|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2024NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
12 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ, CHI TIÊU TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH
MỨC CHI ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
14/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp
ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực
nghệ thuật biểu diễn;
Xét Tờ trình số
6695/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình về ban
hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh
vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương ; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -
Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định
mức chi đối với lĩnh vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện, trường hợp các văn bản căn cứ của Nghị quyết này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2024, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và bãi bỏ Chương I và Chương
II của Quy định chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh
vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Các Bộ: VHTTDL, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Ly (4).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lộc
|
QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ, CHI TIÊU TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI
LĨNH VỰC VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị Quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này áp dụng trong các
hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật biểu diễn cấp khu vực, cấp toàn quốc
và những hoạt động văn hóa, nghệ thuật tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Đối với loại hình, thể loại hoạt
động văn hóa, nghệ thuật có tính chất tương đương chưa được quy định mức chi tại
văn bản quy phạm pháp luật nào thì cơ quan, đơn vị tổ chức trao đổi thống nhất
với cơ quan tài chính cùng cấp áp dụng mức chi tương đương tại Quy định này để
thực hiện.
2. Đối tượng áp dụng
Các đơn vị tổ chức hoạt động
văn hóa, nghệ thuật; công chức, viên chức, diễn viên, cộng tác viên và các lực lượng
khác trực tiếp tham gia tập luyện, biểu diễn, phục vụ công tác văn hóa, nghệ
thuật trên địa bàn của tỉnh Bình Dương.
Điều 2.
Nguồn kinh phí thực hiện
1. Ngân sách nhà nước.
2. Nguồn thu phí được để lại
theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí.
3. Nguồn thu từ hoạt động sự
nghiệp, dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công lập; nguồn thu bán vé xem chương
trình nghệ thuật, tài trợ, quảng cáo, bán bản quyền phát thanh, truyền hình.
4. Nguồn kinh phí khác theo quy
định của pháp luật.
Chương II
CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ, CHI TIÊU
TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH MỨC CHI
Điều 3.
Chế độ hỗ trợ tập luyện và biểu diễn
Ngoài chế độ hỗ trợ theo quy định
của Trung ương, diễn viên và người trực tiếp tham gia tổ chức, biểu diễn, phục
vụ chương trình nghệ thuật ca, múa, nhạc; các vở diễn sân khấu, hội thi, hội
diễn còn được hưởng thêm chế độ hỗ trợ khi tập luyện, biểu diễn theo số buổi thực
tế, như sau:
1. Đối với Đoàn biểu diễn nghệ
thuật chuyên nghiệp
a) Hỗ trợ tập luyện (tính theo
số buổi tập thực tế): 0,09 lần mức lương cơ sở/người/buổi.
b) Hỗ trợ biểu diễn
- Người chỉ đạo nghệ thuật
chương trình nghệ thuật ca múa nhạc, người chỉ đạo nghệ thuật vở diễn sân khấu,
nghệ sỹ nhân dân, nghệ sỹ ưu tú...: 0,31 lần mức lương cơ sở/người/buổi;
- Diễn viên đóng vai chính
trong vở diễn sân khấu, nhạc kịch (opera), vũ kịch (ballet), xiếc, rối; diễn
viên hát chính; diễn viên múa chính, nhạc công chính; trưởng, phó các đơn vị
nghệ thuật, trưởng, phó các đoàn biểu diễn trực thuộc...: 0,27 lần mức lương cơ
sở/người/buổi;
- Diễn viên đóng vai chính thứ
trong vở diễn sân khấu, nhạc kịch (opera), vũ kịch (ballet), xiếc, rối; diễn
viên hát chính thứ; diễn viên múa chính thứ; nhạc công chính thứ; kỹ thuật
viên chính âm thanh, kỹ thuật viên chính ánh sáng...: 0,23 lần mức lương cơ sở/người/buổi;
- Diễn viên đóng vai phụ trong
vở diễn sân khấu, nhạc kịch (opera), vũ kịch (ballet), xiếc, rối; diễn viên
hát; diễn viên múa; nhạc công; kỹ thuật viên âm thanh, kỹ thuật viên ánh
sáng, nhân viên hậu đài, nhân viên hóa trang, nhân viên phục trang, nhân viên đạo
cụ và nhân viên phục vụ khác...: 0,19 lần mức lương cơ sở/người/buổi;
2. Đối với Đội văn nghệ quần
chúng
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Tỉnh
|
Cấp huyện; Các ban, ngành tỉnh
|
Cấp xã; Các ban ngành cấp huyện
|
|
|
Mức lương cơ sở/người/buổi
|
I
|
Hỗ trợ tập luyện (tính
theo số buổi tập thực tế)
|
|
|
|
1
|
Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
2
|
Người không hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,15
|
0,12
|
0,12
|
II
|
Hỗ trợ biểu diễn hội thi,
hội diễn
|
|
|
|
1
|
Diễn viên chính, chỉ huy dàn
nhạc, dẫn chương trình
|
|
|
|
|
a) Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,15
|
0,12
|
0,09
|
|
b) Người không hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,23
|
0,19
|
0,12
|
2
|
Diễn viên phụ, nhạc công,
nhân viên phục vụ âm thanh, ánh sáng
|
|
|
|
|
a) Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,12
|
0,09
|
0,08
|
|
b) Người không hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,19
|
0,15
|
0,09
|
3. Đối với Đội thông tin lưu động
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Tỉnh
|
Cấp huyện; Các ban, ngành tỉnh
|
|
|
Mức lương cơ sở/người/buổi
|
I
|
Hỗ trợ tập luyện (tính
theo số buổi tập thực tế)
|
|
|
1
|
Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,04
|
0,04
|
2
|
Người không hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,15
|
0,12
|
II
|
Hỗ trợ biểu diễn
|
|
|
1
|
Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
a) Vai chính
|
0,11
|
0,08
|
|
b) Các vai còn lại
|
0,09
|
0,06
|
2
|
Người không hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
a) Vai chính
|
0,23
|
0,19
|
|
b) Các vai còn lại
|
0,19
|
0,15
|
3
|
Hỗ trợ tiền thanh sắc
|
Mức lương cơ sở/người/tháng
|
|
Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,23
|
0,15
|
4
|
Hỗ trợ tiền mỹ phẩm hóa
trang
|
Mức lương cơ sở/người/tháng
|
|
Người được hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
0,08
|
0,05
|
Lưu ý: Trường hợp 01 người
tham gia biểu diễn chương trình, thực hiện 02 nhiệm vụ cùng một thời điểm thì chỉ
hưởng hỗ trợ biểu diễn của nhiệm vụ có mức hỗ trợ cao nhất.
Điều 4. Hỗ
trợ ổn định thu nhập
Đối với những đối tượng có thời
gian làm việc, công tác từ 01 năm trở lên.
1. Nghệ sỹ nhân dân: 7,70 lần
mức lương cơ sở/người/năm;
2. Nghệ sỹ ưu tú: 6,40 lần mức
lương cơ sở/người/năm;
3. Trình độ Đại học và Người chỉ
đạo nghệ thuật chương trình nghệ thuật ca múa nhạc, Người chỉ đạo nghệ thuật vở
diễn sân khấu...: 1,31 lần mức lương cơ sở/người/tháng;
4. Trình độ Cao đẳng; Trung cấp:
1,46 lần mức lương cơ sở/người/tháng;
5. Trình độ Sơ cấp; Năng khiếu:
1,54 lần mức lương cơ sở/người/tháng;
6. Hỗ trợ tiền thuê nhà:
a) Đối tượng: nghệ sỹ, diễn
viên, nhạc công ở tỉnh khác về công tác tại đơn vị hoạt động trong lĩnh vực biểu
diễn nghệ thuật chưa có nhà ở tại địa phương nơi công tác (huyện, thành phố).
b) Mức hỗ trợ: 0,54 lần mức
lương cơ sở/người/tháng
Điều 5. Hỗ
trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc
trong các hoạt động văn hóa do Trung ương tổ chức (ngoài mức thưởng theo quy định
của Trung ương)
1. Hỗ trợ khen thưởng đối với hội
diễn ca múa nhạc chuyên nghiệp toàn quốc do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Cục
Nghệ thuật Biểu diễn tổ chức:
STT
|
Nội dung
|
Mức thưởng
|
Huy chương vàng
|
Huy chương bạc
|
Khuyến khích
|
|
|
Mức lương cơ sở/huy chương
|
1
|
Giải tiết mục ca từ 01 đến 03
diễn viên
|
8,55
|
6,41
|
4,27
|
2
|
Giải tiết mục ca từ 04 diễn
viên trở lên
|
10,68
|
8,55
|
6,41
|
3
|
Giải tiết mục múa từ 01 đến
03 diễn viên, độc tấu khí nhạc
|
8,55
|
6,41
|
4,27
|
4
|
Giải tiết mục múa từ 04 diễn
viên trở lên có tình tiết
|
10,68
|
8,55
|
6,41
|
5
|
Múa hát, Hát múa, Múa minh họa
tập thể từ 05 diễn viên trở lên
|
14,96
|
10,68
|
8,55
|
6
|
Giải tiết mục hòa tấu khí nhạc
|
8,55
|
6,41
|
4,27
|
7
|
Giải chương trình
|
21,37
|
17,09
|
12,82
|
8
|
Giải chỉ đạo nghệ thuật; biên
kịch; đạo diễn; dàn nhạc; thiết kế sân khấu, cảnh trí, đạo cụ, trang phục xuất
sắc...
|
8,55
|
2. Hỗ trợ khen thưởng đối với
liên hoan ca múa nhạc chuyên nghiệp toàn quốc do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Cục Nghệ thuật Biểu diễn tổ chức: bằng 50% theo mức thưởng tương ứng tại khoản
1, Điều này.
3. Hỗ trợ khen thưởng đối với hội
thi, hội diễn và liên hoan không chuyên khác do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Cục Nghệ thuật Biểu diễn, Cục Văn hóa cơ sở và cấp tương đương tổ chức: bằng
30% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1, Điều này.
4. Chương trình đạt thành tích
"Giải chương trình/Giải toàn đoàn" tại các hội thi, hội diễn, liên
hoan chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp: người chỉ đạo nghệ thuật chương
trình nghệ thuật ca múa nhạc, biên kịch, đạo diễn trực tiếp dàn dựng, luyện tập
cho diễn viên được thưởng bằng 70% mức thưởng tương ứng tại khoản 1, Điều này.
Điều 6. Hỗ
trợ cho cán bộ trực tiếp phụ trách phòng đọc sách, báo các điểm Bưu điện văn
hóa xã
Hỗ trợ 0,35 lần mức lương cơ sở/người/tháng;
mức này chỉ áp dụng đối với các điểm Bưu điện văn hóa xã đang hoạt động; nguồn
kinh phí được trích từ nguồn ngân sách cấp xã.
Điều 7. Hỗ
trợ đối với viên chức có nơi ở đăng ký thường trú xa nơi làm việc
1. Có nơi ở đăng ký thường trú
xa nơi làm việc từ 20km đến 40km được hỗ trợ: 200.000 đồng/tháng.
2. Có nơi ở đăng ký thường trú
xa nơi làm việc trên 40km được hỗ trợ: 300.000 đồng/tháng.
Điều 8. Chi
bồi dưỡng cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi, hội thi, hội diễn, liên
hoan tổ chức trên địa bàn tỉnh
(Phụ lục 01 kèm theo)
Điều 9. Chi
khen thưởng các cuộc thi, hội thi, hội diễn, liên hoan tổ chức trên địa bàn tỉnh
(Phụ
lục 02 kèm theo)
Điều 10.
Chi hỗ trợ cho hoạt động sinh vật cảnh
(Phụ
lục 03 kèm theo)
PHỤ LỤC 01 (ĐIỀU 8)
CHI BỒI DƯỠNG BAN TỔ CHỨC, BAN GIÁM KHẢO CÁC CUỘC
THI, HỘI THI, HỘI DIỄN, LIÊN HOAN TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quy định chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức
chi đối với lĩnh vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Nội dung
|
Ban Tổ chức (Mức lương cơ sở/Người/Ngày)
|
Ban Giám khảo (Mức lương cơ sở/Người/Ngày)
|
Tỉnh
|
Cấp huyện; các ngành tỉnh
|
Cấp xã; các ngành cấp huyện
|
Tỉnh
|
Cấp huyện; các ngành tỉnh
|
Cấp xã; các ngành cấp huyện
|
I
|
Mức chi bồi dưỡng cho Ban
tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi, hội thi, hội diễn, liên hoan,...
|
1
|
Ban ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Người trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
0,21
|
0,17
|
0,15
|
0,51
|
0,43
|
0,34
|
|
Phó ban
|
0,17
|
0,15
|
0,09
|
0,43
|
0,34
|
0,26
|
|
Thành viên
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
0,34
|
0,26
|
0,17
|
|
Người ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
|
0,64
|
0,51
|
0,43
|
|
Thành viên
|
|
|
0,43
|
0,34
|
0,26
|
2
|
Ban đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
Người trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
|
0,64
|
0,51
|
0,43
|
|
Phó ban
|
|
|
0,51
|
0,43
|
0,34
|
|
Thành viên
|
|
|
|
0,43
|
0,34
|
0,26
|
|
Người ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
|
|
0,85
|
0,77
|
0,64
|
|
Thành viên
|
|
|
|
0,77
|
0,64
|
0,51
|
3
|
Đối với thành viên Ban tổ chức,
Ban Giám khảo ngoài tỉnh hoặc ở xa nơi tổ chức cuộc thi được hỗ trợ phụ cấp
lưu trú, thuê phòng ngủ, chi phí đi lại theo mức chi quy định về chế độ công
tác phí hiện hành. Trường hợp thành viên Ban tổ chức, Ban Giám khảo được
thanh toán chế độ tại quy định này thì không được thanh toán tiền công tác
phí tại cơ quan, đơn vị thành viên Ban tổ chức, Ban Giám khảo
|
II
|
Mức chi bồi dưỡng Ban giám
khảo các hội thi sáng tác “ảnh”, thi sáng tác “ca khúc”
|
1
|
Hội thi sáng tác “ảnh”
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số lượng “ảnh” dự thi (dưới
500 ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
|
|
0,34
|
0,26
|
0,21
|
|
Thành viên
|
|
|
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
b
|
Số lượng “ảnh” dự thi (từ 500
ảnh đến 1.000 ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
|
|
0,51
|
0,43
|
0,34
|
|
Thành viên
|
|
|
|
0,43
|
0,34
|
0,26
|
c
|
Số lượng “ảnh” dự thi (trên
1.000 ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
|
|
0,64
|
0,51
|
0,43
|
|
Thành viên
|
|
|
|
0,51
|
0,43
|
0,26
|
2
|
Hội thi sáng tác “ca
khúc”
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vòng sơ khảo
|
|
|
|
0,21
|
0,13
|
|
b
|
Vòng 2, vòng chung kết (Chấm
số lượng bài gấp 4 lần số lượng bài của vòng sơ khảo)
|
|
|
|
0,64
|
0,38
|
|
PHỤ LỤC 02 (ĐIỀU 9)
CHI KHEN THƯỞNG CÁC CUỘC THI, HỘI THI, HỘI DIỄN,
LIÊN HOAN TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quy định chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức
chi đối với lĩnh vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Nội dung
|
Tỉnh
|
Cấp huyện; các ngành tỉnh
|
Cấp xã; các ngành cấp huyện
|
I
|
Mức
tổng thưởng
|
|
|
|
1
|
Số
lượng tham dự từ 01 đến dưới 10 đoàn
|
a
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
|
+ Giải nhì
|
2,77
|
2,32
|
1,09
|
|
+ Giải ba
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải khuyến khích
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
b
|
Giải tiết mục
|
-
|
-
|
-
|
|
- Múa, nhóm nhảy, ban nhạc
|
|
+ Giải nhất
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải nhì
|
1,39
|
1,09
|
0,57
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,62
|
0,46
|
0,25
|
|
- Hợp ca, đồng ca, tốp ca
|
|
+ Giải nhất
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải nhì
|
1,39
|
1,09
|
0,57
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,62
|
0,46
|
0,25
|
|
- Tam ca, song ca
|
|
+ Giải nhất
|
1,39
|
1,09
|
0,57
|
|
+ Giải nhì
|
1,03
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải ba
|
0,72
|
0,57
|
0,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,42
|
0,32
|
0,15
|
|
- Giải cá nhân (đơn ca, ca ra
bộ, tuyên truyền viên, độc tấu)
|
|
+ Giải nhất
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
|
+ Giải nhì
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải ba
|
0,72
|
0,57
|
0,32
|
|
+ Giải khuyến khích, giải
phong cách
|
0,42
|
0,32
|
0,15
|
|
- Hoà tấu - nhạc dân tộc
|
|
+ Giải nhất
|
1,54
|
1,23
|
0,62
|
|
+ Giải nhì
|
1,03
|
0,87
|
0,46
|
|
+ Giải ba
|
0,77
|
0,62
|
0,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,46
|
0,42
|
0,25
|
|
- Kịch, cải lương (sân khấu,
tiểu phẩm)
|
|
+ Giải nhất
|
2,32
|
1,85
|
0,94
|
|
+ Giải nhì
|
1,54
|
1,23
|
0,62
|
|
+ Giải ba
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0.72
|
0,57
|
0,32
|
2
|
Số
lượng tham dự từ 10 đến dưới 15 đoàn
|
a
|
Giải toàn đoàn
|
|
+ Giải nhất
|
4,63
|
3,86
|
1,85
|
|
+ Giải nhì
|
3,09
|
2,32
|
1,23
|
|
+ Giải ba
|
2,32
|
1,96
|
0,94
|
|
+ Giải khuyến khích
|
1,39
|
1,19
|
0,57
|
b
|
Giải tiết mục
|
|
- Múa, nhóm nhảy, ban nhạc
|
|
+ Giải nhất
|
2,77
|
2,32
|
1,09
|
|
+ Giải nhì
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải ba
|
1,39
|
1,19
|
0,57
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
- Hợp ca, đồng ca, tốp ca
|
|
+ Giải nhất
|
2,32
|
1,85
|
0,94
|
|
+ Giải nhì
|
1,54
|
1,23
|
0,62
|
|
+ Giải ba
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,77
|
0,62
|
0,32
|
|
- Tam ca, song ca
|
|
+ Giải nhất
|
1,54
|
1,23
|
0,62
|
|
+ Giải nhì
|
1,09
|
0,87
|
0,46
|
|
+ Giải ba
|
0,77
|
0,62
|
0,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,46
|
0,42
|
0,20
|
|
- Giải cá nhân (đơn
ca, ca ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu)
|
|
+ Giải nhất
|
1,39
|
1,09
|
0,54
|
|
+ Giải nhì
|
0,94
|
0,77
|
0,39
|
|
+ Giải ba
|
0,72
|
0,57
|
0,32
|
|
+ Giải khuyến khích, giải
phong cách
|
0,46
|
0,42
|
0,15
|
|
- Hoà tấu - nhạc dân tộc
|
|
+ Giải nhất
|
1,85
|
1,54
|
0,19
|
|
+ Giải nhì
|
1,34
|
1,09
|
0,57
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,57
|
0,46
|
0,25
|
|
- Kịch, cải lương (sân khấu,
tiểu phẩm)
|
|
+ Giải nhất
|
2,77
|
2,26
|
1,09
|
|
+ Giải nhì
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải ba
|
1,39
|
1,19
|
0,57
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,87
|
0,72
|
0,32
|
|
- Giải thuyết trình
|
|
+ Giải nhất
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải nhì
|
0,62
|
0,46
|
0,25
|
|
+ Giải ba
|
0,46
|
0,42
|
0,15
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,32
|
0,25
|
0,10
|
|
- Giải trả lời câu hỏi tình
huống
|
|
+ Giải nhất
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải nhì
|
0,62
|
0,46
|
0,25
|
|
+ Giải ba
|
0,46
|
0,42
|
0,15
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,32
|
0,25
|
0,10
|
3
|
Số
lượng tham dự từ 15 đoàn trở lên
|
a
|
Giải toàn đoàn
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Giải nhất
|
6,18
|
4,94
|
2,32
|
|
+ Giải nhì
|
4,63
|
3,86
|
1,85
|
|
+ Giải ba
|
3,09
|
2,48
|
1,19
|
|
+ Giải khuyến khích
|
1,85
|
1,54
|
0,70
|
b
|
Giải tiết mục
|
-
|
-
|
-
|
|
- Múa
|
|
+ Giải nhất
|
3,09
|
2,48
|
1,23
|
|
+ Giải nhì
|
2,16
|
1,85
|
0,94
|
|
+ Giải ba
|
1,54
|
1,23
|
0,62
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
- Hợp ca, đồng ca, tốp ca
|
|
+ Giải nhất
|
2,77
|
2,26
|
1,09
|
|
+ Giải nhì
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải ba
|
1,39
|
1,19
|
0,57
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,87
|
0,72
|
0,32
|
|
- Tam ca, song ca
|
|
+ Giải nhất
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải nhì
|
1,39
|
1,19
|
0,57
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,62
|
0,46
|
0,25
|
|
- Giải cá nhân (đơn ca, ca
ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu)
|
|
+ Giải nhất
|
1,85
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải nhì
|
1,34
|
1,09
|
0,57
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích, giải
phong cách
|
0,57
|
0,46
|
0,25
|
|
- Hoà tấu - nhạc dân tộc
|
|
+ Giải nhất
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải nhì
|
1,39
|
1,19
|
0,57
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,62
|
0,46
|
0,25
|
|
- Kịch, cải lương (sân khấu,
tiểu phẩm)
|
|
+ Giải nhất
|
3,86
|
1,99
|
1,54
|
|
+ Giải nhì
|
2,77
|
2,26
|
1,09
|
|
+ Giải ba
|
1,96
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải khuyến khích
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
II
|
Mức
thưởng các cuộc thi sáng tác kịch bản, diễu hành xe hoa Thông tin lưu
động
|
1
|
Các cuộc thi sáng tác kịch
bản (Đội tuyên truyền lưu động)
|
a
|
Số lượng từ 15 đến dưới 30
kịch bản (45 phút/ kịch bản)
|
|
+ Giải nhất
|
7,72
|
6,18
|
3,09
|
|
+ Giải nhì
|
5,40
|
4,63
|
2,32
|
|
+ Giải ba
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
|
+ Giải khuyến khích
|
2,32
|
1,85
|
0,94
|
b
|
Số lượng từ 30 kịch bản trở
lên
|
|
+ Giải nhất
|
10,80
|
8,49
|
4,63
|
|
+ Giải nhì
|
7,72
|
6,18
|
3,09
|
|
+ Giải ba
|
5,40
|
4,63
|
2,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
3,09
|
2,32
|
1,23
|
2
|
Diễu hành xe hoa Thông tin
lưu động
|
|
+ Giải nhất
|
3,09
|
2,32
|
1,23
|
|
+ Giải nhì
|
2,32
|
1,85
|
0,94
|
|
+ Giải ba
|
1,54
|
1,19
|
0,62
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,94
|
0,72
|
0,42
|
3
|
Mức thưởng các cuộc thi
sáng tác ca khúc
|
a
|
Số lượng từ 15 đến dưới 30
ca khúc dự thi
|
|
+ Giải nhất
|
9,25
|
7,72
|
3,86
|
|
+ Giải nhì
|
6,18
|
4,63
|
2,32
|
|
+ Giải ba
|
4,63
|
3,86
|
1,96
|
|
+ Giải khuyến khích
|
2,77
|
2,32
|
0,87
|
b
|
Số lượng từ 30 đến dưới 50
ca khúc dự thi
|
|
+ Giải nhất
|
12,34
|
10,02
|
4,63
|
|
+ Giải nhì
|
8,49
|
6,95
|
3,09
|
|
+ Giải ba
|
6,18
|
4,63
|
2,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
c
|
Số lượng từ 50 ca khúc trở
lên
|
|
+ Giải nhất
|
13,88
|
10,80
|
5,40
|
|
+ Giải nhì
|
9,25
|
7,72
|
3,86
|
|
+ Giải ba
|
6,95
|
5,40
|
2,73
|
|
+ Giải khuyến khích
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
4
|
Mức thưởng các cuộc thi
sáng tác ảnh
|
a
|
Số lượng từ 200 đến dưới
500 tác phẩm
|
|
+ Giải nhất
|
9,25
|
7,72
|
3,86
|
|
+ Giải nhì
|
6,18
|
4,63
|
2,32
|
|
+ Giải ba
|
4,63
|
3,86
|
1,96
|
|
+ Giải khuyến khích
|
2,77
|
2,32
|
1,19
|
b
|
Số lượng từ 500 đến dưới
1.000 tác phẩm
|
|
+ Giải nhất
|
10,80
|
8,49
|
4,63
|
|
+ Giải nhì
|
7,72
|
6,18
|
3,09
|
|
+ Giải ba
|
5,40
|
4,32
|
2,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
3,09
|
2,32
|
1,23
|
c
|
Số lượng từ 1.000 tác phẩm
trở lên
|
|
+ Giải nhất
|
12,34
|
10,02
|
4,63
|
|
+ Giải nhì
|
8,49
|
6,95
|
3,09
|
|
+ Giải ba
|
6,18
|
4,63
|
2,32
|
|
+ Giải khuyến khích
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
5
|
Giải thưởng của lĩnh vực
hoạt động Thư viện
|
a
|
Thi viết, trả lời các câu
hỏi dành cho người lớn (Riêng giải thưởng dành cho đối tượng thiếu nhi
bằng 2/3 giải thưởng của người lớn)
|
|
- Giải cá nhân
|
|
+ Giải nhất
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
|
+ Giải nhì
|
1,85
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,25
|
0,20
|
0,10
|
|
- Giải tập thể toàn đoàn
(từ 3 đến 5 giải)
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
|
- Giải chuyên đề (từ 3 đến
5 giải)
|
0,26
|
0,23
|
0,14
|
b
|
Tuyên truyền, kể chuyện có
minh hoạ (dành cho người lớn) (Riêng giảithưởngdànhchođốitượng thiếu nhibằng2/3
giảithưởng củangườilớn)
|
|
- Giải cá nhân
|
|
+ Giải nhất
|
3,86
|
3,09
|
1,54
|
|
+ Giải nhì
|
1,85
|
1,54
|
0,77
|
|
+ Giải ba
|
0,94
|
0,77
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,25
|
0,20
|
0,10
|
|
- Giải toàn đoàn (từ 1 đến
5 giải)
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
|
- Giải chuyên đề (từ 3 đến
5 giải)
|
0,26
|
0,23
|
0,14
|
c
|
Trang trí, vẽ tranh theo
sách, thi xếp mô hình sách, vẽ heo đất, nón lá,...
|
|
- Giải cá nhân
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Giải nhất
|
1,19
|
0,94
|
0,46
|
|
+ Giải nhì
|
0,77
|
0,62
|
0,32
|
|
+ Giải ba
|
0,57
|
0,46
|
0,25
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,15
|
0,15
|
0,06
|
|
- Giải toàn đoàn (từ 3 đến
5 giải)
|
0,46
|
0,42
|
0,20
|
PHỤ LỤC 03 (ĐIỀU 10)
CHI HỖ TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG SINH VẬT CẢNH
(Ban hành kèm theo Quy định chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức
chi đối với lĩnh vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Nội dung
|
Tỉnh
|
Cấp huyện; các ngành tỉnh
|
Cấp xã; các ngành cấp huyện
|
1
|
Hỗ
trợ chi phí vận chuyển
|
|
|
|
a
|
Kiểng cổ
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
0,50
|
0,40
|
0,22
|
|
- Trung (chậu)
|
0,40
|
0,28
|
0,17
|
|
- Tiểu (chậu)
|
0,28
|
0,17
|
0,11
|
b
|
Bonsai
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
0,22
|
0,17
|
0,11
|
|
- Trung (chậu)
|
0,17
|
0,11
|
0,06
|
|
- Tiểu (chậu)
|
0,11
|
0,11
|
0,06
|
c
|
Tiểu cảnh
|
|
|
|
|
- Đại (tiểu cảnh)
|
0,40
|
0,28
|
0,17
|
|
- Trung (tiểu cảnh)
|
0,28
|
0,17
|
0,11
|
|
- Tiểu (tiểu cảnh)
|
0,22
|
0,17
|
0,11
|
d
|
Hòn non bộ
|
|
|
|
|
- Đại
|
0,40
|
0,28
|
0,17
|
|
- Trung
|
0,28
|
0,17
|
0,11
|
|
- Tiểu
|
0,22
|
0,17
|
0,11
|
đ
|
Thư pháp
|
|
|
|
|
- Đại
|
0,22
|
0,17
|
0,11
|
|
- Trung
|
0,17
|
0,11
|
0,06
|
|
- Tiểu
|
0,11
|
0,11
|
0,06
|
e
|
Mai vàng
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
0,50
|
0,40
|
0,22
|
|
- Trung (chậu)
|
0,40
|
0,28
|
0,17
|
|
- Tiểu (chậu)
|
0,28
|
0,17
|
0,11
|
g
|
Phong lan (4 loại)
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
0,11
|
0,06
|
0,04
|
|
- Trung (chậu)
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
|
- Tiểu (chậu)
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
h
|
Hoa đẹp các loại
|
|
- Đại (chậu)
|
0,17
|
0,14
|
0,06
|
|
- Trung (chậu)
|
0,11
|
0,11
|
0,06
|
|
- Tiểu (chậu)
|
0,11
|
0,11
|
0,06
|
i
|
Hoa quả tạo hình
|
|
- Đại
|
0,78
|
0,62
|
0,28
|
|
- Trung
|
0,56
|
0,46
|
0,22
|
|
- Tiểu
|
0,40
|
0,28
|
0,17
|
k
|
Cây khô mỹ thuật, tác phẩm
nghệ thuật…
|
|
|
|
|
- Đại
|
0,40
|
0,28
|
0,17
|
|
- Trung
|
0,28
|
0,17
|
0,11
|
|
- Tiểu
|
0,22
|
0,17
|
0,11
|
2
|
Chi
giải thưởng
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Kiểng cổ
|
|
|
|
|
- Kiểng cổ (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
4,21
|
3,51
|
1,68
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
2,81
|
2,11
|
1,12
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
2,11
|
1,78
|
0,85
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
- Kiểng cổ (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
3,51
|
2,81
|
1,40
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
2,52
|
2,05
|
0,99
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,78
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
- Kiểng cổ (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,52
|
2,05
|
0,99
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
1,78
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,79
|
0,65
|
0,29
|
b
|
Bonsai
|
|
|
|
|
- Bonsai (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,52
|
2,05
|
0,99
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
1,78
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,79
|
0,65
|
0,29
|
|
- Bonsai (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
1,68
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
|
- Bonsai (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
1,40
|
1,12
|
0,56
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
0,99
|
0,79
|
0,42
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
0,70
|
0,56
|
0,29
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,42
|
0,35
|
0,14
|
c
|
Tiểu cảnh
|
|
|
|
|
- Tiểu cảnh (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
1,40
|
1,12
|
0,56
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
|
- Tiểu cảnh (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
1,78
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,56
|
0,42
|
0,23
|
|
- Tiểu cảnh (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
0,65
|
0,52
|
0,23
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,38
|
0,29
|
0,14
|
d
|
Hòn non bộ
|
|
|
|
|
- Hòn non bộ (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,81
|
2,11
|
1,12
|
|
+ Huy chương bạc
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,40
|
1,08
|
0,56
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,85
|
0,65
|
0,38
|
|
- Hòn non bộ (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,40
|
1,12
|
0,56
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
|
- Hòn non bộ (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,68
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,22
|
0,99
|
0,52
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,52
|
0,42
|
0,23
|
đ
|
Thư pháp
|
|
|
|
|
- Thư pháp (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,52
|
2,05
|
0,99
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,78
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,79
|
0,65
|
0,29
|
|
- Thư pháp (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,68
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
|
- Thư pháp (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,40
|
1,12
|
0,56
|
|
+ Huy chương bạc
|
0,99
|
0,79
|
0,42
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,70
|
0,56
|
0,29
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,42
|
0,38
|
0,14
|
e
|
Mai vàng
|
|
|
|
|
- Mai vàng (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
3,37
|
2,81
|
1,40
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
2,52
|
2,05
|
1,08
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,68
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,99
|
0,85
|
0,42
|
|
- Mai vàng (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,81
|
2,11
|
1,12
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,40
|
1,08
|
0,56
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,85
|
0,65
|
0,38
|
|
- Mai vàng (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
1,40
|
1,08
|
0,56
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
g
|
Phong lan (4 loại nhập, 1
nội địa)
|
|
|
|
|
- Phong lan (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (5)
|
1,26
|
0,99
|
0,52
|
|
+ Huy chương bạc (5)
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Huy chương đồng (5)
|
0,65
|
0,52
|
0,23
|
|
+ Giải khuyến khích (15)
|
0,65
|
0,47
|
0,14
|
|
- Phong lan (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Huy chương bạc
|
0,70
|
0,56
|
0,29
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,52
|
0,42
|
0,23
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,29
|
0,23
|
0,14
|
|
- Phong lan (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
0,79
|
0,65
|
0,29
|
|
+ Huy chương bạc
|
0,56
|
0,42
|
0,23
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,35
|
0,29
|
0,14
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,23
|
0,18
|
0,09
|
h
|
Hoa đẹp các loại
|
|
|
|
|
- Hoa đẹp các loại (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,40
|
1,12
|
0,56
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
|
- Hoa đẹp các loại (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,78
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,26
|
0,99
|
0,52
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,56
|
0,42
|
0,23
|
|
- Hoa đẹp các loại (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,26
|
0,99
|
0,52
|
|
+ Huy chương bạc
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,65
|
0,52
|
0,23
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,38
|
0,29
|
0,14
|
i
|
Hoa quả tạo hình
|
|
|
|
|
- Hoa quả tạo hình (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
4,91
|
4,21
|
2,11
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
3,51
|
2,81
|
1,40
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
2,52
|
2,11
|
1,08
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
1,40
|
1,12
|
0,56
|
|
- Hoa quả tạo hình (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
4,21
|
3,51
|
1,68
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
2,81
|
2,11
|
1,12
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
2,11
|
1,78
|
0,85
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
1,26
|
1,08
|
0,52
|
|
- Hoa quả tạo hình (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng (1)
|
2,95
|
2,11
|
1,22
|
|
+ Huy chương bạc (1)
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương đồng (1)
|
1,40
|
1,08
|
0,56
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
0,94
|
0,70
|
0,38
|
k
|
Cây khô mỹ thuật, tác phẩm
nghệ thuật…
|
|
|
|
|
- Cây khô mỹ thuật (đại)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,81
|
2,11
|
1,12
|
|
+ Huy chương bạc
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,40
|
1,08
|
0,56
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,85
|
0,65
|
0,38
|
|
- Cây khô mỹ thuật (trung)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
2,11
|
1,68
|
0,85
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,40
|
1,08
|
0,56
|
|
+ Huy chương đồng
|
1,08
|
0,85
|
0,42
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,65
|
0,52
|
0,29
|
|
- Cây khô mỹ thuật (tiểu)
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
1,68
|
1,40
|
0,70
|
|
+ Huy chương bạc
|
1,12
|
0,94
|
0,42
|
|
+ Huy chương đồng
|
0,85
|
0,70
|
0,38
|
|
+ Giải khuyến khích
|
0,52
|
0,38
|
0,23
|
l
|
Gian hàng đẹp
|
|
|
|
|
+ Huy chương vàng
|
4,68
|
3,74
|
2,81
|
|
+ Huy chương bạc
|
3,74
|
2,81
|
2,34
|
|
+ Huy chương đồng
|
2,81
|
2,34
|
1,87
|
|
+ Giải khuyến khích
|
1,87
|
1,87
|
1,40
|
Nghị quyết 30/2024/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
40
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|