|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/NQ-HĐND dự toán ngân sách kế hoạch vốn đầu tư công trình xây dựng cơ bản Vĩnh Long 2017
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/NQ-HĐND
|
Vĩnh
Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017;
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM
2017; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM
2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán
ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung
cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục
công trình xây dựng cơ bản năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Chương
I
PHÊ CHUẨN DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2017; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
Mục 1. DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 1.
Dự toán thu ngân sách nhà nước
1. Thu trên địa bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn năm 2017 là: 6.136.900 triệu đồng. Trong đó:
a) Thu nội địa: 3.961.900
triệu đồng, tăng 31,62% so dự toán năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh giao và tăng
22,22% so ước thực hiện năm 2016, cụ thể:
- Thu doanh nghiệp nhà nước
Trung ương quản lý: 204.500 triệu đồng, tăng 18,90% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp nhà nước
địa phương quản lý: 1.404.000 triệu đồng, tăng 48,57% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài: 254.200 triệu đồng, tăng 3,76% dự toán 2016;
- Thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh: 864.200 triệu đồng, tăng 28,79% dự toán 2016;
- Thu thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp: 6.290 triệu đồng, bằng 73,74% dự toán 2016;
- Lệ phí trước bạ: 125.400
triệu đồng, tăng 44,14% dự toán 2016;
- Thu tiền sử dụng đất:
220.000 triệu đồng, tăng 246,62% dự toán 2016;
- Thu tiền thuê đất: 50.000
triệu đồng, tăng 16,28% dự toán 2016;
- Thuế thu nhập cá nhân:
315.000 triệu đồng, tăng 18,87% dự toán 2016;
- Thu phí, lệ phí: 65.000
triệu đồng, tăng 16,07% dự toán 2016:
+ Phí, lệ phí Trung ương:
14.000 triệu đồng, bằng 35,00% dự toán 2016;
+ Phí, lệ phí địa phương:
51.000 triệu đồng, tăng 218,75% dự toán 2016.
- Thuế bảo vệ môi trường:
300.000 triệu đồng, bằng 93,75% dự toán 2016;
- Thu tiền bán nhà, thuê
nhà: 2.000 triệu đồng, tương đương dự toán 2016;
- Thu khác ngân sách: 99.310
triệu đồng, tăng 18,23% dự toán 2016;
- Thu phạt an toàn giao
thông: 40.000 triệu đồng, bằng 90,91% dự toán 2016;
- Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản: 2.000 triệu đồng, bằng 50,00% dự toán 2016;
- Thu cổ tức:
10.000 triệu đồng.
b) Thu xổ số
kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng, tăng 33,33% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh
giao năm 2016 và bằng 85,71% ước thực hiện năm 2016.
c) Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu: 975.000 triệu đồng, bằng 83,33% so dự toán và ước thực hiện
năm 2016.
2. Thu ngân
sách địa phương được sử dụng: 7.487.050 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách địa
phương được hưởng từ các khoản thu nội địa: 3.710.400 triệu đồng;
b) Thu xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng;
c) Bổ sung cân đối ổn định: 1.284.965 triệu đồng;
d) Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 310.088 triệu đồng;
đ) Chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng;
e) Sử dụng dự phòng cấp tỉnh năm 2016 chuyển sang: 20.000 triệu đồng;
g) Sử dụng 10%
tăng thu xổ số kiến thiết năm 2016 chuyển sang: 50.000 triệu đồng;
h) Sử dụng một
phần tăng thu nội địa năm 2016 chuyển sang: 14.147 triệu đồng;
i) Nguồn kết
dư dự kiến năm 2016: 78.418 triệu đồng;
k) Nguồn dự
phòng xây dựng cơ bản từ nguồn cân đối ngân sách năm 2016: 17.210 triệu đồng;
l) Nguồn thu
tiền sử dụng đất trường Trung học Y tế (cũ): 80.000 triệu đồng;
m) Nguồn vốn
vay tín dụng ưu đãi: 200.000 triệu đồng;
n) Nguồn Đài
Phát thanh và Truyền hình tài trợ nộp ngân sách nhà nước: 428.000 triệu đồng;
o) Tiền đấu
giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh: 23.015 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân
sách địa phương năm 2017 là: 7.487.050 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương cơ
sở là 1.210.000 đồng). Trong đó:
1. Theo
phân cấp
a) Cấp tỉnh: 4.724.947
triệu đồng (có 1.150.000 triệu đồng chi từ nguồn xổ số kiến thiết);
b) Khối huyện,
thị xã, thành phố: 2.762.103 triệu đồng (có 50.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn
xổ số kiến thiết).
2. Theo
lĩnh vực
a) Tổng chi cân
đối: 6.216.243 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư
phát triển: 1.825.123 triệu đồng, chiếm 29,36% tổng chi cân đối. Trong đó:
+ Cấp tỉnh:
1.631.113 triệu đồng, chiếm 89,37% tổng chi đầu tư, bao gồm:
(i) Chi đầu tư
xây dựng cơ bản: 1.579.303 triệu đồng,
(ii) Chi đầu
tư phát triển khác: 51.810 triệu đồng.
+ Khối huyện,
thị xã, thành phố: 194.010 triệu đồng, chiếm 10,63% tổng chi đầu tư, bao gồm:
(i) Chi đầu tư
xây dựng cơ bản: 181.610 triệu đồng,
(ii) Trích 20%
tiền sử dụng đất để duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thủy lợi (10%) và
chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%): 12.400
triệu đồng.
- Chi thường
xuyên: 4.269.000 triệu đồng, chiếm 68,67% tổng chi cân đối. Trong đó:
+ Cấp tỉnh:
1.800.434 triệu đồng, chiếm 42,17% tổng chi thường xuyên;
+ Cấp huyện,
thị xã, thành phố: 2.468.566 triệu đồng, chiếm 57,83% tổng chi thường xuyên.
- Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, chiếm 0,02% tổng chi cân đối;
- Dự phòng
ngân sách: 121.120 triệu đồng, chiếm 2,22% tổng chi cân đối.
b) Chi chương
trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn
xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư
xây dựng cơ bản: 990.000 triệu đồng;
- Chi đầu tư
phát triển khác: 90.000 triệu đồng;
- Chi duy tu,
sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, phúc lợi công cộng: 120.000 triệu đồng.
d) Chi tiết một
số lĩnh vực quan trọng:
- Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
Tổng chi là
1.946.346 triệu đồng, chiếm 31,31% tổng chi cân đối, chiếm 45,59% chi thường
xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh:
587.970 triệu đồng, chiếm 30,21% tổng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo;
+ Khối huyện,
thị xã, thành phố: 1.358.376 triệu đồng, chiếm 69,79% tổng chi sự nghiệp giáo dục
đào tạo.
- Sự nghiệp
khoa học công nghệ:
Tổng chi là 36.673 triệu đồng, chiếm 0,59% tổng chi cân đối, chiếm
0,86% tổng chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh:
34.983 triệu đồng, chiếm 95,39% tổng chi khoa học công nghệ;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.690 triệu đồng chiếm 4,61% tổng chi
khoa học công nghệ.
- Sự nghiệp môi
trường:
Tổng chi là 93.476 triệu đồng, chiếm 1,50% tổng chi cân đối, chiếm
2,19% chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh:
41.847 triệu đồng, chiếm 44,77% tổng chi sự nghiệp môi trường;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 51.629 triệu đồng, chiếm 55,23% tổng
chi sự nghiệp môi trường.
- Dự phòng
ngân sách:
Tổng bố trí là
121.120 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh:
71.593 triệu đồng, chiếm 59,11% tổng dự phòng;
+ Khối huyện,
thị xã, thành phố: 49.527 triệu đồng, chiếm 40,89% tổng dự phòng.
Mục 2. PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
Điều 3. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo
nhiệm vụ được phân cấp năm 2017
Tổng chi cân đối là 3.504.140 triệu đồng, chiếm 56,37% tổng chi cân đối
(không bao gồm chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng, chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới: 1.935.628 triệu đồng và 1.150.000 triệu đồng chi từ
nguồn thu xổ số kiến thiết). Trong đó:
1. Chi đầu
tư phát triển: 1.631.113 triệu đồng, chiếm 46,55% tổng
chi cấp tỉnh.
2. Chi thường
xuyên: 1.800.434 triệu đồng, chiếm 51,38% tổng chi cấp
tỉnh. Bao gồm:
a) Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 587.970 triệu đồng, chiếm 16,78% tổng chi cân đối;
b) Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ: 34.983 triệu đồng, chiếm 1% tổng chi cân đối;
c) Chi sự nghiệp
môi trường: 41.847 triệu đồng, chiếm 1,19% tổng chi cân đối;
d) Các khoản
chi thường xuyên khác: 1.135.634 triệu đồng, chiếm 32,41% tổng chi cân đối.
3. Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, chiếm
0,03% tổng chi cân đối.
4. Dự phòng
ngân sách: 71.593 triệu đồng, chiếm 2,04% tổng chi cân
đối.
Điều 4. Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng.
Điều 5. Chi nguồn xổ số kiến thiết: 1.150.000 triệu đồng.
Điều 6. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Số bổ sung cho
ngân sách cấp dưới 1.935.628 triệu đồng. Trong đó:
1. Bổ sung cân
đối ổn định: 1.699.842 triệu đồng,
2. Bổ sung mục
tiêu: 235.786 triệu đồng (có 50.000 triệu từ nguồn xổ số kiến thiết). (Có các
biểu số liệu kèm theo)
Mục 3. CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Điều 7. Tổng kế hoạch vốn năm 2017
Tổng kế hoạch
vốn năm 2017 là 2.458.225 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn cân đối
ngân sách: 500.000 triệu đồng;
2. Nguồn thu
tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng;
3. Nguồn xổ số
kiến thiết: 990.000 triệu đồng;
4. Nguồn dự
phòng xây dựng cơ bản từ nguồn cân đối ngân sách năm 2016: 17.210 triệu đồng;
5. Nguồn thu
tiền sử dụng đất trường trung học y tế cũ: 80.000 triệu đồng;
6. Nguồn vốn
vay tín dụng: 200.000 triệu đồng;
7. Nguồn do
Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà nước:
428.000 triệu đồng;
8. Tiền đấu
giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh: 23.015 triệu đồng.
Điều 8. Phương án phân bổ kế hoạch theo từng nguồn vốn
1. Nguồn cân đối
từ ngân sách tỉnh: 500.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Phân cấp
theo tiêu chí định mức cho huyện, thị xã, thành phố: 132.010 triệu đồng;
b) Dự phòng
(theo quy định): 36.799 triệu đồng;
c) Cân đối trả
nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 60.000 triệu đồng.
d) Cân đối cho
công tác quyết toán, tất toán công trình hoàn thành: 4.652 triệu đồng;
đ) Cân đối
hoàn trả tạm ứng Kho bạc Nhà nước năm 2016: 50.675 triệu đồng;
e) Hoàn nguồn
hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014: 11.936 triệu đồng;
g) Hoàn nguồn
xổ số kiến thiết theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước năm 2010 (3 công trình):
8.510 triệu đồng;
h) Cân đối cho
công tác chuẩn bị đầu tư: 11.866 triệu đồng;
i) Cân đối
hoàn trả ngân sách tỉnh, nhà đầu tư (2 công trình): 34.300 triệu đồng;
k) Cân đối chi đầu tư xây dựng cho 21 dự án, với số vốn: 149.252 triệu
đồng. Trong đó:
- Cân đối đầu
tư 9 dự án chuyển tiếp, số vốn: 101.000 triệu đồng;
- Cân đối đầu
tư 12 dự án khởi công mới, số vốn: 48.252 triệu đồng. (Có chi tiết danh mục
công trình kèm theo phụ lục số 1)
2. Nguồn thu từ
tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Cân đối vốn
cho khối huyện, thị xã, thành phố: 62.000 triệu đồng;
b) Hoàn nguồn
hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014: 5.000 triệu đồng cho 2 công trình;
c) Trích thành
lập Quỹ phát triển đất: 3.000 triệu đồng;
d) Cân đối chuyển
sang vốn sự nghiệp (duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10%):
2.000 triệu đồng;
đ) Chi từ nguồn
bán 30% nền sinh lợi trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ: 148.000 triệu đồng.
(Có chi tiết
danh mục công trình kèm theo phụ lục số 2)
3. Nguồn xổ số
kiến thiết: 990.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Dự phòng: 99.000 triệu đồng;
b) Cân đối
chi trả nợ vốn vay: 120.000 triệu đồng;
c) Đối ứng các dự án do các tổ chức phi chính phủ tài trợ: 10.000 triệu
đồng;
d) Cân đối cho công tác quyết toán, tất toán công trình hoàn thành: 224
triệu đồng;
đ) Cân đối cho công tác chuẩn bị đầu tư: 13.450 triệu đồng.
e) Cân đối chi đầu tư xây dựng: 747.326 triệu đồng, gồm các lĩnh vực
sau:
- Lĩnh vực giao thông: Đầu tư 1 công trình, số vốn: 12.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực giao thông nông thôn theo Nghị quyết Trung ương 7: Đầu tư
cho 30 dự án, số vốn: 89.950 triệu đồng;
- Lĩnh vực
Nông nghiệp - Thủy lợi: Đầu tư cho 8 dự án, số vốn: 42.300 triệu đồng;
- Lĩnh vực Y tế:
đầu tư cho 5 dự án, số vốn: 149.226 triệu đồng;
- Lĩnh vực
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề: Đầu tư cho 38 dự án, số vốn: 267.100 triệu đồng;
- Lĩnh vực Văn
hóa: đầu tư cho 20 dự án, số vốn: 74.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực
Khoa học công nghệ: Đầu tư cho 2 dự án, số vốn: 8.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực
Thông tin truyền thông: Đầu tư cho 3 dự án, số vốn: 17.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực nước
sạch nông thôn: Đầu tư cho 16 dự án, số vốn: 72.700 triệu đồng;
- Lĩnh vực
công cộng: Đầu tư cho 1 dự án, số vốn: 6.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực quản
lý nhà nước: Đầu tư cho 2 dự án, số vốn: 8.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ chợ
xã: Hỗ trợ đầu tư 3 chợ xã, số vốn: 1.050 triệu đồng.
(Có chi tiết
danh mục công trình kèm theo phụ lục số 3 và 3.1)
4. Nguồn dự
phòng cân đối ngân sách từ nguồn vốn đầu tư công năm 2016: 17.210 triệu đồng,
cân đối bố trí cho 7 dự án khởi công mới. (Có chi tiết danh mục công trình kèm
theo phụ lục số 4)
5. Nguồn thu
tiền sử dụng đất trường trung học y tế cũ: 80.000 triệu đồng. (Có chi tiết danh
mục công trình kèm theo phụ lục số 5)
6. Nguồn vốn
vay tín dụng: 200.000 triệu đồng, bố trí cho 5 dự án. (Có chi tiết danh mục
công trình kèm theo phụ lục số 6)
7. Nguồn thu do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào
ngân sách nhà nước năm 2017: 428.000 triệu đồng.
(Có chi tiết
danh mục công trình kèm theo phụ lục số 7)
8. Nguồn thu Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh
và dân cư phường 9 thành phố Vĩnh Long: 23.015 triệu đồng.
(Có chi tiết
danh mục công trình kèm theo phụ lục số 8)
Chương II
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung thu
|
Dự toán 2017
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
I
|
Thu nội địa
|
3.961.900
|
3.094.310
|
867.590
|
1
|
Thu DNNN TW quản lý
|
204.500
|
204.500
|
|
2
|
Thu DNNN ĐP quản lý
|
1.404.000
|
1.404.000
|
|
3
|
Thu DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
254.200
|
254.200
|
|
4
|
Thu thuế CTN ngoài quốc
doanh
|
864.200
|
402.700
|
461.500
|
5
|
Thu thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
6.290
|
|
6.290
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
125.400
|
|
125.400
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
220.000
|
158.000
|
62.000
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
50.000
|
47.400
|
2.600
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
315.000
|
195.000
|
120.000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
65.000
|
32.610
|
32.390
|
|
Trong đó: phí, lệ phí TW
|
14.000
|
4.350
|
9.650
|
11
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
300.000
|
300.000
|
|
12
|
Thu tiền bán nhà, thuê nhà
thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
99.310
|
60.600
|
38.710
|
14
|
Thu phạt ATGT
|
40.000
|
21.300
|
18.700
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
2.000
|
2.000
|
|
16
|
Thu cổ tức
|
10.000
|
10.000
|
|
II
|
Thu XSKT
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
975.000
|
975.000
|
|
|
Tổng cộng
|
6.136.900
|
5.269.310
|
867.590
|
DỰ TOÁN NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội dung
|
Tổng cộng
|
TPVL
|
Long Hồ
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
Trà Ôn
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
I). Tổng thu NSNN
|
867.590
|
381.200
|
102.820
|
67.930
|
78.550
|
58.780
|
68.000
|
44.220
|
66.090
|
1/. Thuế CTN ngoài quốc
doanh
|
461.500
|
208.000
|
66.200
|
42.900
|
40.500
|
24.400
|
31.050
|
19.850
|
28.600
|
- Thuế GTGT
|
387.965
|
170.000
|
53.600
|
39.590
|
34.850
|
21.000
|
24.430
|
18.115
|
26.380
|
- Thuế TNDN
|
68.500
|
35.500
|
12.000
|
3.000
|
5.000
|
2.800
|
6.500
|
1.600
|
2.100
|
- Thuế TTĐB
|
3.140
|
1.800
|
300
|
60
|
350
|
280
|
120
|
110
|
120
|
- Thuế tài nguyên
|
1.895
|
700
|
300
|
250
|
300
|
320
|
|
25
|
|
2/. Lệ phí trước bạ
|
125.400
|
79.000
|
5.200
|
4.200
|
7.800
|
6.200
|
10.800
|
4.200
|
8.000
|
3/. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
6.290
|
4.300
|
500
|
300
|
400
|
160
|
300
|
60
|
270
|
4/. Thuế thu nhập cá nhân
|
120.000
|
48.000
|
13.400
|
7.000
|
12.000
|
9.300
|
11.000
|
7.800
|
11.500
|
5/. Tiền thuê đất
|
2.600
|
1.000
|
300
|
400
|
150
|
100
|
100
|
250
|
300
|
6/. Thu tiền sử dụng đất
|
62.000
|
20.000
|
8.000
|
5.000
|
6.000
|
8.000
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
7/. Phí, lệ phí
|
32.390
|
7.700
|
3.420
|
2.730
|
5.000
|
3.020
|
3.800
|
2.300
|
4.420
|
Trong đó: phí, lệ phí TW
|
9.650
|
1.200
|
1.200
|
900
|
1.000
|
1.400
|
2.000
|
350
|
1.600
|
8/. Thu khác ngân sách
|
38.710
|
6.200
|
2.800
|
3.700
|
4.700
|
6.600
|
6.450
|
3.260
|
5.000
|
9/ Thu phạt ATGT
|
18.700
|
7.000
|
3.000
|
1.700
|
2.000
|
1.000
|
500
|
1.500
|
2.000
|
II). Thu NSĐP được hưởng
|
826.475
|
360.235
|
98.620
|
65.330
|
75.550
|
56.380
|
65.500
|
42.370
|
62.490
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
259.635
|
117.700
|
19.320
|
15.680
|
23.350
|
23.000
|
23.450
|
14.745
|
22.390
|
- Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ %
|
566.840
|
242.535
|
79.300
|
49.650
|
52.200
|
33.380
|
42.050
|
27.625
|
40.100
|
Tỷ lệ điều tiết
|
|
95%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III). Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
1.935.628
|
4.066
|
251.973
|
227.039
|
329.812
|
296.058
|
176.681
|
183.347
|
281.520
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
1.699.842
|
|
243.883
|
221.961
|
321.692
|
289.974
|
168.633
|
177.281
|
276.418
|
- Bổ sung mục tiêu
|
235.786
|
4.066
|
8.090
|
5.078
|
8.120
|
6.084
|
8.048
|
6.066
|
5.102
|
IV). Tổng chi cân đối
NSĐP
|
2.762.103
|
364.301
|
350.593
|
292.369
|
405.362
|
352.438
|
242.181
|
225.717
|
344.010
|
1/. Chi đầu tư phát triển
|
194.010
|
45.110
|
20.880
|
17.620
|
23.390
|
24.460
|
20.410
|
20.150
|
21.990
|
- Chi XDCB tập trung
|
132.010
|
25.110
|
12.880
|
12.620
|
17.390
|
16.460
|
16.410
|
15.150
|
15.990
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
49.600
|
16.000
|
6.400
|
4.000
|
4.800
|
6.400
|
3.200
|
4.000
|
4.800
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa
công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
12.400
|
4.000
|
1.600
|
1.000
|
1.200
|
1.600
|
800
|
1.000
|
1.200
|
2/. Chi thường xuyên
|
2.518.566
|
312.136
|
322.997
|
269.116
|
374.183
|
321.187
|
217.180
|
201.260
|
315.375
|
- Chi giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
1.358.386
|
165.594
|
192.036
|
156.654
|
221.003
|
204.642
|
120.769
|
114.059
|
179.730
|
- Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
1.690
|
210
|
210
|
210
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
51.629
|
35.192
|
2.963
|
1.590
|
3.388
|
2.419
|
2.671
|
792
|
2.614
|
3/. Chi dự phòng
|
49.527
|
7.055
|
6.716
|
5.633
|
7.789
|
6.791
|
4.591
|
4.307
|
6.645
|
V). Chi tiết bổ sung có
mục tiêu
|
235.786
|
4.066
|
8.090
|
5.078
|
8.120
|
6.084
|
8.048
|
6.066
|
5.102
|
- KP tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách
|
1.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT các đối tượng
BTXH
|
19.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT đối tượng
CCB, TNXP …
|
4.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP tiền ăn trưa trẻ em 3
- 5 tuổi
|
3.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP CLB hưu trí xã, phường,
thị trấn
|
654
|
66
|
90
|
78
|
120
|
84
|
48
|
66
|
102
|
- Bổ sung KP thực hiện NĐ
67 & NĐ13
|
155.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ
nguồn 10% XSKT
|
50.000
|
4.000
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Tỷ trọng %
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Cấp tỉnh
|
Khối huyện
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A. Tổng chi cân đối
NSĐP
|
6.216.243
|
3.504.140
|
2.712.103
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
1.825.123
|
1.631.113
|
194.010
|
29,36
|
46,55
|
7,15
|
1.1 Chi đầu tư XDCB
|
1.760.913
|
1.579.303
|
181.610
|
28,33
|
45,07
|
6,70
|
- Từ nguồn NS tập trung
|
500.000
|
367.990
|
132.010
|
8,04
|
10,50
|
4,87
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
54.600
|
5.000
|
49.600
|
0,88
|
0,14
|
1,83
|
- TW bổ sung có MT
|
310.088
|
310.088
|
|
4,99
|
8,85
|
|
- Từ nguồn bán 30% nền
sinh lợi
|
148.000
|
148.000
|
|
2,38
|
4,22
|
|
- Từ nguồn dự phòng XDCB
nguồn cân đối ngân sách năm 2016
|
17.210
|
17.210
|
|
|
0,49
|
|
- Nguồn thu tiền SDĐ trường
Trung học Y tế (cũ)
|
80.000
|
80.000
|
|
|
2,28
|
|
- Nguồn vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
200.000
|
200.000
|
|
|
5,71
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp
NS
|
428.000
|
428.000
|
|
|
12,21
|
|
- Tiền đấu giá quyền SDĐ hạ
tầng khu hành chính tỉnh
|
23.015
|
23.015
|
|
|
0,66
|
|
1.2 Chi đầu tư phát triển
khác
|
64.210
|
51.810
|
12.400
|
1,03
|
1,48
|
0,46
|
- Từ nguồn NS tập trung
|
46.810
|
46.810
|
|
0,75
|
1,34
|
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
17.400
|
5.000
|
12.400
|
0,28
|
0,14
|
0,46
|
2. Chi thường xuyên
|
4.269.000
|
1.800.434
|
2.468.566
|
68,67
|
51,38
|
91,02
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
SN Giáo dục - ĐT
|
1.946.346
|
587.970
|
1.358.376
|
31,31
|
16,78
|
50,09
|
SN khoa học công nghệ
|
36.673
|
34.983
|
1.690
|
0,59
|
1,00
|
0,06
|
SN Môi trường
|
93.476
|
41.847
|
51.629
|
1,50
|
1,19
|
1,90
|
Các khoản chi TX khác
|
2.192.505
|
1.135.634
|
1.056.871
|
35,27
|
32,41
|
38,97
|
3. Trích Quỹ Dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
0,02
|
0,03
|
|
4. Dự phòng ngân sách
|
121.120
|
71.593
|
49.527
|
1,95
|
2,04
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi CTMT quốc gia
|
70.807
|
70.807
|
|
1,14
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu
XSKT
|
1.200.000
|
1.150.000
|
50.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
- Chi đầu tư XDCB
|
990.000
|
990.000
|
|
82,50
|
86,09
|
|
- Chi đầu tư phát triển
khác
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
- Chi duy
tu, sửa chữa
|
120.000
|
70.000
|
50.000
|
10,00
|
6,09
|
100,00
|
Tổng chi NSĐP
|
7.487.050
|
4.724.947
|
2.762.103
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2017
|
Tỷ trọng
|
Tổng chi NSĐP quản lý
(A +B)
|
3.574.947
|
|
A. Tổng chi cân đối
NSĐP
|
3.504.140
|
|
I). Chi đầu tư phát triển
|
1.631.113
|
45,63
|
- Chi XDCB
|
1.579.303
|
44,18
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
367.990
|
10,29
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
5.000
|
0,14
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục
tiêu
|
310.088
|
8,67
|
+ Nguồn dự phòng XDCB từ
nguồn cân đối NS năm 2016
|
17.210
|
0,48
|
+ Nguồn Đài PTTH tài trợ
|
428.000
|
11,97
|
+ Nguồn bán 30% nền sinh lợi
|
148.000
|
|
+ Nguồn thu tiền SDĐ trường
Trung học Y tế (cũ)
|
80.000
|
|
+ Tiền đấu giá quyền SDĐ hạ
tầng khu hành chính tỉnh
|
23.015
|
|
+ Nguồn vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
200.000
|
5,59
|
- Chi đầu tư phát triển
khác
|
51.810
|
1,45
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
46.810
|
1,31
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
5.000
|
0,14
|
II). Chi thường xuyên
|
1.800.434
|
50,36
|
- Chi hỗ trợ thu hút đầu
tư - xúc tiến thương mại
|
4.993
|
0,14
|
- Chi trợ giá các mặt hàng
chính sách
|
9.684
|
0,27
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
213.808
|
5,98
|
+ Sự nghiệp nông nghiệp
|
88.487
|
2,48
|
+ Sự nghiệp thủy lợi
|
39.703
|
1,11
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
17.479
|
0,49
|
+ Kiến thiết thị chính
|
16.267
|
0,46
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
51.872
|
1,45
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
41.847
|
1,17
|
- Chi sự nghiệp văn xã
|
1.176.123
|
32,90
|
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo
& dạy nghề
|
587.970
|
16,45
|
+ Sự nghiệp y tế
|
462.617
|
12,94
|
+ Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
23.213
|
0,65
|
+ Sự nghiệp thông tin truyền
thông
|
5.000
|
0,14
|
+ Sự nghiệp thể dục thể
thao
|
19.462
|
0,54
|
+ Sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
34.983
|
0,98
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
42.878
|
1,20
|
- Chi quản lý hành chính
|
246.944
|
6,91
|
+ Quản lý Nhà nước
|
159.577
|
4,46
|
+ Khối Đảng
|
55.635
|
1,56
|
+ Khối Đoàn thể
|
23.732
|
0,66
|
+ Khác
|
8.000
|
0,22
|
- Chi an ninh - quốc phòng
|
76.549
|
2,14
|
+ An ninh
|
35.338
|
0,99
|
+ Quốc phòng
|
41.211
|
1,15
|
- Chi khác ngân sách
|
30.486
|
0,85
|
III). Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
0,03
|
IV). Dự phòng ngân sách
|
71.593
|
2,00
|
V). Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
|
|
B. Chi CTMT quốc gia
|
70.807
|
|
C. Chi từ nguồn thu
XSKT
|
1.150.000
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
990.000
|
86,09
|
- Chi đầu tư phát triển
khác
|
90.000
|
7,83
|
- Chi duy tu sửa chữa công
trình YT, GD, phúc lợi
|
70.000
|
6,09
|
D. Chi từ nguồn vượt
thu XSKT năm 2014
|
|
|
Đ. Bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
1.935.628
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.699.842
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
235.786
|
|
Cộng (A+B+C+D+Đ)
|
6.660.575
|
|
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
2.458.225
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH
|
500.000
|
Có bảng phụ lục 1 kèm theo
|
I
|
Phân cấp theo TC định mức
|
132.010
|
|
II
|
Cấp tỉnh
|
367.990
|
|
1
|
Dự phòng
|
36.799
|
|
2
|
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu
đãi
|
60.000
|
|
3
|
Quyết toán, tất toán công
trình hoàn thành
|
4.652
|
|
4
|
Hoàn
trả vốn tạm ứng Kho bạc NN năm 2016
|
50.675
|
|
5
|
Hoàn
nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014
|
11.936
|
|
6
|
Hoàn
nguồn XSKT theo kết luận của KTNN
|
8.510
|
|
7
|
Chuẩn bị đầu tư
|
11.866
|
|
8
|
Hoàn
trả tạm ứng ngân sách tỉnh, nhà đầu tư
|
34.300
|
|
9
|
Bố trí chuyển tiếp
|
101.000
|
|
10
|
Khởi
công mới
|
48.252
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
|
220.000
|
Có bảng phụ lục kèm theo
|
I
|
Phân cấp cho huyện, thị
xã, thành phố
|
62.000
|
|
II
|
Cấp tỉnh
|
158.000
|
|
1
|
Hoàn
nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014
|
5.000
|
|
2
|
Trích thành lập Quỹ Phát
triển đất
|
3.000
|
|
3
|
Duy tu sửa chữa cầu đường
10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10%
(chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
2.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
148.000
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
990.000
|
Có bảng phụ lục 3 kèm theo
|
1
|
Dự phòng
|
99.000
|
|
2
|
Trả nợ vốn vay
|
120.000
|
|
3
|
Các dự án do các tổ chức
phi Chính phủ tài trợ (đối ứng)
|
10.000
|
|
4
|
Quyết toán, tất toán công
trình hoàn thành
|
224
|
|
5
|
Chuẩn bị đầu tư
|
13.450
|
|
6
|
Bố trí chuyển tiếp
|
304.776
|
|
6.1
|
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020)
|
71.850
|
|
6.2
|
Công trình chuyển tiếp (Đối
với các công trình ngoài 29 xã)
|
232.926
|
|
7
|
Khởi
công mới
|
442.550
|
|
7.1
|
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020)
|
231.900
|
|
7.2
|
Khởi
công mới (Đối với các công trình ngoài 29 xã)
|
210.650
|
|
D
|
NGUỒN DỰ PHÒNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
|
17.210
|
Có bảng phụ lục 4 kèm theo
|
E
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRƯỜNG TRUNG HỌC Y TẾ CŨ
|
80.000
|
Có bảng phụ lục 5 kèm theo
|
F
|
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG
ƯU ĐÃI
|
200.000
|
Có bảng phụ lục 6 kèm theo
|
G
|
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH
VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
428.000
|
Có bảng phụ lục 7 kèm theo
|
H
|
TIỀN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT HẠ TẦNG KHU HÀNH CHÍNH TỈNH
|
23.015
|
Có bảng phụ lục 8 kèm theo
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Kế hoạch năm 2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.771.390
|
1.729.913
|
354.100
|
500.000
|
|
A.1
|
Phân cấp theo TC định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
132.000
|
132.010
|
|
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
25.300
|
25.110
|
Phân cấp theo tiêu chí định mức thực hiện theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 03/8/2016
|
|
- Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
15.400
|
16.410
|
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
12.100
|
12.880
|
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200
|
12.620
|
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
17.600
|
17.390
|
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
16.500
|
16.460
|
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
16.500
|
15.990
|
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
15.400
|
15.150
|
A.2
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
2.771.390
|
1.729.913
|
114.900
|
367.990
|
|
I
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
17.210
|
36.799
|
|
II
|
Trả nợ vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
60.000
|
Trả nợ
vốn vay tín dụng ưu đãi theo hợp đồng
|
III
|
Hoàn
trả vốn tạm ứng Kho bạc NN năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.675
|
Theo VB số 1650/UBND-KTTH
ngày 17/5/2016 (được Kho Nhà nước chấp
thuận tạm ứng)
|
IV
|
Thanh toán nợ đọng XDCB
phát sinh trước 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
Đã thanh toán, xử lý dứt điểm
phân nợ đọng XDCB thuộc ngân sách tỉnh (đối với phần nợ đọng XDCB các công
trình thuộc lĩnh vực văn hóa hiện hồ sơ đang phục vụ cơ
quan điều tra, do đó sẽ bố trí thanh toán sau khi có đủ hồ sơ thanh toán theo
quy định)
|
V
|
Thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
11.803
|
4.652
|
Chi tiết
tại phụ lục 10
|
VI
|
Hoàn
nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.936
|
Còn bố trí từ nguồn thu từ
tiền sử dụng đất năm 2017là 8 tỷ đồng. Hoàn trả đủ vốn hụt
thu sử dụng đất năm 2014
|
1
|
Cầu và đường đến trung tâm
xã Phú Thịnh huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
2
|
Trạm bơm điện Đập Dông xã
Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975
|
3
|
Đường vào khu vực Bia truyền thống công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
4
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu hành chính
tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.399
|
5
|
Duy tu
sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10 % (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.170
|
VII
|
Hoàn nguồn XSKT theo kết
luận của KTNN
|
|
|
|
|
|
|
11.664
|
7.512
|
8.510
|
Tổng vốn hoàn trả 31,269 tỷ đồng (hoàn trả đến năm 2016 là 11,664 tỷ đồng). Hoàn trả tiếp
năm 2017 là 8,51 tỷ đồng, số vốn tiếp
tục hoàn trả các năm sau là 11,122 tỷ đồng
|
1
|
Nhà làm việc BCH Quân sự thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400
|
2
|
Thao trường huấn luyện chiến đấu BCH Quân sự huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.320
|
3
|
Thao trường huấn luyện chiến đấu Đại đội trinh
sát BCHQS tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.790
|
VIII
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
11.866
|
Chi tiết tại phụ lục 9
|
IX
|
Hoàn
trả tạm ứng ngân sách tỉnh, nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.300
|
|
1
|
Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận
gđ 2 đến đường tránh QL 1A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300
|
Hoàn trả
tạm ứng ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường tỉnh 902
(đoạn từ cầu Mỹ An đến Nhà máy thức ăn của Công ty TNHH
DeHeus)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
Hoàn
trả nhà đầu tư
|
X
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
2.371.843
|
1.718.249
|
101.900
|
101.000
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
150.792
|
78.187
|
8.000
|
9.000
|
|
1
|
Đường từ QL
54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Bình Tân
|
1.302 m
|
2013-2018
|
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
& 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
150.792
|
78.187
|
8.000
|
9.000
|
TW đã bố trí đủ vốn hỗ trợ
60 tỷ đồng, phần ngân sách tỉnh là 90,792 tỷ đồng (NST đã bố trí đến
hết năm 2016 là 18,187 tỷ đồng).
|
b
|
Lĩnh vực Nông nghiệp -
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
1.554.134
|
1.208.512
|
53.900
|
45.000
|
|
1
|
Hệ thống
thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Vũng Liêm
|
3000 ha
|
2013-2017
|
1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
95.478
|
53.827
|
9.300
|
4.000
|
TW đã bố trí đủ vốn hỗ trợ
40 tỷ. Phần ngân sách tỉnh là 18,9 tỷ đồng (NST đã bố trí đến hết năm 2016 là
13,827 tỷ đồng)
|
2
|
Hệ thống
thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ
tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Long Hồ
|
500 ha
|
2013-2017
|
1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 &
700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
24.840
|
21.297
|
6.800
|
2.000
|
Đủ vốn hoàn thành công
trình
|
3
|
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành
|
C
|
Trà Ôn
|
1224 ha
|
2014-2017
|
1727/QĐ-SKHĐT-KT ngày
29/10/2014 và 924/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2016
|
10.629
|
8.850
|
1.000
|
1.500
|
Đủ vốn hoàn thành công
trình
|
4
|
Cống Rạch
Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ
|
C
|
Tam Bình
|
400 ha
|
2014-2017
|
1468/QĐ-SKHĐT-KT ngày
28/10/2013
|
6.187
|
3.615
|
2.000
|
2.500
|
Đủ vốn hoàn thành công
trình
|
5
|
Dự án Kè sông Cổ Chiên -
thành phố Vĩnh Long
|
A
|
TPVL
|
10.775 m
|
2009-2019
|
1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009
|
1.417.000
|
1.120.923
|
58.323
|
35.000
|
TW không hỗ trợ vốn, ngân
sách tỉnh tiếp tục bố trí vốn để thực hiện các đoạn đang
thi công
|
c
|
Lĩnh vực Quốc phòng, An
ninh
|
|
|
|
|
|
286.000
|
118.500
|
40.000
|
35.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh
Vĩnh Long
|
A
|
TP. Vĩnh Long
|
267 CBCS
|
2013-2017
|
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012
|
286.000
|
118.500
|
40.000
|
35.000
|
214/QĐ-UBND
ngày 19/01/2009
|
d
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
289.204
|
244.203
|
60.000
|
10.000
|
|
1
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành
phố Vĩnh Long
|
B
|
TP. Vĩnh Long
|
60,87 ha
|
2014-2017
|
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
289.204
|
244.203
|
60.000
|
10.000
|
|
e
|
Lĩnh vực Công cộng
|
|
|
|
|
|
91.713
|
68.847
|
1.000
|
2.000
|
|
1
|
Khu tái
định cư Hòa Phú
|
B
|
Long Hồ
|
35 ha
|
2010-2017
|
1806/QĐ-UBND ngày 5/8/2010; QĐĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014
|
91.713
|
68.847
|
1.000
|
2.000
|
Đủ vốn hoàn thành công
trình
|
XI
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
399.547
|
-
|
34.675
|
48.252
|
|
a
|
Lĩnh vực Nông nghiệp -
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
241.610
|
-
|
-
|
7.000
|
|
1
|
Hạ tầng
vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Vũng Liêm - Mang Thít
|
116 ha
|
2017-2021
|
CT: 3586/QĐ-BNN-KH, ngày 30/8/2016
|
124.000
|
-
|
-
|
3.000
|
Đối ứng với TW (Bộ NN-PTNT
quyết định phê duyệt CTĐT số 3586/QĐ-BNN-KH ngày
30/8/2016)
|
2
|
Dự án tầng thủy lợi phục vụ
nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Huyện Tam Bình, Long Hồ
|
20 km
|
2017-2020
|
CT: 8913/BKHĐT-KTNN, ngày
29/10/2015
|
117.610
|
-
|
-
|
4.000
|
Đối ứng (TW hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại
ngân sách tỉnh)
|
b
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
40.820
|
-
|
-
|
19.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Viện kiểm
sát nhân dân huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
Đối ứng với TW (dự án do TW phê duyệt)
|
2
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở
làm việc Huyện ủy Tam Bình
|
C
|
Tam Bình
|
44 CB, CC
|
2017-2019
|
4632/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
11.398
|
-
|
-
|
4.000
|
Một số hạng mục công trình xuống cấp, chật
hẹp; NS tỉnh hỗ trợ xây lắp. tỉnh hỗ trợ 8,6 tỷ đồng
theo QĐ phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
3
|
Trụ sở làm việc Trạm khuyến nông huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Tam Bình
|
254m2
|
2016-2018
|
CT: 2062/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
2.330
|
|
|
2.000
|
Chưa có
trụ sở làm việc. Hiện đang làm việc
chung với phòng nông nghiệp của huyện
|
4
|
Xây dựng
khu chức năng riêng biệt các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
TP.VL
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2017-2019
|
CT: 2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
9.245
|
-
|
-
|
4.000
|
Ngành NN-PTNT di dời đến địa
điểm mới (Trụ sở Bộ CHQS cũ), vì vậy cần cải
tạo, sửa chữa đáp ứng nhu cầu làm việc của
ngành nông nghiệp
|
5
|
Trụ sở làm việc Báo Vĩnh
Long
|
C
|
TP.VL
|
60 CB, CC
|
2017-2019
|
CT: 2610/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 & 2520/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
14.847
|
|
|
6.000
|
Đơn vị hiện
chưa có Trụ sở làm việc, hiện tại hoạt động
trong khuôn viên tỉnh ủy (Còn nguồn thu sử dụng đất của
Trụ sở Báo Vĩnh Long cũ: 3,812 tỷ đồng )
|
c
|
Lĩnh vực Quốc phòng, An
ninh
|
|
|
|
|
|
102.122
|
-
|
34.675
|
9.952
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
C
|
Bình Minh
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
64/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016
|
727
|
|
|
660
|
Trụ sở xuống cấp nặng, không đáp ứng yêu cầu công tác cho lực lượng
công an xã
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hòa Phú, huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
66/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016
|
726
|
|
|
660
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Tích Thiện, huyện Trà Ôn
|
C
|
Trà Ôn
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
68/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016
|
669
|
|
|
600
|
|
4
|
Trung tâm
huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ
thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Long Hồ
|
203 CB, CC
|
2016-2020
|
|
100.000
|
|
|
8.032
|
Đối ứng với TW (TW phê duyệt
dự án)
|
d
|
Lĩnh vực nước sạch
|
|
|
|
|
|
14.995
|
-
|
-
|
12.300
|
|
1
|
Xây dựng
hồ chứa nước thô Nhà máy nước Vũng Liêm
|
C
|
Vũng Liêm
|
5.000 m3 ng đ
|
2017-2019
|
CT: 2525/QĐ-UBND ngày
20/10/2016
|
14.995
|
|
|
12.300
|
Hỗ trợ
GPMB, công trình phục
vụ nước sạch cho
người dân bị ảnh hưởng xâm nhập mặn
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn thu từ tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Kế hoạch năm
2016
|
Kế hoạch năm
2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
63.470
|
220.000
|
|
B.1
|
Phân cấp cho huyện, TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
51.700
|
62.000
|
|
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
20.000
|
|
|
- Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
4.000
|
|
|
- Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
8.000
|
|
|
- Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
5.000
|
|
|
- Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
- Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
8.000
|
|
|
- Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
- Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
5.000
|
|
B.2
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
11.770
|
10.000
|
|
1
|
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng
đất năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
9.416
|
5.000
|
|
1.1
|
Cầu và đường đến trung tâm xã
Phú Thịnh huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482
|
Bố trí vốn hoàn trả hụt thu sử dụng
đất
|
1.2
|
Dự án hạ tầng thủy lợi phục vụ
nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.518
|
năm 2014
|
2
|
Trích thành lập Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%,
chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.354
|
2.000
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp
|
B.3
|
Chi từ nguồn bán 30% nền sinh
lợi trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148.000
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến
31/12/2016
|
Kế hoạch năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
2.822.004
|
665.421
|
828.798
|
990.000
|
|
C.I
|
DỰ PHÒNG
VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
171.244
|
242.674
|
|
1
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
99.000
|
|
2
|
Trả nợ vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
124.000
|
120.000
|
Trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi theo hợp đồng và dự kiến vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2016
|
3
|
Các dự
án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (đối ứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Theo thông
báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi chính phủ hỗ trợ)
|
4
|
Thanh
toán, quyết toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
20.469
|
224
|
Chi
tiết tại phụ lục 10
|
5
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
1.390
|
|
Đã thanh
toán, xử lý dứt điểm phần nợ đọng XDCB thuộc ngân sách tỉnh
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
5.087
|
13.450
|
Chi tiết
tại phụ lục 9
|
C.II
|
CÔNG
TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
2.822.004
|
665.421
|
657.554
|
747.326
|
|
I
|
Bố trí chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.689.434
|
665.421
|
378.477
|
304.776
|
|
1.1
|
Chương
trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
229.765
|
104.400
|
155.250
|
71.850
|
Chi
tiết kèm theo tại phụ lục 3.1
|
1.2
|
Công
trình chuyển tiếp (Đối với các công trình ngoài 29 xã)
|
|
|
|
|
|
1.459.669
|
561.021
|
374.400
|
232.926
|
|
a
|
Lĩnh vực
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
146.768
|
70.200
|
141.800
|
55.063
|
|
1
|
Khối 17
phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt
|
B
|
TPVL
|
680hs
|
2014-2018
|
2125/QĐ-UBND, ngày 28/10/2011
|
75.676
|
39.500
|
20.500
|
24.500
|
Đủ vốn
hoàn thành dự án
|
2
|
Trường
tiểu học thị trấn Cái Vồn A
|
C
|
Bình Minh
|
1050hs
|
2016-2017
|
1626/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014
|
38.070
|
19.700
|
15.000
|
15.000
|
Đủ vốn
hoàn thành dự án
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Long Hồ
|
Cải tạo
|
2016-2018
|
61/QĐ-SXD, ngày 30/3/2016
|
6.722
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
Phục vụ
tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi
|
4
|
Trường tiểu
học Đông Bình B, thị xã Bình Minh
|
C
|
Bình Minh
|
450 học sinh
|
2016-2018
|
2393/QĐ-UBND, ngày 07/10/2016
|
26.300
|
7.000
|
7.000
|
12.000
|
Hiện
công trình xuống cấp nặng, khuôn viên hẹp, nằm sát QL54, QL đang thực hiện nâng
cấp nên ảnh hưởng đến công tác dạy và học
|
5
|
Đầu tư
trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy cho các trường trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
|
C
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
Thiết bị
|
2016-2018
|
714/QĐ-SKHĐT-VX ngày 10/5/2016
|
8.793
|
7.500
|
7.500
|
1.163
|
Đủ vốn
hoàn thành dự án
|
b
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
1.036.564
|
363.459
|
138.700
|
115.563
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)
|
A
|
TP. Vĩnh Long
|
600 giường
|
2013-2018
|
635/QĐ-UBND
11/4/2013
|
968.000
|
323.657
|
143.607
|
97.563
|
Phần XL:
TW 217 tỷ đồng (đã bố trí 78,4 tỷ đồng), NS tỉnh 337 tỷ đồng (đã bố trí
245,257 tỷ đồng).
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ
|
B
|
Long Hồ
|
50 giường
|
2014-2018
|
1936/QĐ-UBND, 13/10/2011
|
68.564
|
39.802
|
14.300
|
18.000
|
Phục vụ
khám chữa bệnh cho nhân dân và công nhân trong Khu công nghiệp
|
c
|
Lĩnh
vực Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
164.794
|
63.400
|
34.200
|
29.000
|
|
1
|
Nhà văn
hóa lao động tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Long Hồ
|
Hội trường 600 chỗ, HM phụ
|
2014-2017
|
2147/QĐ-UBND
30/9/2010
|
132.202
|
53.400
|
24.200
|
14.000
|
TW hỗ trợ
35 tỷ đồng đầu tư hạng mục nhà thi đấu. Ngân sách tỉnh 67,4 tỷ đồng đầu tư
các hạng mục còn lại (ngân sách tỉnh đã bố trí đến hết năm 2016 là 53,4 tỷ đồng
(bao gồm thanh toán CP đầu tư HTKT và BTHTTĐC)). Phần tỉnh bố trí đủ vốn
|
2
|
Hạ tầng
kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
5,35 ha
|
2016-2018
|
711/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
32.592
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
NS tỉnh
xây dựng hạ tầng; TW đầu tư xây dựng cơ sở vật chất nhằm phục vụ cho các đối
tượng xã hội
|
d
|
Lĩnh vực
Thông tin truyền thông
|
|
|
|
|
|
6.269
|
3.200
|
11.000
|
3.000
|
|
1
|
Xây dựng
hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
c
|
TPVL
|
Phần mềm
|
2016-2018
|
2255/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015
|
6.269
|
3.200
|
3.000
|
3.000
|
Phục vụ công
tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước
|
đ
|
Hỗ trợ
giao thông nông thôn theo NQ TW 7
|
|
|
|
|
|
23.774
|
12.300
|
12.300
|
5.800
|
|
|
Huyện Vũng
Liêm
|
|
|
|
|
|
9.766
|
4.300
|
4.300
|
3.300
|
|
1
|
Đường liên
xã Thanh Bình - Quới Thiện (đoạn ấp Lăng - Thái Bình)
|
C
|
Vũng Liêm
|
827 m
|
2016-2018
|
557/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2015
|
9.766
|
4.300
|
4.300
|
3.300
|
Tỉnh hỗ
trợ 7,6 tỷ đồng (theo kết quả giảm thầu)
|
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
14.008
|
8.000
|
8.000
|
2.500
|
|
1
|
Đường Tầm
Vu - Ban Chan - Xẻo Tràm, xã Trà Côn
|
C
|
Trà Ôn
|
4,115 km
|
2016-2018
|
2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
14.008
|
8.000
|
8.000
|
2.500
|
Dự án có
TMĐT 14 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM
là 8 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 2,5 tỷ đồng. Phần vốn còn lại ngân sách huyện thực hiện.
|
e
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
34.935
|
23.462
|
11.400
|
9.500
|
|
1
|
Hệ thống
thủy lợi các xã NTM
|
|
|
|
|
|
34.935
|
23.462
|
11.400
|
9.500
|
|
1.1
|
HTTL phục
vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình
|
C
|
Bình Tân
|
7.000 ha
|
2014-2017
|
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
20.735
|
14.062
|
2.000
|
5.000
|
Đủ vốn
hoàn thành công trình
|
1.2
|
Nâng cấp
đê bao sông Đông Thành (từ Vàm Phù Ly đến ranh xã Đông Thành)
|
C
|
Bình Minh
|
5,6km
|
2016-2018
|
07/QĐ-SNN&PTNT. BCKTKT, ngày 06/10/2016
|
4.600
|
4.000
|
4.000
|
500
|
Dự án có
TMĐT 4,6 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM
là 4 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 0,5 tỷ đồng.
|
1.3
|
Nâng cấp
đê bao sông Ông Ó
|
C
|
Xã Thuận An
|
5,8km
|
2016-2018
|
06/QĐ-SNN&PTNT.BCKTKT, ngày 06/10/2016
|
9.600
|
5.400
|
5.400
|
4.000
|
Dự án có
TMĐT 9,6 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM
là 5,4 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 4 tỷ đồng.
|
g
|
Lĩnh
vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
11.572
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
1
|
Khu hành
chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình
|
C
|
Tam Bình
|
42 CB, CC
|
2016-2018
|
701/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
11.572
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
Tỉnh hỗ
trợ đủ vốn
|
h
|
Công trình cấp
bách
|
|
|
|
|
|
34.993
|
20.000
|
20.000
|
12.000
|
|
1
|
Cầu Tân
Hạnh, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
102 m
|
2016-2018
|
348/QĐ-SGTVT ngày 21/7/2016
|
34.993
|
20.000
|
20.000
|
12.000
|
Cầu bị
hư hỏng nặng, cần đầu tư để phục vụ nhân dân trong lưu thông
|
II
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
1.132.570
|
-
|
262.037
|
442.550
|
|
II.1
|
Chương
trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020)
|
|
|
|
|
|
451.338
|
-
|
262.037
|
231.900
|
Có phụ
lục 3.1 chi tiết kèm theo
|
II.2
|
Khởi
công mới (Đối với các công trình ngoài 29 xã)
|
|
|
|
|
|
681.232
|
-
|
-
|
210.650
|
|
a
|
Lĩnh
vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
210.084
|
-
|
-
|
76.000
|
|
1
|
Trường mầm
non khu công nghiệp Hòa Phú (giai đoạn 2)
|
C
|
Long Hồ
|
600 hs
|
2017-2019
|
CT: 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 và 1768/QĐ-UBND ngày
17/8/2016
|
19.674
|
-
|
-
|
7.000
|
Đáp ứng
nhu cầu giáo dục mầm non cho con em công nhân khu CN Hòa Phú
|
2
|
Trường THCS
Hiếu Thành, xã Hiếu Thành
|
C
|
Vũng Liêm
|
480 hs
|
2017-2019
|
CT: 2419/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
13.500
|
|
|
6.000
|
Công
trình xuống cấp nặng, không thể cải tạo, sửa chữa cần đầu tư xây dựng, nhằm đảm
bảo an toàn cho thầy cô giáo và các em học sinh
|
3
|
Hội trường
trường chính trị Phạm Hùng
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
Hội trường 400 chỗ
|
2017-2019
|
CT: 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
24.694
|
|
|
7.000
|
Trường
chưa có hội trường lớn để tổ chức các lớp đào tạo, giảng dạy với quy mô lớn
|
4
|
Trường tiểu học
Loan Mỹ B
|
C
|
Tam Bình
|
200 hs
|
2017-2019
|
CT: 2446/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
9.808
|
|
|
6.000
|
Công
trình xuống cấp cần được đầu tư để phục vụ tốt hơn nhu cầu giáo dục cho con
em đồng bào dân tộc, vùng sâu của tỉnh
|
5
|
Trường
THCS thị trấn Tam Bình
|
C
|
Tam Bình
|
Phòng chức năng và hạng mục phụ trợ
|
2017-2019
|
2359/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
20.522
|
|
|
10.000
|
Hiện trường
đã có 18 phòng học được xây dựng năm 2015, nhưng vẫn còn thiếu 4 phòng học và
các phòng chức năng và hạng mục phụ trợ (tỉnh hỗ trợ 15 tỷ đồng)
|
6
|
Trường
trung học phổ thông Đông Thành, thị xã Bình Minh
|
B
|
Thị xã Bình Minh
|
960 hs
|
2017-2020
|
CT: 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
70.117
|
|
|
14.000
|
Đảm bảo cơ
sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập
|
7
|
Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thành phố Vĩnh Long
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
Mở rộng
|
2017-2019
|
CT: 1255/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
8.818
|
|
|
6.000
|
Do xác nhập
hai trung tâm theo đề án của TW, vì vậy cơ sở vật chất chưa đảm bảo phục vụ
công tác giáo dục và dạy nghề cho người lao động
|
8
|
Đầu tư
trang thiết bị dạy, học ngoại ngữ và thiết bị mầm non 5 tuổi cho các trường trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
c
|
huyện, thị xã, thành phố
|
|
2017-2019
|
|
32.179
|
|
|
10.000
|
Đảm bảo
cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập
|
9
|
Đầu tư
trang thiết bị dạy và học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non và phổ thông
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
huyện, thị xã, thành phố
|
|
2017-2019
|
|
10.772
|
|
|
10.000
|
Đảm bảo
cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập
|
B
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
245.582
|
-
|
-
|
32.500
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp Quân dân y Tân Thành (giai đoạn 1)
|
B
|
Bình Tân
|
50 giường
|
2017-2021
|
CT: 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
8.727
|
|
|
5.000
|
Phục vụ
tốt hơn nhu cầu khám, điều trị bệnh cho nhân dân trong khu vực, đáp ứng yêu cầu
làm việc QP địa phương
|
2
|
Trung
tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Bình Minh
|
C
|
Thị xã Bình Minh
|
Nhà làm việc 255m2
|
2017-2019
|
63/QĐ-SXD ngày 30/3/2016
|
2.855
|
|
|
2.500
|
Thị xã Bình
Minh chưa có TT dân số kế hoạch hóa gia đình
|
3
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Mang Thít
|
B
|
Mang Thít
|
100 giường
|
2017-2021
|
49/HĐND ngày 14/6/2016
|
234.000
|
|
|
25.000
|
Bệnh viện
hiện tại đã xuống cấp, quá tải, không đáp ứng yêu cầu khám và điều trị bệnh
cho nhân dân trong huyện
|
c
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
|
22.994
|
-
|
-
|
14.900
|
|
1
|
Bia chiến
thắng yếu khu Thầy Phó
|
C
|
Trà Ôn
|
Bia 360 m2
|
2017-2019
|
2013/QĐ-SKHĐT, ngày 10/10/2016
|
5.061
|
|
|
4.500
|
Tưởng nhớ
các anh hùng liệt sĩ và giáo dục truyền thống cách mạng
|
2
|
Mở rộng Bia truyền
thống Công an tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Tam Bình
|
Nhà tưởng niệm 81m2
|
2017-2018
|
2524/QĐ-SKHĐT, ngày 20/10/2016
|
1.007”
|
|
|
900
|
Ghi nhớ
chiến công của lực lượng công an tỉnh
|
3
|
Khu hành
chính, điểm tư vấn trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh
Long
|
C
|
Tam Bình
|
470 m2
|
2017-2019
|
CT: 1741/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
3.325
|
|
|
2.500
|
Phục vụ
các đối tượng trước và sau cai nghiện ma túy được tốt hơn
|
4
|
Cổng,
hàng rào Trung tâm văn hóa - thể thao thành phố Vĩnh Long
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
Hàng rào, nhà bảo vệ
|
2017-2019
|
1619/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
13.601
|
|
|
7.000
|
Tạo vẻ mỹ
quan đô thị, tạo điều kiện nâng cao đời sống tinh thần cho người dân (Đủ vốn
hỗ trợ)
|
d
|
Lĩnh vực
Thông tin truyền thông
|
|
|
|
|
|
65.801
|
-
|
-
|
14.000
|
|
1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Toàn tỉnh Vĩnh Long
|
Hạ tầng thiết bị và phần mềm
|
2017-2019
|
CT: 631/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
19.152
|
|
|
9.000
|
Phục vụ công
tác cải cách hành chính ban Đảng đảm bảo an toàn, an ninh mạng thông tin, bảo
vệ bí mật của Đảng và Nhà nước
|
2
|
Xây dựng
chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Toàn tỉnh Vĩnh Long
|
Thiết bị + phần mềm
|
2016-2020
|
15/HĐND ngày 26/2/2016
|
46.649
|
-
|
-
|
5.000
|
Đối ứng
TW (phục vụ công tác cải cách thủ tục hành chính, đáp ứng nhu cầu phục vụ người
dân ngày càng tốt hơn)
|
đ
|
Lĩnh
vực Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
10.800
|
-
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực nghiên cứu chế biến, bảo quản nông sản tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
Thiết bị
|
2017-2018
|
CT: 162/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
5.000
|
|
|
4.000
|
Đáp ứng
nhu cầu ứng dụng trong chế biến, bảo quản nông sản của tỉnh và phục vụ cho tái
cơ cấu ngành nông nghiệp
|
2
|
Nâng cao
năng lực hoạt động nuôi cấy mô thực vật và khu ươm cây giống sau giai đoạn
phòng thí nghiệm
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
Thiết bị, nhà màng
|
2017-2019
|
CT: 18/CV-HĐND ngày 02/3/2016
|
5.800
|
|
|
4.000
|
Nâng cao
chất lượng cây giống, phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
e
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
32.016
|
-
|
-
|
7.000
|
|
1
|
Hệ thống
thủy lợi Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước huyện Mang Thít
|
C
|
Mang Thít
|
14,9km & 14 cống đập
|
2017-2019
|
CT: 2437/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016
|
32.016
|
|
|
7.000
|
Công
trình xuống cấp nặng; phục vụ đề án tái cơ cấu phục vụ nông nghiệp
|
f
|
Nước sạch
nông thôn
|
|
|
|
|
|
62.936
|
-
|
-
|
43.200
|
|
f.1
|
Huyện
Mang Thít
|
|
|
|
|
|
9890
|
-
|
-
|
8800
|
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, tỉnh
Vĩnh Long
|
C
|
Xã Chánh Hội
|
13.128 m; 278 hộ
|
2017-2019
|
CT: 2054/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016
|
4.700
|
|
|
4.000
|
Đáp ứng
nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp
|
2
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Xã Nhơn Phú
|
30m3/h
|
2017-2019
|
CT: 2420/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016
|
5.190
|
|
|
4.800
|
Tỷ lệ hộ
dân sử dụng nước sạch thấp (48%)
|
f.2
|
Huyên Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
12.132
|
-
|
-
|
8.900
|
|
1
|
Nâng cấp
công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn
|
C
|
Xã Nhơn Bình
|
34.920 m; 718 hộ
|
2017-2019
|
CT: 2072/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016
|
6.817
|
|
|
4.000
|
Tỷ lệ hộ
dân sử dụng nước sạch thấp (40%)
|
2
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Xã Tích Thiện
|
30m3/h
|
2017-2020
|
CT: 2417/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016
|
5.315
|
|
|
4.900
|
Tỷ lệ hộ
dân sử dụng nước sạch thấp (34%)
|
f.3
|
Huyện Vũng
Liêm
|
|
|
|
|
|
18.656
|
-
|
-
|
12.900
|
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh
Long
|
C
|
Xã Thanh Bình
|
39.760 m
|
2017-2019
|
CT: 2068/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016
|
7.253
|
|
|
3.000
|
Đáp ứng
nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp
|
2
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Trung Ngãi 1, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm,
tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Xã Trung Ngãi
|
18.886 m; 472 hộ
|
2017-2019
|
2107/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2016
|
7.083
|
|
|
6.000
|
Đáp ứng nhu
cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp
|
3
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Hiếu Thành 1, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm,
tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Xã Hiếu Thành
|
13.745 m; 223 hộ
|
2017-2019
|
CT: 2071/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
4.320
|
|
|
3.900
|
Đáp ứng
nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp
|
f.4
|
Huyện Bình
Tân
|
|
|
|
|
|
11.800
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Hệ thống
cấp nước tập trung Tân Thành 2, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
c
|
Xã Tân Thành
|
27.000 m; 1.150 hộ
|
2017-2019
|
CT: 2074/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
11.800
|
|
|
5.000
|
Tỷ lệ hộ
dân sử dụng nước sạch thấp (48%)
|
f.5
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
4.443
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Long An 1, xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long
|
C
|
Xã Long An
|
11.631 m
|
2017-2019
|
CT: 2056/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
4.443
|
|
|
4.000
|
Đáp ứng nhu
cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp
|
f.6
|
Huyện Tam
Bình
|
|
|
|
|
|
6.015
|
-
|
-
|
3.600
|
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình
|
C
|
Xã Hòa Lộc
|
16.115 m
|
2017-2019
|
CT: 2060/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
6.015
|
|
|
3.600
|
Đáp ứng
nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân
|
g
|
Lĩnh
vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
11.319
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trụ sở
làm việc UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Vũng Liêm
|
42 CB, CC
|
2017-2019
|
CT: 2247/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
11.319
|
-
|
-
|
5.000
|
Công
trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ 6,5 tỷ đồng)
|
k
|
Các
nhiệm vụ chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
-
|
19.700
|
-
|
-
|
10.050
|
|
1
|
Phủ đỉnh
bãi chôn lấp hợp vệ sinh số 1
|
C
|
Long Hồ
|
2 ha
|
2017-2019
|
CT: 1307/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
19.700
|
|
|
6.000
|
Công
trình bức xúc, cần xử lý để khắc phục ô nhiễm môi trường
|
2
|
Hỗ trợ
chợ xã nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
Các xã
chưa có chợ xã
|
2.1
|
Chợ xã
Trà Côn, huyện Trà Ôn
|
C
|
Trà Ôn
|
|
2017-2019
|
CV số 223/UBND-KTTH ngày 21/01/2016 &
1541/UBND-KTTH ngày 11/5/2016
|
|
|
|
350
|
Tỉnh hỗ
trợ 350 triệu đồng/100m2
|
2.2
|
Chợ xã Phú
Đức, huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
|
2017-2019
|
|
|
|
350
|
2.3
|
Chợ Long Hiệp,
xã Long An, huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
|
2017-2019
|
|
|
|
350
|
3
|
Thưởng
xã Phú Lộc đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
Theo Quyết
định số 2290/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND tỉnh, về tặng cờ thi đua xuất sắc
cho đơn vị đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011-2015
|
3.1
|
Đường
dân sinh đê bao cầu Tư Sở
|
C
|
Xã Phú Lộc
|
738m
|
2017-2018
|
|
|
|
|
590
|
3.2
|
Đường
dân sinh ấp Phú Tân
|
C
|
Xã Phú Lộc
|
875 m
|
2017-2018
|
|
|
|
|
650
|
3.3
|
Cầu Cơ Tư
|
C
|
Xã Phú Lộc
|
37m
|
2017-2018
|
|
|
|
|
380
|
3.4
|
Cầu Ông Bồi
|
C
|
Xã Phú Lộc
|
34m
|
2017-2018
|
|
|
|
|
380
|
3.5
|
Cầu Phú Tân
|
C
|
Xã Phú Lộc
|
37m
|
2017-2019
|
|
|
|
|
1.000
|
PHỤ LỤC 3.1
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO 29 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian
THDA
|
Số QĐ; ngày tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Kế hoạch 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện)
|
Kế hoạch
2016
|
Kế hoạch
20*17
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
681.103
|
104.400
|
417.287
|
104.400
|
303.750
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
|
229.765
|
104.400
|
155.250
|
104.400
|
71.850
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
|
|
158.303
|
66.900
|
118.700
|
66.900
|
51.800
|
|
1
|
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn
mới (giai đoạn 2016-2020)
|
|
Các huyện, thị
xã
|
55 trường
|
2016-2020
|
|
158.303
|
66.900
|
118.700
|
66.900
|
51.800
|
|
|
Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
109.317
|
47.900
|
82.200
|
47.900
|
34.300
|
|
1.1
|
Trường Mẫu giáo Khai Trí
|
C
|
Mỹ Hòa
|
216 hs
|
2016-2018
|
2266/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
12.151
|
6.000
|
10.700
|
6.000
|
4.700
|
Bố
trí đủ vốn (theo giá giảm thầu)
|
1.2
|
Trường Tiểu học Mỹ Hòa C
|
C
|
Mỹ Hòa
|
417 hs
|
2016-2018
|
2265/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
17.960
|
8.700
|
14.400
|
8.700
|
5.700
|
Bố
trí đủ vốn (theo TĐN)
|
1.3
|
Trường THCS Mỹ Hòa
|
C
|
Mỹ Hòa
|
460 hs
|
2016-2018
|
2267/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
13.500
|
6.000
|
11.100
|
6.000
|
5.100
|
Bố
trí đủ vốn (theo TĐN)
|
1.4
|
Trường mầm non Họa Mi
|
C
|
Thuận An
|
253 hs
|
2016-2018
|
673/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016
|
11.412
|
5.000
|
8.400
|
5.000
|
3.400
|
Bố
trí đủ vốn (theo giá giảm thầu)
|
1.5
|
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
C
|
Thuận An
|
245 hs
|
2016-2018
|
2269/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
12.506
|
7.500
|
9.800
|
7.500
|
2.300
|
Bố
trí đủ vốn (theo giá giảm thầu)
|
1.6
|
Trường Tiểu học Thuận An C
|
C
|
Thuận An
|
350 hs
|
2016-2018
|
2270/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
11.556
|
5.700
|
9.600
|
5.700
|
3.900
|
Bố
trí đủ vốn (theo TĐN)
|
1.7
|
Trường THCS Thuận An
|
C
|
Thuận An
|
700 hs
|
2016-2018
|
2264/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
30.232
|
9.000
|
18.200
|
9.000
|
9.200
|
Bố
trí đủ vốn (theo giá giảm thầu)
|
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
13.996
|
8.000
|
11.000
|
8.000
|
3.000
|
|
1.8
|
Trường Tiểu học Phước Hậu B
|
C
|
Phước Hậu
|
450hs
|
2016-2018
|
689/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
13.996
|
8.000
|
11.000
|
8.000
|
3.000
|
Bố
trí đủ vốn (theo TĐN)
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
14.491
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1.9
|
Trường THCS L ê Hữu Thanh
|
C
|
Trung Hiệp
|
309 hs
|
2016-2018
|
2735/QĐ-UBND
ngày 03/10/2016
|
14.491
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
Bố
trí đủ vốn (theo TĐN)
|
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
20.499
|
6.000
|
15.500
|
6.000
|
9.500
|
|
2.0
|
Trường tiểu học Cái Ngang
|
C
|
Hậu
Lộc
|
700hs
|
2016-2018
|
705/QĐ-UBND,
ngày 30/3/2016
|
20.499
|
6.000
|
15.500
|
6.000
|
9.500
|
Bố
trí đủ vốn (theo TĐN)
|
b
|
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
45.370
|
23.000
|
32.250
|
23.000
|
9.250
|
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
35.375
|
17.500
|
25.550
|
17.500
|
8.050
|
|
1
|
Đường liên ấp Rạch Ngay đến đường
tỉnh 907 (Đường huyện 60)
|
C
|
Trung Hiệp
|
2,2km
|
2016-2018
|
127/QĐ-SGTVT
ngày 30/3/2016
|
3.955
|
2.100
|
3.000
|
2.100
|
900
|
|
2
|
Đường Ấp 4 (điểm đầu ĐT 907 - điểm
cuối lộ cây Xoài Bình Phụng)
|
C
|
Trung Hiệp
|
2,2km
|
2016-2018
|
120/QĐ-SGTVT
ngày 30/3/2016
|
6.964
|
3.600
|
5.150
|
3.600
|
1.550
|
|
3
|
Đường Ruột Ngựa (điểm đầu ĐT 907
- điểm cuối cầu Bà Huệ)
|
C
|
Trung Hiệp
|
3,4km
|
2016-2018
|
120A/QĐ-SKHĐT
ngày 30/3/2016
|
8.843
|
4.000
|
5.800
|
4.000
|
1.800
|
|
4
|
Đường Trung Trị (điểm đầu giáp kênh
Mỹ Đào - điểm cuối giáp xã Trung Hiếu)
|
C
|
Trung Hiệp
|
2,0 km
|
2016-2018
|
121/QĐ-SGTVT
ngày 30/3/2016
|
8.290
|
4.100
|
6.100
|
4.100
|
2.000
|
|
5
|
Đường Trung Trị - Tha La (điểm đầu
giáp ĐT 907 - điểm cuối giáp ấp Rạch Nưng)
|
C
|
Trung Hiệp
|
1,5 Km
|
2016-2018
|
119/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
7.323
|
3.700
|
5.500
|
3.700
|
1.800
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
9.995
|
5.500
|
6.700
|
5.500
|
1.200
|
|
6
|
Đường liên ấp 5 - ấp 6 - ấp Danh
Tấm
|
C
|
Hậu
Lộc
|
3,65 km
|
2016-2018
|
110/QĐ-SGTVT,
ngày 29/3/2016
|
9.995
|
5.500
|
6.700
|
5.500
|
1.200
|
|
c
|
Lĩnh vực nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
21.738
|
12.000
|
-
|
12.000
|
9.000
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã
Thiện Mỹ
|
C
|
Thiện Mỹ
|
43.391 m
|
2016-2018
|
630/QĐ-UBND
ngày 25/3/2016
|
15.430
|
8.000
|
|
8.000
|
7.000
|
|
2
|
Mở rộng tuyến ống HTCN xã Xuân
Hiệp, huyện Trà Ôn
|
C
|
Xuân Hiệp
|
34.222 m
|
2016-2018
|
26/QĐ-SXD ngày
23/2/2016
|
6.308
|
4.000
|
|
4.000
|
2.000
|
|
d
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
|
|
4.354
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.800
|
|
d.1
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
4.354
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.800
|
|
1
|
Cống Tám Cướng
|
C
|
Trung Hiệp
|
250 ha
|
2016-2018
|
07/QĐ-SNN&PTNT
ngày 28/10/2015
|
4.354
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.800
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
451.338
|
-
|
262.037
|
-
|
231.900
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
|
|
186.470
|
-
|
137.360
|
-
|
85.400
|
|
a.1
|
Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
44.270
|
-
|
29.400
|
-
|
16.000
|
|
1
|
Trường tiểu học Phù Ly
|
C
|
Đông Bình
|
2191m2
|
2017-2019
|
CT:
2414/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
23.000
|
-
|
15.200
|
|
9.000
|
|
2
|
Trường mầm non Hoa Sen, xã Đông
Bình
|
C
|
Đông Bình
|
3.648 m2
|
2017-2019
|
CT:
2441/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
21.270
|
|
14.200
|
|
7.000
|
|
a.2
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
30.484
|
-
|
23.560
|
-
|
14.400
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Thành Trung
|
C
|
Thành Trung
|
210hs
|
2017-2019
|
56/QĐ-SXD ngày
30/3/2016
|
4.584
|
-
|
3.860
|
|
3.400
|
|
2
|
Trường Tiểu học Thành Trung A
|
C
|
Thành Trung
|
360hs
|
2017-2019
|
CT:
1 996/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
15.430
|
-
|
12.200
|
|
6.000
|
|
3
|
Trường THCS Thành Trung
|
C
|
Thành Trung
|
280hs
|
2017-2019
|
CT:
1921/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
10.470
|
-
|
7.500
|
|
5.000
|
|
a.3
|
Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
10.200
|
-
|
7.500
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Măng Non I
|
C
|
Mỹ Phước
|
265hs
|
2017-2019
|
CT:
1712/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
|
10.200
|
-
|
7.500
|
|
5.000
|
|
a.4
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
32.016
|
-
|
24.800
|
-
|
13.000
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
C
|
Hòa
Hiệp
|
300hs
|
2016-2018
|
CT:
1816/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
14.531
|
|
11.300
|
|
7.000
|
|
2
|
Trường tiểu học Hòa Hiệp
|
C
|
Hòa
Hiệp
|
500hs
|
2016-2018
|
CT:
1817/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
17.485
|
|
13.500
|
|
6.000
|
|
a.5
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
17.300
|
-
|
13.800
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phú Đức C
|
C
|
Phú Đức
|
150hs
|
2017-2019
|
CT:
1946/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
4.000
|
|
3.200
|
|
3.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phú Đức A
|
C
|
Phú Đức
|
360hs
|
2017-2019
|
CT:
1917/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
8.500
|
|
6.800
|
|
5.000
|
|
3
|
Trường THCS Phú Đức
|
C
|
Phú Đức
|
400hs
|
2017-2019
|
CT:
1916/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
4.800
|
|
3.800
|
|
3.000
|
|
a.6
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
23.000
|
-
|
16.600
|
-
|
13.000
|
|
1
|
Trường tiểu học Trung An
A
|
C
|
Trung An
|
375hs
|
2017-2019
|
CT:
2172/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
10.000
|
-
|
7.700
|
|
6.000
|
|
2
|
Trường THCS Trung An
|
C
|
Trung An
|
342hs
|
2017-2019
|
CT:
2171/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
13.000
|
-
|
8.900
|
|
7.000
|
|
a.7
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
29.200
|
-
|
21.700
|
-
|
13.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thiện Mỹ A
|
C
|
Thiện Mỹ
|
440hs
|
2017-2019
|
CT:
1995/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
17.500
|
|
12.600
|
|
6.000
|
|
2
|
Trường THCS Thiện Mỹ
|
C
|
Thiện Mỹ
|
260hs
|
2017-2019
|
CT:
2003/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
11.700
|
|
9.100
|
|
7.000
|
|
b
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
58.623
|
-
|
35.267
|
-
|
30.100
|
|
b.1
|
Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
10.600
|
-
|
6.260
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
Đông Bình
|
C
|
Đông Bình
|
|
2017-2019
|
CT:
2432/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
7.500
|
|
4.160
|
|
2.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phù
Lý 1 - Phù Ly 2
|
C
|
Đông Bình
|
|
2017-2019
|
CT:
2429/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
3.100
|
|
2.100
|
|
2.000
|
|
b.2
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
4.400
|
-
|
2.870
|
-
|
2.400
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
Thành Trung
|
C
|
Thành Trung
|
2.055 m2
|
2017-2019
|
CT:
1997/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
1.600
|
-
|
1.090
|
|
900
|
|
2
|
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Thành
Giang - Thành Hưng - Thành Lễ - Thành Sơn - Thành Quý - Thành Hiếu
|
C
|
Thành Trung
|
2.569 m2
|
2017-2019
|
CT:
2002/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
2.800
|
-
|
1.780
|
|
1.500
|
|
b.3
|
Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
9.000
|
-
|
5.358
|
-
|
5.200
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã
Mỹ Phước
|
C
|
Mỹ Phước
|
2.500 m2
|
2017-2019
|
CT:
1713/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
|
6.000
|
-
|
3.500
|
|
3.500
|
|
2
|
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Mỹ
Điền-Cái Cạn 1
|
C
|
Mỹ Phước
|
2.000 m2
|
2017-2019
|
CT:
1714/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
|
3.000
|
-
|
1.858
|
|
1.700
|
|
b.4
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
6.422
|
-
|
3.990
|
-
|
3.500
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã
Hòa Hiệp
|
C
|
Hòa
Hiệp
|
Cải tạo mở rộng
|
2017-2019
|
CT:
1822/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
2.900
|
|
1.760
|
|
1.500
|
|
2
|
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 4 - ấp
6, xã Hòa Hiệp
|
C
|
Hòa
Hiệp
|
2.000 m2
|
2017-2019
|
CT:
1818/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
3.522
|
|
2.230
|
|
2.000
|
|
b.5
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
10.700
|
-
|
6.350
|
-
|
5.500
|
|
1
|
Trung Tâm Văn hóa - Thể thao xã
Phú Đức
|
C
|
Phú Đức
|
2.353 m2
|
2017-2019
|
CT:
1751/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
7.500
|
|
4.180
|
|
3.500
|
|
2
|
Nhà Văn hóa - Thể thao cụm ấp An
Thành - Phú Thạnh - An Thành
|
C
|
Phú Đức
|
3.630 m2
|
2017-2019
|
CT:
1753/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
3.200
|
|
2.170
|
|
2.000
|
|
b.6
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
6.493
|
-
|
4.430
|
-
|
3.900
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung An
|
C
|
Trung An
|
3.945 m2
|
2017-2019
|
CT:
1928/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
4.993
|
-
|
3.400
|
|
3.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp
Trung Hòa 1 - Trung Hòa 2
|
C
|
Trung An
|
3.709 m2
|
2017-2019
|
CT:
1914/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
1.500
|
-
|
1.030
|
|
900
|
|
b.7
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
11.008
|
-
|
6.009
|
-
|
5.600
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
Thiện Mỹ
|
C
|
Thiện Mỹ
|
2.750 m2
|
2017-2019
|
CT:
1838/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
7.800
|
|
4.032
|
|
3.800
|
|
2
|
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Đục
Dong - Tích Khánh - Mỹ Lợi
|
C
|
Thiện Mỹ
|
1.800 m2
|
2017-2019
|
CT:
1868/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
3.208
|
|
1.977
|
|
1.800
|
|
c
|
Lĩnh vực giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
132.064
|
-
|
89.410
|
-
|
71.900
|
|
c.1
|
Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
5.300
|
-
|
3.500
|
-
|
3.500
|
|
1
|
Mở rộng. Nâng cấp đường nhựa từ
cổng chào ấp Phù Lý I đến Chùa Phù Ly I
|
C
|
Đông Bình
|
1,518 km
|
2017-2019
|
|
5.300
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
c.2
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
16.894
|
-
|
12.100
|
-
|
11.500
|
|
1
|
Đường kênh Câu Dụng
|
C
|
Thành Trung
|
3,877 km
|
2017-2019
|
4514/QĐ-UBND
ngày 16/9/2015
|
13.766
|
|
9.800
|
|
9.200
|
|
2
|
Cầu Kênh Đào
|
C
|
Thành Trung
|
39,7m
|
2017-2019
|
4512/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
3.128
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
c.3
|
Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
13.401
|
-
|
9.010
|
-
|
8.500
|
|
1
|
Đường lộ Hàng Thôn (Hương lộ
26/3 - đường Thầy Cai) xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
C
|
Mỹ Phước
|
3,2 km
|
2017-2019
|
3579/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
6.774
|
|
4.660
|
|
4.500
|
|
2
|
Đường Thủy Sản (đường tỉnh 902 -
cống số 3 ) xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
C
|
Mỹ Phước
|
2,3 km
|
2017-2019
|
3580/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
6.627
|
|
4.350
|
|
4.000
|
|
c.4
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
35.648
|
-
|
23.500
|
-
|
15.500
|
|
1
|
Đường liên ấp Hòa Phong - ấp 9 -
ấp 4 - ấp 6, xã Hòa Hiệp
|
C
|
Hòa
Hiệp
|
5,4 km
|
2016-2018
|
CT:
1819/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
22.400
|
|
16.000
|
-
|
8.000
|
|
2
|
Cầu ấp 9
|
C
|
Hòa
Hiệp
|
36m
|
2016-2018
|
CT:
1815/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
4.234
|
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
3
|
Cầu Mười Sạch - Tám Thưa
|
C
|
Hòa Hiệp
|
45m
|
2016-2018
|
CT:
1820/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
4.685
|
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
4
|
Cầu Mười Sến
|
C
|
Hòa Hiệp
|
45m
|
2016-2018
|
CT:
1821/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
4.329
|
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
c.5
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
9.087
|
-
|
6.900
|
-
|
6.900
|
|
1
|
Đường TL909 - Kinh Cà Dăm.
|
C
|
Phú Đức
|
1,6 km
|
2017-2019
|
10480/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
4.780
|
|
3.600
|
|
3.600
|
|
2
|
Cầu An Thành
|
C
|
Phú Đức
|
45m
|
2017-2019
|
10479/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
4.307
|
|
3.300
|
|
3.300
|
|
c.6
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
32.534
|
-
|
20.900
|
-
|
16.500
|
|
1
|
Đường ấp An Lạc 2 (từ ĐT 907 giáp
ấp An Lạc Tây xã Trung Hiếu)
|
C
|
Trung An
|
1,5 km
|
2016-2018
|
552/QĐ-SGTVT
ngày 22/10/2015
|
5.137
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2
|
Đường ấp An Lạc 1 - Trung Hòa 1
|
C
|
Trung An
|
3 km
|
2017-2019
|
CT:
1750/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
12.750
|
|
9.400
|
|
5.000
|
|
3
|
Đường An Hậu (ĐT 907 - Cầu Thầy
Tiêm)
|
C
|
Trung An
|
1,2 km
|
2016-2018
|
553/QĐ-SGTVT
ngày 22/10/2015
|
6.328
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
4
|
Đường ấp An Hậu (từ cầu Thầy
Tiêm giáp An Lạc Đông, xã Trung Hiếu)
|
C
|
Trung An
|
3 km
|
2016-2018
|
554/QĐ-SGTVN
ngày 22/10/2015
|
8.319
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
c.7
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
19.200
|
-
|
13.500
|
-
|
9.500
|
|
1
|
Đường Đục Dong - Cây Điệp
|
C
|
Thiện Mỹ
|
4,5 km
|
2017-2019
|
CT:
1867/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
13.500
|
|
10.000
|
|
6.000
|
|
2
|
Đường Mỹ Phó - Giồng Thanh Bạch
|
C
|
Thiện Mỹ
|
1,6 km
|
2017-2019
|
CT:
1861/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
5.700
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
d
|
Lĩnh vực nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
18.348
|
-
|
-
|
-
|
20.500
|
|
d.1
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
5.366
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến ống cấp nước Trung An
2, xã Trung An
|
C
|
Xã Trung An
|
8.960m
|
2017-2019
|
CT:
2418/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
5.366
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
|
d.2
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
12.982
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Xã Bình Ninh
|
26.800 m
|
2017-2019
|
632/QĐ-SKHĐT
ngày 10/10/2016
|
7.389
|
|
|
|
6.500
|
Tỷ
lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (37%)
|
2
|
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Xã Hậu Lộc
|
15m3/giờ
|
2017-2019
|
CT: 2411/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
5.593
|
|
|
|
4.500
|
Công
trình xuống ấp, công suất không đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dân
|
d.3
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
11.609
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
HTCN Thuận Thới 2
|
C
|
Thuận Thới
|
29.754 m
|
2017-2018
|
CT: 892/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016
|
11.609
|
|
|
|
5.000
|
Tỷ
lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (4 3 %)
|
e
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
55.833
|
-
|
-
|
-
|
24.000
|
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
23.991
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
|
1
|
Đê bao sông Mây Tức, huyện Vũng
Liêm
|
C
|
Trung Nghĩa
|
10.620 m, 1 cống
hở, 6 đập
|
2017-2019
|
CT:
2442/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
23.991
|
|
|
-
|
9.000
|
|
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
14.737
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
1
|
HTTL phục vụ nông thôn mới xã
Thành Trung, huyện Bình Tân
|
C
|
Thành Trung
|
8,8 km, đập
|
2017-2019
|
CT: 2422/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
14.737
|
|
|
-
|
7.000
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
17.105
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Nâng cấp bờ bao sông Ông Nam, xã
Hòa Thạnh - Hòa Hiệp, huyện Tam Bình
|
C
|
Hòa
Thạnh - Hòa Hiệp
|
12.000 m
|
2017-2019
|
CT: 2433/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
17.105
|
|
|
|
8.000
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn dự phòng cân đối ngân sách tỉnh từ nguồn vốn đầu tư công năm 2016)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Kế hoạch năm
2016
|
Kế hoạch năm
2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
22.247
|
-
|
-
|
17.210
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
CT:
2572/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
1.221
|
|
|
1.000
|
Vướng
hành lang cầu Tân hạnh, cần giải tỏa làm đường dân sinh
|
2
|
Trụ
sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hưng, huyện Bình Tân
|
C
|
Binh Tân
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
CT:
2568/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
1.221
|
|
|
1.000
|
Trụ
sở xuống cấp cần phải đầu tư. Hiện BCHQS xã làm việc chung UBND xã
|
3
|
Trụ
sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Phước Hậu, huyện Long Hồ
|
C
|
Long Hồ
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
CT:
2573/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
1.221
|
|
|
1.000
|
Trụ
sở xuống cấp cần phải đầu tư. Hiện BCHQS xã làm việc chung HĐND xã
|
4
|
Trụ
sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình
|
C
|
Tam Bình
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
CT:
2569/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
1.221
|
|
|
1.000
|
Công
trình xuống cấp cần xây dựng mới, xã NTM theo KH năm 2017
|
5
|
Trụ
sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Vũng Liêm
|
6 CB,CS
|
2017-2018
|
CT:
2567/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
1.221
|
|
|
1.000
|
Công
trình xuống cấp, phần đất hiện tại giao lại để xây dựng chợ
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình trụ sở Văn phòng HĐND tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
TP. Vĩnh Long
|
Nâng cấp mở rộng
|
2017-2019
|
CT:
2575/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
9.506
|
|
|
7.110
|
Hiện
công trình bị ngập trong khuôn viên xung quanh khi mưa lớn và đáp ứng nơi làm
việc cho cán bộ do mới tách giữa Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
7
|
Trạm
kiểm dịch động vật Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
TP.VL
|
1.200 m2
|
2016-2018
|
CT: 2064/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
6.636
|
|
|
5.100
|
Hiện
chưa có trụ sở, đang thuê trụ sở để làm việc.
|
PHỤ LỤC 5
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn thu tiền sử dụng đất Trường trung cấp Y tế cũ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Kế hoạch năm
2016
|
Kế hoạch năm
2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
|
1
|
Trường trung cấp Y tế Vĩnh Long
|
B
|
Long Hồ
|
36 phòng
|
2016-2018
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
Theo thông báo KL số 111-KL/TU của
Tỉnh ủy Vĩnh Long.
|
Ghi chú: Thu tiền sử dụng đất Trường
trung học Y tế cũ là 80 tỷ đồng (đợt 1: 30 tỷ đồng, đợt 2: 50 tỷ đồng)
PHỤ LỤC 6
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Dự kiến vốn vay năm 2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
677.696
|
311.800
|
128.000
|
200.000
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp - thủy lợi
|
|
|
|
|
|
161.733
|
7.000
|
5.000
|
60.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
1
|
HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích
Thiện huyện Trà Ôn
|
C
|
Xã Tích Thiện
|
925 ha
|
2014-2016
|
1597/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
144.733
|
-
|
-
|
55.000
|
1
|
Kiên cố hóa cống đập phục vụ NTM
xã Tường Lộc, Hậu Lộc, Hòa Hiệp huyện Tam Bình
|
C
|
Tam Bình
|
12 cống đập
|
2017-2019
|
2413/QĐ-UBND ngày
12/10/2016
|
14.772
|
-
|
-
|
5.000
|
2
|
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ
ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Vũng Liêm
|
Đê
dài 9km; nạo vét 5,434 km, 03 cống, 1 trạm bơm, 20 bọng
|
2016-2018
|
1481/QĐ-UBND ngày
06/7/2016
|
129.961
|
|
|
50.000
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
515.963
|
304.800
|
123.000
|
140.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
515.963
|
304.800
|
123.000
|
140.000
|
1
|
Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh
908 huyện Tam Bình và Bình Tân
|
B
|
Long Hồ, Tam
Bình, Bình Tân
|
Đường cấp IV
|
2014-2017
|
380/QĐ-UBND
ngày 25.3.2014
|
291.963
|
169.800
|
68.000
|
70.000
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910,
tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
TX.
Bình Minh - huyện Bình Tân
|
9,6
km
|
2015-2018
|
1252/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
224.000
|
135.000
|
55.000
|
70.000
|
PHỤ LỤC 7
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà
nước)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
TG TH DA
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Kế hoạch năm
2016
|
Kế hoạch năm
2017
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
785.885
|
153.060
|
152.000
|
428.000
|
I
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
342.026
|
153.060
|
152.000
|
168.000
|
1
|
Cầu Ngang, phường 3
|
B
|
TPVL
|
HL93
|
2016-2020
|
704/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
62.350
|
21.060
|
20.000
|
20.000
|
2
|
Công viên truyền hình Vĩnh Long
|
B
|
TPVL
|
Công viên 4,6ha
|
2015-2019
|
655/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
161.262
|
85.000
|
85.000
|
75.000
|
3
|
Đường vào công viên truyền hình
Vĩnh Long
|
B
|
TPVL
|
3 đường kết nối
|
2015-2019
|
662/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
118.414
|
47.000
|
47.000
|
73.000
|
II
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
443.859
|
-
|
-
|
260.000
|
1
|
Đường từ QL53 đến đường Võ Văn
Kiệt, phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
TPVL
|
1,5 km
|
2017-2020
|
CT: 114/HĐND
ngày 24/10/2016
|
221.892
|
|
|
150.000
|
2
|
Đường Phong Thói, thị trấn Vũng
Liêm
|
B
|
Vũng Liêm
|
1,629 km
|
2016-2020
|
CT: 108/HĐND
ngày 17/10/2016
|
77.752
|
|
|
50.000
|
3
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng đô thị,
thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn
|
C
|
Trà Ôn
|
5 đường
|
2016-2018
|
|
54.723
|
|
|
20.000
|
4
|
Công viên văn hóa huyện Trà Ôn
|
C
|
Trà Ôn
|
15.088m2
|
2017-2019
|
CT:
2577/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
31.288
|
|
|
20.000
|
5
|
Công viên Vũng Liêm
|
C
|
Vũng Liêm
|
9.870m2
|
2017-2019
|
CT:
2576/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
58.204
|
-
|
-
|
20.000
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2017
(Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực
hiện dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016
|
Dự kiến kế
hoạch 2016
|
Dự kiến kế
hoạch 2017
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
289.204
|
259.203
|
75.000
|
23.015
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính
tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long
|
B
|
TP. Vĩnh Long
|
60,87 ha
|
2014-2016
|
214/QĐ-UBND
ngày 19/01/2009
|
289.204
|
259.203
|
75.000
|
23.015
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực
hiện dự án
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn CBĐT đã bố trí đến 31/12/2016
|
Kế hoạch
2017
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.370.692
|
-
|
25.316
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỒI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
933.403
|
-
|
11.866
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
65.000
|
-
|
2.000
|
1
|
Mở rộng Trụ sở làm việc và hội
nghị Tỉnh ủy
|
TP. Vĩnh Long
|
900 m2
|
2018-2020
|
|
65.000
|
-
|
2.000
|
II
|
Lĩnh vực an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
96.741
|
-
|
1.266
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an huyện
Vũng Liêm
|
TT. Vũng Liêm
|
203 biên chế
|
2018-2022
|
27/NQ-HĐND,
ngày 03/8/2016
|
91.674
|
-
|
1.066
|
2
|
Thao trường huấn luyện Ban Chỉ
huy quân sự thị xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
7.425,9m2
|
2018-2020
|
2246/QĐ-UBND,
ngày 23/9/2016
|
1.269
|
|
50
|
3
|
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Long An
huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
6 CB,CS
|
2018-2020
|
2574/QĐ-UBND,
ngày 25/10/2016
|
1.266
|
|
50
|
4
|
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân
sự xã Tường Lộc, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
6 CB,CS
|
2019-2021
|
2570/QĐ-UBND,
ngày 25/10/2016
|
1.266
|
|
50
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân
sự xã Tân Phú, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
6 CB,CS
|
2018-2020
|
2571/QĐ-UBND,
ngày 25/10/2016
|
1.266
|
|
50
|
III
|
Lĩnh vực nông nghiệp - thủy lợi
|
|
|
|
|
58.992
|
-
|
1.100
|
1
|
Nâng cấp bờ bao Phú Long - Phú
Yên
|
Huyện Tam Bình
|
7,9km; 3 cống đập
|
2017-2020
|
2423/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
14.303
|
|
400
|
2
|
Kiên cố hóa cống đập phục vụ
nông thôn mới xã Tường Lộc, Hậu Lộc, Hòa Hiệp huyện Tam Bình
|
Huyện Tam Bình
|
12 cống đập
|
2017-2020
|
2413/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
14.772
|
|
400
|
3
|
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông
thôn mới các xã thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
TX.
Bình Minh
|
1
cống hở; 14 đập
|
2018-2020
|
2443/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
24.888
|
|
200
|
4
|
Trụ sở các đơn vị: Trạm chăn
nuôi và thú y; Trạm khuyến nông; Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Huyện Bình Tân
|
333m2
|
2018-2020
|
2063/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
5.029
|
|
100
|
IV
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
712.670
|
-
|
2.500
|
1
|
Nâng cấp Đường tỉnh (ĐT) 902 (đoạn
từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm),
|
Huyện Vũng Liêm
|
23,24km
|
2017-2020
|
|
483.000
|
|
1.000
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu
và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn
|
huyện Trà Ôn
|
11,457km
|
2017-2020
|
|
133.720
|
|
500
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí
Thanh, phường 5, thành phố Vĩnh Long
|
TP. Vĩnh Long
|
655md
|
2017-2019
|
910/QĐ-UBND
ngày 20/4/2016
|
40.350
|
|
500
|
4
|
Đường Rạch Ngay - Bờ Sao
|
Vũng Liêm
|
1,4km
|
2017-2019
|
|
55.600
|
|
500
|
V
|
Lĩnh vực công nghiệp - công cộng
|
|
|
|
|
|
-
|
5.000
|
1
|
Dự án “Mở rộng nâng cấp đô thị
Việt Nam - Tiểu dự án TP. Vĩnh Long
|
TP. Vĩnh Long
|
|
2016-2020
|
|
|
|
3.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Trường An, xã Trường An, TP. Vĩnh Long
|
TP. Vĩnh Long
|
|
2017-2020
|
|
|
|
1.000
|
3
|
Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn
chiếu sáng công cộng và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt
trời trên địa bàn tỉnh
|
các huyện
|
|
2017-2020
|
|
|
|
1.000
|
B
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
437.289
|
-
|
13.450
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
|
|
|
162.328
|
-
|
1.500
|
1
|
Trường trung học phổ thông Song
Phú, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
1.200 hs
|
2017-2021
|
|
81.998
|
|
500
|
2
|
Trường TH cấp 2-3 Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
1.550 hs
|
2018-2020
|
27/NQ-HĐND,
ngày 03/8/2016
|
80.330
|
|
1.000
|
II
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa
khoa Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
TP. Vĩnh Long
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
III
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
28.000
|
-
|
1.000
|
1
|
Nhà bia kỷ niệm thành lập chi bộ
Đảng đầu tiên tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Tượng đài 600m2
|
2018-2020
|
|
28.000
|
|
1.000
|
IV
|
Lĩnh vực nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
145.793
|
-
|
6.450
|
1
|
Mở rộng tuyến ống TCN xã Hiếu
Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
Huyện Vũng Liêm
|
21.500m
512 hộ
|
2016-2017
|
2174/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
3.200
|
|
200
|
2
|
Mở rộng tuyến ống TCN xã Tân Quới
Trung, huyện Vũng Liêm
|
Huyện Vũng Liêm
|
42.380m
929 hộ
|
2016-2017
|
2165/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
8.500
|
|
400
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN
Hiếu Thành 2, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm
|
Huyện Vũng Liêm
|
18.433m
391 hộ
|
2018-2020
|
2070/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.000
|
|
250
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN
xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm
|
Huyện Vũng Liêm
|
16.620m
455 hộ
|
2018-2020
|
2069/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
5.840
|
|
300
|
5
|
Mở rộng tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp,
huyện Trà Ôn
|
huyện Trà Ôn
|
34.222m
854 hộ
|
2016-2017
|
2175/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
7.000
|
|
300
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN
xã Tân Mỹ, huyện Trà ôn
|
huyện Trà Ôn
|
33.130m
899 hộ
|
2017-2019
|
2073/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
9.200
|
|
400
|
7
|
HTCN tập trung Lục Sỹ Thành 2,
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
huyện Trà Ôn
|
32.660m
|
2017-2019
|
2410/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
16.874
|
|
300
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã
Hòa Lộc, huyện Tam Bình
|
huyện Tam Bình
|
16.115m
233 hộ
|
2018-2020
|
2060/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
6.100
|
|
300
|
9
|
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến
ống trạm cấp nước xã Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
thị xã Bình
Minh
|
19.940m
583 hộ
|
2017-2019
|
2082/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
5.500
|
|
200
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Đông Thành, thị xã Bình Minh
|
thị xã Bình
Minh
|
12.902m
366 hộ
|
2018-2020
|
2081/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
4.000
|
|
200
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh
|
thị xã Bình
Minh
|
13040m
254 hộ
|
2018-2020
|
2080/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.700
|
|
200
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN
Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình
|
huyện Tam Bình
|
24.775m
553 hộ
|
2018-2020
|
2058/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
7.400
|
|
300
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN
Long Phú 2, xã Long Phú, huyện Tam Bình
|
huyện Tam Bình
|
12.837m
191 hộ
|
2018-2020
|
2059/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.700
|
|
200
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Tân Hưng, huyện Bình Tân
|
huyện Bình Tân
|
15.419m
223 hộ
|
2017-2019
|
2075/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
3.800
|
|
200
|
15
|
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước
xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân
|
huyện Bình Tân
|
14.201m
285 hộ
|
2018-2020
|
2078/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
3.800
|
|
200
|
16
|
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước
xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân
|
huyện Bình Tân
|
12.696m
235 hộ
|
2018-2020
|
2076/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
3.400
|
|
200
|
17
|
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước
xã Thành Đông, huyện Bình Tân
|
huyện Bình Tân
|
11.116m
156 hộ
|
2018-2020
|
2079/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
3.100
|
|
200
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân
|
huyện Bình Tân
|
15.523m
328 hộ
|
2018-2020
|
2077/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.186
|
|
200
|
19
|
HTCN tập trung xã Đồng Phú, huyện
Long Hồ
|
huyện Long Hồ
|
35.226m
1.200 hộ
|
2018-2020
|
2061/QĐ-UBND ngày
14/9/2016
|
15.426
|
|
300
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước Thạnh Quới 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ
|
huyện Long Hồ
|
12.226m
211 hộ
|
2018-2020
|
2065/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.900
|
|
300
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước Hòa Phú 1, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ
|
huyện Long Hồ
|
8010m
77 hộ
|
2018-2020
|
2067/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.300
|
|
300
|
22
|
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến
ống trạm cấp nước xã An Bình, huyện Long Hồ
|
huyện Long Hồ
|
19.472m
558 hộ
|
2018-2020
|
2066/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
6.000
|
|
300
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước xã Chánh An, huyện Mang Thít
|
huyện Mang Thít
|
20594m
449 hộ
|
2018-2020
|
2055//QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
4.985
|
|
300
|
24
|
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước
xã Long Mỹ, huyện Mang Thít
|
huyện Mang Thít
|
4541m 200 hộ
|
2018-2020
|
2053/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
1.082
|
|
100
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm
cấp nước Tân Long 1, xã Tân Long, huyện Mang Thít
|
huyện Mang Thít
|
19.472m
558 hộ
|
2018-2020
|
2057/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
3.800
|
|
300
|
V
|
Lĩnh vực nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
101.168
|
-
|
2.500
|
1
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông
thôn mới xã Phước Hậu
|
huyện Long Hồ
|
5,5km; 5 cống đập
|
2017-2020
|
2427/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
19.203
|
|
500
|
2
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông
thôn mới xã Hòa Ninh
|
huyện Long Hồ
|
6km, 2 cống đập
|
2017-2020
|
2421/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
13.794
|
|
500
|
3
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông
thôn mới xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Huyện Tam Bình
|
8,5km; 1 cống hở
|
2017-2020
|
2425/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
22.073
|
|
500
|
4
|
Kiên cố hóa cống đập phục vụ
nông thôn mới xã Bình Ninh, huyện Tam Bình
|
Huyện Tam Bình
|
3km; 1 cống hở
|
2017-2020
|
2424/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
21.963
|
|
500
|
5
|
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông
thôn mới xã Thới Hòa - Thiện Mỹ - Xuân Hiệp huyện Trà Ôn
|
huyện Trà Ôn
|
1 cống hở; 14 đập
|
2017-2020
|
2416/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
24.135
|
|
500
|
PHỤ LỤC 10
KẾ
HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm xây
dựng
|
Số quyết định phê duyệt quyết toán (ngày tháng, năm ban hành)
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã thanh toán
|
Kế hoạch
2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
16.072
|
14.330
|
4.876
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
9.981
|
9.158
|
4652
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
-
|
-
|
2250
|
|
1
|
Đường Hưng Đạo Vương nối dài
|
TP. Vĩnh Long
|
|
-
|
-
|
2.250
|
Thanh
toán CP bồi hoàn, giải phóng mặt bằng, để tất toán công trình hoàn thành
|
II
|
Lĩnh vực an ninh - quốc phòng
|
|
|
9.981
|
9.158
|
642
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hiếu
Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Vũng Liêm
|
196/QĐ-STC ngày
30/5/2016
|
440
|
399
|
5
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Tân
An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Mang Thít
|
195/QĐ-STC ngày
30/5/2016
|
440
|
409
|
5
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hựu
Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Trà Ôn
|
197/QĐ-STC ngày
30/5/2016
|
440
|
416
|
5
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an phường
Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Bình Minh
|
43/QĐ-STC ngày
19/02/2016
|
2.812
|
2.598
|
29
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an phường
Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Bình Minh
|
46/QĐ-STC ngày
19/02/2016
|
2.626
|
2.372
|
133
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an phường
Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Bình Minh
|
42/QĐ-STC ngày
19/02/2016
|
2.856
|
2.600
|
52
|
|
7
|
Cung cấp, lắp đặt thang máy Công
trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long
|
TP. Vĩnh Long
|
265/QĐ-STC ngày
27/6/2016
|
367
|
364
|
3
|
|
8
|
XD mới phòng cảnh sát PCCC tại
xã Tân Hạnh
|
Long Hồ
|
|
|
|
410
|
Bộ
Công an Quyết toán công trình hoàn thành
|
III
|
Lĩnh vực công cộng
|
|
|
-
|
-
|
1.760
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước công cộng,
xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long
|
|
|
-
|
-
|
1.760
|
Hoàn
trả tạm ứng cho TP.VL
|
B
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
6.091
|
5.172
|
224
|
|
I
|
Lĩnh vực xã hội
|
|
|
4.788
|
3.959
|
184
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Bô Kê tại
khu vực Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
285/QĐ-STC ngày
31/7/2015
|
1.229
|
1.178
|
5
|
|
2
|
Nhà nuôi đối tượng xã hội Trung
tâm bảo trợ tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
381 /QĐ-STC
ngày 29/7/2015
|
1.209
|
820
|
109
|
|
3
|
Nhà nuôi dưỡng đối tượng xã hội
Trung tâm bảo trợ tỉnh Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
202/QĐ-STC
ngày 05/6/2016
|
2.350
|
1.961
|
70
|
|
II
|
Cắm mốc quy hoạch xây dựng xã
NTM
|
|
|
1.303
|
1.213
|
40
|
|
1
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ
|
Long Hồ
|
179/QĐ-STC ngày
30/5/2016
|
140
|
132
|
2
|
|
2
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Tân Bình, huyện Bình Tân
|
Bình Tân
|
180/QĐ-STC ngày
30/5/2016
|
132
|
125
|
2
|
|
3
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
181/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
83
|
60
|
20
|
|
4
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình
|
Tam Bình
|
182/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
144
|
136
|
2
|
|
5
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Chánh Hội, huyện Mang Thít
|
Mang Thít
|
199/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
111
|
105
|
2
|
|
6
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Đông Thành, huyện Bình Minh
|
Bình Minh
|
201 /QĐ-STC
ngày 30/5/2017
|
25
|
23
|
1
|
|
7
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
205/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
170
|
159
|
5
|
|
8
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
207/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
136
|
129
|
2
|
|
9
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
206/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
175
|
166
|
2
|
|
10
|
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
208/QĐ-STC ngày
30/5/2017
|
187
|
178
|
2
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
1.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|