|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/2017/QH14 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước 2015
Số hiệu:
|
37/2017/QH14
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUỐC
HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Nghị
quyết số: 37/2017/QH14
|
Hà
Nội, ngày 19
tháng 6 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước số 01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số
78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước
năm 2015, Nghị quyết số 79/2014/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về
phân bổ ngân sách trung ương năm
2015, Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự
toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Báo
cáo quyết toán ngân sách nhà nước của Chính phủ, Báo cáo kiểm
toán quyết toán ngân sách nhà nước của Kiểm
toán nhà nước, Báo cáo thẩm
tra về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách
của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo
tiếp thu, giải trình số 145/BC-UBTVQH14
ngày 17 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2015;
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
1. Tổng số thu cân đối
ngân sách nhà nước là 1.291.342 tỷ đồng (một triệu, hai trăm chín mươi mốt
nghìn, ba trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm
2014 chuyển sang năm 2015, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014, thu huy động
đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
2. Tổng số chi cân đối
ngân sách nhà nước là 1.502.189 tỷ đồng (một triệu, năm trăm lẻ hai nghìn, một
trăm tám mươi chín tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2015 sang
năm 2016.
3. Bội chi ngân sách
nhà nước là 263.135 tỷ đồng (hai trăm sáu mươi ba nghìn, một trăm ba mươi lăm tỷ
đồng), bằng 6,28% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm kết dư ngân
sách địa phương.
Nguồn bù đắp bội chi
ngân sách nhà nước gồm: vay trong nước 195.900 tỷ đồng (một trăm chín mươi lăm
nghìn, chín trăm tỷ đồng); vay ngoài nước 67.235 tỷ đồng (sáu mươi bảy nghìn,
hai trăm ba mươi lăm tỷ đồng).
(Kèm
theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)
Điều
2. Giao Chính phủ
1. Công khai quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2015;
2. Chỉ đạo các cơ
quan trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu
trong Báo cáo thẩm tra số 506/BC-UBTCNS14 ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban
Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước
và ý kiến của đại biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ ba, Quốc hội khóa XIV về quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2015;
3. Kiểm điểm trách
nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân có
hành vi vi phạm pháp luật trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước. Báo
cáo cụ thể với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm
2016 về danh sách, mức độ, xử lý sai phạm trong quản lý, điều hành NSNN 2 năm
2014-2015.
Điều
3. Giám sát thực hiện
Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội,
Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm
vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 19
tháng 6 năm 2017.
|
CHỦ
TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của
Quốc hội)
Đơn
vị: tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh QT/DT (%)
|
NSNN
|
Bao
gồm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
A
|
THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
921.100
|
1.291.342
|
696.674
|
882.374
|
|
I
|
Thu
theo dự toán của Quốc hội
|
911.100
|
998.217
|
583.161
|
415.056
|
109,6
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
638.600
|
749.560
|
335.809
|
413.751
|
117,4
|
2
|
Thu từ dầu
thô
|
93.000
|
67.510
|
67.510
|
|
72,6
|
3
|
Thu cân đối NSNN từ
xuất khẩu, nhập khẩu
|
175.000
|
169.303
|
169.303
|
|
96,7
|
4
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
4.500
|
11.844
|
10.539
|
1.305
|
263,2
|
II
|
Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
118
|
|
118
|
|
III
|
Thu
huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
|
|
18.052
|
|
18.052
|
|
IV
|
Thu
chuyển nguồn NSTW năm 2014 sang năm 2015
|
10.000
|
|
|
|
|
V
|
Kinh
phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết
toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm
2015 chi theo chế độ quy định
|
|
235.506
|
113.513
|
121.993
(4)
|
|
VI
|
Thu
kết dư NSĐP năm 2014 chuyển vào thu NSNN năm 2015
|
|
39.449
|
|
39.449
|
|
VII
|
Thu
bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
287.706
|
|
B
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.177.100
|
1.502.189
(2)
|
959.809
|
830.086
|
|
I
|
Chi
theo dự toán của Quốc hội
|
1.177.100
(1)
|
1.265.625
|
593.670
|
671.955
|
107,5
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
225.000
|
308.853
|
88.315
|
220.538
|
137,3
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
150.000
|
167.970
|
149.818
|
18.152
|
112,0
|
3
|
Chi thường xuyên
|
777.000
|
788.500
(3)
|
355.537
|
432.963
|
101,5
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
100
|
302
|
|
302
|
301,6
|
5
|
Dự phòng (6)
|
25.000
|
|
|
|
|
II
|
Kinh
phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết
toán và số chuyển nguồn năm 2015
sang năm 2016 chi theo chế độ quy định
|
|
236.564
|
78.433
|
158.131
|
|
1
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển
sang năm 2016 quyết toán theo chế độ
|
|
33.781
|
33.781
|
|
|
2
|
Số chuyển nguồn năm
2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định
|
|
202.783
|
44.652
|
158.131
(5)
|
|
IV
|
Chi
bổ sung từ NSTW cho NSĐP
|
|
|
287.706
|
|
|
C
|
Cân
đối NSNN
|
256.000
|
|
263.135
|
|
|
1
|
Chênh
lệch thu, chi ngân sách
|
|
|
|
52.288
|
|
2
|
Chênh
lệch chi lớn hơn
thu NSTW (Bội chi NSNN)
|
256.000
|
|
263.135
|
|
|
3
|
Tỷ
lệ (%) bội chi NSNN so GDP kế hoạch
|
5,71%
|
|
5,87%
|
|
|
4
|
Tỷ
lệ (%) bội chi NSNN so GDP thực hiện
|
6,10%
|
|
6,28%
|
|
|
Ghi
chú:
(1)
Tổng chi NSNN 1.177.100
tỷ đồng, đã bao gồm bổ sung 30.000 tỷ đồng
theo Nghị quyết số 99/2015/QH13
ngày 11/11/2015
của Quốc
hội.
(2) Quyết toán thu,
chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới.
(3) Bao gồm cả kinh
phí thực hiện cải cách tiền
lương.
(4) và (5) Bao gồm cả
chuyển nguồn
thực hiện cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)
Đơn
vị: tỷ đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
Chênh
lệch
|
Tỷ
lệ (%) QT/DT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
Thu
theo dự toán của Quốc hội
|
911.100
|
998.217
|
87.117
|
109,6
|
I
|
Thu
nội địa từ sản xuất, kinh doanh
|
592.010
|
663.653
|
71.643
|
112,1
|
1
|
- Thu từ doanh nghiệp
nhà nước
|
220.842
|
227.293
|
6.451
|
102,9
|
2
|
- Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
142.459
|
140.979
|
-1.480
|
99,0
|
3
|
- Thu từ khu vực sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
119.546
|
129.582
|
10.036
|
108,4
|
4
|
- Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
33
|
58
|
25
|
175,3
|
5
|
- Thuế thu nhập cá
nhân
|
51.266
|
56.723
|
5.457
|
110,6
|
6
|
- Lệ phí trước bạ
|
15.435
|
22.405
|
6,970
|
145,2
|
7
|
- Thuế bảo vệ môi
trường
|
12.939
|
27.020
|
14.081
|
208,8
|
8
|
- Các loại phí, lệ
phí
|
14.035
|
25.381
|
11.346
|
180,8
|
9
|
- Thu khác ngân
sách
|
14.365
|
31.819
|
17.454
|
221,5
|
10
|
- Thu quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản tại xã
|
1.090
|
2.393
|
1.303
|
219,6
|
II
|
Các
khoản thu về nhà, đất
|
46.590
|
85.908
|
39.318
|
184,4
|
|
-
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
1.330
|
1.479
|
149
|
111,2
|
|
-
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
5.855
|
13.451
|
7.596
|
229,7
|
|
-
Thu tiền sử dụng đất
|
39.000
|
68.994
|
29.994
|
176,9
|
|
-
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
405
|
1.983
|
1.578
|
489,7
|
III
|
Thu
từ dầu thô
|
93.000
|
67.510
|
-25.490
|
72,6
|
IV
|
Thu
cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
175.000
|
169.303
|
-5.697
|
96,7
|
1
|
- Thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, TTĐB hàng NK
|
83.400
|
99.315
|
15.915
|
119,1
|
2
|
- Thuế GTGT hàng
hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách
|
91.600
|
69.988
|
-21.612
|
76,4
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
-
Tổng số thu
|
176.600
|
162.440
|
-
14.160
|
92,0
|
|
-
Số hoàn thuế GTGT
|
-
85.000
|
-92.452
|
-
7.452
|
108,8
|
IV
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
4.500
|
11.844
|
7.344
|
263,2
|
B
|
Thu
từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
118
|
|
|
C
|
Thu
huy động
đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
|
|
18.052
|
|
|
D
|
Chuyển
nguồn từ năm 2014 sang
năm 2015
|
|
235.506
|
|
|
E
|
Thu
kết dư ngân
sách địa phương
năm 2014
|
|
39.449
|
|
|
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2015
|
911.100
|
1.291.342
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)
Đơn
vị: tỷ đồng
|
Nội
dung
|
Dự
toán NSNN
|
Quyết
toán NSNN
|
So
sánh QT/DT (%)
|
NSNN
|
NSTW(1)
|
NSĐP(2)
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chi
theo dự toán của Quốc
hội
|
1.177.100
|
571.020
|
606.080
|
1.265.625
|
593.670
|
671.955
|
107,5
|
104,0
|
110,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
225.000
|
65.125
|
159.875
|
308.853
|
88.315
|
220.538
|
137,3
|
135,6
|
137,9
|
II
|
Chi trả nợ và
viện trợ
|
150.000
|
150.000
|
0
|
167.970
|
149.818
|
18.152
|
112,0
|
99,9
|
|
III
|
Chi phát triển sự
nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC (3)
|
777.000
|
346.716
|
430.284
|
788.500
|
355.537
|
432.963
|
101,5
|
102,5
|
100,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (4)
|
184.070
|
16.868
|
167.202
|
177.367
|
16.421
|
160.946
|
96,4
|
97,3
|
96,3
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ (4)
|
9.790
|
7.550
|
2.240
|
9.392
|
7.546
|
1.846
|
95,9
|
99,9
|
82,4
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
302
|
|
302
|
301,6
|
|
301,6
|
V
|
Dự phòng
|
25.000
|
9.179
|
15.821
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Kinh
phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết
toán và số chuyển
nguồn năm 2015 sang năm 2016 để
chi theo chế độ quy định
|
0
|
|
|
236.564
|
78.433
|
158.131
|
|
|
|
|
Tổng
số (A + B)
|
1.177.100
|
571.020
|
606.080
|
1.502.189
|
(1)
672.103
|
(2)
830.086
|
127,6
|
117,7
|
137,0
|
C
|
Các
khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước
và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
109.686
|
85.906
|
23.780
|
120.514
|
88.212
|
32.302
|
109,9
|
|
|
|
Tổng
số (A + B + C)
|
1.286.786
|
656.926
|
629.860
|
1.622.703
|
760.315
|
862.388
|
126,1
|
115,7
|
136,9
|
D
|
Vay
ngoài nước về cho vay lại
|
40.900
|
40.900
|
0
|
31.400
|
31.400
|
|
76,8
|
|
|
|
Tổng
số (A + B + C + D)
|
1.327.686
|
697.826
|
629.860
|
1.654.103
|
791.715
|
862.388
|
124,6
|
113,5
|
136,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1)
NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) NSĐP
bao gồm cả bổ sung từ
NSTW.
(3)
Đã bao gồm chi cải cách tiền lương.
(4)
Không bao gồm chi cải
cách tiền lương.
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
|
Nội
dung
|
Dự
toán (1)
|
Quyết
toán (2)
|
So
sánh QT/DT (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
A
|
CHI
THEO DỰ TOÁN CỦA QUỐC HỘI
|
571.020
|
593.670
|
104,0
|
I
|
Chi
đầu tư
phát triển
|
65.125
|
88.315
|
135,6
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
60.760
|
73.412
|
120,8
|
|
+
Vốn trong nước
|
33.109
|
42.214
|
127,5
|
|
+
Vốn ngoài nước
|
23.345
|
24.596
|
105,4
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
4.306
|
6.602
|
|
2
|
Chi cấp bù chênh lệch
lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước
|
1.500
|
10.097
|
673,1
|
3
|
Chi bổ
sung dự trữ quốc gia
|
650
|
2.458
|
378,1
|
4
|
Quyết toán chi hỗ
trợ hoạt động công ích quốc phòng
|
2.215
|
2.348
|
106,0
|
II
|
Chi
trả nợ và viện trợ
|
150.000
|
149.818
|
99,9
|
1
|
Trả nợ
|
148.470
|
148.470
|
100,0
|
2
|
Viện trợ
|
1.530
|
1.348
|
88,1
|
III
|
Chi
phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản
lý hành chính
|
346.716
|
355.537
|
102,5
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
112.395
|
115.355
|
102,6
|
2
|
Chi an ninh
|
59.700
|
61.804
|
103,5
|
3
|
Chi
đặc biệt
|
798
|
625
|
78,3
|
4
|
Chi
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
16.868
|
16.421
|
97,3
|
5
|
Chi Y tế, Dân số và
KHH gia đình
|
7.724
|
7.046
|
91,2
|
6
|
Chi khoa học, công
nghệ
|
7.550
|
7.546
|
99,9
|
7
|
Chi Văn hóa thông
tin; Phát thanh truyền hình, thông tấn và TDTT
|
3.660
|
4.183
|
114,3
|
8
|
Chi lương hưu và bảo
đảm xã hội
|
72.841
|
76.059
|
104,4
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh
tế, bảo vệ môi trường
|
20.162
|
18.483
|
91,7
|
10
|
Chi quản
lý hành chính
|
38.924
|
38.005
|
97,6
|
11
|
Chi trợ giá mặt
hàng chính sách
|
335
|
253
|
75,4
|
12
|
Chi khác
|
400
|
4.399
|
1.099,8
|
13
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
5.359
|
5.359
|
100,0
|
IV
|
Dự
phòng (3)
|
9.179
|
|
0,0
|
B
|
Kinh
phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết
toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để
chi theo chế độ quy định
|
|
78.433
|
|
C
|
Các
khoản thu, chi quản lý qua
NS và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
85.906
|
88.212
|
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D)
|
656.926
|
760.315
|
115,7
|
D
|
Vay
ngoài nước về cho vay lại
|
40.900
|
31.400
|
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D+E)
|
697.826
|
791.715
|
113,5
|
Ghi chú:
(1) NSTW
không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2)
Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2015 được
quyết toán năm 2015 + nhiệm vụ chi năm 2015 được quyết toán năm 2015.
(3) Quyết
toán trong các lĩnh vực chi tương ứng.
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH,
THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc
hội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tỉnh,
thành phố
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (Quyết
toán/dự toán)
|
Tổng
số bổ sung năm 2015
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số bổ sung 2015
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Trong
đó: Vốn
ngoài nước
|
Thực
hiện những nhiệm vụ quan trọng
|
Trong
dó: vốn ngoài nước
|
Thực
hiện những nhiệm vụ quan trọng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=7/3
|
1
|
TỔNG
SỐ
|
272.072.616
|
145.892.910
|
23.455.143
|
102.724.563
|
287.705.998
|
145.892.910
|
23.455.143
|
118.357.945
|
106
|
I
|
MIỀN
NÚI PHÍA BẮC
|
81.459.196
|
50.676.377
|
3.514.259
|
27.268.561
|
83.952.163
|
50.676.377
|
3.514.259
|
29.761.528
|
103
|
1
|
HÀ GIANG
|
7.763.046
|
5.163.114
|
160.532
|
2.439.401
|
7.982.144
|
5.163.114
|
160.532
|
2.658.499
|
103
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
4.771.538
|
2.920.863
|
305.855
|
1.544.820
|
4.807.418
|
2.920.863
|
305.855
|
1.580.700
|
101
|
3
|
CAO BẰNG
|
5.786.452
|
3.592.706
|
195.208
|
1.998.537
|
6.046.664
|
3.592.706
|
195.208
|
2.258.750
|
104
|
4
|
LẠNG SƠN
|
6.166.063
|
4.214.298
|
227.758
|
1.724.007
|
6.703.977
|
4.214.298
|
227.758
|
2.261.921
|
109
|
5
|
LÀO CAI
|
5.720.707
|
3.063.331
|
487.859
|
2.169.517
|
5.943.257
|
3.063.331
|
487.859
|
2.392.067
|
104
|
6
|
YÊN BÁI
|
5.370.018
|
3.414.619
|
402.021
|
1.553.378
|
5.537.074
|
3.414.619
|
402.021
|
1.720.434
|
103
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
4.473.999
|
2.716.143
|
180.764
|
1.577.092
|
4.546.394
|
2.716.143
|
180.764
|
1.649.487
|
102
|
8
|
BẮC
KẠN
|
3.346.379
|
2.127.029
|
294.965
|
924.386
|
3.400.651
|
2.127.029
|
294.965
|
978.658
|
102
|
9
|
PHÚ
THỌ
|
6.651.556
|
3.642.774
|
374.128
|
2.634.655
|
6.884.958
|
3.642.774
|
374.128
|
2.868.057
|
104
|
10
|
BẮC
GIANG
|
6.559.994
|
4.646.704
|
42.442
|
1.870.849
|
6.670.598
|
4.646.704
|
42.442
|
1.981.453
|
102
|
11
|
HÒA BÌNH
|
5.428.795
|
3.466.397
|
178.683
|
1.783.716
|
5.542.275
|
3.466.397
|
178.683
|
1.897.196
|
102
|
12
|
SƠN LA
|
7.208.075
|
4.543.981
|
130.043
|
2.534.051
|
7.382.296
|
4.543.981
|
130.043
|
2.708.272
|
102
|
13
|
LAI CHÂU
|
5.578.272
|
3.253.885
|
220.300
|
2.104.088
|
5.723.887
|
3.253.885
|
220.300
|
2.249.703
|
103
|
14
|
ĐIỆN
BIÊN
|
6.634.301
|
3.910.533
|
313.702
|
2.410.065
|
6.780.568
|
3.910.533
|
313.702
|
2.556.332
|
102
|
II
|
ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
|
31.419.232
|
13.296.142
|
5.100.335
|
13.022.754
|
35.122.372
|
13.296.142
|
5.100.335
|
16.725.854
|
112
|
15
|
HÀ NỘI
|
2.477.654
|
0
|
1.972.313
|
505.341
|
4.377.180
|
0
|
1.972.313
|
2.404.867
|
177
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
2.769.167
|
336.437
|
1.175.819
|
1.256.911
|
3.017.377
|
336.437
|
1.175.819
|
1.505.121
|
109
|
17
|
QUẢNG NINH
|
1.567.472
|
0
|
345.885
|
1.221.587
|
1.725.631
|
0
|
345.885
|
1.379.746
|
110
|
18
|
HẢI
DƯƠNG
|
2.653.368
|
1.008.834
|
35.105
|
1.609.430
|
2.732.784
|
1.008.834
|
35.105
|
1.688.846
|
103
|
19
|
HƯNG
YÊN
|
1.332.083
|
450.333
|
105.571
|
776.179
|
1.706.025
|
450.333
|
105.571
|
1.150.121
|
128
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
1.037.793
|
0
|
592.710
|
445.083
|
1.374.043
|
0
|
592.710
|
781.333
|
132
|
21
|
BẮC NINH
|
661.158
|
0
|
175.743
|
485.415
|
678.387
|
0
|
175.743
|
502.644
|
103
|
22
|
HÀ NAM
|
2.890.274
|
1.393.937
|
331.562
|
1.164.776
|
3.170.882
|
1.393.937
|
331.562
|
1.445.384
|
110
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
6.564.490
|
4.382.954
|
16.462
|
2.165.074
|
6.674.724
|
4.382.954
|
16.462
|
2.275.308
|
102
|
24
|
NINH BÌNH
|
3.651.674
|
2.058.970
|
230.944
|
1.361.760
|
3.682.906
|
2.058.970
|
230.944
|
1.392.992
|
101
|
25
|
THÁI BÌNH
|
5.814.097
|
3.664.678
|
118.221
|
2.031.198
|
5.982.431
|
3.664.678
|
118.221
|
2.199.532
|
103
|
III
|
BẮC
TRUNG BỘ VÀ D.HẢI M.TRUNG
|
71.464.008
|
37.895.597
|
3.655.837
|
29.912.573
|
73.520.892
|
37.895.597
|
3.655.837
|
31.969.458
|
103
|
25
|
THANH HÓA
|
15.084.609
|
9.882.720
|
74.152
|
5.127.737
|
15.339.190
|
9.882.720
|
74.152
|
5.382.318
|
102
|
27
|
NGHỆ
AN
|
12.161.889
|
7.107.285
|
524.217
|
4.530.387
|
12.390.460
|
7.107.285
|
524.217
|
4.758.958
|
102
|
28
|
HÀ TĨNH
|
7.177.216
|
3.949.261
|
408.501
|
2.819.454
|
7.421.017
|
3.949.261
|
408.501
|
3.063.254
|
103
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
5.339.292
|
2.988.231
|
251.357
|
2.099.705
|
5.420.804
|
2.988.231
|
251.357
|
2.181.217
|
102
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
4.310.244
|
2.419.819
|
329.815
|
1.560.610
|
4.422.292
|
2.419.819
|
329.815
|
1.672.658
|
103
|
31
|
THỪA THIÊN
- HUẾ
|
2.947.557
|
1.491.005
|
97.731
|
1.358.822
|
3.029.804
|
1.491.005
|
97.731
|
1.441.068
|
103
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
924.138
|
0
|
316.981
|
607.158
|
924.139
|
0
|
316.981
|
607.158
|
100
|
33
|
QUẢNG NAM
|
5.785.338
|
2.638.910
|
232.466
|
2.913.961
|
6.062.898
|
2.638.910
|
232.466
|
3.191.521
|
105
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
2.350.908
|
180.249
|
119.744
|
2.050.915
|
2.538.629
|
180.249
|
119.744
|
2.238.636
|
108
|
35
|
BÌNH
ĐỊNH
|
5.113.968
|
2.311.831
|
453.635
|
2.348.502
|
5.358.764
|
2.311.831
|
453.635
|
2.593.297
|
105
|
36
|
PHÚ YÊN
|
3.689.864
|
2.058.515
|
270.133
|
1.361.217
|
3.843.601
|
2.058.515
|
270.133
|
1.514.954
|
104
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
1.087.922
|
0
|
263.692
|
824.230
|
1.138.156
|
0
|
263.692
|
874.464
|
105
|
38
|
NINH THUẬN
|
2.509.091
|
1.217.949
|
259.440
|
1.031.702
|
2.509.091
|
1.217.949
|
259.440
|
1.031.702
|
100
|
39
|
BÌNH
THUẬN
|
2.981.971
|
1.649.822
|
53.974
|
1.278.175
|
3.122.049
|
1.649.822
|
53.974
|
1.418.253
|
105
|
IV
|
TÂY
NGUYÊN
|
24.448.110
|
15.213.134
|
456.679
|
8.778.297
|
25.632.349
|
15.213.134
|
456.679
|
9.962.536
|
105
|
40
|
ĐẮK
LẮK
|
7.594.949
|
5.095.795
|
224.304
|
2.274.851
|
8.226.906
|
5.095.795
|
224.304
|
2.906.808
|
108
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
3.402.056
|
1.894.685
|
51.696
|
1.455.674
|
3.422.689
|
1.894.685
|
51.696
|
1.476.307
|
101
|
42
|
GIA LAI
|
5.911.932
|
3.771.576
|
82.819
|
2.057.537
|
6.244.319
|
3.771.576
|
82.819
|
2.389.924
|
106
|
43
|
KON
TUM
|
3.172.996
|
1.910.782
|
17.952
|
1.244.263
|
3.267.538
|
1.910.782
|
17.952
|
1.338.804
|
103
|
44
|
LÂM
ĐỒNG
|
4.366.176
|
2.540.297
|
79.908
|
1.745.972
|
4.470.898
|
2.540.297
|
79.908
|
1.850.694
|
102
|
V
|
ĐÔNG
NAM BỘ
|
15.958.635
|
2.692.187
|
8.204.093
|
5.062.354
|
18.960.516
|
2.692.187
|
8.204.093
|
8.064.236
|
120
|
45
|
HỒ
CHÍ MINH
|
8.386.208
|
0
|
7.715.959
|
670.249
|
10.920.246
|
0
|
7.715.959
|
3.204.287
|
130
|
46
|
ĐỒNG
NAI
|
578.945
|
0
|
154
|
578.791
|
654.855
|
0
|
154
|
654.701
|
113
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
420.145
|
0
|
311.220
|
108.925
|
420.145
|
0
|
311.220
|
108.925
|
100
|
48
|
BÌNH PHUỚC
|
3.604.133
|
1.845.252
|
91.785
|
1.667.095
|
3.787.356
|
1.845.252
|
91.785
|
1.850.319
|
105
|
49
|
TÂY NINH
|
2.263.831
|
846.935
|
22.346
|
1.394.550
|
2.454.619
|
846.935
|
22.346
|
1.585.338
|
108
|
50
|
BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
|
705.373
|
0
|
62.628
|
642.745
|
723.295
|
0
|
62.628
|
660.667
|
103
|
VI
|
ĐỒNG
BẰNG SÔNG
CỬU LONG
|
47.323.436
|
26.119.472
|
2.523.940
|
18.680.023
|
50.517.705
|
26.119.472
|
2.523.940
|
21.874.293
|
107
|
51
|
LONG AN
|
2.226.325
|
930.545
|
14.408
|
1.281.372
|
2.226.325
|
930.545
|
14.408
|
1.281.372
|
100
|
52
|
TIỀN
GIANG
|
3.340.611
|
1.828.362
|
147.918
|
1.364.330
|
3.554.436
|
1.828.362
|
147.918
|
1.578.155
|
106
|
53
|
BẾN
TRE
|
3.708.297
|
2.455.212
|
166.553
|
1.086.532
|
3.845.608
|
2.455.212
|
166.553
|
1.223.843
|
104
|
54
|
TRÀ VINH
|
4.321.136
|
2.594.197
|
251.406
|
1.475.534
|
4.582.689
|
2.594.197
|
251.406
|
1.737.087
|
106
|
55
|
VĨNH LONG
|
2.159.867
|
1.348.655
|
75.359
|
735.854
|
2.259.726
|
1.348.655
|
75.359
|
835.713
|
105
|
56
|
CẦN
THƠ
|
1.028.194
|
0
|
446.997
|
581.197
|
1.206.979
|
0
|
446.997
|
759.982
|
117
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.929.993
|
1.788.835
|
7.804
|
1.133.353
|
3.236.113
|
1.788.835
|
7.804
|
1.439.474
|
110
|
58
|
SÓC
TRĂNG
|
5.185.111
|
3.567.459
|
145.821
|
1.471.830
|
5.540.796
|
3.567.459
|
145.821
|
1.827.515
|
107
|
59
|
AN GIANG
|
5.948.036
|
3.142.006
|
453.397
|
2.352.633
|
6.495.619
|
3.142.006
|
453.397
|
2.900.216
|
109
|
60
|
ĐỒNG
THÁP
|
4.576.806
|
2.679.389
|
160.779
|
1.736.637
|
4.617.253
|
2.679.389
|
160.779
|
1.777.084
|
101
|
61
|
KIÊN GIANG
|
5.716.117
|
2.929.582
|
280.588
|
2.505.947
|
6.139.232
|
2.929.582
|
280.588
|
2.929.062
|
107
|
62
|
BẠC
LIÊU
|
2.609.919
|
1.513.670
|
9.946
|
1.086.303
|
2.867.967
|
1.513.670
|
9.946
|
1.344.351
|
110
|
63
|
CÀ MAU
|
3.573.023
|
1.341.560
|
362.963
|
1.868.501
|
3.944.961
|
1.341.560
|
362.963
|
2.240.439
|
110
|
PHỤ
LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
37/2017/QH14
ngày 19
tháng 6 năm 2017 của Quốc
hội)
ĐVT:
Triệu đồng
SỐ
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
DỰ TOÁN (1)
|
TỔNG
QUYẾT TOÁN
|
I.
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II.
CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
|
III.
CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QUẢN LÝ HÀNH
CHÍNH
|
IV.
CHI CÁC CTMTQG
|
V.
QUYẾT SO VỚI DỰ TOÁN (%)
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI
BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
CHI
CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
|
CHI
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ÍCH
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐB
|
CHI
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
CHI
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH
|
CHI
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
CHI
VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH.
|
CHI
LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
CHI
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
CHI
TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH
|
CHI
KHÁC
|
TỔNG
SỐ
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
VỐN
NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
571.020.000
|
593.670.583
|
87.749.376
|
72.846.530
|
48.250.995
|
24.595.535
|
2.457.759
|
12.092.198
|
352.679
|
149.618.140
|
352.338.406
|
177.998.739
|
15.343.535
|
5.231.971
|
7.547.234
|
4.147.633
|
81.069.277
|
17.656.215
|
648.197
|
38.043.263
|
252.860
|
4.399.481
|
3.764.660
|
104,0
|
I
|
Các Bộ,cơ quan Trung ương
|
382.130.182
|
436.054.541
|
85.431.471
|
71.558.202
|
47.136.930
|
24.421.271
|
2.457.769
|
11.080.500
|
335.000
|
1.149.552
|
345.713.225
|
177.993.739
|
15.263.562
|
5.206.127
|
6.796.584
|
3.998.409
|
80.929.997
|
17.379.934
|
496.494
|
37.395.004
|
248.675
|
|
3.760.293
|
114,1
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
193.410
|
146.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.268
|
|
154
|
|
|
|
|
|
|
146.115
|
|
|
|
75,6
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
1.551.840
|
1.223.545
|
257.134
|
257.134
|
257.134
|
|
|
|
|
|
966.411
|
|
1.654
|
|
14.797
|
|
|
|
|
949.960
|
|
|
|
78,8
|
3
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
2.426.168
|
2.237.550
|
380.419
|
380.419
|
380.419
|
|
|
|
|
11.449
|
1.845.681
|
|
355.181
|
31.479
|
14.076
|
84.780
|
|
8.036
|
777
|
1351.152
|
|
|
|
92.2
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
1.176.450
|
945.808
|
154.609
|
154.609
|
154.609
|
|
|
|
|
|
791.199
|
|
1.319
|
|
1.315
|
|
|
7.998
|
|
780.567
|
|
|
|
80,4
|
5
|
Học viện Chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh
|
639.830
|
652.697
|
66.133
|
66.133
|
66.133
|
|
|
|
|
34.612
|
550.953
|
|
523.589
|
|
23.173
|
1.191
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1.000
|
102,0
|
6
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
3.528.745
|
3.229.777
|
571.877
|
571.877
|
571.877
|
|
|
|
|
|
2.657.690
|
|
15.454
|
|
1.667
|
|
|
|
|
2.640.569
|
|
|
210
|
91,5
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao
|
3.338.015
|
3.042.871
|
354.453
|
354.453
|
354.453
|
|
|
|
|
880
|
2.687.267
|
|
44.272
|
|
3.439
|
|
|
880
|
|
2.638.676
|
|
|
270
|
91,2
|
8
|
Bộ Công an
|
69.207.425
|
74.031.502
|
7.814.199
|
7.625.966
|
7.560.387
|
65.578
|
188.233
|
|
|
58.891
|
65.868.619
|
61.835.633
|
103.966
|
40.804
|
46.134
|
250.892
|
346.434
|
3.098.645
|
15.638
|
130.003
|
450
|
|
289.793
|
107,0
|
9
|
Bộ Quốc phòng
|
132.614.501
|
147.148.592
|
22.757.133
|
21.904.516
|
21.231.554
|
672.962
|
517.617
|
|
335.000
|
566.305
|
123.644.272
|
116.067.692
|
1.480.680
|
342.504
|
668.926
|
739.085
|
2.584.328
|
709.468
|
32.946
|
1.017.402
|
1.240
|
|
180.881
|
111,0
|
10
|
Bộ Ngoại giao
|
2.719.102
|
3.326.024
|
1.288.700
|
1.288.700
|
1.288.700
|
|
|
|
|
2.800
|
2.034.525
|
|
24.724
|
|
3.670
|
|
10.089
|
16.775
|
|
1.979.167
|
100
|
|
|
122,3
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
7.543.982
|
11.681.450
|
6.996.225
|
6.738.718
|
2.467.109
|
4.271.609
|
257.507
|
|
|
35.328
|
4.513.541
|
|
961.433
|
46.844
|
724.093
|
|
|
2.455.265
|
30.608
|
238.056
|
57.240
|
|
136.356
|
154,8
|
12
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
47.260
|
143.622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.622
|
|
|
|
|
|
|
124.689
|
|
18.932
|
|
|
|
303,9
|
13
|
Bộ Giao thông vận tải
|
15.653.096
|
29.817.841
|
21.140.981
|
21.140.981
|
2.205.975
|
18.935.005
|
|
|
|
12.620
|
8.608.913
|
|
485.663
|
134.377
|
73.941
|
|
|
7.608.836
|
14.028
|
292.088
|
|
|
55.327
|
190,5
|
14
|
Bộ Công thương
|
2.294.983
|
2.308.935
|
399.698
|
399.698
|
399.698
|
|
|
|
|
658
|
1.839.707
|
|
604.412
|
14.065
|
328.635
|
307
|
|
395.793
|
22.784
|
473.238
|
473
|
|
68.872
|
100,6
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
2.455.050
|
2.367.097
|
1.510.471
|
1.510.471
|
1.467.234
|
43.237
|
|
|
|
3.300
|
834.264
|
|
388.675
|
62.134
|
143.032
|
650
|
|
125.254
|
5.749
|
108.770
|
|
|
19.062
|
96,4
|
16
|
Bộ Y tế
|
8.967.108
|
9.479.566
|
994.215
|
994.215
|
945.480
|
48.735
|
|
|
|
25.303
|
6.664.519
|
|
2.081.406
|
4.277.367
|
78.215
|
|
73.116
|
1239
|
9.203
|
143.603
|
370
|
|
1,795.529
|
105,7
|
17
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.346.635
|
7.032.643
|
1.389.453
|
1.389.453
|
1.183.833
|
205.620
|
|
|
|
82.134
|
5.315.037
|
|
4.952.663
|
|
226.757
|
|
944
|
1.471
|
5.601
|
126.804
|
796
|
|
246.018
|
110,8
|
18
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.928.420
|
2.723.062
|
261.858
|
261.858
|
261.858
|
|
|
|
|
4.292
|
2.456.712
|
|
5.296
|
|
2.346.752
|
10.904
|
|
|
1.867
|
91.892
|
|
|
200
|
93,0
|
19
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
2.845.788
|
2.767.656
|
519.266
|
519.266
|
519.266
|
|
|
|
|
9.638
|
2.198.320
|
|
504.483
|
18.242
|
29.274
|
1.390.724
|
540
|
98.671
|
5.311
|
148.131
|
2.943
|
|
40.432
|
97,3
|
20
|
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
32.802.529
|
33.852.511
|
409.100
|
409.100
|
409.100
|
|
|
|
|
32.957
|
32.822.680
|
|
653.647
|
131.493
|
20.449
|
|
31.745.413
|
35.474
|
888
|
233.746
|
1.570
|
|
587.773
|
103,2
|
21
|
Bộ Tài chính
|
20.229.028
|
21.412.429
|
1.835.877
|
341.465
|
341.465
|
|
1.494.412
|
|
|
5.064
|
19.567.629
|
|
140.254
|
|
22.712
|
|
600.000
|
468.615
|
938
|
18.434.750
|
360
|
|
3.858
|
105,9
|
22
|
Bộ Tư pháp
|
2.414.560
|
2.309.504
|
553.218
|
553.218
|
553.218
|
|
|
|
|
2.834
|
1.751.352
|
|
84.440
|
|
11.278
|
|
1.065
|
2.214
|
1.489
|
1.651.666
|
200
|
|
1.100
|
95,6
|
23
|
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
528.780
|
702.810
|
173.014
|
173.014
|
173.014
|
|
|
|
|
2.600
|
527.196
|
|
140.197
|
|
356.072
|
|
|
29.576
|
|
1.351
|
|
|
|
132,9
|
24
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.958.690
|
2.801.776
|
880.701
|
380.701
|
335.426
|
45.275
|
|
500.000
|
|
6.798
|
1.912.933
|
|
73.861
|
|
35.462
|
|
|
36.635
|
801
|
1.765.526
|
647
|
|
1.344
|
94,7
|
25
|
Bộ Nội vụ
|
816.210
|
892.767
|
321.002
|
321.002
|
321.002
|
|
|
|
|
7.462
|
559.981
|
|
144.017
|
|
9.066
|
2.046
|
772
|
27.360
|
|
376.600
|
120
|
|
4.322
|
109,4
|
26
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3.289.746
|
3.654.925
|
757.053
|
757.053
|
679.045
|
78.008
|
|
|
|
107.620
|
2.689.743
|
|
81.869
|
4.947
|
320.761
|
|
|
1.750.182
|
321.387
|
230.647
|
50
|
|
100.310
|
111,1
|
27
|
Bộ Thông tin và truyền
thông
|
882.065
|
1.046.257
|
146.227
|
146.227
|
146.227
|
|
|
|
|
3.350
|
856.740
|
|
46.108
|
|
15.036
|
421.665
|
1.374
|
24.954
|
|
347.602
|
|
|
39.940
|
118,6
|
28
|
Ủy ban Dân tộc
|
311.100
|
320.820
|
32.223
|
32.223
|
32.223
|
|
|
|
|
824
|
282.349
|
|
7.214
|
|
5.497
|
|
141
|
4.150
|
977
|
86.675
|
177.696
|
|
5.424
|
103,1
|
29
|
Thanh tra Chính phủ
|
176.950
|
184.050
|
39.703
|
39.703
|
39.703
|
|
|
|
|
700
|
143.646
|
|
6,067
|
|
5,507
|
|
|
|
|
131.992
|
80
|
|
|
104,0
|
30
|
Kiểm toán Nhà nước
|
634.020
|
607.364
|
74.239
|
74.239
|
74.239
|
|
|
|
|
400
|
532.726
|
|
3.900
|
|
2.570
|
|
|
|
|
526.256
|
|
|
|
95,8
|
31
|
Ban quản lý Lăng Chủ tịch
Hồ Chí Minh
|
299.650
|
215.483
|
116.392
|
116.392
|
116.392
|
|
|
|
|
|
99.091
|
95.414
|
158
|
|
1.921
|
|
|
|
1.598
|
|
|
|
|
71,9
|
32
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
574.840
|
521.627
|
79.972
|
79.972
|
79.972
|
|
|
|
|
|
441.455
|
|
700
|
|
1.947
|
438.124
|
|
|
|
179
|
505
|
|
200
|
90,7
|
33
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
253.695
|
285.207
|
193.308
|
193.308
|
193.308
|
|
|
|
|
36.353
|
54.506
|
|
17.909
|
|
|
35.700
|
|
|
|
896
|
|
|
1.040
|
112,4
|
34
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
942.045
|
975.481
|
323.855
|
323.855
|
323.855
|
|
|
|
|
33.752
|
612.998
|
|
20.383
|
|
1.850
|
590.367
|
|
|
|
398
|
|
|
4.875
|
103,5
|
35
|
Viện Hàn lâm KH và Công
nghệ VN
|
1.438.910
|
1.198.650
|
343.730
|
343.730
|
288.488
|
55.242
|
|
|
|
70
|
854.051
|
|
7.434
|
|
824.355
|
12.618
|
|
5.482
|
3.490
|
371
|
300
|
|
800
|
83,3
|
36
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội
VN
|
504.500
|
505.144
|
104.016
|
104.016
|
104.016
|
|
|
|
|
31.973
|
369.156
|
|
26.318
|
|
28.019
|
13.884
|
|
300.058
|
746
|
|
130
|
|
|
100,1
|
37
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1.008.276
|
1.028.543
|
191.509
|
191.509
|
191.509
|
|
|
|
|
5.300
|
821.165
|
|
640.908
|
|
168.431
|
|
|
9.404
|
1.420
|
201
|
800
|
|
10.570
|
102,0
|
38
|
Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh
|
997.650
|
1.012.361
|
490.469
|
490.469
|
490.469
|
|
|
|
|
1.660
|
509.998
|
|
449.197
|
|
59.547
|
|
|
|
1.154
|
|
|
|
10.235
|
101,5
|
39
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận
tổ quốc VN
|
109.760
|
99.589
|
32.706
|
32.706
|
32.706
|
|
|
|
|
550
|
65,343
|
|
834
|
|
983
|
|
2.411
|
|
1.120
|
59.794
|
200
|
|
990
|
90,7
|
40
|
TW Đoàn Thanh niên Cộng sản
HCM
|
497.380
|
461.516
|
301.690
|
301.690
|
301.690
|
|
|
|
|
17.243
|
111.254
|
|
20.328
|
|
7.271
|
|
150
|
14.276
|
2.187
|
65.537
|
505
|
|
31.328
|
92,8
|
41
|
Trung ương Hội liên hiệp
Phụ nữ VN
|
168.865
|
202.668
|
65.475
|
65.475
|
65.475
|
|
|
|
|
700
|
130.267
|
|
32.944
|
|
2.415
|
5.472
|
4.069
|
372
|
933
|
82.713
|
1.350
|
|
6.225
|
120,0
|
42
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
459.015
|
416.366
|
282.003
|
282.003
|
282.003
|
|
|
|
|
|
116.512
|
|
23.632
|
|
4.385
|
|
|
7.537
|
5.724
|
75.135
|
100
|
|
17.851
|
90,7
|
43
|
Hội Cựu chiến binh Việt
Nam
|
61.515
|
71.512
|
38.745
|
38.745
|
38.745
|
|
|
|
|
|
32.002
|
|
120
|
|
|
|
9.092
|
|
930
|
21.710
|
150
|
|
765
|
116,3
|
44
|
Tổng liên đoàn lao động Việt
Nam
|
329.535
|
317.283
|
149.233
|
149.233
|
149.233
|
|
|
|
|
2.930
|
130.496
|
|
79.467
|
|
42.109
|
|
|
|
3.500
|
5.120
|
300
|
|
34.624
|
95,3
|
45
|
Liên minh Hợp tác xã Việt
Nam
|
137.560
|
124.986
|
29.971
|
29.971
|
29.971
|
|
|
|
|
|
82.248
|
|
46.714
|
|
6.040
|
|
|
7.258
|
2.300
|
19.935
|
|
|
12.767
|
90,9
|
46
|
Ngân hàng Phát triển Việt
Nam
|
790.000
|
5.090.362
|
5.090.000
|
|
|
|
|
5.090.000
|
|
|
362
|
|
|
|
|
|
|
362
|
|
|
|
|
|
644,3
|
47
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
1.435.500
|
5.569.218
|
5.519.216
|
28.716
|
28.716
|
|
|
5.490.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
388,0
|
48
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
40.600.000
|
45.866.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.866.830
|
|
|
101.869
|
114.903
|
|
45.650.058
|
|
|
|
|
|
|
113,0
|
II
|
BQL khu công nghệ, Làng
văn hóa
|
1.140.620
|
358.110
|
285.264
|
285.264
|
283.751
|
1.513
|
|
|
|
|
72.846
|
|
1.000
|
|
5.745
|
26.310
|
|
4.802
|
|
34.989
|
|
|
|
31,4
|
1
|
Ban quản lý Khu công nghệ
cao Hòa Lạc
|
975.320
|
185.952
|
164.257
|
164.257
|
162.744
|
1.513
|
|
|
|
|
21.695
|
|
|
|
5.745
|
|
|
4.802
|
|
11.148
|
|
|
|
19,1
|
2
|
BQL Làng Văn hóa DL các
dân tộc VN
|
165.300
|
172.158
|
121.007
|
121.007
|
121.007
|
|
|
|
|
|
51.151
|
|
1.000
|
|
|
26.310
|
|
|
|
21.841
|
|
|
|
104,1
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức
chính trị XH - nghề nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp
|
664.350
|
903.711
|
85.348
|
85.348
|
85.348
|
|
|
|
|
1.923
|
812.073
|
|
7.476
|
25.844
|
34.905
|
117.914
|
19.204
|
21.855
|
2.103
|
578.588
|
4.185
|
|
4.367
|
136,0
|
IV
|
Chi thực hiện nhiệm vụ Nhà
nước giao cho các Tập đoàn, Tổng công ty
|
1.473.000
|
1.781.603
|
1.717.71
|
917.717
|
744.965
|
172.751
|
|
800.000
|
|
|
63.887
|
|
53.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121,0
|
V
|
Chi hỗ trợ địa phương thực
hiện chế độ, chính sách mới và nhiệm vụ khác (1)
|
21.500.77
|
5.905.952
|
229.57
|
|
|
|
|
211.698
|
17.879
|
|
5.676.375
|
|
7.511
|
|
709.999
|
5.000
|
120.077
|
249.526
|
150.000
|
34.681
|
|
4.399.481
|
|
27,5
|
VI
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
149.573.075
|
148.666.665
|
|
|
|
|
|
|
|
148.666.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,4
|
VII
|
Chi cải cách tiền lương
(2)
|
5.359.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
VIII
|
Dự phòng ngân sách trung
ương
|
9.179.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
Ghi chú:
(1) Trong đó có số đã được tổng hợp vào số
quyết toán từng lĩnh vực
của từng bộ, cơ
quan trung ương;
đối với số
chưa quyết toán của
các chế độ, chính sách mới
ban hành được chuyển
sang năm sau thực hiện tiếp
theo quy định.
2)
Quyết toán nằm
trong từng lĩnh vực của các bộ,
cơ quan trung
ương.
Nghị quyết 37/2017/QH14 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/2017/QH14 ngày 19/06/2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Quốc hội ban hành
3.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|