|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2018 dự toán thu ngân sách thu chi ngân sách địa phương Vũng Tàu 2019
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội
và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số
289/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước
thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm
2019 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 161/BC-KTNS ngày 06 tháng 12
năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Dự toán thu NSNN trên địa
bàn năm 2019: 74.397,0 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Thu từ dầu thô:
23.050,0 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 19.950,0 tỷ đồng
- Thu nội địa: 31.397,0 tỷ đồng
2. Dự toán thu ngân sách địa
phương năm 2019: 18.540,7 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Thu điều tiết NSĐP được
hưởng theo phân cấp: 17.163,3 tỷ đồng
b) Thu ngân sách Trung ương
bổ sung có mục tiêu: 203,0 tỷ đồng
c) Thu bán đấu giá đất công:
800,0 tỷ đồng
d) Thu kết dư ngân sách tỉnh
năm 2018 chuyển sang: 374,4 tỷ đồng
3. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2019: 18.540,7 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
8.910,9 tỷ đồng
- Chi đầu tư giáo dục và đào
tạo: 843,3 tỷ đồng
- Chi đầu tư khoa học và
công nghệ: 1,6 tỷ đồng
- Chi đầu tư về môi trường:
371,1 tỷ đồng
b) Chi thường xuyên: 9.225,9
tỷ đồng
- Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo: 2.133,9 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ: 126,5 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp môi trường:
691,5 tỷ đồng
c) Chi dự phòng tài chính:
368,9 tỷ đồng
d) Chi trả nợ: 35,0 tỷ
đồng
4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân
sách địa phương năm 2019:
a) Tổng dư nợ đầu kỳ: 675,0
tỷ đồng
b) Tổng chi trả nợ gốc: 35,0
tỷ đồng
c) Tổng mức vay trong năm:
0,0 tỷ đồng
d) Tổng dư nợ cuối năm:
640,0 tỷ đồng
(Chi tiết số giao dự toán
theo Biểu: 15, 16, 17, 18/NĐ31 đính kèm).
Điều 2.
Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản
nhà, đất công
Thống nhất đưa vào dự toán
thu bán đấu giá đất công trong năm 2019 với số tiền là 800,0 tỷ đồng; trong đó,
sử dụng 300,0 tỷ đồng bố trí cho Quỹ phát triển đất tỉnh để thực hiện chi bồi
thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch các dự án xã hội hóa; 500,0 tỷ đồng
để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Điều 3.
Về xử lý số giảm dự toán thu năm 2019 so với năm 2017
thuộc ngân sách các huyện, thị, thành phố
Thống nhất bố trí dự toán
chi bổ sung có mục tiêu năm 2019 cho ngân sách thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú
Mỹ để bù số giảm dự toán thu cân đối ngân sách được hưởng năm 2019 so với năm
2017 là 150 tỷ đồng nhằm đảm bảo nguồn lực để thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú
Mỹ thực hiện các dự án, nhiệm vụ đã cam kết, chế độ chính sách đã ban hành
trong năm 2019, đảm bảo dự toán chi ngân sách năm 2019 không thấp hơn dự toán
năm 2017 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020). Trường hợp sau khi quyết
toán ngân sách năm 2019, nếu số thu ngân sách thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú
Mỹ tăng thu so với năm 2017 thì sẽ thực hiện thu hồi tương ứng.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 14
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Biểu 15/NĐ31
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Ước thực hiện năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17,667,145
|
18,635,054
|
18,540,752
|
-94,302
|
99.5%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
16,255,394
|
16,344,602
|
17,163,316
|
818,714
|
105.0%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4,141,346
|
5,269,661
|
3,852,545
|
-1,417,116
|
73.1%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
12,114,048
|
11,074,941
|
13,310,771
|
2,235,830
|
120.2%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
348,870
|
1,227,571
|
203,004
|
-1,024,567
|
16.5%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
348,870
|
1,227,571
|
203,004
|
-1,024,567
|
16.5%
|
III
|
Thu kết dư năm trước
|
262,881
|
262,881
|
374,432
|
111,551
|
142.4%
|
IV
|
Thu bán đấu giá trụ sở
cơ quan nhà nước, các lô đất công
|
800,000
|
800,000
|
800,000
|
0
|
100.0%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17,667,145
|
18,260,623
|
18,540,752
|
873,607
|
104.9%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17,118,145
|
17,711,623
|
18,505,752
|
1,387,607
|
108.1%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,580,258
|
9,247,820
|
8,910,953
|
330,695
|
103.9%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8,187,963
|
8,113,878
|
9,225,924
|
1,037,961
|
112.7%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
349,924
|
349,924
|
368,875
|
18,951.0
|
105.4%
|
II
|
Chi trả nợ gốc
|
549,000
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
6.4%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
549,000
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
6.4%
|
Biểu 16/NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Ước thực hiện năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
So sánh
UTH2018/ DT2018
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
|
76,710,000
|
16,344,602
|
74,397,000
|
17,163,316
|
97.0
|
% 105.0%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
|
27,925,000
|
16,344,602
|
31,397,000
|
17,163,316
|
112.4
|
% 105.0%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
|
4,200,000
|
2,419,597
|
5,563,000
|
3,323,560
|
132.5%
|
137.4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
1,882,690
|
|
2,293,000
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
169,930
|
|
220,000
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
dầu, khí
|
|
16,618
|
|
35,000
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
2,103,380
|
|
3,006,000
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
|
450,000
|
|
400,000
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên,
khí than
|
|
39,000
|
|
39,000
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
|
530,000
|
341,756
|
600,000
|
386,700
|
113.2%
|
113.2%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
276,600
|
|
322,500
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
7,100
|
|
7,500
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
246,000
|
|
270,000
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
300
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
10,411,59
5
|
4,709,573
|
12,999,000
|
5,645,440
|
124.9%
|
119.9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
3,287,955
|
|
3,800,000
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
200
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
3,858,440
|
|
4,294,000
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
|
1,220,000
|
|
1,000,000
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
1,435,000
|
|
1,730,000
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên,
khí than
|
|
1,830,000
|
|
3,175,000
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
|
3,160,000
|
2,049,137
|
3,500,000
|
2,268,800
|
110.8%
|
110.7%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
949,000
|
|
1,150,000
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
74,270
|
|
80,000
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
2,088,700
|
|
2,210,000
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
48,030
|
|
60,000
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
2,443,100
|
1,563,584
|
2,590,000
|
1,657,600
|
106.0%
|
106.0%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
950,000
|
226,176
|
1,265,000
|
301,171
|
133.2%
|
133.2%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
353,400
|
226,176
|
470,580
|
301,171
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
596,600
|
|
794,420
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
|
507,300
|
507,300
|
560,000
|
560,000
|
110.4%
|
110.4%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
|
1,270,000
|
220,000
|
1,350,000
|
235,000
|
106.3%
|
106.8%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
|
1,050,000
|
|
1,115,000
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
|
220,000
|
|
235,000
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
934
|
934
|
-
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
42,720
|
42,720
|
42,000
|
42,000
|
98.3%
|
98.3%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
1,501,800
|
1,456,345
|
650,000
|
604,500
|
43.3%
|
41.5%
|
|
Trong đó: Thu từ TD, KT dầu
khí
|
|
45,455
|
|
45,500
|
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
1,079,000
|
1,079,000
|
600,000
|
600,000
|
55.6%
|
55.6%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
|
1,320,000
|
1,320,000
|
1,320,000
|
1,320,000
|
100.0%
|
100.0%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
|
70,001
|
62,930
|
45,000
|
39,610
|
64.3%
|
62.9%
|
|
Trong đó: thu từ các mỏ do
trung ương cấp
|
|
10,101
|
3,030
|
7,700
|
2,310
|
|
|
|
Thu từ các mỏ do địa
phương cấp
|
|
59,900
|
59,900
|
37,300
|
37,300
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
|
315,550
|
222,550
|
240,000
|
105,935
|
76.1%
|
47.6%
|
|
Thu khác NSTW
|
|
93,000
|
|
134,065
|
|
|
|
|
Thu khác NSĐP
|
|
222,550
|
222,550
|
105,935
|
105,935
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
100.0%
|
100.0%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức và
lợi nhuận được chia
|
|
100,000
|
100,000
|
70,000
|
70,000
|
70.0%
|
70.0%
|
II
|
THU DẦU THÔ
|
|
31,150,00
|
|
23,050,000
|
|
74.0%
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
III
|
THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
17,635,00
0
|
|
19,950,000
|
|
113.1%
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
11,230,00
0
|
|
12,600,000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
3,000,000
|
|
3,200,000
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
3,100,000
|
|
3,814,000
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
193,000
|
|
300,000
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
52,000
|
|
36,000
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
60,000
|
|
|
|
|
|
Biểu 17/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
So sánh DT 2019/DT2018
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17,667,145
|
18,540,752
|
873,607
|
104.9%
|
|
Trong đó, chi các chương
trình mục tiêu, đề án
|
286,161
|
381,312
|
95,151
|
133.3%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
17,118,145
|
18,505,752
|
1,387,607
|
108.1%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,580,258
|
8,910,953
|
330,695
|
103.9%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,044,545
|
8,395,962
|
351,417
|
104.4%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
819,318
|
843,332
|
24,014
|
102.9%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19,100
|
1,600
|
-17,500
|
8.4%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
600,000
|
600,000
|
0
|
100.0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1,230,000
|
1,320,000
|
90,000
|
107.3%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
535,713
|
514,991
|
-20,722
|
96.1%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,187,963
|
9,225,924
|
1,037,961
|
112.7%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2,153,873
|
2,133,958
|
-19,915
|
99.1%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
104,446
|
126,544
|
22,098
|
121.2%
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
349,924
|
368,875
|
18,951
|
105.4%
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
6.4%
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY – TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
Biểu 18/NĐ31
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
UTH năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
Thu NSĐP
|
17,667,145
|
18,540,752
|
873,607
|
B
|
Chi cân đối NSĐP
|
17,118,145
|
18,505,752
|
1,387,607
|
C
|
Bội chi NSĐP/Bội thu
NSĐP
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
D
|
Hạn mức dư nợ vay tối
đa của NSĐP theo quy định
|
4,867,618
|
5,148,995
|
281,377
|
E
|
Kế hoạch vay, trả nợ gốc
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1,224,000
|
675,000
|
-549,000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
25.15%
|
13.11%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
500,000
|
500,000
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
|
|
0
|
3
|
Vay trong nước khác
|
724,000
|
175,000
|
-549,000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
|
- Vốn khác
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
0
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
549,000
|
35,000
|
-514,000
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Theo mục đích vay
|
|
|
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
|
|
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
|
- Vay trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
675,000
|
640,000
|
-35,000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
13.87%
|
12.43%
|
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
500,000
|
500,000
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vốn khác
|
175,000
|
140,000
|
-35,000
|
F
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
49,000
|
37,000
|
-12,000
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|