|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bố ngân sách tỉnh Hà Nam 2017 2016
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Lợi
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỐ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 2903/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2017 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:
7.153,853 tỷ đồng
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 5.040 tỷ đồng, tăng 12% so với ước thực hiện năm 2016; tăng 4,7%
so với dự toán trung ương giao, trong đó:
- Thu nội địa để cân đối ngân sách:
4.190 tỷ đồng, tăng 4,2% so với dự toán trung ương giao.
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 850 tỷ đồng, tăng 8% so với dự toán trung ương giao.
b) Thu học phí (thu phản ánh qua ngân
sách): 61,83 tỷ đồng, bằng 74% so với dự toán địa phương giao năm 2016.
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 1.852,023 tỷ đồng (Đã bao gồm vốn
nước ngoài 429,999 tỷ đồng)
d) Thu từ nguồn chuyển nguồn năm 2016 (nguồn cải cách tiền lương): 200 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương
được hưởng: 6.127,173 tỷ đồng
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 4.013,32 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa để cân đối ngân sách:
4.013,32 tỷ đồng, tăng 4,3% so với dự toán trung ương giao.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 1.852,023 tỷ đồng
c) Thu từ nguồn
chuyển nguồn năm 2016 (nguồn cải cách tiền lương): 200 tỷ
đồng.
d) Thu từ nguồn học phí (phản ánh qua
ngân sách): 61,83 tỷ đồng, bằng 74% so với dự toán địa phương giao năm 2016
3. Dự toán chi ngân sách địa phương
năm 2017: 6.127,173 tỷ đồng (theo số thu địa phương phấn đấu)
a) Chi cân đối: 4.987,08 tỷ đồng,
tăng 16% so với dự toán địa phương năm 2016, bao gồm:
- Chi đầu
tư phát triển: 628,47 tỷ đồng, tăng 6% dự toán trung ương giao.
+ Từ nguồn vốn tập trung trong nước:
267,47 tỷ đồng bằng 94,5% dự toán trung ương giao (chưa bao gồm chi trả nợ gốc
vay tín dụng)
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 350
tỷ đồng: Ngân sách huyện chi 307,7 tỷ đồng; Ngân sách cấp
tỉnh chi 42,3 tỷ đồng (trong chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây
dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất).
- Chi thường xuyên: 4.260,47 tỷ đồng,
tăng 6% dự toán trung ương giao.
- Bổ sung quỹ dự
trữ tài chính: 1 tỷ đồng, bằng 100% DTTW giao.
- Dự phòng ngân sách: 97,14 tỷ đồng,
bằng 100% DT trung ương giao.
b) Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu của ngân sách trung ương: 842,013 tỷ đồng, bằng 100%
dự toán trung ương giao.
c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 80
tỷ đồng (gồm số thu từ thuế, phí, lệ phí). Trong đó 50% tăng thu để tạo nguồn cải
cách tiền lương theo quy định: 40 tỷ đồng; 50% tăng thu từ thuế, phí chưa phân
bổ chi cân đối NSĐP: 40 tỷ đồng. Số tăng thu từ thu tiền sử dụng đất dự toán địa
phương phấn đấu so với dự toán trung ương giao đã phân bổ cho chi đầu tư phát
triển: 50 tỷ đồng.
d) Dự toán chi từ nguồn học phí (thu
phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đồng
e) Bội thu ngân sách (trả gốc vay tín
dụng): 156,25 tỷ đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố
năm 2017 (có biểu chi tiết kèm theo).
1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
3.599,357 tỷ đồng
1.1. Chi từ nguồn cân đối cho các sở
ngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển: 2.503,749 tỷ đồng.
a) Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân
đối: 193,654 tỷ đồng.
- Từ nguồn vốn tập trung: 140,354 tỷ
đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 42,3 tỷ đồng, nguồn thu xổ số: 11 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối
ngân sách cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và một số mục tiêu, nhiệm vụ:
2.244,205 tỷ đồng.
c) Dự phòng ngân sách và trích quỹ
dự trữ tài chính: 65,89 tỷ đồng.
1.2. Chi từ nguồn thu bổ sung có mục
tiêu của ngân sách trung ương: 842,013 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia:
53,024 tỷ đồng
- Chi đầu tư dự án từ nguồn tập trung
trong nước: 345,99 tỷ đồng
- Vốn nước
ngoài: 429,999 tỷ đồng.
- Chi thực hiện các nhiệm vụ thường
xuyên khác: 13 tỷ đồng
1.3. Chi từ nguồn tăng thu: 80 tỷ đồng.
Trong đó 50% tăng thu để tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định: 40 tỷ đồng;
50% tăng thu từ thuế, phí chưa phân bổ: 40 tỷ đồng.
1.4. Chi từ nguồn thu học phí (phản
ánh qua ngân sách): 17,345 tỷ đồng.
1.5. Nguồn bội
thu ngân sách (trả nợ gốc vay tín dụng): 156,25 tỷ đồng.
2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách
huyện, thành phố: 1.832,168 tỷ đồng
3. Nguồn vốn chi đầu tư (gồm cả từ
nguồn cân đối và từ nguồn thu bổ sung của ngân sách trung ương) tập trung để
trả nợ, đối ứng vốn ODA và đẩy nhanh tiến độ các công trình dở
dang cần hoàn thành năm 2017 để phát huy hiệu quả đầu tư.
4. Về chủ trương vay tín dụng năm 2017: Nhất trí chủ trương năm
2017 báo cáo Chính phủ, Quốc hội vay tín dụng 200 tỷ đồng.
Trong năm khi thực hiện sẽ bổ sung vào số thu và thực hiện chi theo đề án được
duyệt.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Sỹ Lợi
|
PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)
TT
|
Đơn vị - Chỉ
tiêu
|
Biên
chế năm 2017
|
Tổng
chi NS cấp tỉnh năm 2017
|
Trừ
nguồn đơn vị
|
Dự toán chi NS tỉnh giao cho đơn vị năm 2017
|
Từ
tiết kiệm 10%
|
Từ
nguồn thu 35-40%
|
PHẦN
THỨ NHẤT: TỔNG CHI NS
TỈNH
|
6,472
|
3,633,440
|
16,530
|
89,151
|
3,599,357
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6,472
|
2,609,432
|
16,530
|
89,151
|
2,503,749
|
I
|
Chi cho các đơn vị Sở - Ngành
|
6,472
|
2,349,888
|
16,530
|
89,151
|
2,244,205
|
01
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
1,554
|
153,332
|
2,249
|
5,793
|
145,290
|
|
- Quản lý nhà nước
|
46
|
6,247
|
109
|
|
6,138
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1,508
|
147,085
|
2,140
|
5,793
|
139,152
|
02
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
95
|
11,262
|
260
|
-
|
11,002
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
95
|
11,262
|
260
|
|
11,002
|
03
|
Sở Y
tế
|
2,700
|
272,644
|
3,374
|
79,863
|
189,407
|
|
- Quản lý nhà nước
|
62
|
10,461
|
166
|
|
10,295
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
1,902
|
200,546
|
2,700
|
77,061
|
120,785
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
300
|
|
|
300
|
|
- Y tế xã phường
|
646
|
53,782
|
348
|
|
53,434
|
|
- Đào tạo (Trường CĐ y tế)
|
90
|
7,555
|
160
|
2,802
|
4,593
|
04
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
75
|
15,750
|
328
|
-
|
15,422
|
|
- Sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
75
|
15,750
|
328
|
|
15,422
|
05
|
Sở Văn hóa thông tin & DL
|
185
|
40,775
|
1,101
|
-
|
39,674
|
|
- Quản lý nhà nước
|
46
|
5,598
|
117
|
|
5,481
|
|
- SN văn hóa thông tin
|
110
|
15,151
|
689
|
|
14,462
|
|
- SN thể dục - thể thao
|
29
|
8,448
|
295
|
|
8,153
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
11,578
|
|
|
11,578
|
06
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
251
|
36,766
|
866
|
-
|
35,900
|
|
- Quản lý nhà nước
|
129
|
15,288
|
313
|
|
14,975
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm
|
89
|
8,982
|
387
|
|
8,595
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
30
|
5,048
|
90
|
|
4,958
|
|
- SN kinh
tế mới
|
3
|
740
|
61
|
|
679
|
|
- TT nước sạch
|
|
760
|
|
|
760
|
|
- Trợ giá đàn
giống gốc
|
|
260
|
|
|
260
|
|
- Sự nghiệp
khuyến ngư
|
|
5,688
|
15
|
|
5,673
|
07
|
Sở Lao
động thương binh xã hội
|
319
|
46,324
|
795
|
2,996
|
42,533
|
|
- Quản lý nhà nước
|
54
|
6,756
|
163
|
|
6,593
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
139
|
28,097
|
356
|
|
27,741
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
126
|
11,471
|
276
|
2,996
|
8,199
|
08
|
Sở Giao thông vận tải
|
58
|
15,467
|
761
|
236
|
14,470
|
|
- Quản lý nhà nước
|
54
|
6,562
|
111
|
236
|
6,215
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
4
|
6,685
|
650
|
|
6,035
|
|
- SN kinh
tế khác
|
|
2,220
|
|
|
2,220
|
09
|
Sở Công thương
|
133
|
18,257
|
306
|
-
|
17,951
|
|
- Quản lý nhà nước
|
113
|
15,605
|
213
|
|
15,392
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
20
|
2,652
|
93
|
|
2,559
|
10
|
Sở Xây dựng
|
51
|
15,817
|
153
|
27
|
15,637
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
34
|
4,412
|
132
|
27
|
4,253
|
|
- SN kinh
tế khác
|
17
|
11,405
|
21
|
|
11,384
|
11
|
Sở Khoa học công nghệ
|
44
|
22,388
|
67
|
-
|
22,321
|
|
- Quản lý nhà nước
|
30
|
3,737
|
67
|
|
3,670
|
|
- SN khoa học công nghệ
|
14
|
18,651
|
|
|
18,651
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
111
|
47,200
|
753
|
-
|
46,447
|
|
- Quản lý nhà nước
|
51
|
6,443
|
96
|
|
6,347
|
|
- Sự nghiệp địa
chính
|
48
|
11,693
|
417
|
|
11,276
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
12
|
29,064
|
240
|
|
28,824
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
54
|
17,972
|
917
|
-
|
17,055
|
|
- Quản lý nhà nước
|
50
|
17,744
|
912
|
|
16,832
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
4
|
228
|
5
|
|
223
|
14
|
Văn phòng HĐND
|
25
|
11,545
|
574
|
-
|
10,971
|
|
- Quản lý nhà nước
|
25
|
11,545
|
574
|
|
10,971
|
15
|
Sở Thông tin truyền thông
|
36
|
5,663
|
142
|
-
|
5,521
|
|
- Quản lý nhà nước
|
22
|
3,337
|
86
|
|
3,251
|
|
- Sự nghiệp
kinh tế khác
|
14
|
2,326
|
56
|
|
2,270
|
16
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
44
|
9,893
|
213
|
-
|
9,680
|
|
- Quản lý nhà nước
|
37
|
6,709
|
205
|
|
6,504
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
7
|
484
|
8
|
|
476
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
600
|
|
|
600
|
|
- KP xúc tiến đầu tư
|
|
2,100
|
|
|
2,100
|
17
|
Sở Nội vụ
|
60
|
21,454
|
239
|
-
|
21,215
|
|
- Quản lý nhà nước
|
55
|
17,754
|
196
|
|
17,558
|
|
- Sự nghiệp đào tạo lại
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
5
|
700
|
43
|
|
657
|
18
|
Sở Tư pháp
|
62
|
8,865
|
230
|
236
|
8,399
|
|
- Quản lý nhà nước
|
33
|
6,017
|
164
|
|
5,853
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
29
|
2,616
|
66
|
236
|
2,314
|
|
- Trang bị tủ sách pháp luật cho xã
|
|
232
|
|
|
232
|
19
|
Sở Tài chính
|
65
|
10,084
|
222
|
-
|
9,862
|
|
- Quản lý nhà nước
|
50
|
9,025
|
207
|
|
8,818
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
15
|
1,059
|
15
|
|
1,044
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
29
|
5,166
|
131
|
-
|
5,035
|
|
- Quản lý nhà nước
|
29
|
5,166
|
131
|
|
5,035
|
21
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
239
|
81,240
|
1,641
|
-
|
79,599
|
-
|
- Kinh phí Đảng
|
204
|
56,569
|
1,597
|
|
54,972
|
|
- Trợ giá báo và nhuận bút
|
|
14,250
|
|
|
14,250
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
1,114
|
|
|
1,114
|
|
- Báo Hà nam
(SN truyền thanh)
|
35
|
3,637
|
44
|
|
3,593
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
- Bảo đảm xã hội
|
|
2,170
|
|
|
2,170
|
|
- Kinh phí chưa phân bổ
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
22
|
Trường chính trị
|
53
|
9,116
|
226
|
-
|
8,890
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
53
|
9,116
|
226
|
|
8,890
|
23
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
|
23
|
5,408
|
157
|
-
|
5,251
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
23
|
5,408
|
157
|
|
5,251
|
24
|
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
34
|
5,329
|
168
|
-
|
5,161
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
27
|
3,778
|
120
|
|
3,658
|
|
- Kinh phí đào tạo
|
7
|
1,551
|
48
|
|
1,503
|
25
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
23
|
4,191
|
84
|
-
|
4,107
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
23
|
4,191
|
84
|
|
4,107
|
26
|
Hội Cựu chiến binh
|
11
|
2,216
|
54
|
-
|
2,162
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
11
|
2,216
|
54
|
|
2,162
|
27
|
Hội nông dân
|
22
|
3,926
|
125
|
-
|
3,801
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
22
|
3,926
|
125
|
|
3,801
|
28
|
Ban quản lý các khu Công nghiệp
|
28
|
5,118
|
87
|
-
|
5,031
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
26
|
3,402
|
87
|
|
3,315
|
|
- SN kinh tế
|
2
|
116
|
|
|
116
|
|
- KP Xúc tiến đầu tư
|
|
1,600
|
|
|
1,600
|
30
|
Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới
|
11
|
1,258
|
47
|
|
1,211
|
31
|
Ban Quản lý các khu đại học Nam Cao
|
21
|
2,157
|
76
|
-
|
2,081
|
|
- Chi QLHC
|
10
|
1,491
|
66
|
|
1,425
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
11
|
666
|
10
|
|
656
|
32
|
Ban Quản lý khu công nghệ
|
5
|
723
|
40
|
|
683
|
33
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
20,180
|
|
|
20,180
|
34
|
Công an tỉnh
|
|
3,850
|
|
|
3,850
|
35
|
Hỗ
trợ các hội
|
51
|
7,823
|
144
|
-
|
7,677
|
a
|
Hội giao chỉ tiêu biên chế
|
51
|
5,983
|
144
|
-
|
5,837
|
a1
|
Hội người mù
|
3
|
702
|
10
|
-
|
692
|
|
- Kinh phí hội
|
3
|
602
|
10
|
|
592
|
|
- SN đào tạo
|
|
100
|
|
|
100
|
a2
|
Hội đông y
|
11
|
987
|
18
|
-
|
967
|
|
- Kinh phí hội
|
11
|
987
|
18
|
|
967
|
a3
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6
|
730
|
10
|
-
|
720
|
|
- Kinh phí hội
|
6
|
630
|
10
|
|
620
|
|
- Trợ giá tạp chí Sông châu
|
|
100
|
|
|
100
|
a4
|
Hội chữ thập đỏ
|
15
|
1,586
|
35
|
-
|
1,551
|
|
- Kinh phí hội
|
15
|
1,586
|
35
|
|
1,551
|
a5
|
Hội Liên minh các hợp tác xã
|
16
|
1,978
|
71
|
-
|
1,907
|
|
- Kinh phí hội
|
16
|
1,978
|
71
|
|
1,907
|
b
|
Hội đặc thù không giao biên chế
|
-
|
1,280
|
-
|
-
|
1,280
|
b1
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
|
160
|
|
|
160
|
b2
|
Hội Khuyến học
|
|
160
|
|
|
160
|
b3
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
|
160
|
|
|
160
|
b4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
|
160
|
|
|
160
|
b5
|
Ban Liên lạc bị địch bắt tù đày
|
|
160
|
|
|
160
|
b6
|
Hội bảo trợ XH
và người tàn tật
|
|
160
|
|
|
160
|
b7
|
Hội Nhà báo
|
|
160
|
|
|
160
|
b8
|
Ban đại diện người cao tuổi
|
|
160
|
|
|
160
|
c
|
Các hội hỗ trợ hoạt động (QLHC)
|
-
|
560
|
-
|
-
|
560
|
c1
|
Hội kế hoạch hóa gia đình
|
|
40
|
|
|
40
|
c2
|
Hội điều dưỡng
|
|
40
|
|
|
40
|
c3
|
Hội y dược học
|
|
40
|
|
|
40
|
c4
|
Hội người khuyết tật
|
|
40
|
|
|
40
|
c5
|
Hội sinh vật cảnh
|
|
40
|
|
|
40
|
c6
|
Hội Luật gia
|
|
40
|
|
|
40
|
c7
|
Đoàn Luật sư
|
|
40
|
|
|
40
|
c8
|
Hội tấm lòng
vàng
|
|
40
|
|
|
40
|
c9
|
Hội phật giáo
|
|
40
|
|
|
40
|
c10
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
|
40
|
|
|
40
|
c11
|
Hội tâm năng DS phục hồi sức khỏe
|
|
40
|
|
|
40
|
c12
|
Hội Trường sơn
|
|
40
|
|
|
40
|
c13
|
Hội thành cổ Quảng
trị
|
|
40
|
|
|
40
|
c14
|
Hội T. thống đường HCM trên biển
|
|
40
|
|
-
|
40
|
36
|
Hỗ trợ XD nông thôn mới
|
|
180,000
|
|
|
180,000
|
|
+ Hỗ trợ đường
trục chính nội đồng; nhà văn hóa thôn;
dồn ruộng đổi thửa, máy móc nông nghiệp...vv; HT phát
triển chăn nuôi bò sữa, triển khai các dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao; HT phát triển cây trồng vụ đông, vụ đông đại trà, các đề án nông nghiệp
...vv.
|
|
180,000
|
|
|
180,000
|
37
|
Bảo vệ và phát triển đất lúa
|
|
66,500
|
|
|
66,500
|
38
|
Tích tụ ruộng đất
|
|
47,131
|
|
|
47,131
|
39
|
Nguồn thủy lợi
phí HT DA nông nghiệp UDCN cao
|
|
30,913
|
|
|
30,913
|
40
|
Hỗ trợ quỹ phát triển HTX
|
|
5,000
|
|
-
|
5,000
|
41
|
HT nông dân vay vốn PTSXKD, học
sinh, SV thông qua NH chính sách
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
42
|
HT nông dân vay vốn PTSXKD thông
qua Hội nông dân
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
43
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề cho DN
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
44
|
HT đào tạo nghề cho LĐ dưới 3 tháng
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
45
|
Quảng bá du lịch
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
46
|
HT cơ chế thu
hút vào khu Đô thị Đại học, khu TT y tế chất lượng cao
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
47
|
Quỹ HT DN vừa và nhỏ, HT khởi nghiệp
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
48
|
HT đổi mới và chuyển giao công nghệ
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
49
|
Hỗ trợ đào tạo trung tâm CCHC công
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
50
|
Mua sắm trung tâm hành chính công
|
|
24,079
|
|
|
24,079
|
51
|
Cải thiện môi trường đầu tư
|
|
46,073
|
|
|
46,073
|
52
|
Chi quy hoạch
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
53
|
Tiền điện thắp sáng TP
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
54
|
Bổ sung kinh phí xử lý môi trường
|
|
41,722
|
|
|
41,722
|
|
- HT xử lý môi trường
|
|
5,556
|
|
|
5,556
|
|
- KP xử lý rác thải và 10% các huyện, tỉnh NQ Đại hội)
|
|
14,196
|
|
|
14,196
|
|
- Hỗ
trợ hỏa táng
|
|
9,970
|
|
|
9,970
|
|
- HT dự án môi trường các
xã vùng tây sông đáy
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
55
|
Tăng biên chế; tăng cường CSVC trường
học
|
|
267,095
|
|
|
267,095
|
56
|
10% tiết kiệm sự nghiệp khoa học CN
|
|
1,979
|
|
|
1,979
|
57
|
Bảo hiểm y tế
|
|
189,293
|
|
|
189,293
|
|
- BH y tế người nghèo, HSSV (BHXH tỉnh)
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
- BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (BHXH tỉnh)
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
- BHYT người cận nghèo (30% phần tỉnh HT)
|
|
29,293
|
|
|
29,293
|
58
|
Thiết bị ngành PTTH, chế độ huấn
luyện
|
|
1,502
|
|
|
1,502
|
59
|
HT trùng tu di tích lịch sử cấp tỉnh
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
60
|
Dự phòng NĐ 136, NĐ 28
|
|
64,342
|
|
|
64,342
|
61
|
HT nhà ở người có công
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
62
|
Kinh phí thi đua khen thưởng
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
63
|
Đại hội NK một số tổ chức chính trị
XH
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
64
|
Sửa chữa nhà cửa, tài sản
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
65
|
Hỗ trợ các cơ quan nội chính
|
|
1,350
|
|
|
1,350
|
|
- Viện Kiểm sát
|
|
600
|
|
|
600
|
|
- Tòa án (Tr. đó phụ cấp Hội thẩm: 200 trđ)
|
|
600
|
|
|
600
|
|
- Cục thi hành án
|
|
150
|
|
|
150
|
66
|
KP tái lập tỉnh
|
|
4,687
|
|
|
4,687
|
67
|
Mua sắm tài sản, ô tô
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
68
|
Trang phục DQTV, CA xã
|
|
11,420
|
|
|
11,420
|
69
|
Khu vực phòng thủ địa phương
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
70
|
Phát triển nguồn thu NSX
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
71
|
Xây dựng và thẩm định giá đất
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
72
|
Kinh phí thu phạt ATGT và phạt hành
chính
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
73
|
Thủy lợi phí
cho các CT TNHH MTV
|
|
118,236
|
|
|
118,236
|
|
- Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam
|
|
116,687
|
|
|
116,687
|
|
- Công ty CPMT & CTĐT Hà Nam
|
|
1,549
|
|
|
1,549
|
74
|
Chi khác ngân sách
|
|
75,407
|
|
|
75,407
|
II
|
Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
65,890
|
-
|
-
|
65,890
|
|
- Dự phòng ngân sách tỉnh
|
|
64,890
|
|
|
64,890
|
|
- Trích quỹ dự trữ TCĐP theo kế hoạch
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
III
|
Chi đầu tư phát triển từ nguồn
cân đối
|
|
193,654
|
-
|
-
|
193,654
|
01
|
Nguồn XDCB tập
trung:
|
|
140,354
|
|
|
140,354
|
02
|
Chi XDCB từ nguồn thu SD đất (trong
đó đã bao gồm chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động,
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất).
|
|
42,300
|
|
|
42,300
|
03
|
Từ nguồn xổ số
|
|
11,000
|
|
|
11,000
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW
|
-
|
770,413
|
-
|
-
|
842,013
|
01
|
CT dự án theo Quyết định của Chính
phủ
|
|
345,990
|
|
|
345,990
|
02
|
Vốn nước
ngoài
|
|
358,399
|
|
|
429,999
|
03
|
Nguồn vốn CTMT quốc gia
|
|
53,024
|
|
|
53,024
|
04
|
Nguồn vốn SN bổ sung có mục tiêu
|
|
13,000
|
-
|
-
|
13,000
|
C
|
NGUỒN
TĂNG THU ĐP PHẤN ĐẤU
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
- Dành 50% làm tăng lương 50%
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
- 50% để chi cân đối NSĐP
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
E
|
CHI TỪ NGUỒN THU HỌC PHÍ (Phản ánh qua NS)
|
-
|
17,345
|
-
|
-
|
17,345
|
|
- Nguồn học phí
|
|
17,345
|
|
|
17,345
|
F
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI THU (Trả gốc vay NHPT)
|
|
156,250
|
|
|
156,250
|
PHẦN
THỨ HAI: CHI BỔ SUNG CHO NS HUYỆN
|
-
|
1,832,168
|
-
|
-
|
1,832,168
|
01
|
Huyện Duy Tiên
|
|
267,456
|
|
|
267,456
|
02
|
Huyện Kim Bảng
|
|
293,887
|
|
|
293,887
|
03
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
217,817
|
|
|
217,817
|
04
|
Huyện Bình Lục
|
|
344,045
|
|
|
344,045
|
05
|
Huyện Lý Nhân
|
|
411,024
|
|
|
411,024
|
06
|
TP Phủ Lý
|
|
297,939
|
|
|
297,939
|
|
TỔNG
CỘNG
|
6,472
|
5,465,608
|
16,530
|
89,151
|
5,431,525
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
1.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|