Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 45/NQ-HÐND 2022 quyết toán ngân sách địa phương Bắc Giang

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Thị Thu Hồng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 617/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bc Giang; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang năm 2021:

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 34.548.824.219.924 đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm cả chi trả nợ gốc): 34.476.173.994.217 đng;

3. Kết dư ngân sách địa phương: 72.650.225.707 đồng.

Trong đó:

+ Ngân sách cấp tỉnh: 28.085.063.809 đồng;

+ Ngân sách cấp huyện, thành phố: 38.332.345.930 đồng;

+ Ngân sách xã, phường, thị trấn: 6.232.815.968 đồng.

4. Bội thu ngân sách địa phương (không bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II) là: 18.102.461.813 đồng. Nếu bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II, thì bội thu ngân sách địa phương là 80.788.322.117 đồng.

Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương:

1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 28.085.063.809 đồng, trong đó:

- Chuyển bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 14.042.532.000 đồng;

- Chuyển ghi thu ngân sách tỉnh năm 2022: 14.042.531.809 đồng.

2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2021 của đơn vị nào thì ghi thu ngân sách năm 2022 của đơn vị đó.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
-
Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- y ban MTTQ và các tổ chức CT - XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện,
thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh;
-
 Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng


CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: đồng

PHN THU

TỔNG SỐ

THU NS CẤP TỈNH

THU NS CP HUYỆN

THU NS CP XÃ

PHẦN CHI

TỔNG SỐ

CHI NS CP TỈNH

CHI NS CP HUYỆN

CHI NS CP XÃ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TNG STHU

42.917.823.398.642

18.454.696.288.359

20.450.221.090.614

4.012.906.019.669

TỔNG SCHI

42.845.173.172.935

18.426.611.224.550

20.411.888.744.684

4.006.673.203.701

A. Tng thu cân đối NS

42.907.320.149.205

18.444.193.038.922

20.450.221.090.614

4.012.906.019.669

A. Tng số chi cân đối NS

42.816.567.461.685

18.398.005.513.300

20.411.888.744.684

4.006.673.203.701

1. Các khoản thu phân chia tỷ lệ

4.619.907.193.317

2.907.515.592.707

1.458.959.386.909

253.432.213.701

1. Chi đầu tư phát triển

10.513.780.945.619

4.410.739.721.441

4.909.980.157.963

1.193.061.066.215

2. Các khoản thu NSĐP hưng 100%

15.221.315.531.937

4.201.386.643.757

9.859.817.345.382

1.160.111.542.798

2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

1.497.987.835

1.497.987.835

3. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

112.118.159.538

107.263.444.578

4.854.714.960

-

3. Chi thường xuyên

11.609.862.335.297

3.679.554.038.050

6.138.561.108.776

1.791.747.188.471

4. Thu kết dư năm trước

53.533.931.542

12.615.774.767

22.869.778.566

18.048.378.209

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200.000.000

1.200.000.000

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

5.914.650.379.132

2.598.615.808.092

2.725.629.089.997

590.405.481.043

5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

8.368.999.178.718

6.378.090.774.800

1.990.908.403.918

6. Thu viện trợ

-

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

11.942.427.677.426

3.660.241.813.922

7.265.175.629.449

1.017.010.234.055

7. Thu b sung từ NS cấp trên

16.884.775.037.073

8.515.775.858.355

6.378.090.774.800

1.990.908.403.918

7. Chi nộp ngân sách cp trên

378.799.336.790

266.681.177.252

107.263.444.578

4.854.714.960

- Bổ sung cân đi

11.681.543.816.000

6.550.550.000.000

4.229.102.000.000

901.891.816.000

- Bổ sung có mục tiêu

5.203.231.221.073

1.965.225.858.355

2.148.988.774.800

1.089.016.587.918

8. Thu quỹ dự trữ tài chính và thu hi vốn của NSĐP

101.019.916.666

101.019.916.666

-

- Kết dư nn sách năm quyết toán = (thu-chi)

72.650.225.707

28.085.063.809

38.332.345.930

6.232.815.968

- Bi chi = chi - thu

B. Vay của ngân sách cp tỉnh (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay

10.503.249.437

10.503.249.437

-

-

B. Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc)

28.605.711.250

28.605.711.250

-

-

1. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án Phát triển đô thị dc hành lang sông Mê Kông

4.150.758.037

4.150.758.037

1. Từ nguồn bội thu NSĐP

18.102.461.813

18.102.461.813

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

4.712.289.946

4.712.289.946

2. Từ nguồn vay để trả nợ gốc

10.503.249.437

10.503.249.437

3. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án Tăng cường qun lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang

1.567.076.454

1.567.076.454

sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết qu

73.125.000

73.125.000


Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN TỈNH GIAO

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH

TUYỆT ĐỐI

TƯƠNG ĐỐI

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

16.770.532.000.000

34.548.824.219.924

17.778.292.219.924

206,0

I

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

8.589.600.000.000

19.963.844.134.229

11.374.244.134.229

232,4

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ

3.128.000.000.000

4.619.907.193.317

1.491.907.193.317

147,7

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.461.600.000.000

15.343.936.940 912

9.882.336.940.912

280,9

II

B sung từ ngân sách TW

8.180.932.000.000

8.515.775.858.355

334.843.858.355

104,1

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính và thu hi vn ca NSĐP

101.019.916.666

101.019.916.666

IV

Thu chuyn nguồn từ năm trưc sang

5.914.650.379.132

5.914.650.379.132

V

Thu kết dư

53.533.931.542

53.533.931.542

B

Tổng chi ngân sách địa phương

16.770.532.000.000

34.447.568.282.967

17.677.036.282.967

205,4

I

Tng chi cân đối NSĐP

16.770.532.000.000

22.505.140.605.541

5.734.608.605.541

134,2

1

Chi đầu tư phát triển

6.292.851.000.000

10.513.780.945.619

4.220.929.945.619

167,1

2

Chi thường xuyên

10.108.173.000.000

11.609.862.335.297

1.501.689.335.297

114,9

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

4.600.000.000

1.497.987.835

(3.102.012.165)

32,6

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ TCĐP

1.200.000.000

1.200.000.000

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

302.408.000.000

(302.408.000.000)

-

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

378.799.336.790

378.799.336.790

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

61.300.000.000

(61.300.000.000)

-

II

Chi các chương trình mục tiêu (đã phân b vào các lĩnh vực chi đầu tư và chi thường xuyên)

-

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

11.942.427.677.426

11.942.427.677.426

C

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP

1

Bội chi

-

2

Bội thu

5.700.000.000

18.102.461.813

12.402.461.813

317,6

3

Kết NSĐP

72.650.225.707

72.650.225.707

D

Chi tr n gốc NSĐP

48.688.000.000

28.605.711.250

(20.082.288.750)

58,8

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.688.000.000

10.503.249.437

(38.184.750.563)

21,6

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

18.102.461.813

18.102.461.813

E

Tổng số vay của NSĐP

42.988.000.000

10.503.249.437

(32.484.750.563)

24,4

I

Vay để bù đp bội chi

-

II

Vay đ trả nợ gốc

42.988.000.000

10.503.249.437

(32.484.750.563)

24,4

II

Vay lại của Chính phủ

-

G

Tổng mức dư n vay cuối năm của NSĐP

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN TỈNH GIAO

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

11.222.997.000.000

18.454.696.288.359

164,4

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.042.065.000.000

7.226.668.930.479

237,6

2

Thu bổ sung từ ngân sách cp trên

8.180.932.000.000

8.515.775.858.355

104,1

3

Thu t quỹ dự trữ tài chính và thu hồi vốn của NSĐP

101.019.916.666

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

2.598.615.808.092

5

Thu kết dư

12.615.774.767

II

Chi ngân sách (Chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ)

11.217.296.000.000

18.398.005.513.300

164,0

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.927.361.000.000

8.359.672.924.578

141,0

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.289.935.000.000

6.378.090.774.800

120,6

3

Chi chuyn nguồn sang năm sau

3.660.241.813.922

III

Bội thu NSĐP

5.700.000.000

18.102.461.813

317,6

IV

Tng s vay của NSĐP

42.988.000.000

10.503.249.437

24,4

V

Số trả nợ gốc NSĐP

48.688.000.000

28.605.711.250

58,8

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

10.837.470.000.000

22.472.218.706.365

207,4

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.547.535.000.000

12.737.175.203.750

229,6

2

Thu bổ sung t ngân sách cấp trên

5.289.935.000.000

6.378.090.774.800

120,6

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

3.316.034.571.040

4

Thu kết dư

40.918.156.775

II

Chi ngân sách

10.837.470.000.000

22.427.653.544.467

206,9

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.775.075.000.000

12.154.559.277.045

124,3

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.062.395.000.000

1.990.908.403.918

187,4

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

8.282.185.863.504

III

Kết dư

-

44.565.161.898


Biu mẫu s 50

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Quyết toán năm

Phân chia theo từng cấp ngân sách

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Thu NS TW

NSĐP

Chia ra

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Thu NS cp tnh

Thu NS cp huyện

Thu NS cấp xã

A

B

1

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

8=3/1

10=3/2

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

16.920.020.000.000

18.310.020.000.000

45389.988.948.379

2.472.165.549.737

42.917.823.398.642

18.454.696.288.359

20.450.221.090.614

4.012.906.019.669

268,3

247,9

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

8.696.100.000.000

10.086.100.000.000

22.147.727.014.405

2.205.484.372.485

19.942.242.641.920

7.209.922.153.130

11.318.776.732.291

1.413.543.756.499

254,7

219,6

I

Thu nội địa

7.546.100.000.000

8.936.100.000.000

20.128.669.707.683

481.062.755.752

19.647.606.951.931

7.010.715.830.183

11.254.009.611.177

1.382.881.510.571

266,7

225,3

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

380.000.000.000

380.000.000.000

460.585.880.260

-

460.585.880.260

460.585.880.260

-

-

121,2

121,2

1.1

Thuế giá trị gia tăng

250.000.000.000

250.000.000.000

312.454.071.752

-

312.454.071.752

312.454.071.752

-

-

125,0

125,0

1.2

Thuế thu nhp doanh nghiệp

20.000.000.000

20.000.000.000

37.476.460.339

-

37.476.460.339

37.476.460.339

-

-

187,4

187,4

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

-

-

1.4

Thuế tài nguyên

110.000.000.000

110.000.000.000

110.655.348.169

-

110.655.348.169

110.655.348.169

-

-

100,6

100,6

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

75.000.000.000

75.000.000.000

101.982.848.937

-

101.982.848.937

101.982.848.937

-

-

136,0

136,0

2.1

Thuế giá trị gia tăng

42.000.000.000

42.000.000.000

43.480.698.622

-

43.480.698.622

43.480.698.622

-

-

103,5

103,5

2.2

Thuế thu nhp doanh nghiệp

23.000.000.000

23.000.000.000

46.382.199.172

-

46.382.199.172

46.382.199.172

-

-

201,7

201,7

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.000.000.000

5.000.000.000

3.044.197.968

-

3.044.197.968

3.044.197.968

-

-

60,9

2.4

Thuế tài nguyên

5.000.000.000

5.000.000.000

9.075.753.175

-

9.075.753.175

9.075.753.175

-

-

181,5

181,5

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

965.000.000.000

965.000.000.000

1.553.694.083.419

-

1.553.694.083.419

1.553.694.083.419

-

-

161,0

161,0

3.1

Thuế giá trị gia tăng

200,000.000.000

200.000.000.000

234.099.559.544

-

234.099.559.544

234.099.559.544

-

-

117,0

117,0

3.2

Thuế thu nhp doanh nghiệp

764.500.000.000

764.500.000.000

1.313.454.109.775

-

1.313.454.109.775

1.313.454.109.775

-

-

171,8

171,8

3.3

Thuế tiêu th đặc biệt

-

-

-

-

-

-

3.4

Thuế tài nguyên

500.000.000

500.000.000

684.081.835

-

684.081.835

684.081.835

-

-

136,8

136,8

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

5.456.332.265

-

5.456.332.265

5.456.332.265

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quc doanh

1.060.000.000.000

1.060.000.000.000

1.484.910.173.633

69.364.474

1.484.840.809.159

2.860.547.638

1.433.520.612.466

48.459.649.055

140,1

140,1

4.1

Thuế giá trị gia tăng

807.000.000.000

807.000.000.000

961.335.084.568

-

961.335.084.568

2.291.501.230

910.583.934.283

48.459.649.055

119,1

119,1

4.2

Thuế thu nhp doanh nghiệp

215.000.000.000

215.000.000.000

487.932.465.753

-

487.932.465.753

31.005.868

487.901.459.885

-

226,9

226,9

4.3

Thuế tiêu th đc biệt

11.500.000.000

11.500.000.000

8.607.578.886

69.364.474

8.538.214.412

-

8.538.214.412

-

74,8

74,8

4.4

Thuế tài nguyên

26.500.000.000

26.500.000.000

27.035.044.426

-

27.035.044.426

538.040.540

26.497.003.886

-

102,0

102,0

a

Thu từ doanh nghiệp dân doanh

-

-

1.484.910.173.633

69.364.474

1.484.840.809.159

2.860.547.638

1.433.520.612.466

48.459.649.055

#DIV/0!

#DIV/0!

a1

Thuế giá trị gia tăng

-

-

961.335.084.568

-

961.335.084.568

2.291.501.230

910.583.934.283

48.459.649.055

#DIV/0!

#DIV/0!

a2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

487.932.465.753

-

487.932.465.753

31.005.868

487.901.459.885

-

#DIV/0!

#DIV/0!

a3

Thuế tiêu th đc biệt

-

-

8.607.578.886

69.364.474

8.538.214.412

-

8.538.214.412

-

#DIV/0!

#DIV/0!

a4

Thuế tài nguyên

-

-

27.035.044.426

-

27.035.044.426

538.040.540

26.497.003.886

-

#DIV/0!

#DIV/0!

b

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

b1

Thuế giá trị gia tăng

-

-

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

b2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

b3

Thuế tiêu th đặc biệt

-

-

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

b4

Thuế tài nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

5

Lệ phí trước bạ

520.000.000.000

520.000.000.000

621.038.556.394

621.038.556.394

-

523.960.347.495

97.078.208.899

119,4

119,4

6

Thuế s dụng đất nông nghiệp

-

-

34.515.000

-

34.515.000

-

34.515.000

-

7

Thuế s dụng đất phi nông nghiệp

10.000.000.000

10.000.000.000

17.427.636.509

-

17.427.636.509

-

2.756.592.461

14.671.044.048

174,3

174,3

8

Thuế thu nhập cá nhân

650.000.000.000

650.000.000.000

953.519.047.339

-

953.519.047.339

696.610.704.364

51.935.778.329

204.972.564.646

146,7

146,7

9

Thuế bảo vệ môi trường

335.000.000.000

335.000.000.000

529.819.160.092

311.628.076019

218.191.084.073

218.191.084.073

-

-

158,2

158,2

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

195.000.000.000

195.000.000.000

150.736.042.812

-

150.736.042.812

150.736.042.812

-

-

77,3

77,3

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

140.000.000.000

140.000.000.000

379.083.117.280

311.628.076.019

67.455.041.261

67.455.041.261

-

-

270,8

270,8

10

Phí, l phí

129.100.000.000

128.100.000.000

136.014.851.913

40.765.550.407

95.249.301.506

17.993.339.320

30.123.035.047

47.132.927.139

106,2

106,2

Bao gồm: - Phí, lệ phí do quan nhà nước trung ương thu

40.100.000.000

40.100.000.000

49.390.646.062

37.643.430.405

11.747.215.657

-

5.539.907.828

6207.307.829

123,2

123,2

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

88.000.000.000

88.000,000.000

86.624.205.851

3.122.120.002

83.502.085.849

17.993.339.320

24.583.127.219

40.925.619.310

98,4

98,4

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

20.000.000.000

31.429.439.063

-

31.429.439.063

-

15.714.719.519

15.714.719.544

157,1

#DIV/0!

11

Tiền s dụng đất (trong đó cấp tỉnh ghi thu tiền s dng đất 1.356.

3.000.000.000.000

4.390.000.000.000

13.047.252.448.739

-

13.047.252.448.739

3.108.437.677.043

9.039.913.703.011

898.901.068.685

434,9

297,2

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

3.000.000.000.000

4.390.000.000.000

13.047.252.448.739

-

13.047.252.448.739

3.108.437.677.043

9.039.913.703.011

898.901.068.685

434,9

297,2

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (trong đó cấp tỉnh ghi thu tiền thu

80.000.000.000

80.000.000.000

593.824.971.837

-

593.824.971.837

537.741.997.756

56.082.974.081

-

742,3

742,3

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: - Do trung ương

-

-

-

-

-

-

-

-

- Do địa phương

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Thu từ bán tài sn được xác lập quyền sở hữu của nhà nưc

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: - Do trung ương xử lý

-

-

-

-

-

-

-

-

- Do địa phương xử lý

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuc sở hữu nhà nước

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Thu khác ngân sách

280.000.000.000

280.006.000.000

502.893.740.416

120.224.223.289

382.669.517.127

276.338.445.990

106.331.071.137

-

179,6

179,6

16.1

Thu tiền phạt chậm nộp

-

-

-

-

16.2

Thu tiền phạt

85.303.811.600

52.047.206.345

33.256.605.255

18.926.528.900

14.330.076.355

-

16.3

Thu phạt ATGT (không kể phạt ATGT tại xã)

54.746.284.292

50.111.446.392

4.634.837.900

2.830.744.900

1.804.093.000

-

16.4

Thu tịch thu

35.773.890.964

13,163,380.575

22.610.510.389

306.380.000

22.304.130.389

-

16.5

Thu tin bán hàng hóa vật tư dự tr

-

-

-

-

-

-

-

-

16.6

Thu bán tài sn

-

-

1.762.879.198

495.902.000

1.266.977.198

952.140.398

314.836.800

-

16.7

Thu tiền bảo vệ và phát triển thuốc trồng lúa

-

-

175.543.742.220

-

175.543.742.220

175.543.742.220

-

-

16.8

Thu thanh lý nhà làm việc

-

-

-

-

-

-

-

-

16.9

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

-

-

-

-

-

-

-

-

16.10

Thu hồi các khoản chi năm trước

-

-

76.905.570.904

2.588.905.264

74.316.665.640

66.816.253.379

7.500.412.261

-

16.11

Thu khác còn lại

-

72.857.561.238

1.817382.713

71.040.178.525

10.962.656.193

60.077.522.332

-

17

Thu tiền cấp quyn khai thác khoáng sản

15.000.000.000

15.000.000.000

27.125.096.117

8.375.541.563

18.749.554.554

3.388.680.236

9.350.982.150

5.809.892.168

180,8

180,8

Trong đó: - Giấy phép do trung ương cấp

2.000.000.000

2.000.000.000

11.964.221.799

8.375.541.563

3.588.680.236

3.588.680.236

-

-

598,2

598,2

- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

13.000.000.000

13.000.000.000

15.160.874.318

-

15.160.874.318

-

9.350.982.150

5.809.892.168

116,6

116,6

18

Thu từ quỹ đất công ích rà thu hoa lợi công sản

20.000.000.000

20.000.000.000

65.856.155.931

-

65.856.155.931

-

-

65.856.155.931

329,3

329,3

18.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

-

-

46.012.386.338

-

46.012.386.338

-

-

46.012.386.338

Tr.đó: Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

-

-

32.300.037.457

-

32.300.037.457

-

-

32.300.037.457

18.2

Thu tin cho thuê quy bán hàng, bán tài sản

-

-

240.071.000

-

240.071.000

-

-

240.071.000

18.3

Thu phạt ATGT tại

-

-

36.550.000

-

36.550.000

-

-

36.550.000

18.4

Thu hồi khoản chi năm trước (xã)

-

-

807.012.961

-

807.012.961

-

-

807.012.961

18.5

Thu phạt, tịch thu (xã)

-

-

12.559.917.500

-

12.559.917.500

-

-

12.559.917.500

18.6

Thu khác (xã)

-

-

6.200.218.132

-

6.200.218.132

-

-

6.200.218.132

19

Thu c tức và li nhun sau thuế

3.000.000.000

3.000.000.000

7.403.546.300

-

7.403.546.300

7.403.546.300

-

-

246,8

246,8

20

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

25.000.000.000

25.000.000.000

25.286.994.847

-

25.286.994.847

25.286.994.847

-

-

101,1

101,1

II

Thu hải quan

1.150.000.000.000

1.150.000.000.000

1.724.421.616.733

1.724.421.616.733

-

-

-

-

149,9

149,9

1

Thuế xuất khẩu

18.000.000.000

18.000.000.000

49.198.341.903

49.198.341.903

-

-

-

273,3

273,3

2

Thuế nhập khẩu

130.000.000,000

130,000.000.000

222.510.337.108

222.510.337.108

-

-

-

-

171,2

171,2

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

1.243.144

1.243.144

-

-

-

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

992.000.000.000

992.000.000.000

1.433.909.556.503

1.433.909.556.503

-

-

-

-

144,5

144,5

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

-

881.910.299

881.910.299

-

-

-

-

6

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

10.000.000.000

10.000.000.000

10.899.412.375

10.899.412.375

-

-

-

-

109,0

109,0

8

Phí, lệ phí hải quan

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thu khác

-

-

7.020.815.401

7.020.815.401.

-

-

-

-

III

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

Các khoản huy động, đóng góp

-

-

193.615.773.323

-

193.615.773.323

98.186.406.281

64.767.121.114

30.662.245.928

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

-

-

9.848.997.500

-

9.848.997.500

-

-

9.848.997.500

2

Các khoản huy động đóng góp khác

-

-

183.766.775.823

-

183.766.775.823

98.186.406.281

64.767.121.114

20.813.248.428

V

Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

101.019.916.666

-

101.019.916.666

101.019.916.666

-

-

1

Thu hồi vốn của Nhà nước nộp ngân sách

-

-

100.000.000.000

-

100.000.000.000

100.000.000.000

-

-

2

Thu từ các khoản cho vay của ngân sách

-

-

1.019.916.666

-

1.019.916.666

1.019.916.666

-

-

2.1

Thu nợ gốc cho vay

-

-

800.000.000

-

800.000.000

800.000.000

-

-

2.2

Thu lãi cho vay

-

-

219.916.666

-

219.916.666

219.916.666

-

-

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

-

-

-

-

-

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

42.988.000.000

42.988.000.000

10.503.249.437

-

10.503.249.437

10.503.249.437

-

-

I

Vay bù đắp bội chi NSĐP

-

-

-

-

-

-

1

Vay trong nước

-

-

-

-

-

-

2

Vay từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

-

-

-

-

-

-

II

Vay để trả nợ gốc vay

42.988.000.000

42.988.000.000

10.503.249.437

-

10.503.249.437

10.503.249.437

-

-

1

Vay trong nước

42.988.000.000

42.988.000.000

-

-

-

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

10.503.249.437

-

10.503.249.437

10.503.249.437

-

-

C

THU CHUYN GlAO NGÂN SÁCH

8.180.932.000.000

8.180.932.000.000

17.263.574.373.863

266.681.177.252

16.996.893.196.611

8.623.039.302.933

6.382.945.489.760

1.990.908.403.918

211,0

211,0

I

Thu bổ sung t ngân sách cp trên

8.180.932.000.000

8.180.932.000.000

16.884.775.037.073

-

16.884.775.037.073

8.515.775.858.355

6.378.090.774.800

1.990.908.403.918

206,4

206,4

1

Bổ sung cân đối ngân sách

6.536.444.000.000

6.536.444.000.000

11.681.543.816.000

-

11.681.543.816.000

6.550.550.000.000

4.229.102.000.000

901.891.816.000

178,7

178,7

2

Bổ sung có mục tiêu

1.644.488.000.000

1.644.488.000.000

5.203.231.221.073

-

5.203.231.221.073

1.965.225.858.355

2.148.988.774.800

1.089.016.587.918

316,4

316,4

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

254.220.000.000

254.220.000.000

107.219.858.355

-

107.219.858.355

107.219.858.355

-

-

4,2

42,2

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng vn viện tr không hoàn lại

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

2.3

Bổ sung có mục tiêu bằng vn trong nước

1.376.162.000.000

#################

5.096.011.362.718

-

5.096.011.362.718

1.858.006.000.000

2.148.988.774.800

1.089.016.587.918

370,3

370,3

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

-

378.799.336.790

266.681.177.252

112.118.159.538

107.263.444.578

4.854.714.960

-

D

THU CHUYỂN NGUỒN

-

-

5.914.650.379.132

-

5.914.650.379.132

2.598.615.808.092

2.725.629.089.997

590.405.481.043

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

-

-

53.533.931.542

-

53.533.931.542

12.615.774.767

22.869.778.566

18.048.378.209


Biểu mẫu s51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ)

19.347.423

34.447.568

178

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.770.532

21.940.240

131

I

Chi đầu tư phát triển

6.292.851

10.354.896

165

1

tiền BTGPMB nhà đầu tư ứng trước, ghi chi giá trị tài sản công thanh toán dự án BT 1.487.451.359.720đ)

6.174.306

10.116.051

164

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.154.697

-

Chi khoa học và công nghệ

200

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.390.000

7.208.891

164

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

27.097

38.553

142

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

118.545

238.845

201

II

Chi thường xuyên

10.108.173

11.582.646

115

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.623.539

4.507.797

97

2

Chi khoa học và công nghệ

31.896

37.856

119

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.600

1.498

33

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

100

V

Dự phòng ngân sách

302.408

0

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

61.300

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

117.289

186.101

159

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

117.289

186.101

159

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

11.982

2

Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề

240

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

117.289

173.879

148

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

11.942.428

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

28.606

378.799

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.688

28.606

59

F

GHI CHI TIỀN BTGPMB NHÀ ĐẦU TƯ NG TRƯỚC

2.382.308

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (chưa bao gồm chi trả nợ gốc 28.606 trđ)

13.653.992

18.398.006

4.744.014

135

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.289.935

6.378.091

1.088.156

121

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.927.361

8.092.992

2.165.631

137

I

Chi đầu tư phát triển

2.613.151

4.410.740

1.797.589

169

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.494.606

4.173.195

1.678.589

167

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

217.698

217.698

-

Chi khoa học và công nghệ

200

200

-

Chi quốc phòng

21.220

21.220

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

29.690

29.690

-

Chi y tế, dân số và gia đình

731.798

731.798

-

Chi văn hóa thông tin

48.397

48.397

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.513

5.513

-

Chi thể dục thể thao

79.207

79.207

-

Chi bảo vệ môi trường

200

200

-

Chi các hoạt động kinh tế (trong đó cấp tnh bao gồm ghi chi tiền BTGPMB nhà đầu tư ứng trước, ghi chi giá trị tài sản công thanh toán dự án BT 1.487.451.359.720đ)

3.019.565

3.019.565

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

18.133

18.133

-

Chi bo đảm xã hội

1.573

1.573

-

Chi đầu tư khác

0

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định ca pháp luật

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

118.545

237.545

119.000

200

II

Chi thường xuyên

3.218.210

3.679.554

461.344

114

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

777.366

686.795

-90.571

88

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

31.896

37.575

5.679

118

-

Chi quốc phòng

70.036

70.633

597

101

-

Chi an ninh, và trật tự an toàn xã hội

16.775

37.817

21.042

225

-

Chi y tế, dân số và gia đình

988.264

1.611.097

622.833

163

-

Chi văn hóa thông tin

56.937

92.179

35.242

162

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

43.389

37.516

-5.873

86

-

Chi thể dục thể thao

5.082

6.614

1.532

130

-

Chi bảo vệ môi trường

4.550

8.492

3.942

187

-

Chi các hoạt động kinh tế

529.582

446.209

-83.373

84

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

501.027

492.557

-8.470

98

-

Chi bảo đảm xã hội

172.285

146.849

-25.436

85

-

Chi thường xuyên khác

21.021

5.221

-15.800

25

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.600

1.498

-3.102

33

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

0

100

V

Dự phòng ngân sách

90.200

-90.200

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.660.242

3.660.242

D

GHI CHI TIN BTGPMB NHÀ ĐẦU TƯ NG TRƯỚC

2.382.308

Đ

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

266.681

266.681

E

CHI TRẢ N GC

48.688

28.606

-20.082

F

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP (bao gồm trả n dự án REII)

5.700

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

D toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TNG CHI NSĐP (chưa bao gồm chi trả n gốc 28.606 trđ)

26.820.144

8.422.530

12.045.284

34.447.568

12.019.915

22.427.654

128

143

186

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17.919.529

5.927.361

11.992.168

21.940.240

8.029.669

13.910.571

122

135

116

I

Chi đầu tư phát triển

7.441.848

2.613.151

4.828.697

10.354.896

4.351.453

6.003.443

139

167

124

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.168.606

2.494.606

3.674.000

10.116.051

4.113.908

6.002.143

164

165

163

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

107.882

107.882

1.154.697

217.698

936.999

1.070

202

#DIV/0!

-

Chi khoa học và công nghệ

200

200

-

200

200

-

100

100

#DIV/0!

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất

4.390.000

716.000

3.674.000

7.208.891

1.206.748

6.002.143

164

169

163

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

27.097

27.097

38.553

38.553

-

142

142

#DIV/0!

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính ca địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

118.545

-

238.845

237.545

1.300

200

II

Chi thường xuyên

10.108.173

3.218.210

6.889.963

11.582.646

3.675.518

7.907.128

115

114

115

Trong đó:

-

#DIV/0!

#DIV/0!

#DIV/0!

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.623.539

777.366

3.846.173

4.507.797

686.795

3.821.002

97

88

99

2

Chi khoa học và công nghệ

31.896

31.896

-

37.856

37.575

281

119

118

#DIV/0!

III

Chi tr nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

4.600

4.600

1.498

1.498

33

33

#DIV/0!

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

1.200

100

100

#DIV/0!

V

Dự phòng ngân sách

302.408

90.200

212.208

-

-

-

-

VI

Chi tạo ngun, điều chỉnh tiền lương

61.300

-

61.300

-

-

#DIV/0!

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

117.289

64.173

53.116

186.101

63.323

122.778

159

99

231

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

117.289

64.173

53.116

186.101

63.323

122.778

159

99

231

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

-

11.982

11.982

#DIV/0!

#DIV/0!

#DIV/0!

2

Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề

-

240

240

#DIV/0!

#DIV/0!

#DIV/0!

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi giai đoạn 2016-2020

117.289

64.173

53.116

173.879

51.101

122.778

148

80

231

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

#DIV/0!

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

-

-

#DIV/0!

#DIV/0!

#DIV/0!

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.352.330

5.289.935

1.062.395

8.368.999

6.378.091

1.990.908

132

121

187

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

11.942.428

3.660.242

8.282.186

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

-

378.799

266.681

112.118

F

CHI TRẢ NỢ GC

48.688

48.688

28.606

28.606

59

59

G

GHI CHI TIỀN BTGPMB NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC

2.382.308

2.382.308

-

-

-


Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

TNG SỐ

4.607.471

1.908.756

2.333.807

15.149.551

1.975.221

2.861.504

1.498

1.200

40.508

59.287

4.036

231.288

329

103,5

123

I

Các cơ quan tổ chức

4.237.963

1.908.756

2.329.207

5.108.520

1.975.221

2.861.504

0

0

40.508

59.287

4.036

231.288

121

103,5

123

1

n phòng UBND tỉnh

49.846

15.750

34.096

40.555

1.353

39.024

-

178

81

8,6

114

2

Sở nông nghiệp và PTNT

130.548

635

129.913

189.326

10.561

136.813

40.068

36.233

3.836

1.883

145

1663,1

105

3

VP Điều phối BCĐ CTMTQG

835

-

835

2.571

2.571

-

308

308

4

VP hội đồng nhân dân tỉnh

19.412

-

19.412

19.956

19.956

-

103

103

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.286

13.000

16.286

15.043

1.957

13.072

-

14

51

15,1

80

6

Sở Tư pháp

12.207

-

12.207

20.938

20.938

-

172

172

7

Sở Công thương

24.581

-

24.581

21.621

21.421

200

200

88

87

8

Sở Khoa học và Công nghệ

41.647

200

41.447

57.160

200

47.541

-

9.419

137

100,0

115

9

Sở Tài chính

21.039

-

21.039

17.767

17.767

-

84

84

10

Sở Xây dựng

18.610

-

18.610

16.309

16.145

-

164

88

87

11

Sở Giao thông vận tải

151.955

36.681

115.274

195.011

77.034

117.385

-

592

128

210,0

102

12

Ban An toàn giao thông

6.724

-

6.724

6.574

6.574

-

98

98

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

621.387

1.890

619.497

587.224

1.890

568.569

-

16.765

95

100,0

92

14

Trường CĐ Việt Hàn

35.802

4.807

30.995

32.882

4.807

28.075

-

92

100,0

91

15

Sở Y tế

440.528

440.528

1.087.535

916.107

-

171.428

247

208

16

Sở Lao động thương binh &XH

205.322

18.000

187.322

233.327

1.152

211.469

240

240

20.466

114

6,4

113

17

Sở Văn hóa thể thao và DL

119.713

6.028

113.685

109.634

8.477

96.697

-

4.459

92

140,6

85

18

S Tài nguyên và Môi trường

45.985

5.700

40.285

39.594

959

38.092

-

543

86

16,8

95

19

Sở Thông tin và TT

46.043

6.350

39.693

60.044

6.000

54.044

-

130

94,5

136

20

Sở Nội vụ

38.582

-

38.582

69.984

3.094

66.890

-

181

173

21

S Ngoại vụ

4.651

-

4.651

4.631

4.631

-

100

100

22

Thanh tra tnh

8.990

-

8.990

8.976

8.976

-

100

100

23

Đài Phát thanh và Truyền hình

44.795

5.513

39.282

43.029

5.513

37.516

-

96

100,0

96

24

Liên minh các HTX

5.575

5.575

3.144

3.144

-

56

56

25

Ban Dân tộc

8.023

8.023

7.797

7.797

-

97

97

26

Ủy ban Mặt trận T quốc

9.959

9.959

11.472

11.472

-

115

115

27

Tnh đoàn thanh niên

11.873

250

11.623

11.388

148

11.110

-

131

96

59,1

96

28

Hội phụ nữ

6.771

6.771

6.637

6.637

-

98

98

29

Hội nông dân

9.363

9.363

8.849

8.849

-

95

95

30

Hội cựu chiến binh

2.667

2.667

2.735

2.735

-

103

103

31

Ban quản lý các khu CN

5.614

250

5.364

6.654

250

5.618

-

786

119

100,0

105

32

Hội nhà báo

2.115

2.115

1.938

1.938

-

92

92

33

Hội người mù

1.015

1.015

842

842

-

83

83

34

Hội Chữ thập đỏ

2.805

2.805

2.788

2.788

-

99

99

35

Hội đông y

915

915

798

798

-

87

87

36

Liên hiệp hội khoa học KT

4.393

4.393

3.883

3.883

-

88

88

37

Hội khuyến học

490

490

490

490

-

100

100

38

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.005

1.005

973

973

-

97

97

39

Hội luật gia

555

555

516

516

-

93

93

40

Hội nạn nhân CĐ da cam

530

530

560

560

-

106

106

41

Hội bo trợ NTT

480

480

420

420

-

88

88

42

Hội người cao tuổi

1.380

1.380

1.324

1.324

-

96

96

43

Liên hiệp các TCHN

1.100

1.100

1.022

1.022

-

93

93

44

Cao đẳng Ngô Gia T

17.925

17.925

16.906

14.265

-

2.641

94

80

45

- Hội Liên hiệp thanh niên

1.997

1.997

1.892

1.892

-

95

95

46

- Hội Cựu Giáo chức

600

600

580

580

-

97

97

47

- Hội bảo vệ quyền TE

410

410

410

410

-

100

100

48

- Hội làm Vườn

975

975

932

932

-

96

96

49

- Hội văn học nghệ thuật

2.425

2.425

2.062

2.062

-

85

85

50

- Hội sinh vật cnh

430

430

330

330

-

77

77

51

- Hội nữ doanh nhân

100

100

175

175

175

175

52

- Trường Chính trị

10.339

10.339

8.803

8.803

-

85

85

53

- Đoàn Luật

150

150

150

150

-

100

100

54

- Hiệp hội doanh nghiệp

700

700

700

700

-

100

100

55

- Hội nước sạch và Môi trường

70

70

70

70

-

100

100

56

- Hội Doanh nghiệp trẻ

100

100

100

100

-

100

100

57

- Hội bảo vệ quyền lợi NTD

300

300

300

300

-

100

100

58

- Quỹ Đầu tư phát triển

490

490

190

190

-

39

39

59

Văn phòng Tỉnh ủy

100.885

100.885

103.205

101.716

1.489

102

101

60

Công an tnh

49.132

23.401

25.731

79.601

29.690

49.580

330

162

126,9

193

61

Bộ Ch huy quân s tỉnh

136.711

51.193

85.518

137.280

21.220

116.060

100

41,5

136

62

Huyện Yên Dũng

17.000

17.000

17.461

17.461

498

103

102,7

63

Huyện Tân Yên

800

800

800

800

100

100,0

64

Huyện Việt Yên

30.000

30.000

30.000

30.000

100

100,0

65

Huyện Lục Ngạn

45.200

45.200

46.515

46.515

2.676

103

102,9

66

Huyện Sơn Động

28.000

28.000

8.265

8.265

11.696

30

29,5

67

Huyện Hiệp Hòa

4.384

4.384

4.459

4.459

477

102

101,7

68

Huyện Lục Nam

4.500

4.500

25.801

25.801

3.672

573

573,3

69

Huyện Yên Thế

3.498

3.498

3.478

3.478

3.354

99

99,4

70

Huyện Lạng Giang

16.434

16.434

16.434

16.434

100

100,0

71

Thành phố Bắc Giang

-

440

72

Công ty PT hạ tầng KCN

-

-

770

770

73

Cục thi hành án dân sự

2.497

2.497

2.497

2.497

100

100,0

74

Viện kiểm sát tỉnh

-

-

11.255

11.255

75

Ban QLDA ĐTXD các công trình GT, nông nghiệp

824.152

824.152

677.491

677.491

82

82,2

76

Ban QLDA ĐTXD các công trình GT, nông nghiệp

742.444

742.444

955.688

955.688

129

128,7

77

Công ty TNHH MTVKT CTTL Nam Sông Thương

200

200

2

2

1

1,0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

4.600

-

4.600

1.498

1.498

33

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.200

-

1.200

1.200

100

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (đã phân bổ vào các lĩnh vực chi)

302.408

-

-

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

61.300

-

-

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

-

6.378.091

#DIV/0!

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

3.660.242

Biểu mẫu số 55

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm hội

Chi đầu khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=2/1

TNG SỐ

1.908.756

1.975.221

166.967

200

21.220

29.690

713.122

2.838

0

31.907

200

992.063

733.320

51.678

17.013

0

0

4.504

1

VP UBND tỉnh

15.750

1.353

1.353

9

2

Sở NN&PTNT

635

10.561

10.561

10.561

1.663

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.000

1.957

98

1.859

15

4

Sở Khoa học và Công ngh

200

200

200

100

5

Sở Giao thông - Vn tải

36.681

77.034

77.034

77.034

210

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.890

1.890

1.890

100

7

Sở Lao đng - TB&XH

18.000

1.152

1.152

6

8

Sở Văn hóa, TT&DL

6.028

8.477

2.449

6.028

141

9

STN&MT

5.700

959

200

759

17

10

Sở TTTTT

6.350

6.000

6.000

94

11

Sở Ni v

0

3.094

3.094

12

Đài Phát thanh - Truyền hình

5.513

5.513

5.513

100

13

Ban quản lý các KCN

250

250

250

100

14

Tỉnh Đoàn Thanh niên

250

148

148

59

15

Trường CĐCN Vit Hàn

4.807

4.807

4.807

100

16

B Chỉ huy Quân s tỉnh

51.193

21.220

21.220

41

17

Công An tnh

23.401

29.690

29.690

127

18

Huyn Yên Dũng

17.000

17.461

461

17.000

103

19

Huyn Tân Yên

800

800

800

100

20

Huyn Vit Yên

30.000

30.000

30.000

100

21

Huyện Lục Ngạn

45.200

46.515

46.515

103

22

Huyện Sơn Động

28.000

8.265

8.265

30

23

Huyện Hiệp Hòa

4.384

4.459

1.580

2.879

102

24

Huyện Lục Nam

4.500

25.801

25.801

573

25

Huyện Yên Thế

3.498

3.478

3.478

3.478

99

26

Huyện Lạng Giang

16.434

16.434

16.434

16.434

100

27

Công ty PT hạ tầng KCN

0

770

770

28

Cục thi hành án dân sự

2.497

2.497

2.497

100

29

Viện kiểm sát tỉnh

0

11.255

11.255

30

Ban QLDA ĐTXD các công trình GT, nông nghiệp

824.152

677.491

677.491

639.852

37.639

82

31

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN

742.444

955.688

158.229

713.122

241

25.879

58.217

129

32

Công ty TNHH MTV KT CTTL

200

2

2

1

Biểu mẫu số 56

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác CTMTQG

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=2/1

TỔNG SỐ

2.329.207

2.862.905

686.616

37.575

70.633

37.817

983.100

92.179

37.516

6.614

3.786

269.427

-

83.691

492.284

141.322

4.036

123%

1

Văn phòng UBND tỉnh

34.096

39.024

3.820

35.204

114%

2

S nông nghip và PTNT

129.913

136.813

83.691

83.691

51.029

2.093

105%

3

VP Điều phi BCĐ CTMTQG

835

2.571

828

1.743

308%

4

VP hội đồng nhân dân tỉnh

19.412

19.956

19.956

103%

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46.286

13.072

3.077

9.995

80%

6

Sở Tư pháp

12.207

20.938

20.938

172%

7

Sở Công thương

24.581

21.422

12.721

8.501

200

87%

8

Sở Khoa học và Công nghệ

41.447

47.541

37.575

9.966

115%

9

Sở Tài chính

21.039

17.767

17.767

84%

10

Sở Xây dựng

18.610

16.146

8.727

7.419

87%

11

Sở Giao thông vận ti

115.274

117.385

106.728

10.657

102%

12

Ban An toàn giao thông

6.724

6.574

6.574

98%

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

619.497

569.969

561.320

8.649

92%

14

Trường CĐ Việt Hàn

30.995

28.074

28.074

91%

15

Sở Y tế

440.528

916.107

4.029

903.377

8.701

208%

16

S Lao động thương binh & XH

187.322

211.469

13.650

51.350

9.525

136.944

113%

17

S Văn hóa thể thao và DL

113.685

96.697

34.979

46.703

6.614

8.401

85%

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

40.285

38.091

3.786

26.858

7.448

95%

19

Sở Thông tin và TT

39.693

54.044

45.476

2.336

6.232

136%

20

S Nội vụ

38.582

66.890

2.898

4.246

59.746

173%

21

Sở Ngoại vụ

4.651

4.631

4.631

100%

22

Thanh tra tnh

8.990

8.976

8.976

100%

23

Đài Phát thanh và Truyền hình

39.282

37.516

37.516

96%

24

Liên minh các HTX

5.575

3.144

405

2.739

56%

25

Ban Dân tộc

8.023

7.797

7.797

97%

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9.959

11.472

11.472

115%

27

Tnh đoàn thanh niên

11.623

11.110

11.110

96%

28

Hội phụ nữ

6.771

6.637

6.637

98%

29

Hội nông dân

9.363

8.850

2.521

283

6.046

95%

30

Hội cựu chiến binh

2.667

2.735

2.735

103%

31

Ban quản lý các khu CN

5.364

5.618

583

5.035

105%

32

Hội nhà báo

2.115

1.938

1.938

92%

33

Hội người mù

1.015

842

842

83%

34

Hội Chữ thập đ

2.805

2.788

2.788

99%

35

Hội đông y

915

798

798

87%

36

Liên hiệp hội khoa học KT

4.393

3.883

3.883

88%

37

Hội khuyến học

490

490

490

100%

38

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.005

973

973

97%

39

Hội luật gia

555

516

516

93%

40

Hội nạn nhân CĐ da cam

530

560

560

106%

41

Hội bảo trợ người tàn tật

480

420

420

88%

42

Hội người cao tuổi

1.380

1.324

1.324

96%

43

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.100

1.022

1.022

93%

44

Cao đẳng Ngô Gia Tự

17.925

14.265

14.265

80%

45

- Hội Liên hiệp thanh niên

1.997

1.892

1.892

95%

46

- Hội Cựu Giáo chức

600

580

580

97%

47

- Hội bảo vệ quyền TE

410

410

410

100%

48

- Hi làm vườn

975

932

932

96%

49

- Hội văn học nghệ thuật

2.425

2.062

2.062

85%

50

- Hội sinh vật cảnh

430

330

330

77%

51

- Hội nữ doanh nhân

100

175

175

175%

52

- Trường chính trị

10.339

8.803

8.803

85%

53

- Đoàn Luật sư

150

150

150

100%

54

- Hiệp hội doanh nghiệp

700

700

700

100%

55

- Hội nước sạch và Môi trường

70

70

70

100%

56

- Hội Doanh nghiệp tr

100

100

100

100%

57

- Hội bảo vệ quyền lợi

300

300

300

100%

58

- Quỹ Đầu tư phát triển

190

190

190

39%

59

Văn phòng Tỉnh ủy

100.885

101.716

101.716

101%

60

Công an tỉnh

25.731

49.580

37.817

2.807

8.956

193%

61

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

85.518

116.060

15.482

70.633

25.566

4.379

136%

Biểu mẫu số 57

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán được cấp

Bao gồm

Kinh phí thực hiện trong năm

Nguồn còn lại

Trong đó

Dự toán đầu năm

Bổ sung trong năm (nếu có)

Chuyển nguồn năm trước sang

Giảm trừ trong năm (nếu có)

Chuyển nguồn năm sau

Hủy b; Hoàn trả Ngân sách

A

B

1=2+3+4-5

2

3

4

5

6

7=1-6

8

9

TNG SỐ

3.068.770

2.329.207

790.997

104.595

156.029

2.860.962

207.808

231.287

41.971

1

Văn phòng UBND tỉnh

39.786

34.096

255

14.362

8.927

39.024

763

178

585

2

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

139.840

129.913

10.999

5.566

6.638

136.813

3.027

1.883

1.144

3

VP Điều phối BCĐ CTMTQG

828

835

7

828

-

4

Văn phòng HĐND tỉnh

21.222

19.412

2.762

952

19.956

1.266

1.266

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.580

16.286

512

3.218

13.072

508

14

494

6

Sở Tư pháp

21.039

12.207

170

9.000

338

20.938

101

101

7

Sở Công thương

21.448

24.581

1.000

4.133

21.221

227

27

8

Sở Khoa học và Công nghệ

58.356

41.447

20.520

3.611

47.541

10.815

9.419

1.396

9

Sở Tài chính

18.178

21.039

80

2.941

17.767

411

411

10

Sở Xây dựng

16.309

18.610

309

2.610

16.146

163

163

11

Sở Giao thông vận tải

118.169

115.274

3.490

1.293

1.888

117.385

784

592

192

12

Ban An toàn giao thông

6.574

6.724

150

6.574

-

13

Sở Giáo dục vả Đào tạo

590.768

619.497

2.151

12.903

43.783

569.969

20.799

16.765

4.012

14

Trường CĐ Việt Hàn

28.461

30.995

2.534

28.074

387

387

15

Sở Y tế

1.038.788

440.528

628.271

30.011

916.107

122.681

171.428

17.502

16

Sở Lao động thương binh và XH

234.543

187.322

50.523

2.681

5.983

211.469

23.074

20.466

2.608

17

Sở Văn hóa du lịch và Thể thao

105.659

113.685

10.881

18.907

96.697

8.962

4.459

4.502

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.189

40.285

200

441

1.737

38.092

1.097

543

554

19

Sở Thông tin và Truyền thông

54.044

39.693

3.221

12.874

1.744

54.044

-

20

Sở Nội vụ

68.396

38.582

27.627

3.952

1.765

66.890

1.506

931

21

Sở Ngoại vụ

4.704

4.651

233

720

900

4.631

73

73

22

Thanh tra tỉnh

8.976

8.990

70

84

8.976

-

23

Đài Phát thanh và Truyền hình

38.135

39.282

295

1.442

37.516

619

619

24

Liên minh các Hợp tác xã

3.299

5.575

2.276

3.144

155

155

25

Ban Dân tộc

7.797

8.023

81

307

7.797

-

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11.472

9.959

1.513

11.472

-

27

Tỉnh đoàn Thanh niên

11.241

11.623

437

819

11.110

131

131

28

Hội Liên hiệp phụ nữ

6.637

6.771

35

169

6.637

-

29

Hội nông dân

8.850

9.363

285

798

8.850

-

30

Hội cựu chiến binh

2.735

2.667

35

183

150

2.735

-

31

Ban quản lý các khu công nghiệp

6.404

5.364

1.113

210

283

5.618

786

786

32

Hội nhà báo

1.938

2.115

177

1.938

-

33

Hội người mù

842

1.015

173

842

-

34

Hội Chữ thập đỏ

2.788

2.805

17

2.788

-

35

Hội đông y

844

915

71

798

46

46

36

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

3.883

4.393

510

3.883

-

37

Hội khuyến học

490

490

490

-

38

Hội Cựu Thanh niên xung phong

973

1.005

32

973

-

39

Hội luật gia

516

555

39

516

-

40

Hội nạn nhân CĐ da cam

560

530

30

560

-

41

Hội bảo trợ Người tàn tật

455

480

35

60

420

35

35

42

Hội người cao tuổi

1.324

1.380

56

1.324

-

43

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.022

1.100

78

1.022

-

44

Trường CĐ Ngô Gia Tự

18.559

17.925

635

14.265

4.294

2.641

1.653

45

- Hội Liên hiệp thanh niên

1.892

1.997

105

1.892

-

46

- Hội Cựu Giáo chức

580

600

20

580

-

47

- Hội bảo vệ quyền TE

410

410

410

-

48

- Hội làm vườn

932

975

43

932

-

49

- Hội Văn học nghệ thuật

2.062

2.425

1.020

1.383

2.062

-

 

50

- Hội sinh vật cảnh

330

430

100

330

-

51

- Hội nữ doanh nhân

175

100

75

175

-

 

52

- Trường chính trị

8.843

10.339

130

1.626

8.803

40

40

53

- Đoàn Luật sư

150

150

150

-

54

- Hiệp hội DN

700

700

700

-

55

- Hội nước sạch và Môi trường

70

70

70

-

56

- Hội DN trẻ

100

100

100

-

57

- Hội bảo vệ quyền lợi NTD

300

300

300

-

58

- Quỹ Đầu tư PT

190

490

300

190

-

59

Văn phòng Tỉnh ủy

106.446

100.885

6.595

1.100

2.134

101.716

4.730

1.489

3.241

60

Công an tỉnh

49.910

25.731

6.210

17970

49.580

330

330

61

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

116.060

85.518

30.542

116.060

-

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

HUYỆN, TP

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

Chi nộp ngân sách cấp trên

So sánh

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

B sung có mục tiêu

Chi tạo nguồn CCTL

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó chi giáo dục đào tạo

Tổng số

Trong đó chi giáo dục đào tạo

Tổng số

Trong đó

Chi ĐTPT

Chi TX

TỔNG SỐ

10.837.471

3.674.000

6.518.940

3.810.590

212.208

371.023

61.300

22.427.653

6.003.443

7.907.127

3.821.002

122.778

99.598

23.180

8.282.186

112.118

206,9

1

Thành phố Bắc Giang

1.996.735

1.307.000

538.886

285.244

37.619

74.351

38.879

4.945.991

1.467.434

743.138

297.617

2.245

400

1.845

2.724.007

9.167

247,7

2

Huyện Việt Yên

1.577.779

900.000

602.066

331.364

30.090

29.892

15.731

4.000.057

1.465.021

940.284

304.135

7.774

6.594

1.180

1.582.272

4.706

253,5

3

Huyện Hiệp Hòa

953.507

180.000

715.115

414.577

23.781

34.611

1.792.207

397.569

784.128

429.623

13.441

8.793

4.647

585.375

11.693

188,0

4

Huyện Yên Dũng

974.924

405.000

520.731

299.468

18.936

23.567

6.690

2.038.724

601.634

678.462

305.855

29.418

24.060

5.358

722.288

6.923

209,1

5

Huyện Lạng Giang

1.083.359

360.000

670.806

397.014

20.953

31.600

3.199.020

657.985

804.236

404.268

5.150

3.220

1.930

1.724.337

7.312

295,3

6

Huyện Tân Yên

765.934

135.000

586.807

343.397

14.416

29.711

1.470.559

473.773

695.652

345.380

6.446

5.476

970

287.991

6.697

192,0

7

Huyện Yên Thế

612.438

45.000

525.695

301.371

11.540

30.203

947.343

111.490

613.357

288.651

5.598

3.980

1.618

204.273

12.626

154,7

8

Huyện Lục Nam

1.067.895

270.000

733.874

457.475

20.194

43.827

1.482.297

407.527

826.524

453.647

24.310

22.090

2.220

192.523

31.415

138,8

9

Huyện Lục Ngạn

951.381

54.000

839.977

525.787

18.165

39.239

1.457.270

255.308

1.052.029

535.798

25.163

23.013

2.150

123.210

1.561

153,2

10

Huyện Sơn Động

853.519

18.000

784.983

454.893

16.514

34.022

1.094.184

165.702

769.318

456.029

3.235

1.972

1.263

135.910

20.018

128,2

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gm

Vn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vn sự nghiệp thực hiện các chế độ, cnh sách

Vn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gm

Vấn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn s nghiệp thc hiện các chế đ, chính sách

Vn thực hiện các CTMT quc gia

Tổng số

Gồm

Vấn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn s nghiệp thc hiện các chế đ, chính sách

Vn thực hiện các CTMT quc gia

Vn ngoài nước

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TNG S

5.289.935

4.229.102

1.060.833

0

1.060.833

288.682

1.780.874

83.470

5.289.935

4.229.102

1.060.833

0

1.060.833

288.682

1.776.927

83.470

100

100

100

100

100

100

100

1

Thành phố Bắc Giang

155.213

75.602

79.611

79.611

10.101

127.410

2.160

155.213

75.602

79.611

79.611

10.101

127.410

2.160

100

100

100

100

100

100

100

2

Huyện Việt Yên

267.818

237.926

29.892

29.892

6.860

260.982

5.180

. 267.818

237.926

29.892

29.892

6.860

260.982

5.180

100

100

100

100

100

100

100

3

Huyện Hiệp Hòa

597.226

514.276

82.950

82.950

19.000

125.634

11.700

597.226

514.276

82.950

82.950

19.000

125.634

11.700

100

100

100

100

100

100

100

4

Huyện Yên Dũng

425.617

373.190

52.427

52.427

65.220

119.021

26.250

425.617

373.190

52.427

52.427

65.220

119.021

26.250

100

100

100

100

100

100

100

5

Huyện Lng Giang

552.185

431.509

120.676

120.676

19.530

198.807

4.930

552.185

431.509

120.676

120.676

19.530

194.859

4.930

100

100

100

100

100

98

100

6

Huyện Tân Yên

538.252

443.615

94.637

94.637

13.840

134.546

2.970

538.252

443.615

94.637

94.637

13.840

134.546

2970

100

100

100

100

100

100

100

7

Huyện Yên Thế

500.636

370.903

129.733

129.733

59.807

167.329

5.120

500.636

370.903

129.733

129.733

59.807

167.329

5.120

100

100

100

100

100

100

100

8

Huyện Lục Nam

680.759

563.251

117.508

117.508

15.564

172.234

13.220

680.759

563.251

117.508

117.508

15.564

172.234

13.220

100

100

100

100

100

100

100

9

Huyện Lục Ngạn

817.615

681.650

135.965

135.965

48,610

204.241

10.650

817.615

681.650

135.965

135.965

48.610

204.241

10.650

100

100

100

100

100

100

100

10

Huyện Sơn Động

754.614

537.180

217.434

217.434

30.150

270.670

1.290

754.614

537.180

217.434

217.434

30.150

270.670

1.290

100

100

100

100

100

100

100


Biểu mẫu số 60

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

S bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

22.472.219

12.737.175

4.229.102

2.148.989

3.316.035

40.918

1

Thành phố Bắc Giang

4.951.997

3.749.614

75.602

139.671

971.185

15.925

2

Huyện Việt Yên

4.022.357

2.993.756

237.926

272.932

517.306

438

3

Huyện Hiệp Hòa

1.792.980

752.141

514.276

156.334

369.428

801

4

Huyện Yên Dũng

2.038.885

930.970

373.190

210.491

523.944

-290

5

Huyện Lạng Giang

3.202.172

2.226.930

431.509

219.319

318.513

5.901

6

Huyện Tân Yên

1.470.560

760.911

443.615

151.356

114.279

400

7

Huyện Yên Thế

947.343

240.928

370.903

232.256

102.950

306

8

Huyện Lục Nam

1.493.554

477.426

563.251

201.018

241.312

10.546

9

Huyện Lục Ngạn

1.457.946

418.675

681.650

263.501

93.310

810

10

Huyện Sơn Động

1.094.424

185.824

537.180

302.110

63.807

5.502


Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mc tiêu quốc gia 2021

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

TNG SỐ

117.289

89.538

27.751

0

186.101

158.885

27.216

186.101

158.885

158.885

-

27.216

27.216

-

-

159

7.944.227

98

1

Sở nông nghiệp và PTNT

2.230

2.230

38.626

36.233

2.393

38.626

36.233

36.233

2.393

2.393

1.732

40

107

2

Sở Công thương

200

200

200

0

200

200

0

200

200

100

100

3

VP điều phối Nông thôn mới

1.743

1.743

1.443

0

1.443

1.443

0

1.443

1.443

83

83

4

Sở Lao động - TB&XH

240

240

240

240

240

5

Thành phố Bắc Giang

2.160

2.160

2.685

840

1.845

2.685

840

840

1.845

1.845

124

85

6

Huyện Việt Yên

5.180

4.000

1.180

8.271

7.091

1.180

8.271

7.091

7.091

1.180

1.180

160

100

7

Huyện Hiệp Hòa

11.700

7.000

4.700

13.918

9.270

4.647

13.918

9.270

9.270

4.647

4.647

119

232

99

8

Huyện Yên Dũng

30.570

25.212

5.358

29.418

24.060

5.358

29.418

24.060

24.060

5.358

5.358

96

344

100

9

Huyện Lạng Giang

4.930

3.000

1.930

5.150

3.220

1.930

5.150

3.220

3.220

1.930

1.930

104

13

100

10

Huyện Tân Yên

5.346

4.376

970

6.446

5.476

970

6.446

5.476

5.476

970

970

121

183

100

11

Huyện Yên Thế

5.120

3.500

1.620

8.952

7.334

1.618

8.952

7.334

7.334

1.618

1.618

175

168

100

12

Huyện Lục Nam

24.220

22.000

2.220

27.982

25.762

2.220

27.982

25.762

25.762

2.220

2.220

116

736

100

13

Huyện Lục Ngạn

22.600

20.450

2.150

27.839

25.689

2.150

27.839

25.689

25.689

2.150

2.150

123

117

100

14

Huyện Sơn Động

1.290

1.290

14.931

13.668

1.263

14.931

13.668

13.668

1.263

1.263

1.157

67

98

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 45/NQ-HÐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.039

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.139.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!