Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2020 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021

Số hiệu: 36/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
Ngày ban hành: 14/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tnh Vĩnh Phúc năm 2021;

Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 324/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2020 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Tình hình thực hiện vốn vay năm 2020, kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh năm 2021; Báo cáo số 348/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2020 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về bổ sung một số nội dung về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 như sau:

1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.969,277 tỷ đồng, trong đó:

a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 12.823,959 tỷ đồng.

b) Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.268,018 tỷ đồng;

c) Thu viện trợ: 2,3 tỷ đồng.

d) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 875 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.969,277 tỷ đồng, trong đó:

a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 9.952,978 tỷ đồng.

b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 6.016,299 tỷ đồng.

3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 875 tỷ đồng.

(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo)

4. Về nguồn kinh phí phân bổ trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh số tiền 1.564,702 tỷ đồng:

a. Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất:

Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các Bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

b. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ trình Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp gần nhất: Đối với các nhiệm vụ, nội dung chi khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại Điểm a Khoản 4 Điều này).

5. Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021

a. Nguyên tắc bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021:

Việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh quản lý năm 2021 cho các dự án phải theo các nguyên tắc sau:

(1). Kế hoạch đầu tư năm 2021 phải được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo hướng tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư.

(2) Phân b vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng dự án trong năm 2021;

(3) Không bố trí vốn kế hoạch nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 cho các nhiệm vụ, dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước; không phù hợp quy định của Luật đầu tư công 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

(4) Trên cơ sở căn cứ và các nguyên tắc, mục tiêu, định hướng kế hoạch đầu tư công, việc lựa chọn danh mục và bố trí vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 của từng nguồn vốn trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:

- Ưu tiên b trí vn đ thu hồi các khoản vn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).

- Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2021; vn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.

- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt (đảm bảo thời gian bố trí vốn của dự án theo đúng quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công - dự án nhóm A không quá 6 năm, nhóm B không quá 4 năm và nhóm C không quá 3 năm).

- Vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; vốn chuẩn bị đầu tư.

- Vốn thực hiện các chương trình, nghị quyết.

- Dự án khởi công mới phải có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và bố trí vốn theo khả năng thực hiện trong năm 2021.

b. Phương án phân bổ chi tiết:

- Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 là 5.950,686 tỷ đồng; bao gồm:

+ Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung: 4.044,686 tỷ đồng.

+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng.

+ Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 24 tỷ đồng.

+ Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 875 tỷ đồng.

+ Chi từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công: 7 tỷ đồng.

- Phân bổ chi đầu tư phát triển năm 2021 như sau:

+ Ngân sách cấp tỉnh quản lý: 4.369,006 tỷ đồng.

Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu chí là 2.829,686 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 640,320 tỷ đồng; Nguồn thu từ Xổ số kiến thiết 24 tỷ đồng đầu tư cho các công trình giáo dục và hỗ trợ xây dựng hạ tầng Nông thôn mới; Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương 875 tỷ đồng: Phân b cho các dự án vốn ODA và vốn vay ưu đãi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại.

(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09-ĐTC kèm theo)

+ Ngân sách cấp huyện quản lý: 1.418,720 tỷ đồng.

Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu chí là 1.215 tỷ đồng; Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 203,720 tỷ đồng.

+ Ngân sách cấp xã quản lý: 162,960 tỷ đồng.

Trong đó: Nguồn thu từ đất cấp xã là 155,960 tỷ đồng; Nguồn thu tiền đền bù thiệt hại Nhà nước thu hồi đất công là 7 tỷ đồng

c. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh quản lý phân bổ sau: Tng số 2.006,782 tỷ đồng; Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các chương trình, nhiệm vụ, dự án đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn thiện thủ tục theo quy định và xây dựng phương án phân b xong trước ngày 31 tháng 01 năm 2021 trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức phân bổ tại Nghị quyết này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối doanh nghiệp t
ỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình t
nh, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tnh;
- Chánh, Phó Văn phòng, chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, TH (01).T(100).

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đi  (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

17.013.724

30.360.107

15.969.277

-14.390.830

52,60%

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

13.608.141

11.072.784

12.823.959

1.751.175

115,82%

 

Các khoản thu được hưởng 100%

627.495

1.282.600

954.610

-327.990

74,43%

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

12.980.646

9.790.184

11.869.349

2.079.165

121,24%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.113.945

2.181.263

2.268.018

86.755

103,98%

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

b

Thu bổ sung có mục tiêu

630.258

697.576

784.331

86.755

112.44%

 

Bổ sung vn đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước

90.500

90.500

223.662

343.327

479,37%

 

B sung vn đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn trong nước

 

59.200

493.950

224.585

479,37%

 

Kinh phí sự nghiệp (vn nước ngoài)

 

4.950

8.200

3.250

165,66%

 

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và Hội nhà báo

560

560

 

 

 

 

KP QL qu bo trì đường bộ

39.467

39.467

39.467

39.467

 

 

KP thực hiện nhiệm vụ đm bo trật tự ATGT

20.652

20.652

19.052

19.052

 

 

Thực hiện chính sách mới

23.321

90.639

0

8.269

0,00%

 

Hỗ trợ bù gim thu đ đm bo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán

391.608

391.608

 

-391.608

0,00%

c

Thu bổ sung khác

1.483.687

1.483.687

1.483.687

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

800.000

 

-800.000

 

4

Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

270.038

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

 

15.679.028

 

-15.679.028

 

6

Thu kết dư

 

380.000

 

 

 

7

Gim các nhiệm vụ chi để bù hụt thu ngân sách

 

-40.000

 

 

 

8

Thu huy động, đóng góp

 

100.224

 

 

 

9

Thu viện trợ

 

 

2.300

 

 

10

Vay để bù đắp bội chi NS

1.021.600

186.808

875.000

688.192

468,40%

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

17.013.724

30.360.107

15.969.277

-1.044.448

93,86%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11.514.681

22.055.804

9.952.978

-1.561.703

86,44%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.229.005

8.304.303

6.016.299

787.294

115,06%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.613.629

4.613.630

5.683.782

1.070.153

123,20%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

615.376

615.376

332.517

-282.859

54,03%

-

Chi bổ sung khác

 

3.075.297

 

 

 

3

Ghi chi s tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

270.038

 

 

 

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

1.021.600

186.808

875.000

-146.600

85,65%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

7.322.970

16.153.377

7.851.389

-8.495.188

48,61%

I.1

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

6.085.585

11.427.472

6.564.664

-5.056.008

55,76%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.428.538

1.938.235

1.558.560

-379.675

80,41%

 

Các khoản thu được hưng 100%

839.748

1.413.935

988.360

-425.575

69,90%

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

588.790

524.300

570.200

45.900

108,75%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.311.112

5.612.793

5.006.104

-606.689

89,19%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.735.712

3.735.712

4.718.782

983.070

126,32%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

575.400

575.401

287.322

-288.079

49,93%

-

Thu bổ sung khác

 

1.301.680

 

-1.301.680

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.876.142

 

-3.876.142

 

4

Thu huy động, đóng góp

 

302

 

-302

 

5

Ghi thu s tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

345.935

 

 

 

 

I.2

Nguồn thu ngân sách cấp xã

1.237.385

4.725.905

1.286.725

-3.439.180

27,23%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

295.808

1.277.185

276.530

-1.000.655

21,65%

 

Các khoản thu được hưng 100%

275.408

1.256.785

254.030

-1.002.755

20,21%

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

20.400

20.400

22.500

2.100

110,29%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

917.892

2.691.510

1.010.195

-1.681.315

37,53%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

877.918

877.918

965.000

87.082

109,92%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

39.974

39.975

45.195

5.220

113,06%

-

Thu bổ sung khác

0

1.773.617

 

-1.773.617

 

3

Ghi thu stiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

23.685

 

 

 

 

4

Thu huy động, đóng góp

 

21.095

 

 

 

5

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

0

736.115

 

-736.115

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

7.322.970

16.153.377

7.851.389

528.419

107,22%

1

Chi ngân sách cấp huyện

6.085.585

11.427.472

6.564.664

479.079

107,87%

2

Chi ngân sách cấp xã

1.237.385

4.725.905

1.286.725

49.340

103,99%

Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với ước thực hiện năm 2020; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với dự toán năm 2020

 


Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng toàn tnh

Cục Thuế và Chi cục Hải quan

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Tam Đảo

Huyện Bình Xuyên

Huyện Tam Dương

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Lập Thạch

Huyện Sông Lô

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

30.696.300

26.543.150

1.715.060

678.200

119.920

806.620

171.600

156.440

331.650

105.480

68.180

I

Thu nội địa

27.046.300

22.893.150

1.715.060

678.200

119.920

806.620

171.600

156.440

331.650

105.480

68.180

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý

170.000

170.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

50.000

45.000

800

1.900

170

500

800

300

300

200

30

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

21.980.000

21.980.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.160.000

-

462.000

217.000

46.000

210.000

68.000

28.000

73.000

37.000

19.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

950.000

-

290.000

200.000

8.000

398.000

16.000

9.000

17.000

10.000

2.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

490.000

490.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Lệ phí trước bạ

440.000

-

120.000

62.000

26.000

50.000

36.000

45.000

53.000

30.000

18.000

8

Thu phí, lệ phí

96.300

69.000

7.500

3.200

1.000

4.400

1.600

2.300

3.300

2.500

1.500

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế s dụng đất phi nông nghiệp

23.000

-

7.000

5.500

930

2.500

1.000

2.200

3.500

290

80

11

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

500.000

-

121.000

153.000

26.000

50.000

30.000

29.000

87.300

2.000

1.700

 

Trong đó: Thu tiền thuê đt một ln được nhà đầu tư ứng trước đ bi thường, GPMB

240.000

 

58.290

92.840

 

 

 

18.590

70.280

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

-

694.860

32.900

10.000

84.750

15.000

34.990

87.500

20.000

20.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hu nhà nước

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

24.000

24.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.000

-

100

1.000

940

3.200

1.000

50

50

1.040

4.620

16

Thu khác ngân sách

135.000

114.150

10.000

1.050

400

2.400

1.800

1.500

2.200

1.000

500

17

Thu từ qu đất công ích, hoa lợi công sản khác

15.000

-

1.800

650

480

870

400

4.100

4.500

1.450

750

 

Trđó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hi đất công

7.000

 

1.600

450

30

70

-

1.600

2.000

800

450

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

3.650.000

3.650.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Thuế xuất khẩu

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

536.000

536.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế giá trị gia tăng

3.105.000

3.105.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)

17.804.367

9.952.978

6.564.664

1.286.725

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.685.219

9.166.347

6.277.342

1.241.530

I

Chi đầu tư phát triển

5.950.686

4.369.006

1.418.720

162.960

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

4.044.686

2.829.686

1.215.000

 

 

Trong đó: Chi tr nợ gốc vay Ngân sách địa phương

78.300

78.300

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

640.320

203.720

155.960

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

7.000

 

 

7.000

4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

24.000

 

 

5

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

875.000

875.000

 

 

II

Chi thường xuyên

9.587.485

4.283.838

4.274.498

1.029.149

1

Quốc phòng

256.790

173.153

53.829

29.808

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

73.204

53.740

15.119

4.345

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.327.404

828.292

2.490.865

8.247

4

Y tế, dân số và gia đình

876.073

600.461

275.612

-

5

Khoa học và công nghệ

44.625

44.625

-

-

6

Văn hóa thông tin

268.360

186.197

45.407

36.756

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

54.174

42.923

6.325

4.926

8

Thể dục th thao

134.541

106.807

9.108

18.626

9

Chi bảo đảm xã hội

784.336

359.003

388.710

36.623

10

Các hoạt động kinh tế

1.782.821

1.274.322

421.181

87.318

11

Bảo vệ môi trường

247.690

42.277

140.831

64.582

12

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.682.174

543.130

406.246

732.798

13

Chi khác ngân sách

48.897

22.512

21.265

5.120

14

Chi thường xuyên khác

6.397

6.397

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.500

46.500

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

 

V

Dự phòng ngân sách

322.855

185.146

113.866

23.843

VI

Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

240.000

48.000

192.000

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

536.183

232.347

278.258

25.578

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.116.848

784.331

287.322

45.195

1

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

784.331

784.331

-

-

a

Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước

223.662

223.662

 

 

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

493.950

493.950

 

 

c

Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)

8.200

8.200

 

 

d

KP quản lý, bảo trì đường bộ

39.467

39.467

 

 

e

KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

19.052

19.052

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

332.517

-

287.322

45.195

a

Kinh phí hoạt động lò đt rác

14.139

 

 

14.139

b

Kinh phí BVMT khu vực khai thác khoáng sản

5.656

 

 

5.656

c

Diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã

3.300

 

3.300

 

d

Kinh phí miễn thủy lợi phí

25.422

 

22

25.400

e

Hỗ trợ KP chỉnh trang đô thị, trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa cha, XD các công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương

284.000

 

284.000

 

C

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG

2.300

2.300

 

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

875.000

875.000

 

 

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B+C)

9.952.978

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.166.347

I

Chi đầu tư phát triển

4.369.006

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.829.686

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc vay Ngân sách địa phương

78.300

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

640.320

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

875.000

II

Chi thường xuyên

4.283.838

1

Chi Quốc phòng

173.153

2

Chi An ninh và trật tự, an toàn xã hội

53.740

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

828.292

4

Chi Y tế, dân số và gia đình

600.461

5

Chi Khoa học và công nghệ

44.625

6

Chi Văn hóa thông tin

186.197

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

42.923

8

Chi Thể dục thể thao

106.807

9

Chi Bảo đảm xã hội

359.003

10

Chi các hoạt động kinh tế

1.274.322

11

Chi Bảo vệ môi trường

42.277

12

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

543.130

13

Chi khác ngân sách

22.512

14

Chi thường xuyên khác

6.397

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Dự phòng ngân sách

185.146

VI

Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

48.000

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

232.347

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

784.331

1

Vn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước

223.662

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

493.950

3

Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)

8.200

4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

39.467

5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự An toàn giao thông

19.052

C

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG

2.300

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

875.000

 


Biểu số 05

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đi từ ngân sách cấp trên

Sbổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Tổng chi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Các khoản thu phân chia

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7=2+5+6

 

TỔNG SỐ

4.153.150

1.835.090

360.550

1.474.540

5.683.782

332.517

7.851.389

1

Thành phố Vĩnh Yên

1.715.060

616.903

72.500

544.403

500.605

31.175

1.148.683

2

Thành phố Phúc Yên

678.200

324.805

43.450

281.355

554.308

31.947

911.060

3

Huyện Tam Đảo

119.920

78.552

19.130

59.422

566.143

38.845

683.540

4

Huyện Bình Xuyên

806.620

269.550

51.770

217.780

544.144

39.274

852.968

5

Huyện Tam Dương

171.600

107.222

26.540

80.682

539.279

34.708

681.209

6

Huyện Yên Lạc

156.440

99.188

24.100

75.088

669.595

36.924

805.707

7

Huyện Vĩnh Tường

331.650

212.790

62.700

150.090

928.489

37.629

1.178.908

8

Huyện Lập Thạch

105.480

72.340

31.980

40.360

768.877

41.262

882.479

9

Huyện Sông Lô

68.180

53.740

28.380

25.360

612.342

40.753

706.835

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

Chi tạo nguồn điều chnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

B sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+11+15

2=3+7+ 9+10

3=4+5+6

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+ 14+15

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

7.851.389

7.518.872

1.581.680

1.215.000

359.680

7.000

5.303.647

2.499.112

137.709

192.000

303.836

332.517

-

332.517

-

-

1

Thành phố Vĩnh Yên

1.148.683

1.117.508

330.991

165.619

163.772

1.600

648.644

219.157

19.593

46.632

71.648

31.175

 

31.175

 

 

2

Thành phố Phúc Yên

911.060

879.113

218.586

195.556

22.580

450

508.204

220.436

14.536

74.272

63.515

31.947

 

31.947

 

 

3

Huyện Tam Đảo

683.540

644.695

132.120

122.090

10.000

30

478.876

223.635

12.220

 

21.479

38.845

 

38.845

 

 

4

Huyện Bình Xuyên

852.968

813.694

191.252

150.232

40.950

70

555.945

290.704

14.944

 

51.553

39.274

 

39.274

 

 

5

Huyện Tam Dương

681.209

646.501

105.527

90.527

15.000

 

493.993

247.704

11.991

 

34.990

34.708

 

34.708

 

 

6

Huyện Yên Lạc

805.707

768.783

127.175

110.017

15.558

1.600

593.941

297.520

14.423

14.872

18.372

36.924

 

36.924

 

 

7

Huyện Vĩnh Tường

1.178.908

1.141.279

201.328

147.508

51.820

2.000

843.638

423.706

20.899

56.224

19.190

37.629

 

37.629

 

 

8

Huyện Lập Thạch

882.479

841.217

151.024

130.224

20.000

800

660.387

334.907

16.229

 

13.577

41.262

 

41.262

 

 

9

Huyện Sông Lô

706.835

666.082

123.677

103.227

20.000

450

520.019

241.343

12.874

 

9.512

40.753

 

40.753

 

 

 


Biểu số 07

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

332.517

 

332.517

 

1

Thành phố Vĩnh Yên

31.175

 

31.175

 

2

Thành phố Phúc Yên

31.947

 

31.947

 

3

Huyện Tam Đảo

38.845

 

38.845

 

4

Huyện Bình Xuyên

39.274

 

39.274

 

5

Huyện Tam Dương

34.708

 

34.708

 

6

Huyện Yên Lạc

36.924

 

36.924

 

7

Huyện Vĩnh Tường

37.629

 

37.629

 

8

Huyện Lập Thạch

41.262

 

41.262

 

9

Huyện Sông Lô

40.753

 

40.753

 

 


Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Tổng dự toán HĐND tỉnh giao năm 2021

Chi ra theo sự nghiệp

SN Giáo dục - Đào tạo

SN Y tế

SN Khoa học công nghệ

SN Kinh tế

Quản lý hành chính

SN Văn hóa thông tin

SN Th dục thể thao

SN Đảm bảo xã hội

SN Phát thanh TH

SN An ninh - Quốc phòng

SN Môi trường

Chi thường xuyên khác

Chi khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG NGUỒN KINH PHÍ

4.283.838

828.292

600.461

44.625

1.274.322

543.130

186.197

106.807

359.003

42.923

226.893

42.277

6.397

22.512

I

Tổng KP giao

2.719.136

712.032

436.615

44.625

457.946

483.452

154.535

74.666

132.425

35.923

155.239

25.282

6.397

0

1

Ban Dân tộc

8.058

 

 

 

130

3.988

3.160

 

780

 

 

 

 

 

2

Ban qun lý khu công nghiệp

11.145

 

 

 

2.055

7.640

 

 

 

 

 

1.450

 

 

3

Ban GPMB và PTQĐ tnh - SN KT

2.215

 

 

 

2.215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ ch huy quân sự tnh

105.599

4.100

 

 

 

 

 

 

 

 

101.499

 

 

 

5

Đài P/Thanh truyền hình tỉnh

35.923

 

 

 

 

 

 

 

0

35.923

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

9.457

0

 

 

 

 

 

 

9.457

 

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

4.512

 

 

 

 

3.649

 

 

863

 

 

 

 

 

8

KP Hội Khuyến học

812

812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Người mù

3.314

 

 

 

 

 

 

 

3.314

 

 

 

 

 

10

Hội nhà báo - SN VHTT

1.766

 

 

 

 

 

1.766

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội nông dân

8.099

682

 

 

 

6.877

540

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Phụ nữ

9.526

0

 

 

 

9.236

190

 

100

 

 

 

 

 

13

Hội Văn học nghệ thuật

4.344

 

 

 

 

 

4.344

 

 

 

 

 

 

 

14

Liên hiệp Hội khoa học

3.700

 

 

2.050

0

1.650

 

 

 

 

 

0

 

 

15

Liên minh HTX

5.069

0

 

 

1.150

3.479

440

 

 

 

 

 

 

 

16

Mặt trận Tổ quốc

11.364

-

-

-

-

8.303

1.761

-

1.300

-

-

-

-

 

17

Sở Công thương

30.555

 

 

 

22.900

7.655

 

 

 

 

 

0

 

 

18

S Giáo dục - Đào tạo

563.902

555.366

 

 

0

8.536

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giao thông Vận ti

127.075

 

 

 

112.023

15.053

 

 

 

 

 

 

 

 

20

S Kế hoạch - Đu tư

13.194

1.400

 

 

4.554

7.241

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học CNghệ

53.047

 

 

42.575

 

10.472

 

 

 

 

 

 

 

 

22

SLao động - TB&XH

115.016

2.610

 

 

0

10.343

 

 

102.063

 

 

 

 

 

23

S Ngoại vụ

10.425

 

 

 

2.623

7.802

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

62.496

4.000

 

 

4.800

53.196

 

 

500

 

 

 

 

 

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

271.918

0

 

 

219.957

39.538

1.190

 

 

 

 

11.233

 

 

26

Sở Tài chính

15.947

500

 

 

4.745

10.702

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

69.454

 

 

 

46.035

12.100

50

 

 

 

 

11.269

 

 

28

Sở Thông tin - Truyền thông

41.428

220

-

-

6.801

14.548

19.859

-

-

-

-

-

-

 

29

STư pháp

36.235

 

 

 

5.099

20.136

11.000

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Văn hóa - TT - DLịch

141.002

0

 

 

 

9.352

56.984

74.666

 

 

 

 

 

 

31

Sở Xây dựng

24.950

 

 

 

13.800

11.150

 

 

-

 

 

 

 

 

32

Sở Y tế

440.932

3.000

425.838

 

0

12.094

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Thanh tra tnh

12.416

 

 

 

1.021

10.534

861

 

 

 

 

 

 

 

34

Tnh đoàn VPhúc

13.616

0

 

 

0

7.667

4.547

 

1.402

 

 

 

 

 

35

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

153.866

 

10.337

 

 

87.985

46.544

 

9.000

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng KTKT

39.877

39.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK)

26.345

26.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc

56.508

56.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường chính trị

16.612

16.612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC)

2.130

 

 

 

 

2.130

 

 

 

 

 

 

 

 

41

HĐND tỉnh

28.020

 

 

 

 

28.020

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Văn phòng UBND tỉnh

55.035

 

 

 

5.450

49.585

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hiệp hội doanh nghiệp tnh

2.588

 

 

 

2.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Cục Thống kê (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao)- Chi TX khác

2.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.365

 

45

Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC

1.984

 

 

 

 

1.984

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác

3.514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.514

 

47

Công an tnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao)

59.070

0

 

 

 

 

1.300

 

3.200

 

53.740

830

 

 

48

Liên đoàn Lao động tnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao) - Chi TX khác

518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

518

 

49

Hội Cựu TNXP - ĐBXH

446

 

 

 

 

 

 

 

446

 

 

 

 

 

50

Hội Luật gia (QLHC)

808

 

 

 

 

808

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Đông Y - SNYT

440

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

BS Quỹ BVMT (vốn BS 0,5)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

II

KP qun lý tập trung tại ngân sách tnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện

1.564.702

116.260

163.846

0

816.376

59.678

31.662

32.141

226.578

7.0020

71.654

16.995

0

22.512

1

QLHC

59.678

0

0

0

0

59.678

0

0

0

0

0

0

0

 

 

KP s/chữa, mua sm tài sn các cơ quan, đơn vị

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện phần mềm x phạt vi phạm hành chính - S Tư pháp

2.700

 

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

15.978

 

 

 

 

15.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ Bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tinh gin biên chế theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017, NQ số 37/2018/NQ-HĐND tỉnh...

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Nghđnh 26/2015 cán b không tái cử

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

SN GD-ĐT

116.260

116.260

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND (Đào tạo, BD, thu hút)

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP miễn, gim HP theo NĐ 86/2015 và hỗ trợ học phí học ngh theo NQ HĐND

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện đề án thu hút nhân tài của Tnh

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khon chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

30.760

30.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP Đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chính sách min học phí các cấp trên địa bàn tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ Quỹ khuyến học tnh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bồi dưng nghiệp vụ cho Đại biu HĐND các cấp

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 207/2015 HĐND và Nghị quyết số 42/2018 HĐND tỉnh

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

SN Y tế

163.846

0

163.846

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo

34.000

 

34.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua th BHYT người dân tộc ở vùng khó khăn

3.846

 

3.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trthực hiện BHYT toàn dân gđ 21-25

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua th BHYT Cựu chiến binh + Cựu quân nhân, Cựu TNXP QĐ 49, 62...

38.000

 

38.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới

31.000

 

31.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ nhận chuyển giao gói k thuật của BV Trung ương cho bệnh viện tuyến tnh

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

SN ĐBXH

226.578

0

0

0

0

0

0

0

226.578

0

0

0

0

 

 

Quỹ GQVL + XKLD - Ủy thác qua Ngân hàng chính sách XH

60.000

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH tự nguyện

8.500

 

 

 

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

 

 

KP thực hin chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình ko có k/năng thoát nghèo

27.000

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa táng

16.000

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết +27/7)

55.000

 

 

 

 

 

 

 

55.000

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

KP thực hin Quyết định 102/2009/QĐ-TTg (hỗ trợ trực tiếp người nghèo vùng khó khăn)

795

 

 

 

 

 

 

 

795

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khon chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH

55.283

 

 

 

 

 

 

 

55.283

 

 

 

 

 

5

SN Kinh tế

816.376

0

0

0

816.376

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

KP phi dành nguồn thực hiện CCTL lương (Bng số BTC giao)

260.000

 

 

 

260.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ các đô thị loại V

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện cơ chế đu tư cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn (phần KP SN)

41.000

 

 

 

41.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP t/h các nhiệm vụ/dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp - Phần cấp về huyện thực hiện

11.000

 

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dành đ sa chữa, bo trì trụ sở các cơ quan, đơn vị (Có danh mục chi tiết kèm theo)

72.064

 

 

 

72.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN hỗ trợ

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP t/hiện Chương trình HĐ số 84 của Tnh y; KH số 100/KH-UBND về CM CN lần thứ 4

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dành để chi trả các dự án cải tạo, sửa chữa hoàn thành được phê duyệt quyết toán

25.000

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện quy hoạch (Ngoài KP quy hoạch thực hiện từ nguồn đu tư công)

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ thy lợi phí + TLP nội đồng

164.000

 

 

 

164.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện đề án nâng cao cht lượng hoạt động xe buýt

25.000

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hin NQ HĐND về hỗ trợ đu tư phát triển Cụm CNg gđ 2019-2021

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT

40.000

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới

32.312

 

 

 

32.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến thực hiện chương trình mục tiêu QG dân tộc và miền núi (phần KP thuộc trách nhiệm chi TX của NSĐP)

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các chính sách của NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ pt DNg

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện NQ 87/2019/HĐND về hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

SN PTTH

7.000

0

0

0

0

0

0

0

0

7.000

0

0

0

 

 

KP dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng với Đài PTTH

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

KP đm bo các nhiệm vụ phát sinh đột xuất thuộc SN phát thanh truyền hình

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

7

SN VHTT

31.662

0

0

0

0

0

31.662

0

0

0

0

0

0

 

 

KP TTruyền p/biến GD pháp luật (VKS: 800; T.A: 980; T.H.A: 300) theo NQ....

2.080

 

 

 

 

 

2.080

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ nhân và h trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến tăng nhuận bút PTTH, Báo...

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tổ chức và trao giải thưng VHNT cấp tỉnh

5.500

 

 

 

 

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm l 5, Đại hội các đơn vị trong năm 2021

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới

14.082

 

 

 

 

 

14.082

 

 

 

 

 

 

 

8

SN Môi trường

16.995

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16.995

0

 

 

KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường

11.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.195

 

 

 

KP thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc bo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lưng xử lý đã bố trí Kp trong DT của S NNg)

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

 

 

9

SN TDTT

32.141

0

0

0

0

0

0

32.141

0

0

0

0

0

 

 

KP th thao thành tích cao, các chính sách, chế độ về TDTT và các nhiệm vụ, chính sách mới

13.900

 

 

 

 

 

 

13.900

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến đăng cai các môn Seagame 31 tại tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh đột xuất

18.241

 

 

 

 

 

 

18.241

 

 

 

 

 

 

10

SN AN QP

71.654

0

0

0

0

0

0

0

0

0

71.654

0

0

 

 

KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác

11.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.654

 

 

 

 

KP phục vụ diễn tập KVPT theo Kế hoạch của BCĐ

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

KP đảm bảo các khoản chi phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

11

Chi khác NS

22.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.512

 


Phụ biểu số 08.1

TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA TRONG NĂM 2021

(Kèm theo Biểu số 08 - Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tnh năm 2021)
(Kèm theo
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hng mục (Dự án)/ Công trình

Chủ đầu tư

Khái toán tổng kinh phí

Ghi chú

1

Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Liên hiệp các hội KHKT tnh

Liên hiệp các hội KHKT tnh

3.500

 

2

Sửa cha, bảo trì trụ sở Hội Văn học nghệ thuật tnh

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.500

 

3

Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Đài PT-TH Vĩnh Phúc

Đài Phát thanh-Truyền hình Vĩnh Phúc

1.500

 

4

Sa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

1.900

 

5

Sửa cha, bảo trì Trụ sở làm việc Hội Người mù

Hội người mù

4.500

 

6

Sửa cha cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc

Sở Lao động Thương binh-Xã hội

9.000

 

7

Sa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Báo Vĩnh Phúc (Đơn nguyên 1)

Báo Vĩnh Phúc

4.000

 

8

Sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch cũ để di chuyển Thư viện tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.000

 

9

Sửa chữa, bo trì nhà lớp học Trường PTTH Sáng Sơn

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.000

 

10

Sửa cha, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Tam Dương

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.000

 

11

Sửa cha, bào trì nhà lớp học Trường PTTH Vĩnh Yên

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.500

 

12

Sửa cha, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Bến Tre

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.500

 

13

Sa cha, bảo trì trụ sở làm việc Viện QHXD

Viện Quy hoạch Xây dựng- Sở Xây dựng

5.000

 

14

Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục Giám định Xây dựng

Chi cục Giám định Xây dựng- Sở Xây dựng

3.500

 

15

Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

Sở Y tế

4.000

 

16

Sửa cha, bảo trì một số hạng mục của Bệnh viện YHCT

Sở Y tế

3.000

 

17

Sửa cha, bảo trì bến xe khách trung tâm thị trấn Vĩnh Tường, bến xe khách huyện Tam Đảo

Sở Giao thông Vận tải

2.664

 

 

Cộng

 

72.064

 

 


Biểu số 09

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi tr nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG NGUỒN KINH PHÍ

9.952.978

4.369.006

4.283.838

46.500

1.510

185.146

48.000

232.347

784.331

2.300

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.081.361

2.362.224

2.719.136

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban Dân tộc

8.058

 

8.058

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban quản lý khu công nghiệp

11.145

 

11.145

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban GPMB và PTQĐ tnh - SN KT

2.215

 

2.215

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ chỉ huy quân sự tnh

105.599

 

105.599

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đài P/Thanh truyền hình tnh

35.923

 

35.923

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

9.457

 

9.457

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

4.512

 

4.512

 

 

 

 

 

 

 

 

8

KP Hội Khuyến học

812

 

812

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Người mù

3.314

 

3.314

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nhà báo - SN VHTT

1.766

 

1.766

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội nông dân

8.099

 

8.099

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Phụ nữ

9.526

 

9.526

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Văn học nghệ thuật

4.344

 

4.344

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Liên hiệp Hội khoa học

3.700

 

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Liên minh HTX

5.069

 

5.069

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Mặt trận Tổ quốc

11.364

 

11.364

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Công thương

30.555

 

30.555

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục - Đào tạo

564.846

944

563.902

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giao thông Vận tải

127.075

0

127.075

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Kế hoạch - Đầu tư

36.194

23.000

13.194

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học CNghệ

59.547

6.500

53.047

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Lao động - TB&XH

119.839

4.823

115.016

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Ngoại vụ

10.425

 

10.425

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

62.496

 

62.496

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

278.178

6.260

271.918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

trong đó: Vốn Bội chi ngân sách

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Tài chính

15.947

 

15.947

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

69.454

 

69.454

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Thông tin - Truyền thông

41.428

 

41.428

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tư pháp

36.235

 

36.235

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Văn hóa - TT - DLịch

215.302

74.300

141.002

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở Xây dựng

59.950

35.000

24.950

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Y tế

443.932

3.000

440.932

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Thanh tra tnh

12.416

 

12.416

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tỉnh đoàn VPhúc

14.116

500

13.616

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

153.866

 

153.866

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng KTKT

39.877

 

39.877

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK)

26.345

 

26.345

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc

56.508

 

56.508

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường chính trị

16.612

 

16.612

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC)

2.130

 

2.130

 

 

 

 

 

 

 

 

41

HĐND tnh

28.020

 

28.020

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Văn phòng UBND tỉnh

55.035

 

55.035

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hiệp hội doanh nghiệp tnh

2.588

 

2.588

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Cục Thng kê (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao)- Chi TX khác

2.365

 

2.365

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC

1.984

 

1.984

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác

3.514

 

3.514

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Công an tnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao)

63.832

4.762

59.070

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Thư viện tnh

144

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Liên đoàn Lao động tnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao) - Chi TX khác

518

 

518

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Cựu TNXP - ĐBXH

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Luật gia (QLHC)

808

 

808

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Đông Y - SNYT

440

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

53

BS Quỹ BVMT (vn BS 0,5)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tnh

330.000

330.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

267.400

267.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

23.000

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài

1.229.000

1.229.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách

869.000

869.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

UBND thành phố Vĩnh Yên

955

955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

UBND thành phố Phúc Yên

37.000

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

UBND huyện Bình Xuyên

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

UBND huyện Vĩnh Tường

50.086

50.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

UBND huyện Yên Lạc

30.137

30.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

UBND huyện Lập Thạch

49.100

49.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

UBND huyện Tam Đảo

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

UBND huyện Sông Lô

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Công ty TNHH MTV thủy lợi Lin Sơn

13

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND xã Trung Nguyên

2.150

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

UBND xã Lãng Công

950

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

UBND thị trấn Lập Thạch

900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

UBND xã Văn Quán

950

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

UBND xã Tiên Lữ

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

UBND xã Sơn Đông

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

UBND xã Xuân Hòa

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

UBND xã Ngọc Mỹ

2.850

2.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

UBND xã Hồ Sơn

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

UBND xã Đồng ích

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

UBND xã Sơn Lôi

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND xã Liên Hòa

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

UBND xã Yên Phương

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

UBND xã Đồng Văn

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

UBND xã Đức Bác

1.900

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

UBND xã Quang Yên

2.102

2.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

UBND thị trấn Hp Hòa

750

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

UBND xã Đồng nh

448

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

UBND xã Đạo Trù

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa phương

78.300

78.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT và BLTD tỉnh Vĩnh Phúc

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện

3.571.484

2.006.782

1.564.702

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

46.500

 

 

46.500

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.510

 

 

 

1.510

 

 

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

185.146

 

 

 

 

185.146

 

 

 

 

 

VI

GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG, GPMB ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP THEO QUY ĐỊNH

48.000

 

 

 

 

 

48.000

 

 

 

 

VII

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

232.347

 

 

 

 

 

 

232.347

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

784.331

 

 

 

 

 

 

 

784.331

 

 

1

Chi đầu tư thực hiện các dự án

717.612

 

 

 

 

 

 

 

717.612

 

 

2

Chi các sự nghiệp thường xuyên

66.719

 

 

 

 

 

 

 

66.719

 

 

IX

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

 

 

Biểu số 10

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể

Chi bo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thủy sn

 

TỔNG SỐ (I+II+III)

4.369.006

61.817

0

0

4.762

339.600

94.300

0

0

0

1.701.223

1.423.150

278.073

0

0

2.167.304

I

Các chương trình, nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Các đơn vị

2.362.224

61.817

0

0

4.762

339.600

94.300

0

0

0

1.701.223

1.423.150

278.073

0

0

160.522

1

Sở Giáo dục - Đào tạo

944

944

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

4.823

4.823

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đu tư

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

23.000

4

Sở Nông nghip & PTNT

6.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.260

 

6 260

 

 

 

 

trong đó: Vốn Bội chi ngân sách

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 000

 

6.000

 

 

 

5

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

74.300

 

 

 

 

 

74.300

 

 

 

0

 

 

 

 

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

6.500

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

500

7

Thư viện tnh

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

144

8

Tnh Đoàn

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

500

9

Sở Xây dựng

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

35.000

 

 

 

 

10

Sở Y tế

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

11

Công an tnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tnh giao)

4.762

 

 

 

4.762

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

12

Ban qun lý đầu tư xây dựng công trình tnh

330.000

 

 

 

 

330.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

267.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267.400

267.400

 

 

 

 

14

Ban qun lý dự án đầu tư xây dng các công trình dân dụng và công nghiệp

23.000

23 000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

15

Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài

1.229.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.229.000

963.000

266.000

 

 

 

 

Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách

869.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

869.000

663.000

206.000

 

 

 

16

UBND thành phố Vĩnh Yên

955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

455

17

UBND thành phố Phúc Yên

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.500

30.500

 

 

 

6.500

18

UBND huyện Bình Xuyên

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

19

UBND huyện Vĩnh Tường

50.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

86

20

UBND huyện Yên Lạc

30.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

137

21

UBND huyện Lập Thạch

49.100

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

29.100

23.300

5.800

 

 

 

22

UBND huyện Tam Đo

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

23

UBND huyện Sông Lô

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

24

Công ty TNHH MTV thy lợi Liễn Sơn

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

13

 

 

 

25

UBND xã Trung Nguyên

2.150

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

26

UBND xã ng Công

950

950

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

27

UBND TT Lập Thạch

900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

28

UBND xã Văn Quán

950

950

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

29

UBND xã Tiên L

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

700

 

 

 

 

30

UBND xã Sơn Đông

1.500

900

 

 

 

600

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

31

UBND xã Xuân Hòa

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

32

UBND xã Ngọc Mỹ

2.850

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

1.450

 

 

 

 

33

UBND xã Hồ Sơn

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

34

UBND xã Đng ích

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

35

UBND xã Sơn Lôi

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

36

UBND xã Liên Hòa

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

37

UBND xã Yên Phương

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

38

UBND xã Đồng Văn

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

39

UBND xã Đức Bác

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

900

40

UBND xã Quang Yên

2.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.102

2.102

 

 

 

 

41

UBND th trấn Hợp Hòa

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

750

 

 

 

 

42

UBND xã Đồng Tĩnh

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

448

 

 

 

 

43

UBND xã Đạo Trù

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

44

Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa phương

78.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.300

45

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT và BLTD

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

III

Nguồn vốn còn lại chưa có đủ thủ tục để phân khai

2.006.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.006.782

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.191

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.197.212
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!