Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 43/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;                                                                                                                         

Căn cứ Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021; báo cáo thẩm tra số 793/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 105.541.607 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 66.858.243 triệu đồng.

Đã loại trừ thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách 13.270.638 triệu đồng, bao gồm: Thu bổ sung cho ngân sách cấp dưới 13.204.042 triệu đồng (Thu bổ sung ngân sách cấp huyện 9.924.716 triệu đồng, thu bổ sung ngân sách cấp xã 3.279.326 triệu đồng); Thu nộp ngân sách cấp trên 66.596 triệu đồng (Ngân sách huyện nộp ngân sách tỉnh 56.895 triệu đồng; ngân sách xã nộp ngân sách huyện 9.701 triệu đồng

a) Thu được hưởng 100%: 11.687.332 triệu đồng.

b) Thu được hưởng phân chia theo tỷ lệ %: 15.798.092 triệu đồng.

c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 4.885.966 triệu đồng.

d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 28.338.444 triệu đồng.

đ) Thu viện trợ: 1.409 triệu đồng.

e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.036.596 triệu đồng.

g) Các khoản huy động đóng góp: 110.404 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 51.546.502 triệu đồng.

Đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách 13.270.638 triệu đồng, bao gồm: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 13.204.042 triệu đồng (Chi bổ sung ngân sách cấp huyện 9.924.716 triệu đồng, chi bổ sung ngân sách cấp xã 3.279.326 triệu đồng); Chi nộp ngân sách cấp trên 66.596 triệu đồng (Chi ngân sách huyện nộp ngân sách tỉnh 56.895 triệu đồng; Chi ngân sách xã nộp ngân sách huyện 9.701 triệu đồng).

a) Chi đầu tư phát triển: 16.908.610 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên: 17.118.949 triệu đồng.

(Đã loại trừ chi viện trợ (chi khác ngân sách tỉnh)): 1.409 triệu đồng.

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.

d) Chi viện trợ: 1.409 triệu đồng.

đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 17.404.709 triệu đồng.

e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 27.691 triệu đồng.

g) Chi trả lãi vay theo quy định: 6.088 triệu đồng.

h) Chi trả nợ gốc: 76.136 triệu đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương: 15.311.741 triệu đồng.

a) Ngân sách cấp tỉnh: 10.336.559 triệu đồng.

b) Ngân sách cấp huyện: 4.438.333 triệu đồng.

c) Ngân sách cấp xã: 536.849 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện báo cáo Bộ Tài chính và công khai quyết toán theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

 Quyết toán

 So sánh

 Tuyệt đối

 Tương đối (%)

A

B

1

2

 3=2-1

 4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP
- TRONG ĐÓ:

38.326.143

66.858.243

28.532.100

174%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

26.106.500

27.485.424

1.378.924

105%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

10.497.894

11.687.332

1.189.438

111%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

15.608.606

15.798.092

189.486

101%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.135.429

6.036.596

(98.833)

98%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

239.047

239.047

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu vốn trong nước

5.797.549

5.797.549

0

100%

3

Thu bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước

98.833

0

(98.833)

0%

III

Thu quỹ dự trữ tài chính

75.726

0

(75.726)

0%

IV

Thu kết dư

1.292.480

4.885.966

3.593.486

378%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

4.610.366

28.338.444

23.728.078

615%

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

38.227.005

51.546.502

13.319.497

135%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

33.887.940

33.893.750

5.810

100%

1

Chi đầu tư phát triển

14.092.168

16.775.301

2.683.133

119%

2

Chi thường xuyên

18.979.426

17.081.760

(1.897.666)

90%

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.088

(112)

98%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

625.726

-

 

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.818

-

(153.818)

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

433.350

170.498

0

39%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

17.404.709

 

 

IV

GHI CHI VIỆN TRỢ

1.409

1.409

 

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

15.311.741

 

 

D

CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP

76.173

76.136

(37)

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

76.173

76.136

(37)

100%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

-

-

-

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

0

0

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu
NSNN

Thu
NSĐP

Tổng thu
NSNN

Thu
NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)

47.184.700

19.482.600

118.812.245

80.128.882

252%

411%

 

TỔNG ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT

47.184.700

19.482.600

101.480.315

80.128.882

215%

411%

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

47.184.700

19.482.600

66.252.908

27.597.236

140%

142%

 

THU NSNN ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT

47.184.700

19.482.600

48.920.978

27.597.236

104%

142%

I

Thu nội địa

33.934.700

19.482.600

46.476.713

27.485.424

137%

141%

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

4.100.000

2.100.840

3.976.623

2.054.097

97%

98%

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

2.050.000

1.088.050

1.862.562

1.005.334

91%

92%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1.152.000

541.440

1.022.808

480.720

89%

89%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

663.000

311.610

594.604

279.464

90%

90%

-

Thuế tài nguyên

235.000

235.000

245.150

245.150

104%

104%

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

2.050.000

1.012.790

2.114.061

1.048.763

103%

104%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

751.000

352.970

631.565

296.836

84%

84%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

726.000

341.220

892.839

419.634

123%

123%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

480.000

225.600

485.591

228.228

101%

101%

-

Thuế tài nguyên

93.000

93.000

104.066

104.066

112%

112%

2

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

10.800.000

4.956.920

14.977.541

6.883.040

139%

139%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

3.200.000

1.504.000

2.961.641

1.391.971

93%

93%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

450.000

89.770

471.034

60.560

105%

67%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.145.000

3.358.150

11.536.523

5.422.166

161%

161%

-

Thuế tài nguyên

5.000

5.000

8.342

8.342

167%

167%

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

4.950.000

2.382.150

8.648.509

4.137.152

175%

174%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

3.263.000

1.533.610

3.155.279

1.482.981

97%

97%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

32.000

15.040

23.440

10.563

73%

70%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.550.000

728.500

5.332.419

2.506.237

344%

344%

-

Thuế tài nguyên

105.000

105.000

137.371

137.371

131%

131%

4

Lệ phí trước bạ

1.300.000

1.300.000

1.299.948

1.299.948

100%

100%

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

376

376

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

62.000

59.494

59.494

96%

96%

7

Thuế thu nhập cá nhân

5.400.000

2.538.000

6.534.054

3.071.005

121%

121%

8

Thuế bảo vệ môi trường

825.000

144.290

747.721

130.207

91%

90%

9

Thu phí, lệ phí

586.700

393.000

443.954

313.856

76%

80%

10

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000

2.000.000

5.270.567

5.270.567

264%

264%

11

Thu tiền thuê mặt đất. mặt nước

1.000.000

1.000.000

1.243.056

1.243.056

124%

124%

12

Thu tiền bán. thuê. khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

17.055

17.055

 

 

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

140.000

134.400

158.396

117.516

113%

87%

14

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

826

826

83%

83%

15

Thu khác ngân sách

800.000

500.000

661.058

449.694

83%

90%

16

Thu hồi vốn. lợi nhuận. lợi nhuận sau thuế. chênh lệch thu chi của NHNN

350.000

350.000

580.280

580.280

166%

166%

17

Thu xổ số kiến thiết

1.620.000

1.620.000

1.857.256

1.857.256

115%

115%

-

Thuế giá trị gia tăng

450.000

450.000

346.595

346.595

77%

77%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

129.120

129.120

81%

81%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

510.000

510.000

920.436

920.436

180%

180%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

500.000

500.000

461.105

461.105

92%

92%

-

Thu khác

 

 

 

 

 

 

II

THU CÂN ĐỐI HẢI QUAN

13.250.000

 

2.332.452

 

18%

 

1

Thu Hải quan

13.250.000

 

19.664.382

 

148%

 

-

Thu xuất, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

1.740.000

 

2.190.345

 

126%

 

 

Thuế xuất khẩu

88.000

 

121.198

 

138%

 

 

Thuế nhập khẩu

1.640.000

 

2.067.044

 

126%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

12.000

 

2.102

 

18%

 

-

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

11.450.000

 

17.263.100

 

151%

 

-

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

74.269

 

 

 

-

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

60.000

 

113.239

 

189%

 

-

Thu khác

 

 

23.429

 

 

 

2

Hoàn thuế GTGT

 

 

(17.331.930)

 

 

 

III

THU VIỆN TRỢ

 

 

1.409

1.409

 

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

 

110.403

110.403

 

 

-

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

55.245

55.245

 

 

-

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

55.159

55.159

 

 

V

Thu hồi vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ các khoản cho vay của nhà nước

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

19.334.927

19.307.235

 

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

19.240.639

19.240.639

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

5.131.004

5.131.004

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

14.109.635

14.109.635

 

 

-

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

14.109.635

14.109.635

 

 

-

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

94.288

66.596

 

 

III

Thu hỗ trợ từ địa phương khác

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

28.338.444

28.338.444

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

4.885.966

4.885.966

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán 2021

 Tổng cộng quyết toán 2021

 So sánh (%)

 

 

A

B

1

2

3=2/1

 

 

TỔNG CHI NSĐP

38.227.005

64.817.141

170%

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

33.936.421

33.942.195

100%

 

I

Chi đầu tư phát triển

14.092.168

16.775.301

119%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

13.922.318

16.485.921

118%

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

5.078.833

16.485.921

325%

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.311.092

1.083.686

83%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

12.032

12.193

101%

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

13.922.318

16.485.921

118%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.177.044

3.782.855

119%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.642.500

1.535.782

94%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

169.850

289.379

170%

 

II

Chi thường xuyên

18.979.426

17.081.760

90%

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

2

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.585.004

5.031.547

90%

 

3

Chi khoa học và công nghệ

89.462

39.696

44%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.088

98%

 

IV

Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay

76.173

76.136

100%

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

 

VI

Dự phòng ngân sách

625.726

-

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.818

-

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

433.350

170.498

39%

 

I

Chi thường xuyên

41.000

37.188

91%

 

II

Chi đầu tư

392.350

133.309

34%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

17.404.709

 

 

D

CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

13.204.042

 

 

E

CHI NỘP NS CẤP TRÊN

27.692

94.288

340%

 

F

GHI CHI VIỆN TRỢ

1.409

1.409

 

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

21.228.416

41.676.978

33.754.612

196%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

9.924.716

9.924.716

 

-

Bổ sung cân đối

-

3.965.943

3.965.943

 

-

Bổ sung có mục tiêu

-

5.958.773

5.958.773

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

17.817.982

17.931.909

113.927

101%

I

Chi đầu tư phát triển

10.868.898

13.102.741

2.233.843

121%

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

11.418.910

11.418.910

 

-

Chi quốc phòng

-

51.680

51.680

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

18.799

18.799

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

22.664

22.664

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

11.083

11.083

 

-

Chi y tế dân số và gia đình

-

274.953

274.953

 

-

Chi văn hóa thông tin

-

60.071

60.071

 

-

Chi phát thanh truyền hình thông tấn

-

33

33

 

-

Chi thể dục thể thao

-

28.905

28.905

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

517

517

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

10.835.790

10.835.790

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

-

81.180

81.180

 

-

Chi bảo đảm xã hội

-

1.005

1.005

 

-

Chi ngành lĩnh vực khác

-

32.231

32.231

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công

-

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

169.850

1.683.831

1.513.981

 

II

Chi thường xuyên

6.533.309

4.744.034

(1.789.275)

73%

-

Chi an an ninh quốc phòng

248.850

160.985

(87.865)

65%

+

Chi quốc phòng

-

80.037

80.037

 

+

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

80.948

80.948

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.353.759

1.027.178

(326.581)

76%

-

Chi khoa học và công nghệ

89.462

39.464

(49.998)

44%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

2.603.300

1.975.864

(627.436)

76%

-

Chi văn hóa thông tin

93.763

86.107

(7.656)

92%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.084

9.779

(305)

 

-

Chi thể dục thể thao

150.328

145.023

(5.305)

96%

-

Chi bảo vệ môi trường

150.908

75.873

(75.035)

50%

-

Chi các hoạt động kinh tế

711.740

438.454

(273.286)

62%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

741.829

515.249

(226.580)

69%

-

Chi bảo đảm xã hội

229.961

193.095

(36.866)

84%

-

Chi thường xuyên khác

149.325

76.965

(72.360)

52%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

6.200

6.088

(112)

98%

IV

Chi trả gốc vay

76.173

76.136

(37)

100%

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

2.910

2.910

-

100%

VI

Dự phòng ngân sách

330.492

-

 

0%

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

13.791.253

13.791.253

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

27.692

27.691

 

 

E

GHI CHI VIỆN TRỢ

1.409

1.409

 

 

G

BÙ HỤT THU

46.000

-

 

 

H

Vượt thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết các khoản thu khác

3.335.333

-

 

 

 


PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

 Dự toán NSĐP 2021

 Bao gồm

 Quyết toán NSĐP 2021

 Bao gồm

 So sánh (%)

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách cấp huyện

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách cấp huyện, xã

 Ngân sách địa phương

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách cấp huyện, xã

A

B

1 = 2+3

2

3

4 = 5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

38.227.005

21.228.416

16.998.589

64.815.732

41.676.978

23.140.163

170%

196%

136%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

33.936.421

17.384.632

16.551.789

33.942.195

17.761.411

16.180.783

100%

102%

98%

I

Chi đầu tư phát triển

14.092.168

10.476.548

3.615.620

16.775.301

12.969.432

3.805.869

119%

124%

105%

1

Chi đầu tư cho các dự án

13.922.318

10.306.698

3.615.620

16.485.921

12.804.583

3.681.338

118%

124%

102%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

3.803.578

1.901.789

1.901.789

16.485.921

3.681.338

3.681.338

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.311.092

33.530

1.277.562

1.083.686

33.530

1.050.156

83%

100%

82%

-

Chi khoa học và công nghệ

12.032

12.032

-

12.193

12.032

161

101%

100%

#DIV/0!

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

13.922.318

10.306.698

3.615.620

16.485.921

12.804.583

3.681.338

118%

124%

102%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.177.044

1.901.789

1.275.255

3.782.855

2.302.308

1.480.547

119%

121%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.642.500

804.185

838.315

1.535.782

687.048

848.734

94%

85%

101%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

169.850

169.850

-

289.379

164.849

124.531

170%

97%

 

II

Chi thường xuyên

18.979.426

6.492.309

12.487.117

17.081.760

4.706.845

12.374.914

90%

72%

99%

 

Trong đó:

-

 

 

 

-

-

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.585.004

1.312.759

4.272.245

5.031.547

989.990

4.041.557

90%

75%

95%

-

Chi giáo dục

-

 

 

4.627.267

641.279

3.985.988

 

 

 

-

Chi đào tạo và dạy nghề

-

 

 

220.233

212.961

7.272

 

 

 

-

Chi các nhiệm vụ phục vụ cho GDĐT & dạy nghề khác

-

 

 

184.047

135.750

48.297

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

89.462

89.462

-

39.696

39.464

232

44%

44%

 

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.200

-

6.088

6.088

-

98%

98%

 

IV

Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay

76.173

76.173

-

76.136

76.136

-

100%

100%

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

-

2.910

2.910

-

100%

100%

 

VI

Dự phòng ngân sách

625.726

330.492

295.234

-

-

-

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.818

-

153.818

-

-

-

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

433.350

433.350

-

170.498

170.498

-

39%

39%

 

I

Chi thường xuyên

41.000

41.000

-

37.188

37.188

-

 

 

 

II

Chi đầu tư

392.350

392.350

-

133.309

133.309

-

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

17.404.709

13.791.253

3.613.457

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
 (Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Khác

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay

Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+…+8

2

3

4

5

6

7

8=9 +10

9

10

11= 12+…+

12

13

14

15

16= 17 + 18

17

18

19

20

21 = 22+23

22

23

24=11/1

25 = 12/2

26=13/3

27=14/4

28=19/5

29=15/6

30=16/8

31=17/9

32=18/ 10

 

TỔNG SỐ

21.182.416

10.868.934

6.533.309

6.200

76.137

2.910

3.694.926

-

-

-

41.676.978

13.102.741

4.745.443

6.088

2.910

-

-

-

76.136

9.952.408

13.791.253

11.899.495

1.891.758

197%

121%

73%

98%

100%

100%

 

 

 

I

Các đơn vị trực thuộc tỉnh

8.566.840

2.033.531

6.533.309

-

-

-

 

-

-

-

14.165.809

2.252.923

4.745.443

-

-

-

-

-

-

-

7.167.444

6.142.521

1.024.922

165%

111%

73%

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

156.162

15.300

140.862

-

-

-

-

-

 

 

192.142

25.159

110.198

-

-

-

-

-

-

-

56.784

26.615

30.169

123%

164%

78%

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

8

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc

10.804

-

10.804

-

-

-

-

-

 

 

7.423

-

7.423

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69%

 

69%

 

 

 

 

 

 

4

Ban quản lý các Khu công nghiệp

23.561

-

23.561

-

-

-

-

-

 

 

19.237

-

18.283

-

-

-

-

-

-

-

953

-

953

82%

 

78%

 

 

 

 

 

 

5

Ban Quản lý đầu tư xây dựng tỉnh

1.189.469

1.167.715

21.753

-

-

-

-

-

 

 

2.603.330

1.838.320

14.560

-

-

-

-

-

-

-

750.449

750.449

-

219%

157%

67%

 

 

 

 

 

 

6

Ban Quản lý di tích và danh thắng

342

342

-

-

-

-

-

-

 

 

342

342

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

16.152

-

16.152

-

-

-

-

-

 

 

7.436

-

7.388

-

-

-

-

-

-

-

48

-

48

46%

 

46%

 

 

 

 

 

 

8

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN

4.727

-

4.727

-

-

-

-

-

 

 

3.852

-

3.250

-

-

-

-

-

-

-

601

-

601

81%

 

69%

 

 

 

 

 

 

9

Ban Quản lý Nghĩa trang tỉnh

71

71

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

6.400

6.400

-

-

-

-

-

-

 

 

9.539

8.422

-

-

-

-

-

-

-

-

1.118

1.118

-

149%

132%

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban Tôn giáo tỉnh

59

59

-

-

-

-

-

-

 

 

59

59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

12

Báo Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

9.243

6.331

-

-

-

-

-

-

-

-

2.911

2.911

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai

290.785

-

290.785

-

-

-

-

-

 

 

290.785

-

290.785

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

14

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

699

699

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bệnh viện đa khoa Thống Nhất

243.690

243.690

-

-

-

-

-

-

 

 

257.813

203.765

-

-

-

-

-

-

-

-

54.048

54.048

-

106%

84%

 

 

 

 

 

 

 

16

Bệnh viện Da liễu Đồng Nai

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

 

 

20.018

11.683

-

-

-

-

-

-

-

-

8.335

8.335

-

200%

117%

 

 

 

 

 

 

 

17

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

12.000

12.000

-

-

-

-

-

-

 

 

12.000

11.850

-

-

-

-

-

-

-

-

150

150

-

100%

99%

 

 

 

 

 

 

 

18

Bệnh viện Quân y 7B

243

-

243

-

-

-

-

-

 

 

243

-

243

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

19

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2

1.019

-

1.019

-

-

-

-

-

 

 

1.019

-

1.019

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

20

Bộ Tư lệnh Quân khu 7

10.000

-

10.000

-

-

-

-

-

 

 

10.000

-

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

21

Bội chi

5.400

5.400

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục Kiểm lâm

20.555

20.555

-

-

-

-

-

-

 

 

28.859

3.638

-

-

-

-

-

-

-

-

25.221

25.221

-

140%

18%

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi

10.662

10.662

-

-

-

-

-

-

 

 

10.442

9.954

-

-

-

-

-

-

-

-

488

488

-

98%

93%

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi cục Thủy lợi

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

892

-

-

-

-

-

-

-

-

-

892

892

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Công an tỉnh Đồng Nai

489.814

158.715

331.099

-

-

-

-

-

 

 

620.243

18.799

208.012

-

-

-

-

-

-

-

393.432

268.550

124.882

127%

12%

63%

 

 

 

 

 

 

26

Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai

983

-

983

-

-

-

-

-

 

 

983

-

983

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

27

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển vận tải Vĩnh Phú

7.758

-

7.758

-

-

-

-

-

 

 

7.758

-

7.758

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

28

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

48

-

48

-

-

-

-

-

 

 

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

29

Công ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L

8.143

-

8.143

-

-

-

-

-

 

 

8.143

-

8.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

30

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

72.653

65.653

7.000

-

-

-

-

-

 

 

74.603

14.412

7.108

-

-

-

-

-

-

-

53.082

53.082

-

103%

22%

102%

 

 

 

 

 

 

31

Công ty TNHH Trí Minh Phát

2.842

-

2.842

-

-

-

-

-

 

 

2.842

-

2.842

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

32

Cục Hải quan Đồng Nai

2.553

-

2.553

-

-

-

-

-

 

 

2.553

-

2.553

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

33

Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai

117

-

117

-

-

-

-

-

 

 

806

-

117

-

-

-

-

-

-

-

689

-

689

689%

 

100%

 

 

 

 

 

 

34

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

821

-

821

-

-

-

-

-

 

 

821

-

821

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

35

Cục Thống kê Đồng Nai

1.084

-

1.084

-

-

-

-

-

 

 

1.084

-

1.084

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

36

Cục Thuế tỉnh Đồng Nai

5.995

-

5.995

-

-

-

-

-

 

 

5.995

-

5.995

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

37

Đài Khí tượng Thủy văn Đồng Nai

37

-

37

-

-

-

-

-

 

 

37

-

37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

38

Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai

30.083

20.000

10.083

-

-

-

-

-

 

 

29.812

33

9.779

-

-

-

-

-

-

-

20.000

20.000

-

99%

 

97%

 

 

 

 

 

 

39

Dự phòng các sự nghiệp và dự toán chưa phân bổ

295.895

-

295.895

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Dự phòng chưa phân bổ

118.091

118.091

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội chất độc Dacam/Dioxin

960

-

960

-

-

-

-

 

 

 

863

-

861

-

-

-

-

-

-

-

2

-

2

90%

 

90%

 

 

 

 

 

 

42

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

1.190

-

1.190

-

-

-

-

 

 

 

892

-

892

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75%

 

75%

 

 

 

 

 

 

43

Hội Chữ thập đỏ

2.582

-

2.582

-

-

-

-

 

 

 

2.126

-

2.066

-

-

-

-

-

-

-

60

-

60

82%

 

80%

 

 

 

 

 

 

44

Hội Cựu chiến binh

1.845

-

1.845

-

-

-

-

 

 

 

2.401

-

2.397

-

-

-

-

-

-

-

4

-

4

130%

 

130%

 

 

 

 

 

 

45

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.628

-

1.628

-

-

-

-

 

 

 

708

-

708

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43%

 

43%

 

 

 

 

 

 

46

Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai

160

-

160

-

-

-

-

 

 

 

160

-

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

47

Hội Khuyến học

1.880

-

1.880

-

-

-

-

-

 

 

1.320

-

1.253

-

-

-

-

-

-

-

68

-

68

70%

 

67%

 

 

 

 

 

 

48

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.109

-

8.109

-

-

-

-

 

 

 

5.692

-

4.896

-

-

-

-

-

-

-

796

-

796

70%

 

60%

 

 

 

 

 

 

49

Hội Liên minh các HTX và các DNN

12.009

-

12.009

-

-

-

-

 

 

 

8.716

-

6.341

-

-

-

-

-

-

-

2.375

-

2.375

73%

 

53%

 

 

 

 

 

 

50

Hội Luật gia

794

-

794

-

-

-

-

 

 

 

657

-

656

-

-

-

-

-

-

-

1

-

1

83%

 

83%

 

 

 

 

 

 

51

Hội Người cao tuổi

1.130

-

1.130

-

-

-

-

-

 

 

771

-

769

-

-

-

-

-

-

-

2

-

2

68%

 

68%

 

 

 

 

 

 

52

Hội Người mù

1.250

-

1.250

-

-

-

-

 

 

 

864

-

864

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69%

 

69%

 

 

 

 

 

 

53

Hội Nhà báo

1.192

-

1.192

-

-

-

-

 

 

 

780

-

780

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65%

 

65%

 

 

 

 

 

 

54

Hội Nông dân

7.167

-

7.167

-

-

-

-

 

 

 

4.877

-

4.776

-

-

-

-

-

-

-

101

-

101

68%

 

67%

 

 

 

 

 

 

55

Hội Sinh viên

2.286

-

2.286

-

-

-

-

 

 

 

905

-

883

-

-

-

-

-

-

-

22

-

22

40%

 

39%

 

 

 

 

 

 

56

Hội Văn học nghệ thuật

6.997

-

6.997

-

-

-

-

 

 

 

6.132

-

2.817

-

-

-

-

-

-

-

3.315

-

3.315

88%

 

40%

 

 

 

 

 

 

57

Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết

2.692

-

2.692

-

-

-

-

 

 

 

2.692

-

2.692

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

58

Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai

3.836

-

3.836

-

-

-

-

 

 

 

3.836

-

3.836

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

59

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

57.356

1.000

56.356

-

-

-

-

 

 

 

61.107

1.000

59.218

-

-

-

-

-

-

-

890

-

890

107%

100%

105%

 

 

 

 

 

 

60

Liên Đoàn lao động tỉnh

2.044

-

2.044

-

-

-

-

 

 

 

2.044

-

2.044

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

61

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

15.015

-

15.015

-

-

-

-

 

 

 

7.936

-

7.936

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53%

 

53%

 

 

 

 

 

 

62

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

8.751

-

8.751

-

-

-

-

 

 

 

5.917

-

5.719

-

-

-

-

-

-

-

198

-

198

68%

 

65%

 

 

 

 

 

 

63

Lữ đoàn 26

278

-

278

-

-

-

-

 

 

 

278

-

278

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

64

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Đồng Nai

48

-

48

-

-

-

-

 

 

 

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

65

Nguyễn Công Phong - Phân xã Đồng Nai

5

-

5

-

-

-

-

 

 

 

5

-

5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

66

Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai

4.400

4.400

-

-

-

-

-

 

 

 

4.400

439

-

-

-

-

-

-

-

-

3.961

3.961

-

100%

10%

 

 

 

 

 

 

 

67

Nhà Xuất bản Đồng Nai

2.210

-

2.210

-

-

-

-

 

 

 

2.208

-

2.208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

68

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

211

-

211

-

-

-

-

 

 

 

211

-

211

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

69

Sở Công Thương

176.567

-

176.567

-

-

-

-

 

 

 

165.543

-

101.878

-

-

-

-

-

-

-

63.664

-

63.664

94%

 

58%

 

 

 

 

 

 

70

Sở Giáo dục và Đào tạo

812.900

-

812.900

-

-

-

-

 

 

 

792.025

-

744.654

-

-

-

-

-

-

-

47.371

-

47.371

97%

 

92%

 

 

 

 

 

 

71

Sở Giao thông vận tải

255.497

30.432

225.065

-

-

-

-

 

 

 

244.625

31.825

199.764

-

-

-

-

-

-

-

13.037

9.151

3.886

96%

105%

89%

 

 

 

 

 

 

72

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.399

-

15.399

-

-

-

-

 

 

 

11.912

-

10.992

-

-

-

-

-

-

-

920

-

920

77%

 

71%

 

 

 

 

 

 

73

Sở Khoa học và Công nghệ

83.291

10.000

73.291

-

-

-

-

 

 

 

98.170

197

39.405

-

-

-

-

-

-

-

58.568

33.224

25.344

118%

2%

54%

 

 

 

 

 

 

74

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

446.943

32.000

414.943

-

-

-

-

 

 

 

312.564

9.411

273.933

-

-

-

-

-

-

-

29.219

18.172

11.047

70%

29%

66%

 

 

 

 

 

 

75

Sở Ngoại vụ

11.319

-

11.319

-

-

-

-

 

 

 

6.633

-

6.323

-

-

-

-

-

-

-

310

-

310

59%

 

56%

 

 

 

 

 

 

76

Sở Nội vụ

71.466

170

71.296

-

-

-

-

-

 

 

50.906

170

47.863

-

-

-

-

-

-

-

2.874

-

2.874

71%

100%

67%

 

 

 

 

 

 

77

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

181.092

-

181.092

-

-

-

-

 

 

 

146.420

-

112.473

-

-

-

-

-

-

-

33.947

-

33.947

81%

 

62%

 

 

 

 

 

 

78

Sở Tài chính

21.904

-

21.904

-

-

-

-

 

 

 

20.719

-

19.471

-

-

-

-

-

-

-

1.248

-

1.248

95%

 

89%

 

 

 

 

 

 

79

Sở Tài chính thành phố Cần Thơ

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

80

Sở Tài chính tỉnh An Giang

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

81

Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

82

Sở Tài chính tỉnh Cà Mau

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

83

Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

84

Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

85

Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

86

Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

87

Sở Tài nguyên và Môi trường

162.482

59.224

103.258

-

-

-

-

 

 

 

145.718

4.798

83.094

-

-

-

-

-

-

-

57.825

54.425

3.400

90%

8%

80%

 

 

 

 

 

 

88

Sở Thông tin và Truyền thông

53.498

-

53.498

-

-

-

-

 

 

 

47.497

193

43.213

-

-

-

-

-

-

-

4.091

-

4.091

89%

 

81%

 

 

 

 

 

 

89

Sở Tư pháp

64.846

1.700

63.146

-

-

-

-

 

 

 

29.674

1.481

26.743

-

-

-

-

-

-

-

1.451

-

1.451

46%

87%

42%

 

 

 

 

 

 

90

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

289.069

-

289.069

-

-

-

-

 

 

 

261.309

-

257.224

-

-

-

-

-

-

-

4.085

-

4.085

90%

 

89%

 

 

 

 

 

 

91

Sở Xây dựng

23.327

-

23.327

-

-

-

-

 

 

 

16.906

-

15.631

-

-

-

-

-

-

-

1.274

-

1.274

72%

 

67%

 

 

 

 

 

 

92

Sở Y tế

2.184.246

-

2.184.246

-

-

-

-

 

 

 

2.140.188

-

1.527.690

-

-

-

-

-

-

-

612.498

-

612.498

98%

 

70%

 

 

 

 

 

 

93

Thanh tra tỉnh

9.678

-

9.678

-

-

-

-

 

 

 

11.169

-

8.815

-

-

-

-

-

-

-

2.354

-

2.354

115%

 

91%

 

 

 

 

 

 

94

Tỉnh đoàn

27.889

-

27.889

-

-

-

-

 

 

 

20.606

-

13.257

-

-

-

-

-

-

-

7.349

-

7.349

74%

 

48%

 

 

 

 

 

 

95

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai

3.186

-

3.186

-

-

-

-

 

 

 

3.186

-

3.186

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

96

Tổng công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai - Một thành viên Công ty TNHH

8.171

8.171

-

-

-

-

-

 

 

 

8.171

8.171

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

97

Trại giam Xuân Lộc

1.046

-

1.046

-

-

-

-

 

 

 

1.046

-

1.046

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

98

Trung đoàn 935

2.229

-

2.229

-

-

-

-

 

 

 

2.229

-

2.229

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

99

Trung tâm Công tác xã hội

360

-

360

-

-

-

-

 

 

 

360

-

360

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

100

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

542

542

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học (Đồng Nai)

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

-

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai

12.500

12.500

-

-

-

-

-

 

 

 

1.656.058

16.156

-

-

-

-

-

-

-

-

1.639.903

1.639.903

-

13248%

129%

 

 

 

 

 

 

 

103

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6.630

6.630

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Long Thành

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3.085.190

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.085.190

3.085.190

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Xuân Lộc

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

59.613

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59.613

59.613

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai - Chi Nhánh Biên Hòa

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

5.132

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.132

5.132

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Trung tâm Thoát Nước Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

11.757

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.757

11.757

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế Lilama 2

187

-

187

-

-

-

-

-

 

 

187

-

187

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

110

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

52.146

71

52.075

-

-

-

-

 

 

 

57.851

71

50.804

-

-

-

-

-

-

-

6.976

-

6.976

111%

100%

98%

 

 

 

 

 

 

111

Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai

54

-

54

-

-

-

-

 

 

 

54

-

54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

112

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

59.489

7.700

51.789

-

-

-

-

 

 

 

51.536

1.797

41.224

-

-

-

-

-

-

-

8.515

5.903

2.612

87%

23%

80%

 

 

 

 

 

 

113

Trường Cao đẳng Nghề số 8

80

-

80

-

-

-

-

 

 

 

80

-

80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

114

Trường Cao đẳng Thống kê II

55

-

55

-

-

-

-

 

 

 

55

-

55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

115

Trường Cao đẳng Y tế

21.649

-

21.649

-

-

-

-

 

 

 

24.583

-

17.543

-

-

-

-

-

-

-

7.040

-

7.040

114%

 

81%

 

 

 

 

 

 

116

Trưòng Chính trị

27.454

-

27.454

-

-

-

-

 

 

 

15.498

-

11.858

-

-

-

-

-

-

-

3.640

-

3.640

56%

 

43%

 

 

 

 

 

 

117

Trường Đại học Đồng Nai

69.608

10.800

58.807

-

-

-

-

 

 

 

64.290

6.920

42.638

-

-

-

-

-

-

-

14.732

4.230

10.502

92%

64%

73%

 

 

 

 

 

 

118

Trường Giáo dưỡng số  4

48

-

48

-

-

-

-

 

 

 

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

119

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

13.367

436

12.931

-

-

-

-

 

 

 

8.524

436

8.054

-

-

-

-

-

-

-

33

-

33

64%

100%

62%

 

 

 

 

 

 

120

Văn phòng Tỉnh ủy

119.273

273

119.000

-

-

-

-

 

 

 

113.525

9.210

104.315

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

95%

3372%

88%

 

 

 

 

 

 

121

Văn phòng Ủy ban nhân dân

60.570

-

60.570

-

-

-

-

 

 

 

61.298

-

59.516

-

-

-

-

-

-

-

1.782

-

1.782

101%

 

98%

 

 

 

 

 

 

122

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai

2.507

-

2.507

-

-

-

-

 

 

 

2.507

-

2.507

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

123

Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa

547

-

547

-

-

-

-

 

 

 

547

-

547

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

124

VP Đoàn đại biểu QH và Hội đồng nhân dân

7.718

-

7.718

-

-

-

-

 

 

 

16.894

-

16.885

-

-

-

-

-

-

-

9

-

9

219%

 

219%

 

 

 

 

 

 

125

Vườn Quốc gia Cát Tiên

142

-

142

-

-

-

-

 

 

 

142

-

142

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

II

UBND HUYỆN

7.833.322

7.833.322

-

-

-

-

 

-

-

-

20.967.658

9.133.756

-

-

-

-

-

-

-

9.924.716

1.909.186

1.909.186

-

268%

117%

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Cẩm Mỹ

53.073

53.073

-

-

-

-

-

-

 

 

949.448

67.104

-

-

-

-

-

-

-

865.468

16.876

16.876

-

1789%

126%

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Định Quán

238.768

238.768

-

-

-

-

-

 

 

 

1.493.119

140.306

-

-

-

-

-

-

-

1.108.409

244.404

244.404

-

625%

59%

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Long Thành

5.411.191

5.411.191

-

-

-

-

-

-

 

 

8.067.056

7.382.307

-

-

-

-

-

-

-

348.192

336.557

336.557

-

149%

136%

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Nhơn Trạch

109.143

109.143

-

-

-

-

-

 

 

 

954.315

15.387

-

-

-

-

-

-

-

840.950

97.978

97.978

-

874%

14%

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tân Phú

80.651

80.651

-

-

-

-

-

 

 

 

1.233.927

90.765

-

-

-

-

-

-

-

1.082.879

60.283

60.283

-

1530%

113%

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Thống Nhất

37.615

37.615

-

-

-

-

-

 

 

 

780.483

46.211

-

-

-

-

-

-

-

710.068

24.205

24.205

-

2075%

123%

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Trảng Bom

16.661

16.661

-

-

-

-

-

 

 

 

1.025.441

32.003

-

-

-

-

-

-

-

962.706

30.731

30.731

-

6155%

192%

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Cửu

252.290

252.290

-

-

-

-

-

 

 

 

1.480.053

418.236

-

-

-

-

-

-

-

899.072

162.745

162.745

-

587%

166%

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Xuân Lộc

67.862

67.862

-

-

-

-

-

 

 

 

758.108

6.547

-

-

-

-

-

-

-

748.402

3.159

3.159

-

1117%

10%

 

 

 

 

 

 

 

10

Thành phố Biên Hòa

1.308.638

1.308.638

-

-

-

-

-

 

 

 

2.996.577

665.686

-

-

-

-

-

-

-

1.482.537

848.355

848.355

-

229%

51%

 

 

 

 

 

 

 

11

TP. Long Khánh

257.430

257.430

-

-

-

-

-

 

 

 

1.229.130

269.204

-

-

-

-

-

-

-

876.034

83.892

83.892

-

477%

105%

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền

969.850

969.850

-

-

-

-

 

-

-

-

1.683.831

1.683.831

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai

110.004

110.004

-

-

-

-

-

 

 

 

110.003

110.003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai

41.882

41.882

-

-

-

-

-

 

 

 

41.882

41.882

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai

2.964

2.964

-

-

-

-

-

 

 

 

2.964

2.964

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

4

Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai

10.000

10.000

-

-

-

-

-

 

 

 

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ Khoa học và Công nghệ

5.000

5.000

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quỹ Phát triển đất tỉnh Đồng Nai

600.000

600.000

-

-

-

-

-

 

 

 

1.518.983

1.518.983

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

253%

253%

 

 

 

 

 

 

 

7

Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Đồng Nai

200.000

200.000

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Ghi chi

32.231

32.231

-

-

-

-

 

-

-

-

32.231

32.231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai

32.231

32.231

-

-

-

-

-

 

 

 

32.231

32.231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

330.492

-

-

-

-

-

330.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

6.200

-

-

6.200

-

-

-

 

 

 

6.088

-

-

6.088

-

-

-

-

-

-

-

-

-

98%

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

76.137

-

-

-

76.137

-

-

 

 

 

76.136

-

-

-

-

-

-

-

76.136

-

-

-

-

100%

 

 

 

100%

 

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

2.910

-

-

-

-

2.910

-

 

 

 

2.910

-

-

-

2.910

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

 

 

 

100%

 

 

 

IX

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

GHI CHI VIỆN TRỢ

1.409

-

-

-

-

-

1.409

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

27.692

-

-

-

-

-

27.692

 

 

 

27.691

-

-

-

-

-

-

-

-

27.691

-

-

-

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, XỔ SỐ KIẾN THIẾT CÁC KHOẢN THU KHÁC

3.335.333

-

-

-

-

-

3.335.333

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.714.623

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.714.623

3.847.787

866.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

 

4

5

6

8

9

11

12

13

14

15

16= 4/1

17= 5/2

18=8/3

 

TỔNG SỐ

17.044.589

3.615.620

12.487.117

446.800

23.140.163

3.805.869

1.050.156

12.374.914

4.041.557

3.279.326

926.014

2.353.312

3.613.457

66.596

136%

105%

99%

1

TP. Biên Hòa

4.354.667

630.819

3.494.155

 

5.811.103

808.780

140.606

3.243.773

871.634

838.091

119.477

718.614

900.566

19.892

133%

128%

93%

2

Huyện Vĩnh Cửu

1.230.512

285.112

930.700

 

1.370.395

167.353

85.889

788.716

227.303

98.668

59.951

38.717

312.581

3.076

111%

59%

85%

3

Huyện Trảng Bom

1.670.327

382.070

1.242.806

 

2.126.912

469.835

73.035

1.218.741

369.079

252.071

82.035

170.036

184.677

1.587

127%

123%

98%

4

Huyện Thống Nhất

883.862

191.794

678.329

 

1.266.661

172.843

121.932

664.917

256.143

174.230

60.692

113.538

245.710

8.962

143%

90%

98%

5

Huyện Định Quán

1.233.705

296.449

917.911

 

1.869.445

315.406

75.297

945.294

412.479

349.545

97.545

252.000

252.464

6.737

152%

106%

103%

6

Huyện Tân Phú

1.151.738

315.613

816.672

 

1.590.856

229.915

54.958

870.827

368.325

309.213

125.127

184.086

179.669

1.233

138%

73%

107%

7

Thành phố Long Khánh

1.092.557

216.209

861.017

 

1.483.881

255.772

60.531

796.043

245.039

222.191

78.796

143.395

200.546

9.329

136%

118%

92%

8

Huyện Xuân Lộc

1.114.294

202.049

887.152

 

1.610.388

147.462

30.637

990.867

419.790

260.858

86.582

174.276

211.010

190

145%

73%

112%

9

Huyện Cẩm Mỹ

1.003.406

247.520

740.094

 

1.366.144

203.609

72.312

767.631

334.703

183.397

77.074

106.322

210.997

510

136%

82%

104%

10

Huyện Long Thành

1.334.635

540.597

733.722

 

2.421.892

465.471

217.538

927.115

285.909

291.779

82.097

209.681

737.381

146

181%

86%

126%

11

Huyện Nhơn Trạch

1.528.086

307.388

1.184.559

 

2.222.486

569.422

117.421

1.160.990

251.154

299.284

56.638

242.646

177.855

14.935

145%

185%

98%

 

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung hụt thu cân đối CTN-NQD tỉnh thu huyện hưởng

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung hụt thu cân đối CTN-NQD tỉnh thu huyện hưởng

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

 

TỔNG SỐ

9.928.355

3.965.943

5.962.412

-

5.962.412

1.117.620

4.798.792

46.000

9.924.716

3.965.943

5.958.773

5.958.773

1.159.981

4.798.792

46.000

100%

100%

100%

 

100%

104%

100%

1

Thành phố Biên Hòa

1.482.537

-

1.482.537

 

1.482.537

85.785

1.396.752

-

1.482.537

-

1.482.537

1.482.537

85.785

1.396.752

-

100%

 

100%

 

100%

100%

100%

2

Huyện Vĩnh Cửu

899.073

338.188

560.884

 

560.884

110.590

450.294

-

899.072

338.189

560.884

560.884

110.589

450.294

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

3

Huyện Trảng Bom

962.706

244.872

717.834

 

717.834

121.690

576.144

20.000

962.706

244.872

717.834

717.834

141.690

576.144

20.000

100%

100%

100%

 

100%

116%

100%

4

Huyện Thống Nhất

710.069

442.819

267.249

 

267.249

61.406

205.843

-

710.068

442.819

267.249

267.249

61.406

205.843

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

5

Huyện Định Quán

1.108.409

674.922

433.487

 

433.487

129.375

304.112

-

1.108.409

674.922

433.487

433.487

129.375

304.112

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

6

Huyện Tân Phú

1.086.518

667.880

418.638

 

418.638

167.681

250.457

500

1.082.879

667.880

414.999

414.999

164.542

250.457

500

100%

100%

99%

 

99%

98%

100%

7

Thành phố Long Khánh

876.034

449.180

426.853

 

426.853

58.160

368.693

-

876.034

449.181

426.853

426.853

58.160

368.693

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

8

Huyện Xuân Lộc

748.402

494.523

253.879

 

253.879

63.115

184.264

6.500

748.402

494.523

253.879

253.879

69.615

184.264

6.500

100%

100%

100%

 

100%

110%

100%

9

Huyện Cẩm Mỹ

865.468

518.103

347.365

 

347.365

123.180

224.185

-

865.468

518.103

347.365

347.365

123.180

224.185

-

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

10

Huyện Long Thành

348.192

-

348.192

 

348.192

134.630

213.562

-

348.192

-

348.192

348.192

134.630

213.562

-

100%

#DIV/0!

100%

 

100%

100%

100%

11

Huyện Nhơn Trạch

840.950

135.455

705.495

 

705.495

62.008

624.487

19.000

840.950

135.455

705.495

705.495

81.008

624.487

19.000

100%

100%

100%

 

100%

131%

100%

 

PHỤ LỤC IX

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia 2021

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12= 4/1

13= 8/2

14 = 9/3

 

TỔNG SỐ (A+B)

429.100

392.350

41.000

170.498

133.309

37.188

170.498

133.309

133.309

37.188

37.188

400%

34%

91%

 

A

NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

388.100

392.350

-

133.309

133.309

-

133.309

133.309

133.309

-

-

34%

34%

 

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

-

-

-

88

88

-

88

88

88

-

-

 

 

 

 

 

Dự án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 1)

-

-

-

88

88

-

88

88

88

-

-

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội.

19.400

19.400

-

13.645

13.645

-

13.645

13.645

13.645

-

-

70%

70%

 

 

 

Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai

19.400

19.400

-

13.645

13.645

-

13.645

13.645

13.645

-

-

70%

70%

 

 

III

Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng

368.700

372.950

-

119.577

119.577

-

119.577

119.577

119.577

-

-

32%

32%

 

 

1

Xây dựng đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1

2.000

2.000

-

1.889

1.889

-

1.889

1.889

1.889

-

-

94%

94%

 

 

2

Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

197.000

197.000

-

45.540

45.540

-

45.540

45.540

45.540

-

-

23%

23%

 

 

3

Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT 769 (đạon tránh Sân bay quốc tế Long Thành)

40.700

40.700

-

50.404

50.404

-

50.404

50.404

50.404

-

-

124%

124%

 

 

4

Nâng cấp ĐT 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến)

85.000

85.000

-

826

826

-

826

826

826

-

-

1%

1%

 

 

5

Đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh

4.000

4.000

-

2.015

2.015

-

2.015

2.015

2.015

-

-

50%

50%

 

 

6

Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa, (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

40.000

40.000

-

18.903

18.903

-

18.903

18.903

18.903

-

-

47%

47%

 

 

7

Dự phòng chưa phân bổ

4.250

4.250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0%

0%

 

 

B

NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG BỐ TRÍ

41.000

-

41.000

37.188

-

37.188

37.188

-

-

37.188

37.188

91%

 

91%

 

I

Đề án Sữa học đường

41.000

-

41.000

37.188

-

37.188

37.188

-

-

37.188

37.188

91%

 

91%

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

41.000

-

41.000

37.188

-

37.188

37.188

-

-

37.188

37.188

91%

 

91%

 

* Ghi chú: - Năm 2021, Trung ương không giao dự toán chương trình mục tiêu quốc gia cho tỉnh Đồng Nai và chỉ hỗ trợ có mục tiêu cho Đồng Nai thực hiện các dự án xây dựng cơ bản số tiền 392.350 triệu đồng. Tỉnh Đồng Nai quyết toán 133.309 triệu đồng, trong đó có 4. 544 triệu đồng của dự án xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT 769 (đạon tránh Sân bay quốc tế Long Thành) được chuyển nguồn từ năm 2017 chuyển sang, tiếp tục thanh toán trong năm 2021,

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 51.8.102.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!