HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2014/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
05 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN TĂNG THU CHO ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014; KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số
120/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2014, dự kiến kế hoạch năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 28 tháng
11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu cho đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2014 và kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2015, cụ thể như sau:
I. Vốn tăng thu năm 2014:
Trên cơ sở số tăng thu ngân sách cấp tỉnh đến ngày
31 tháng 12 năm 2014, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi tiết kế hoạch vốn
tăng thu bổ sung cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, để thực hiện các nhiệm vụ
sau:
- Trả tiền mua xi măng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới.
- Bố trí thanh toán nợ, ưu tiên xử lý nợ các công
trình hoàn thành đã có quyết toán được phê duyệt; các công trình đê biển; các
công trình hoàn thành đã có quyết toán đang thẩm định.
- Phân bổ kinh phí giải phóng mặt bằng một số dự án
trọng điểm, cấp bách và đối ứng vốn Trung ương để thu hồi ứng của Quỹ phát triển
đất.
- Bổ sung vốn cho một số dự án trọng điểm, cấp bách
thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh.
- Chuyển vốn ứng từ Quỹ phát triển đất tỉnh để giải
phóng mặt bằng Trung tâm y tế sang chi ngân sách.
II. Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2015 với tổng số là: 2.999,68tỷ đồng, gồm:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ: 800,85 tỷ đồng,
trong đó: bố trí cho các công trình Giao thông, Thủy lợi, Y tế là 725,85 tỷ đồng;
vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch năm 2014-2016 của Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 75 tỷ đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng danh mục chi tiết
các công trình Giao thông, Thủy lợi, Y tế báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khi có
quyết định giao vốn chính thức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt để triển khai thực hiện. Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cho các xã về đích nông thôn mới
năm 2014 chưa được bố trí vốn và các xã đăng ký về đích năm 2015.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 601 tỷ
đồng, thực hiện 16 chương trình, cụ thể:
a) Chương trình phát triển kinh tế xã hội các
vùng:
|
118 tỷ đồng.
|
b) Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản:
|
27 tỷ đồng.
|
c) Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy
sản:
|
17 tỷ đồng.
|
d) Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển,
đê sông:
|
135 tỷ đồng.
|
đ) Khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu thuyền:
|
27 tỷ đồng.
|
e) Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết:
|
3 tỷ đồng.
|
f) Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp:
|
6 tỷ đồng.
|
g) Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp:
|
5 tỷ đồng.
|
h) Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí:
|
24 tỷ đồng.
|
i) Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện:
|
13 tỷ đồng.
|
j) Hạ tầng du lịch:
|
16 tỷ đồng.
|
k) Phát triển và bảo vệ rừng bền vững:
|
4 tỷ đồng.
|
l) Các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến
chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước:
|
15 tỷ đồng.
|
m) Đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng
công trình xây dựng:
|
4 tỷ đồng.
|
n) Hỗ trợ thực hiện các công trình thể thao thuộc
Đề án Tổ chức Đại hội Thể thao các cấp và Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ
VII năm 2014 (Quyết định số 670/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2012):
|
87 tỷ đồng.
|
o) Các dự án cấp bách khác của địa phương:
|
100 tỷ đồng.
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi có quyết
định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
3. Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 92,83 tỷ đồng (bao gồm: vốn đầu tư phát triển:
26 tỷ đồng, vốn sự nghiệp: 66,83 tỷ đồng).
Khi có quyết định giao vốn chính thức
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực
hiện.
4. Vốn nước ngoài (ODA): 164 tỷ
đồng.
5. Vốn cân đối ngân sách địa
phương: 1.304 tỷ đồng, trong đó:
a. Vốn đầu tư xây dựng: 443 tỷ đồng, bố trí như sau:
- Chuẩn bị đầu tư: 5 tỷ đồng.
- Sửa chữa lớn: 10 tỷ đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 3 tỷ
đồng.
- Bố trí đối ứng cho các dự án sử dụng
vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ đã hết hạn mức được
hỗ trợ từ nguồn vốn trên (các dự án không được bố trí vốn Trung ương hỗ trợ có
mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015): 46,5 tỷ đồng.
- Trả nợ tiền mua xi măng hỗ trợ xây
dựng nông thôn mới: 100 tỷ đồng.
- Bố trí cho các công trình hoàn
thành chưa phê duyệt quyết toán: 61,5 tỷ đồng.
- Bố trí cho các công trình chuyển tiếp:
197,75 tỷ đồng.
- Bố trí một số công trình khởi công
mới thật sự cấp bách: 19,25 tỷ đồng.
b. Trả vay Kho bạc Nhà nước và vay
tín dụng ưu đãi của Ngân hàng phát triển: 240 tỷ đồng.
c. Tiền sử dụng đất: 551 tỷ đồng
(650 tỷ đồng trừ phần dự kiến điều tiết về ngân sách tỉnh 99 tỷ đồng). Thực hiện theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, trong đó phần điều
tiết về ngân sách tỉnh không bổ sung Quỹ phát triển đất, tập trung thực hiện
nhiệm vụ giải phóng mặt bằng và tạo nguồn bố trí cho các dự án quan trọng của tỉnh
và trả nợ xi măng xây dựng nông thôn mới.
d. Sử dụng 70 tỷ từ nguồn dự phòng
ngân sách 2015 để thanh toán nợ các dự án đê biển, dự
án cấp bách phòng chống thiên tai.
e. Để xử lý nợ xây dựng cơ bản theo
Chỉ thị 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, giao Ủy
ban nhân dân tỉnh căn cứ kết quả thu ngân sách năm 2015, sử dụng các nguồn tăng
thu, các khoản thu hồi và tiết kiệm chi tiêu thường xuyên để tạo nguồn vốn đầu
tư xây dựng cơ bản cho thanh toán các dự án đã hoàn thành có quyết toán, đối ứng
các dự án sử dụng vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và thu hồi tạm ứng ngân
sách tỉnh.
6. Vốn xổ số kiến thiết: 32 tỷ
đồng
Thực hiện theo chủ trương của Tỉnh ủy
và Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về hỗ trợ xây dựng trạm y tế, trường mầm non, tiểu học các xã khó khăn, xuống cấp
nghiêm trọng, các xã phấn đấu về đích xây dựng nông thôn mới.
7. Nguồn vay Kho bạc, vay tín dụng
ưu đãi: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
8. Vốn quy hoạch: 5 tỷ đồng.
9. Chỉ tiêu kế hoạch đào tạo,
giường bệnh có cân đối ngân sách.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
10. Các nguồn vốn chưa phân bổ
chi tiết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ, thống nhất với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục phân bổ chi tiết, triển khai thực hiện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014
và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
TT
|
Danh mục dự án
|
TMĐT ban đầu
|
TMĐT điều chỉnh (nếu có)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014
|
Dự kiến kế hoạch năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Ngân sách Trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
4.128.007
|
3.058.337
|
3.037.520
|
2.126.421
|
1.835.583
|
1.299.438
|
798.000
|
731.000
|
5.000
|
367.426
|
|
A
|
VỐN ĐÃ THÔNG BÁO
|
4.128.007
|
3.058.337
|
2.794.919
|
1.883.820
|
1.835.583
|
1.299.438
|
668.000
|
601.000
|
5.000
|
367.426
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG
|
1.188.437
|
831.906
|
331.721
|
218.120
|
570.340
|
216.540
|
148.000
|
118.000
|
-
|
77.718
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014
|
201.842
|
141.289
|
58.270
|
40.789
|
119.300
|
84.100
|
13.282
|
13.282
|
-
|
8.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
33.407
|
23.385
|
20.391
|
14.274
|
14.500
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Vũ Lễ - Vũ
Tây
|
33.407
|
23.385
|
20.391
|
14.274
|
14.500
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
168.435
|
117.904
|
37.879
|
26.515
|
104.800
|
78.100
|
10.282
|
10.282
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Trung tâm Phát
thanh và Truyền hình tỉnh (Nhà A1, B1)
|
37.356
|
26.149
|
|
|
31.300
|
24.100
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2
|
Kè sông Thống Nhất
(giai đoạn 1)
|
44.689
|
31.282
|
|
|
29.000
|
29.000
|
2.282
|
2.282
|
|
|
|
3
|
Trường dạy nghề 19
- Bộ Quốc phòng
|
61.390
|
42.973
|
37.879
|
26.515
|
25.000
|
14.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
4
|
Đường 216 đoạn từ
đường 223 (TL454) đến cống Vực
|
41.800
|
33.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn I thực
hiện phần đường
|
25.000
|
17.500
|
|
|
19.500
|
11.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
350.000
|
245.000
|
116.130
|
81.291
|
268.040
|
129.440
|
64.718
|
64.718
|
-
|
45.718
|
|
|
Dự án nhóm B
|
350.000
|
245.000
|
116.130
|
81.291
|
268.040
|
129.440
|
64.718
|
64.718
|
-
|
45.718
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường cứu hộ cứu nạn từ đường 39B đi các xã Tây Ninh, Đông Trung, Đông Hoàng,
huyện Tiền Hải
|
198.656
|
139.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn từ
K0+514,9 đến K9+047
|
60.000
|
42.000
|
|
|
35.000
|
21.000
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
Đường Thái Thủy -
Thái Thịnh
|
267.683
|
187.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giai đoạn I
|
95.000
|
66.500
|
|
|
41.400
|
29.800
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường cứu hộ cứu nạn sông Luộc, sông Hóa từ An Khê đi An Mỹ, huyện Quỳnh Phụ
(ĐH72)
|
277.000
|
193.900
|
258.041
|
193.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
7+440-K9+047; K13+100-K14 và K11+392 đến K17+528
|
130.000
|
91.000
|
|
|
99.640
|
59.640
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường ĐH91 từ xã Thái Giang đến xã Thái Dương (đấu nối với Quốc lộ 39,
giai đoạn 1), Thái Thụy
|
|
|
116.130
|
81.291
|
46.000
|
7.000
|
16.718
|
16.718
|
|
16.718
|
|
5
|
Nạo vét sông Yên Lộng
|
81.636
|
57.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn I: Nạo
vét, kè sông
|
65.000
|
45.500
|
|
|
46.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
|
1.000
|
|
(3)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
636.595
|
445.617
|
51.486
|
36.040
|
183.000
|
3.000
|
50.000
|
30.000
|
-
|
24.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
636.595
|
445.617
|
51.486
|
36.040
|
183.000
|
3.000
|
50.000
|
30.000
|
-
|
24.000
|
|
1
|
Đường cứu hộ cứu nạn
từ đường tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến
|
|
|
51.486
|
36.040
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Giai đoạn I từ
K0-K2+234
|
|
|
23.096
|
16.167
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Đường từ QL39 đi
phà Cồn Nhất
|
636.595
|
445.617
|
|
|
180.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Trà Giang và đường
hai đầu cầu
|
331.769
|
130.000
|
|
|
180.000
|
|
45.000
|
25.000
|
|
24.000
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
105.835
|
60.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường
cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái
Thụy (ĐT 461)
|
|
|
105.835
|
60.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG
CÂY TRÔNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
|
93.430
|
55.301
|
47.510
|
34.358
|
14.520
|
14.400
|
27.000
|
27.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành,bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014
|
12.557
|
11.301
|
-
|
-
|
7.520
|
7.400
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
12.557
|
11.301
|
-
|
-
|
7.520
|
7.400
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản Đồng Hộn, xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy
|
12.557
|
11.301
|
|
|
7.520
|
7.400
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
80.873
|
44.000
|
47.510
|
34.358
|
7.000
|
7.000
|
24.500
|
24.500
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
38.097
|
19.000
|
9.358
|
9.358
|
3.500
|
3.500
|
5.800
|
5.800
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án phát triển giống
cây nông lâm nghiệp từ năm 2013 đến năm 2020 phục vụ phát triển SX tỉnh Thái
Bình và các tỉnh trong cả nước
|
38.097
|
19.000
|
9.358
|
9.358
|
3.500
|
3.500
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
-
|
Xây dựng và mua sắm
lắp đặt thiết bị Trung tâm nghiên cứu Đông Cường
|
9.358
|
9.358
|
|
|
3.500
|
3.500
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
42.776
|
25.000
|
38.152
|
25.000
|
3.500
|
3.500
|
18.700
|
18.700
|
-
|
-
|
|
3
|
Hạ tầng vùng sản xuất
và ương ngao giống tập trung tại xã Đông Hoàng và xã Đông Minh, huyện Tiền Hải
|
42.776
|
25.000
|
38.152
|
25.000
|
3.500
|
3.500
|
18.700
|
18.700
|
|
|
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
49.695
|
44.726
|
23.137
|
20.000
|
24.775
|
24.775
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
49.695
|
44.726
|
23.137
|
20.000
|
24.775
|
24.775
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
-
|
-
|
23.137
|
20.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Hạ tầng nuôi trồng
thủy sản Đông Phương
|
|
|
23.137
|
20.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
49.695
|
44.726
|
-
|
-
|
18.775
|
18.775
|
11.000
|
11.000
|
|
-
|
|
2
|
Hạ tầng nuôi trồng
thủy sản cánh đồng kênh 80, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ
|
49.695
|
44.726
|
|
|
18.775
|
18.775
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH CỦNG
CỐ NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐÊ BIỂN, ĐÊ SÔNG
|
1.070.811
|
816.057
|
609.408
|
545.935
|
541.781
|
507.295
|
172.000
|
135.000
|
5.000
|
89.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014
|
437.771
|
377.996
|
440.501
|
407.273
|
240.026
|
205.540
|
118.000
|
81.000
|
5.000
|
56.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
29.453
|
24.954
|
26.210
|
24.954
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
1
|
Củng cố bảo vệ và
nâng cấp đê biển số 8 đoạn từ K16 đến K20 huyện Thái Thụy
|
29.453
|
24.954
|
26.210
|
24.954
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
11.000
|
5000
|
6.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
408.318
|
353.042
|
414.291
|
382.319
|
230.026
|
195.540
|
107.000
|
70.000
|
-
|
50.000
|
|
2
|
Kè bảo vệ bờ đê tả
Hồng Hà đoạn từ K133+250 - K191+450, tỉnh Thái Bình
|
59.874
|
53.615
|
|
|
40.098
|
40.098
|
2.800
|
2.800
|
|
2.800
|
|
3
|
Củng cố, bảo vệ và
nâng cấp đê biển 6 đoạn K18-K26
|
104.500
|
90.000
|
157.883
|
142.095
|
76.686
|
72.200
|
17.800
|
17.800
|
|
17.800
|
|
4
|
Củng cố, bảo vệ và
nâng cấp đê biển 6 đoạn K34-K39
|
107.289
|
93.920
|
161.839
|
145.655
|
42.200
|
42.200
|
29.400
|
29.400
|
|
29.400
|
|
5
|
Củng cố bảo vệ nâng
cấp đê biển 6K14,5_k18 và K26-K34
|
136.655
|
115.507
|
|
|
71.042
|
41.042
|
37.000
|
|
|
|
|
6
|
Đê biển số 5
K15-K17,5
|
|
|
94.569
|
94.569
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2015
|
270.444
|
179.813
|
83.910
|
68.662
|
102.380
|
102.380
|
25.000
|
25.000
|
|
20.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
270.444
|
179.813
|
83.910
|
68.662
|
102.380
|
102.380
|
25.000
|
25.000
|
|
20.000
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
đê hữu Hoá từ K0-K16 (giai đoạn 1 từ K0-K5)
|
145.764
|
70.000
|
83.910
|
68.662
|
22.500
|
22.500
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
2
|
Đê biển số 5 đoạn K0-K10
huyện Tiền Hải
|
124.680
|
109.813
|
|
|
79.880
|
79.880
|
10.000
|
10.000
|
|
5.000
|
|
(3)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
362.596
|
258.248
|
84.997
|
70.000
|
199.375
|
199.375
|
29.000
|
29.000
|
|
13.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
362.596
|
258.248
|
84.997
|
70.000
|
199.375
|
199.375
|
29.000
|
29.000
|
|
13.000
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
đê Hữu Luộc đoạn từ K0-K36 (giai đoạn 1 từ K18+700-K22+700, kè Đồng Trực và
kè Hiệp Tứ)
|
84.997
|
70.000
|
84.997
|
70.000
|
52.726
|
52.726
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống
đê Hồng Hà đoạn từ nhật tảo đến Tân đê K133-K150 và từ K150-K160 (giai đoạn 1
K133-K141+400 và K142+100 đến K146+100 kè Nhật Tảo)
|
177.718
|
100.000
|
|
|
83.771
|
83.771
|
10.000
|
10.000
|
|
4.000
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống
đê Hồng Hà II đoạn từ K160-K197 (giai đoạn 1 từ K160-K163+500, kè Thái Học và
kè Đại An)
|
99.881
|
88.248
|
|
|
62.878
|
62.878
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH SẮP
XẾP BỐ TRÍ DÂN CƯ NƠI CẦN THIẾT
|
|
|
9.138
|
4.569
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
-
|
|
(2)
|
Dự án mới
|
|
|
9.138
|
4.569
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm c
|
|
|
9.138
|
4.569
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
công trình cơ sở hạ tầng vùng đặc biệt khó khăn để ổn định dân cư, ứng phó với
biến đổi khí hậu xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy
|
|
|
9.138
|
4.569
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
VI
|
KHU NEO ĐẬU VÀ
TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU THUYỀN
|
185.268
|
170.297
|
213.158
|
170.549
|
105.432
|
96.680
|
27.000
|
27.000
|
-
|
17.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành,bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014
|
78.268
|
73.997
|
100.610
|
90.549
|
66.951
|
62.680
|
9.000
|
9.000
|
-
|
9.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
78.268
|
73.997
|
100.610
|
90.549
|
66.951
|
62.680
|
9.000
|
9.000
|
-
|
9.000
|
|
1
|
Khu neo đậu trú bão
cho tàu cá tại cửa sông Trà Lý
|
78.268
|
73.997
|
100.610
|
90.549
|
66.951
|
62.680
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
(2)
|
Dự án hoàn
thành năm 2015
|
107.000
|
96.300
|
-
|
-
|
38.481
|
34.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
8.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
107.000
|
96.300
|
-
|
-
|
38.481
|
34.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Khu neo đậu trú bão
kết hợp cảng cá xã Thái Thượng
|
107.000
|
96.300
|
|
|
38.481
|
34.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
(3)
|
Dự án mới
|
-
|
-
|
112.548
|
80.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
-
|
-
|
112.548
|
80.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
|
1
|
Dự án khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân, xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải tỉnh Thái
Bình (giai đoạn I)
|
|
|
112.548
|
80.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
VII
|
PHÁT TRIỂN VÀ BẢO
VỆ RỪNG BỄN VỮNG
|
67.200
|
66.000
|
-
|
-
|
15.051
|
15.551
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014
|
10.100
|
8.900
|
-
|
-
|
6.950
|
6.950
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
10.100
|
8.900
|
-
|
-
|
6.950
|
6.950
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án trồng cây chắn
sóng ven biển huyện Tiền Hải
|
10.100
|
8.900
|
|
|
6.950
|
6.950
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
57.100
|
57.100
|
-
|
-
|
8.101
|
8.601
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
57.100
|
57.100
|
-
|
-
|
8.101
|
8.601
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án phục hồi và
phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015
|
57.100
|
57.100
|
|
|
8.101
|
8.601
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ HẠ TẦNG
KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án hạ tầng Khu
công nghiệp Gia Lễ (Hệ thống thoát nước, cây xanh)
|
10.100
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
IX
|
HỖ TRỢ HẠ TẦNG CỤM
CÔNG NGHIỆP
|
-
|
-
|
11.903
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án mới
|
-
|
-
|
11.903
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tiền
Phong, Hưng Hà
|
|
|
11.903
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
X
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI, TRUNG TÂM CHĂM SÓC, PHCN CHO NGƯỜI
TÂM THẦN VÀ RỐI NHIỄU TÂM TRÍ
|
135.000
|
67.500
|
134.596
|
94.217
|
20.427
|
19.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
135.000
|
67.500
|
134.596
|
94.217
|
20.427
|
19.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
135.000
|
67.500
|
134.596
|
94.217
|
20.427
|
19.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
và mở rộng Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
135.000
|
67.500
|
134.596
|
94.217
|
20.427
|
19.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
XI
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ BỆNH
VIỆN TUYẾN TỈNH
|
156.911
|
73.880
|
175.316
|
64.209
|
81.782
|
68.197
|
13.000
|
13.000
|
-
|
3.708
|
|
a
|
HỖ TRỢ TRONG KẾ
HOẠCH HÀNG NĂM
|
156.911
|
73.880
|
175.316
|
64.209
|
81.782
|
68.197
|
13.000
|
13.000
|
-
|
3.708
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng năm 2015
|
62.931
|
26.136
|
-
|
-
|
34.785
|
21.200
|
4.936
|
4.936
|
-
|
3.708
|
|
|
Dự án nhóm C
|
25.774
|
10.429
|
-
|
-
|
19.673
|
9.200
|
1.228
|
1.228
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung tâm kỹ thuật
Trung tâm y tế dự phòng
|
25.774
|
10.429
|
|
|
19.673
|
9.200
|
1.228
|
1.228
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
37.157
|
15.707
|
-
|
-
|
15.112
|
12.000
|
3.708
|
3.708
|
-
|
3.708
|
|
2
|
Bệnh viện y học cổ
truyền
|
37.157
|
15.707
|
|
|
15.112
|
12.000
|
3.708
|
3.708
|
|
3.708
|
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
93.980
|
47.744
|
175.316
|
64.209
|
46.997
|
46.997
|
8.064
|
8.064
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
93.980
|
47.744
|
175.316
|
64.209
|
46.997
|
46.997
|
8.064
|
8.064
|
-
|
-
|
|
3
|
Trung tâm cấp cứu
115
|
|
|
39.418
|
16.465
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Mắt
|
93.980
|
47.744
|
135.898
|
47.744
|
41.997
|
41.997
|
5.064
|
5.064
|
|
|
|
XII
|
HỖ TRỢ HẠ TẦNG
DU LỊCH
|
209.999
|
82.670
|
14.217
|
8.864
|
63.000
|
14.000
|
16.000
|
16.000
|
|
13.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
209.999
|
82.670
|
14.217
|
8.864
|
63.000
|
14.000
|
16.000
|
16.000
|
|
13.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
53.593
|
32.670
|
14.217
|
8.864
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
4.000
|
|
1
|
Đường chùa Keo - Cổ
Lễ (giai đoạn 2)
|
38.815
|
23.806
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Đường vào đền Tiên La,
huyện Hưng Hà giai đoạn 2
|
14.778
|
8.864
|
14.217
|
8.864
|
3.500
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
156.406
|
50.000
|
-
|
-
|
56.000
|
7.000
|
9.000
|
9.000
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Đường từ QL10 vào khu
di tích nhà Trần, A Sào
|
156.406
|
50.000
|
|
|
56.000
|
7.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
XIII
|
HỖ TRỢ ĐỊA
PHƯƠNG XÂY DỰNG TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNHTHEO QĐ 1511/QĐ-TTg NGÀY 12/10/2012 CỦA
TTCP
|
|
|
-
|
-
|
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Tăng cường năng lực
kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Trung tâm kiểm định chất lượng
công trình xây dựng Thái Bình
|
5.246
|
5.246
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
XIV
|
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN
HÓA TẠI ĐỊA PHƯƠNG CÓ Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
-
|
-
|
58.888
|
52.999
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
-
|
-
|
58.888
|
52.999
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
-
|
-
|
58.888
|
52.999
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu lưu niệm Nhà
bác học Lê Quý Đôn (giai đoạn 1)
|
|
|
58.888
|
52.999
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
XV
|
HÕ TRỢ THỰC HIỆN
CÁC CÔNG TRÌNH THỂ THAO THUỘC ĐỀ ÁN TỔ CHỨC ĐHTDTT TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7 NĂM
2014
|
400.000
|
400.000
|
647.127
|
400.000
|
199.043
|
155.000
|
87.000
|
87.000
|
-
|
87.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành,bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014
|
400.000
|
400.000
|
647.127
|
400.000
|
199.043
|
155.000
|
87.000
|
87.000
|
-
|
87.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
400.000
|
400.000
|
647.127
|
400.000
|
199.043
|
155.000
|
87.000
|
87.000
|
-
|
87.000
|
|
1
|
Dự án Nhà thi đấu
đa năng tỉnh Thái Bình
|
400.000
|
400.000
|
647.127
|
400.000
|
199.043
|
155.000
|
87.000
|
87.000
|
|
87.000
|
|
XVI
|
DỰ ÁN CẤP BÁCH
KHÁC CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
571.256
|
450.000
|
518.800
|
265.000
|
194.432
|
163.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
80.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
571.256
|
450.000
|
518.800
|
265.000
|
194.432
|
163.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
80.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
571.256
|
450.000
|
518.800
|
265.000
|
194.432
|
163.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
80.000
|
|
1
|
Đường 217 (ĐT 396B)
từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39 (giai đoạn 1 từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 10)
|
571.256
|
450.000
|
|
|
118.150
|
93.000
|
50.000
|
50.000
|
|
30.000
|
|
2
|
Dự án xây dựng cầu
Tịnh Xuyên
|
|
|
518.800
|
265.000
|
76.282
|
70.000
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
B
|
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
VỐN NĂM 2015 CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TẠI ĐỊA PHƯƠNG CÓ Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO ĐẢNG,
NHÀ NƯỚC
|
|
|
242.601
|
242.601
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo Khu lưu
niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy (giai đoạn
I)
|
|
|
39.142
|
39.142
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Tượng đài Bác Hồ với
nông dân
|
|
|
203.459
|
203.459
|
|
-
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
TT
|
Danh mục
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2015
|
Chủ quản lý chương
trình, dự án; Đơn vị thực hiện dự án
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐTPT
|
SN
|
|
TỔNG SỐ
|
92.830
|
26.000
|
66.830
|
|
I
|
Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề
|
22.595
|
3.000
|
19.595
|
Sở Lao động
TBXH
|
1
|
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề
|
2.000
|
|
2.000
|
Sở Lao động TBXH
|
1.1
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề
|
1.900
|
|
1.900
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái
Bình
|
1.000
|
|
1.000
|
Trường trung cấp nghề
Giao thông vận tải Thái Bình
|
-
|
Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật
|
900
|
|
900
|
Trường trung cấp
nghề cho người khuyết tật
|
1.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên dạy
trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề
|
100
|
|
100
|
Sở Lao động TBXH
|
2
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
14.300
|
|
14.300
|
Sở Lao động TBXH
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy
nghề
|
2.400
|
|
2.400
|
Sở Lao động TBXH
|
2.1.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương
|
2.000
|
|
2.000
|
Trường trung cấp
nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương
|
2.1.2
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy nghề
|
400
|
|
400
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà
|
400
|
|
400
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Hưng Hà
|
2.2
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
|
10.800
|
|
10.800
|
|
2.2.1
|
Dạy nghề nông nghiệp
|
3.700
|
|
3.700
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-
|
Trường trung học nông nghiệp Thái Bình
|
2.000
|
|
2.000
|
Trường trung học
nông nghiệp Thái Bình
|
-
|
Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh
|
1.100
|
|
1.100
|
Trung tâm khuyến
nông khuyến ngư tỉnh
|
-
|
Trung tâm bảo vệ thực vật
|
400
|
|
400
|
Trung tâm bảo vệ
thực vật
|
-
|
Hội khoa học chăn nuôi thú y tỉnh
|
200
|
|
200
|
Hội khoa học chăn
nuôi thú y tỉnh
|
2.2.2
|
Dạy nghề phi nông nghiệp
|
6.600
|
|
6.600
|
Sở Lao động TBXH
|
-
|
Trường cao đẳng nghề Thái Bình
|
400
|
|
400
|
Trường cao đẳng
nghề TB
|
-
|
Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ quốc phòng
|
400
|
|
400
|
Trường trung cấp
nghề số 19 - Bộ quốc phòng
|
-
|
Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật
|
200
|
|
200
|
Trường trung cấp
nghề cho người khuyết tật
|
-
|
Trường trung học nông nghiệp Thái Bình
|
600
|
|
600
|
Trường trung học
nông nghiệp Thái Bình
|
-
|
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương
|
300
|
|
300
|
Trường trung cấp
nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư
|
400
|
|
400
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Vũ Thư
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thuỵ
|
700
|
|
700
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Thái Thụy
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Tiền Hải
|
600
|
|
600
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Tiền Hải
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ
|
700
|
|
700
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Quỳnh Phụ
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng
|
400
|
|
400
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Đông Hưng
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà
|
500
|
|
500
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Hưng Hà
|
-
|
Trung tâm dạy nghề Hội LHPN tỉnh
|
150
|
|
150
|
Hội LHPN tỉnh
|
-
|
Trung tâm dạy nghề Đoàn TNCSHCM tỉnh
|
100
|
|
100
|
Đoàn TNCSHCM tỉnh
|
-
|
Trung tâm dạy nghề nông dân
|
150
|
|
150
|
Hội Nông dân tỉnh
|
-
|
Trung tâm dạy nghề Thăng Long
|
300
|
|
300
|
Trung tâm dạy nghề
Thăng Long (TP Thái Bình)
|
-
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
200
|
|
200
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh
|
-
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp - Sở Công Thương
|
200
|
|
200
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương
|
-
|
Cơ sở dạy nghề Doanh nghiệp SX hàng thủ công mỹ
nghệ Tây An, Tiền Hải
|
150
|
|
150
|
Doanh nghiệp SX
hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền Hải
|
-
|
Cơ sở dạy nghề Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh
|
150
|
|
150
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam tỉnh
|
2.2.3
|
Dạy nghề cho người khuyết tật
|
500
|
|
500
|
Sở Lao động TBXH
|
2.3
|
Bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã
|
500
|
|
500
|
Sở Nội vụ
|
2.4
|
Xây dựng chương trình, giáo trình dạy nghề cho
lao động nông thôn
|
600
|
|
600
|
Sở Lao động TBXH
|
3
|
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
200
|
|
200
|
Sở Lao động TBXH
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
5.935
|
3.000
|
2.935
|
Sở Lao động TBXH
|
-
|
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc
làm
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
-
|
Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động
|
935
|
|
935
|
Sở Lao động TBXH
|
5
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
160
|
|
160
|
Sở Lao động TBXH
|
II
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
630
|
|
630
|
Sở Lao động
TBXH
|
1
|
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
630
|
|
630
|
|
1.1
|
Hoạt động nâng cao năng lực
|
290
|
|
290
|
|
1.2
|
Hoạt động truyền thông
|
230
|
|
230
|
|
1.3
|
Hoạt động giám sát đánh giá thực hiện chương
trình
|
110
|
|
110
|
|
III
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
11.960
|
11.000
|
960
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt và môi trường nông thôn
|
10.000
|
10.000
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt và xây dựng nhà tiêu HVS cho
các trường học
|
1.000
|
1.000
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
-
|
Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước
sạch phục vụ sinh hoạt nông thôn theo Quyết định 12 và Quyết định 19 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
9.000
|
9.000
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; các dự án được UBND tỉnh hỗ trợ đầu tư
|
2
|
Vệ sinh nông thôn
|
1.100
|
1.000
|
100
|
Sở Y tế
|
-
|
Tập huấn kỹ thuật, đào tạo kỹ năng truyền thông,
giám sát đánh giá vệ sinh môi trường nông thôn
|
100
|
|
100
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trạm
y tế
|
1.000
|
1.000
|
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
3
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
860
|
|
860
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-
|
Truyền thông về nước sạch và VSMT nông thôn
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Giám sát, đánh giá thực hiện chương trình tại các
xã, thị trấn trong tỉnh (Bộ chỉ số Nước sạch và VSMTNT)
|
610
|
|
610
|
|
-
|
Hoạt động của Ban Điều hành Chương trình
NS&VSMT
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Tập huấn kỹ thuật nâng cao năng lực cho công nhân
vận hành các trạm cấp nước tập trung thuộc địa bàn toàn tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
IV
|
Chương trình MTQG y tế
|
7.712
|
3.000
|
4.712
|
Sở Y tế
|
1
|
Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy
hiểm đối với cộng đồng
|
5.357
|
1.000
|
2.640
|
Sở Y tế
|
1.1
|
Phòng chống bệnh sốt rét
|
163
|
|
163
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
1.2
|
Phòng chống sốt xuất huyết
|
450
|
|
450
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
1.3
|
Phòng chống bệnh tăng huyết áp
|
170
|
|
170
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
1.4
|
Phòng chống bệnh đái tháo đường
|
200
|
|
200
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
1.5
|
Phòng chống bệnh lao
|
420
|
|
420
|
BV Lao- bệnh phổi
|
1.6
|
Phòng chống bệnh phong
|
600
|
500
|
100
|
|
-
|
Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện phong Da liễu
Vân Môn
|
500
|
500
|
|
Bệnh viện Phong,
da liễu Văn Môn
|
-
|
Phòng chống bệnh phong
|
100
|
|
100
|
Trung tâm da liễu
|
1.7
|
Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
1.117
|
500
|
617
|
Bệnh viện Tâm thần
|
-
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
617
|
|
617
|
|
1.8
|
Phòng chống bệnh ung thư
|
300
|
|
300
|
Sở Y tế
|
1.9
|
Phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế
quản (COPD)
|
220
|
|
220
|
Sở Y tế
|
2
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
637
|
|
637
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
3
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện
tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
3.151
|
2.000
|
1.151
|
Trung tâm CSSKSS
|
3.1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
2.100
|
2.000
|
100
|
Trung tâm CSSKSS
|
-
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
100
|
|
100
|
|
3.2
|
Chương trình dinh dưỡng
|
1.051
|
|
1.051
|
|
3.2.1
|
Cải thiện dinh dưỡng trẻ em
|
654
|
|
654
|
Trung tâm CSSKSS
|
3.2.2
|
Khảo sát đánh giá dinh dưỡng và vi chất
|
397
|
|
397
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
4
|
Dự án quân dân y kết hợp
|
20
|
|
20
|
Sở Y tế
|
5
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
264
|
|
264
|
Sở Y tế
|
V
|
Chương trình MTQG Dân số - KHHGĐ
|
9.221
|
|
9.221
|
Sở Y tế
|
1
|
Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ KHH-GĐ
|
4.777
|
|
4.777
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
1.1
|
Cung cấp dịch vụ KHHGĐ
|
1.340
|
|
1.340
|
Trung tâm CSSKSS
|
1.2
|
Quản lý bảo đảm hậu cần và phương tiện tránh thai
|
3.437
|
|
3.437
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
2
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và
kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
901
|
|
901
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
3
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
2.273
|
|
2.273
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
4
|
Dự án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển
|
1.270
|
|
1.270
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
VI
|
Chương trình MTQG PC HIV/AIDS
|
831
|
|
831
|
Sở Y tế
|
1
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi
hành vi phòng HIV/AIDS
|
188
|
|
188
|
Trung tâm PC
HIV/AIDS
|
2
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm
tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
419
|
|
419
|
Trung tâm PC
HIV/AIDS
|
3
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây
nhiễm HIV từ mẹ sang con
|
224
|
|
224
|
Trung tâm PC
HIV/AIDS
|
VII
|
Chương trình MTQG VSATTP
|
3.891
|
3.000
|
891
|
Sở Y tế
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
180
|
|
180
|
Chi cục ATVSTP
|
2
|
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất
lượng VSATTP
|
240
|
|
240
|
Chi cục ATVSTP
|
3
|
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất
lượng VSATTP
|
3.070
|
3.000
|
70
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
-
|
Nâng cấp thiết bị labo xét nghiệm ATVSTP
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Mua sắm vật tư, hoá chất xét nghiệm
|
70
|
|
70
|
|
4
|
Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh
truyền qua thực phẩm
|
180
|
|
180
|
Chi cục ATVSTP
|
5
|
Dự án đảm bảo vệ sinh ATTP trong sản xuất nông,
lâm, thủy sản
|
221
|
|
221
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
VIII
|
Chương trình MTQG Văn hóa
|
6.890
|
6.000
|
890
|
Sở Văn hóa thể
thao và Du lịch
|
1
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
4.400
|
4.000
|
400
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1.1
|
Đền Côn Giang xã Thái Hà huyện Thái Thuỵ
|
1.500
|
1.500
|
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1.2
|
Khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh- huyện Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
UBND huyện Thái Thụy
|
1.3
|
Đình, Đền, Chùa Bình Cách xã Nguyên Xá huyện Đông
Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1.4
|
Hỗ trợ chống xuống cấp di tích
|
400
|
|
400
|
|
-
|
Di tích Đình Tống Thỏ xã Đông Mỹ Thành phố Thái
Bình.
|
100
|
|
100
|
UBND xã Đông Mỹ,
TP Thái Bình
|
-
|
Di tích Đình Cả (Bình Trật) xã An Bình huyện Kiến
Xương.
|
100
|
|
100
|
UBND xã An Bình,
huyện Kiến Xương
|
-
|
Di tích Miếu Rọc xã An Dục huyện Quỳnh Phụ
|
100
|
|
100
|
UBND xã An Dục,
huyện Quỳnh Phụ
|
-
|
Di tích Từ đường tiến sĩ Đào Vũ Thường xã Đông
Quang huyện Đông Hưng
|
100
|
|
100
|
UBND xã Đông
Quang, huyện Đông Hưng
|
2
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các
văn hóa phi vật thể của các dân tộc
|
140
|
|
140
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
-
|
Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể
|
140
|
|
140
|
|
3
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ
thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện vùng sâu vùng xa
|
330
|
|
330
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
-
|
Thưởng cho 16 thôn làng, tổ dân phố tiêu biểu
trong tỉnh bằng hiện vật
|
160
|
|
160
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
-
|
Cấp hỗ trợ bằng thiết bị văn hóa cho 08 các thôn
làng, đơn vị, tổ dân phố tiêu biểu
|
80
|
|
80
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
-
|
Cấp hỗ trợ sách thư viện các huyện thành phố
|
90
|
|
90
|
Thư viện Khoa học
tổng hợp tỉnh
|
4
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
20
|
|
20
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
5
|
Dự án đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật
truyền thống
|
2.000
|
2.000
|
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
-
|
Đầu tư Nhà hát Chèo
|
2.000
|
2.000
|
|
Nhà hát Chèo Thái
Bình
|
IX
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
|
14.600
|
|
14.600
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ
và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ
cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
6.700
|
|
6.700
|
Sở giáo dục và đào
tạo
|
1.1
|
Duy trì kết quả công tác xóa mù chữ và chống tái
mù chữ, duy trì kết quả phổ cập tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS
đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
400
|
|
400
|
Sở giáo dục và đào
tạo
|
-
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
200
|
|
200
|
Sở giáo dục và đào
tạo
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Tiền Hải
|
30
|
|
30
|
Phòng GD-ĐT huyện
Tiền Hải
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Kiến Xương
|
30
|
|
30
|
Phòng GD-ĐT huyện
Kiến Xương
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Đông Hưng
|
25
|
|
25
|
Phòng GD-ĐT huyện
Đông Hưng
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Quỳnh Phụ
|
25
|
|
25
|
Phòng GD-ĐT huyện
Quỳnh Phụ
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Hưng Hà
|
25
|
|
25
|
Phòng GD-ĐT huyện
Hưng Hà
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Thái Thụy
|
25
|
|
25
|
Phòng GD-ĐT huyện
Thái Thụy
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo Thành phố
|
20
|
|
20
|
Phòng GD-ĐT Thành
phố
|
-
|
Phòng giáo dục đào tạo huyện Vũ Thư
|
20
|
|
20
|
Phòng GD-ĐT huyện
Vũ Thư
|
1.2
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường
mầm non
|
6.300
|
|
6.300
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống
giáo dục quốc dân
|
4.820
|
|
4.820
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2.1
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực giáo viên Tiếng
Anh
|
1.120
|
|
1.120
|
|
2.2
|
Xây dựng mô hình trường điển hình cho 9 đơn vị
|
2.700
|
|
2.700
|
|
2.3
|
Mua sắm thiết bị và tài liệu của phòng học ngoại
ngữ cho trường phổ thông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu
số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
2.930
|
|
2.930
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình
và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
150
|
|
150
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
X
|
Chương trình MTQG phòng chống ma túy
|
2.150
|
|
2.150
|
Công an tỉnh
|
1
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản
lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các
loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người
nghiện ma túy
|
100
|
|
100
|
Công an tỉnh
|
2
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không
có tệ nạn ma túy
|
1.700
|
|
1.700
|
Công an tỉnh
|
2.1
|
Hỗ trợ tổ chức phân loại tình hình tệ nạn ma túy
tại xã, phường, thị trấn và tổ chức ký cam kết và thực hiện xây dựng xã phường
thị trấn không tệ nạn ma túy
|
150
|
|
150
|
|
2.2
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn cho cán bộ
tham gia công tác phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn
|
200
|
|
200
|
|
2.3
|
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục
|
400
|
|
400
|
|
2.4
|
Đăng kí và quản lý người nghiện ma túy; tiến hành
cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; lập hồ sơ đề nghị xét duyệt những
người bắt buộc đi cai nghiện tập trung; quản lý, giúp đỡ, tạo điều kiện cho
người sau cai nghiện hòa nhập cộng đồng; tiến hành các biện pháp phòng chống
tái nghiện
|
250
|
|
250
|
|
2.5
|
Tổ chức các hoạt động phòng ngừa, và đấu tranh chống
tội phạm về ma túy ở xã, phường, thị trấn
|
700
|
|
700
|
|
3
|
Dự án thông tin truyền thông phòng, chống ma túy,
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
350
|
|
350
|
Công an tỉnh
|
XI
|
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm
|
350
|
|
350
|
Công an tỉnh
|
1
|
Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông
và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
350
|
|
350
|
Công an tỉnh
|
XII
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
12.000
|
|
12.000
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
1
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền
|
2.500
|
|
2.500
|
|
1.1
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen
thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu chiến
binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh,
Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình
|
900
|
|
900
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen
thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu chiến
binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh,
Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình
|
1.2
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
1.600
|
|
1.600
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
2
|
Công tác quản lý điều phối Chương trình
|
500
|
|
500
|
Văn phòng Điều phối
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cánh đồng mẫu
|
9.000
|
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; UBND các xã
|