|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2017 phân bổ dự toán ngân sách Đắk Lắk 2018
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 08
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK
LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 302/BC-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2017; dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn năm 2018: 5.000.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí:
3.970.000 triệu đồng
- Thu biện pháp tài chính:
850.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 130.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 50.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa
phương năm 2018: 14.627.871 triệu đồng
a) Chi cân đối ngân sách:
11.952.200 triệu đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển:
1.746.791 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 9.968.599
triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.440 triệu đồng
- Chi trả nợ lãi: 3.000 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 232.370
triệu đồng
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu: 2.675.671 triệu đồng
3. Dự toán chi tiết về thu,
chi ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Những khoản chi chưa phân bổ
chi tiết (chờ phân bổ sau), Trung ương giao bổ sung, phát sinh trong năm (nếu
có), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất
với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn
vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp, giám sát việc triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ
họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08
tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán thu TW giao năm 2018
|
Dự toán thu NSNN năm 2018
|
Trong đó
|
SS% DT HĐND với DT TW giao
|
Khối tỉnh quản lý thu
|
Khối huyện quản lý thu
|
A
|
Tổng thu cân đối NSNN
(I+II)
|
4.680.000
|
5.000.000
|
2.892.700
|
2.107.300
|
106.8
|
I
|
Thu nội địa (1+2+3)
|
4.630.000
|
4.950.000
|
2.842.700
|
2.107.300
|
106.9
|
1
|
Thu thuế và phí
|
3.824.000
|
3.970.000
|
2.486.500
|
1.483.500
|
103.8
|
a
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
|
1.240.000
|
1.286.526
|
1.237.912
|
48.614
|
103.8
|
a1
|
DNNN Trung ương
|
560.000
|
580.218
|
568.156
|
12.062
|
103.6
|
|
Thuế GTGT
|
399.100
|
413.015
|
402.436
|
10.579
|
103.5
|
|
Thuế TNDN
|
23.700
|
24.883
|
23.400
|
1.483
|
105.0
|
|
Thuế Tài nguyên
|
137.200
|
142.320
|
142.320
|
|
103.7
|
a2
|
DNNN địa phương
|
655.000
|
677.428
|
641.616
|
35.812
|
103.4
|
|
Thuế GTGT
|
141.000
|
125.788
|
97.000
|
28.788
|
89.2
|
|
Thuế TNDN
|
75.500
|
77.678
|
71.000
|
6.678
|
102.9
|
|
Thuế TTĐB
|
433.000
|
471.206
|
471.160
|
46
|
108.8
|
|
Thuế Tài nguyên
|
5.500
|
2.756
|
2.456
|
300
|
50.1
|
a3
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
25.000
|
28.880
|
28.140
|
740
|
115.5
|
|
Thuế GTGT
|
20.171
|
19.600
|
18.860
|
740
|
97.2
|
|
Thuế TNDN
|
4.500
|
9.280
|
9.280
|
|
206.2
|
|
Thu thuê đất
|
329
|
|
|
|
-
|
b
|
Thu từ khu vực CTN ngoài
QD
|
1.216.000
|
1.216.000
|
528.184
|
687.816
|
100.0
|
|
Thuế GTGT
|
934.000
|
910.149
|
356.987
|
553.162
|
97.4
|
|
Thuế TNDN
|
163.000
|
183.145
|
90.000
|
93.145
|
112.4
|
|
Thuế TTĐB
|
7.000
|
6.969
|
197
|
6.772
|
99.6
|
|
Thuế Tài nguyên
|
112.000
|
115.737
|
81.000
|
34.737
|
103.3
|
c
|
Lệ phí trước bạ
|
353.000
|
353.000
|
|
353.000
|
100.0
|
d
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
e
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
9.000
|
10.847
|
1.640
|
9.207
|
120.5
|
f
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
370.000
|
370.000
|
105.160
|
264.840
|
100.0
|
g
|
Thu phí, lệ phí
|
125.000
|
125.018
|
45.300
|
79.718
|
100.0
|
g.1
|
Lệ phí môn bài
|
23.000
|
23.222
|
1.190
|
22.032
|
101.0
|
g.2
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
102.000
|
101.796
|
44.110
|
57.686
|
99.8
|
|
- Trung ương
|
30.000
|
30.000
|
13.500
|
16.500
|
100.0
|
|
- Địa phương
|
72.000
|
71.796
|
30.610
|
41.186
|
99.7
|
h
|
Thu phạt do ngành thuế phạt
|
20.000
|
20.280
|
6.600
|
13.680
|
|
i
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
40.000
|
56.431
|
37.400
|
19.031
|
141.1
|
j
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
11.000
|
53.817
|
46.304
|
7.513
|
489.2
|
k
|
Thu cổ tức
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
100.0
|
l
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
435.000
|
473.081
|
473.000
|
81
|
108.8
|
2
|
Thu biện pháp tài chính
|
676.000
|
850.000
|
226.200
|
623.800
|
125.7
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
674.000
|
127.500
|
546.500
|
134.8
|
|
Thu tiền bán nhà
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
100.0
|
|
Thu tại xã
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
100.0
|
|
Thu khác ngân sách
|
160.000
|
160.000
|
93.700
|
66.300
|
100.0
|
|
Trong đó: Thu xử phạt VPHC
ATGT
|
110.000
|
90.000
|
45.400
|
44.600
|
81.8
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
100.0
|
II
|
Thuế từ hoạt động XNK
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đ/v:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán TW giao năm 2018
|
Dự toán chi NSĐP năm 2018
|
Trong đó
|
SS DT HĐND/ DTTW giao (%)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/3
|
A
|
Tổng số chi NSNN
|
14.339.306
|
14.627.871
|
(1)7.809.108
|
(2)6.818.763
|
102,0
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
11.663.635
|
11.952.200
|
5.133.437
|
6.818.763
|
102,5
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.557.910
|
1.746.791
|
1.429.591
|
317.200
|
112,1
|
a
|
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối
vốn trong nước
|
882.910
|
882.910
|
882.910
|
|
100,0
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
500.000
|
674.000
|
356.800
|
317.200
|
134,8
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn trả nợ
vay và tiền bán nhà
|
|
14.881
|
14.881
|
|
|
d
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
100,0
|
e
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
9.868.915
|
9.968.599
|
3.593.851
|
6.374.748
|
101,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
4.802.787
|
4.841.277
|
940.213
|
3.901.064
|
100,8
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
22.415
|
22.415
|
22.415
|
|
100,0
|
c
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
141.138
|
82.088
|
59.050
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
|
100,0
|
5
|
Chi trả nợ lãi
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Dự phòng
|
232.370
|
232.370
|
105.555
|
126.815
|
100,0
|
II
|
Chi từ nguồn TW bổ sung
có mục tiêu
|
2.675.671
|
2.675.671
|
2.675.671
|
|
100,0
|
1
|
Chi đầu tư thực hiện các
Chương trình mục tiêu
|
1.911.968
|
1.911.968
|
1.911.968
|
|
100,0
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách
|
485.592
|
485.592
|
485.592
|
|
100,0
|
3
|
Chi thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
278.111
|
278.111
|
278.111
|
|
100,0
|
B
|
Bội chi ngân sách địa phương
(3)
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
100,0
|
C
|
Tổng số vay trong năm
|
136.000
|
136.000
|
136.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
91.000
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số bổ sung có
mục tiêu cho NS huyện; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS huyện;
chi tiết tại Phụ lục số 3.
(2) Đã bao gồm 5.266.968
triệu đồng chi bổ sung cân đối và bổ sung nguồn thực hiện CCTL từ NS tỉnh cho
NS huyện; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh cho NS huyện, thị xã,
thành phố; chi tiết tại Phụ lục số 8.
(3)
Là mức bội chi tối đa.
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán chi NS tỉnh năm 2018
|
A
|
Chi cân đối ngân sách tỉnh
(I+II+III+IV+V+VI)
|
5.133.437
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.429.591
|
1
|
Chi ĐT XDCB từ nguồn TW
cân đối vốn trong nước
|
882.910
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
356.800
|
|
- Chi thực hiện dự án
đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
67.400
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển
đất
|
67.400
|
|
- Chi đầu tư các dự án,
công trình
|
222.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
XSKT
|
130.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
|
45.000
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn trả nợ
vay và tiền bán nhà
|
14.881
|
II
|
Chi thường xuyên (1)
|
3.036.244
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
22.415
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
800.230
|
|
Trong đó: Chi sự nghiệp
giáo dục
|
642.510
|
|
Chi sự nghiệp đào tạo, dạy
nghề
|
157.720
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
KHHGĐ
|
1.104.132
|
4
|
QLHC - Đảng - Đoàn thể
|
453.772
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hoá - thông
tin
|
56.569
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
10.759
|
7
|
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể
thao
|
35.632
|
8
|
Chi bảo đảm xã hội.
|
78.428
|
9
|
Chi quốc phòng địa phương
|
123.536
|
10
|
Chi an ninh địa phương
|
44.380
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế.
|
169.382
|
12
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
82.009
|
13
|
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC
và đối tượng chính sách
|
25.000
|
14
|
Chi hoàn trả các khoản thu
năm trước
|
20.000
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
10.000
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440
|
IV
|
Chi trả lãi
|
3.000
|
V
|
Chi BS từ ngân sách tỉnh để
thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)
|
557.607
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
105.555
|
B
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT
|
2.675.671
|
1
|
Chương trình MTQG
|
278.111
|
|
- Vốn đầu tư
|
194.465
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
83.646
|
2
|
Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư)
|
1.911.968
|
|
- Vốn ngoài nước
|
900.000
|
|
- Vốn trong nước
|
332.928
|
|
- Vốn trái phiếu chính phủ
|
679.040
|
3
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3)
|
485.592
|
|
- Vốn ngoài nước
|
39.840
|
|
- Vốn trong nước
|
445.752
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7.809.108
|
|
|
|
Ghi chú:
|
(1) Chi tiết theo Phụ lục
số 04
|
(2) Chi tiết theo Phụ lục
số 05
|
(3) Chi tiết theo Phụ lục
số 06
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI NĂM 2018 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán chi các cơ quan đơn vị khối tỉnh năm 2018
|
|
Tổng cộng
|
3.036.244
|
I
|
Chi an ninh quốc phòng
|
167.916
|
1
|
Công an tỉnh
|
34.980
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
80.395
|
3
|
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng
tỉnh
|
26.540
|
4
|
Trường Quân sự địa phương
|
10.851
|
5
|
Trung đoàn 584
|
5.750
|
6
|
Cảnh sát phòng cháy và chữa
cháy
|
9.400
|
II
|
Chi khối đảng
|
111.971
|
a
|
Kinh phí hoạt động của khối
đảng tỉnh
|
107.415
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy
|
83.086
|
|
- Trợ giá Báo Đắk Lắk
|
16.974
|
|
- Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ
|
7.355
|
b
|
Kinh phí phát động quần
chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy)
|
4.556
|
III
|
Chi khối Sở, Ban, ngành
|
2.111.059
|
1
|
Sở khoa học & Công nghệ
|
32.497
|
a
|
Quản lý hành chính
|
10.082
|
|
Trong đó: Chi thực hiện
chương trình CCHC
|
1.700
|
b
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
22.415
|
|
Trong đó: Quỹ khoa học công
nghệ
|
5.000
|
2
|
Sở Nông nghiệp & Phát
triển nông thôn
|
205.628
|
a
|
Quản lý hành chính
|
81.805
|
|
Trong
đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
400
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
65.663
|
|
Trong đó: Chi đối ứng cho
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
8.000
|
|
Trong
đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng cho Dự án Vn Sat tại Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh
|
50
|
c
|
Sự nghiệp môi trường
|
58.160
|
3
|
Sở Y tế
|
591.812
|
a
|
Quản lý hành chính
|
11.472
|
b
|
Sự nghiệp y tế- Dân số
|
580.340
|
|
Sự nghiệp y tế
|
545.447
|
|
Trong
đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
13.450
|
|
Sự nghiệp dân số và gia đình
|
34.893
|
4
|
Sở Lao động thương binh
& Xã hội
|
73.705
|
a
|
Quản lý hành chính
|
10.148
|
b
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
51.454
|
c
|
Sự nghiệp đào tạo
|
12.103
|
5
|
Sở Công thương
|
25.388
|
a
|
Quản lý hành chính
|
16.843
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
8.545
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
5.802
|
a
|
Quản lý hành chính
|
5.327
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
475
|
7
|
Sở Tài nguyên & Môi
trường
|
50.536
|
a
|
Quản lý hành chính
|
9.360
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
36.122
|
c
|
Sự nghiệp môi trường
|
5.054
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao &
Du Lịch
|
118.133
|
a
|
Quản lý hành chính
|
9.926
|
|
Trong đó:
|
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng
bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
800
|
|
Chi thực hiện chương
trình CCHC
|
180
|
b
|
Sự nghiệp văn hóa
|
54.855
|
|
Trong
đó: Chi đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM
|
9.000
|
c
|
Sự nghiệp thể thao
|
35.632
|
d
|
Sự nghiệp đào tạo
|
17.720
|
9
|
Sở Nội vụ
|
25.048
|
a
|
Quản lý hành chính
|
23.356
|
|
Trong đó:
|
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng
bầu cử tại QĐ số 1906/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
1.900
|
|
Chi thực hiện chương
trình CCHC
|
2.050
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.692
|
10
|
Ban Dân tộc
|
5.627
|
11
|
Sở Tài chính
|
12.036
|
12
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.684
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 01/12/2015
|
200
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24.520
|
a
|
Quản lý hành chính
|
23.708
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
812
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
26.985
|
a
|
Quản lý hành chính
|
21.905
|
|
Trong đó:
|
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng
bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
500
|
|
Chi thực hiện chương
trình CCHC
|
3.620
|
|
Chi đối ứng cho Chương
trình xây dựng NTM
|
9.000
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
5.080
|
15
|
Sở Tư pháp
|
15.882
|
a
|
Quản lý hành chính
|
9.258
|
|
Trong đó:
|
|
|
Hoàn trả kinh phí tạm ứng
bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
200
|
|
Chi thực hiện chương
trình CCHC
|
150
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
6.624
|
16
|
Sở Xây dựng
|
9.799
|
a
|
Quản lý hành chính
|
9.398
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
401
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
11.557
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.110
|
a
|
Quản lý hành chính
|
7.767
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.343
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
687.353
|
a
|
Quản lý hành chính
|
9.808
|
b
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
677.545
|
b,1
|
Sự nghiệp đào tạo
|
35.035
|
b,1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
642.510
|
|
Trong đó: Chi đối ứng
cho Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
16.000
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
7.803
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Đắk Lắk
|
10.759
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
50
|
22
|
Trường Chính trị
|
15.475
|
23
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk
Lắk
|
16.156
|
24
|
Trường Cao đẳng Văn hoá
nghệ thuật
|
16.754
|
25
|
Trường Cao đẳng công nghệ
Tây nguyên
|
29.969
|
26
|
Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk
|
14.194
|
27
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
10.689
|
a
|
Quản lý hành chính
|
8.661
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày
06/11/2015
|
45
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
314
|
c
|
Sự nghiệp văn hóa
|
1.714
|
28
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.218
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.238
|
|
Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
1.000
|
30
|
Liên minh HTX tỉnh
|
6.318
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi
đối ứng cho Chương trình xây dựng NTM
|
2.750
|
31
|
Hội nạn nhân chất độc da
cam tỉnh
|
697
|
32
|
Hội Đông y tỉnh
|
1.757
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.175
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015
|
60
|
34
|
Liên hiệp các Hội Khoa học
và Kỹ thuật
|
2.586
|
|
Trong
đó: Hoàn nguồn kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 3350/QĐ- UBND ngày 01/12/2015
|
126
|
35
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
727
|
36
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị tỉnh
|
2.189
|
37
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
1.626
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí đã tạm ứng tại QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 06/11/2015
|
80
|
38
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
5.920
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
700
|
39
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh
|
5.333
|
a
|
Quản lý hành chính
|
2.864
|
b
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.469
|
40
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
5.374
|
|
Trong
đó: Hoàn trả kinh phí tạm ứng bầu cử tại QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
130
|
IV
|
Hỗ trợ các Hội đặc thù
|
4.026
|
1
|
Hội Liên lạc với người Việt
Nam ở nước ngoài tỉnh
|
356
|
2
|
Hội Hữu nghị Việt Nam
-Campuchia tỉnh
|
310
|
3
|
Hội Người Cao tuổi
|
402
|
4
|
Hội Người tù yêu nước
|
315
|
5
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng tỉnh
|
425
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
328
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
324
|
8
|
Hội Kế hoạch hóa và gia đình
tỉnh
|
222
|
9
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
tỉnh
|
483
|
10
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh
|
256
|
11
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ em mồ côi tỉnh
|
321
|
12
|
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi
trường tỉnh
|
284
|
V
|
Hỗ trợ một số cơ quan, đơn
vị để thực hiện nhiệm vụ theo quy định
|
1.884
|
1
|
Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
200
|
2
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
206
|
3
|
Trung tâm khí tượng thủy văn
|
75
|
4
|
Hội cựu giáo chức tỉnh
|
40
|
5
|
Hiệp hội cà phê BMT
|
268
|
6
|
Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh
|
105
|
8
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
226
|
9
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật
bản tỉnh
|
195
|
10
|
Hội khoa học Kỹ thuật Lâm
nghiệp
|
29
|
11
|
Hội Kế toán
|
40
|
12
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
500
|
VI
|
Chi SN môi trường hỗ trợ
công tác bảo vệ rừng
|
11.795
|
1
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Krông Bông
|
1.800
|
2
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
M'Đrắk
|
1.080
|
3
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Ea Kar
|
650
|
4
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Ea Wy
|
1.392
|
5
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Chư Phả
|
1.690
|
6
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Ea H'leo
|
1.063
|
7
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Thuần Mẫn
|
1.005
|
8
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Buôn Wing
|
864
|
9
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Buôn Za Wầm
|
939
|
10
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
1.197
|
11
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
115
|
VII
|
Chi từ nguồn xử phạt VPHC
trong lĩnh vực ATGT
|
1.000
|
|
Thanh tra giao thông (Sở
GTVT)
|
1.000
|
VIII
|
Một số nhiệm vụ chi của
ngân sách tỉnh
|
626.593
|
1
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
9.356
|
2
|
Hỗ trợ phục vụ công tác xử phạt
VPHC
|
1.500
|
3
|
Hỗ trợ để cải tạo, sửa chữa
Chi nhánh liên huyện Lắk và huyện Krông Bông của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh
|
1.800
|
|
- Chi nhánh huyện Lắk
|
900
|
|
- Chi nhánh huyện Krông
Bông
|
900
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ cho Công ty
TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk
|
10.000
|
|
- Kinh phí hỗ trợ 2 quỹ
khen thưởng phúc lợi
|
3.000
|
|
- Duy tu, bảo dưỡng các
công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi
|
7.000
|
5
|
Hỗ trợ Kp cho Ban CHPC thiên
tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
2.500
|
6
|
Bổ sung Quỹ XĐGN (cấp cho
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh)
|
10.000
|
7
|
Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ
tỉnh
|
20.000
|
8
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các
đối tượng theo quy định của Nhà nước (cấp cho BHXH tỉnh)
|
516.437
|
9
|
Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC
và đối tượng chính sách
|
25.000
|
10
|
Chi hoàn trả các khoản thu
năm trước
|
20.000
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
10.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
557.607
|
|
I
|
Kinh phí bảo vệ và phát
triển đất trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP
|
85.800
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuật
|
3.000
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
4.500
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
10.200
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Thị xã Buôn Hồ
|
2.000
|
BSMT cho thị xã
|
5
|
Huyện Buôn Đôn
|
6.000
|
BSMT cho huyện
|
6
|
Huyện Cư M'Gar
|
7.300
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Ea Kar
|
7.300
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện M'Đrắk
|
2.500
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện Krông Pắc
|
4.700
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Ana
|
8.100
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Bông
|
8.800
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Lắk
|
13.500
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Cư Kuin
|
7.300
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Krông Búk
|
600
|
BSMT cho huyện
|
II
|
Kinh phí mừng thọ người
cao tuổi thực hiện theo Quyết định 1079/QĐ-UBND
|
4.582
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuật
|
779
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
303
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
177
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
304
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
149
|
BSMT cho thị xã
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
92
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
359
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
455
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
141
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
602
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
246
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
227
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Lắk
|
389
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
215
|
BSMT cho huyện
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
144
|
BSMT cho huyện
|
III
|
Chính sách hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP
|
12.575
|
|
1
|
Huyện Ea Súp
|
6
|
BSMT cho huyện
|
2
|
Huyện Krông Năng
|
2.714
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Thị xã Buôn Hồ
|
82
|
BSMT cho thị xã
|
4
|
Huyện Buôn Đôn
|
1.492
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Huyện Cư M'gar
|
109
|
BSMT cho huyện
|
6
|
Huyện M'Đrắk
|
2.580
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Krông Ana
|
618
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện Krông Bông
|
2.152
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện Lắk
|
835
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Búk
|
1.987
|
BSMT cho huyện
|
IV
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn
trưa cho trẻ em 3-5 tuổi
|
69.613
|
|
1
|
Huyện Ea H'Leo
|
3.465
|
BSMT cho huyện
|
2
|
Huyện Ea Súp
|
3.517
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Krông Năng
|
7.470
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Thị xã Buôn Hồ
|
2.583
|
BSMT cho thị xã
|
5
|
Huyện Buôn Đôn
|
3.753
|
BSMT cho huyện
|
6
|
Huyện Cư M'gar
|
8.064
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Ea Kar
|
7.299
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện M'Đrắk
|
3.312
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện Krông Pắc
|
8.874
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Ana
|
3.519
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Bông
|
4.203
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Lắk
|
3.366
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Cư Kuin
|
5.616
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Krông Búk
|
4.572
|
BSMT cho huyện
|
V
|
Kinh phí hỗ trợ học bổng,
chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
16.830
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
245
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
2.510
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
1.190
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
1.185
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.755
|
BSMT cho thị xã
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
1.160
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
915
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện M'Đrắk
|
200
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện Krông Pắc
|
355
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Ana
|
445
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Bông
|
2.810
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Lắk
|
3.085
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Cư Kuin
|
440
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Krông Búk
|
535
|
BSMT cho huyện
|
VI
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi
phí
|
105.231
|
|
a
|
Công ty TNHH MTV Quản lý công
trình thủy lợi
|
74.984
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho các
huyện, thị xã, thành phố
|
30.247
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.385
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
85
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Krông Năng
|
3.488
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.325
|
BSMT cho thị xã
|
5
|
Huyện Buôn Đôn
|
442
|
BSMT cho huyện
|
6
|
Huyện Cư M'gar
|
232
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Ea Kar
|
3.185
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện M'Đrắk
|
1.394
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện Krông Pắc
|
1.178
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Ana
|
10.440
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Bông
|
1.480
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Lắk
|
3.355
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Cư Kuin
|
1.248
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Krông Búk
|
1.010
|
BSMT cho huyện
|
VII
|
Kinh phí thực hiện học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
33.786
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
2.239
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
2.186
|
BSMT cho thị xã
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
2.213
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
2.253
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
2.069
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Lắk
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
2.296
|
BSMT cho huyện
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
2.162
|
BSMT cho huyện
|
VIII
|
Kinh phí hướng nghiệp dạy
nghề của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
5.049
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
210
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
319
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
185
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
567
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
500
|
BSMT cho thị xã
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
174
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
332
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
794
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
139
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
630
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
195
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
216
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Lắk
|
223
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
418
|
BSMT cho huyện
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
147
|
BSMT cho huyện
|
IX
|
Hỗ trợ thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ
|
216.000
|
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
7.650
|
BSMT cho thành phố
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
18.574
|
BSMT cho huyện
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
9.000
|
BSMT cho huyện
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
15.300
|
BSMT cho huyện
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
17.900
|
BSMT cho thị xã
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
13.100
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
16.000
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
16.600
|
BSMT cho huyện
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
14.500
|
BSMT cho huyện
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
19.043
|
BSMT cho huyện
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
11.883
|
BSMT cho huyện
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
10.600
|
BSMT cho huyện
|
13
|
Huyện Lắk
|
12.400
|
BSMT cho huyện
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
13.750
|
BSMT cho huyện
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
19.700
|
BSMT cho huyện
|
X
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng
nhà ở cho hộ nghèo
|
8.141
|
Phân bổ sau
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU NĂM 2018 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
485.592
|
|
I
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
39.840
|
|
1
|
Vốn vay
|
37.940
|
Phân bổ sau
|
|
Dự án An ninh y tế khu
vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải
ngân trong phạm vi dự toán được giao
|
1.400
|
|
|
Dự án Chăm sóc sức khỏe
nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến
độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao
|
35.100
|
|
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện
ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao
|
1.440
|
|
2
|
Vốn viện trợ
|
1.900
|
|
|
Chương
trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự
toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước (Sở Y tế)
|
1.900
|
Bổ sung dự toán
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
445.752
|
|
1
|
Mua thiết bị chiếu phim và
ô tô chuyên dụng (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
850
|
Bổ sung dự toán
|
2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
570
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
3
|
Hội nhà báo
|
110
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề
án, Dự án khoa học và công nghệ
|
1.000
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.000
|
Bổ sung dự toán
|
5
|
Chính sách trợ giúp pháp
lý
|
851
|
|
|
Sở Tư pháp
|
851
|
Bổ sung dự toán
|
6
|
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
|
113.584
|
|
a
|
Bổ sung dự toán các đơn vị
|
25.584
|
|
|
Sở Nội vụ
|
321
|
Bổ sung dự toán
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.340
|
Bổ sung dự toán
|
|
Các trường PTTH
|
13.174
|
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm
Đắk Lắk
|
166
|
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk
Lắk
|
4.142
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ
thuật tỉnh
|
89
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
1.107
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ Tây
nguyên
|
6.585
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
88.000
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.300
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
9.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
9.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
5.700
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.200
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
5.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
3.500
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
8.700
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
8.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
8.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
4.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
8.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
8.000
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
3.100
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
5.500
|
BSMT cho huyện
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ
3- 5 tuổi
|
7.737
|
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
385
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
393
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
830
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
287
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
417
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
896
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
811
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
368
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
986
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
391
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
467
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
374
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
624
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
508
|
BSMT cho huyện
|
8
|
Học bổng học sinh dân tộc
nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
303
|
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ
Tây nguyên
|
303
|
Bổ sung dự toán
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí
thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông
|
7.140
|
|
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
(Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cap xã)
|
3.950
|
|
|
Sở Nội vụ (Hỗ trợ đào tạo
cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên)
|
3.190
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc
thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn (cấp cho BHXH tỉnh)
|
62.201
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (cấp cho BHXH tỉnh)
|
16.436
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh
viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến
bộ phận cơ thể người) (cấp cho BHXH tỉnh)
|
38.238
|
|
13
|
Hỗ trợ thực hiện chính
sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng
khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
92.905
|
|
a
|
Hỗ trợ thực hiện chính
sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
43.718
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
6.389
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
3.063
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
428
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
3.195
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.448
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
1.607
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
4.194
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
4.377
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
2.169
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
5.690
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
2.418
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.607
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
1.155
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
4.773
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.205
|
BSMT cho huyện
|
b
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo,
hộ chính sách xã hội
|
39.820
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
2.357
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.848
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
3.891
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.940
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.020
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
3.326
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
1.737
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
3.357
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
4.260
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
3.851
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.689
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
3.820
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
3.921
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
1.473
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
1.330
|
BSMT cho huyện
|
c
|
Trợ giá trực tiếp cho người
dân tộc thiểu số nghèo
|
4.536
|
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
569
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
22
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
30
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
388
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
182
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
239
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
1.245
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
1.861
|
BSMT cho huyện
|
d
|
Hỗ trợ chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào DTTS
|
2.099
|
|
|
Ban dân tộc tỉnh
|
1.231
|
Bổ sung dự toán
|
|
Bổ sung có mục tiêu cho các
huyện, thị xã, thành phố
|
868
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
35
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
85
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
54
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
77
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
39
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
55
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
85
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
78
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
60
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
87
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
24
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
45
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
76
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
31
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
37
|
BSMT cho huyện
|
e
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử
dụng lao động là người DTTS
|
2.732
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su
Đắk Lắk
|
2.689
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH Hai thành
viên lâm nghiệp Phước An
|
43
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi
từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực
hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
5.670
|
|
a
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
4.966
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Krông Bông
|
2.319
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
M'Đrắk
|
1.025
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Ea Kar
|
622
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Ea Wy
|
651
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Chư Phả
|
349
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
b
|
Phân bổ sau
|
704
|
|
15
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành
chính
|
2.000
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2.000
|
Bổ sung dự toán
|
16
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
40.566
|
|
a
|
Hỗ trợ cho các đơn vị
(Công an tỉnh)
|
3.824
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố
|
16.696
|
|
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
2.651
|
BSMT cho thành phố
|
|
Huyện Ea H'Leo
|
1.092
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Súp
|
543
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Năng
|
1.455
|
BSMT cho huyện
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
1.247
|
BSMT cho thị xã
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
660
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư M'gar
|
1.146
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Ea Kar
|
1.850
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện M'Đrắk
|
538
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Pắc
|
1.762
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Ana
|
1.029
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Bông
|
548
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Lắk
|
730
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Cư Kuin
|
558
|
BSMT cho huyện
|
|
Huyện Krông Búk
|
887
|
BSMT cho huyện
|
c
|
Phân bổ sau
|
20.046
|
|
17
|
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu
|
55.591
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
11.643
|
|
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật
Đắk Lắk
|
1.000
|
Bổ sung dự toán
|
|
Trường Cao đẳng công
nghệ Tây nguyên
|
10.000
|
Bổ sung dự toán
|
|
Sở Lao động thương binh
và xã hội
|
643
|
Bổ sung dự toán
|
b
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
11.534
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11.534
|
Bổ sung dự toán
|
c
|
Chương trình mục tiêu y tế
- dân số
|
10.407
|
|
|
Sở Y tế
|
10.407
|
Bổ sung dự toán
|
d
|
Chương trình mục tiêu đảm
bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.130
|
|
|
Công an tỉnh
|
2.130
|
Hỗ trợ cho đơn vị
|
e
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
16.400
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
16.400
|
Bổ sung dự toán
|
f
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
1.477
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du
lịch
|
1.477
|
Bổ sung dự toán
|
g
|
Chương trình mục tiêu tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
2.000
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2.000
|
Bổ sung dự toán
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN
|
Tổng thu cân đối NS
|
Thu thuế, phí
|
Trong đó
|
|
Thu biện pháp tài chính
|
Trong đó
|
QĐ Trung ương
|
QD Địa phương
|
Đầu Tư nước ngoài
|
Ngoài quốc doanh
|
Thuế SD đất NN
|
Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)
|
Tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí, lệ phí
|
Trong đó
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Thu phạt do ngành thuế phạt
|
Tiền sử dụng đất
|
Tại xã
|
Thu Khác
|
Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí khác
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
1.297.300
|
1.297.300
|
880.000
|
11.500
|
30.630
|
740
|
425.191
|
-
|
8.500
|
15.700
|
217.000
|
29.000
|
10.500
|
18.500
|
81
|
127.558
|
3.100
|
11.000
|
417.300
|
400.000
|
3.300
|
6.000
|
8.000
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
73.900
|
73.900
|
52.500
|
23
|
700
|
-
|
17.496
|
-
|
70
|
353
|
15.000
|
3.900
|
1.150
|
2.750
|
|
14.500
|
208
|
250
|
21.400
|
17.000
|
400
|
1.500
|
2.500
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
21.150
|
21.150
|
14.000
|
|
|
-
|
6.845
|
-
|
5
|
200
|
3.340
|
1.750
|
360
|
1.390
|
|
1.760
|
|
100
|
7.150
|
3.500
|
650
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
60.900
|
60.900
|
41.000
|
90
|
-
|
-
|
14.892
|
-
|
100
|
128
|
9.770
|
4.600
|
1.400
|
3.200
|
|
11.000
|
170
|
250
|
19.900
|
15.000
|
500
|
1.400
|
3.000
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
86.400
|
86.400
|
68.000
|
|
|
-
|
29.500
|
|
150
|
70
|
15.750
|
9.000
|
1.230
|
7.770
|
|
13.000
|
230
|
300
|
18.400
|
12.000
|
400
|
2.500
|
3.500
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
28.500
|
28.500
|
20.000
|
|
2.100
|
-
|
4.346
|
|
8
|
60
|
4.220
|
1.700
|
400
|
1.300
|
|
7.000
|
466
|
100
|
8.500
|
6.000
|
400
|
600
|
1.500
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
98.220
|
98.220
|
78.000
|
|
1.300
|
-
|
25.970
|
-
|
139
|
343
|
18.460
|
5.300
|
1.200
|
4.100
|
|
26.000
|
238
|
250
|
20.220
|
15.000
|
920
|
800
|
3.500
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
97.800
|
97.800
|
75.000
|
200
|
-
|
-
|
38.326
|
-
|
50
|
300
|
15.600
|
4.400
|
1.270
|
3.130
|
|
15.500
|
374
|
250
|
22.800
|
15.000
|
1.300
|
1.500
|
5.000
|
9
|
Huyện
M'Drắk
|
41.500
|
41.500
|
33.300
|
239
|
20
|
-
|
24.221
|
|
10
|
600
|
3.380
|
1.700
|
380
|
1.320
|
|
3.000
|
|
130
|
8.200
|
6.000
|
300
|
400
|
1.500
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
89.100
|
89.100
|
73.000
|
10
|
302
|
-
|
31.434
|
-
|
70
|
474
|
18.650
|
7.600
|
1.460
|
6.140
|
|
13.000
|
1.110
|
350
|
16.100
|
10.000
|
900
|
1.200
|
4.000
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
45.600
|
45.600
|
34.000
|
|
|
-
|
15.056
|
-
|
30
|
60
|
9.230
|
2.500
|
600
|
1.900
|
|
6.700
|
274
|
150
|
11.600
|
8.000
|
400
|
500
|
2.700
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
42.600
|
42.600
|
35.000
|
|
360
|
-
|
22.759
|
-
|
5
|
100
|
5.350
|
2.050
|
400
|
1.650
|
|
3.600
|
626
|
150
|
7.600
|
5.000
|
500
|
600
|
1.500
|
13
|
Huyện
Lắk
|
20.050
|
20.050
|
13.200
|
|
|
-
|
6.390
|
-
|
20
|
20
|
2.150
|
1.418
|
342
|
1.076
|
|
2.922
|
180
|
100
|
6.850
|
4.000
|
250
|
500
|
2.100
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
50.930
|
50.930
|
33.000
|
|
400
|
-
|
13.230
|
-
|
|
603
|
7.850
|
2.700
|
720
|
1.980
|
|
7.800
|
317
|
100
|
17.930
|
15.000
|
530
|
700
|
1.700
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
53.350
|
53.350
|
33.500
|
|
-
|
-
|
12.160
|
-
|
50
|
20
|
7.250
|
2.100
|
620
|
1.480
|
|
11.500
|
220
|
200
|
19.850
|
15.000
|
250
|
2.000
|
2.600
|
|
Tổng cộng
|
2.107.300
|
2.107.300
|
1.483.500
|
12.062
|
35.812
|
740
|
687.816
|
0
|
9.207
|
19.031
|
353.000
|
79.718
|
22.032
|
57.686
|
81
|
264.840
|
7.513
|
13.680
|
623.800
|
546.500
|
11.000
|
21.700
|
44.600
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Khối huyện, thị xã, thành phố
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng chi ngân sách năm 2018
|
Trong đó:
|
Chi cân đối NS
|
Chi tiết của chi cân đối gồm:
|
Chi bổ sung có mục tiêu năm 2018
|
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng cộng
|
Chi đầu tư dự án, công trình
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Gồm
|
Chi các sự nghiệp còn lại
|
Chi SN Giáo dục
|
Chi sự nghiệp Đào tạo
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
977.168
|
948.928
|
200.000
|
200.000
|
734.114
|
436.773
|
432.212
|
4.561
|
297.341
|
14.814
|
28.240
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
498.853
|
450.759
|
13.600
|
13.600
|
428.625
|
266.679
|
264.417
|
2.262
|
161.946
|
8.534
|
48.094
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
389.337
|
348.435
|
2.800
|
2.800
|
338.936
|
203.406
|
201.617
|
1.789
|
135.530
|
6.699
|
40.902
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
504.909
|
458.358
|
12.000
|
12.000
|
437.670
|
274.525
|
271.890
|
2.635
|
163.145
|
8.688
|
46.551
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
413.067
|
379.346
|
9.600
|
9.600
|
362.573
|
210.156
|
207.728
|
2.428
|
152.417
|
7.173
|
33.721
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
354.805
|
315.231
|
4.800
|
4.800
|
304.420
|
183.371
|
181.480
|
1.891
|
121.049
|
6.011
|
39.574
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
619.763
|
572.598
|
12.000
|
12.000
|
549.637
|
361.073
|
357.903
|
3.170
|
188.564
|
10.961
|
47.165
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
560.537
|
503.130
|
12.000
|
12.000
|
481.581
|
283.139
|
280.318
|
2.821
|
198.442
|
9.549
|
57.407
|
9
|
Huyện
M'Drắk
|
404.958
|
362.501
|
4.800
|
4.800
|
350.821
|
194.166
|
192.259
|
1.907
|
156.655
|
6.880
|
42.457
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
808.813
|
750.620
|
8.000
|
8.000
|
728.116
|
496.234
|
492.669
|
3.565
|
231.882
|
14.504
|
58.193
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
393.987
|
346.682
|
6.400
|
6.400
|
333.590
|
204.490
|
202.224
|
2.266
|
129.100
|
6.692
|
47.305
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
439.675
|
391.159
|
4.000
|
4.000
|
379.630
|
222.280
|
219.933
|
2.347
|
157.350
|
7.529
|
48.516
|
13
|
Huyện
Lắk
|
377.766
|
322.200
|
3.200
|
3.200
|
312.795
|
176.441
|
174.662
|
1.779
|
136.354
|
6.205
|
55.566
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
454.412
|
412.570
|
12.000
|
12.000
|
392.737
|
258.673
|
256.370
|
2.303
|
134.064
|
7.833
|
41.842
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
296.570
|
256.246
|
12.000
|
12.000
|
239.503
|
129.658
|
127.889
|
1.769
|
109.845
|
4.743
|
40.324
|
|
Tổng cộng
|
7.494.620
|
6.818.763
|
317.200
|
317.200
|
6.374.748
|
3.901.064
|
3.863.571
|
37.493
|
2.473.684
|
126.815
|
675.857
|
PHỤ LỤC SỐ 09
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng nguồn năm 2018
|
Bao gồm
|
Tổng dự toán chi năm 2018
|
Bao gồm
|
Tổng nguồn thu cân đối
|
Bao gồm
|
Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL
|
Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục
tiêu
|
Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân
sách
|
Nguồn hưởng 100%
|
Nguồn hưởng phân chia
|
1
|
TP.
Buôn Ma Thuột
|
977.168
|
948.928
|
827.954
|
23.429
|
804.525
|
94.005
|
26.969
|
28.240
|
977.168
|
948.928
|
28.240
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
498.853
|
450.759
|
66.866
|
3.974
|
62.892
|
361.359
|
22.534
|
48.094
|
498.853
|
450.759
|
48.094
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
389.337
|
348.435
|
18.525
|
3.215
|
15.310
|
310.112
|
19.798
|
40.902
|
389.337
|
348.435
|
40.902
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
504.909
|
458.358
|
53.731
|
4.351
|
49.380
|
388.373
|
16.254
|
46.551
|
504.909
|
458.358
|
46.551
|
5
|
Thị
xã Buôn Hồ
|
413.067
|
379.346
|
74.397
|
5.097
|
69.300
|
284.379
|
20.570
|
33.721
|
413.067
|
379.346
|
33.721
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
354.805
|
315.231
|
24.930
|
1.996
|
22.934
|
277.052
|
13.249
|
39.574
|
354.805
|
315.231
|
39.574
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
619.763
|
572.598
|
90.270
|
4.858
|
85.412
|
466.088
|
16.240
|
47.165
|
619.763
|
572.598
|
47.165
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
560.537
|
503.130
|
88.420
|
5.174
|
83.246
|
397.839
|
16.871
|
57.407
|
560.537
|
503.130
|
57.407
|
9
|
Huyện
M'Đrắk
|
404.958
|
362.501
|
38.275
|
1.625
|
36.650
|
289.044
|
35.182
|
42.457
|
404.958
|
362.501
|
42.457
|
10
|
Huyện
Krông Pắc
|
808.813
|
750.620
|
80.108
|
6.708
|
73.400
|
635.610
|
34.902
|
58.193
|
808.813
|
750.620
|
58.193
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
393.987
|
346.682
|
40.431
|
2.355
|
38.076
|
293.040
|
13.211
|
47.305
|
393.987
|
346.682
|
47.305
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
439.675
|
391.159
|
38.938
|
2.364
|
36.574
|
336.684
|
15.537
|
48.516
|
439.675
|
391.159
|
48.516
|
13
|
Huyện
Lắk
|
377.766
|
322.200
|
16.618
|
1.574
|
15.044
|
286.516
|
19.066
|
55.566
|
377.766
|
322.200
|
55.566
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
454.412
|
412.570
|
45.348
|
2.745
|
42.603
|
349.490
|
17.732
|
41.842
|
454.412
|
412.570
|
41.842
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
296.570
|
256.246
|
46.984
|
3.384
|
43.600
|
193.051
|
16.211
|
40.324
|
296.570
|
256.246
|
40.324
|
|
Tổng cộng
|
7.494.620
|
6.818.763
|
1.551.795
|
72.849
|
1.478.946
|
4.962.642
|
304.326
|
675.857
|
7.494.620
|
6.818.763
|
675.857
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
1.867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|