|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2014/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
05 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số
116/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình
hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2014 và phân bổ dự toán ngân sách năm
2015; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2015 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 3.319.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa:
3.069.000 triệu đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu:
250.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương
(không kể ghi thu, ghi chi): 8.354.979 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa được cân đối:
3.055.050 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
5.299.929 triệu đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương:
8.354.979 triệu đồng.
a. Phân bổ chi ngân sách địa phương
cho các cấp ngân sách:
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
3.544.552 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện:
3.139.986 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp
xã:
1.670.441 triệu đồng.
b. Phân bổ chi ngân sách địa phương
cho các lĩnh vực:
- Chi phát triển kinh tế:
2.873.841 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
2.026.900 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp tài nguyên và môi trường:
202.906 triệu đồng.
+ Chi trợ
giá:
10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế:
629.035 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch:
5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường
xuyên:
5.185.277 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
1.450 triệu đồng.
- Chi dự phòng ngân
sách:
201.580 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia:
92.830 triệu đồng.
c. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh:
3.544.552 triệu đồng.
- Chi phát triển kinh tế:
1.849.762 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
1.448.400 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp tài nguyên và môi trường:
77.515 triệu đồng.
+ Chi trợ
giá:
10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế:
308.847 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch:
5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường
xuyên:
1.438.684 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
1.450 triệu đồng.
- Chi dự phòng ngân
sách:
161.826 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia:
92.830 triệu đồng.
Phân bổ dự toán chi cho các ngành, địa
phương và các đơn vị thụ hưởng ngân sách (có phụ lục kèm theo).
Ngân sách các cấp bố trí nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2015 theo quy định của Bộ Tài chính; thực hiện tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và
các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần
tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho cơ quan, đơn vị địa
phương để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày
09 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án huy động nguồn
vốn hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012-2015.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình điều hành nếu phát
sinh những vấn đề ngoài dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và các
nguồn vốn bổ sung chưa được phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, Ủy ban
nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014
và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XV)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN
CHI NS
NĂM 2015
|
GHI CHÚ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Ngành nông nghiệp
|
62.821.947
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
5.381.000
|
|
2
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
6.627.123
|
|
3
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
19.933.355
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn phòng sở
|
1.500.000
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
26.180.469
|
|
6
|
KP bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
200.000
|
|
7
|
Mục tiêu bố trí dân cư, sắp xếp dân theo QĐ
193/QĐ-TTg
|
3.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 01 đính kèm)
|
2
|
Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh
|
1.000.000
|
|
3
|
Vốn khuyến nông, khuyến ngư
|
8.500.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 02 đính kèm)
|
4
|
Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN
|
23.200.000
|
|
|
Tr đó : Hỗ trợ và ưu đãi DN
|
20.000.000
|
|
|
Vốn xúc tiến đầu tư
|
3.200.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 13 đính kèm)
|
5
|
Ngành giao thông vận tải
|
38.462.813
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
920.000
|
|
2
|
Sở giao thông vận tải
|
4.330.426
|
|
3
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
2.826.575
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
385.812
|
|
5
|
SN duy tu
|
30.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 04 đính kèm)
|
6
|
Ngành công thương
|
23.359.335
|
|
1
|
Sở Công thương (KP sàn giao dịch TM điện tử
230 triệu)
|
6.469.627
|
|
2
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
9.200.374
|
|
|
Chi cục quản lý thị trường
|
9.200.374
|
|
3
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.189.334
|
|
4
|
Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ
|
5.500.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 03 đính kèm)
|
7
|
Ngành xây dựng
|
8.404.524
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
2.614.000
|
|
2
|
Sở xây dựng
|
4.641.767
|
|
|
(có BCĐ xây dựng nhà ở cho SV; các BCĐ khác...)
|
180.000
|
|
3
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1.148.757
|
|
8
|
Ngành Tài nguyên môi trường
|
84.382.737
|
|
1
|
Sở TN và MT
|
4.965.712
|
|
2
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
1.902.196
|
|
3
|
SN Tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai
|
23.500.000
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất
đai
|
22.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 05 đính kèm)
|
|
- MT hoàn thiện hồ sơ địa chính theo QĐ
513/QĐ-TTg (Mục tiêu NSTW)
|
1.500.000
|
|
4
|
KP hỗ trợ XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT
lò đốt rác và SNMT khác
|
46.654.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 06 đính kèm)
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
7.360.829
|
|
9
|
Ngành khoa học và công nghệ
|
30.828.069
|
|
1
|
Sở khoa học và CN
|
3.587.602
|
|
2
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
2.355.525
|
|
3
|
Vốn KHCN
|
22.665.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 07 đính kèm)
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2.219.942
|
|
10
|
Ngành giáo dục
|
277.112.076
|
|
1
|
Sở giáo dục & Đào tạo
|
7.632.590
|
|
2
|
SN văn phòng sở (Tr đó: KP khen thưởng học
sinh giỏi quốc gia và HS trúng tuyển ĐH 600 triệu)
|
2.800.000
|
|
3
|
KP thực hiện DA đối với TE mầm non (Văn bản số
4290/BGDĐT-KHTC)
|
1.428.000
|
|
4
|
Các đơn vị trực thuộc
|
260.251.486
|
|
5
|
Hỗ trợ thi, MT giáo dục cấp tỉnh
|
5.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 08 đính kèm)
|
11
|
Khối đào tạo
|
126.243.468
|
|
1
|
Trường Đại học Thái bình
|
24.368.000
|
|
2
|
Trường chính trị tỉnh
|
9.167.000
|
|
3
|
Trường CĐ văn hóa nghệ thuật
|
6.230.000
|
|
4
|
Trường Cao đẳng y tế
|
7.336.000
|
|
5
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
31.565.000
|
|
6
|
Công an tỉnh
|
3.636.000
|
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự
|
7.355.468
|
|
8
|
Trường Cao đẳng nghề
|
4.018.000
|
|
9
|
Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác
|
525.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 09 đính kèm)
|
10
|
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ lãnh đạo các cấp,
CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh ủy)
|
1.000.000
|
|
11
|
Đào tạo trên đại học
|
5.000.000
|
|
12
|
Đào tạo nghề, khác theo cơ chế của tỉnh
|
26.043.000
|
|
12
|
Ngành ytế- dân số KHH gia đình
|
244.149.226
|
|
1
|
Sở Y tế
|
5.500.465
|
|
2
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
4.662.594
|
|
3
|
SN văn phòng sở
|
950.000
|
|
4
|
Chương trình MT địa phương
|
3.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 10 đính kèm)
|
5
|
Các đơn vị sự nghiệp
|
230.036.167
|
|
13
|
KP hỗ trợ phí điều trị METHADONE
|
3.240.000
|
|
14
|
BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
61.835.000
|
|
15
|
Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo
|
8.500.000
|
|
16
|
BHYT người nghèo
|
68.226.000
|
|
17
|
Ngành lao động TBXH
|
59.111.812
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
7.442.000
|
|
2
|
Sở Lao động TB & XH
|
6.953.094
|
|
3
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
854.355
|
|
4
|
SN văn phòng sở (Tr đó: KP phòng chống tai nạn
thương tích TE 100 triệu)
|
1.793.232
|
|
5
|
Ban công tác người cao tuổi
|
150.000
|
|
6
|
Các đơn vị sự nghiệp
|
36.050.331
|
|
7
|
KP các mục tiêu NSTW và NSĐP
|
3.337.000
|
|
|
Chương trình quốc gia về Bảo vệ TE (vốn đối ứng
NSĐP là 200 triệu đồng)
|
1.217.000
|
|
|
Hỗ trợ "Ngôi nhà nhỏ" theo Q Đ
65/2005/TTg (vốn NSĐP)
|
500.000
|
|
|
Phẫu thuật tim bẩm sinh cho trẻ em
|
500.000
|
|
|
Chương trình PC tệ nạn mại dâm (vốn NSĐP đối ứng
150 triệu)
|
350.000
|
|
|
Đề án trợ giúp XH, PHCN cho người tâm thần, người
rối nhiễu tâm trí
|
110.000
|
|
|
Đề án nghề phát triển công tác xã hội
|
430.000
|
|
|
Chương trình QG bình đẳng giới
|
230.000
|
|
8
|
KP tặng quà các cụ cao tuổi TT 21/TT-BTC
|
2.531.800
|
|
18
|
Chương trình giảm nghèo địa phương
|
600.000
|
|
19
|
Ngành VHTT và DL
|
59.660.895
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
7.329.530
|
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao & DL
|
5.753.238
|
|
3
|
SN văn phòng sở
|
2.780.497
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
38.997.630
|
|
5
|
MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa
|
4.800.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 11 đính kèm)
|
20
|
MT hỗ trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Tr đó
VHNT 540 triệu, Hội nhà báo 95 triệu)
|
635.000
|
|
21
|
SN văn hóa khác
|
500.000
|
|
22
|
SN phát thanh truyền hình tỉnh
|
15.664.914
|
|
1
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
15.664.914
|
|
|
Trong đó: Mục tiêu trang thiết bị Đài PTTH tỉnh
|
8.000.000
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tr đó: KP phục
vụ ĐH Đảng các cấp 1 tỷ đồng)
|
28.958.000
|
|
24
|
Biên phòng tỉnh (Tr đó: KP đại hội đảng
và bảo vệ chủ quyền biển đảo 1 tỷ đồng).
|
5.900.000
|
|
25
|
Công an tỉnh
|
15.000.000
|
|
|
Tr đó: chi hỗ trợ PCMT 600 triệu; ĐA biển 1.000
triệu; HTCT giám định tư pháp 1.000 triệu; HT PCCC 2.000 triệu; HT phòng chống
khủng bố 500 tr; ANTT đại hội đảng 1.500 triệu; QĐ 2524/QĐ-UBND 1.500 triệu)
|
8.100.000
|
|
26
|
Văn phòng Ủy ban ND tỉnh
|
16.454.511
|
|
27
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
8.870.654
|
|
|
Tr đó : - KP hoạt động của HĐND
|
4.700.000
|
|
28
|
Thanh tra tỉnh
|
6.144.985
|
|
29
|
Sở Nội vụ
|
24.098.469
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo (KP đào tạo lại * )
|
6.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 15 đính kèm)
|
2
|
Sở Nội vụ
|
5.645.799
|
|
|
(Có BCĐ CCHCNN, BCĐ khác)
|
100.000
|
|
3
|
Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)
|
11.948.028
|
|
|
Tr đó: Quỹ thi đua khen thưởng
|
7.000.000
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
504.642
|
|
30
|
Ngành tư pháp
|
9.761.330
|
|
1
|
Sở tư pháp
|
5.529.680
|
|
|
(KP tuyên truyền PL; Công tác bồi thường nhà
nước; XD, thẩm định, BH, KT, rà soát hệ thống hóa các VB QPPL; in hệ thống
hóa VBQPPL... )
|
1.419.000
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
3.231.650
|
|
3
|
Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 16 đính kèm)
|
31
|
Sở Thông tin truyền thông
|
5.638.244
|
|
1
|
Sở Thông tin truyền thông
|
3.250.535
|
|
2
|
SN thông tin và truyền thông (Tr đó: KP duy
trì mạng điện tử liên thông 325 triệu)
|
1.575.000
|
|
3
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
812.709
|
|
32
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
6.512.833
|
|
1
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
5.260.924
|
|
|
(Có BCĐ CTMT, BCĐ khác)
|
150.000
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
581.909
|
|
3
|
KP giám sát và đánh giá đầu tư
|
670.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 12 đính kèm)
|
33
|
Sở Tài chính
|
11.291.474
|
|
1
|
Sở Tài chính
|
8.952.518
|
|
2
|
SN Tài chính
|
700.000
|
|
3
|
KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá
|
1.200.000
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
438.956
|
|
34
|
Ban quản lý các khu CN
|
3.088.826
|
|
1
|
Ban quản lý các khu CN
|
3.088.826
|
|
35
|
KP thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo QĐ
746/QĐ-UBND tỉnh
|
1.000.000
|
|
36
|
KP thực hiện ĐA liên thông các thủ tục HC về
đăng ký khai sinh, thường trú và cấp thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
300.000
|
|
37
|
KP triển khai phần mềm QLTS công
|
5.518.000
|
|
38
|
Chi quản lý HCNN khác
|
1.100.000
|
|
39
|
Các ban của Đảng (VP Tỉnh ủy)
|
65.757.615
|
|
40
|
KP chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh
ủy)
|
28.000.000
|
|
41
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
8.427.336
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
750.000
|
|
2
|
VP Tỉnh đoàn thanh niên
|
3.590.063
|
|
3
|
Đơn vị trực thuộc
|
4.087.273
|
|
42
|
UB Mặt trận tổ quốc (có KP lấy phiếu tín
nhiệm; BCĐ cuộc vận động người VN dùng hàng VN; tuyên truyền, tập huấn chức sắc
Tôn giáo...)
|
4.917.896
|
|
43
|
Hội nông dân
|
2.912.061
|
|
44
|
Hội phụ nữ
|
3.978.372
|
|
45
|
Hội cựu chiến binh
|
2.030.615
|
|
*
|
Các hội và XH nghề nghiệp và HT khác
|
18.079.349
|
|
46
|
Liên minh HTX và DNNQD
|
2.551.649
|
|
47
|
Tỉnh hội đông y
|
629.842
|
|
48
|
Hội chữ thập đỏ
|
2.182.457
|
|
|
Tr. đó: Hoạt động của BCĐ Hiến máu tình nguyện
650 triệu đồng
|
650.000
|
|
49
|
Hội nhà báo (Tr đó : KP đại hội 200 triệu)
|
939.853
|
|
50
|
Liên hiệp các hội KHKT (Tr đó: KP Hội nghị đại
biểu trí thức và Hội thi sáng tạo TTN nhi đồng 140 triệu)
|
1.402.828
|
|
51
|
Hội luật gia
|
493.516
|
|
52
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1.514.294
|
|
53
|
Hội làm vườn
|
541.831
|
|
54
|
Hội người mù (KP đào tạo bồi dưỡng 200 triệu đồng)
|
1.228.439
|
|
55
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi (Tr
đó: KP đào tạo bồi dưỡng 100 triệu, KP biểu dương người khuyết tật)
|
972.640
|
|
56
|
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn
|
300.000
|
|
57
|
Hội cựu thanh niên XP (Tr đó: HT tổ chức các ngày
lễ kỷ niệm trong năm là 100 triệu)
|
557.000
|
|
58
|
Hội nạn nhân DIOXIN (có KP tập huấn và KN thành lập
Hội 100 triệu )
|
557.000
|
|
59
|
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh (Tr đó: báo
người cao tuổi 277 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tuổi và HT khác
60 triệu)
|
485.000
|
|
60
|
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)
|
593.000
|
|
61
|
HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
250.000
|
|
62
|
HT Tòa án nhân dân tỉnh
|
200.000
|
|
63
|
Hỗ trợ hội và BCĐ khác
|
2.480.000
|
|
64
|
SN khuyến học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập
theo QĐ1390/QĐ-UBND của tỉnh và Mô hình thí điểm thực hiện Quyết định
281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCĐ xây dựng XHHT )
|
200.000
|
|
65
|
KP các mục tiêu và chi khác ngân sách tỉnh
|
350.069.000
|
|
1
|
PC dịch bệnh NN, HT giống, thuốc trừ cỏ, khác
|
25.000.000
|
|
2
|
Quỹ ủy thác ngân hàng chính sách (Thu hồi quỹ
dự trữ)
|
4.000.000
|
|
3
|
Vốn quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 673/QĐ-TTG
|
1.000.000
|
|
4
|
KP SN thực hiện đề án 06 (Tỉnh ủy)
|
320.000
|
|
5
|
KPSN hỗ trợ đối ứng vốn ODA
|
8.000.000
|
(Chi tiết phụ lục
số 14 đính kèm)
|
6
|
KP hỗ trợ doanh nghiệp miễn giảm thủy lợi phí
|
125.390.000
|
|
7
|
Chi trợ giá
|
10.000.000
|
|
8
|
Chi quy hoạch
|
5.000.000
|
|
9
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo NĐ 49/CP
|
37.610.000
|
|
10
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trẻ em 5 tuổi
|
10.150.000
|
|
11
|
KP thực hiện Quyết định 60/TTG và chế độ chính
sách giáo dục khác
|
20.021.000
|
|
12
|
BHYT cho đối tượng thu hồi đất theo QĐ 11/QĐ-UBND
của UBND tỉnh, BHTN
|
6.317.000
|
|
13
|
Hỗ trợ và bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị định
42/CP
|
32.527.000
|
|
14
|
KP Đại hội Đảng các cấp
|
10.000.000
|
|
15
|
KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm
|
1.500.000
|
|
16
|
KP mục tiêu phòng chống ma túy
|
3.000.000
|
|
17
|
Trang phục công an xã
|
4.690.000
|
|
18
|
Kinh phí vốn dự bị động viên
|
13.000.000
|
|
19
|
Trang phục dân quân tự vệ
|
16.240.000
|
|
20
|
Kinh phí hỗ trợ dự án, thiết bị tin học (TABMIS)
|
2.000.000
|
|
21
|
KP Hỗ trợ trang thiết bị trụ sở liên cơ
|
7.000.000
|
|
22
|
Kinh phí hỗ trợ bảo hộ an toàn vệ sinh lao động
|
254.000
|
|
23
|
KP chi an toàn giao thông
|
3.600.000
|
|
24
|
Kinh phí chi hỗ trợ khác
|
2.000.000
|
|
25
|
Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450.000
|
|
DỰ TOÁN
BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh khóa
XV)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
Tổng chi ngân sách
huyện, thành phố
|
Tổng mức bổ sung ngân
sách huyện, thành phố
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp huyện,
cấp xã được hưởng
|
Bổ sung ngân sách
huyện, thành phố
|
Bổ sung ngân sách
xã, phường, thị trấn
|
1
|
Hưng Hà
|
181.339
|
166.879
|
662.589
|
495.710
|
326.299
|
169.411
|
2
|
Đông Hưng
|
144.825
|
134.006
|
609.850
|
475.844
|
300.325
|
175.519
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
107.485
|
101.333
|
558.600
|
457.267
|
309.304
|
147.963
|
4
|
Thái Thụy
|
226.955
|
217.707
|
690.246
|
472.539
|
293.475
|
179.064
|
5
|
Tiền Hải
|
118.770
|
110.420
|
515.622
|
405.202
|
266.170
|
139.032
|
6
|
Kiến Xương
|
153.215
|
133.255
|
627.769
|
494.514
|
327.880
|
166.634
|
7
|
Vũ Thư
|
64.902
|
60.463
|
476.846
|
416.383
|
292.520
|
123.863
|
8
|
Thành Phố
|
1.307.109
|
517.826
|
595.853
|
328
|
|
328
|
9
|
Mục tiêu TCCSVC giáo dục mầm non
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
10
|
KP tăng lương giáo dục cấp huyện
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
11
|
Quà tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
|
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
|
12
|
Hỗ trợ MMTB nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
13
|
Giành nguồn KP tuyển dụng CBCC xã còn thiếu theo
NĐ 92/CP
|
|
|
6.425
|
6.425
|
|
6.425
|
14
|
HT tổ chức, hộ gia đình, cá nhân SX lúa theo điều
11-NĐ 42/CP
|
|
|
32.527
|
32.527
|
32.527
|
|
15
|
Ngân sách thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường
|
|
|
|
77.699
|
|
77.699
|
|
Tr.đó: Bổ sung có mục tiêu cho NS xã, phường
|
|
|
|
570
|
|
570
|
|
Tổng cộng
|
2.304.600
|
1.441.889
|
4.888.127
|
3.446.238
|
2.260.299
|
1.185.938
|
PHÂN
BỔ KINH PHÍ TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT GIÁO DỤC NĂM 2015
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Số phòng hỗ trợ
|
Số tiền hỗ trợ
|
|
TỔNG CỘNG
|
265
|
60.000
|
A
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
265
|
53.000
|
I
|
ĐÔNG HƯNG (4)
|
34
|
6.800
|
1
|
Hồng Việt
|
10
|
2.000
|
2
|
Lô Giang
|
10
|
2.000
|
3
|
Đông La
|
10
|
2.000
|
4
|
Đông Các
|
4
|
800
|
II
|
TIỀN HẢI (5)
|
32
|
6.400
|
1
|
Tây Phong
|
4
|
800
|
2
|
Đông Hải
|
8
|
1.600
|
3
|
Đông Long
|
4
|
800
|
4
|
Tây Tiến
|
4
|
800
|
5
|
Nam Hà
|
12
|
2.400
|
III
|
VŨ THƯ (4)
|
34
|
6.800
|
1
|
Việt Hùng
|
11
|
2.200
|
2
|
Song Lãng
|
8
|
1.600
|
3
|
Tân Lập
|
8
|
1.600
|
4
|
Vũ Vinh
|
7
|
1.400
|
IV
|
KIẾN XƯƠNG (5)
|
34
|
6.800
|
1
|
Vũ Thắng
|
9
|
1.800
|
2
|
An Bình
|
6
|
1.200
|
3
|
Quang Bình
|
8
|
1.600
|
4
|
Vũ Hòa
|
6
|
1.200
|
5
|
Lê Lợi
|
5
|
1.000
|
V
|
HƯNG HÀ (4)
|
35
|
7.000
|
1
|
Đoan Hùng
|
9
|
1.800
|
2
|
Chi Lăng
|
9
|
1.800
|
3
|
Duyên Hải
|
9
|
1.800
|
4
|
Nguyễn Tông Quai (xã Hòa Tiến)
|
8
|
1.600
|
VI
|
THÁI THỤY (4)
|
34
|
6.800
|
1
|
Thụy Việt
|
9
|
1.800
|
2
|
Thụy Xuân
|
8
|
1.600
|
3
|
Thụy Dương
|
9
|
1.800
|
4
|
Thái Thọ
|
8
|
1.600
|
VII
|
QUỲNH PHỤ (5)
|
46
|
9.200
|
1
|
Quỳnh Hội
|
9
|
1.800
|
2
|
An Vinh
|
9
|
1.800
|
3
|
Quỳnh Sơn
|
9
|
1.800
|
4
|
An Vũ
|
9
|
1.800
|
5
|
An Thái
|
10
|
2.000
|
VIII
|
THÀNH PHỐ (2)
|
16
|
3.200
|
1
|
Sơn Ca
|
6
|
1.200
|
2
|
Hoa Sen
|
10
|
2.000
|
B
|
CẤP TIỂU HỌC
|
|
7.000
|
1
|
Hỗ trợ trường Tiểu học Trà Giang, huyện Kiến
Xương
|
|
3.000
|
2
|
Hỗ trợ trường Tiểu học Vũ Trung, Kiến Xương
|
|
2.000
|
3
|
Hỗ trợ trường Tiểu học Lê Hồng Phong, Thành Phố
|
|
2.000
|
PHÂN
BỔ CHI TIẾT VỐN SỬA CHỮA LỚN NĂM 2015
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XV)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Nội dung công
việc được bố trí kinh phí
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
10.000
|
A/
|
SỬA CHỮA NHÀ CỬA - VẬT KIẾN TRÚC
|
|
8.150
|
I
|
Cơ quan QLNN
|
|
2.870
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc
|
150
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
100
|
|
|
Cải tạo cổng, dậu, tường bao cơ quan Sở
|
|
|
|
Nhà vệ sinh cơ quan (tòa nhà chính 5 tầng -
thay thế mới thiết bị vệ sinh)
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sơn sửa hệ thống cổng và tường rào sắt
|
100
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sửa nhà vệ sinh 3 tầng; Cải tạo Trung tâm khảo
thí: ngăn phòng, vôi ve.
|
150
|
5
|
Sở Xây Dựng
|
Sơn toàn bộ hệ thống cửa sổ nhà 3 tầng, sản xuất lắp
dựng hoa sắt bảo vệ tầng 2 và 3, lắp dựng hệ thống thu lôi chống sét
|
200
|
6
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Thanh toán tồn tại di chuyển trạm biến áp
|
120
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
200
|
|
|
Bảo dưỡng cầu thang thoát hiểm và các cửa
thoát hiểm nhà làm việc 9 tầng
|
50
|
|
|
Sửa chữa, chống thấm mái nhà làm việc 9 tầng
|
150
|
8
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Sửa chữa hệ thống cửa sổ và tường dậu
|
100
|
9
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Xây cổng và tường dậu
|
350
|
10
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
Thanh toán tồn tại năm 2014 và sơn hệ thống cổng
và tường dậu
|
150
|
11
|
Sở Y tế
|
cải tạo phòng làm việc (khu nhà 3 tầng) phòng 1 cửa
|
100
|
12
|
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
Quét vôi, sửa hệ thống cửa, ốp tường, hệ thống điện,
cấp nước
|
200
|
13
|
Đảng ủy khối Doanh nghiệp
|
Quét vôi, sửa hệ thống cửa, ốp tường, hệ thống điện,
cấp nước
|
200
|
14
|
Ban Quản lý các KCN
|
Sửa chữa lớn nhà làm việc
|
100
|
15
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
200
|
|
|
Sửa chữa sân, chống thấm nhà 2 tầng, kho lưu
trữ và thay cánh cửa phòng làm việc
|
|
|
|
Thanh toán KLHT cải tạo, SC phòng làm việc, kho
lưu trữ sách, cổng cơ quan, làm lán xe năm 2014
|
|
16
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Ốp trần, bóc vữa sơn tường hội trường nhà 3 tầng
và phòng làm việc của Lãnh đạo
|
150
|
17
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Sơn lại tường mặt trước và mặt sau, hệ thống cửa nhà
4 tầng
|
150
|
18
|
Hội chữ thập đỏ
|
Cải tạo nhà VS và 1 phòng làm việc tầng 1, cải tạo
sửa chữa HT cấp thoát nước nhà VS tầng 2, thay thế hệ thống cáp điện đầu nguồn
từ cột và điểm đấu nối và sửa chữa hệ thống điện trong nhà, lát nền sân và sửa
lại cổng bảo vệ, chuyển cửa phòng VS tầng 2 thành kho lưu trữ.
|
150
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
4.950
|
1
|
Bệnh viện phong Văn Môn
|
|
350
|
|
|
Mua thiết bị: máy siêu âm, máy Laser
|
|
|
|
Sửa chữa nhà điều trị; phòng khám; lán để xe; cửa
nhà văn hóa
|
|
|
|
Đường điện, cấp thoát nước
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh
|
Bảo trì, bảo dưỡng các HM công trình xây dựng xuống
cấp và mối mọt
|
200
|
3
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Nâng cấp sân bê tông, sửa chữa buồng tiêm
|
200
|
4
|
Bệnh viện Phụ sản
|
|
450
|
|
|
Cải tạo khu nhà đẻ tầng 2
|
200
|
|
|
Cải tạo nhà mổ tầng 3
|
250
|
5
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Xây tường bao bảo vệ phía sau nhà và hệ thống
thoát nước sân
|
150
|
6
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Sơn tường nhà, cổng dậu, làm nhà xe, sửa nền nhà,
sửa chữa một số phòng làm việc
|
150
|
7
|
Ban Quản lý DA nhà ở Sinh viên
|
Sửa chữa nhà 5 tầng
|
100
|
8
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
|
150
|
|
|
Cải tạo phòng học chuyên ngành
|
|
|
|
Cải tạo khu vệ sinh ký túc xá
|
|
|
|
Cải tạo sân trường và công trình phụ trợ
|
|
9
|
Đoàn Cải lương
|
Sửa chữa nhà cửa
|
150
|
10
|
Bảo tàng tỉnh
|
Sửa chữa nhà cửa
|
100
|
11
|
Nhà hát chèo
|
Sửa chữa nhà cửa
|
150
|
12
|
Nhà triển lãm thông tin
|
Sửa chữa nhà cửa
|
100
|
13
|
Trường năng khiếu TDTT
|
Thanh toán tồn tại sửa chữa nhà ăn học sinh (chưa
nộp Quyết toán)
|
50
|
14
|
Thư viện Khoa học tổng hợp
|
Thanh toán tồn tại sửa chữa năm 2014 (chưa nộp
Quyết toán)
|
50
|
15
|
Trường Chính trị Thái Bình
|
Cải tạo sửa chữa nhà làm việc giảng viên
|
300
|
16
|
Trung tâm Giáo dục LĐXH 05-06
|
Sửa chữa tường dậu
|
100
|
17
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Xây tường dậu, chống thấm và kính nhà 5 tầng,
quyét vôi nhà 4 tầng
|
150
|
18
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
Sửa chữa nhà 3 tầng và hệ thống sân đường nội bộ
cơ quan
|
200
|
19
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội
|
Trát lại nhà dậy nghề 2 tầng và thay cách cửa
|
100
|
20
|
Trường TC nghề cho người khuyết tật
|
Sửa chữa hệ thống mái tôn 4 khu nhà 3 tầng
|
100
|
21
|
Trung tâm chăm sóc và PHCN cho người khuyết tật
|
Sửa chữa mái tôn và lát nền nhà cấp cứu
|
250
|
22
|
Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông khuyến ngư
|
Sửa nhà lưới, khu vườn công nghệ phục vụ khảo
nghiệm cây trồng và sửa chữa kho lạnh
|
150
|
23
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp
|
|
200
|
|
|
Làm mái tôn nhà hiệu bộ
|
|
|
|
Làm sân nhà hiệu bộ
|
|
|
|
Sửa sân giảng đường
|
|
|
|
Sửa ký túc xá
|
|
24
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
Làm mái tôn chống dột, ốp trần và tường nhà làm
việc đã bị ngấm
|
200
|
25
|
Chi cục dân số-KHHGĐ
|
Sửa chữa phòng làm việc lãnh đạo, sơn cửa, cổng dậu
|
150
|
26
|
Chi cục Thú y
|
Sửa chữa nhà làm việc trạm Hưng Hà
|
50
|
27
|
Chi cục An toàn VSTP
|
Sửa chữa hệ thống cấp nước, nền sân, lán xe
|
100
|
28
|
Hội Cựu chiến Binh
|
Xây dựng bể nước và hệ thống đường ống cấp nước
|
50
|
29
|
Hội Người mù
|
Sửa chữa 05 phòng học: trát lại tường, quét
vôi ve
|
100
|
30
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
Chống thấm mái nhà
|
100
|
31
|
Hội nạn nhân chất độc da cam - Dioxin
|
Sửa chữa nhà ăn tập thể
|
100
|
32
|
Trung tâm giám định Y khoa
|
Sửa chữa nhà để xe đạp, xe máy
|
100
|
33
|
Trường cao đẳng nghề
|
Sửa chữa nhà để xe CBGV và học sinh
|
100
|
III
|
Đơn vị khác
|
|
330
|
1
|
Câu lạc bộ Lê Quý
Đôn
|
Sửa chữa nhà sinh hoạt 2 tầng và nhà tập đa năng
|
230
|
2
|
Hội Làm vườn
|
Lát cầu thang, vôi ve, trát trần, tường, ốp trần
tường, cửa phòng làm việc, mở rộng gara
|
100
|
B/
|
SỬA CHỮA XE Ô TÔ
|
|
1.850
|
1
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0459
|
50
|
2
|
Hội cựu chiến binh
|
Xe ô tô biển KS số: KC -54.55
|
50
|
3
|
Hội Làm vườn
|
Xe ô tô biển KS số: 17B -0051
|
50
|
4
|
Liên minh HTX
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0492
|
50
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0192
|
50
|
5
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-1827
|
50
|
Xe ô tô biển KS số: 17A-002.11
|
50
|
6
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-2188
|
50
|
7
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-1565
|
50
|
8
|
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-1289
|
50
|
9
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-1936
|
50
|
10
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0306
|
50
|
11
|
Ủy ban Mặt trận TQ
|
Xe ô tô biển KS số: 80 B 6499
|
50
|
12
|
Hội Khuyến học
|
Xe ô tô biển KS số: 17B 0059
|
50
|
13
|
Sở Tư pháp
|
Xe ô tô biển KS số: 17B 0555
|
50
|
14
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Xe biển KS 17B 1187
|
50
|
Xe biển KS 17B 0504
|
50
|
15
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
Xe ô tô biển KS số: 17A-000.27
|
50
|
16
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-1377
|
50
|
17
|
Ban quản lý di tích
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-000.25
|
50
|
18
|
Trung tâm phát hành phim
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0392
|
50
|
19
|
Bảo tàng tỉnh
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0198
|
50
|
20
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xe ô tô biển KS số: 17B-0229
|
50
|
21
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
Xe ô tô biển KS số: 17A- 002.18
|
50
|
22
|
Trường TC Nông nghiệp
|
Xe ô tô biển KS số: 17B - 0445
|
50
|
23
|
Chi cục phòng chống tệ nạn XH
|
|
50
|
24
|
Chi cục an toàn VSTP
|
Xe ô tô biển KS 17B 0375
|
50
|
25
|
Trung tâm kiểm nghiệm DPMP,TP
|
Xe ô tô biển KS: 31A 0901
|
50
|
26
|
Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn
|
Xe ô tô biển KS: 17B 0165
|
50
|
27
|
Trường trung cấp nghề XD
|
Xe ô tô biển KS: 17B 0532
|
50
|
28
|
Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND
|
Xe ô tô biển KS 17B 0474
|
50
|
Xe ô tô biển KS 17B1168
|
50
|
29
|
Ban Quản lý các KCN
|
Xe ô tô biển KS: 17B 0144
|
50
|
30
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xe ô tô biển KS số: 17B 0667
|
50
|
Xe ô tô biển KS số: 80B 1854
|
50
|
Xe ô tô biển KS số: 17B 1567
|
50
|
Xe ô tô biển KS số: 17B 1738
|
50
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ SẮP XẾP
DÂN CƯ 2015
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục
|
Số tiền
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ di chuyển di dân
|
300
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
2
|
Kinh phí khảo sát địa bàn
|
110
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
3
|
Thanh toán Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng đặc biệt khó
khăn xã Thụy Hà, huyện Thái Thụy
|
220
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường khu dân cư từ cổng chợ thôn
An Ký đến đầu làng An Ký Tây, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ.
|
430
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng dân cư thôn Hổ
Đội xã Thụy Lương, huyện Thái Thụy. (giai đoạn 2).
|
1.940
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
Tổng cộng:
|
3.000
|
|
|
(Số
tiền bằng chữ: Ba tỷ đồng chẵn).
PHỤ LỤC 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ NĂM 2015
Đơn vị tính : Triệu
đồng
STT
|
Nội dung chương
trình
|
Kinh phí
|
Đơn vị thực hiện
|
Phần 1
|
Phân bổ chi tiết các chương trình khuyến nông
khuyến ngư
|
4.800
|
|
A
|
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
|
3.040
|
|
I
|
XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG
|
1.900
|
|
1
|
Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm một số giống
lúa chất lượng thay thế Bắc thơm 7 (có bao tiêu sản phẩm )
|
100
|
Công ty CP Tổng ct giống cây trồng Thái Bình
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống hàng hóa tại
xã An Tràng - huyện Quỳnh Phụ góp phần phát triển sản xuất
|
100
|
Công ty CP Tổng ct giống cây trồng Thái Bình
|
3
|
Xây dựng mô hình trồng chuối Tây Thái Lan theo hướng
hàng hóa
|
100
|
Trường TC Nông
nghiệp Thái Bình
|
4
|
Bảo tồn và phát triển cây hòe nếp Thái Bình
|
100
|
Trường TC Nông
nghiệp Thái Bình
|
5
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu lúa mùa với công thức
luân canh: "Lúa xuân - dưa lê hè - xu hào chịu nhiệt - cây màu
đông"
|
200
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
6
|
Xây dựng mô hình chuyển vụ lúa xuân, sang trồng
dưa chuột bao tử với công thức luân canh: dưa chuột bao tử - dưa gang - lúa
mùa sớm - dưa chuột bao tử
|
100
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
7
|
Xây dựng mô hình chuyển vụ lúa xuân, lúa mùa sang
nhân giống ngô lai với công thức luân canh: ngô giống - dưa gang - ngô giống
- cây vụ đông
|
200
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
8
|
Xây dựng mô hình chuyển vụ lúa xuân, sang trồng
ngô ngọt với công thức luân canh: ngô ngọt - dưa gang - lúa mùa - cây vụ đông
|
200
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
9
|
Triển khai mô hình nhân giống khoai tây nguyên chủng
từ nuôi cấy mô xuống các xã có kho bảo quản khoai tây, tạo vùng nguyên liệu
khép kín, góp phần giải quyết vấn đề giống cho khoai tây vụ đông của tỉnh
|
150
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
10
|
Xây dựng mô hình chuyển đổi đất lúa, màu kém hiệu
quả (cát cao) sang trồng thanh long ruột đỏ, tăng giá trị kinh tế
|
100
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
11
|
Xây dựng mô hình trồng cà chua lai trên gốc cà
tím vụ xuân và vụ đông cho hiệu quả kinh tế cao
|
50
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
12
|
Xây dựng mô hình trồng thâm canh chuối tiêu hồng
bằng giống nuôi cấy mô trong nông hộ
|
50
|
Hội làm vườn tỉnh
Thái Bình
|
13
|
Xây dựng mô hình chuỗi sản xuất - tiêu thụ rau,
quả an toàn
|
100
|
Chi cục QLCL nông
lâm thủy sản
|
14
|
Xây dựng mô hình ủ thức ăn bằng phụ phẩm trong sản
xuất nông nghiệp phục vụ chăn nuôi Trâu, Bò
|
50
|
Trường TC Nông
nghiệp Thái Bình
|
15
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn nái F1 quy mô gia
trại áp dụng quy trình thực hành chăn nuôi tốt.
|
200
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
16
|
Xây dựng mô hình tự sản xuất cám trong chăn nuôi gà
đẻ trứng thương phẩm giầu hàm lượng OMEGAS3-DHA
|
100
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
II
|
XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUYẾN NGƯ
|
1.140
|
|
1
|
Xây dựng mô hình thủy sản nuôi cá Song trong vùng
chuyển đổi
|
100
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
2
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng theo hướng
VIETGAP
|
50
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
3
|
Xây dựng mô hình nuôi cá Vược tránh bão trong
vùng nước lợ
|
60
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
4
|
Xây dựng mô hình chuỗi sản suất - tiêu thụ cá an toàn
sinh học
|
100
|
Chi cục QLCL nông
lâm thủy sản
|
5
|
Xây dựng mô hình nuôi cá Nheo Mỹ thương phẩm
trong ao đất và nuôi lồng
|
100
|
Trung tâm giống thủy
sản
|
6
|
Xây dựng mô hình quản lý tàu cá và phục vụ công tác
tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn sử dụng máy thông tin liên lạc tầm xa VX1700
|
100
|
Chi cục Khai thác
và BVNL thủy sản
|
7
|
Xây dựng mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu cá bằng
vật liệu Polyurethame (PU)
|
50
|
Chi cục Khai thác
và BVNL TS
|
8
|
Xây dựng mô hình cải tiến lưới kéo đôi cho tàu
khai thác hải sản xa bờ có công suất trên 500Cv
|
50
|
Chi cục Khai thác
và BVNL TS
|
9
|
Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm Chạch đồng
trong ao đất
|
50
|
Hội nghề cá
|
10
|
Mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng trên sông
|
100
|
Chi cục Nuôi trồng
thủy sản
|
11
|
Mô hình nuôi ngao thương phẩm bền vững
|
300
|
Chi cục Nuôi trồng
thủy sản
|
12
|
Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng vụ hè thu
|
80
|
Doanh nghiệp tư nhân
giống thủy sản Đông Minh
|
B
|
TẬP HUẤN, TUYÊN TRUYỀN
|
1.500
|
|
1
|
Tập huấn Kỹ thuật sử dụng an toàn và hiệu quả, bảo
quản, bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ cho các loại máy nông nghiệp
|
100
|
Trường TC Nông
nghiệp Thái Bình
|
2
|
Tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ KNV
cơ sở phục vụ chủ trương tái cơ cấu ngành
|
150
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
|
50
|
Trung tâm giống thủy
sản
|
4
|
Tập huấn kỹ thuật nuôi ngao và thủy sản bền vững,
tuyên truyền văn bản pháp luật liên quan
|
150
|
Chi cục Nuôi trồng
thủy sản
|
5
|
Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý Hợp
tác xã về hoạt động dịch vụ cung ứng và tiêu thụ sản phẩm tập trung thông qua
Hợp tác xã nông nghiệp
|
150
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
6
|
Tập huấn Kỹ thuật sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng và
sửa chữa nhỏ cho các loại máy nông nghiệp; Huấn luyện về các biện pháp đảm bảo
an toàn trong sử dụng máy nông nghiệp.
|
100
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
7
|
Tập huấn pháp lệnh khai thác và bảo vệ CTTL và áp
dụng tiến bộ KHKT trong tưới tiêu cho cây rau màu hàng hóa
|
50
|
Chi cục Thủy lợi
|
8
|
Tập huấn mô hình liên kết sản xuất tiêu thụ theo
chuỗi cho đội ngũ tuyên truyền viên Hội phụ nữ các cấp.
|
50
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh Thái Bình
|
9
|
Tập huấn xử lý rơm rạ sau thu hoạch bằng chế phẩm
sinh học
|
100
|
Trung tâm tư vấn ứng
dụng, phát triển khoa học nông nghiệp và môi trường
|
10
|
Tập huấn SRI (cấp mạ non, cấy 1-2 dảnh) ứng phó vụ
xuân ấm, hạn
|
200
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
11
|
Tập huấn kỹ thuật diệt chuột
|
100
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
12
|
Tập huấn sâu bệnh trên ngô và rau màu phục vụ cho
tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
100
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
13
|
Tập huấn tuyên truyền về công tác thú y thủy sản
|
100
|
Chi cục Thú y
|
14
|
Làm chương trình khoa giáo chuyển giao TBKT và phổ
biến chủ trương của Ngành về tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng bền vững
và hiệu quả
|
100
|
Trung tâm Khảo
nghiệm KNKN
|
C
|
CHI KHÁC
|
260
|
|
1
|
Bẫy đèn theo dõi rày nâu, rày lưng trắng ở 8 huyện,
TP
|
100
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
2
|
Đánh dấu tàu cá hoạt động khai thác hải sản trên
địa bàn tỉnh Thái Bình theo Nghị định 33 của Chính phủ
|
70
|
Chi cục Khai thác
và BVNL TS
|
3
|
Thả vào thuỷ vực tự nhiên một số loài thủy sản Trắm
đen, Trôi Việt, cá Vược đã bị cạn kiệt nhân ngày truyền thống nghề cá Việt
Nam (1/4).
|
30
|
Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi TS
|
3
|
Quản lý, kiểm tra khuyến nông
|
60
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Phần 2
|
Xây dựng mô hình tái cơ cấu ngành nông nghiệp
2015
|
1.500
|
|
Phần 3
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa 2015
|
1.350
|
|
|
Tổng cộng
|
7.650
|
|
Bằng
chữ: Bảy tỷ sáu trăm năm mươi triệu đồng chẵn
PHỤC LỤC 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHUYẾN CÔNG, KHUYẾN
THƯƠNG NĂM 2015
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
Đơn vị thực hiện
dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Mục tiêu của dự
án
|
Kinh phí
|
|
VỐN KHUYẾN CÔNG
|
|
|
|
2.700
|
A
|
Các huyện,
Thành phố
|
|
|
|
955
|
I
|
Huyện Thái Thụy
|
|
|
|
120
|
1
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong sản xuất may mũ giầy xuất khẩu
|
Công ty CP sản xuất và Thương mại tổng hợp Hưng
Long Thịnh
|
xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong sản xuất may mũ giầy xuất khẩu
|
60
|
2
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào sản
xuất máy may công nghiệp
|
Công ty TNHH may Gia Nguyễn
|
xã Thụy Phúc, huyện Thái Thụy
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào sản
xuất máy may công nghiệp
|
60
|
II
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
|
|
|
120
|
1
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dệt chiếu cói bằng máy
|
Cơ sở chiếu cói Nguyễn Mạnh Tường
|
Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dệt chiếu cói bằng máy
|
60
|
2
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dệt chiếu cói bằng máy
|
Cơ sở chiếu cói Vũ Ngọc Văn
|
Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dệt chiếu cói bằng máy
|
60
|
III
|
Huyện Tiền Hải
|
|
|
|
50
|
1
|
Đào tạo lao động sản xuất sứ thủy tinh
|
Công ty sứ Hải Giang
|
Khu Công nghiệp Tiền Hải
|
Đào tạo lao động nghề sứ thủy tinh
|
50
|
IV
|
Huyện Vũ Thư
|
|
|
|
120
|
1
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dây chuyền may xuất khẩu
|
Công ty TNHH may Hương Liên
|
Cụm CN xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dây chuyền may xuất khẩu
|
60
|
2
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dây chuyền sản xuất bánh kẹo
|
Công ty TNHH sản xuất XNK bánh kẹo Bảo Hưng
|
xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dây chuyền sản xuất bánh kẹo
|
60
|
V
|
Huyện Kiến Xương
|
|
|
|
125
|
1
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong nghề chạm bạc
|
Công ty TNHH Thiên Thanh
|
xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong nghề chạm bạc
|
40
|
2
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong nghề chạm bạc
|
Cơ sở Nguyễn Văn Phưởng
|
xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong nghề chạm bạc
|
40
|
3
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dệt lưới
|
Cơ sở Trần Văn Liết
|
xã Minh Tân, huyện Kiến Xương
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến vào
trong dệt lưới
|
45
|
VI
|
Huyện Hưng Hà
|
|
|
|
120
|
1
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
dây chuyền may xuất khẩu
|
Công ty TNHH Yến Thịnh
|
xã Minh Hòa, huyện Tiền Hải
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
dây chuyền may xuất khẩu
|
60
|
2
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
dây chuyền may xuất khẩu
|
Công ty TNHH Châu Minh
|
xã Thái Phương, huyện Hưng Hà
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
dây chuyền may xuất khẩu
|
60
|
VII
|
Thành phố Thái Bình
|
|
|
|
150
|
1
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm nội thất
mây nhựa
|
Công ty TNHH sản xuất TMDV X&T
|
Thôn Kìm, xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm nội thất
mây nhựa
|
60
|
2
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất máy thổi chai, lọ
nhựa
|
HTX thủy tinh Trà Vinh
|
Lô C, CCN Trần Lãm, phường Trần Lãm, tp Thái Bình
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất máy thổi chai, lọ
nhựa
|
30
|
3
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
sản xuất các sản phẩm cửa nhựa lõi thép, nhôm kệ kính cao cấp phục vụ xây dựng
và nội thất
|
Công ty TNHH chế biến lâm sản Việt Hà Anh
|
Tổ 2, xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
sản xuất các sản phẩm cửa nhựa lõi thép, nhôm kệ kính cao cấp phục vụ xây dựng
và nội thất
|
60
|
VIII
|
Huyện Đông Hưng
|
|
|
|
150
|
1
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
sản xuất gạch không nung cốt liệu cho năng suất, chất lượng, hiệu quả cao
|
Công ty CP Phú Mạnh Hưng
|
Cụm CN Đông La, huyện Đông Hưng
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
sản xuất gạch không nung cốt liệu cho năng suất, chất lượng, hiệu quả cao
|
60
|
2
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
sản xuất đồ nhựa gia dụng đáp ứng yêu cầu của thị trường
|
Công ty TNHH Thảo Vương
|
xã Phú Châu, huyện Đông Hưng
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến trong
sản xuất đồ nhựa gia dụng đáp ứng yêu cầu của thị trường
|
60
|
3
|
Đạo tạo lao động sửa chữa máy nông nghiệp
|
Công ty cổ phần 27/7
|
xã Phong Châu, huyện Đông Hưng
|
Đào tạo lao động sửa chữa máy nông nghiệp
|
30
|
B
|
Trung tâm Khuyến công - Tư vấn phát triển công
nghiệp
|
|
|
|
1.150
|
1
|
Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo,
quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ các doanh nghiệp, HTX, CSSX
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh
đạo quản lý cho 200 cán bộ các DN, HTX, CSSX (4 lớp: 50 học viên/lớp)
|
240
|
2
|
Bồi dưỡng tập huấn cho lao động vận hành, bảo dưỡng,
sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hỗ trợ đào tạo cho 280 lao động vận hành, bảo dưỡng,
sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới (8 lớp: 35 học viên/lớp)
|
400
|
3
|
Phát hành bản tin Công Thương
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng, phát hành 2 kỳ (600 bản/kỳ)
bản tin Công Thương để giới thiệu về tình hình phát triển CN-TTCN tỉnh Thái
Bình
|
80
|
4
|
Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác khuyến công
viên cho các huyện, thành phố
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Tổ chức Hội nghị tập huấn
công tác khuyến công viên cho các huyện, thành phố
|
50
|
5
|
Xây dựng chương trình tuyên truyền trên đài địa
phương về phát triển CN-TTCN
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng chương trình tuyên truyền
trên đài, báo địa phương về phát triển CN-TTCN
|
80
|
6
|
Đào tạo nghề may công nghiệp cho lao động nông
thôn
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Đào tạo nghề may công nghiệp cho 105 lao động
nông thôn trên địa bàn tỉnh (3lớp; 35/học viên/lớp)
|
210
|
7
|
Chi điều tra khảo sát các doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất về nhu cầu hỗ trợ kinh phí khuyến công
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Chi điều tra khảo sát các doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất về nhu cầu hỗ trợ kinh phí khuyến công
|
50
|
8
|
Chi chỉ đạo quản lý khuyến công năm 2015
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Chi chỉ đạo quản lý công tác khuyến công năm 2015
(1,5%)
|
|
9
|
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
|
TT Khuyến công - TVPTCN
|
Trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Mua khay đảo mặt máy phô tô, ti vi màn hình phẳng
SONY, máy fax
|
40
|
c
|
Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
40
|
1
|
Đào tạo bồi dưỡng kiến thức quản trị doanh nghiệp
cho cán bộ hội viên Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
Đào tạo bồi dưỡng kiến thức quản trị doanh nghiệp
cho cán bộ hội viên Hiệp hội DN tỉnh Thái Bình
|
40
|
D
|
Sở Công Thương Thái Bình
|
|
|
|
505
|
1
|
Tổ chức lễ phát động phong trào thi đua đẩy mạnh
SXKD năm 2015
|
Sở Công Thương
|
|
|
120
|
2
|
Tổ chức Hội nghị tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
|
100
|
3
|
Hội nghị khen thưởng làng nghề
|
Sở Công Thương
|
|
|
40
|
4
|
Bình chọn và khen thưởng sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu 2015
|
Sở Công Thương
|
|
|
40
|
5
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định Làng nghề
|
|
|
|
20
|
6
|
Kinh phí quản lý vốn khuyến công: Khảo sát, điều tra,
thanh quyết toán các dự án KC 2015
|
Sở Công Thương
|
|
Khảo sát, điều tra, thẩm định, thanh quyết toán
các DAKC năm 2015
|
45
|
7
|
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ
biến các qui định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho cán bộ làm công
tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên đang làm việc tạo các tổ chức
quản lý điện nông thôn
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ
biến các qui định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho cán bộ làm công
tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên đang làm việc tạo các tổ chức
quản lý điện nông thôn
|
50
|
8
|
Hội nghị đối thoại về cơ chế chính sách của tỉnh
với doanh nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
|
50
|
9
|
Hội nghị đối thoại của UBND tỉnh với công nhân
khu công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
|
40
|
E
|
Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực của tỉnh
|
Ban chỉ đạo
Trung tâm điện lực TB
|
Sở Công Thương
|
|
50
|
|
VỐN KHUYẾN
THƯƠNG
|
|
|
|
1.800
|
I
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
1.220.0
|
A
|
Các hoạt động xúc tiến thương mại thị trường
trong nước
|
|
|
|
1.035.0
|
1
|
Thu thập xử lý thông tin, đặt tin chuyên đề và
phát hành bản tin (22 số, trong đó có 2 số đặc biệt)
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
120.0
|
2
|
Duy trì và cập nhập kịp thời thông tin lên cổng
thông tin điện tử của ngành được tích hợp trên cổng thông tin của tỉnh với
tên truy cập
http://socongthuong.thaibinh.gov.vn.
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
30.0
|
3
|
Dự án thu thập thông tin giá cả thị trường hàng
ngày tổng hợp báo cáo Vụ thị trường trong nước - Bộ Công Thương
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
30.0
|
4
|
Giới thiệu thông tin trến ấn phẩm Thương mại và Đầu
tư Việt - Nhật
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
15.0
|
5
|
Hội chợ Mừng Đảng-Mừng Xuân 2015 và điểm bán hàng
bình ổn giá Tết Nguyên Đán Ất Mùi
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Thành phố Thái Bình
|
120.0
|
6
|
Hỗ trợ tham gia Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng
Bắc bộ 2015
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Thành phố Thái Bình
|
250.0
|
7
|
Hỗ trợ doanh nghiệp Thái Bình tham gia Hội chợ tỉnh
ngoài ( Dự kiến 3 Hội chợ)
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Các tỉnh ngoài
|
120.0
|
8
|
Hỗ trợ tiêu thụ nông sản thực phẩm địa phương
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Tại tỉnh ngoài
|
50.0
|
9
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển thương mại điện
tử
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Thành phố Thái Bình
|
50.0
|
10
|
Tổ chức lớp học hội thảo, xúc tiến thương mại
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh
|
50.0
|
11
|
Tổ chức đưa hàng Việt về Nông thôn Thái Bình
|
Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Các huyện trong tỉnh
|
150.0
|
12
|
Mua trang thiết bị phục vụ cho công tác chuyên
môn của Trung tâm Xúc tiến Thương mại Thái Bình
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
50.0
|
B
|
Tổ chức các hoạt động xúc tiến xuất khẩu
|
|
|
|
185.0
|
1
|
Tổ chức đoàn giao dịch, nghiên cứu khảo sát thị
trường và tham gia hội chợ nước ngoài
|
Lãnh đạo tỉnh, sở ngành liên quan và các doanh
nghiệp trong tỉnh
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Nước ngoài
|
185.0
|
2
|
Mở phòng trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm của
các doanh nghiệp tại Liên bang Nga
|
Các DN Thái Bình
|
Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB
|
Liên bang Nga
|
|
II
|
Tổ chức tham gia Hội chợ thương mại Quốc gia
năm 2015
|
Liên minh HTX tỉnh
Thái Bình
|
Liên minh HTX tỉnh
Thái Bình
|
Trung tâm hội
chợ Giảng Võ Hà Nội
|
40.0
|
III
|
Tổ chức hoạt động hưởng ứng cuộc vận động
"Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam"
|
Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh Thái Bình
|
|
|
45.0
|
IV
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
325.0
|
1
|
Kinh phí hoạt động quản lý vốn khuyến thương
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
60.0
|
2
|
Tập huấn tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
50.0
|
3
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển thương mại điện
tử
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
4
|
Nâng cao năng lực xúc tiến thương mại và Kỹ năng
kinh doanh xuất khẩu cho doanh nghiệp
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các doanh nghiệp, các HTX sản xuất và tiêu thụ
nông sản thực phẩm trong tỉnh
|
40.0
|
5
|
Thực hiện chương trình bình ổn giá tháng cuối năm
2015 và dịp tết nguyên đán.
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các huyện, thành phố trong tỉnh
|
75.0
|
6
|
Tập huấn nâng cao kiến thức về nghiệp vụ thương mại
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các doanh nghiệp trong tỉnh
|
50.0
|
7
|
Tiếp tục triển khai QĐ số 62/2013/QĐ-TTG ngày
25/10/2013 của Thủ Tướng CP về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng
hóa qua hợp đồng
|
Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các cán bộ quản lý chợ và hộ kinh doanh
|
50.0
|
V
|
Ban hội nhập KTQT của tỉnh
|
|
|
|
70
|
1
|
Tổ chức Hội nghị hội nhập kinh tế quốc tế năm
2015
|
Ban Hội nhập kinh tế tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
70.0
|
VI
|
Chi Cục Quản lý thị trường
|
|
|
|
100.0
|
1
|
Triển lãm tại Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng
Bắc Bộ 2015 tại Quảng trường 14/10- Thành phố Thái Bình
|
Chi cục Quản lý Thị trường
|
Chi cục Quản lý Thị trường Thái Bình
|
|
25.0
|
2
|
Thực hiện một số nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng của tỉnh Thái Bình
|
Chi cục Quản lý Thị trường
|
Chi cục Quản lý Thị trường Thái Bình
|
|
75.0
|
Tổng cộng vốn
Khuyến công + Khuyến thương
|
4.500
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN DUY TU SỬA CHỮA ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2015
Đơn vị: 1000 VNĐ
STT
|
Danh mục công
trình
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
30.000.000
|
|
A
|
Khối lượng sửa chữa cấp bách thực hiện năm
2014
|
|
|
12.484.802
|
|
1
|
Sửa chữa cầu bản Km6+336 ĐT.457 (đường 222), cầu
Cọi ĐT.464 (đường 223), cầu bản Km8+400 ĐT.462 (đường 221A), cầu Lụ ĐT.457
(đường 222), cầu bản Km2+600 ĐT.457 (đường 222)
|
chiếc
|
5
|
720.716
|
|
2
|
Lắp đặt biển báo đường dây phản ánh về cầu đường
và trật tự an toàn giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh
|
|
|
109.514
|
|
3
|
Cắt ngắn dải phân cách ĐT.458 (trước cổng công an
huyện Kiến Xương)
|
|
|
119.000
|
|
4
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.461 (đường
Đ8)
|
km
|
4
|
165.482
|
|
5
|
Sửa chữa báo hiệu đường thủy nội địa trên cầu Hiệp
|
|
|
76.334
|
|
6
|
Xử lý vị trí tiềm ẩn gây mất an toàn giao thông
trên ĐT.396B
|
|
|
167.882
|
|
7
|
Sửa chữa, khắc phục đảm bảo giao thông và ATGT cầu
Sông Cá
|
|
|
252.000
|
|
8
|
Làm gờ giảm tốc và lắp đặt biển báo hiệu tại các
đường ngang đấu nối với Đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
|
toàn bộ
|
|
333.842
|
|
9
|
Sửa chữa lan can cầu Độc Lập, dải phân cách đường
Trần Thái Tông khu vực chân cầu Thái Bình
|
|
|
82.805
|
|
10
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.396B(đường 217)
Km18-Km20+600
|
km
|
3
|
864.805
|
Vá ổ gà, xử lý cao
su, vệt bánh xe, láng lớp 2
|
11
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.396B(đường 217)
Km12-Km16- Km17+664
|
km
|
2
|
986.502
|
Vá ổ gà, xử lý cao
su, vệt bánh xe, láng lớp 2, láng nhựa 2 lớp
|
12
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.452(đường 224)
Km17-Km21
|
km
|
4
|
839.534
|
Vá ổ gà, xử lý vệt
bánh xe, láng lớp 2, láng nhựa 2 lớp
|
13
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.452(đường 224)
Km21-Km24+400
|
km
|
3
|
993.420
|
14
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.452(đường 224)
Km14-Km17
|
km
|
3
|
995.750
|
Vá ổ gà, xử lý vệt
bánh xe, láng lớp 2, láng nhựa 2 lớp
|
15
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.454(đường 223)
Km5-Km7
|
km
|
2
|
989.530
|
16
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.454(đường 223)
Km7-Km9
|
km
|
2
|
941.462
|
17
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.454(đường 223)
Km24+500 Km25+500
|
km
|
1
|
475.03
|
Vá ổ gà, láng nhựa
2 lớp
|
18
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.455(đường 216)
Km9-Km12
|
km
|
3
|
971.859
|
Vá ổ gà, xử lý cao
su, vệt bánh xe, láng nhựa 2 lớp, láng lớp 2
|
19
|
Sửa chữa ĐT.457(đường 222) Km13+380-Km13+545
|
km
|
0
|
499.327
|
|
20
|
Sơn vạch kẻ đường các tuyến đường nội thị
|
m2
|
2.000
|
900.000
|
|
21
|
Sửa chữa đảm bảo giao thông đường nội thị
|
m2
|
2.708
|
1.000.000
|
|
B
|
Phần khối lượng dự kiến thực hiện năm 2015
|
|
|
17.515.198
|
|
B1
|
Sửa chữa thường xuyên
|
|
|
14.695.198
|
|
B2
|
Sửa chữa vừa và nhỏ
|
|
|
2.320.000
|
|
B3
|
Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông
|
|
|
500.000
|
|
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
B1
|
Sửa chữa thường xuyên
|
|
|
14.695.198
|
|
1
|
Duy tu bảo dưỡng đường tỉnh
|
Km
|
286
|
8.984.873
|
|
2
|
Duy tu bảo dưỡng toàn bộ các cầu
|
m
|
1.332
|
1.352.720
|
|
3
|
Sơn, sửa dải phân cách các tuyến đường trong
thành phố
|
|
|
100.000
|
|
4
|
Đảm bảo giao thông và phòng chống bão lũ
|
|
|
732.820
|
|
5
|
Vá ổ gà đá dăm đen các tuyến đường ĐP
|
m2
|
2.400
|
552.000
|
|
6
|
Xử lý cao su chống lún nền mặt đường
|
m2
|
1.400
|
735.00
|
|
7
|
Đắp đất lề đường các tuyến đường tỉnh
|
m3
|
2.440
|
789.587
|
|
8
|
Bổ sung biển báo, cọc tiêu các tuyến đường tỉnh
|
cái
|
330
|
1.448.198
|
|
B2
|
Sửa chữa vừa và nhỏ
|
|
|
2.320.000
|
|
1
|
Xây dựng rãnh dọc thoát nước ĐT.465 đoạn
Km9-Km9+100, ĐT.454 Km6+360- Km6+540, đoạn Km10+900-Km11.
|
m
|
300
|
720.000
|
|
2
|
Sửa chữa cống các loại
|
chiếc
|
3
|
300.000
|
|
3
|
Sửa chữa nhỏ cầu Quân Sự, cầu Hậu Trữ đường ĐT.455;
cầu bản Km8+80 đường ĐT.459; cầu La Uyên đường ĐT.463; cầu Trạm Chay, cầu Dầu
đường ĐT.452; cầu Cọi đường ĐT.454
|
chiếc
|
7
|
800.000
|
|
4
|
Kiểm định cầu và thay thế các biển báo tải trọng
cầu theo QCVN41:2012
|
|
|
500.000
|
|
B3
|
Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông
|
|
|
500.000
|
|
1
|
Sửa chữa phà TB0018, ca nô 0006 bến Tịnh Xuyên
|
chiếc
|
2
|
500.000
|
|
PHỤ LỤC 05
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN NĂM 2015
Đơn vị tính: Ngàn đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự kiến phân bổ
|
Đơn vị chủ
trì/thực hiện
|
Ghi chú
|
A
|
Các hoạt động sự nghiệp tài nguyên
|
5.247.500
|
|
Chiếm 26,5% tổng
kinh phí được giao
|
I
|
Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ
|
3.421.500
|
|
|
1
|
Thuê bảo vệ trông coi đất, tài sản trên đất thu hồi
UBND tỉnh giao; kinh phí xăng xe đi kiểm tra, nghiệm thu, nhận bàn giao và xử
lý tài sản trên đất thu hồi; Trích đo, trích lục các thửa đất thu hồi.
|
200.000
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
|
2
|
Kiểm kê đất đai năm 2015: Thực hiện tại cấp tỉnh
|
90.200
|
Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất
|
Phê duyệt tại QĐ
2594/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
3
|
Đo đạc cập nhật chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà
|
278.000
|
Phê duyệt tại QĐ
1447/QĐ- UBND ngày 27/6/2014: KH 2015: 278 trđ.
|
4
|
Kinh phí phát sinh công trình đo đạc, chỉnh lý, cấp
giấy chứng nhận xã Đông Phương, huyện Đông Hưng
|
89.000
|
|
5
|
Cấp giấy CNQSD đất các tổ chức hành chính, tôn
giáo
|
100.000
|
|
6
|
Năng lượng máy chủ
|
30.000
|
|
7
|
Khử trùng định kỳ tài liệu kho lưu trữ Văn phòng
đăng ký quyền SD đất
|
50.000
|
|
8
|
Chuẩn hóa bản đồ, chỉnh lý hồ sơ địa chính, xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà
|
515.000
|
Trung tâm Kỹ thuật
địa chính
|
Phê duyệt tại QĐ
1447/QĐ- UBND ngày 27/6/2014: KH 2015: 515 trđ.
|
9
|
Xác định giá đất cụ thể
|
500.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo Thông tư
36/2014/TT- BTNMT
|
10
|
Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu
|
969.300
|
Phê duyệt tại QĐ
1101/QĐ- UBND ngày 27/5/2014: KH 2015: 969,3 trđ.
|
11
|
Rà soát, tổng hợp danh mục công trình, dự án sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trình Thủ tướng Chính phủ cho
phép
|
100.000
|
Theo quy định của
Luật Đất đai
|
12
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm cuối kỳ (2016-2020) của tỉnh
|
500.000
|
II
|
Tài nguyên nước và khoáng sản
|
601.000
|
|
|
1
|
Khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2025
|
500.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo quy định của
Luật Khoáng sản
|
2
|
Thuê bảo vệ giếng, mốc quan trắc tài nguyên nước,
|
101.000
|
Trung tâm quan trắc
PTTNMT
|
|
III
|
Thanh tra tài nguyên
|
200.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
IV
|
Thông tin Tài nguyên
|
145.000
|
|
|
1
|
Năng lượng phòng máy chủ
|
30.000
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
|
2
|
Khử trùng định kỳ tài liệu kho lưu trữ Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
50.000
|
|
3
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ về TN và MT
|
65.000
|
|
V
|
Tăng cường năng lực quản lý tài nguyên
|
530.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
30.000
|
|
2
|
Kiện toàn hệ thống Văn phòng đăng ký đất đai và
Phát triển quỹ đất
|
500.000
|
|
VI
|
Chi khác sự nghiệp tài nguyên: Tập huấn, hội thảo,
học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật,
xây dựng văn bản pháp luật ...
|
350.000
|
|
|
1
|
Tập huấn, hội thảo, học tập kinh nghiệm tỉnh
ngoài, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, chi khác SNTN
|
200.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
2
|
Hội thảo, giải quyết vướng mắc cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
50.000
|
|
3
|
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống PCCC Nhà 9 tầng và Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
100.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
B
|
Đối ứng dự án VLAP, dự án tổng thể
|
12.500.000
|
|
Chiếm 63,1% tổng
kinh phí được giao
|
1
|
Đối ứng dự án VLAP
|
11.000.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Nhu cầu năm 2015:
31 tỷ đồng.
|
2
|
Đối ứng dự án tổng thể
|
1.500.000
|
|
C
|
Dự phòng
|
2.052.500
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
19.800.000
|
|
|
PHỤ LỤC 06
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM
2015
ĐVT: Nghìn đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí
|
Đơn vị chủ
trì/thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Các hoạt động sự nghiệp môi trường
|
5.890.000
|
|
Chiếm 12,6% tổng
kinh phí được giao
|
1
|
Chương trình quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh
Thái Bình năm 2015
|
1.300.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo QĐ số
2573/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 phê duyệt mạng lưới quan trắc tài nguyên môi trường
giai đoạn 2011-2020
|
2
|
Khoan giếng quan trắc (1 giếng)
|
515.000
|
3
|
Xây dựng bộ đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích
TNMT
|
96.000
|
Thông tư số 18/2014/TT-
BTNMT
|
4
|
Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin,
cơ sở dữ liệu về môi trường địa phương (bao gồm thu thập, xử lý và trao đổi
thông tin); hệ thống thông tin cảnh báo môi trường cộng đồng
|
379.000
|
|
|
4.1
|
Cập nhập cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý cơ sở dữ
liệu về môi trường trên địa bàn tỉnh
|
69.000
|
Chi cục BVMT
|
|
4.2
|
Truyền thông xây dựng các chuyên mục trên báo,
đài, tạp chí Trung ương và địa phương; xây dựng phóng sự, bản tin về môi trường,
thuê bao Internet
|
260.000
|
TT Công nghệ thông
tin
|
|
4.3
|
Duy trì hoạt động của cổng (trang) thông tin điện
tử
|
50.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
5
|
Xây dựng báo cáo môi trường định kỳ và đột xuất; điều
tra, khảo sát, dự báo diễn biến môi trường; điều tra, thống kê, đánh giá chất
thải, tình hình ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh
|
1.000.000
|
|
|
5.1
|
Hỗ trợ thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT và kiểm
tra xác nhận các công trình, biện pháp BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án; kiểm tra, phê duyệt Đề án BVMT
|
500.000
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
|
5.2
|
Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thái
Bình giai đoạn 2011- 2015
|
500.000
|
Theo Luật Bảo vệ
môi trường
|
6
|
Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
|
550.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
7
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi
trường; học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về BVMT
|
2.050.000
|
|
|
7.1
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi
trường, hội thảo, tập huấn, học tập kinh nghiệm tỉnh ngoài, tăng cường năng lực,
...
|
650.000
|
|
|
|
* Sở Tài nguyên và Môi trường
|
410.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
* Chi cục Bảo vệ môi trường
|
100.000
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
|
|
* Chi cục Biển
|
140.000
|
Chi cục Biển
|
|
7.2
|
Hưởng ứng ngày môi trường Thế giới, tuần lễ biển,
hải đảo và ngày Đại dương thế giới, Mít tinh hưởng ứng Chiến dịch làm cho Thế
giới sạch hơn, tuần lễ biển hải đảo, đại dương, giờ trái đất, ...
|
300.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
7.3
|
Tuyên truyền, quán triệt, triển khai Luật BVMT
2014
|
400.000
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
7.4
|
Xây dựng 01 pano và bảo dưỡng 06 pano tuyên truyền
về BVMT
|
700.000
|
|
II
|
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải bằng công nghệ lò
đốt, hỗ trợ lò đốt rác và hỗ trợ khác
|
31.490.000
|
|
Chiếm 67,5% tổng
kinh phí được giao
|
1
|
Hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt cho 48 xã có lò đốt
rác
|
4.320.000
|
(Theo QĐ
15/2014/QĐ- UBND ngày 24/9/2014)
|
Tính cho 48 xã,
bình quân 6000 người/xã
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng khu xử lý rác thải xã Đông Xuân,
huyện Đông Hưng
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư lò đốt cho khu xử lý rác thải quy
mô liên xã trên địa bàn tỉnh (500 triệu/xã x 48 xã)
|
24.000.000
|
(Theo QĐ
15/2014/QĐ- UBND ngày 24/9/2014)
|
|
4
|
Hỗ trợ khác
|
2.170.000
|
|
|
4.1
|
Hỗ trợ công an tỉnh đấu tranh phòng chống tội
phạm về môi trường
|
1.000.000
|
|
|
4.2
|
Hỗ trợ cho các cơ quan khác
|
1.170.000
|
|
|
III
|
Đối ứng cho dự án VLAP
|
9.274.000
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
46.654.000
|
|
|
PHỤ LỤC 07
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Cơ quan thực hiện
|
KP dự kiến phân
bổ 2015
|
1.
|
Đối ứng cho các Dự án án khoa học và công nghệ cấp
Nhà nước, cấp Bộ (thuộc Chương trình hợp tác về KH&CN giữa UBND tỉnh với
Bộ KH&CN, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam …)
|
Các đơn vị thực hiện
dự án khoa học và công nghệ
|
7.400
|
2.
|
Hỗ trợ các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và
công nghệ chuyển tiếp từ năm 2014 sang năm 2015
|
Các đơn vị thực hiện
đề tài, dự án khoa học và công nghệ
|
5.520
|
3.
|
Các đề tài, dự án khoa học và công nghệ bắt đầu
thực hiện từ năm 2015; hỗ trợ các đề tài chính sách thực hiện theo Quyết định
số 25/2006/QĐ- UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số hoạt động
khoa học và công nghệ có liên quan
|
Các đơn vị thực hiện
|
7.478.50
|
|
Tổng cộng
|
|
20.398.50
|
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối
hợp với Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt mức kinh phí
cho các tổ chức, cá nhân theo quy định hiện hành của Nhà nước.
PHỤ LỤC 08
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ THI, MỤC
TIÊU THPT VÀ GDTX NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Nội dung đầu tư
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Trường THPT Phụ Dực
|
Hỗ trợ sửa chữa phòng học xuống cấp, mua sắm bổ
sung trang thiết bị
|
300
|
|
2
|
Trường THPT Đông Thụy Anh
|
Hỗ trợ mua sắm bàn ghế, máy tính
|
300
|
|
3
|
Trường THPT Nam Tiền Hải
|
Hỗ trợ xây dựng tường bao bảo vệ khu mới
|
300
|
|
4
|
Truường THPT Chu Văn An
|
Hỗ trợ mua bổ sung máy tính cho các phòng máy
|
300
|
|
5
|
Trường THPT Hưng nhân
|
Hỗ trợ sửa chữa nhà học cấp 4
|
300
|
|
6
|
Trường THPT Bắc Đông Quan
|
Hỗ trợ sửa chữa sân trường và hạng mục phụ trợ
|
300
|
|
7
|
Trường THPT Nam Đông Quan
|
Hỗ trợ mua sắm bổ sung máy tính, bàn ghế
|
300
|
|
8
|
Trường THPT Đông Tiền Hải
|
Hỗ trợ mua sắm bổ sung bổ sung bàn ghế máy tính
và thiết bị dạy học còn thiếu
|
300
|
|
9
|
TTGDTX-HN Hưng Hà
|
Hỗ trợ sửa chữa phòng học
|
300
|
|
10
|
TTGDTX-HN Quỳnh Phụ II
|
Hỗ trợ sửa chữa phòng học, bổ sung bàn ghế, máy
tính
|
300
|
|
11
|
TTGDTX-HN Thành Phố
|
Hỗ trợ sửa chữa phòng học
|
300
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hỗ trợ các kỳ thi
|
1.200
|
|
|
Cộng
|
|
4.500
|
|
PHỤ LỤC 09
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP
TÁC NĂM 2015
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nôi dung đào tạo,
bồi dưỡng
|
Đối tượng đào tạo,
bồi dưỡng
|
Kế hoạch vốn
2015
|
Đơn vị thực hiện
|
|
Tổng cộng
|
|
500.000.000
|
|
1
|
Các văn bản quy định liên quan đến chính sách hợp
tác xã; xây dựng kế hoạch trung hạn; nâng cao năng lực quản lý về hoạt động dịch
vụ cung ứng vật tư, tiêu thụ tập trung thông qua hợp tác xã; kỹ năng đàm
phán, ký kết hợp đồng kinh tế
|
Cán bộ quản lý hợp tác xã nông nghiệp
|
275.000.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2
|
Chế độ hạch toán kế toán trong hợp tác xã, nâng cao
năng lực cho cán bộ hợp tác xã về nghiệp vụ kiểm tra, kiểm soát, chuyển đổi tổ
chức lại hợp tác xã theo Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Cán bộ quản lý hợp tác xã phi nông nghiệp
|
125.000.000
|
Liên minh hợp tác xã
|
3
|
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký thành lập
mới và đăng ký thay đổi hợp tác xã, hướng dẫn chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã, tổng hợp tình hình hoạt động của hợp tác xã trong tỉnh báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cán bộ quản lý các hợp tác xã trong tỉnh
|
100.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
PHỤ LỤC 10
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG
VỀ Y TẾ 2015
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Tên chương
trình mục tiêu
|
Kinh phí
|
|
TỔNG SỐ
|
3.000
|
A
|
Dự án PC một số bệnh có tính chất nguy hiểm với
cộng đồng
|
1.376
|
1
|
DA PC bệnh Lao
|
500
|
2
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
876
|
B
|
Dân quân Y
|
40
|
C
|
Chương trình DS-KHHGĐ
|
150
|
|
DA Tầm soát các dị dạng, tật bẩm sinh và kiểm soát
mất cân bằng giới tính khi sinh
|
150
|
D
|
Chương trình VSATTP
|
400
|
|
DA PC ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền
qua thực phẩm
|
400
|
E
|
Chương trình PC HIV/AIDS
|
1.034
|
1
|
DA Giám sát dịch HIV/AIDS và CT GTH dự phòng lây
nhiễm HIV
|
434
|
2
|
DA Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền
HIV từ mẹ sang con
|
600
|
PHỤ LỤC 11
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU DI TÍCH LỊCH
SỬ VĂN HÓA NĂM 2015
Đơn
vị:1000đ
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Đơn vị thực hiện
|
A
|
Kinh phí hỗ trợ chống xuống cấp các di tích
|
1.760.000
|
|
1
|
Đình Bá Thôn xã Hồng Việt huyện Đông Hưng
|
40.000
|
UBND xã Hồng Việt Đông Hưng
|
2
|
Từ Đường họ Mai Quí thôn Bảo châu xã Đông La
|
40.000
|
UBND xã Đông La Đông Hưng
|
3
|
Đền Cây xanh xã Thụy Trình huyện Thái Thụy
|
40.000
|
UBND xã Thụy Trình
|
4
|
Đình Làng Quán xã Đông Xuân huyện Đông Hưng
|
40.000
|
UBND xã Đông Xuân Đông Hưng
|
5
|
Đền Hóa Tài xã Thụy Duyên huyện hái Thụy
|
40.000
|
UBND xã Thụy Duyên Thái Thụy
|
6
|
Chùa Dương Xuyên thôn Xuân phong Đông Lĩnh
|
40.000
|
UBND xã Đông Lĩnh Đông Hưng
|
7
|
Từ đường Tiến sĩ Nguyễn Bảo xã Phú xuân
|
40.000
|
UBND xã Phú Xuân Thành phố
|
8
|
Đình Thượng xã thái Hưng Thái Thụy
|
40.000
|
UBND xã Thái Hưng Thái Thụy
|
9
|
Từ đường Pham ngô thôn Nam Hồng xã Vũ Chính
|
40.000
|
UBND xã Vũ Chính Thành phố
|
10
|
Chùa Duyên Phúc xã Hồng Châu Đông Hưng
|
40.000
|
UBND xã Hồng Châu Đông Hưng
|
11
|
Từ đường họ Đỗ Đức chi 6 thôn Đại Đồng Tân Hòa
|
40.000
|
UBND xã Tân Hòa, Vũ Thư
|
12
|
Đền Đồng Nương Thị trấn Diêm Điền Thái Thụy
|
40.000
|
UBND thị trấn Diêm Điền Thái Thụy
|
13
|
Đình Thụy Lũng xã Quốc Tuấn huyện Kiến Xương
|
40.000
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
14
|
Đền Từ Giành xã Thụy Văn Thái Thụy
|
40.000
|
UBND xã Thụy Văn Thái Thụy
|
15
|
Từ đường Quan Thái Bảo xã Phú Xuân
|
40.000
|
UBND xã Phú Xuân Thành Phố
|
16
|
Đình Vũ Hạ xã An Vũ huyện Quỳnh Phụ
|
40.000
|
UBND xã An vũ Quỳnh Phụ
|
17
|
Đình làng An Phú xã Quỳnh Hải Quỳnh Phụ
|
40.000
|
UBND xã Quỳnh Hải Quỳnh Phụ
|
18
|
Chùa Ngái xã Quang Bình huyện Kiến Xương
|
40.000
|
UBND xã Quang Bình Kiến Xương
|
19
|
Miếu, Chùa thôn Mỹ xá xã Quỳnh Châu Quỳnh Phụ
|
40.000
|
UBND xã Quỳnh Châu Quỳnh Phụ
|
20
|
Chùa Thanh Am xã Minh Tân Kiến Xương
|
40.000
|
UBND xã Minh Tân Kiến Xương
|
21
|
Chùa Phúc Sơn xã Nam cao Kiến Xương
|
40.000
|
UBND xã Nam cao Kiến Xương
|
22
|
Đình, Đền chùa làng Đô Kỳ xã Đông Đô Hưng Hà
|
40.000
|
UBND xã Đông Đô Hưng Hà
|
23
|
Chùa làng Thanh hương xã Đồng Thanh Vũ Thư
|
40.000
|
UBND xã Đồng Thanh Vũ Thư
|
24
|
Đình Phụ Quách xã Đông Trung Tiền Hải
|
40.000
|
UBND xã Đông Trung Tiền Hải
|
25
|
Đền chùa Phượng Vũ xã Minh Khai Vũ Thư
|
40.000
|
UBND xã Minh Khai Vũ Thư
|
26
|
Miếu Tô Đàm xã An Mỹ huyện Quỳnh Phụ
|
40.000
|
UBND xã An Mỹ Quỳnh Phụ
|
27
|
Đình Phong lai xã Đông Phong huyện Tiền Hải
|
40.000
|
UBND xã Đông Phong Tiền Hải
|
28
|
Chùa Thiên Đạo tự xã Đông Quang Đông Hưng
|
40.000
|
UBND xã Đông Quang Đông Hưng
|
29
|
Đền Trung Thành xã Nam phú huyện Tiền Hải
|
40.000
|
UBND xã Nam Phú Tiền Hải
|
30
|
Đình Thượng Ngạn xã Văn Lang huyện Hưng hà
|
40.000
|
UBND xã Văn Lang Hưng Hà
|
31
|
Miếu Bắc xã Đông Sơn Đông Hưng
|
40.000
|
UBND xã Đông Sơn Đông Hưng
|
32
|
Hành cung ngự thiên xã Hồng An Hưng Hà
|
40.000
|
UBND xã Hồng An Hưng hà
|
33
|
Đình Định Cư xã Đông trà huyện Tiền Hải
|
40.000
|
UBND xã Đông Trà Tiền Hải
|
34
|
Đền Đồng Côn xã Đông Hòa Thành phố
|
40.000
|
UBND xã Đông Hòa Thành Phố
|
35
|
Chùa Phúc Lâm xã Thái Phúc huyện Thái Thụy
|
100.000
|
UBND xã Thái Phúc Thái Thụy
|
36
|
Đình Cao sơn xã Thái Hòa huyện Thái Thụy
|
200.000
|
UBND xã Thái Hòa Thái Thụy
|
37
|
Đình Quán xã Đông Xuân huyện Đông Hưng
|
100.000
|
UBND xã Đông Xuân Đông Hưng
|
B
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh.
|
1.550.000
|
|
1
|
Tổ chức hoạt động đón tết nguyên đán
|
80.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2
|
Tổ chức kỷ niệm Ngày hội văn hóa thể thao truyền
thống 14/10 (Năm chẵn)
|
180.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3
|
Tổ chức Lễ đón nhận Di tích Quốc gia đặc biệt (Di
tích lịch sử Nhà Trần
|
250.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
4
|
Quảng bá các điểm du lịch: các di tích lịch sử,
Du lịch sinh thái Cồn Vành, Cồn đen
|
150.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
5
|
Kỷ niệm 70 năm ngày thành lập ngành văn hóa thông
tin 28/8
|
50.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
6
|
Liên hoan nghệ thuật quần chúng
|
200.000
|
Nhà văn hóa Trung tâm
|
|
Hội diễn sân khấu toàn quốc (03 đoàn nghệ thuật)
|
300.000
|
Các đoàn nghệ thuật
|
|
Hội trợ xúc tiến du lịch
|
100.000
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
|
Mua phim tư liệu tuyên truyền
|
100.000
|
Trung tâm phát hành phim
|
|
Trưng bầy chuyên đề bảo tàng
|
140.000
|
Bảo tàng tỉnh
|
C
|
Đầu tư cơ sở vật chất và phát triển mục tiêu
Văn hóa Gia đình, thể dục Thể thao và Du lịch
|
1.490.000
|
|
|
Cải tạo Hồ nước Bảo tàng tỉnh trả nợ M2 hoàn thành
năm 2014 chuyển sang ( Trả nợ)
|
60.000
|
Bảo tàng Tỉnh Thái Bình
|
|
Tổng kiểm kê Di tích đợt II năm 2015
|
200.000
|
Ban Quản lý di tích tỉnh
|
|
Xây cổng dậu mặt trước Sở VHTTDL trả nợ M2
|
130.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
Luân chuyển sách cho hệ thống thư viện
|
200.000
|
Thư viện KH tổng hợp tỉnh
|
|
Mua âm thanh loa máy cho Đội TTLH tỉnh
|
100.000
|
Nhà Văn hóa trung tâm
|
|
Hỗ trợ mua âm thanh ánh sáng sân khấu
|
200.000
|
Đoàn Cải lương
|
|
Hỗ trợ mua âm thanh nhà biểu diễn
|
300.000
|
Nhà hát chèo
|
|
Đăng cai các giải TDTT tại Nhà thi đấu đa năng
|
300.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
Tổng cộng
|
4.800.000
|
(Bốn tỷ tám
trăm triệu)
|
PHỤ LỤC 12
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH
GIÁ ĐẦU TƯ CHO CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2015
Đơn vị tính: Đồng
Đơn vị thực hiện
|
Số lượng dự án
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
|
670.000.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
250.000.000
|
Theo Điều 6, Quyết
định số 05/QĐ-UBND
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn
nhà nước trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
40
|
130.000.000
|
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn
khác trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
60
|
120.000.000
|
|
Sở Tài chính
|
|
130.000.000
|
Theo Điều 6, Quyết
định số 05/QĐ-UBND
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
nhà nước trong lĩnh vực tài chính
|
40
|
130.000.000
|
|
Sở Xây dựng
|
|
70.000.000
|
Theo Điều 6, Quyết
định số 05/QĐ-UBND
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
nhà nước trong lĩnh vực xây dựng
|
30
|
70.000.000
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
50.000.000
|
Theo Điều 6, Quyết
định số 05/QĐ-UBND
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà
nước trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
20
|
50.000.000
|
|
Sở Công thương
|
|
90.000.000
|
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
khác của các doanh nghiệp trong các cụm công nghiệp và lĩnh vực công nghiệp,
thương mại
|
35
|
90.000.000
|
|
Ban Quản lý các KCN
|
|
80.000.000
|
Theo Điều 6, Quyết
định số 05/QĐ-UBND
|
Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn
khác trong các khu công nghiệp
|
40
|
80.000.000
|
|
PHỤ LỤC 13
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2015
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Các hoạt động
|
Kinh phí (đồng)
|
Đơn vị thực hiện
|
Cơ quan phối hợp
|
|
TỔNG SỐ
|
3.200.000.000
|
|
|
I
|
Hoạt động Xúc
tiến đầu tư nước ngoài
|
1.542.313.000
|
|
|
1
|
Chương trình xúc tiến đầu tư, hợp tác kinh tế,
văn hóa tại Nhật Bản; Hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh tại các nước khác:
Hàn Quốc, Singapore .v.v.
|
1.542.313.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư triển khai thực hiện sau
khi có QĐ cụ thể cử đoàn của UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Các đơn vị tư vấn
|
II
|
Hoạt động Xúc tiến đầu tư trong nước
|
760.000.000
|
|
|
1
|
Tổ chức Hội nghị Xúc tiến đầu tư của tỉnh tại
Thành phố Hải Phòng
|
300.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
VCCI; Các đơn vị tư vấn
|
2
|
Tổ chức hội nghị tọa đàm với các doanh nghiệp nước
ngoài đã đầu tư vào Việt Nam (Nhật Bản, Hàn Quốc .v.v.), các Tập đoàn, Tổng
công ty lớn trong nước để mời gọi, thu hút đầu tư vào tỉnh
|
100.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở, ngành trong tỉnh;
Các đơn vị tư vấn
|
3
|
Tiếp đón, làm việc với nhà đầu tư nước ngoài đến
tìm hiểu cơ hội đầu tư tại tỉnh
|
100.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử của Sở Kế
hoạch và Đầu tư; cập nhật thông tin về tình hình đầu tư và cơ chế, chính sách
thu hút, ưu đãi đầu tư
|
100.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Cập nhật, chỉnh sửa, In ấn tài liệu về xúc tiến đầu
tư
|
80.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Tuyên truyền xúc tiến đầu tư trên các phương tiện
thông tin truyền thông;
|
80.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
III
|
Hoạt động cải thiện môi trường kinh doanh và
nâng cao năng lực cạnh tranh
|
897.687.000
|
|
|
1
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo, Bộ phận giúp việc cho
Ban chỉ đạo về cải thiện môi trường kinh doanh và năng lực cạnh tranh của tỉnh
|
60.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
2
|
Thực hiện các chương trình phối hợp với Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam nhằm cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao
chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh và kinh phí hỗ trợ các chương trình đào tạo
Doanh nghiệp, nâng cao năng lực quản lý tổ chức sản xuất kinh doanh.
|
350.000.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
VCCI
|
3
|
Hoạt động trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho các
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh
|
345.787.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
VCCI
|
4
|
Hoạt động điều tra khảo sát đánh giá nhu cầu trợ
giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn tỉnh
|
141.900.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
VCCI
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA VÀ
NGO NĂM 2015
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Chủ dự án
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Số tiền
|
Trong đó thu hồi
ứng trước
|
|
Cộng (I + II)
|
|
8.000
|
3.926
|
|
I
|
Các dự án ODA
|
|
6.450
|
3.926
|
|
1
|
Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực
phẩm
|
BQLDA LIFSAP- Sở
NN và PTNT
|
800
|
|
Kết thúc năm 2015
|
2
|
Dự án tăng cường chức năng hợp tác xã nông nghiệp
ở Việt Nam
|
Chi cục PTNT - Sở
NN và PTNT
|
150
|
|
Kết thúc năm 2015
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh các thị trấn ở
Việt Nam do Phần Lan tài trợ
|
Văn phòng điều phối
|
100
|
|
Kết thúc năm 2015
|
4
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý
đất đai Việt Nam (VLAP)
|
BQLDA VLAP - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4.000
|
3.000
|
|
5
|
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng
sông Hồng
|
BQLDA hỗ trợ y tế các
tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng tỉnh Thái Bình - sở Y tế
|
1.400
|
926
|
|
II
|
Dự án NGO
|
|
1.550
|
|
|
1
|
Dự án phát triển năng lực chăm sóc mắt cộng đồng
(FHF) - giai đoạn II (2012-2015)
|
Bệnh viện Mắt
|
600
|
|
Kết thúc năm 2015
|
2
|
Dự án rừng ngập mặn giảm thiểu rủi ro thảm họa -
Hội Chữ thập đỏ Nhật Bản tài trợ
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
50
|
|
Kết thúc năm 2015
|
3
|
Dự án quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS
|
Trung tâm HIV/AIDS
(Thuộc sở Y tế)
|
250
|
|
Kết thúc năm 2015
|
4
|
Dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS tại Việt Nam
(US.CDC-Hoa Kỳ tài trợ)
|
Trung tâm HIV/AIDS
(Thuộc sở Y tế)
|
600
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực, phát triển Tỉnh hội do Hội Chữ
Thập đỏ Nauy tài trợ
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
50
|
|
|
PHỤ LỤC 15
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
TÊN LỚP
|
ĐỐI TƯỢNG
|
TỔNG SỐ HỌC
VIÊN
|
SỐ LỚP
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
MỞ LỚP
|
THỜI GIAN
(01 lớp)
|
DỰ TOÁN KINH
PHÍ
|
I. Bồi dưỡng bắt
buộc tối thiểu kiến thức, kỹ năng chuyên ngành hàng năm (thời gian thực hiện
là 01 tuần/01 năm; một tuần được tính bằng 05 ngày học, một ngày học 08 tiết).
|
1
|
BD Nghiệp vụ công tác văn phòng
|
Công chức làm văn phòng khối Đảng, đoàn thể
|
100
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
5 ngày
|
50
|
2
|
BD Nghiệp vụ công tác tổ chức
|
Công chức làm công tác Tổ chức khối Đảng, đoàn thể
|
100
|
1
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
5 ngày
|
50
|
3
|
BD nghiệp vụ công tác tuyên giáo
|
Công chức làm công tác Tuyên giáo
|
100
|
1
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh
ủy
|
5 ngày
|
50
|
4
|
BD nghiệp vụ công tác kiểm tra Đảng
|
Công chức làm công tác Kiểm tra Đảng
|
100
|
1
|
Uỷ ban kiểm tra Tỉnh
ủy
|
5 ngày
|
50
|
5
|
BD nghiệp vụ công tác phòng chống tham nhũng
|
Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành, UBND huyện,
thành phố
|
100
|
1
|
Ban Nội chính Tỉnh
uỷ
|
5 ngày
|
50
|
6
|
BD nghiệp vụ công tác dân vận
|
Công chức làm công tác Dân vận
|
100
|
1
|
Ban Dân vận Tỉnh uỷ
|
5 ngày
|
50
|
7
|
BD nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng
|
Công chức làm công tác Đảng
|
100
|
1
|
Đảng ủy Khối các
cơ quan tỉnh
|
5 ngày
|
50
|
8
|
BD nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng ở Doanh nghiệp
Nhà nước
|
Công chức làm công tác Đảng
|
100
|
1
|
Đảng ủy Khối doanh
nghiệp tỉnh
|
5 ngày
|
50
|
9
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn
|
Công chức công tác tại Trường Chính trị tỉnh Thái
Bình
|
100
|
1
|
Trường Chính trị tỉnh
|
5 ngày
|
50
|
10
|
BD nghiệp vụ công tác Đoàn thanh niên
|
Công chức làm công tác Đoàn thanh niên
|
80
|
1
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
11
|
BD nghiệp vụ công tác mặt trận
|
Công chức làm công tác mặt trận Tổ quốc
|
100
|
1
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
5 ngày
|
50
|
12
|
BD nghiệp vụ công tác phụ nữ
|
Công chức thuộc Hội phụ nữ, Những người hoạt động
không chuyên trách xã, phường, thị trấn
|
80
|
1
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
13
|
BD nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
Công chức làm Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện.
|
100
|
1
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
50
|
14
|
BD nghiệp vụ văn phòng
|
Công chức làm công tác văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, HĐND các cấp
|
100
|
1
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH-HĐND tỉnh
|
5 ngày
|
50
|
15
|
BD nghiệp vụ tài chính, kế toán
|
Công chức làm công tác Tài chính – Kế toán
|
200
|
2
|
Sở Tài chính
|
5 ngày
|
100
|
16
|
BD nghiệp vụ công tác quản lý văn hóa, du lịch
|
Công chức làm công tác văn hóa, du lịch
|
100
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5 ngày
|
50
|
17
|
BD nâng cao năng lực quản lý lãnh đạo cho cán bộ
lãnh đạo các Doanh nghiệp HTX
|
Cán bộ lãnh đạo các Doanh nghiệp HTX
|
100
|
1
|
Sở Công thương
|
5 ngày
|
50
|
18
|
BD nghiệp vụ công tác Tư pháp, Hộ tịch
|
Công chức làm công tác Tư pháp, Hộ tịch
|
100
|
1
|
Sở Tư pháp
|
5 ngày
|
50
|
19
|
BD nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên
|
Công chức làm công tác thanh niên
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
50
|
20
|
BD nghiệp vụ công tác quản lý ngành nông nghiệp
|
Công chức ngành nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
100
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
5 ngày
|
50
|
21
|
BD nghiệp vụ quản lý ngành lao động, thương binh
và xã hội
|
Công chức ngành lao động, thương binh và xã hội
|
100
|
1
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
50
|
22
|
BD nghiệp vụ thi đua khen thưởng theo các quy định
hiện hành
|
Công chức làm công tác Thi đua, Khen thưởng
|
100
|
1
|
Ban Thi đua, Khen
thưởng, Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
50
|
23
|
BD nghiệp vụ quản lý tài nguyên, môi trường
|
Công chức làm công tác địa chính xã
|
100
|
1
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5 ngày
|
50
|
24
|
BD nghiệp vụ công tác công đoàn
|
Công chức làm công tác công đoàn
|
80
|
1
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
25
|
BD nghiệp vụ thanh tra
|
Công chức làm công tác thanh tra
|
80
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
26
|
BD nâng cao năng lực cho cán bộ công chức trong công
tác cải cách hành chính
|
Công chức làm công tác cải cách hành chính
|
80
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
40
|
27
|
BD nghiệp vụ quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Công chức ngành Giáo dục và Đào tạo
|
80
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5 ngày
|
40
|
28
|
BD nghiệp vụ quản lý ngành Y tế
|
Công chức ngành Y tế
|
80
|
1
|
Sở Y tế
|
5 ngày
|
40
|
29
|
BD nghiệp vụ quản lý, xây dựng giao thông nông
thôn
|
Công chức ngành Giao thông vận tải
|
100
|
1
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
5 ngày
|
50
|
30
|
BD nghiệp vụ quản lý công nghệ thông tin
|
Công chức làm công nghệ thông tin
|
80
|
1
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5 ngày
|
40
|
31
|
BD nghiệp vụ tôn giáo
|
Công chức làm công tác Tôn giáo
|
100
|
1
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội
vụ
|
5 ngày
|
50
|
32
|
BD nghiệp vụ quản lý tài chính
|
Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công
lập
|
80
|
1
|
Sở Tài chính
|
5 ngày
|
40
|
33
|
BD, cập nhật kiến thức và quản lý thuộc lĩnh vực
Kế hoạch - Đầu tư
|
Công chức làm công tác Kế hoạch-Đầu tư
|
100
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5 ngày
|
50
|
34
|
BD, cập nhật kiến thức thuộc lĩnh vực Khoa học,
công nghệ
|
Công chức ngành Khoa học và Công nghệ
|
100
|
1
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
5 ngày
|
50
|
35
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý trong lĩnh vực công thương
|
Công chức ngành Công thương
|
100
|
1
|
Sở Công thương
|
5 ngày
|
50
|
36
|
BD nghiệp vụ quản lý khu công nghiệp
|
Công chức Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
80
|
1
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
37
|
BD nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh
|
Công chức, những người hoạt động trong Hội Cựu
chiến binh
|
80
|
1
|
Hội Cựu Chiến binh
tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
38
|
BD cập nhật kiến thức quản lý tổ chức bộ máy, kiến
thức Hội
|
Công chức làm công tác quản lý Hội
|
80
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
40
|
39
|
BD nghiệp vụ Hội nông dân
|
Công chức, những người hoạt động trong Hội nông
dân
|
80
|
1
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
40
|
BD nghiệp vụ Hội người mù
|
Những người hoạt động trong Hội người mù
|
60
|
1
|
Hội Người mù tỉnh
|
5 ngày
|
30
|
41
|
BD nghiệp vụ Hội Chữ thập đỏ
|
Những người hoạt động trong Hội Chữ thập đỏ
|
80
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
5 ngày
|
40
|
42
|
BD nghiệp vụ công tác văn thư lưu trữ
|
Cán bộ lãnh đạo, quản lý và công chức viên chức làm
công tác VTLT
|
100
|
1
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ, Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
50
|
43
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
800
|
8
|
8 huyện, thành phố
|
5 ngày
|
400
|
43.1
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Hưng Hà
|
5 ngày
|
50
|
43.2
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Quỳnh
Phụ
|
5 ngày
|
50
|
43.3
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Đông
Hưng
|
5 ngày
|
50
|
43.4
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Thái
Thuỵ
|
5 ngày
|
50
|
43.5
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Kiến
Xương
|
5 ngày
|
50
|
43.6
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Tiền Hải
|
5 ngày
|
50
|
43.7
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND thành phố
Thái Bình
|
5 ngày
|
50
|
43.8
|
BD nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức thuộc huyện, xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Vũ Thư
|
5 ngày
|
50
|
II. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức.
|
1
|
BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính
|
Công chức, viên chức trong diện quy hoạch thuộc
cơ quan khối Đảng, đoàn thể, hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
|
150
|
2
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
300
|
2
|
BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên
|
Công chức, viên chức trong diện quy hoạch thuộc
cơ quan khối Đảng, đoàn thể, hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
|
300
|
3
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
540
|
3
|
BD công chức đang trong thời gian tập sự
|
Công chức trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức của
tỉnh năm 2014
|
250
|
2
|
Sở Nội vụ
|
4 tuần
|
300
|
4
|
Bồi dưỡng tin học nâng cao
|
Các chức danh cán bộ, công chức cấp xã
|
100
|
2
|
Sở Nội vụ
|
4 tuần
|
200
|
5
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng
|
Công chức Văn phòng thống kê cấp xã
|
150
|
|
Sở Nội vụ
|
2 tuần
|
150
|
6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Lao động thương binh
xã hội
|
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã đảm nhiệm công tác
Lao động, thương binh, xã hội
|
150
|
1
|
Sở Nội vụ
|
2 tuần
|
150
|
7
|
Lớp tin học văn phòng cấp chứng chỉ B, C
|
Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
|
130
|
2
|
Sở Nội vụ
|
4 tuần
|
260
|
8
|
Lớp tiếng anh trình độ B, C
|
Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
|
80
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
200
|
III. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo,
quản lý.
|
1
|
BD nâng cao năng lực cho nữ cán bộ, nữ công chức
lãnh đạo năm 2015
|
Công chức nữ giữ chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng, công chức nữ trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
|
120
|
1
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
60
|
2
|
BD cập nhật kiến thức xây dựng Đảng
|
Cán bộ, công chức diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản
lý; Trưởng phòng, công chức trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng thuộc cơ quan,
đơn vị.
|
1000
|
2
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
5 ngày
|
40 0
|
3
|
BD cập nhật kiến thức quản lý nhà nước
|
Cán bộ, công chức diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản
lý; Trưởng phòng, công chức trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng thuộc cơ quan,
đơn vị.
|
1000
|
2
|
Sở Nội vụ
|
5 ngày
|
40 0
|
IV. Tổ chức thực hiện chế độ đào tạo, bồi dưỡng
|
|
Tổ chức hội nghị triển khai, sơ kết; kiểm tra tình
hình thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng của các đơn vị được giao kinh phí
đào tạo lại
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
5.400
|
PHỤ LỤC 16
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT NĂM 2015
STT
|
Tên đơn vị
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Sở Tư pháp
|
700.000.000
|
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
50.000.000
|
|
3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
50.000.000
|
|
4
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
50.000.000
|
|
5
|
Đài phát thanh và truyền hình Thái Bình
|
50.000.000
|
|
Tổng cộng
|
900.000.000
|
|
Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thái Bình ban hành
4.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|