|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/NQ-HĐND 2019 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020 và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua Nghị quyết về dự toán
ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa
IX, Kỳ họp thứ 11 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2020, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 5.695.000 triệu đồng.
a) Thu nội địa: 5.673.000 triệu đồng;
b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 22.000
triệu đồng.
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương: 11.419.299 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp: 5.327.960 triệu đồng;
- Các khoản thụ hưởng
100%: 2.426.650 triệu đồng;
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm: 2.901.310 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 5.950.299 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối (thời kỳ ổn định):
3.196.428 triệu đồng;
- Bổ sung cân đối tăng thêm năm 2020:
129.000 triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương 1,49 triệu đồng: 302.470 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 2.322.401 triệu
đồng.
c) Thu từ nguồn vay: 21.000 triệu đồng.
d) Thu từ nguồn cải cách tiền lương
năm trước chuyển sang: 120.040 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
11.419.299 triệu đồng.
a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa
phương: 9.242.188 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 2.680.097
triệu đồng;
Trong đó: Trả nợ gốc theo Điều 7, Luật
ngân sách nhà nước: 29.939 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 6.388.442 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay: 900 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 171.749 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu:
2.177.111 triệu đồng.
Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18
ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ.
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm
2020
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân
sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng,
thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó, tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ
khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh. Thực
hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất
thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu,
gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về
thu ngân sách nhà nước.
2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định
về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí của các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định
về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công
trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh
toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng
xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn
cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để
sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng
trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong
các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số
lĩnh vực khác.
3. Các sở, ngành, chủ đầu tư, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố tăng cường công tác quản lý, đẩy mạnh công tác cải
cách hành chính trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; tập trung chỉ đạo và thường
xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản của cấp
mình quản lý, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc
nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
4. Trong quá trình điều hành dự toán
ngân sách năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều
kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn
chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị
quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2020. Trong quá trình điều
hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiện
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
9.696.251
|
12.840.753
|
11.419.299
|
-1.421.454
|
88,93
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.143.352
|
5.134.042
|
5.327.960
|
193.918
|
103,78
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.522.095
|
1.993.490
|
2.426.650
|
433.160
|
121,73
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.621.257
|
3.140.552
|
2.901.310
|
-239.242
|
92,38
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.436.893
|
5.571.308
|
5.950.299
|
850.865
|
106,80
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.196.428
|
3.196.428
|
3.196.428
|
0
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương đầu năm
|
254.529
|
254.529
|
302.470
|
47.941
|
118,84
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.921.936
|
2.056.351
|
2.322.401
|
266.050
|
112,94
|
|
Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm
bảo mặt bằng chi thường xuyên
|
145.290
|
145.290
|
145.290
|
0
|
100,00
|
4
|
Thu bổ sung
cân đối tăng thêm
|
64.000
|
64.000
|
129.000
|
65.000
|
201,56
|
III
|
Thu từ nguồn vay
|
21.000
|
0
|
21.000
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
122.724
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
95.006
|
2.012.679
|
120.040
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
9.696.251
|
12.840.753
|
11.419.299
|
1.723.048
|
117,77
|
I
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
7.919.605
|
8.674.185
|
9.242.188
|
1.322.583
|
116,70
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
1.793.270
|
1.952.257
|
2.680.097
|
886.827
|
149,45
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
6.717.838
|
6.388.442
|
421.483
|
107,06
|
3
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.090
|
3.090
|
900
|
-2.190
|
29,13
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
155.286
|
|
171.749
|
16.463
|
110,60
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.776.646
|
2.468.987
|
2.177.111
|
400.465
|
122,54
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
186.410
|
186.410
|
275.929
|
89.519
|
148,02
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.590.236
|
2.282.577
|
1.901.182
|
310.946
|
119,55
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
1.697.581
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
56.189
|
|
29.939
|
|
|
Đ
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
56.189
|
56.189
|
29.939
|
-26.250
|
53,28
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
21.000
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
35.189
|
56.189
|
29.939
|
-26.250
|
53,28
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
21.000
|
0
|
29.939
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm
2020 là 29.939 triệu đồng.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
5.519.000
|
5.134.042
|
5.695.000
|
5.327.960
|
103,19
|
103,78
|
I
|
Thu nội địa
|
5.499.000
|
5.134.042
|
5.673.000
|
5.327.960
|
103,16
|
103,78
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
1.898.000
|
1.898.000
|
1.657.000
|
1.657.000
|
87,30
|
87,30
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
85.000
|
85.000
|
90.000
|
90.000
|
105,88
|
105,88
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
45.000
|
45.000
|
30.000
|
30.000
|
66,67
|
66,67
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
560.000
|
560.000
|
600.000
|
600.000
|
107,14
|
107,14
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
390.000
|
390.000
|
380.000
|
380.000
|
97,44
|
97,44
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
481.000
|
178.932
|
430.000
|
159.960
|
89,40
|
89,40
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước (bằng 37,2% tổng thu)
|
178.932
|
178.932
|
159.960
|
159.960
|
89,40
|
89,40
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu (bằng 68,2% tổng thu)
|
302.068
|
0
|
270.040
|
0
|
89,40
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
170.000
|
180.000
|
180.000
|
105,88
|
105,88
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
80.000
|
61.170
|
85.000
|
65.450
|
106,25
|
107,00
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
18.830
|
0
|
19.550
|
0
|
103,82
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
61.170
|
61.170
|
65.450
|
65.450
|
107,00
|
107,00
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
4.000
|
4.000
|
72,73
|
72,73
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
37.200
|
37.200
|
50.000
|
50.000
|
134,41
|
134,41
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
340.000
|
340.000
|
843.000
|
843.000
|
247,94
|
247,94
|
13
|
Tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
700
|
700
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.250.000
|
1.250.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
92,00
|
92,00
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
127.000
|
82.940
|
150.000
|
94.550
|
118,11
|
114,00
|
16
|
Thu cố định tại xã
|
6.400
|
6.400
|
2.000
|
2.000
|
31,25
|
31,25
|
17
|
Lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
18.800
|
18.800
|
20.000
|
20.000
|
106,38
|
106,38
|
18
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
2.600
|
2.600
|
2.000
|
2.000
|
76,92
|
76,92
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
20.000
|
0
|
22.000
|
0
|
110,00
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
16.516
|
|
21.000
|
|
127,15
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
3.000
|
|
1.000
|
|
33,33
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
97
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
387
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 THEO CƠ CẤU
CHI
(Kèm theo Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.696.251
|
11.419.299
|
1.723.048
|
117,77
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.919.605
|
9.242.188
|
1.322.583
|
116,70
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.793.270
|
2.680.097
|
886.827
|
149,45
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.680.950
|
2.488.127
|
807.177
|
148,02
|
1.1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung (1)
|
638.270
|
702.097
|
63.827
|
110,00
|
1.2
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
121.680
|
132.030
|
10.350
|
108,51
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất, tiền thu mặt đất,
mặt nước Nhà đầu tư ứng trước
|
|
483.000
|
483.000
|
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
900.000
|
1.150.000
|
250.000
|
127,78
|
1.5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa
phương
|
21.000
|
21.000
|
0
|
100,00
|
2
|
Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu
tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
12.320
|
23.893
|
11.573
|
193,94
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ
Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
100.000
|
168.077
|
68.077
|
168,08
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
6.388.442
|
421.483
|
107,06
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
2.234.365
|
2.313.728
|
79.363
|
103,55
|
|
- Sự nghiệp
giáo dục
|
2.069.960
|
2.140.024
|
70.064
|
103,38
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
164.405
|
173.705
|
9.300
|
105,66
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.324
|
28.430
|
2.106
|
108,00
|
3
|
Quốc phòng
|
149.632
|
151.241
|
1.609
|
101,08
|
4
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
29.525
|
36.330
|
6.805
|
123,05
|
5
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
614.597
|
620.520
|
5.923
|
100,96
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
64.676
|
67.226
|
2.550
|
103,94
|
7
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
22.987
|
22.024
|
-963
|
95,81
|
8
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
24.586
|
30.672
|
6.086
|
124,76
|
9
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
98.667
|
97.715
|
-952
|
99,04
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.145.805
|
1.328.758
|
182.953
|
115,97
|
11
|
Chi quản lý
hành chính
|
1.222.358
|
1.307.820
|
85.462
|
106,99
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
274.357
|
320.725
|
46.368
|
116,90
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
59.081
|
63.252
|
4.171
|
107,06
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.090
|
900
|
-2.190
|
29,13
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
155.286
|
171.749
|
16.463
|
110,60
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.776.646
|
2.177.111
|
400.465
|
122,54
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
186.410
|
275.929
|
89.519
|
148,02
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
47.092
|
51.919
|
4.827
|
110,25
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
82.800
|
224.010
|
141.210
|
270,54
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.590.236
|
1.901.182
|
310.946
|
119,55
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
412.651
|
418.900
|
6.249
|
101,51
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
822.800
|
964.547
|
141.747
|
117,23
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách
|
354.785
|
517.735
|
162.950
|
145,93
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG
|
56.189
|
29.939
|
-26.250
|
53,28
|
Ghi chú: (1) Bao gồm chi
trả nợ gốc đến hạn năm 2020 là 29.939 triệu đồng.
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
5.134.042
|
5.327.960
|
193.918
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.674.185
|
9.242.188
|
568.003
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
0
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.026.808
|
1.065.592
|
38.784
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
111.894
|
55.705
|
-56.189
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của
ngân sách địa phương (%)
|
|
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
0
|
3
|
Vay trong nước khác
|
111.894
|
55.705
|
-56.189
|
II
|
Trả
nợ gốc vay trong năm
|
56.189
|
29.939
|
-52.500
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
56.189
|
29.939
|
-26.250
|
-
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
-
|
Vốn khác
|
56.189
|
29.939
|
-26.250
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
56.189
|
29.939
|
-26.250
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
56.189
|
29.939
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
21.000
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
21.000
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
21.000
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
0
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
21.000
|
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
21.000
|
|
-
|
Vốn trong nước
khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
55.705
|
46.766
|
-29.939
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
21.000
|
|
3
|
Vốn khác
|
55.705
|
25.766
|
-29.939
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
3.090
|
900
|
-2.190
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
1.318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|