung ương

5.000

 

6.885,0

 

137,7%

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

 

 

29.039,9

29.039,9

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

 

 

15.093,2

15.093,2

 

 

 

- Phí, lệ phí xã

 

 

7.692,6

7.692,6

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

2,2

2,2

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.943,0

1.943,0

194,3%

194,3%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

65.500

65.500

60.207,8

60.207,8

91,9%

91,9%

12

Tiền sử dụng đất

212.000

212.000

216.629,9

216.629,9

102,2%

102,2%

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

20.000

20.000

20.864,3

20.864,3

104,3%

104,3%

14.1

Thuế GTGT

 

 

7.418,5

7.418,5

 

 

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

852,9

852,9

 

 

14.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

2.611,9

2.611,9

 

 

14.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

9.919,9

9.919,9

 

 

14.5

Thu khác

 

 

61,1

61,1

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

32.000

22.900

80.866,7

52.370,1

252,7%

228,7%

16

Thu khác ngân sách

44.000

20.900

78.389,4

47.859,7

178,2%

229,0%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

3.500

3.500

4.520,1

4.520,1

129,1%

129,1%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

464,6

464,6

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

 

 

358,4

358,4

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

30.000

 

106.936,8

 

356,5%

 

1

Thuế xuất khẩu

2.600

 

4.105,4

 

157,9%

 

2

Thuế nhập khẩu

1.400

 

2.544,9

 

181,8%

 

4

Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

26.000

 

100.284,0

 

385,7%

 

5

Thuế khác

 

 

2,5

 

 

 

III

Thu Viện trợ

 

 

415,0

415,0

 

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

 

3.058,0

3.058,0

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

2.658,0

2.658,0

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

400,0

400,0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

79.610,2

79.610,2

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

811.050,6

811.050,6

 

 

 

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.385.286

8.386.887,9

113,6%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.914.234

5.994.382,3

101,4%

I

Chi đầu tư phát triển

590.600

1.188.126,0

201,2%

1

Chi đầu tư cho các dự án

537.800

1.097.048,8

204,0%

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

9.167,2

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

105.600

141.586,4

134,1%

 

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

18.387,4

91,9%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

2.400,0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

52.800

88.677,3

167,9%

II

Chi thường xuyên

5.206.104

4.804.839,1

92,3%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.257.341

2.083.792,7

92,3%

2

Chi khoa học và công nghệ

18.675

21.641,7

115,9%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

500

217,2

43,4%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

115.830

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.471.052

1.046.544,0

71,1%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

294.410

297.119,4

100,9%

1

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

147.500

159.631,9

108,2%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

146.910

137.487,6

93,6%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.176.642

749.424,5

63,7%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ

559.466

490.054,8

87,6%

1.1

Vốn nước ngoài

242.076

184.760,8

76,3%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

317.390

305.294,0

96,2%

a

Đầu tư các CTMT

237.000

257.261,5

108,5%

 

CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng

101.006

93.541

92,6%

 

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

29.630

29.695

100,2%

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

5.000

6.785

135,7%

 

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

43.304

60.032

138,6%

 

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

10.000

10.000

100,0%

 

CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN

11.000

12.440

113,1%

 

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

3.000

1.823

60,8%

 

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

7.060

6.866

97,3%

 

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

20.000

28.565

142,8%

 

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

1.000

1.000

100,0%

 

CTMT công nghệ thông tin

4.000

4.000

100,0%

 

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

2.000

2.264

113,2%

 

CTMT Phát triển Văn hóa

 

248

 

b

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

12.390

12.390

100,0%

c

Vốn BTC hỗ trợ đầu tư

68.000

35.643

52,4%

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

523.500

156.192,7

29,8%

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

93.676

103.177,0

110,1%

3.1

Vốn ngoài nước

42.950

8.017,8

18,7%

3.2

Vốn trong nước

50.726

95.159,2

187,6%

 

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

3.595

4.260,5

118,5%

 

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

1.570

1.756,8

111,9%

 

CTMT Y tế - Dân số

7.636

18.055,0

236,4%

 

CTMT Phát triển Văn hóa

985

1.627,8

165,3%

 

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

2.340

6.050,0

258,5%

 

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

32.600

43.291,1

132,8%

 

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.057,9

102,9%

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

18.870

18.060,0

95,7%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.345.961,6

 

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.215.350,6

7.496.783,3

2.281.432,7

143,7%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.119.617,6

3.695.147,8

575.530,2

118,4%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.095.733,0

2.677.319,8

581.586,8

127,8%

I

Chi đầu tư phát triển

396.760,0

1.268.250,6

871.490,6

319,7%

1

Chi đầu tư cho các dự án

396.760,0

1.232.098,3

835.338,3

310,5%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

102.570,0

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

8.000,0

 

 

-

Chi quốc phòng

 

16.279,4

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

9.000,0

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

48.954,4

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

48.385,7

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

20.583,9

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

888.865,6

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

89.345,6

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

113,8

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

2.000,0

2.000,0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

34.152,3

34.152,3

 

II

Chi thường xuyên

1.633.520,8

1.407.652,0

-225.868,8

86,2%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

235.075,9

171.046,8

-64.029,1

72,8%

-

Chi khoa học và công nghệ

17.275,0

20.439,2

3.164,2

118,3%

-

Chi quốc phòng

36.731,0

37.172,8

441,8

101,2%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

21.965,0

33.036,2

11.071,2

150,4%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

441.204,3

410.286,5

-30.917,8

93,0%

-

Chi văn hóa thông tin

48.361,0

45.632,0

-2.729,0

94,4%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

27.109,0

31.602,3

4.493,3

116,6%

-

Chi thể dục thể thao

 

8.491,0

8.491,0

 

-

Chi bảo vệ môi trường

10.200,0

1.397,9

-8.802,1

13,7%

-

Chi các hoạt động kinh tế

315.936,0

188.742,2

-127.193,8

59,7%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

417.259,0

430.936,8

13.677,8

103,3%

-

Chi bảo đảm xã hội

38.225,7

20.157,7

-18.068,0

52,7%

-

Chi thường xuyên khác

24.178,9

8.710,6

-15.468,3

36,0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

500,0

217,2

-282,8

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200,0

1.200,0

 

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

63.752,2

 

-63.752,2

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.124.315,7

1.124.315,7

 

 

Biểu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách ĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

7.385.786

3.313.473

4.072.312

8.386.887,9

3.801.635,5

4.585.252,3

113,6%

114,7%

112,6%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.914.234

2.095.734

3.818.500

5.994.382,3

1.946.654,3

4.047.728,0

101,4%

92,9%

106,0%

I

Chi đầu tư phát triển

590.600

396.760

193.840

1.188.126,0

594.216,7

593.909,4

201,2%

149,8%

306,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

537.800

396.760

141.040

1.097.048,8

558.064,4

538.984,4

204,0%

140,7%

382,2%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

282.523,7

102.570,0

179.953,7

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

8.000,0

8.000,0

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

105.600

 

105.600

146.831,1

 

146.831,1

139,0%

 

139,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

20.000

 

17.012,3

17.012,3

 

85,1%

85,1%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

2.400,0

2.000,0

400,0

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

52.800

 

52.800

88.677,3

34.152,3

54.525,0

167,9%

 

103,3%

II

Chi thường xuyên

5.206.104

1.633.521

3.572.583

4.804.839,1

1.351.020,5

3.453.818,6

92,3%

82,7%

96,7%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.257.341

235.076

2.022.265

2.083.792,7

171.046,8

1.912.745,9

92,3%

72,8%

94,6%

2

Chi khoa học và công nghệ

18.675

17.275

1.400

21.641,7

20.439,2

1.202,5

115,9%

118,3%

85,9%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

500

500

 

217,2

217,2

 

43,4%

43,4%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200,0

1.200,0

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

115.830

63.752

52.078

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.471.552

1.217.740

253.812,0

1.046.544,0

730.665,5

315.878,5

71,1%

60,0%

124,5%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

294.910

41.098

253.812

297.119,4

52.872,3

244.247,1

100,7%

128,6%

96,2%

1

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

147.410

26.268

121.142

159.631,9

39.170,5

120.461,3

108,3%

149,1%

99,4%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

147.500

14.830

132.670

137.487,6

13.701,8

123.785,8

93,2%

92,4%

93,3%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.176.642

1.176.642

 

749.424,5

677.793,2

71.631,4

63,7%

57,6%

 

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ

559.466

559.466

 

490.054,8

483.157,4

6.897,4

87,6%

86,4%

 

1.1

Vốn nước ngoài

242.076

242.076

 

184.760,8

184.760,8

 

76,3%

76,3%

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

317.390

317.390

 

305.294,0

298.396,6

6.897,4

96,2%

94,0%

 

a

Đầu tư các CTMT

237.000

237.000

 

257.261,5

257.261,5

 

108,5%

108,5%

 

-

CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng

101.006

101.006

 

93.541,4

93.541,4

 

92,6%

92,6%

 

-

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

29.630

29.630

 

29.694,9

29.694,9

 

100,2%

100,2%

 

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

5.000

5.000

 

6.785,2

6.785,2

 

135,7%

135,7%

 

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

43.304

43.304

 

60.032,5

60.032,5

 

138,6%

138,6%

 

-

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

10.000

10.000

 

10.000,0

10.000,0

 

100,0%

100,0%

 

-

CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN

11.000

11.000

 

12.440,2

12.440,2

 

113,1%

113,1%

 

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

3.000

3.000

 

1.823,1

1.823,1

 

60,8%

60,8%

 

-

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

7.060

7.060

 

6.866,5

6.866,5

 

97,3%

97,3%

 

-

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

20.000

20.000

 

28.565,4

28.565,4

 

142,8%

142,8%

 

-

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

1.000

1.000

 

1.000,0

1.000,0

 

100,0%

100,0%

 

-

CTMT công nghệ thông tin

4.000

4.000

 

4.000,0

4.000,0

 

100,0%

100,0%

 

-

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

2.000

2.000

 

2.264,4

2.264,4

 

113,2%

113,2%

 

-

CTMT Phát triển Văn hóa

-

 

 

248,0

248,0

 

 

 

 

b

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

12.390

12.390

 

12.390,0

12.390,0

 

100,0%

100,0%

 

c

BTC hỗ trợ đầu tư các công trình

68.000

68.000

 

35.642,5

28.745,1

6.897,4

52,4%

42,3%

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

523.500

523.500

 

156.192,7

156.192,7

 

29,8%

29,8%

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

93.676

93.676

 

103.177,0

38.443,1

64.733,9

110,1%

41,0%

 

3.1

Vốn ngoài nước

42.950

42.950

 

8.017,8

8.017,8

 

18,7%

18,7%

 

3.2

Vốn trong nước

50.726

50.726

 

95.159,2

30.425,3

64.733,9

187,6%

60,0%

 

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

3.595

3.595

 

4.260,5

4.260,5

 

118,5%

118,5%

 

-

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

1.570

1.570

 

1.756,8

1.421,8

335,0

111,9%

90,6%

 

-

CTMT Y tế - Dân số

7.636

7.636

 

18.055,0

12.061,2

5.993,7

236,4%

158,0%

 

-

CTMT Phát triển Văn hóa

985

985

 

1.627,8

1.627,8

 

165,3%

165,3%

 

-

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

2.340

2.340

 

6.050,0

3.400,0

2.650,0

258,5%

145,3%

 

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

32.600

32.600

 

43.291,1

7.581,8

35.709,3

132,8%

23,3%

 

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.000

 

2.057,9

72,0

1.985,9

102,9%

3,6%

 

-

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

18.870

 

18.870

18.060,0

 

18.060,0

95,7%

 

95,7%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

1.345.961,6

1.124.315,7

221.645,9

 

 

 

 

Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể chương trình

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG SỐ

3.313.776,3

1.791.741,6

1.479.236,7

500,0

1.200,0

41.098,0

20.448,0

20.650,0

2.675.319,9

1.231.566,7

1.389.463,6

217,2

1.200,0

52.872,4

34.683,9

18.188,5

53.239,0

80,7

 

93,9

43,4

100,0

128,6

169,6

88,1

1

Văn phòng HĐND tỉnh

21.206,1

 

21.206,1

 

 

-

 

-

21.189,3

 

21.189,3

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

31.048,1

-

31.048,1

-

-

-

-

-

31.016,1

-

31.016,1

-

-

-

-

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

27.871,4

 

27.871,4

 

 

-

 

-

27.849,0

 

27.849,0

 

 

-

 

 

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Hội nghị

3.176,7

 

3.176,7

 

 

-

 

-

3.167,1

 

3.167,1

 

 

-

 

-

-

99,7

 

99,7

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc

9.701,5

 

4.909,5

 

 

4.792,0

 

4.792,0

9.263,8

 

4.498,4

 

 

4.765,3

 

4.765,3

300,0

95,5

 

91,6

 

 

99,4

 

99,4

4

Sở Khoa học và Công nghệ

11.608,1

-

11.608,1

-

-

-

-

-

10.862,7

-

10.862,7

-

-

-

-

-

233,1

93,6

 

93,6

 

 

 

 

 

4.1

Văn phòng Sở

9.345,8

 

9.345,8

 

 

-

 

-

8.625,3

 

8.625,3

 

 

-

 

-

233,1

92,3

 

92,3

 

 

 

 

 

4.2

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.046,3

 

1.046,3

 

 

-

 

-

1.034,8

 

1.034,8

 

 

-

 

-

-

98,9

 

98,9

 

 

 

 

 

4.3

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ

1.216,1

 

1.216,1

 

 

-

 

-

1.202,6

 

1.202,6

 

 

-

 

-

-

98,9

 

98,9

 

 

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.042,2

-

50.027,2

-

-

15,0

-

15,0

41.444,0

-

41.429,0

-

-

15,0

-

15,0

7.818,3

82,8

 

82,8

 

 

100,0

 

100,0

5.1

Văn phòng Sở

37.405,4

 

37.390,4

 

 

15,0

 

15,0

28.907,4

 

28.892,4

 

 

15,0

 

15,0

7.818,3

77,3

 

77,3

 

 

100,0

 

100,0

5.2

Chi cục Quản lý đất đai

1.564,2

 

1.564,2

 

 

-

 

-

1.506,6

 

1.506,6

 

 

-

 

-

-

96,3

 

96,3

 

 

 

 

 

5.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

640,0

 

640,0

 

 

-

 

-

639,3

 

639,3

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

5.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

5.411,9

 

5.411,9

 

 

-

 

-

5.399,8

 

5.399,8

 

 

-

 

-

-

99,8

 

99,8

 

 

 

 

 

5.5

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

884,0

 

884,0

 

 

-

 

-

872,4

 

872,4

 

 

-

 

-

-

98,7

 

98,7

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

148,0

 

148,0

 

 

-

 

-

146,1

 

146,1

 

 

-

 

-

-

98,7

 

98,7

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3.988,8

 

3.988,8

 

 

-

 

-

3.972,4

 

3.972,4

 

 

-

 

-

-

99,6

 

99,6

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

55.123,8

-

51.359,3

-

-

3.764,5

-

3.764,5

53.474,9

-

49.717,8

-

-

3.757,1

-

3.757,1

359,0

97,0

 

96,8

 

 

99,8

 

99,8

6.1

Văn phòng Sở

10.702,1

 

10.702,1

 

 

-

 

-

10.068,1

 

10.068,1

 

 

-

 

-

5,5

94,1

 

94,1

 

 

 

 

 

6.2

VP điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

2.813,5

 

 

 

 

2.813,5

 

2.813,5

2.806,1

 

 

 

 

2.806,1

 

2.806,1

-

99,7

 

 

 

 

99,7

 

99,7

6.3

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.205,0

 

2.205,0

 

 

-

 

 

2.204,9

 

2.204,9

 

 

-

 

 

-

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

6.4

Chi cục Thủy sản

1.326,4

 

1.326,4

 

 

-

 

-

1.325,6

 

1.325,6

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

6.5

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

4.341,3

 

4.341,3

 

 

-

 

-

4.331,5

 

4.331,5

 

 

-

 

-

-

99,8

 

99,8

 

 

 

 

 

6.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

14.883,2

 

14.883,2

 

 

-

 

-

14.070,8

 

14.070,8

 

 

-

 

-

315,4

94,5

 

94,5

 

 

 

 

 

6.7

Chi cục Thủy Lợi

1.632,1

 

1.632,1

 

 

-

 

-

1.620,2

 

1.620,2

 

 

-

 

-

-

99,3

 

99,3

 

 

 

 

 

6.8

Chi cục Phát triển nông thôn

3.017,4

 

2.066,4

 

 

951,0

 

951,0

2.973,1

 

2.022,1

 

 

951,0

 

951,0

38,0

98,5

 

97,9

 

 

100,0

 

100,0

6.9

Trung tâm Khuyến nông

2.593,8

 

2.593,8

 

 

-

 

-

2.592,4

 

2.592,4

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

6.10

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.508,3

 

1.508,3

 

 

-

 

-

1.431,6

 

1.431,6

 

 

-

 

-

-

94,9

 

94,9

 

 

 

 

 

6.11

Trung tâm Điều tra quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp

-

 

-

 

 

-

 

-

-

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

6.12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.978,1

 

1.978,1

 

 

-

 

-

1.963,2

 

1.963,2

 

 

-

 

-

-

99,2

 

99,2

 

 

 

 

 

6.13

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

8.101,5

 

8.101,5

 

 

-

 

-

8.068,8

 

8.068,8

 

 

-

 

-

-

99,6

 

99,6

 

 

 

 

 

6.14

Trung tâm Thủy sản

21,0

 

21,0

 

 

-

 

-

18,5

 

18,5

 

 

-

 

-

-

88,0

 

88,0

 

 

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải

24.659,1

-

24.634,1

-

-

25,0

-

25,0

24.113,3

-

24.088,5

-

-

24,8

-

24,8

313,1

97,8

 

97,8

 

 

99,2

 

99,2

7.1

Văn phòng Sở

17.453,8

 

17.428,8

 

 

25,0

 

25,0

16.923,2

 

16.898,4

 

 

24,8

 

24,8

313,1

97,0

 

97,0

 

 

99,2

 

99,2

7.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.470,8

 

4.470,8

 

 

-

 

-

4.466,2

 

4.466,2

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

7.3

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

2.546,5

 

2.546,5

 

 

-

 

-

2.535,9

 

2.535,9

 

 

-

 

-

-

99,6

 

99,6

 

 

 

 

 

7.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

188,0

 

188,0

 

 

-

 

-

188,0

 

188,0

 

 

-

 

-

-

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

10.763,3

-

8.777,0

-

-

1.986,2

-

1.986,2

6.285,0

-

6.270,0

-

-

15,0

-

15,0

4.443,1

58,4

 

71,4

 

 

0,8

 

0,8

8.1

Văn phòng Sở

7.840,6

 

5.854,3

 

 

1.986,2

 

1.986,2

3.363,4

 

3.348,4

 

 

15,0

 

15,0

4.443,1

42,9

 

57,2

 

 

0,8

 

0,8

8.2

Thanh tra Sở Xây dựng

1.212,7

 

1.212,7

 

 

-

 

-

1.212,7

 

1.212,7

 

 

-

 

-

-

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

8.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

834,0

 

834,0

 

 

-

 

-

834,0

 

834,0

 

 

-

 

-

-

100,0

 

100,0

 

 

 

 

 

8.4

Chi cục Giám định xây dựng

875,9

 

875,9

 

 

-

 

-

874,9

 

874,9

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.083,3

 

7.948,3

 

 

135,0

 

135,0

8.040,6

 

7.905,8

 

 

134,9

 

134,9

-

99,5

 

99,5

 

 

99,9

 

99,9

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60.678,5

-

60.393,7

-

-

284,7

-

284,7

58.485,2

-

58.203,4

-

-

281,8

-

281,8

427,7

96,4

 

96,4

 

 

99,0

 

99,0

10.1

Văn phòng Sở

12.840,4

 

12.635,6

 

 

204,7

 

204,7

12.120,0

 

11.916,4

 

 

203,5

 

203,5

98,3

94,4

 

94,3

 

 

99,4

 

99,4

10.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

7.019,2

 

7.019,2

 

 

-

 

-

7.015,6

 

7.015,6

 

 

-

 

-

-

99,9

 

99,9

 

 

 

 

 

10.3

Bảo tàng tỉnh

5.016,1

 

5.016,1

 

 

-

 

-

4.987,5

 

4.987,5

 

 

-

 

-

-

99,4

 

99,4

 

 

 

 

 

10.4

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

10.113,5

 

10.113,5

 

 

-

 

-

8.909,4

 

8.909,4

 

 

-

 

-

329,4

88,1

 

88,1