|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk 2019
Số hiệu:
|
42/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 129/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2019 của
tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Tổng thu cân đối
NSNN trên địa bàn:
Trong đó:
|
7.402.543 triệu đồng
|
- Thu nội địa:
|
7.260.071 triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
142.472 triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân
sách địa phương:
Trong đó:
|
20.417.054 triệu đồng
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp:
|
6.678.060 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
10.687.005 triệu đồng
|
- Thu kết dư ngân sách năm trước:
|
474.156 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn:
|
2.456.087 triệu đồng
|
- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các
cấp ngân sách:
|
83.001 triệu đồng
|
- Các khoản huy động đóng góp:
|
18.024 triệu đồng
|
- Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho
vay lại:
|
20.721 triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân
sách địa phương:
Trong đó:
|
19.785.140 triệu đồng
|
- Chi trong cân đối ngân sách địa
phương:
|
13.726.533 triệu đồng
|
- Chi thực hiện CTMTQG, MTNV:
|
2.124.559 triệu đồng
|
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
3.783.833 triệu đồng
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
150.215 triệu đồng
|
4. Số kết dư ngân
sách địa phương:
|
631.914 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh:
|
50.747 triệu đồng
|
- Ngân sách cấp huyện:
|
463.318 triệu đồng
|
- Ngân sách cấp xã:
|
117.849 triệu đồng
|
5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2019:
Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2019, số tiền 50.747.016.094 đồng (Năm mươi tỷ, bảy trăm
bốn bảy triệu, không
trăm mười sáu ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng) như sau:
- Chi trả nợ gốc: 50.741.600.000 đồng;
- Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2019 sau khi chi trả nợ gốc là: 5.416.094 đồng, được sử dụng như sau:
+ Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa
phương (50%): 2.708.047 đồng;
+ Số còn lại hạch toán thu ngân sách cấp
tỉnh năm 2020: 2.708.047 đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và chỉ đạo hạch
toán số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá
IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ
ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
2;
-
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ KH-ĐT; Bộ Tài chính, KBNNTW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UB MTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Sở KH-ĐT, Sở Tài chính, Sở Tư pháp;
- KBNN Đắk Lắk; Cục thuế tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Y Biêr Niê
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán
năm 2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.165.047.000.000
|
20.417.053.823.188
|
4.252.006.823.188
|
126,30
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
6.143.346.000.000
|
6.678.060.105.069
|
534.714.105.069
|
108,70
|
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
351.422.000.000
|
393.218.907.254
|
41.796.907.254
|
111,89
|
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
5.791.924.000.000
|
6.284.841.197.815
|
492.917.197.815
|
108,51
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
10.021.701.000.000
|
10.687.004.872.110
|
665.303.872.110
|
106,64
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.821.082.000.000
|
7.821.082.000.000
|
-
|
100,00
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.200.619.000.000
|
2.865.922.872.110
|
665.303.872.110
|
130,23
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
474.156.364.568
|
474.156.364.568
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.456.086.834.355
|
2.456.086.834.355
|
|
VI
|
Thu từ các khoản
hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
83.000.498.571
|
83.000.498.571
|
|
VII
|
Các khoản huy động
đóng góp
|
|
18.023.704.000
|
18.023.704.000
|
|
VIII
|
Thu vay từ nguồn
Chính phủ vay cho vay lại
|
|
20.721.444.515
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.165.047.000.000
|
19.785.139.778.228
|
(61.701.431.047)
|
122,39
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
13.964.428.000.000
|
13.726.533.026.605
|
14.359.026.605
|
98,30
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.873.030.000.000
|
2.505.650.658.448
|
(367.379.341.552)
|
87,21
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.837.104.000.000
|
11.219.373.946.157
|
382.269.946.157
|
103,53
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
600.000.000
|
68.422.000
|
(531.578.000)
|
11,40
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
-
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
252.254.000.000
|
|
|
-
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
2.200.619.000.000
|
2.124.558.542.348
|
(76.060.457.652)
|
96,54
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
487.177.000.000
|
454.580.551.253
|
(32.596.448.747)
|
93,31
|
|
Vốn đầu tư
|
371.760.000.000
|
343.773.840.985
|
|
92,47
|
|
Vốn thường xuyên
|
115.417.000.000
|
110.806.710.268
|
|
96,01
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.713.442.000.000
|
1.669.977.991.095
|
(43.464.008.905)
|
97,46
|
|
Vốn đầu tư
|
955.698.000.000
|
916.903.252.687
|
|
95,94
|
|
Vốn thường xuyên
|
757.744.000.000
|
753.074.738.408
|
|
99,38
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
3.783.833.581.186
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
150.214.628.089
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
631.914.044.960
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC
|
|
50.741.600.000
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách
cấp tỉnh
|
|
50.741.600.000
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.000.000.000
|
-
|
|
-
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
24.000.000.000
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
66.187.417.515
|
|
|
|
Vay Ngân hàng phát triển
|
|
43.250.000.000
|
|
|
|
Vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại
|
|
22.937.417.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F+G+H)
|
6.810.000.000.000
|
6.143.346.000.000
|
10.521.745.549.019
|
9.730.048.951.078
|
154,5
|
158,4
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
6.810.000.000.000
|
6.143.346.000.000
|
7.402.542.573.492
|
6.678.060.105.069
|
108,7
|
108,7
|
I
|
Thu nội địa
|
6.670.000.000.000
|
6.143.346.000.000
|
7.260.071.039.258
|
6.678.060.105.069
|
108,8
|
108,7
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
613.500.000.000
|
613.500.000.000
|
565.448.047.471
|
565.448.047.471
|
92,2
|
92,2
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
399.900.000.000
|
399.900.000.000
|
382.624.495.074
|
382.624.495.074
|
95,7
|
95,7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
47.200.000.000
|
47.200.000.000
|
16.988.743.705
|
16.988.743.705
|
36,0
|
36,0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
166.400.000.000
|
166.400.000.000
|
165.834.808.692
|
165.834.808.692
|
99,7
|
99,7
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
998.460.000.000
|
998.460.000.000
|
1.111.910.996.178
|
1.111.910.996.178
|
111,4
|
111,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
232.480.000.000
|
232.480.000.000
|
185.276.390.214
|
185.276.390.214
|
79,7
|
79,7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
92.080.000.000
|
92.080.000.000
|
102.377.561.209
|
102.377.561.209
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
664.800.000.000
|
664.800.000.000
|
816.256.364.800
|
816.256.364.800
|
122,8
|
122,8
|
|
- Thuế tài nguyên
|
9.100.000.000
|
9.100.000.000
|
8.000.679.955
|
8.000.679.955
|
87,9
|
87,9
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
36.200.000.000
|
36.200.000.000
|
48.723.466.209
|
48.723.466.209
|
134,6
|
134,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
35.500.000.000
|
35.500.000.000
|
23.317.310.962
|
23.317.310.962
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
700.000.000
|
700.000.000
|
25.406.155.247
|
25.406.155.247
|
3629,5
|
3629,5
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.290.095.000.000
|
1.290.095.000.000
|
1.188.639.503.682
|
1.188.637.662.282
|
92,1
|
92,1
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
960.812.000.000
|
960.812.000.000
|
916.997.322.393
|
916.997.322.393
|
95,4
|
95,4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
194.690.000.000
|
194.690.000.000
|
134.018.652.311
|
134.018.652.311
|
68,8
|
68,8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
8.803.000.000
|
8.803.000.000
|
7.775.175.799
|
7.773.334.399
|
88,3
|
88,3
|
|
- Thuế tài nguyên
|
125.790.000.000
|
125.790.000.000
|
129.848.353.179
|
129.848.353.179
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
429.090.000.000
|
429.090.000.000
|
418.393.960.879
|
418.393.960.879
|
97,5
|
97,5
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
562.000.000.000
|
210.320.000.000
|
647.154.416.375
|
240.815.340.544
|
115,2
|
114,5
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
340.200.000.000
|
340.200.000.000
|
430.302.926.988
|
430.302.926.988
|
126,5
|
126,5
|
8
|
Phí, lệ phí
|
150.428.000.000
|
114.456.000.000
|
133.666.083.065
|
98.521.193.689
|
88,9
|
86,1
|
8.1
|
Lệ phí môn bài
|
25.820.000.000
|
25.820.000.000
|
29.694.161.669
|
29.694.161.669
|
115,0
|
115,0
|
8.2
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
124.608.000.000
|
88.636.000.000
|
103.971.921.396
|
68.827.032.020
|
83,4
|
77,7
|
|
- Trung ương
|
31.823.000.000
|
|
35.592.909.420
|
|
111,8
|
|
|
- Địa phương
|
92.785.000.000
|
88.636.000.000
|
68.379.011.976
|
68.827.032.020
|
73,7
|
77,7
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
0
|
159.350.916
|
159.350.916
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
11.870.000.000
|
11.870.000.000
|
13.991.361.675
|
13.991.361.675
|
117,9
|
117,9
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
73.130.000.000
|
73.130.000.000
|
128.328.181.112
|
128.328.181.112
|
175,5
|
175,5
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.740.000.000.000
|
1.740.000.000.000
|
2.071.989.225.134
|
2.071.989.225.134
|
119,1
|
119,1
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
22.879.938.179
|
22.879.938.179
|
457,6
|
457,6
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
130.000.000.000
|
130.000.000.000
|
154.645.676.093
|
154.645.676.093
|
119,0
|
119,0
|
|
-Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
49.822.197.829
|
49.822.197.829
|
|
|
|
-Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
9.213.915.464
|
9.213.915.464
|
|
|
|
-Thu từ thu nhập sau
thuế
|
|
|
27.876.088.436
|
27.876.088.436
|
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
67.722.741.574
|
67.722.741.574
|
|
|
|
-Thu khác
|
|
|
10.732.790
|
10.732.790
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
44.239.000.000
|
23.239.000.000
|
61.488.955.626
|
32.032.119.058
|
139,0
|
137,8
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
94.650.000.000
|
95.705.000.000
|
157.628.527.013
|
130.866.903.446
|
166,5
|
136,7
|
17
|
Thu tại xã
|
10.350.000.000
|
10.350.000.000
|
12.602.645.080
|
12.602.645.080
|
121,8
|
121,8
|
18
|
Thu ATGT
|
90.000.000.000
|
|
56.658.649.795
|
4.414.397.700
|
63,0
|
|
19
|
Thu phạt do ngành
thuế phạt
|
50.788.000.000
|
21.731.000.000
|
32.062.881.106
|
465.754
|
63,1
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
|
|
3.396.246.682
|
3.396.246.682
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
140.000.000.000
|
|
142.471.534.234
|
|
101,8
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
11.329.770.867
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
4.731.064.887
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
121.981.871.402
|
|
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu
vào Việt Nam
|
|
|
4.286.450.889
|
|
|
|
6
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực
hiện
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Phí, lệ phí hải quan
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
|
|
142.376.189
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
|
|
|
474.156.364.568
|
474.156.364.568
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2.456.086.834.355
|
2.456.086.834.355
|
|
|
E
|
THU VAY TỪ
NGUỒN CHÍNH PHỦ CHO VAY LẠI
|
|
|
20.721.444.515
|
20.721.444.515
|
|
|
F
|
THU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
150.214.628.089
|
83.000.498.571
|
|
|
G
|
CÁC KHOẢN
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
|
|
18.023.704.000
|
18.023.704.000
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán chi
NSĐP
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
16.165.047.000.000
|
19.785.139.778.228
|
122
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B)
|
16.165.047.000.000
|
15.851.091.568.953
|
98
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.964.428.000.000
|
13.726
533.026 605
|
98
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.873.030.000.000
|
2.505.650.658.448
|
87
|
l
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.873.030.000.000
|
2.505.650.658.448
|
87
|
1.1
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
2.873.030.000.000
|
2.505.650.658.448
|
87
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
-
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
2.873.030.000.000
|
2.505.650.658.448
|
87
|
a
|
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn
trong nước
|
903.030.000.000
|
833.176.433.000
|
92
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.740.000.000.000
|
1.358.227.170.868
|
78
|
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ
sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
174.000.000.000
|
54.495.658.000
|
31
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
174.000.000.000
|
222.056.900.000
|
128
|
|
- Chi thực hiện các dự án, chi khác
|
1.392.000.000.000
|
1.081.674.612.868
|
78
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu hồi tiền trả
nợ vay và tiền bán nhà
|
-
|
379.256.000
|
|
d
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
130.000.000.000
|
106.442.110.416
|
82
|
e
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi
|
100.000.000.000
|
46.149.975.000
|
46
|
8
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
|
-
|
161.275.713.164
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.795.104.000.000
|
11.219.373.946.157
|
104
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.245.392.000.000
|
5.330.868.477.187
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.528.000.000
|
22.635.771.564
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
600.000.000
|
68.422.000
|
11
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
252.254.000.000
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
42.000.000.000
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.200.619.000.000
|
2.124.558.542.348
|
97
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
487.177.000.000
|
454.580.551.253
|
93
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
236.300.000.000
|
225.912.354.191
|
96
|
|
- Vốn đầu tư
|
175.900.000.000
|
174.642.206.989
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
60.400.000.000
|
51.270.147.202
|
85
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
250.877.000.000
|
228.668.197.062
|
91
|
|
- Vốn đầu tư
|
195.860.000.000
|
169.131.633.996
|
86
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
55.017.000.000
|
59.536.563.066
|
108
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.713.442.000.000
|
1.669.977.991.095
|
97
|
1
|
Vốn đầu tư
|
955.698.000.000
|
916.903.252.687
|
96
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
590.808.000.000
|
352.286.888.439
|
60
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
364.890.000.000
|
457.104.360.248
|
125
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
107.512.004.000
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
757.744.000.000
|
753.074.738.408
|
99
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
28.437.000.000
|
8.744.180.949
|
31
|
a1
|
Vốn vay
|
28.437.000.000
|
8.744.180.949
|
31
|
|
Dự án An ninh y tế
khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện
ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự
toán được giao
|
539.000.000
|
520.348.000
|
97
|
|
Dự án Chăm sóc sức khoẻ nhân dân
các tỉnh Tây nguyên
giai đoạn 2, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự
toán được giao
|
24.898.000.000
|
5.395.283.000
|
22
|
|
Chương trình mở rộng quy
mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện
ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao
|
3.000.000.000
|
2.828.549.949
|
94
|
a2
|
Vốn viện trợ
|
-
|
-
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
729.307.000.000
|
744.330.557.459
|
102
|
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
|
570.000.000
|
570.000.000
|
100
|
|
Hỗ trợ các Hội Nhà báo
|
110.000.000
|
110.000.000
|
100
|
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án
khoa học và công nghệ
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100
|
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
1.852.000.000
|
1.794.500.000
|
97
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
123.143.000.000
|
103.378.743.302
|
84
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn
|
21
873.000.000
|
20.785.230.000
|
95
|
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ
3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất
ít người
|
20.394.000.000
|
11.534.124.000
|
57
|
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
12.486.000.000
|
11.702.498.355
|
94
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên
dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
677.000.000
|
521.990.000
|
77
|
|
Chính sách nội trú đối với học sinh,
sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
15.284.000.000
|
13.258.776.283
|
87
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
5.513.000.000
|
4.742.059.000
|
86
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây nguyên
|
6.423.000.000
|
5.471.696.642
|
85
|
|
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
|
850.000.000
|
849.735.929
|
100
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các
đối tượng
|
201.481.000.000
|
219.573.000.000
|
109
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
84.348.000.000
|
98.441.169.450
|
117
|
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
35.476.000.000
|
33.249.416.730
|
94
|
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.797.000.000
|
2.790.800.000
|
100
|
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số
|
3.245.000.000
|
3.245.000.000
|
100
|
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường
công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; Kinh phí hỗ
trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
20.099.000.000
|
37.394.911.000
|
186
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085 của
Thủ tướng Chính phủ
|
1.400.000.000
|
2.441.335.000
|
174
|
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
100
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao
|
56.056.000.000
|
54.864.547.400
|
98
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
55.170.000.000
|
74.940.328.167
|
136
|
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm
và an toàn lao động
|
13.160.000.000
|
6.988.260.680
|
53
|
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
5.400.000.000
|
11.057.073.000
|
205
|
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
4.263.000.000
|
4.116.828.354
|
97
|
|
CTMT Y tế - dân số
|
8.130.000.000
|
4.359.454.506
|
54
|
|
CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm
và ma túy
|
2.130.000.000
|
2.130.000.000
|
100
|
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
18.400.000.000
|
7.846.620.434
|
43
|
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
1.977.000.000
|
1.934.436.000
|
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
400.000.000
|
-
|
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
2.000.000.000
|
1.860.000.000
|
|
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000.000.000
|
178.023.227
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
3.783.833.581.186
|
|
D
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
150.214.628.089
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.257.983.000.000
|
17.068.484.012.210
|
2.810.501.012.210
|
120
|
A
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.507.595.000.000
|
7.773.486.016.000
|
1.265.891.016.000
|
119
|
|
Chi bổ sung cân đối
|
5.607.953.000.000
|
5.607.953.000.000
|
-
|
100
|
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách huyện
|
899.642.000.000
|
2.165.533.016.000
|
1.265.891.016.000
|
241
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7.750.388.000.000
|
6.363.017.561.923
|
(1.387.370.438.077)
|
82
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.621.688.000.000
|
2.461.345.879.816
|
(1.160.342.120.184)
|
68
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.447.688.000.000
|
2.272.191.879.816
|
(1.175.496.120.184)
|
66
|
|
Chi quốc phòng
|
|
21.918.117.000
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
283.689.000
|
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
119.438.823.000
|
|
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
31.939.383.000
|
|
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
43.406.650.630
|
|
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
145.737.608.000
|
|
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
-
|
|
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
107.987.129
|
|
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
86.062.027.105
|
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.558.841.670.000
|
|
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
|
250.011.326.952
|
|
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
14.444.598.000
|
|
|
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
174.000.000.000
|
189.154.000.000
|
15.154.000.000
|
109
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.970.895.000.000
|
3.900.163.260.107
|
(70.731.739.893)
|
98
|
|
Chi quốc phòng
|
133.289.000.000
|
158.934.513.256
|
25.645.513.256
|
119
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
41.800.000.000
|
50.800.086.500
|
9.000.086.500
|
122
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.014.834.000.000
|
953.379.116.757
|
(61.454.883.243)
|
94
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
27.528.000.000
|
23.635.771.564
|
(3.892.228.436)
|
86
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.393.360.000.000
|
1.439.071.131.349
|
45.711.131.349
|
103
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
64.577.000.000
|
64.282.257.277
|
(294.742.723)
|
100
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
13.722.000.000
|
13.265.786.019
|
(456.213.981)
|
97
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
41.115.000.000
|
37.434.605.100
|
(3.680.394.900)
|
91
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
82.473.000.000
|
91.836.090.573
|
9.363.090.573
|
111
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
397.982.000.000
|
368.231.750.264
|
(29.750.249.736)
|
93
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
554.322.000.000
|
561.551.858.247
|
7.229.858.247
|
101
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
148.893.000.000
|
108.691.262.307
|
(40.201.737.693)
|
73
|
|
Chi khác
|
57.000.000.000
|
29.049.030.894
|
(27.950.969.106)
|
51
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
600.000.000
|
68.422.000
|
(531.578.000)
|
11
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
-
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
113.765.000.000
|
|
(113.765.000.000)
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
42.000.000.000
|
|
(42.000.000.000)
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.864.766.304.769
|
2.864
766.304.769
|
|
D
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
67.214.129.518
|
67.214.129.518
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|