HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
13 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 53/BCTT-KTNS ngày 06 tháng 12 năm
2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
: 9.856.900 triệu đồng
Trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu : 715.000 triệu đồng
b) Thu từ nội địa : 9.000.000
triệu đồng
Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết : 115.000 triệu đồng
c) Thu vay bù đắp bội chi :
141.900 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa
phương : 15.625.871 triệu đồng
Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển :
3.944.566 triệu đồng
b) Chi thường xuyên : 7.040.025
triệu đồng
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính : 1.360 triệu đồng
d) Dự phòng chi : 231.120 triệu
đồng
đ) Chi trả nợ lãi, phí vay :
3.300 triệu đồng
e) Chi theo mục tiêu :
4.405.500 triệu đồng
3. Kế hoạch chi trả nợ vay :
13.302 triệu đồng
Dự toán ngân sách nhà nước năm
2020 có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 5a, 6, 6a, 7, 8, 9, 10, 11, 12 kèm theo.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải
pháp thực hiện nêu trong Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số
nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và
chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 đúng
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật.
2. Quản lý chặt chẽ các nguồn
thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản
thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn
thuế, nợ đọng thuế; chống thất thu ngân sách nhà nước; chống buôn lậu và gian lận
thương mại, nhất là lĩnh vực hoạt động kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn,
vận tải.... Đồng thời, khẩn trương kiện toàn bộ máy phù hợp với quy định về
phân công cơ quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế.
3. Thực hiện tiết kiệm triệt để
các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo,
khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát trong và ngoài nước;
thực hiện công tác mua sắm theo quy định của Trung ương; đẩy mạnh cải cách hành
chính trong quản lý chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự
toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
4. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố căn cứ nguồn thu, nhiệm vụ chi được Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định phân cấp, tích cực chủ động điều hành ngân sách cấp mình, bảo đảm
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, trừ những trường hợp thiên
tai, lũ lụt,... vượt quá khả năng của ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ưu
tiên bố trí vốn để xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản trong kế hoạch phân bổ vốn đầu
tư từ ngân sách địa phương; từ năm 2019 chủ động dành 70% tăng thu thực hiện so
với dự toán ngân sách tỉnh giao để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2020
và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025, phần còn lại ưu tiên để chi trả các khoản
ngân sách nợ và chi đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng; chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn
các xã, phường, thị trấn thực hiện chi trả lương và phụ cấp cho cán bộ xã, phường,
thị trấn và cán bộ thôn, bản, làng, khu vực kịp thời; tiếp tục triển khai thực
hiện các quy định của Chính phủ về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
5. Việc sử dụng dự phòng ngân
sách thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo,
thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công
khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 3.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
9.856.900
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
9.000.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
715.000
|
3
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
141.900
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.627.021
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP
|
8.285.000
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4.401.800
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ
|
3.768.200
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
115.000
|
II
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
141.900
|
III
|
Thu chuyển nguồn
|
10.000
|
IV
|
Ngân sách Trung ương bổ
sung
|
7.190.121
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
3.134.820
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
3.964.920
|
3
|
Bổ sung để thực hiện cải cách
tiền lương
|
90.381
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.625.871
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
11.220.371
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.944.566
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.040.025
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.300
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
231.120
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu
|
4.405.500
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
617.535
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
3.787.965
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
141.900
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
141.900
|
1
|
Vay trong nước
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
141.900
|
E
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
13.302
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
1.150
|
a
|
Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
1.150
|
3
|
Khấu hao tài sản hình thành từ
vốn vay
|
12.152
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán năm 2020
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngân sách địa phương
|
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (I+II+III)
|
9.856.900
|
8.426.900
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
715.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB
và BVMT hàng hóa NK
|
184.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng
hóa nhập khẩu
|
531.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
9.000.000
|
8.285.000
|
Thu nội địa trừ tiền sử
dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến
thiết
|
5.870.000
|
5.155.000
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
315.000
|
315.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
279.000
|
279.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.000
|
28.000
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
148.000
|
148.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
75.000
|
75.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
63.000
|
63.000
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước
ngoài
|
440.000
|
440.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
210.000
|
210.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
230.000
|
230.000
|
4. Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
2.200.000
|
2.200.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.386.600
|
1.386.600
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
407.400
|
407.400
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
271.000
|
271.000
|
- Thuế tài nguyên
|
135.000
|
135.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
430.000
|
430.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
502.000
|
502.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
850.000
|
316.200
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
533.800
|
|
- Số thu phân chia NSTW và
NSĐP
|
316.200
|
316.200
|
9. Thu phí và lệ phí tính
cân đối ngân sách
|
185.000
|
98.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
87.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
98.000
|
98.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai
thác khoáng sản
|
29.000
|
29.000
|
+ Lệ phí môn bài
|
27.220
|
27.220
|
+ Các loại phí, lệ phí còn
lại
|
41.780
|
41.780
|
10.Tiền sử dụng đất
|
3.000.000
|
3.000.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
400.000
|
400.000
|
- Thu tiền 01 lần
|
300.000
|
300.000
|
- Thu tiền hàng năm
|
100.000
|
100.000
|
12. Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
80.000
|
75.800
|
- Trung ương cấp phép
|
6.000
|
1.800
|
- Địa phương cấp phép
|
74.000
|
74.000
|
13. Thu tại xã
|
60.000
|
60.000
|
14. Thu khác ngân sách
tính cân đối
|
240.000
|
150.000
|
- Thu phạt vi phạm an toàn
giao thông
|
50.000
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW
thực hiện
|
40.000
|
|
- Thu khác còn lại địa phương
hưởng 100%
|
150.000
|
150.000
|
15. Thu cổ tức, lợi nhuận
được chia và lợi nhuận còn lại
|
15.000
|
15.000
|
- Thu NSTW hưởng 100%
|
|
|
- Thu địa phương hưởng 100%
|
15.000
|
15.000
|
16. Thu xổ số kiến thiết
|
115.000
|
115.000
|
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến
thiết truyền thống
|
100.000
|
100.000
|
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt
Nam (Vietlott)
|
15.000
|
15.000
|
III. THU VAY BÙ ĐẤP BỘI
CHI
|
141.900
|
141.900
|
B - THU CHUYỂN NGUỒN
(1)
|
10.000
|
10.000
|
C - THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI,
BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
7.190.121
|
7.190.121
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
3.134.820
|
3.134.820
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
3.964.920
|
3.964.920
|
3. Bổ sung để thực hiện cải
cách tiền lương theo quy định
|
90.381
|
90.381
|
D- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
15.627.021
|
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
8.285.000
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
|
4.401.800
|
2. Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ
|
|
3.768.200
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
115.000
|
II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
|
141.900
|
III. THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
10.000
|
IV. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG
|
|
7.190.121
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
|
3.134.820
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
|
3.964.920
|
3. Bổ sung để thực hiện cải
cách tiền lương theo quy định
|
|
90.381
|
Ghi chú: (1)
Thu chuyển nguồn kinh phí đóng góp xây dựng Dự án:
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng
Quang Trung
PHỤ LỤC 3
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (I- >VI)
|
15.625.871
|
8.605.554
|
7.020.317
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
3.944.566
|
1.790.816
|
2.153.750
|
1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn
vốn trong nước
|
620.016
|
466.266
|
153.750
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất (2)
|
2.998.850
|
998.850
|
2.000.000
|
3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số
kiến thiết
|
115.000
|
115.000
|
|
4. Chi từ nguồn thu vay để bù
đắp bội chi
|
141.900
|
141.900
|
|
5. Chi từ nguồn khác (3)
|
68.800
|
68.800
|
|
II. Chi thường xuyên: (4)
|
7.040.025
|
3.045.283
|
3.994.742
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
730.112
|
488.771
|
241.341
|
2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
41.838
|
11.833
|
30.005
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
3.273.345
|
604.547
|
2.668.798
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số
và gia đình
|
932.300
|
932.300
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học -
công nghệ
|
60.496
|
57.456
|
3.040
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
102.524
|
74.265
|
28.259
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
53.348
|
37.931
|
15.417
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
48.095
|
38.692
|
9.403
|
9. Chi bảo đảm xã hội
|
241.505
|
184.763
|
56.742
|
10. Chi quản lý hành chính
|
1.284.989
|
465.498
|
819.491
|
11. Chi an ninh
|
38.657
|
14.483
|
24.174
|
12. Chi quốc phòng
|
156.639
|
77.359
|
79.280
|
13. Chi khác ngân sách
|
76.177
|
57.385
|
18.792
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
IV. Dự phòng
|
231.120
|
105.643
|
125.477
|
V. Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
3.300
|
3.300
|
|
VI. Chi theo mục tiêu
|
4.405.500
|
3.659.152
|
746.348
|
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
617.535
|
617.535
|
|
2. Chi theo chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách
|
3.787.965
|
3.041.617
|
746.348
|
Ghi chú:
(1): Chi ngân sách huyện, thị
xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn. (2): Đã trừ ngân sách
tỉnh 1.150 triệu đồng để trả nợ gốc vay đến hạn.
(3): Phân bổ trong kế hoạch đầu
tư năm 2020.
(4): - Dự toán chi thường xuyên
năm 2020 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục
- đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu.
- Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường
xuyên để thực hiện cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 4
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO LUẬT NSNN
|
2.485.500
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
141.900
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
423.948
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
290.448
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật (1)
|
133.500
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm (2)
|
13.302
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo
nguồn vay
|
13.302
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
13.302
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
13.302
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
1.150
|
-
|
Khấu hao tài sản hình thành từ
vốn vay
|
12.152
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
141.900
|
1
|
Theo mục đích vay
|
141.900
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
141.900
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
141.900
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (3)
|
141.900
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
552.546
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
22%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
419.046
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
133.500
|
D
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
3.300
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm khoản tạm ứng tồn
ngân KBNN 133,5 tỷ đồng cho Dự án đường ven biển Quy Nhơn - Tam Quan, Hoài Nhơn
đã được Trung ương cho khoanh nợ nhưng Bộ Tài chính vẫn tổng hợp, theo dõi dư nợ
của ngân sách địa phương.
(2): Bao gồm hoàn trả gốc vay dự
án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
1.150 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương và trả nợ gốc vay Dự án
Năng lượng nông thôn 12.152 triệu đồng từ nguồn khấu hao tài sản hình thành từ
vốn vay.
(3) Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước của các dự án:
- Dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8);
- Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần: Khôi phục, cải tạo
đường địa phương;
- Dự án Môi trường bền vững các
thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn (vốn IDA và IBRD).
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN CHI THEO MỤC TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
Tổng số (1)
|
Trong đó:
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối và giao dự toán đầu năm
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.964.920
|
2.633.735
|
1.331.185
|
305.768
|
I
|
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
2.147.319
|
2.147.319
|
|
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
906.249
|
906.249
|
|
|
|
Trong đó: Ứng phó biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
|
113.325
|
113.325
|
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.241.070
|
1.241.070
|
|
|
II
|
BỔ SUNG VỐN THỰC HIỆN 02
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
617.535
|
486.416
|
131.119
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
244.575
|
187.056
|
57.519
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Dự án 1: Chương trình 30a
|
190.917
|
152.305
|
38.612
|
|
|
- Dự án 2: Chương trình 135
|
48.895
|
34.751
|
14.144
|
|
2
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
372.960
|
299.360
|
73.600
|
|
III
|
BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC
HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.200.066
|
|
1.200.066
|
305.768
|
1
|
Từ nguồn vốn ngoài nước
|
16.770
|
|
16.770
|
|
2
|
Từ nguồn vốn trong nước
|
1.183.296
|
|
1.183.296
|
305.768
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ
thuật
|
540
|
|
540
|
540
|
b
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
100
|
|
100
|
100
|
c
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề
án, Dự án khoa học và công nghệ
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
d
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
302
|
|
302
|
302
|
đ
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
33.851
|
|
33.851
|
|
e
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
2.403
|
|
2.403
|
|
g
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
5.837
|
|
5.837
|
|
h
|
Học bổng học sinh dân tộc nội
trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí
học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách
nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
9.463
|
|
9.463
|
|
i
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
600
|
|
600
|
|
k
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây Nguyên; kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
912
|
|
912
|
|
l
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
người nghèo, người sống ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, người dân
tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn
|
65.566
|
|
65.566
|
65.566
|
m
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
31.431
|
|
31.431
|
31.431
|
n
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình,
người hiến bộ phận cơ thể người)
|
57.884
|
|
57.884
|
57.884
|
o
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội;
hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; ...
|
104.675
|
|
104.675
|
86.601
|
p
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải
sản trên các vùng biển xa
|
717.942
|
|
717.942
|
|
q
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề
án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020
|
3.988
|
|
3.988
|
|
r
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc
thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2017-2020
|
445
|
|
445
|
|
s
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
t
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa
hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
|
500
|
500
|
u
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2)
|
27.621
|
|
27.621
|
|
v
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
47.844
|
|
47.844
|
47.844
|
x
|
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu, trong đó:
|
56.392
|
|
56.392
|
|
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc
làm và an toàn lao động
|
16.325
|
|
16.325
|
|
|
Giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
3.874
|
|
3.874
|
|
|
Y tế - dân số
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
Đảm bảo trật tự ATGT,
phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.030
|
|
2.030
|
|
|
Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
20.500
|
|
20.500
|
|
|
Phát triển văn hóa
|
163
|
|
163
|
|
|
Ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
300
|
|
300
|
|
|
Tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Ghi chú:
(1) UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo từng nội dung.
(2): Phân bổ chi tiết theo Phụ lục
số 5a kèm theo Phụ lục này.
PHỤ LỤC SỐ 5A
PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG TỪ
NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
27.621
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
14.300
|
|
2
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
8.321
|
|
a
|
Công trình: Hệ thống điện
chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 19, đoạn qua địa bàn Thị xã An Nhơn
|
5.000
|
|
b
|
Xử lý các điểm đen, điểm
tiềm ẩn có nguy cơ xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
3.321
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án công trình
giao thông tỉnh
|
5.000
|
|
|
Dự án: Hệ thống điện chiếu
sáng qua địa phận huyện Hoài Nhơn và Phù Mỹ
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC 6
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm:
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.045.283
|
488.771
|
11.833
|
604.547
|
57.456
|
74.265
|
37.931
|
38.692
|
932.300
|
184.763
|
465.498
|
14.483
|
77.359
|
57.385
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
114.072
|
|
|
700
|
|
15.549
|
|
|
500
|
|
97.323
|
|
|
|
2
|
Đoàn
Đại biểu Quốc hội
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.824
|
|
|
|
4
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34.042
|
|
|
|
|
5.252
|
|
|
|
|
28.790
|
|
|
|
5
|
Sở
Du lịch
|
10.455
|
6.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.127
|
|
|
|
6
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8.389
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
7.889
|
|
|
|
7
|
Công
an tỉnh
|
10.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
9.994
|
|
|
8
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
61.309
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.959
|
|
9
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
121.495
|
55.781
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
65.504
|
|
|
|
11
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
9.834
|
3.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.425
|
|
|
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
13.162
|
6.287
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
6.825
|
|
|
|
13
|
Sở
Công Thương
|
17.575
|
9.053
|
421
|
387
|
|
321
|
|
|
|
|
7.393
|
|
|
|
14
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
37.107
|
|
|
|
30.033
|
|
|
|
|
|
7.074
|
|
|
|
15
|
Sở
Tài chính
|
16.503
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
16.373
|
|
|
|
16
|
Sở
Xây dựng
|
21.155
|
13.133
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
7.982
|
|
|
|
17
|
Sở
Giao thông vận tải
|
14.037
|
3.000
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
10.687
|
|
|
|
18
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
512.551
|
|
|
504.150
|
|
|
|
|
|
|
8.401
|
|
|
|
19
|
Sở
Y tế (1)
|
363.836
|
|
300
|
200
|
|
|
|
|
351.040
|
|
12.296
|
|
|
|
20
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
63.758
|
|
|
3.634
|
|
|
|
|
|
51.850
|
8.274
|
|
|
|
21
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
85.380
|
|
|
12.765
|
|
38.145
|
|
27.592
|
|
|
6.878
|
|
|
|
22
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
34.199
|
15.126
|
6.562
|
39
|
|
|
|
|
|
|
12.472
|
|
|
|
23
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
15.024
|
|
|
400
|
|
4.376
|
|
|
|
|
10.248
|
|
|
|
24
|
Sở
Nội vụ
|
32.200
|
2.967
|
|
3.946
|
|
|
|
|
|
|
25.287
|
|
|
|
25
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.196
|
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
4.120
|
|
|
|
26
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.837
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
9.812
|
|
|
|
27
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
6.788
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
1.550
|
5.188
|
|
|
|
28
|
Ban
Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
22.523
|
11.235
|
1.761
|
700
|
|
|
|
|
|
|
8.827
|
|
|
|
29
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
6.113
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
5.963
|
|
|
|
30
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
15.813
|
|
|
350
|
|
4.022
|
|
|
|
|
11.441
|
|
|
|
31
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
5.615
|
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
5.298
|
|
|
|
32
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
2.534
|
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
2.416
|
|
|
|
33
|
Trường
Cao đẳng Bình Định
|
28.649
|
402
|
|
28.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
Cao đẳng Y tế Bình Định
|
2.615
|
|
|
2.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6.256
|
|
|
6.256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban
Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
8.518
|
8.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
21.931
|
|
|
|
|
|
21.931
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn
phòng điều phối về biến đổi khí hậu
|
789
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Viện
Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
4.267
|
|
|
|
4.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
Bình Định (2)
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban
An toàn giao thông tỉnh
|
8.051
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.172
|
|
|
|
43
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
3.198
|
|
|
|
1.749
|
|
|
|
|
|
1.449
|
|
|
|
44
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
|
|
|
45
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
4.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.142
|
|
|
|
46
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
1.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.595
|
|
|
|
47
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.776
|
|
|
|
48
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
|
|
|
49
|
Hội
Người mù tỉnh
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518
|
|
|
|
50
|
Hội
Đông y tỉnh
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
|
|
|
51
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
|
|
|
52
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
|
53
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
|
|
|
54
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
|
|
|
55
|
Hội
Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
|
|
|
56
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
|
|
|
57
|
Hội
Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
58
|
Ủy
ban Đoàn kết công giáo tỉnh
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
|
|
|
59
|
Quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
|
12.411
|
|
|
|
|
|
|
|
12.411
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội
Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
270
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
61
|
Trung
tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3)
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh (4)
|
527.349
|
|
|
|
|
|
|
|
527.349
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi
cấp bù thủy lợi phí
|
51.502
|
51.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi
thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội
|
92.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.510
|
|
|
|
|
65
|
Chi
hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
5.372
|
5.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chỉ
trích các Quỹ:
|
246.226
|
203.517
|
|
|
11.209
|
|
|
|
|
31.500
|
|
|
|
|
|
-
Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh (5)
|
199.517
|
199.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
11.209
|
|
|
|
11.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Quỹ
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
+
Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+
Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
-
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
67
|
Chi
thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi
khác ngân sách
|
57.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.385
|
|
-
Mua dịch vụ xe buýt
|
11.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.814
|
|
-
Hỗ trợ Cục Thống kê (7)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
-
Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
-
Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
Hỗ trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra;
chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi
vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8)
|
44.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.171
|
69
|
Các
khoản chi chờ phân bổ: (9)
|
193.740
|
45.000
|
2.000
|
37.792
|
4.198
|
6.600
|
16.000
|
11.100
|
20.000
|
6.843
|
31.718
|
4.489
|
8.000
|
|
|
-
Chi sự nghiệp kinh tế (10)
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (11)
|
37.792
|
|
|
37.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
4.198
|
|
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
6.600
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi phát thanh truyền hình
|
16.000
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp thể dục thể thao (12)
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sự nghiệp y tế
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi đảm bảo xã hội
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843
|
|
|
|
|
|
-
Chi hành chính (13)
|
31.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.718
|
|
|
|
|
-
Chi an ninh
|
4.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.489
|
|
|
|
-
Chi quốc phòng
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
*
|
Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ
cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh
|
100.232
|
7.655
|
671
|
13.363
|
3.349
|
3.080
|
708
|
834
|
48.369
|
1.499
|
17.931
|
910
|
1.863
|
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm kinh phí sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở và mua sắm trang thiết bị ngành y tế năm 2020.
Chi tiết theo phụ lục số 6a.
(2): Kinh phí nâng cấp, mở rộng
cơ sở y tế. Chi tiết theo phụ lục số 6a.
(3): Hỗ trợ để tổ chức các Hội
nghị Khoa học và lớp học vật lý chuyên đề Quốc tế.
(4): Bao gồm kinh phí thực hiện
chính sách bảo hiểm của địa phương 5.191 triệu đồng.
(5): Bao gồm các nội dung chi:
Bảo trì, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các đường tỉnh quản lý và các đường
kết nối Quốc lộ. Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết để thực hiện.
(6): UBND tỉnh quyết định cụ thể
theo kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới
năm 2020.
(7): Bao gồm các nội dung chi
điều tra, thống kê các chỉ tiêu phục vụ cho công tác quản lý tại địa phương (kể
cả các chỉ tiêu thống kê xuất, nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh).
(8), (9): Thực tế phát sinh,
UBND tỉnh quyết định cụ thể nhưng không vượt tổng mức dự toán nêu trên.
(10): Bao gồm kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ về kinh phí trang bị thiết bị
giám sát hành trình trên tàu cá cho ngư dân Bình Định.
(11): Bao gồm kinh phí hỗ trợ
nâng cấp, mở rộng Trường Chuyên biệt Hy vọng Quy Nhơn.
(12): Bao gồm kinh phí hỗ trợ
cho đội bóng đá của tỉnh.
(13): Bao gồm kinh phí mua xe ô tô khi được cấp thẩm
quyền quyết định.
PHỤ LỤC SỐ 6A
DỰ TOÁN CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ SỞ Y TẾ;
MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ THUỘC NGUỒN VỐN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
|
Danh mục, công trình
|
Đầu mối giao dự toán
|
Dự toán năm 2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
|
88.500
|
|
I
|
CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG CƠ SỞ Y TẾ
|
|
43.000
|
|
1
|
Dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh;
Hạng mục: Khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh
|
21.000
|
|
2
|
Công trình: Xây dựng mới
Phòng khám đa khoa khu vực Cát Minh
|
Sở Y tế
|
1.300
|
|
3
|
Công trình: Xây dựng mới trạm
y tế xã Nhơn Phúc (thị xã An Nhơn), trạm y tế xã Cát Hưng và trạm y tế xã Cát
Hanh (huyện Phù Cát)
|
Sở Y tế
|
800
|
|
4
|
Công trình: Mở rộng Trung tâm
Y tế huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: Khu điều trị Bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Y tế
|
4.000
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế (qua Ban
QLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh)
|
5
|
Dự án: Trung tâm Y tế thị xã
An Nhơn, hạng mục: Sân, đường nội bộ (bổ sung thêm hạng mục: Nhà để xe)
|
Sở Y tế
|
700
|
|
6
|
Công trình: Xây dựng mới kho
lưu trữ hồ sơ bệnh án, khu giảng dạy, thực hành sinh viên y khoa, các phòng
chức năng và khoa Giải phẫu bệnh cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Sở Y tế
|
500
|
Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
7
|
Dự án: Cải tạo hệ thống nhà vệ
sinh của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Sở Y tế
|
3.000
|
Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
8
|
Dự án: Trung tâm Y tế huyện
Tây Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh
|
Sở Y tế
|
1.000
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế
|
9
|
Dự án: Bệnh viện đa khoa khu
vực Bồng Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh
|
Sở Y tế
|
1.800
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế
|
10
|
Dự án: Bệnh viện đa khoa khu
vực Bồng Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa Khám - cấp cứu thành
Khoa Nội tổng hợp
|
Sở Y tế
|
3.000
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế
|
11
|
Công trình: Nâng cấp, xây dựng
khoa Truyền nhiễm Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
|
Sở Y tế
|
3.000
|
Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp
cơ sở hạ tầng tại các trạm y tế xã của TTYT huyện Hoài Nhơn
|
Sở Y tế
|
900
|
Chủ đầu tư: TTYT huyện Hoài
Nhơn
|
13
|
Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực
Bồng Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa
xét nghiệm (cũ) thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính
liên khoa
|
Sở Y tế
|
2.000
|
Chủ đầu tư: Sở Y tế
|
II
|
MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(*)
|
|
45.500
|
|
Ghi chú:
(*): Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết để
thực hiện.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN phát sinh
|
Bao gồm:
|
Thuế ngoài quốc doanh (1)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
Tiền sử dụng đất
|
Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện,
thị xã, thành phố (2)
|
Thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành
phố (3)
|
Thu NSNN xã, phường, thị trấn hưởng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước nộp một lần
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước thu tiền
hàng năm
|
Phí BVMT khai thác khoáng sản
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí còn lại
|
|
Tổng
số
|
5.488.000
|
2.200.000
|
1.386.600
|
407.400
|
271.000
|
135.000
|
430.000
|
20.000
|
203.000
|
400.000
|
300.000
|
100.000
|
2.000.000
|
85.000
|
29.000
|
24.220
|
31.780
|
90.000
|
60.000
|
1
|
Quy
Nhơn
|
2.640.080
|
1.390.000
|
773.090
|
328.330
|
267.780
|
20.800
|
236.000
|
15.880
|
116.400
|
370.000
|
300.000
|
70.000
|
450.000
|
30.400
|
9.100
|
12.000
|
9.300
|
30.000
|
1.400
|
2
|
An
Nhơn
|
776.730
|
165.000
|
129.800
|
21.900
|
800
|
12.500
|
40.000
|
1.500
|
16.500
|
11.800
|
|
11.800
|
500.000
|
12.430
|
3.430
|
2.350
|
6.650
|
16.000
|
13.500
|
3
|
Tuy
Phước
|
447.740
|
96.000
|
72.100
|
13.300
|
500
|
10.100
|
36.300
|
800
|
14.000
|
7.000
|
|
7.000
|
260.000
|
10.640
|
3.540
|
1.800
|
5.300
|
12.000
|
11.000
|
4
|
Tây
Sơn
|
168.300
|
55.000
|
46.200
|
3.600
|
500
|
4.700
|
17.000
|
100
|
8.000
|
2.000
|
|
2.000
|
70.000
|
4.200
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
4.000
|
8.000
|
5
|
Phù
Cát
|
395.000
|
107.000
|
67.000
|
6.600
|
200
|
33.200
|
24.000
|
400
|
9.000
|
3.000
|
|
3.000
|
225.000
|
7.200
|
4.300
|
1.150
|
1.750
|
9.400
|
10.000
|
6
|
Phù
Mỹ
|
247.400
|
78.000
|
53.900
|
2.900
|
100
|
21.100
|
21.000
|
100
|
7.500
|
1.500
|
|
1.500
|
120.000
|
6.300
|
2.800
|
1.200
|
2.300
|
6.000
|
7.000
|
7
|
Hoài
Ân
|
95.900
|
22.000
|
18.380
|
2.100
|
20
|
1.500
|
14.000
|
|
2.600
|
500
|
|
500
|
50.000
|
2.300
|
500
|
560
|
1.240
|
1.000
|
3.500
|
8
|
Hoài
Nhơn
|
536.530
|
151.000
|
118.400
|
24.400
|
1.100
|
7.100
|
32.500
|
1.200
|
25.500
|
3.000
|
|
3.000
|
300.000
|
8.530
|
3.030
|
3.000
|
2.500
|
10.000
|
4.800
|
9
|
Vân
Canh
|
61.100
|
48.000
|
45.880
|
1.320
|
|
800
|
4.300
|
|
1.300
|
1.000
|
|
1.000
|
5.000
|
600
|
300
|
190
|
110
|
800
|
100
|
10
|
Vĩnh
Thạnh
|
85.320
|
70.000
|
48.200
|
2.600
|
|
19.200
|
2.400
|
20
|
1.100
|
100
|
|
100
|
10.000
|
700
|
|
270
|
430
|
500
|
500
|
11
|
An
Lão
|
33.900
|
18.000
|
13.650
|
350
|
|
4.000
|
2.500
|
|
1.100
|
100
|
|
100
|
10.000
|
1.700
|
800
|
300
|
600
|
300
|
200
|
Ghi chú: (1): Số thu trên bao gồm các khoản
thu do Cục Thuế và Chi cục Thuế thực hiện. Việc phân công cơ quan thuế quản lý
đối tượng nộp thuế theo quy định.
(2): Số thu phí này là phần cân
đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường,
thị trấn)
(3): Không bao gồm thu từ xử phạt vi phạm hành
chính thuộc lĩnh vực vi phạm an toàn giao thông và thu từ hoạt động cung cấp dịch
vụ thoát nước, xử lý nước thải.
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
Bao gồm
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (1)
|
Dự phòng chi
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn trong nước
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
Tổng số
|
7.020.317
|
2.153.750
|
153.750
|
2.000.000
|
3.994.742
|
2.657.113
|
11.685
|
3.040
|
125.477
|
746.348
|
1
|
Quy
Nhơn (2)
|
1.290.928
|
489.290
|
39.290
|
450.000
|
684.292
|
329.377
|
1.737
|
800
|
23.951
|
93.395
|
2
|
An
Nhơn
|
1.016.552
|
512.240
|
12.240
|
500.000
|
383.988
|
267.460
|
1.094
|
280
|
18.290
|
102.034
|
3
|
Tuy
Phước
|
756.201
|
271.770
|
11.770
|
260.000
|
393.131
|
286.638
|
1.158
|
240
|
13.569
|
77.731
|
4
|
Tây
Sơn
|
451.095
|
80.590
|
10.590
|
70.000
|
304.699
|
224.782
|
889
|
240
|
7.863
|
57.943
|
5
|
Phù
Cát
|
804.505
|
237.420
|
12.420
|
225.000
|
477.132
|
364.476
|
1.229
|
240
|
14.581
|
75.372
|
6
|
Phù
Mỹ
|
679.239
|
132.240
|
12.240
|
120.000
|
446.289
|
325.852
|
1.090
|
240
|
11.806
|
88.904
|
7
|
Hoài
Ân
|
418.507
|
60.130
|
10.130
|
50.000
|
285.665
|
192.121
|
1.290
|
240
|
7.058
|
65.654
|
8
|
Hoài
Nhơn
|
886.780
|
313.440
|
13.440
|
300.000
|
451.397
|
319.623
|
1.328
|
280
|
15.609
|
106.334
|
9
|
Vân
Canh
|
206.523
|
15.250
|
10.250
|
5.000
|
165.879
|
103.687
|
600
|
160
|
3.696
|
21.698
|
10
|
Vĩnh
Thạnh
|
257.697
|
20.570
|
10.570
|
10.000
|
205.176
|
124.548
|
640
|
160
|
4.607
|
27.344
|
11
|
An
Lão
|
252.290
|
20.810
|
10.810
|
10.000
|
197.094
|
118.549
|
630
|
160
|
4.447
|
29.939
|
Ghi chú:
(1): Dự toán chi thường xuyên
năm 2020 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Bao gồm 10% tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương; kinh phí thực hiện các chính
sách, chế độ trước ngày 30/10/2019 (kể cả chính sách chi cho dân quân, tự vệ).
Dự toán chi sự nghiệp giáo dục
- đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu.
(2): Chi thường xuyên ngân sách
thành phố Quy Nhơn năm 2020 không gồm kinh phí chi từ nguồn thu giá dịch vụ
thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.
PHỤ LỤC SỐ 9
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã,
thành phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
Tổng số
|
5.488.000
|
4.024.850
|
7.020.317
|
2.995.467
|
1.954.088
|
1.041.379
|
1
|
Quy Nhơn
|
2.640.080
|
1.180.150
|
1.290.928
|
110.778
|
|
110.778
|
2
|
An Nhơn
|
776.730
|
775.930
|
1.016.552
|
240.622
|
116.944
|
123.678
|
3
|
Tuy Phước
|
447.740
|
447.240
|
756.201
|
308.961
|
194.946
|
114.015
|
4
|
Tây Sơn
|
168.300
|
167.800
|
451.095
|
283.295
|
175.546
|
107.749
|
5
|
Phù Cát
|
395.000
|
394.800
|
804.505
|
409.705
|
318.246
|
91.459
|
6
|
Phù Mỹ
|
247.400
|
247.300
|
679.239
|
431.939
|
321.423
|
110.516
|
7
|
Hoài Ân
|
95.900
|
95.880
|
418.507
|
322.627
|
208.667
|
113.960
|
8
|
Hoài Nhơn
|
536.530
|
535.430
|
886.780
|
351.350
|
202.946
|
148.404
|
9
|
Vân Canh
|
61.100
|
61.100
|
206.523
|
145.423
|
110.625
|
34.798
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
85.320
|
85.320
|
257.697
|
172.377
|
137.850
|
34.527
|
11
|
An Lão
|
33.900
|
33.900
|
252.290
|
218.390
|
166.895
|
51.495
|
PHỤ LỤC SỐ 10
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
|
Nội dung bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân
sách huyện, thị xã, thành phố:
|
Quy Nhơn
|
An Nhơn
|
Tuy Phước
|
Tây Sơn
|
Phù Cát
|
Phù Mỹ
|
Hoài Ân
|
Hoài Nhơn
|
Vân Canh
|
Vĩnh Thạnh
|
An Lão
|
|
TỔNG SỐ
|
1.041.379
|
110.778
|
123.678
|
114.015
|
107.749
|
91.459
|
110.516
|
113.960
|
148.404
|
34.798
|
34.527
|
51.495
|
1
|
Thực
hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí
|
68.937
|
1.974
|
5.521
|
4.732
|
6.647
|
10.301
|
14.036
|
9.785
|
11.342
|
695
|
1.491
|
2.413
|
2
|
Thực
hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
315.320
|
31.090
|
39.510
|
44.830
|
25.190
|
35.000
|
43.710
|
19.500
|
57.530
|
5.710
|
6.700
|
6.550
|
3
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
46.488
|
967
|
6.531
|
7.054
|
5.025
|
7.837
|
7.530
|
3.666
|
5.235
|
564
|
1.006
|
1.073
|
4
|
Mua
dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
91
|
|
5
|
Lễ
hội văn hóa miền biển
|
900
|
270
|
|
120
|
|
180
|
150
|
|
180
|
|
|
|
6
|
Chi
công tác đảm bảo an toàn giao thông
|
5.000
|
850
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
400
|
500
|
250
|
250
|
250
|
7
|
Chi
tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
114
|
90
|
72
|
80
|
102
|
106
|
80
|
98
|
38
|
46
|
50
|
8
|
Bổ
sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5
triệu đồng)
|
477
|
63
|
45
|
39
|
45
|
54
|
57
|
45
|
51
|
21
|
27
|
30
|
9
|
Chi
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng
|
145.267
|
|
6.202
|
20.649
|
36.282
|
|
5.283
|
30.223
|
26.074
|
6.164
|
|
14.390
|
10
|
Hỗ
trợ chi giám sát, phản biện xã hội
|
1.355
|
130
|
100
|
90
|
140
|
115
|
120
|
140
|
110
|
120
|
140
|
150
|
11
|
Chi
hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn
|
13.000
|
|
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
12
|
Hỗ
trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh
|
9.650
|
1.940
|
1.280
|
1.290
|
890
|
1.020
|
850
|
590
|
1.630
|
20
|
80
|
60
|
13
|
Chi
sửa chữa, nâng cấp trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học (1)
|
140.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
17.000
|
15.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
14
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện Chương trình "Sữa học đường trong các cơ sở giáo
dục mầm non"
|
7.485
|
331
|
390
|
487
|
454
|
826
|
921
|
505
|
818
|
910
|
919
|
924
|
15
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh khuyết tật
|
1.979
|
52
|
52
|
148
|
70
|
261
|
408
|
278
|
178
|
26
|
264
|
242
|
16
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội
thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
1.438
|
159
|
168
|
150
|
137
|
165
|
190
|
103
|
198
|
48
|
54
|
66
|
17
|
Bổ
sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
4.116
|
573
|
410
|
380
|
355
|
474
|
484
|
358
|
553
|
146
|
182
|
201
|
18
|
Chi
cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
312
|
|
|
5
|
27
|
32
|
43
|
38
|
27
|
38
|
48
|
54
|
19
|
Hỗ
trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung
|
9.535
|
9.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hỗ
trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng
hộ
|
10.318
|
230
|
|
|
766
|
306
|
153
|
2.221
|
|
1.863
|
3.159
|
1.620
|
21
|
Hỗ
trợ kinh phí tổ chức Đại hội Đảng
|
29.850
|
3.350
|
2.680
|
2.460
|
2.700
|
3.120
|
3.300
|
2.770
|
3.010
|
1.910
|
2.220
|
2.330
|
22
|
Hỗ
trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ
|
4.609
|
950
|
711
|
505
|
377
|
248
|
466
|
248
|
671
|
292
|
81
|
60
|
23
|
Hỗ
trợ lực lượng quản lý đê nhân dân
|
1.026
|
113
|
169
|
192
|
68
|
90
|
79
|
79
|
79
|
56
|
45
|
56
|
24
|
Bổ
sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh
sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
9.573
|
424
|
998
|
1.023
|
823
|
955
|
1.003
|
687
|
1.104
|
696
|
886
|
974
|
25
|
Hỗ
trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị
- xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố
|
4.879
|
663
|
468
|
436
|
338
|
511
|
720
|
363
|
663
|
209
|
257
|
251
|
26
|
Hỗ
trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
5.467
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
567
|
1.700
|
2.500
|
27
|
Trang
bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý tài sản
công
|
21.653
|
|
353
|
353
|
1.835
|
1.362
|
1.407
|
5.381
|
2.353
|
2.227
|
3.081
|
3.301
|
28
|
Hỗ
trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh
quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới
kiểu mẫu (2)
|
174.600
|
40.000
|
40.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
16.000
|
20.000
|
4.800
|
4.800
|
5.000
|
29
|
Hỗ
trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để
chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hỗ
trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương (3)
|
4.250
|
|
|
500
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
1.950
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm kinh mua sắm bàn
ghế lớp học; cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh và cung cấp nước sạch trong các trường
do huyện, thị xã, thành phố quản lý theo tinh thần chỉ đạo của Chính phủ tại
Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/5/2018.
(2), (3): Giao UBND tỉnh quyết định giao chi tiết.
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
19
|
19
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú: Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên gồm
cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 12
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị,
doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị,
doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|