|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 20
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số
78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán
thu ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán
thu ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND
ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm
2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2023 (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán
ngân sách năm 2023), như sau:
- Điều chỉnh phân bổ dự toán
chi ngân sách của ngân sách cấp thành phố năm 2023 (chi đầu tư phát triển):
243.040 triệu đồng.
- Chi tiết tại các phụ lục đính
kèm:
+ Phụ lục I: Điều chỉnh Phụ
lục IV kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
+ Phụ lục II: Danh mục dự án
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
Điều 2. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Các nội dung khác
trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn
còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp chuyên
đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCHCẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và bổ sung 6 tháng đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
Chia ra
|
Dự toán sau khi điều chỉnh
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
A
|
B
|
1
|
2 = 3+4
|
3
|
4
|
5 = 1+2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.901.643
|
-
|
-
|
-
|
16.901.643
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.773.968
|
(243.040)
|
(243.040)
|
-
|
13.530.928
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.334.548
|
(243.040)
|
(243.040)
|
-
|
6.091.508
|
*
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
6.323.205
|
(243.040)
|
(243.040)
|
-
|
6.080.165
|
1
|
Từ nguồn cân đối ngân sách
địa phương
|
1.465.935
|
-
|
-
|
-
|
1.465.935
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn
quy hoạch
|
20.154
|
(1.320)
|
(1.320)
|
|
18.834
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.445.781
|
1.320
|
1.320
|
|
1.447.101
|
- Phân chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
700.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
700.000
|
-
|
|
|
700.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
3
|
Từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.650.000
|
-
|
|
|
1.650.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.650.000
|
-
|
|
|
1.650.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
4
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
1.329.000
|
-
|
|
|
1.329.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.329.000
|
-
|
|
|
1.329.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
5
|
Thu vượt xổ số kiến thiết
năm 2022
|
144.329
|
-
|
|
|
144.329
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
144.329
|
-
|
|
|
144.329
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu vượt sử dụng đất các
năm trước
|
903.643
|
(243.040)
|
(243.040)
|
-
|
660.603
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
903.643
|
(243.040)
|
(243.040)
|
|
660.603
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
7
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất năm 2022
|
20.298
|
-
|
-
|
-
|
20.298
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
20.298
|
-
|
|
|
20.298
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
8
|
Từ nguồn tồn quỹ ngân sách
cấp thành phố năm 2022
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
110.000
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
110.000
|
-
|
|
|
110.000
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết
|
-
|
-
|
|
|
-
|
**
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
11.343
|
-
|
-
|
|
11.343
|
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất
các năm trước:
- Bố trí hoàn trả tiền tạm
ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất
số 66 đường Cách Mạng Tháng Tám
|
11.343
|
|
|
|
11.343
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.150.509
|
-
|
|
|
7.150.509
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.625.086
|
|
|
|
2.625.086
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
48.732
|
|
|
|
48.732
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
61.400
|
|
|
|
61.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
|
|
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
|
|
226.131
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.784.510
|
|
|
|
2.784.510
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
|
|
|
2.784.510
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.730.250
|
|
|
|
2.730.250
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài
|
764.550
|
|
|
|
764.550
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
1.965.700
|
|
|
|
1.965.700
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
54.260
|
|
|
|
54.260
|
|
- Vốn ngoài nước
|
-
|
|
|
|
-
|
|
- Vốn trong nước
|
54.260
|
|
|
|
54.260
|
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học
nghệ thuật địa phương
|
528
|
|
|
|
528
|
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa
phương
|
200
|
|
|
|
200
|
|
+ Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
|
|
|
200
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
8.770
|
|
|
|
8.770
|
|
+ Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương
|
44.562
|
|
|
|
44.562
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
|
|
|
-
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
248.665
|
-
|
|
|
248.665
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
94.500
|
243.040
|
243.040
|
|
337.540
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM
2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa phương
|
Cân đối NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố
năm 2022
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
20.418.740
|
6.821.053
|
5.590.815
|
4.657.673
|
2.208.081
|
1.901.315
|
(243.040)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(243.040)
|
0
|
1.658.275
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
21.455
|
21.455
|
21.424
|
909
|
909
|
1.480
|
(1.320)
|
(1.320)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
I
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
909
|
909
|
1.000
|
(840)
|
(840)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
1
|
Điều
chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
|
7901494
|
TP. Cần Thơ
|
2021- 2023
|
1167/QĐ- UBND ngày 01/5/2021
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
909
|
909
|
1.000
|
(840)
|
(840)
|
|
|
|
|
|
160
|
II
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
69
|
69
|
60
|
0
|
0
|
60
|
(60)
|
(60)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thiết
bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ
thuật Cần Thơ
|
|
7945888
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
3729/QĐ- UBND ngày 06/12/2021
|
69
|
69
|
60
|
|
|
60
|
(60)
|
(60)
|
|
|
|
|
|
0
|
III
|
Văn phòng Thành ủy
|
|
|
|
|
|
442
|
442
|
420
|
0
|
0
|
420
|
(420)
|
(420)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
1563/UBND- XDĐT ngày 08/4/2022; 3765/QĐ-
UBND ngày 01/11/2022
|
442
|
442
|
420
|
|
|
420
|
(420)
|
(420)
|
|
|
|
|
|
0
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
20.397.285
|
6.799.598
|
5.569.391
|
4.656.764
|
2.207.172
|
1.899.835
|
(241.720)
|
1.320
|
0
|
0
|
0
|
(243.040)
|
0
|
1.658.115
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
12.758.926
|
2.556.589
|
2.249.147
|
1.044.315
|
411.224
|
1.197.226
|
(299.200)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(299.200)
|
0
|
898.026
|
1
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn
1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675
|
B
|
7619462
|
Bình Thủy
|
2018- 2023
|
2863/QĐ- UBND 30/10/2017; 3183/QĐ- UBND
06/12/2017; 3029/QĐ- UBND 01/11/2021
|
137.185
|
37.185
|
11.835
|
80.350
|
25.350
|
11.835
|
(11.835)
|
(11.835)
|
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
B
|
7008114
|
Ninh Kiều
|
2016 - 2023
|
1187/QĐ- UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-
UBND ngày 10/10/2019; 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021; 144/QĐ- UBND ngày
18/01/2022; 793/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
|
170.482
|
170.482
|
9.500
|
140.007
|
140.007
|
0
|
1.690
|
1.690
|
|
|
|
|
|
1.690
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố
|
C
|
7919715
|
Ninh Kiều
|
2021- 2023
|
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD
ngày 17/6/2022; 374/QĐ-SXD ngày 30/12/2022
|
945
|
945
|
880
|
288
|
288
|
0
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
178
|
4
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01 đường Quang Trung, phường Tân An, quận
Ninh Kiều
|
C
|
7885992
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
1568/QĐ- UBND ngày 07/7/2023
|
32.293
|
32.293
|
32.083
|
300
|
300
|
0
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
5
|
Đường
tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)
|
C
|
7754995
|
Ô Môn
|
2021- 2023
|
2533/QĐ- UBND ngày 11/11/2020; 3953/QĐ-
UBND ngày 23/11/2022
|
45.181
|
45.181
|
45.181
|
41.987
|
41.987
|
500
|
2.694
|
2.694
|
|
|
|
|
|
3.194
|
6
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
B
|
7435684
|
Ninh Kiều
|
2016 - 2020
|
3243/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; 1974/QĐ-
UBND ngày 25/8/2023 (QT)
|
125.536
|
125.536
|
790
|
125.390
|
125.390
|
0
|
321
|
321
|
|
|
|
|
|
321
|
7
|
Đường
tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa
Đường tỉnh 918 với Đường tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức)
|
B
|
7840643
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
2020- 2023
|
2184/QĐ- UBND ngày 09/10/2020; 2735/QĐ-
UBND ngày 12/8/2022
|
324.246
|
116.006
|
123.983
|
186.077
|
18.901
|
52.805
|
(35.000)
|
(35.000)
|
|
|
|
|
|
17.805
|
8
|
Đường
Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng)
|
C
|
7604915
|
Vĩnh Thạnh
|
2018- 2024
|
2858/QĐ- UBND 30/10/2017; 1427/QĐ- UBND
29/4/2022
|
62.728
|
62.728
|
52.769
|
10.250
|
10.250
|
1.400
|
(1.000)
|
(1.000)
|
|
|
|
|
|
400
|
9
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng thành phố
|
B
|
7184282
|
Cái Răng
|
2020- 2023
|
1424/QĐ- UBND ngày 15/7/2020
|
68.638
|
68.638
|
67.847
|
30.001
|
30.001
|
30.000
|
(16.400)
|
(16.400)
|
|
|
|
|
|
13.600
|
10
|
Đường
tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối
giao với đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng)
|
B
|
7865523
|
Thốt Nốt - Cờ Đỏ
|
2021- 2024
|
1351/QĐ- UBND ngày 28/6/2021
|
871.213
|
263.213
|
262.487
|
213.287
|
2.372
|
25.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
60.000
|
8
|
Xây
dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917
|
B
|
7863972
|
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền
|
2021- 2024
|
3611/QĐ- UBND ngày 01/12/2021
|
996.210
|
435.210
|
443.415
|
200.900
|
900
|
52.686
|
35.952
|
35.952
|
|
|
|
|
|
88.638
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1,
dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ
|
A
|
7969768
|
VT-CĐ- TL
|
2022- 2026
|
290/QĐ- UBND ngày 09/02/2023
|
9.725.097
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
1.000.000
|
(300.000)
|
|
|
|
|
(300.000)
|
|
700.000
|
12
|
Xây
dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy
|
C
|
7851365
|
Ninh Kiều
|
2021- 2024
|
1375/QĐ- UBND ngày 28/6/2021
|
49.183
|
49.183
|
48.882
|
13.896
|
13.896
|
23.000
|
(12.500)
|
(12.500)
|
|
|
|
|
|
10.500
|
13
|
Thư
viện thành phố Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023- 2025
|
1321/QĐ- UBND ngày 05/6/2023; 2389/QĐ-
UBND ngày 05/10/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
0
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
II
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
43.779
|
43.779
|
38.340
|
7.868
|
7.868
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công
an huyện Thới Lai (giai đoạn 2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần
Thơ
|
C
|
7004692
|
Thới Lai
|
2020- 2022
|
59/QĐ-STC ngày 22/5/2023 (QT)
|
4.502
|
4.502
|
13
|
4.488
|
4.488
|
0
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
2
|
Đội
Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công
an thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004692
|
Ô Môn
|
2022- 2024
|
246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021; 274/QĐ-SXD
ngày 17/10/2022
|
14.735
|
14.735
|
14.164
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
3
|
Xây
dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn
|
C
|
7004692
|
Ô Môn
|
2022- 2024
|
3902/QĐ- UBND ngày 14/11/2022
|
24.542
|
24.542
|
24.163
|
380
|
380
|
6.000
|
(3.013)
|
(3.013)
|
|
|
|
|
|
2.987
|
III
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
|
181.123
|
181.123
|
94.529
|
148.920
|
148.920
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.000
|
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Cần Thơ tại
phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
B
|
7712035
|
Bình Thủy
|
2018- 2024
|
2269/QĐ- UBND ngày 31/08/2018; 3952/QĐ- UBND
ngày 17/12/2021; 1459/QĐ- UBND ngày 21/6/2023
|
132.887
|
132.887
|
46.967
|
123.920
|
123.920
|
0
|
1.757
|
|
1.757
|
|
|
|
|
1.757
|
|
Xây
dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ
(đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng- Đường tỉnh 923)
|
C
|
7864415
|
Ninh Kiều
|
2021- 2023
|
1044/QĐ- UBND ngày 17/5/2021
|
48.236
|
48.236
|
47.562
|
25.000
|
25.000
|
18.000
|
(1.757)
|
|
(1.757)
|
|
|
|
|
16.243
|
IV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
1.742.867
|
347.517
|
255.200
|
1.441.554
|
175.053
|
5.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.400
|
1
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường
|
A
|
7526068
|
Ninh Kiều
|
2018- 2023
|
223/QĐ- UBND 25/01/2017
|
1.727.942
|
332.592
|
245.000
|
1.427.254
|
160.753
|
5.000
|
(3.600)
|
|
|
(3.600)
|
|
|
|
1.400
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 - Bệnh viện Mắt -
Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ
|
C
|
7739387
|
Ninh Kiều
|
2021- 2023
|
163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020
|
14.925
|
14.925
|
10.200
|
14.300
|
14.300
|
400
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
|
4.000
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
692.631
|
692.631
|
429.060
|
363.571
|
363.571
|
25.000
|
840
|
840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.840
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều
|
B
|
7772903
|
Ninh Kiều
|
2020- 2023
|
2626/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 2490/QĐ-
UBND ngày 06/10/2021
|
692.631
|
692.631
|
429.060
|
363.571
|
363.571
|
25.000
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
25.840
|
VI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
4.140.034
|
2.140.034
|
1.693.277
|
1.336.325
|
786.325
|
473.609
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
513.609
|
1
|
Cầu
Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
B
|
7861307
|
Phong Điền
|
2021- 2024
|
1125/QĐ- UBND ngày 26/5/2021
|
208.045
|
208.045
|
207.322
|
130.000
|
130.000
|
30.000
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
70.000
|
2
|
Đường
vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)
|
A
|
7863251
|
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều
- Cái Răng
|
2021- 2026
|
3543/QĐ- UBND ngày 26//11/2021
|
3.837.742
|
1.837.742
|
1.392.000
|
1.195.775
|
645.775
|
413.609
|
14.500
|
12.000
|
|
|
2.500
|
|
|
428.109
|
3
|
Trạm
dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại
|
C
|
7864623
|
TP. Cần Thơ
|
2022- 2024
|
1215/QĐ- UBND ngày 05/04/2022
|
24.304
|
24.304
|
24.690
|
4.000
|
4.000
|
15.000
|
(6.500)
|
(6.500)
|
|
|
|
|
|
8.500
|
4
|
Trung
tâm Quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
C
|
7864599
|
Bình Thủy
|
2022- 2023
|
3242/QĐ- UBND ngày 10/11/2021
|
19.995
|
19.995
|
19.815
|
6.000
|
6.000
|
12.000
|
(5.500)
|
(5.500)
|
|
|
|
|
|
6.500
|
5
|
Đầu
tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1
(Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV),
Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)
|
C
|
|
TP. Cần Thơ
|
2023- 2025
|
1336/QĐ- UBND ngày 06/6/2023
|
49.948
|
49.948
|
49.450
|
550
|
550
|
3.000
|
(2.500)
|
|
|
|
(2.500)
|
|
|
500
|
VII
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
479.347
|
479.347
|
456.000
|
302.000
|
302.000
|
60.000
|
65.000
|
1.418
|
0
|
37.000
|
0
|
16.160
|
10.422
|
125.000
|
1
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
B
|
7855023
|
Vĩnh Thạnh
|
2021- 2024
|
3076/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.697
|
119.697
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
12.000
|
1.418
|
|
|
|
10.582
|
|
27.000
|
2
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền
|
B
|
7855024
|
Phong Điền
|
2021- 2024
|
3075/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.801
|
119.801
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
|
5.578
|
10.422
|
33.000
|
3
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai
|
B
|
7855025
|
Thới Lai
|
2021- 2024
|
3078/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.881
|
119.881
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
|
|
31.500
|
4
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ
|
B
|
7855026
|
Cờ Đỏ
|
2021- 2024
|
3077/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.968
|
119.968
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
|
|
33.500
|
VIII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
|
|
173.603
|
173.603
|
172.599
|
10.311
|
10.311
|
23.600
|
(11.360)
|
(938)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(10.422)
|
12.240
|
1
|
Thư
viện thành phố Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023- 2025
|
1321/QĐ- UBND ngày 05/06/2023; 2389/QĐ-
UBND ngày 05/10/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
10.500
|
(10.422)
|
|
|
|
|
|
(10.422)
|
78
|
2
|
Xây
dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho
Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ
|
C
|
7870169
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021
|
10.713
|
10.713
|
10.590
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
(996)
|
(996)
|
|
|
|
|
|
4.004
|
3
|
Sửa
chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên Khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần
Thơ
|
C
|
7944627
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
303/QĐ-SXD ngày 04/11/2022
|
4.923
|
4.923
|
4.809
|
190
|
190
|
4.600
|
(428)
|
(428)
|
|
|
|
|
|
4.172
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trung t âm Văn hóa thành phố Cần Thơ
|
C
|
7871706
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021
|
7.979
|
7.979
|
7.705
|
3.539
|
3.539
|
3.500
|
486
|
486
|
|
|
|
|
|
3.986
|
IX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
184.975
|
184.975
|
181.239
|
1.900
|
1.900
|
85.000
|
(37.000)
|
0
|
0
|
(37.000)
|
0
|
0
|
0
|
48.000
|
1
|
Trường
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
|
B
|
7861066
|
Cái Răng
|
2021- 2024
|
147/QĐ- UBND ngày 18/01/2022
|
79.992
|
79.992
|
79.383
|
750
|
750
|
30.000
|
(10.000)
|
|
|
(10.000)
|
|
|
|
20.000
|
2
|
Trường
THCS và THPT Tân Lộc
|
C
|
7861067
|
Thốt Nốt
|
2021- 2023
|
691/QĐ- UBND ngày 15/02/2022
|
39.995
|
39.995
|
39.588
|
500
|
500
|
20.000
|
(9.000)
|
|
|
(9.000)
|
|
|
|
11.000
|
3
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
C
|
7861068
|
Ô Môn
|
2021- 2023
|
21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
24.989
|
24.989
|
24.680
|
250
|
250
|
15.000
|
(9.000)
|
|
|
(9.000)
|
|
|
|
6.000
|
4
|
Trường
THCS và THPT Thới Thuận
|
C
|
7861065
|
Thốt Nốt
|
2021- 2023
|
4278/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
39.999
|
39.999
|
37.588
|
400
|
400
|
20.000
|
(9.000)
|
|
|
(9.000)
|
|
|
|
11.000
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023
110
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|