|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
42/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN
BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 2810/TTr-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa
phương năm 2020; Báo cáo số 393/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương năm
2019; dự toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm
2020; Báo cáo thẩm tra số 526/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương
và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
2.150.000 triệu đồng
a) Thu nội địa: 2.120.000 triệu đồng,
trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.917.080 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
30.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
8.550.773 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
1.917.080 triệu đồng.
- Thu trợ cấp từ ngân sách trung ương: 6.633.693 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
8.550.773 triệu đồng
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
6.607.350 triệu đồng.
- Chi thực hiện Chương trình MTQG:
1.046.818 triệu đồng.
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ
khác: 873.605 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc từ bội thu NSĐP: 23.000 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết
từ số 01-16 kèm theo)
3. Về vay và trả nợ gốc các khoản vay của
ngân sách địa phương
a) Tổng mức vay của ngân sách địa phương
năm 2020 là: 11.000 triệu đồng, từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại để thực
hiện các dự án đầu tư.
b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.700 triệu
đồng, từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 23.000 triệu đồng và từ nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách
cấp tỉnh năm 2019 là 12.700 triệu đồng.
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ
quan đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo
nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 như sau:
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải
cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan,
đơn vị.
- Dành 70% tăng thu ngân sách tỉnh, huyện,
thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết và nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường
xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp
theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản
chi cho con người
theo chế độ).
- Nguồn chi thường xuyên dành ra gắn với thực
hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19- NQ/TW, bao gồm cả nguồn dành
ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện
tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở điều chỉnh giá,
phí dịch vụ sự nghiệp công theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và các Nghị định của
Chính phủ quy định quyền tự chủ của đơn vị sự nghiệp trong từng lĩnh vực cụ thể.
b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ
quan đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố
sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu tại điểm a mà không đủ nguồn,
ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi
Nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở năm 2020.
c) Chủ động chi trả nợ lãi các khoản vay
của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí trả nợ gốc
theo quy định của Luật ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa
phương, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm.
2. Đối với các nội dung đã có trong dự
toán nhưng chưa phân bổ chi tiết, trong quá trình thực hiện giao Thường trực
HĐND tỉnh xem xét, thống nhất giao chi tiết cho các đơn vị theo đề nghị của UBND tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ
mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
|
7.883.230
|
10.348.000
|
8.550.773
|
-1.797.227
|
83%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.956.860
|
1.909.930
|
1.917.080
|
7.150
|
100%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.926.370
|
6.126.307
|
6.633.693
|
507.386
|
108%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.196.747
|
4.196.747
|
4.393.314
|
196.567
|
105%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.729.623
|
1.929.560
|
2.240.379
|
310.819
|
116%
|
III
|
Thu kết dư
|
0
|
301.709
|
0
|
-301.709
|
0%
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
2.010.054
|
0
|
-2.010.054
|
0%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.883.230
|
10.348.000
|
8.550.773
|
667.543
|
108%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.318.476
|
6.471.483
|
6.607.350
|
288.874
|
105%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
754.820
|
727.920
|
794.592
|
39.772
|
105%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.249.589
|
5.449.526
|
5.659.469
|
409.880
|
108%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
200
|
200
|
250
|
50
|
125%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
129.645
|
129.645
|
132.770
|
3.125
|
102%
|
6
|
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện
cải cách tiền lương
|
13.622
|
13.622
|
9.919
|
-3.703
|
|
7
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa
phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
84.800
|
74.785
|
9.350
|
-75.450
|
11%
|
8
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa
phương giao với dự toán Trung ương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi
|
84.800
|
74.785
|
|
-84.800
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.477.054
|
1.477.054
|
1.920.423
|
443.369
|
130%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
728.946
|
728.946
|
1.046.818
|
317.872
|
144%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
748.108
|
748.108
|
873.605
|
125.497
|
117%
|
III
|
Chi từ nguồn chuyển
nguồn
|
0
|
2.010.054
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
0
|
301.709
|
0
|
0
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn
bội thu ngân sách
|
87.700
|
87.700
|
23.000
|
-64.700
|
26%
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
87.700
|
87.700
|
23.000
|
-64.700
|
26%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
97.700
|
97.700
|
35.700
|
-62.000
|
37%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
10.000
|
0
|
|
-10.000
|
0%
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
87.700
|
97.700
|
35.700
|
-52.000
|
41%
|
1
|
Từ nguồn bội thu ngân sách
|
|
|
23.000
|
|
|
2
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
12.700
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
10.000
|
2.000
|
11.000
|
1.000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
2.000
|
11.000
|
11.000
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
10.000
|
0
|
0
|
-10.000
|
0%
|
Biểu mẫu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.159.000
|
1.909.930
|
2.150.000
|
1.917.080
|
100%
|
100%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.119.000
|
1.909.930
|
2.120.000
|
1.917.080
|
100%
|
100%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
1.098.800
|
1.098 800
|
1.156 000
|
1.156.000
|
105%
|
105%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
11.000
|
11.000
|
12.000
|
12.000
|
109%
|
109%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
3.200
|
3.200
|
2.000
|
2.000
|
63%
|
63%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
310.300
|
310.300
|
287.000
|
287.000
|
92%
|
92%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28.200
|
28.200
|
29.000
|
29.000
|
103%
|
103%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
130.000
|
48.360
|
140.000
|
52.080
|
108%
|
108%
|
-
|
Ngân sách trung ương
hưởng
|
81.640
|
|
87.920
|
|
108%
|
|
-
|
Ngân sách tỉnh hưởng
|
48.360
|
48.360
|
52.080
|
52.080
|
108%
|
108%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
56.000
|
56.000
|
57.000
|
57.000
|
102%
|
102%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
43.000
|
40.350
|
49.000
|
47.000
|
114%
|
116%
|
-
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
2.650
|
|
2.000
|
|
75%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
30.700
|
30.700
|
38.200
|
38.200
|
124%
|
124%
|
-
|
Phí và lệ phí
huyện
|
9.650
|
9.650
|
8.800
|
8.800
|
91%
|
91%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
100%
|
100%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
180.000
|
180.000
|
158.000
|
158.000
|
88%
|
88%
|
11
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
27.000
|
27.000
|
104%
|
104%
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
168.257
|
50.477
|
150.000
|
45.000
|
89%
|
89%
|
-
|
Ngân sách trung ương hưởng
|
117.780
|
|
105.000
|
|
89%
|
|
-
|
Ngân sách tỉnh hưởng
|
50.477
|
50.477
|
45.000
|
45.000
|
89%
|
89%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
50.543
|
43.543
|
40.000
|
32.000
|
79%
|
73%
|
-
|
Thu khác ngán sách
trung ương hưởng
|
7.000
|
|
8.000
|
|
114%
|
|
-
|
Thu khác ngân sách tỉnh
hưởng
|
24.143
|
24.143
|
18.500
|
18.500
|
77%
|
77%
|
-
|
Thu khác ngân sách
huyện hưởng
|
19.400
|
19.400
|
13.500
|
13.500
|
70%
|
70%
|
14
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
700
|
700
|
|
0
|
0%
|
0%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
40.000
|
0
|
30.000
|
0
|
75%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.883.230
|
8.550.773
|
752.343
|
1041%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.318.476
|
6.607.350
|
373.674
|
754%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
754.820
|
794.592
|
39.772
|
319%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
754.820
|
794.592
|
39.772
|
105%
|
2
|
Chi đầu tư theo nguồn vốn
|
754.820
|
794.592
|
39.772
|
105%
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
521.920
|
609.592
|
87.672
|
117%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
206.900
|
158.000
|
-48.900
|
76%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
26.000
|
27.000
|
1.000
|
104%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.249.589
|
5.659.469
|
409.880
|
108%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.348.235
|
2.511.911
|
163.676
|
107%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.500
|
13.584
|
3.084
|
129%
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
200
|
250
|
50
|
125%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
129.645
|
132.770
|
3.125
|
102%
|
VI
|
Kinh phí tinh
giản biên chế để
thực hiện cải cách tiền
lương
|
13.622
|
9.919
|
-3.703
|
73%
|
VII
|
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao với dự toán
Trung ương giao để thực
hiện cải cách tiền lương
|
84.800
|
9.350
|
-75.450
|
11%
|
VIII
|
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao chưa
bố trí nhiệm vụ chi
|
84.800
|
0
|
-84.800
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.477.054
|
1.920.423
|
443.369
|
260%
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
728.946
|
1.046.818
|
317.872
|
144%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
494.696
|
564.658
|
69.962
|
114%
|
-
|
Vốn đầu tư
|
392.982
|
451.248
|
58.266
|
115%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
101.714
|
113.410
|
11.696
|
111%
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
234.250
|
482.160
|
247.910
|
206%
|
-
|
Vốn đầu tư
|
173.650
|
367.860
|
194.210
|
212%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
60.600
|
114.300
|
53.700
|
189%
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm
vụ
|
748.108
|
873.605
|
125.497
|
117%
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu
XDCB
|
497.570
|
646.855
|
149.285
|
130%
|
2
|
Bổ sung có mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
250.538
|
226.750
|
-23.788
|
91%
|
-
|
Chính sách trợ lý pháp lý Quyết định
32/2016/QĐ-TTg
|
653
|
678
|
25
|
104%
|
-
|
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc
Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết
định số 1672/QĐ-TTg
|
23.170
|
23.170
|
0
|
100%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc
thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020
|
2.714
|
2.036
|
-678
|
75%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ
phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025
|
9.521
|
8.511
|
-1.010
|
89%
|
-
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
74.341
|
7.400
|
-66.941
|
10%
|
-
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật
|
480
|
480
|
0
|
100%
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
90
|
90
|
0
|
100%
|
-
|
Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
0
|
101
|
101
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học
công nghệ
|
0
|
450
|
450
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
10.000
|
15.000
|
5.000
|
150%
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
2.400
|
3.137
|
737
|
131%
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
2.109
|
18.483
|
16.374
|
876%
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ,
bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
1.000
|
0
|
-1.000
|
0%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa
phương quản lý
|
34.557
|
40.221
|
5.664
|
116%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự
cấp xã
|
811
|
1.654
|
843
|
204%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
315
|
315
|
0
|
100%
|
-
|
Bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu
|
88.377
|
105.024
|
16.647
|
119%
|
+
|
CTMT giáo dục nghề
nghiệp việc làm về an toàn lao
động
|
3.976
|
4.435
|
459
|
112%
|
+
|
CTMT phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
7.731
|
18.634
|
10.903
|
241%
|
+
|
CTMT Y tế dân số
|
7.560
|
6.915
|
-645
|
91%
|
+
|
CTMT phát triển
văn hóa
|
1.690
|
360
|
-1.330
|
21%
|
+
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy, chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.820
|
2.280
|
460
|
125%
|
+
|
CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
27.100
|
30.100
|
3.000
|
111%
|
+
|
CTMT tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
0
|
-1.500
|
0%
|
+
|
CTMT công nghệ thông
tin
|
1.500
|
2.000
|
500
|
133%
|
+
|
CTMT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
35.100
|
40.000
|
4.900
|
114%
|
+
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
400
|
300
|
-100
|
75%
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU NSĐP
|
87.700
|
23.000
|
-64.700
|
26%
|
Biểu số 04
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
A
|
THU NSĐP
|
10.348.000
|
8.550.773
|
-1.797.227
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.471.483
|
6.607.350
|
135.867
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
87.700
|
23.000
|
-64.700
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
THEO QUY ĐỊNH
|
332.072
|
364.076
|
32.004
|
I
|
Tổng dư nợ đầu
năm
|
183.601
|
87.923
|
-95.678
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
19.601
|
19.923
|
322
|
2
|
Vay trong nước khác
|
164.000
|
68.000
|
-96.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
97.678
|
35.700
|
-61.978
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
97.678
|
35.700
|
-61.978
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1.678
|
1.700
|
22
|
-
|
Vốn khác
|
96.000
|
34.000
|
-62.000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
97.678
|
35.700
|
-61.978
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
97.678
|
23.000
|
-74.678
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
0
|
12.700
|
12.700
|
III
|
Tổng mức vay trong
năm
|
2.000
|
11.000
|
9.000
|
1
|
Theo mục đích vay
|
2.000
|
11.000
|
9.000
|
-
|
Vay để thực hiện các dự án
|
2.000
|
11.000
|
9.000
|
2
|
Theo nguồn vay
|
2.000
|
11.000
|
9.000
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về cho
vay lại
|
2.000
|
11.000
|
9.000
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
87.923
|
63.223
|
-24.700
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
19.923
|
29.223
|
9.300
|
2
|
Vốn khác
|
68.000
|
34.000
|
-34.000
|
F
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
200
|
250
|
50
|
Biểu số 05
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.466.450
|
9.135.861
|
8.161.823
|
-974.038
|
89%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.540.080
|
1.489.880
|
1.528.130
|
38.250
|
103%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.926.370
|
6.126.307
|
6.633.693
|
507.386
|
108%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.196.747
|
4.196.747
|
4.393.314
|
196.567
|
105%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.729.623
|
1.929.560
|
2.240.379
|
310.819
|
116%
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
16.791
|
0
|
-16.791
|
0%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
1.502.883
|
0
|
-1.502.883
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.466.450
|
9.135.861
|
8.161.823
|
695.373
|
109%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
4.029.478
|
4.798.889
|
3.427.698
|
-601.780
|
85%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.436.972
|
4.336.972
|
4.734.125
|
1.297.153
|
138%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.835.816
|
2.835.816
|
3.238.927
|
403.111
|
114%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
601.156
|
1.501.156
|
1.495.198
|
894.042
|
249%
|
III
|
Bội thu NSĐP (Dùng để chi
trả nợ gốc)
|
87.700
|
87.700
|
23.000
|
-64.700
|
26%
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.853.752
|
5.549.111
|
5.123.075
|
-426.036
|
92%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
416.780
|
420.050
|
388.950
|
-31.100
|
93%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.436.972
|
4.336.972
|
4.734.125
|
397.153
|
109%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.835.816
|
2.835.816
|
3.238.927
|
403.111
|
114%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
601.156
|
1.501.156
|
1.495.198
|
-5.958
|
100%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
284.918
|
0
|
-284.918
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
507.171
|
0
|
-507.171
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.853.752
|
5.549.111
|
5.123.075
|
1.269.323
|
133%
|
-
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
3.853.752
|
5.549.111
|
5.123.075
|
1.269.323
|
133%
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 6
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu nội địa
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu
vực DNNN do ĐP quản lý
|
2. Thu từ khu
vực ngoài quốc doanh
|
3. Lệ phí trước
bạ
|
4. Thuế thu
nhập cá nhân
|
5. Thu phí, lệ
phí
|
6. Thu tiền sử
dụng đất
|
7. Thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước
|
8. Thu khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
447.750
|
447.750
|
100
|
169.500
|
57.000
|
16.550
|
11.800
|
158.000
|
13.000
|
21.800
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
33.200
|
33.200
|
0
|
14.000
|
5 000
|
1.150
|
1.300
|
9.000
|
450
|
2.300
|
2
3
|
Huyện Phong Thổ
|
36.100
|
36.100
|
0
|
17.500
|
5.000
|
1.400
|
1.200
|
7.000
|
1.000
|
3.000
|
Huyện Sìn Hồ
|
29.200
|
29.200
|
0
|
13.000
|
2.800
|
900
|
900
|
10.000
|
300
|
1.300
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
30.600
|
30.600
|
0
|
17.000
|
1.100
|
400
|
300
|
10.000
|
800
|
1.000
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
44.650
|
44.650
|
0
|
27.000
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
10.000
|
550
|
2.100
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
52.000
|
52.000
|
100
|
21.000
|
4.500
|
2.200
|
2.200
|
17.000
|
500
|
4.500
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
44.800
|
44.800
|
0
|
10.000
|
3.600
|
1.500
|
900
|
25.000
|
1.200
|
2.600
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
177.200
|
177.200
|
0
|
50.000
|
33.000
|
8.000
|
3.000
|
70.000
|
8.200
|
5.000
|
Biểu số 07
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.550.773
|
3.427.698
|
5.123.075
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.607.350
|
2.566.335
|
4.041.015
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592
|
520.299
|
274.293
|
*
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
794.592
|
520.299
|
274.293
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
794.592
|
520.299
|
274.293
|
-
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
609.592
|
445.899
|
163.693
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
158.000
|
47.400
|
110.600
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
27.000
|
27.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469
|
1.935.155
|
3.724.314
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
2.511.911
|
354.376
|
2.157.535
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
13.584
|
13.584
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
250
|
250
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
132.770
|
90.362
|
42.408
|
VI
|
Kinh phí tinh
giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương
|
9.919
|
9.919
|
0
|
VII
|
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
9.350
|
9.350
|
0
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU
NSĐP
|
23.000
|
23.000
|
0
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.920.423
|
838.363
|
1.082.060
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.046.818
|
55.163
|
991.655
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
482.160
|
4.850
|
477.310
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
564.658
|
50.313
|
514.345
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
873.605
|
783.200
|
90.405
|
1
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
ĐT XDCB)
|
646.855
|
616.405
|
30.450
|
2
|
Bổ sung mục tiêu (vốn sự
nghiệp)
|
226.750
|
166.795
|
59.955
|
2.1
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ
thuật
|
480
|
480
|
0
|
2.2
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
90
|
90
|
0
|
2.3
|
Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
101
|
101
|
0
|
2.4
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án
khoa học công nghệ
|
450
|
450
|
0
|
2.5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
1.654
|
1.654
|
0
|
2.6
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
|
315
|
315
|
|
2.7
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số
32/2016/QĐ-TTg
|
678
|
678
|
0
|
2.8
|
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La
Hủ, Cống theo Quyết
định số 1672/QĐ-TTg
|
23.170
|
5.689
|
17.481
|
2.9
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc
thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2017-2020.
|
2.036
|
0
|
2.036
|
2.10
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ
phát triển kinh tế xã
hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người
giai đoạn 2016-2025
|
8.511
|
1.497
|
7.014
|
2.11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
|
3.137
|
3.137
|
0
|
2.12
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
0
|
2.13
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
18.483
|
0
|
18.483
|
2.14
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
quản lý
|
40.221
|
40.221
|
|
2.15
|
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu
|
105.024
|
90.083
|
14.941
|
1
|
CTMT giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
4.435
|
4.435
|
|
2
|
CTMT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
40.000
|
|
3
|
CTMT phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
18.634
|
18.634
|
|
4
|
CTMT Y tế - dân số
|
6.915
|
6.915
|
|
5
|
CTMT phát triển văn hóa
|
360
|
360
|
|
6
|
CTMT ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
7
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy, chữa cháy; phòng chống
tội phạm và ma túy
|
2.280
|
2.040
|
240
|
8
|
CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
30.100
|
15.399
|
14.701
|
9
|
CTMT công nghệ thông
tin
|
2.000
|
2.000
|
|
2.16
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
7.400
|
7.400
|
|
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.161.823
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.734.125
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
2.566.335
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
520.299
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.935.155
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
354.376
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.584
|
3
|
Chi quốc phòng
|
71.377
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
28.182
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
694.450
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
19.717
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.671
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
9.650
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5.864
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
265.597
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
382.461
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
17.376
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
35.850
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
250
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
90.362
|
VI
|
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải
cách tiền lương
|
9.350
|
VII
|
Kinh phí tinh giản
biên chế để thực hiện cải cách tiền lương
|
9.919
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP
|
23.000
|
E
|
CHI THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
55.163
|
F
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC
|
783.200
|
Biểu số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Kinh phí tinh giản biên
chế để thực hiện
cải cách tiền lương
|
Chi tạo nguồn,
điều
chỉnh
tiền lương
|
Chi từ nguồn
tăng thu chưa bố trí nhiệm vụ chi
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi trả nợ gốc từ bội thu
ngân sách địa phương
|
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
3.427.698
|
1.136.704
|
2.101.950
|
250
|
1.000
|
90.362
|
9.919
|
9.350
|
0
|
55.163
|
0
|
55.163
|
23.000
|
|
1
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.935.155
|
0
|
1.935.155
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
14.126
|
|
14.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26.720
|
|
26.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.902
|
|
11.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
14.850
|
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
27.520
|
|
27.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
11.733
|
|
11.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
30.412
|
|
30.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao thông Vận tải
|
119.576
|
|
119.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.254
|
|
9.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công thương
|
7.293
|
|
7.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63.348
|
|
63.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
9.388
|
|
9.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
12.669
|
|
12.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
302.472
|
|
302.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
402.068
|
|
402.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
40.601
|
|
40.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.778
|
|
19.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
16.062
|
|
16.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng
|
17.187
|
|
17.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5.857
|
|
5.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.498
|
|
7.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
6.581
|
|
6.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.628
|
|
2.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.988
|
|
4.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
9.715
|
|
9.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông dân tỉnh
|
11.192
|
|
11.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
36.671
|
|
36.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Chính trị tỉnh
|
7.314
|
|
7.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
32.055
|
|
32.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Luật gia
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Nhà báo
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban Chấp hành hội người cao tuổi
|
1.687
|
|
1.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.159
|
|
3.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.086
|
|
2.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Khuyến học
|
719
|
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên minh hợp tác xã
|
5.389
|
|
5.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật
|
646
|
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Công an tỉnh
|
28.182
|
|
28.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
56.062
|
|
56.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
15.315
|
|
15.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
|
295.172
|
|
295.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Viện kiểm sát
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tòa án nhân dân
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cục Thi hành án Dân sự
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cục quản lý thị trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
8.200
|
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Đào tạo, bồi dưỡng, thu hút CBCCVC (sự
nghiệp đào tạo - Phân bổ chi tiết sau)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chính sách đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp
nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết
sau)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội
đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kinh phí thực hiện thực hiện các Đề án, Nghị
quyết do HĐND tỉnh ban hành tại
kỳ họp thứ mười hai: Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và
các xã biên giới tỉnh Lai Châu
giai đoạn 2020- 2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết
33/2016/NQ-HĐND... được bổ sung tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới gắn với du lịch nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025;
Đề án phát triển một số cây dược liệu giai
đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Phân bổ
chi tiết sau)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí mua ô tô (Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban QLTTHC chính trị tỉnh
|
44.018
|
0
|
44.018
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
57
|
Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông
|
10.986
|
0
|
10.986
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
58
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
59
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
91.676
|
0
|
91.676
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
90.362
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.362
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG, NHIỆM
VỤ CHI KHÁC CHƯA BỐ TRÍ
|
19.269
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.919
|
9.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
55.163
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
55.163
|
0
|
55.163
|
0
|
|
VII
|
CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN
MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC
|
1.303.499
|
1.136.704
|
166.795
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VIII
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 10
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
(1)
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 =2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
1.495.198
|
30.450
|
473.093
|
991.655
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
105.854
|
312
|
45.724
|
59.818
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
238.806
|
1.728
|
37.417
|
199.661
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
252.021
|
3.711
|
52.219
|
196.091
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
143.926
|
308
|
31.323
|
112.295
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
242.252
|
18.163
|
64.081
|
160.008
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
179.150
|
1.398
|
48.003
|
129.749
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
223.866
|
4.830
|
91.029
|
128.007
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
109.323
|
0
|
103.297
|
6.026
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 11
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy
lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1.935.155
|
354.376
|
13.584
|
71.377
|
28.182
|
694.450
|
19.717
|
36.671
|
9.650
|
5.864
|
265.597
|
108.611
|
70.618
|
382.461
|
17.376
|
35.85
|
1
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
14.126
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.126
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
26.720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.389
|
0
|
0
|
24.331
|
0
|
|
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.331
|
|
|
|
- Trung tâm Công báo
|
2.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.389
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.823
|
0
|
0
|
8.079
|
0
|
|
|
- Văn phòng sở
|
8.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.079
|
|
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
3.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.823
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
14.850
|
0
|
9.784
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.066
|
0
|
|
|
- Văn phòng sở
|
11.443
|
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.143
|
|
|
|
- Chi cục đo lường chất lượng
|
1.923
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923
|
|
|
|
- Trung tâm kiểm định và phát triển
khoa học
|
1.484
|
|
1.484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
27.520
|
3.851
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.263
|
0
|
0
|
12.406
|
0
|
10.00
|
|
- Văn phòng sở
|
9.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.065
|
|
|
|
- Ban Thi đua khen thưởng
|
12.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.654
|
|
10.00
|
|
- Chi cục văn thư - Lưu trữ
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.263
|
|
|
687
|
|
|
|
- Kinh phí cử tuyển
|
3.851
|
3.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
11.733
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
889
|
0
|
0
|
10.844
|
0
|
|
|
- Văn phòng sở
|
10.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.844
|
|
|
|
- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính
|
889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
889
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
30.412
|
4.860
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.461
|
0
|
0
|
6.715
|
17.376
|
|
|
- Văn phòng sở
|
13.993
|
4.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.715
|
2.418
|
|
|
- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc
|
6.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.744
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
5.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.373
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.461
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ
& điều dưỡng người có công
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.858
|
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
983
|
|
8
|
Sở Giao thông vận
tải
|
119.576
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.611
|
108.611
|
0
|
10.965
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
115.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.451
|
108.451
|
|
7.370
|
|
|
|
- Thanh tra giao thông vận tải
|
3.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.595
|
|
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
160
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.254
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
5.254
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
8.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.648
|
|
|
4.626
|
|
|
|
- Chi cục giám định chất lượng công
trình xây dựng
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628
|
|
|
|
- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công thương
|
7.293
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.807
|
0
|
0
|
5.486
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
5.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.486
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và xúc tiến
thương mại
|
1.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.807
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
63.348
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.398
|
0
|
9.632
|
53.950
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
6.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.473
|
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi
|
2.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.502
|
|
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.335
|
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
34.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.625
|
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.417
|
|
1.417
|
2.726
|
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
92
|
3.391
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
|
3.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.598
|
|
2.598
|
1.371
|
|
|
|
- Văn phòng điều phối nông thôn mới
cấp tỉnh
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
527
|
|
|
|
- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường
|
1.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211
|
|
1.211
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
|
- BQL dự án quản lý tài nguyên thiên
nhiên bền vững
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
380
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
9.388
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.484
|
0
|
0
|
7.904
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
7.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.904
|
|
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.314
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Đấu giá tài sản
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
12.669
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.669
|
0
|
|
|
- Văn phòng sở
|
12.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.351
|
|
|
|
- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
302.472
|
294.139
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.333
|
0
|
|
|
- Văn phòng sở
|
77.808
|
69.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.333
|
|
|
|
- Khối các trường THPT
|
117.183
|
117.183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
4.197
|
4.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối các trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
103.284
|
103.284
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Sở Y tế
|
402.068
|
0
|
0
|
0
|
0
|
391.078
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.990
|
0
|
|
|
- Văn phòng sở
|
7.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.086
|
|
|
|
- Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
1.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.894
|
|
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.010
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
41.892
|
|
|
|
|
41.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền
|
6.713
|
|
|
|
|
6.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Phổi
|
11.390
|
|
|
|
|
11.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
33.136
|
|
|
|
|
33.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm
- Thực phẩm
|
6.030
|
|
|
|
|
6.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y
|
3.268
|
|
|
|
|
3.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường
|
34.745
|
|
|
|
|
34.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ
|
38.499
|
|
|
|
|
38.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên
|
25.713
|
|
|
|
|
25.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên
|
35.330
|
|
|
|
|
35.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ
|
44.302
|
|
|
|
|
44.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Mường Tè
|
30.197
|
|
|
|
|
30.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế thành phố Lai Châu
|
13.042
|
|
|
|
|
13.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn
|
21.819
|
|
|
|
|
21.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở cai nghiện Methadone
|
1.627
|
|
|
|
|
1.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản và cô đỡ thôn bản
|
11.014
|
|
|
|
|
11.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ứng các dự án
|
812
|
|
|
|
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các Đề án, Nghị quyết
|
15.549
|
|
|
|
|
15.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa thể thao và
Du lịch
|
40.601
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.717
|
0
|
9.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.234
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
11.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.234
|
|
|
|
- Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
15.016
|
|
|
|
|
|
15.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.211
|
|
|
|
|
|
2.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng
|
2.490
|
|
|
|
|
|
2.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm huấn luyện năng khiếu thể dục thể thao
|
9.650
|
|
|
|
|
|
|
|
9.650
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
19.778
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.235
|
9.894
|
0
|
0
|
7.649
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
10.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
7.649
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường
|
1.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc
|
2.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.235
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng đăng ký đất đai
|
5.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.961
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
16.062
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.672
|
0
|
0
|
13.390
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng sở
|
13.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13.390
|
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền
|
2.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.672
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban QL Khu KTCK Ma Lù
thàng
|
17.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.873
|
|
|
3.314
|
|
|
20
|
Văn phòng Ban An
toàn giao thông
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.857
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.498
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh
|
6.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.581
|
|
|
24
|
Hội cựu chiến binh
|
2.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628
|
|
|
25
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.988
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
9.715
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.658
|
0
|
0
|
7.057
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng Tỉnh đoàn
|
6.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.407
|
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
- Trung tâm thanh thiếu nhi
|
2.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.658
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông dân tỉnh
|
11.192
|
3.230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.962
|
0
|
3.000
|
|
- Văn phòng Hội nông dân tỉnh
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.962
|
|
3.000
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
3.230
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
36.671
|
|
|
|
|
|
|
36.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường chính trị tỉnh
|
7.314
|
7.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
32.055
|
32.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Luật gia
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797
|
|
|
32
|
Hội Nhà báo
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
|
|
33
|
Ban Chấp hành hội người cao tuổi
|
1.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.687
|
|
|
34
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.159
|
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.086
|
|
|
36
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
719
|
|
|
37
|
Liên Minh hợp tác xã
|
5.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.389
|
|
3.000
|
38
|
Liên hiệp hội Khoa học
và Kỹ thuật
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646
|
|
|
39
|
Công an tỉnh
|
28.182
|
|
|
|
28.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
56.062
|
|
|
56.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
15.315
|
|
|
15.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
295.172
|
|
|
|
|
295.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đoàn ĐBQH tỉnh
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
44
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
45
|
Viện kiểm sát tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
46
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
47
|
Cục Thi hành án Dân sự
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
48
|
Cục quản lý thị trường
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
49
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
8.200
|
|
|
|
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Đào tạo, bồi dưỡng,
thu hút CBCCVC (sự nghiệp đào tạo - Phân bổ chi tiết sau)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
53
|
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 HĐND tỉnh (Phân bổ
chi tiết sau)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
54
|
Kinh phí thực hiện thực
hiện các Đề án, Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp thứ mười hai: Đề án phát triển
sản xuất nông
nghiệp các xã đặc biệt khó
khăn và các xã biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn
2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết
33/2016/NQ-HĐND... được bổ sung tại Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới gắn với du lịch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Đề án phát triển
một số cây dược liệu giai
đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
(Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
55
|
Kinh phí mua ô tô
(Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
56
|
Ban QL Trung tâm Hành
chính - Chính trị
|
44.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.629
|
40.389
|
|
|
|
|
|
57
|
Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông
|
10.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.986
|
|
10.986
|
|
|
|
58
|
Ngân hàng chính sách
xã hội
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
59
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
91.676
|
3.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.949
|
|
800
|
Biểu số 12
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
55.163
|
0
|
55.163
|
4.850
|
0
|
0
|
0
|
4.850
|
4.850
|
2
|
50.313
|
0
|
0
|
0
|
50.313
|
50.313
|
0
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
55.163
|
0
|
55.163
|
4.850
|
0
|
0
|
0
|
4.850
|
4.850
|
0
|
50.313
|
0
|
0
|
0
|
50.313
|
50.313
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 13
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
Tổng chi NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=2+6
|
|
TỔNG SỐ
|
447.750
|
388.950
|
278.350
|
158.000
|
110.600
|
4.734.125
|
5.123.075
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
33.200
|
29.800
|
23.500
|
9.000
|
6.300
|
492.544
|
522.344
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
36.100
|
32.800
|
27.900
|
7.000
|
4.900
|
799.717
|
832.517
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
29.200
|
25.700
|
18.700
|
10.000
|
7.000
|
843.014
|
868.714
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
30.600
|
27.150
|
20.150
|
10.000
|
7.000
|
438.739
|
465.889
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
44.650
|
39.500
|
32.500
|
10.000
|
7.000
|
720.838
|
760.338
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
52.000
|
44.400
|
32.500
|
17.000
|
11.900
|
594.654
|
639.054
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
44.800
|
35.900
|
18.400
|
25.000
|
17.500
|
590.512
|
626.412
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
177.200
|
153.700
|
104.700
|
70.000
|
49.000
|
254.107
|
407.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 14
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân
sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng ngân
sách
|
Tổng số
|
Chi XDCB tập
trung
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
5.123.075
|
4.041.015
|
274.293
|
163.693
|
110.600
|
3.724.314
|
2.157.535
|
42.408
|
…
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
522.344
|
453.374
|
25.562
|
19.262
|
6.300
|
422.802
|
245.459
|
5.010
|
…
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
832.517
|
627.882
|
24.993
|
20.093
|
4.900
|
595.544
|
371.978
|
7.345
|
…
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
868.714
|
662.015
|
30.189
|
23.189
|
7.000
|
624.128
|
384.505
|
7.698
|
…
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
465.889
|
341.889
|
21.472
|
14.472
|
7.000
|
316.808
|
177.486
|
3.609
|
…
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
760.338
|
557.174
|
25.266
|
18.266
|
7.000
|
526.180
|
325.003
|
5.728
|
…
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
639.054
|
505.415
|
39.503
|
27.603
|
11.900
|
460.546
|
272.602
|
5.366
|
…
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
626.412
|
491.654
|
40.267
|
22.767
|
17.500
|
446.727
|
245.390
|
4.660
|
…
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
407.807
|
401.612
|
67.041
|
18.041
|
49.000
|
331.579
|
135.112
|
2.992
|
…
|
Biểu
số 15
DỰ
TOÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục, thể thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
2.260.555
|
199.629
|
19.320
|
71.002
|
10.337
|
42.614
|
9.825
|
0
|
7.000
|
0
|
781.724
|
731.519
|
50.205
|
28.185
|
0
|
1.090
|
1
|
Ban QLDA các công trình XDCB huyện
Nậm Nhùn
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
53.000
|
2
|
Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện
Mường Tè
|
73.211
|
4.132
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
63.079
|
63.079
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
12.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.679
|
4
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công
nghiệp
|
170.888
|
81.825
|
19.320
|
|
|
24.094
|
647
|
|
7.000
|
|
7.904
|
7.904
|
|
18.618
|
|
…
|
5
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
Giao thông
|
232.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232.401
|
232.401
|
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
81.355
|
735
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
63.155
|
63.155
|
|
|
|
…
|
7
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên
|
18.309
|
755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.554
|
17.554
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLDA huyện Phong Thổ
|
6.167
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
6.073
|
6.073
|
|
|
|
|
9
|
Ban QLDA huyện Tam Đường
|
38.706
|
586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.061
|
30.061
|
8.000
|
|
|
|
10
|
Ban QLDA thành phố Lai Châu
|
36.913
|
5.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.733
|
2.333
|
400
|
|
|
…
|
11
|
Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân
TĐC huyện Tân Uyên
|
14.448
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.436
|
14.436
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA giảm nghèo tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
13
|
Hội người cao tuổi
|
2.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.871
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
45.264
|
45.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.002
|
|
|
|
|
|
6.002
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
16
|
Công an tỉnh
|
10.337
|
|
|
|
10.337
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
18
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
28.385
|
|
|
28.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
36.617
|
|
|
36.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
18.488
|
|
|
|
|
18.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thành phố Lai Châu
|
71.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320
|
1.320
|
|
|
|
70.636
|
22
|
Huyện Tam Đường
|
72.175
|
173
|
|
|
|
|
929
|
|
|
|
10.773
|
8.996
|
1.777
|
|
|
60.300
|
23
|
Huyện Phong Thổ
|
191.154
|
823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.037
|
40.037
|
|
|
|
150.294
|
24
|
Huyện Sìn Hồ
|
191.986
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.450
|
41.107
|
25.343
|
|
|
123.186
|
25
|
Huyện Mường Tè
|
155.610
|
9.113
|
|
|
|
|
2.247
|
|
|
|
37.459
|
29.994
|
7.465
|
|
|
106.791
|
26
|
Huyện Than Uyên
|
154.598
|
24.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.206
|
60.901
|
1.305
|
|
|
67.442
|
27
|
Huyện Tân Uyên
|
155.931
|
12.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.147
|
79.961
|
186
|
|
|
62.917
|
28
|
Huyện Nậm Nhùn
|
112.278
|
10.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.894
|
32.207
|
5.687
|
|
|
63.394
|
29
|
Chi cục Kiểm lâm
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
38
|
567
|
|
|
30
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
227.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227.217
|
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|