Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Thông tư số
132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5,
Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương
án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét Báo cáo số 166/BC-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương ủy
quyền, kinh phí Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và
các quỹ do tỉnh quản lý năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm
tra số 183/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018 trên
địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
tại địa bàn: 1.964.690,5 triệu đồng
Bao gồm:
1.1. Thu nội địa: 1.854.280,7
triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 106.936,8 triệu đồng
1.3. Thu viện trợ: 415,0 triệu
đồng
1.4. Các khoản huy động đóng
góp: 3.058,0 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa
phương 8.701.169,4 triệu đồng
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều
tiết về ngân sách Trung ương): 1.660.672,3 triệu đồng
2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 6.149.836,3 triệu đồng
- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.084.211,0
triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu:
2.065.625,3 triệu đồng
2.3. Thu kết dư: 79.610,2 triệu
đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển 811.050,6 triệu đồng
3. Tổng mức vay của ngân
sách địa phương: 15.927,4 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách địa phương:
8.386.887,9 triệu đồng
Bao gồm:
4.1. Chi đầu tư phát triển:
1.188.126,0 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên:
4.804.839,1 triệu đồng
4.3. Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa: 217,2 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính: 1.200,0 triệu đồng
4.5. Chi các chương trình mục
tiêu: 1.046.544,0 triệu đồng
4.6. Chi chuyển nguồn sang năm
sau: 1.345.961,6 triệu đồng
5. Chi trả nợ gốc của ngân
sách địa phương: 118.000,0 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách năm
2018: 212.208,9 triệu đồng
Trong đó:
6.1. Ngân sách tỉnh 108.036,8
triệu đồng
6.2. Ngân sách huyện, xã
104.172,1 triệu đồng
(Chi tiết có biểu số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12
năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.522.156,0
|
8.701.169,4
|
1.179.013,4
|
115,7%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
1.643.000,0
|
1.660.672,3
|
17.672,3
|
101,1%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.639.100,0
|
1.648.459,5
|
9.359,5
|
100,6%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
3.900,0
|
12.212,8
|
8.312,8
|
313,1%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.879.156,0
|
6.149.836,3
|
270.680,3
|
104,6%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.084.211,0
|
4.084.211,0
|
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.794.945,0
|
2.065.625,3
|
270.680,3
|
115,1%
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
79.610,2
|
79.610,2
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
811.050,6
|
811.050,6
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.404.156,0
|
8.386.887,9
|
982.731,9
|
113,3%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.914.234,0
|
5.994.382,3
|
80.148,3
|
101,4%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
590.600,0
|
1.188.126,0
|
597.526,0
|
201,2%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.206.104,0
|
4.804.839,1
|
-401.264,9
|
92,3%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền ĐP vay
|
500,0
|
217,2
|
-282,8
|
43,4%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
115.830,0
|
|
-115.830,0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.489.922,0
|
1.046.544,0
|
-887.256,0
|
70,2%
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
867.805,8
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
178.738,2
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
294.410,0
|
297.119,4
|
2.709,4
|
100,9%
|
|
- Vốn đầu tư
|
212.393,0
|
221.558,3
|
9.165,3
|
104,3%
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
82.517,0
|
75.561,2
|
-6.955,8
|
91,6%
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.195.512,0
|
749.424,5
|
-446.087,5
|
62,7%
|
|
- Vốn đầu tư
|
578.336,0
|
490.054,8
|
-88.281,2
|
84,7%
|
|
- Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
523.500,0
|
156.192,7
|
-367.307,3
|
29,8%
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
93.676,0
|
103.177,0
|
9.501,0
|
110,1%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.345.961,6
|
1.345.961,6
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ
|
118.000,0
|
314.281,5
|
196.281,5
|
266,3%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
118.000,0
|
118.000,0
|
|
100,0%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
118.000,0
|
118.000,0
|
|
100,0%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
104.900,0
|
15.927,4
|
-88.972,6
|
15,2%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
104.900,0
|
15.927,4
|
-88.972,6
|
15,2%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
229.105,0
|
128.257,5
|
-100.847,5
|
56,0%
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÀN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
1.822.000
|
1.643.000
|
2.855.351,2
|
2.551.333,1
|
156,7%
|
155,3%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1.822.000
|
1.643.000
|
1.964.690,4
|
1.660.672,3
|
107,8%
|
101,1%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.792.000
|
1.643.000
|
1.854.280,7
|
1.657.199,4
|
103,5%
|
100,9%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
325.000
|
325.000
|
313.618,1
|
313.618,1
|
96,5%
|
96,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
215.000
|
215.000
|
191.186,3
|
191.186,3
|
88,9%
|
88,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.000
|
16.000
|
16.068,2
|
16.068,2
|
100,4%
|
100,4%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
94.000
|
94.000
|
106.363,5
|
106.363,5
|
113,2%
|
113,2%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
70.000
|
70.000
|
58.608,6
|
58.608,6
|
83,7%
|
83,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
44.500
|
44.500
|
39.490,3
|
39.490,3
|
88,7%
|
88,7%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.500
|
8.500
|
8.724,4
|
8.724,4
|
102,6%
|
102,6%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17.000
|
17.000
|
10.393,9
|
10.393,9
|
61,1%
|
61,1%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
20.000
|
20.000
|
33.588,2
|
33.588,2
|
167,9%
|
167,9%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
11.000
|
11.000
|
16.343,2
|
16.343,2
|
148,6%
|
148,6%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
11.760,8
|
11.760,8
|
130,7%
|
130,7%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
5.484,3
|
5.484,3
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
590.000
|
590.000
|
522.213,0
|
522.213,0
|
88,5%
|
88,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
476.175
|
476.175
|
425.186,5
|
425.186,5
|
89,3%
|
89,3%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
55.000
|
21.179,8
|
21.179,8
|
38,5%
|
38,5%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
800
|
800
|
1.006,3
|
1.006,3
|
125,8%
|
125,8%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
58.025
|
58.025
|
74.840,5
|
74.840,5
|
129,0%
|
129,0%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
68.000
|
68.000
|
83.742,0
|
83.742,0
|
123,2%
|
123,2%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
178.000
|
66.200
|
208.869,5
|
77.699,5
|
117,3%
|
117,4%
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
111.800
|
|
131.170,0
|
|
117,3%
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
66.200
|
66.200
|
77.699,5
|
77.699,5
|
117,4%
|
117,4%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
105.000
|
105.000
|
110.684,1
|
110.684,1
|
105,4%
|
105,4%
|
8
|
Phí, lệ phí
|
58.000
|
53.000
|
58.710,8
|
51.825,8
|
101,2%
|
97,8%
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
5.000
|
|
6.885,0
|
|
137,7%
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
|
|
29.039,9
|
29.039,9
|
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
|
|
15.093,2
|
15.093,2
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã
|
|
|
7.692,6
|
7.692,6
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
2,2
|
2,2
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.943,0
|
1.943,0
|
194,3%
|
194,3%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
65.500
|
65.500
|
60.207,8
|
60.207,8
|
91,9%
|
91,9%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
212.000
|
212.000
|
216.629,9
|
216.629,9
|
102,2%
|
102,2%
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
20.000
|
20.000
|
20.864,3
|
20.864,3
|
104,3%
|
104,3%
|
14.1
|
Thuế GTGT
|
|
|
7.418,5
|
7.418,5
|
|
|
14.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
852,9
|
852,9
|
|
|
14.3
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
2.611,9
|
2.611,9
|
|
|
14.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
9.919,9
|
9.919,9
|
|
|
14.5
|
Thu khác
|
|
|
61,1
|
61,1
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
32.000
|
22.900
|
80.866,7
|
52.370,1
|
252,7%
|
228,7%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
44.000
|
20.900
|
78.389,4
|
47.859,7
|
178,2%
|
229,0%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
3.500
|
3.500
|
4.520,1
|
4.520,1
|
129,1%
|
129,1%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
464,6
|
464,6
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
Nhà nước
|
|
|
358,4
|
358,4
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
30.000
|
|
106.936,8
|
|
356,5%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
2.600
|
|
4.105,4
|
|
157,9%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.400
|
|
2.544,9
|
|
181,8%
|
|
4
|
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
|
26.000
|
|
100.284,0
|
|
385,7%
|
|
5
|
Thuế khác
|
|
|
2,5
|
|
|
|
III
|
Thu Viện trợ
|
|
|
415,0
|
415,0
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động đóng
góp
|
|
|
3.058,0
|
3.058,0
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2.658,0
|
2.658,0
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
79.610,2
|
79.610,2
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
811.050,6
|
811.050,6
|
|
|
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.385.286
|
8.386.887,9
|
113,6%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
5.914.234
|
5.994.382,3
|
101,4%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
590.600
|
1.188.126,0
|
201,2%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
537.800
|
1.097.048,8
|
204,0%
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
9.167,2
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
105.600
|
141.586,4
|
134,1%
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
20.000
|
18.387,4
|
91,9%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
2.400,0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
52.800
|
88.677,3
|
167,9%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.206.104
|
4.804.839,1
|
92,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.257.341
|
2.083.792,7
|
92,3%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.675
|
21.641,7
|
115,9%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
500
|
217,2
|
43,4%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200,0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
115.830
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.471.052
|
1.046.544,0
|
71,1%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
294.410
|
297.119,4
|
100,9%
|
1
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
147.500
|
159.631,9
|
108,2%
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
146.910
|
137.487,6
|
93,6%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.176.642
|
749.424,5
|
63,7%
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ
|
559.466
|
490.054,8
|
87,6%
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
242.076
|
184.760,8
|
76,3%
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
317.390
|
305.294,0
|
96,2%
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
237.000
|
257.261,5
|
108,5%
|
|
CTMT phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
101.006
|
93.541
|
92,6%
|
|
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA
cho các ĐP
|
29.630
|
29.695
|
100,2%
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
5.000
|
6.785
|
135,7%
|
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
43.304
|
60.032
|
138,6%
|
|
CTMT cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
|
10.000
|
10.000
|
100,0%
|
|
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm
CN
|
11.000
|
12.440
|
113,1%
|
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
|
3.000
|
1.823
|
60,8%
|
|
CTMT đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
|
7.060
|
6.866
|
97,3%
|
|
CTMT phát triển hạ tầng du lịch
|
20.000
|
28.565
|
142,8%
|
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
4.000
|
4.000
|
100,0%
|
|
CTMT quốc phòng an ninh trên
địa bàn trọng điểm
|
2.000
|
2.264
|
113,2%
|
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
|
248
|
|
b
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
|
12.390
|
12.390
|
100,0%
|
c
|
Vốn BTC hỗ trợ đầu tư
|
68.000
|
35.643
|
52,4%
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
523.500
|
156.192,7
|
29,8%
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
93.676
|
103.177,0
|
110,1%
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
42.950
|
8.017,8
|
18,7%
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
50.726
|
95.159,2
|
187,6%
|
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
|
3.595
|
4.260,5
|
118,5%
|
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
1.570
|
1.756,8
|
111,9%
|
|
CTMT Y tế - Dân số
|
7.636
|
18.055,0
|
236,4%
|
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
985
|
1.627,8
|
165,3%
|
|
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
|
2.340
|
6.050,0
|
258,5%
|
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
32.600
|
43.291,1
|
132,8%
|
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
2.000
|
2.057,9
|
102,9%
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
|
18.870
|
18.060,0
|
95,7%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
1.345.961,6
|
|
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.215.350,6
|
7.496.783,3
|
2.281.432,7
|
143,7%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.119.617,6
|
3.695.147,8
|
575.530,2
|
118,4%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
2.095.733,0
|
2.677.319,8
|
581.586,8
|
127,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
396.760,0
|
1.268.250,6
|
871.490,6
|
319,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
396.760,0
|
1.232.098,3
|
835.338,3
|
310,5%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
102.570,0
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
8.000,0
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
16.279,4
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
9.000,0
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
48.954,4
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
48.385,7
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
20.583,9
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
888.865,6
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
89.345,6
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
113,8
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
34.152,3
|
34.152,3
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.633.520,8
|
1.407.652,0
|
-225.868,8
|
86,2%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
235.075,9
|
171.046,8
|
-64.029,1
|
72,8%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.275,0
|
20.439,2
|
3.164,2
|
118,3%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
36.731,0
|
37.172,8
|
441,8
|
101,2%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
21.965,0
|
33.036,2
|
11.071,2
|
150,4%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
441.204,3
|
410.286,5
|
-30.917,8
|
93,0%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
48.361,0
|
45.632,0
|
-2.729,0
|
94,4%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
27.109,0
|
31.602,3
|
4.493,3
|
116,6%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
8.491,0
|
8.491,0
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
10.200,0
|
1.397,9
|
-8.802,1
|
13,7%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
315.936,0
|
188.742,2
|
-127.193,8
|
59,7%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
417.259,0
|
430.936,8
|
13.677,8
|
103,3%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
38.225,7
|
20.157,7
|
-18.068,0
|
52,7%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
24.178,9
|
8.710,6
|
-15.468,3
|
36,0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
|
500,0
|
217,2
|
-282,8
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
63.752,2
|
|
-63.752,2
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
1.124.315,7
|
1.124.315,7
|
|
Biểu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách ĐP
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.385.786
|
3.313.473
|
4.072.312
|
8.386.887,9
|
3.801.635,5
|
4.585.252,3
|
113,6%
|
114,7%
|
112,6%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.914.234
|
2.095.734
|
3.818.500
|
5.994.382,3
|
1.946.654,3
|
4.047.728,0
|
101,4%
|
92,9%
|
106,0%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
590.600
|
396.760
|
193.840
|
1.188.126,0
|
594.216,7
|
593.909,4
|
201,2%
|
149,8%
|
306,4%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
537.800
|
396.760
|
141.040
|
1.097.048,8
|
558.064,4
|
538.984,4
|
204,0%
|
140,7%
|
382,2%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
282.523,7
|
102.570,0
|
179.953,7
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
105.600
|
|
105.600
|
146.831,1
|
|
146.831,1
|
139,0%
|
|
139,0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
|
17.012,3
|
17.012,3
|
|
85,1%
|
85,1%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
|
|
2.400,0
|
2.000,0
|
400,0
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
52.800
|
|
52.800
|
88.677,3
|
34.152,3
|
54.525,0
|
167,9%
|
|
103,3%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.206.104
|
1.633.521
|
3.572.583
|
4.804.839,1
|
1.351.020,5
|
3.453.818,6
|
92,3%
|
82,7%
|
96,7%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.257.341
|
235.076
|
2.022.265
|
2.083.792,7
|
171.046,8
|
1.912.745,9
|
92,3%
|
72,8%
|
94,6%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.675
|
17.275
|
1.400
|
21.641,7
|
20.439,2
|
1.202,5
|
115,9%
|
118,3%
|
85,9%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
500
|
500
|
|
217,2
|
217,2
|
|
43,4%
|
43,4%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
115.830
|
63.752
|
52.078
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.471.552
|
1.217.740
|
253.812,0
|
1.046.544,0
|
730.665,5
|
315.878,5
|
71,1%
|
60,0%
|
124,5%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
294.910
|
41.098
|
253.812
|
297.119,4
|
52.872,3
|
244.247,1
|
100,7%
|
128,6%
|
96,2%
|
1
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
147.410
|
26.268
|
121.142
|
159.631,9
|
39.170,5
|
120.461,3
|
108,3%
|
149,1%
|
99,4%
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
147.500
|
14.830
|
132.670
|
137.487,6
|
13.701,8
|
123.785,8
|
93,2%
|
92,4%
|
93,3%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.176.642
|
1.176.642
|
|
749.424,5
|
677.793,2
|
71.631,4
|
63,7%
|
57,6%
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ
|
559.466
|
559.466
|
|
490.054,8
|
483.157,4
|
6.897,4
|
87,6%
|
86,4%
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
242.076
|
242.076
|
|
184.760,8
|
184.760,8
|
|
76,3%
|
76,3%
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
317.390
|
317.390
|
|
305.294,0
|
298.396,6
|
6.897,4
|
96,2%
|
94,0%
|
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
237.000
|
237.000
|
|
257.261,5
|
257.261,5
|
|
108,5%
|
108,5%
|
|
-
|
CTMT phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
101.006
|
101.006
|
|
93.541,4
|
93.541,4
|
|
92,6%
|
92,6%
|
|
-
|
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA
cho các ĐP
|
29.630
|
29.630
|
|
29.694,9
|
29.694,9
|
|
100,2%
|
100,2%
|
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
5.000
|
5.000
|
|
6.785,2
|
6.785,2
|
|
135,7%
|
135,7%
|
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
43.304
|
43.304
|
|
60.032,5
|
60.032,5
|
|
138,6%
|
138,6%
|
|
-
|
CTMT cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm
CN
|
11.000
|
11.000
|
|
12.440,2
|
12.440,2
|
|
113,1%
|
113,1%
|
|
-
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
|
3.000
|
3.000
|
|
1.823,1
|
1.823,1
|
|
60,8%
|
60,8%
|
|
-
|
CTMT đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
|
7.060
|
7.060
|
|
6.866,5
|
6.866,5
|
|
97,3%
|
97,3%
|
|
-
|
CTMT phát triển hạ tầng du lịch
|
20.000
|
20.000
|
|
28.565,4
|
28.565,4
|
|
142,8%
|
142,8%
|
|
-
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân
tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
CTMT quốc phòng an ninh trên
địa bàn trọng điểm
|
2.000
|
2.000
|
|
2.264,4
|
2.264,4
|
|
113,2%
|
113,2%
|
|
-
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
-
|
|
|
248,0
|
248,0
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
|
12.390
|
12.390
|
|
12.390,0
|
12.390,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
c
|
BTC hỗ trợ đầu tư các công
trình
|
68.000
|
68.000
|
|
35.642,5
|
28.745,1
|
6.897,4
|
52,4%
|
42,3%
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
523.500
|
523.500
|
|
156.192,7
|
156.192,7
|
|
29,8%
|
29,8%
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
93.676
|
93.676
|
|
103.177,0
|
38.443,1
|
64.733,9
|
110,1%
|
41,0%
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
42.950
|
42.950
|
|
8.017,8
|
8.017,8
|
|
18,7%
|
18,7%
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
50.726
|
50.726
|
|
95.159,2
|
30.425,3
|
64.733,9
|
187,6%
|
60,0%
|
|
-
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
Việc làm và ATLĐ
|
3.595
|
3.595
|
|
4.260,5
|
4.260,5
|
|
118,5%
|
118,5%
|
|
-
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
1.570
|
1.570
|
|
1.756,8
|
1.421,8
|
335,0
|
111,9%
|
90,6%
|
|
-
|
CTMT Y tế - Dân số
|
7.636
|
7.636
|
|
18.055,0
|
12.061,2
|
5.993,7
|
236,4%
|
158,0%
|
|
-
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
985
|
985
|
|
1.627,8
|
1.627,8
|
|
165,3%
|
165,3%
|
|
-
|
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
|
2.340
|
2.340
|
|
6.050,0
|
3.400,0
|
2.650,0
|
258,5%
|
145,3%
|
|
-
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
32.600
|
32.600
|
|
43.291,1
|
7.581,8
|
35.709,3
|
132,8%
|
23,3%
|
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
2.000
|
2.000
|
|
2.057,9
|
72,0
|
1.985,9
|
102,9%
|
3,6%
|
|
-
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
|
18.870
|
|
18.870
|
18.060,0
|
|
18.060,0
|
95,7%
|
|
95,7%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
1.345.961,6
|
1.124.315,7
|
221.645,9
|
|
|
|
Biểu số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
3.313.776,3
|
1.791.741,6
|
1.479.236,7
|
500,0
|
1.200,0
|
41.098,0
|
20.448,0
|
20.650,0
|
2.675.319,9
|
1.231.566,7
|
1.389.463,6
|
217,2
|
1.200,0
|
52.872,4
|
34.683,9
|
18.188,5
|
53.239,0
|
80,7
|
|
93,9
|
43,4
|
100,0
|
128,6
|
169,6
|
88,1
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
21.206,1
|
|
21.206,1
|
|
|
-
|
|
-
|
21.189,3
|
|
21.189,3
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
31.048,1
|
-
|
31.048,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.016,1
|
-
|
31.016,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
27.871,4
|
|
27.871,4
|
|
|
-
|
|
-
|
27.849,0
|
|
27.849,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Hội nghị
|
3.176,7
|
|
3.176,7
|
|
|
-
|
|
-
|
3.167,1
|
|
3.167,1
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,7
|
|
99,7
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
9.701,5
|
|
4.909,5
|
|
|
4.792,0
|
|
4.792,0
|
9.263,8
|
|
4.498,4
|
|
|
4.765,3
|
|
4.765,3
|
300,0
|
95,5
|
|
91,6
|
|
|
99,4
|
|
99,4
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11.608,1
|
-
|
11.608,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.862,7
|
-
|
10.862,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
233,1
|
93,6
|
|
93,6
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn
phòng Sở
|
9.345,8
|
|
9.345,8
|
|
|
-
|
|
-
|
8.625,3
|
|
8.625,3
|
|
|
-
|
|
-
|
233,1
|
92,3
|
|
92,3
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi
cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.046,3
|
|
1.046,3
|
|
|
-
|
|
-
|
1.034,8
|
|
1.034,8
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
98,9
|
|
98,9
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ
|
1.216,1
|
|
1.216,1
|
|
|
-
|
|
-
|
1.202,6
|
|
1.202,6
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
98,9
|
|
98,9
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
50.042,2
|
-
|
50.027,2
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
41.444,0
|
-
|
41.429,0
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
7.818,3
|
82,8
|
|
82,8
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
5.1
|
Văn
phòng Sở
|
37.405,4
|
|
37.390,4
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
28.907,4
|
|
28.892,4
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
7.818,3
|
77,3
|
|
77,3
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
5.2
|
Chi
cục Quản lý đất đai
|
1.564,2
|
|
1.564,2
|
|
|
-
|
|
-
|
1.506,6
|
|
1.506,6
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
96,3
|
|
96,3
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
640,0
|
|
640,0
|
|
|
-
|
|
-
|
639,3
|
|
639,3
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
5.411,9
|
|
5.411,9
|
|
|
-
|
|
-
|
5.399,8
|
|
5.399,8
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,8
|
|
99,8
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
884,0
|
|
884,0
|
|
|
-
|
|
-
|
872,4
|
|
872,4
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
98,7
|
|
98,7
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
148,0
|
|
148,0
|
|
|
-
|
|
-
|
146,1
|
|
146,1
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
98,7
|
|
98,7
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
3.988,8
|
|
3.988,8
|
|
|
-
|
|
-
|
3.972,4
|
|
3.972,4
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,6
|
|
99,6
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
55.123,8
|
-
|
51.359,3
|
-
|
-
|
3.764,5
|
-
|
3.764,5
|
53.474,9
|
-
|
49.717,8
|
-
|
-
|
3.757,1
|
-
|
3.757,1
|
359,0
|
97,0
|
|
96,8
|
|
|
99,8
|
|
99,8
|
6.1
|
Văn
phòng Sở
|
10.702,1
|
|
10.702,1
|
|
|
-
|
|
-
|
10.068,1
|
|
10.068,1
|
|
|
-
|
|
-
|
5,5
|
94,1
|
|
94,1
|
|
|
|
|
|
6.2
|
VP
điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
2.813,5
|
|
|
|
|
2.813,5
|
|
2.813,5
|
2.806,1
|
|
|
|
|
2.806,1
|
|
2.806,1
|
-
|
99,7
|
|
|
|
|
99,7
|
|
99,7
|
6.3
|
Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.205,0
|
|
2.205,0
|
|
|
-
|
|
|
2.204,9
|
|
2.204,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Chi
cục Thủy sản
|
1.326,4
|
|
1.326,4
|
|
|
-
|
|
-
|
1.325,6
|
|
1.325,6
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4.341,3
|
|
4.341,3
|
|
|
-
|
|
-
|
4.331,5
|
|
4.331,5
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,8
|
|
99,8
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
14.883,2
|
|
14.883,2
|
|
|
-
|
|
-
|
14.070,8
|
|
14.070,8
|
|
|
-
|
|
-
|
315,4
|
94,5
|
|
94,5
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Chi
cục Thủy Lợi
|
1.632,1
|
|
1.632,1
|
|
|
-
|
|
-
|
1.620,2
|
|
1.620,2
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,3
|
|
99,3
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
3.017,4
|
|
2.066,4
|
|
|
951,0
|
|
951,0
|
2.973,1
|
|
2.022,1
|
|
|
951,0
|
|
951,0
|
38,0
|
98,5
|
|
97,9
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
6.9
|
Trung
tâm Khuyến nông
|
2.593,8
|
|
2.593,8
|
|
|
-
|
|
-
|
2.592,4
|
|
2.592,4
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Trung
tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.508,3
|
|
1.508,3
|
|
|
-
|
|
-
|
1.431,6
|
|
1.431,6
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
94,9
|
|
94,9
|
|
|
|
|
|
6.11
|
Trung
tâm Điều tra quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.12
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
1.978,1
|
|
1.978,1
|
|
|
-
|
|
-
|
1.963,2
|
|
1.963,2
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,2
|
|
99,2
|
|
|
|
|
|
6.13
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
|
8.101,5
|
|
8.101,5
|
|
|
-
|
|
-
|
8.068,8
|
|
8.068,8
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,6
|
|
99,6
|
|
|
|
|
|
6.14
|
Trung
tâm Thủy sản
|
21,0
|
|
21,0
|
|
|
-
|
|
-
|
18,5
|
|
18,5
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
88,0
|
|
88,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
24.659,1
|
-
|
24.634,1
|
-
|
-
|
25,0
|
-
|
25,0
|
24.113,3
|
-
|
24.088,5
|
-
|
-
|
24,8
|
-
|
24,8
|
313,1
|
97,8
|
|
97,8
|
|
|
99,2
|
|
99,2
|
7.1
|
Văn
phòng Sở
|
17.453,8
|
|
17.428,8
|
|
|
25,0
|
|
25,0
|
16.923,2
|
|
16.898,4
|
|
|
24,8
|
|
24,8
|
313,1
|
97,0
|
|
97,0
|
|
|
99,2
|
|
99,2
|
7.2
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
4.470,8
|
|
4.470,8
|
|
|
-
|
|
-
|
4.466,2
|
|
4.466,2
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Văn
phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2.546,5
|
|
2.546,5
|
|
|
-
|
|
-
|
2.535,9
|
|
2.535,9
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,6
|
|
99,6
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Trung
tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải
|
188,0
|
|
188,0
|
|
|
-
|
|
-
|
188,0
|
|
188,0
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
10.763,3
|
-
|
8.777,0
|
-
|
-
|
1.986,2
|
-
|
1.986,2
|
6.285,0
|
-
|
6.270,0
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
4.443,1
|
58,4
|
|
71,4
|
|
|
0,8
|
|
0,8
|
8.1
|
Văn
phòng Sở
|
7.840,6
|
|
5.854,3
|
|
|
1.986,2
|
|
1.986,2
|
3.363,4
|
|
3.348,4
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
4.443,1
|
42,9
|
|
57,2
|
|
|
0,8
|
|
0,8
|
8.2
|
Thanh
tra Sở Xây dựng
|
1.212,7
|
|
1.212,7
|
|
|
-
|
|
-
|
1.212,7
|
|
1.212,7
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Trung
tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
834,0
|
|
834,0
|
|
|
-
|
|
-
|
834,0
|
|
834,0
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chi
cục Giám định xây dựng
|
875,9
|
|
875,9
|
|
|
-
|
|
-
|
874,9
|
|
874,9
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.083,3
|
|
7.948,3
|
|
|
135,0
|
|
135,0
|
8.040,6
|
|
7.905,8
|
|
|
134,9
|
|
134,9
|
-
|
99,5
|
|
99,5
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60.678,5
|
-
|
60.393,7
|
-
|
-
|
284,7
|
-
|
284,7
|
58.485,2
|
-
|
58.203,4
|
-
|
-
|
281,8
|
-
|
281,8
|
427,7
|
96,4
|
|
96,4
|
|
|
99,0
|
|
99,0
|
10.1
|
Văn
phòng Sở
|
12.840,4
|
|
12.635,6
|
|
|
204,7
|
|
204,7
|
12.120,0
|
|
11.916,4
|
|
|
203,5
|
|
203,5
|
98,3
|
94,4
|
|
94,3
|
|
|
99,4
|
|
99,4
|
10.2
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
7.019,2
|
|
7.019,2
|
|
|
-
|
|
-
|
7.015,6
|
|
7.015,6
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Bảo
tàng tỉnh
|
5.016,1
|
|
5.016,1
|
|
|
-
|
|
-
|
4.987,5
|
|
4.987,5
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
99,4
|
|
99,4
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Đoàn
Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
10.113,5
|
|
10.113,5
|
|
|
-
|
|
-
|
8.909,4
|
|
8.909,4
|
|
|
-
|
|
-
|
329,4
|
88,1
|
|
88,1
|
|
|
|
|
|
| | |